TẠNG KINH TIỂU BỘ
Suttanipātapāḷi
Kinh Tập
Người dịch: Tỳ khưu Indacanda
Wynston Tran diễn đọc
Xem bản kinh
I. URAGAVAGGO – PHẨM RẮN
1. Uragasuttaṃ – Kinh Rắn 02
2. Dhaniyasuttaṃ – Kinh Dhaniya 04
3. Khaggavisāṇasuttaṃ – Kinh Sừng Tê
Giác 12
4. Kasībhāradvājasuttaṃ – Kinh
Kasībhāradvāja 22
5. Cundasuttaṃ – Kinh Cunda 28
6. Parābhavasuttaṃ – Kinh Thoái Hóa
30
7. Vasalasuttaṃ – Kinh Người Hạ Tiện
36
8. Mettasuttaṃ – Kinh Từ Ái 44
9. Hemavatasuttaṃ – Kinh Hemavata 46
10. Āḷavakasuttaṃ – Kinh Āḷavaka 54
11. Vijayasuttaṃ – Kinh Chiến Thắng
60
12. Munisuttaṃ – Kinh Hiền Trí 62
1.
Ratanasuttaṃ – Kinh Châu Báu 68
2.
Āmagandhasuttaṃ – Kinh Mùi Tanh Hôi 74
3.
Hirisuttaṃ – Kinh Hổ Thẹn 78
4.
Maṅgalasuttaṃ – Kinh Điềm Lành 80
5.
Sūcilomasuttaṃ – Kinh Sūciloma 82
6.
Kapilasuttaṃ – Kinh Kapila 84
7.
Brāhmaṇadhammikasuttaṃ – Kinh Truyền Thống Bà-la-môn 86
8. Dhamma
(Nāvā) suttaṃ – Kinh (Chiếc Thuyền) Giáo Pháp 94
9.
Kiṃsīlasuttaṃ – Kinh Với Giới Ǵ 96
10.
Uṭṭhānasuttaṃ – Kinh Đứng Lên 98
11.
Rāhulasuttaṃ – Kinh Rāhula 100
12.
Nigrodhakappasuttaṃ – Kinh Nigrodhakappa 102
13.
Sammāparibbājanīyasuttaṃ – Kinh Du Hành Chân Chánh 108
14.
Dhammikasuttaṃ – Kinh Dhammika 112
1. Pabbajjāsuttaṃ – Kinh Xuất Gia 122
2. Padhānasuttaṃ – Kinh Nỗ Lực 126
3. Subhāsitasuttaṃ – Kinh Khéo Nói 130
4. Sundarikabhāradvājasuttaṃ – Kinh Sundarikabhāradvāja
132
5. Māghasuttaṃ – Kinh Māgha 144
6. Sabhiyasuttaṃ – Kinh Sabhiya 152
7. Selasuttaṃ – Kinh Sela 166
8. Sallasuttaṃ – Kinh Mũi Tên 182
9. Vāseṭṭhasuttaṃ – Kinh Vāseṭṭha 186
10. Kokālikasuttaṃ – Kinh Kokālika 200
11. Nālakasuttaṃ – Kinh Nālaka 212
Vatthugāthā – Kệ Ngôn Dẫn Chuyện 218
12. Dvayatānupassanāsuttaṃ – Kinh Quán Xét Hai Khía Cạnh
224
Tassa vaggassuddānaṃ – Tóm Lược Phẩm Này 240
1. Kāmasuttaṃ – Kinh Giảng về Dục 242
2. Guhaṭṭhakasuttaṃ – Kinh Nhóm Tám về Hang 244
3. Duṭṭhaṭṭhakasuttaṃ – Kinh Nhóm Tám về Xấu Xa 246
4. Suddhaṭṭhakasuttaṃ – Kinh Nhóm Tám về Trong Sạch 248
5. Paramaṭṭhakasuttaṃ – Kinh Nhóm Tám về Tối Thắng 252
6. Jarāsuttaṃ – Kinh về Sự Già 254
7. Tissametteyyasuttaṃ – Kinh Tissametteyya 258
8. Pasūrasuttaṃ – Kinh Pasūra 260
9. Māgandiyāsuttaṃ – Kinh Māgandiya 264
10. Purābhedasuttaṃ – Kinh Trước Khi Hoại Ră 268
11. Kalahavivādasuttaṃ – Kinh Căi Cọ và Tranh Căi 272
12. Cūḷaviyūhasuttaṃ – Kinh Sự Dàn Trận Nhỏ 278
13. Mahāviyūhasuttaṃ – Kinh Sự Dàn Trận Lớn 282
14. Tuvaṭakasuttaṃ – Kinh Một Cách Nhanh Chóng 288
15. Attadaṇḍasuttaṃ – Kinh Uế Hạnh của Bản Thân 294
16. Sāriputtasuttaṃ – Kinh Sāriputta 300
Tassuddānaṃ – Tóm Lược Phẩm Này 304
Vatthugāthā – Kệ Ngôn Dẫn Chuyện 306
1. Ajitasuttaṃ – Kinh Ajita 316
2. Tissametteyyasuttaṃ – Kinh Tissametteyya 318
3. Puṇṇakasuttaṃ – Kinh Puṇṇaka 318
4. Mettagūsuttaṃ – Kinh Mettagū 320
5. Dhotakasuttaṃ – Kinh Dhotaka 324
6. Upasīvasuttaṃ – Kinh Upasīva 328
7. Nandasuttaṃ – Kinh Nanda 330
8. Hemakasuttaṃ – Kinh Hemaka 334
9. Todeyyasuttaṃ – Kinh Todeyya 334
10. Kappasuttaṃ – Kinh Kappa 336
11. Jatukaṇṇisuttaṃ – Kinh Jatukaṇṇi 338
12. Bhadrāvudhasuttaṃ – Kinh Bhadrāvudha 338
13. Udayasuttaṃ – Kinh Udaya 340
14. Posālasuttaṃ – Kinh Posāla 342
15. Mogharājasuttaṃ – Kinh Mogharāja 344
16. Piṅgiyasuttaṃ – Kinh Piṅgiya 344
Parāyanānugītigāthā – Các Kệ Ngôn Tường Thuật 348
Nguồn:
http://www.tamtangpaliviet.net/VHoc/VHoc_CBDM.htm