Pācittiyapāḷi bhikkhunī
Phân tích giới Tỳ
Khưu Ni
Người dịch: Tỳ khưu Indacanda
Diệu Tường
diễn đọc
Xem bản kinh
=====
0. Lời giới thiệu
1.
PĀRĀJIKAKAṆḌO - CHƯƠNG PĀRĀJIKA
1. 1. Paṭhamapārājikaṃ - Điều Pārājika thứ nhất 02-13 1. 2.
Dutiyapārājikaṃ - Điều Pārājika thứ nhì 14-19 1. 3. Tatiyapārājikaṃ -
Điều Pārājika thứ ba 18-25 1. 4. Catutthapārājikaṃ - Điều Pārājika thứ
tư 24-29
2. SATTARASAKAṂ (SAṄGHĀDISESA) - MƯỜI BẢY ĐIỀU (SAṄGHĀDISESA)
2. 1. Paṭhamasaṅghādiseso - Điều Saṅghādisesa thứ nhất 30-35 2. 2.
Dutiya - thứ nhì 34-41 2. 3. Tatiya - thứ ba 40-49 2. 4. Catuttha - thứ
tư 48-53 2. 5. Pañcama - thứ năm 54-57 2. 6. Chaṭṭha - thứ sáu 58-63 2.
7. Sattama - thứ bảy 62-69 2. 8. Aṭṭhama - thứ tám 70-75 2. 9. Navama -
thứ chín 76-81 2. 10. Dasama - thứ mười 82-91
3. NISSAGGIYĀ - CÁC ĐIỀU HỌC NISSAGGIYA:
3. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 92-97 3. 2. Dutiya - thứ
nhì 96-99 3. 3. Tatiya - thứ ba 100-103 3. 4. Catuttha - thứ tư 104-107
3. 5. Pañcama - thứ năm 106-109 3. 6. Chaṭṭha - thứ sáu 110-113 3. 7.
Sattama - thứ bảy 112-115 3. 8. Aṭṭhama - thứ tám 116-119 3. 9. Navama -
thứ chín 118-121 3. 10. Dasama - thứ mười 122-125 3. 11. Ekādasama - thứ
mười một 124-129 3. 12. Dvādasama - thứ mười hai 128-131
4. PĀCITTIYAKAṆḌO - CHƯƠNG PĀCITTIYA:
4. 1. Lasunavaggo - Phẩm
Tỏi
4. 1. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 134-137 4. 1. 2.
Dutiya - thứ nhì 136-139 4. 1. 3. Tatiya - thứ ba 138-141 4. 1. 4.
Catuttha - thứ tư 140-141 4. 1. 5. Pañcama - thứ năm 142-145 4. 1. 6.
Chaṭṭha - thứ sáu 144-147 4. 1. 7. Sattama - thứ bảy 146-149 4. 1. 8.
Aṭṭhama - thứ tám 150-153 4. 1. 9. Navama - thứ chín 152-155 4. 1. 10.
Dasama - thứ mười 154-157
4. 2. Andhakāravaggo - Phẩm Bóng
Tối:
4. 2. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 158-161 4. 2. 2.
Dutiya - thứ nhì 160-163 4. 2. 3. Tatiya - thứ ba 162-165 4. 2. 4.
Catuttha - thứ tư 166-169 4. 2. 5. Pañcama - thứ năm 168-171 4. 2. 6.
Chaṭṭha - thứ sáu 172-175 4. 2. 7. Sattama - thứ bảy 174-177 4. 2. 8.
Aṭṭhama - thứ tám 178-179 4. 2. 9. Navama - thứ chín 180-183 4. 2. 10.
Dasama - thứ mười 182-183
4. 3. Naggavaggo - Phẩm Lõa Thể:
4. 3. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 184-185 4. 3. 2.
Dutiya - thứ nhì 184-187 4. 3. 3. Tatiya - thứ ba 188-191 4. 3. 4.
Catuttha - thứ tư 192-193 4. 3. 5. Pañcama - thứ năm 194-195 4. 3. 6.
Chaṭṭha - thứ sáu 196-197 4. 3. 7. Sattama - thứ bảy 198-199 4. 3. 8.
Aṭṭhama - thứ tám 200-201 4. 3. 9. Navama - thứ chín 202-205 4. 3. 10.
Dasama - thứ mười 204-207
4. 4. Tuvaṭṭavaggo - Phẩm Nằm Chung:
4. 4. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 208-209 4. 4. 2.
Dutiya - thứ nhì 208-211 4. 4. 3. Tatiya - thứ ba 212-215. 4. 4. 4.
Catuttha - thứ tư 214-217 4. 4. 5. Pañcama - thứ năm 216-221 4. 4. 6.
Chaṭṭha - thứ sáu 220-225 4. 4. 7. Sattama - thứ bảy 224-227 4. 4. 8.
Aṭṭhama - thứ tám 226-229 4. 4. 9. Navama - thứ chín 228-231 4. 4. 10.
Dasama - thứ mười 230-233
4. 5. Cittāgāravaggo - Phẩm Nhà
Triển Lãm Tranh:
4. 5. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 234-237 4. 5. 2.
Dutiya - thứ nhì 236-239 4. 5. 3. Tatiya - thứ ba 238-239 4. 5. 4.
Catuttha - thứ tư 240-241 4. 5. 5. Pañcama - thứ năm 240-245 4. 5. 6.
Chaṭṭha - thứ sáu 244-247 4. 5. 7. Sattama - thứ bảy 246-249 4. 5. 8.
Aṭṭhama - thứ tám 248-251 4. 5. 9. Navama - thứ chín 250-253 4. 5. 10.
Dasama - thứ mười 252-255
4. 6. Ārāmavaggo - Phẩm Tu Viện:
4. 6. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 256-259 4. 6.
2. Dutiya - thứ nhì 260-263 4. 6. 3. Tatiya - thứ ba 262-265 4. 6. 4.
Catuttha - thứ tư 266-269 4. 6. 5. Pañcama - thứ năm 268-271 4. 6. 6.
Chaṭṭha - thứ sáu 270-271 4. 6. 7. Sattama - thứ bảy 272-273 4. 6. 8.
Aṭṭhama - thứ tám 274-275 4. 6. 9. Navama - thứ chín 276-277 4. 6. 10.
Dasama - thứ mười 276-281
4. 7. Gabbhinīvaggo - Phẩm Sản Phụ:
4. 7. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 282-285 4. 7. 2.
Dutiya - thứ nhì 284-287 4. 7. 3. Tatiya - thứ ba 286-291 4. 7. 4.
Catuttha - thứ tư 290-295 4. 7. 5. Pañcama - thứ năm 294-297 4. 7. 6.
Chaṭṭha - thứ sáu 296-301 4. 7. 7. Sattama - thứ bảy 302-307 4. 7. 8.
Aṭṭhama - thứ tám 306-309 4. 7. 9. Navama - thứ chín 308-311 4. 7. 10.
Dasama - thứ mười 310-313
4. 8. Kumāribhūtavaggo - Phẩm Thiếu Nữ:
4. 8. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 314-317 4. 8. 2.
Dutiya - thứ nhì 316-321 4. 8. 3. Tatiya - thứ ba 320-325 4. 8. 4.
Catuttha - thứ tư 326-327 4. 8. 5. Pañcama - thứ năm 328-333 4. 8. 6.
Chaṭṭha - thứ sáu 332-335 4. 8. 7. Sattama - thứ bảy 334-337 4. 8. 8.
Aṭṭhama - thứ tám 336-339 4. 8. 9. Navama - thứ chín 340-341 4. 8. 10.
Dasama - thứ mười 342-343 4. 8. 11. Ekādasama - thứ mười một 344-345 4.
8. 12. Dvādasama - thứ mười hai 346-347 4. 8. 13. Terasama - thứ mười ba
348-349
4. 9. Chattūpāhanavaggo - Phẩm Dù Dép:
4. 9. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 350-353 4. 9. 2.
Dutiya - thứ nhì 352-355 4. 9. 3. Tatiya - thứ ba 354-357 4. 9. 4.
Catuttha - thứ tư 356-357 4. 9. 5. Pañcama - thứ năm 358-359 4. 9. 6.
Chaṭṭha - thứ sáu 358-361 4. 9. 7. Sattama - thứ bảy 360-363 4. 9. 8 - 9
- 10. Aṭṭhama - Navama - Dasamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ tám - thứ chín
- thứ mười 362-365 4. 9. 11. Ekādasama - thứ mười một 364-365 4. 9. 12.
Dvādasama - thứ mười hai 366-367 4. 9. 13. Terasama - thứ mười ba
368-369
5. PĀṬIDESANĪYĀ - CÁC ĐIỀU PĀṬIDESANĪYA:
5. 1. Paṭhamapāṭidesanīyaṃ - Điều pāṭidesanīya thứ nhất 372-375
5. 2 - 8. Dutiya - Aṭṭhama pāṭidesanīyaṃ - Điều pāṭidesanīya thứ hai -
thứ tám 374-379
6. SEKHIYĀ - CÁC ĐIỀU SEKHIYA:
Điều học thứ nhất ... Điều học thứ bảy mươi lăm 378-383 7.
ADHIKARAṆASAMATHĀ DHAMMĀ - CÁC PHÁP DÀN XẾP TRANH TỤNG: 382-383
Nguồn:
http://www.tamtangpaliviet.net/VHoc/VHoc_CBDM.htm