Quy ước viết tắt trong Kinh điển Pāli

Ee: Bản văn tiếng Anh Hội Thánh Ðiển Pāli (PTS ) F. L Woodward,xb. 1925

Chữ Viết Tắt

Ee: Bản văn tiếng Anh Hội Thánh Ðiển Pāli (PTS ) F. L Woodward,xb. 1925

Ce: Bản văn Tiếng Sinhale, xuất bản tại, Colombo. 1928

Be: Bản văn tiếng Miến Chaṭṭhasaṅgāyana, xuất bản tại. Rangoon. 1958

Se: Bản văn Tiếng Thái, xuất bản tại Bangkok, 1922

*


A: Aṅguttaranikāya, Tăng Chi Bộ

AA: Cty on A, Chú giải Tăng Chi Bộ

Abhp: Abhidhānappadīpikā

Ap: Apadāna, Thí Dụ Kinh

Ap-a: Cty on Ap, Chú giải Thí dụ Kinh

Asl: Cty on Dhs, Chú giải Bộ Pháp Tụ.

B: Disc Book of the Discipline, Luật Tạng

BL: Buddhist Legends, Chuyện kể Phật Giáo

Bu: Bṛhadāraṇaka Upanisad

Bv: Buddhavaṃsa, Lịch sử Chư Phật

Bv-a: Cty on Bv, Chú giải Lịch sử Chư Phật

Cp: Compare, So sánh

CU: Chāndogya Upanisad

D: Dīghanikāya, Trường Bộ

DA: Cty on D, Chú giải Trường Bộ

Dhp: Dhammapada, Pháp Cú Kinh

Dhp-a: Cty on Ahp, Chú giải Pháp Cú Kinh

Dhs: Dhammasaṅgaṇī ,Bộ pháp tụ

Dial: Dialogues of the Buddha, Pháp thoại của Đức Phật (Trường Bộ)

Dpvs: Dīpavaṃsa, Đảo sử

Expos: Exposion (Dhs A), Chú giải Bộ Pháp tụ

EV: Elders’ Verses, Trưởng lão kệ

EvvP: Elu-Vimānavastu prakaraṇaya

GS: Books of Gradual Sayings, Tăng Chi Bộ

Gv: Gandhavaṃsa

It: Itivuttaka, Bản Sự Kinh

It-a: Cty on It, Chú giải Bản sự Kinh

J: Jātaka, Kinh Bản Sinh

Khp-a: Khuddakapāṭha cty, C/g Tiểu Tụng

Kvu: Kathāvatthu, Thuyết Sự Luận

M: Majjhimanikaya, Trung Bộ

MA: Cty on M, Chú giải Trung Bộ

Mhv: Mahāvastu, Phật bản hạnh tập kinh

Miln: Milindapañha, Những câu hỏi của Vua Milinda.

Nd1: Mahāniddesa, Đại Xiển Minh

Nd2: Cullaniddesa, Tiểu Xiển Minh

Nett: Nettipakaraṇaṃ

Pe: Peṭakopadesa

Pm: Visuddhimagga-ṭika, Phụ giải Thanh Tịnh Ðạo

Pṭs: Paṭisambhidāmagga, Vô Ngại Giải Ðạo

Pugg-a: Puggalapaññatti cty, Chú giải Nhân thi thuyết

Pv: Petavatthu, Ngạ quỷ sự

Pv-a: Cty on Pv, Chú giải Ngạ quỷ Sự

S: Saṃyuttaranikāya, Tương Ưng Bộ

SA: Cty on Pv, Chú giải Tương Ưng Bộ

Sn: Suttanipāta; Kinh Tập

Sn-a: Cty on Sn, Chú giải về Kinh Tập

Sp-ṭ: Sāratthadīnanī

Sv-pṭ: Dīgha-tīka, Phụ giải Trường Bộ

Thag: Theragāthā, Trưởng Lão Kệ

Thag-a: Cty on Thag, Chú giải Trưởng Lão Kệ

Thīg: Therīgāthā, Trưởng lão ni kệ

Ud: Udāna, Phật tự thuyết Kinh

Ud-a: Cty on Ud, Chú giải Phật tự thuyết

Vibh: Vibhaṅga, Bộ Phân tích

Vibh-a: Cty on Vibh, Chú giải Bộ Phân tích

Vin: Vinayapiṭaka, Luật Tạng

Vin-a: Cty on Vin, Chú giải Luật Tạng

Vism: Visuddhimagga, Thanh Tịnh Ðạo

Vv: Vimānavatthu, Chuyện Chư thiên

Vv-a: Cty on Vv, Chú giải Chuyện Chư thiên

Các Bản Dịch:

AIWS: As It Was Said (= bản dịch tập It = Bản sự kinh)

BA: Tập Phân Tích (= bản dịch Vibh, Phân Biệt Luận)

B Disc: Tập các đồ đệ (bản dịch cuốn Vin, Luật Tạng)

Brethren: Tập vịnh các Ðồ Ðệ (= C.A.F bản dịch tập Trưởng Lão Kệ của bà Rhys David

BL: Các truyền thuyết Phật Giáo (= một phần bản dịch tập Chú giải Pháp Cú Kinh).

Compendium: Tóm lược triết học (= bản dịch tập Abhidhammatthasangaha)

CSM: Người diễn giải ý nghĩa ngọt ngào (= bản dịch tập Chú giải Lịch sử Chư Phật)

DD: Xua Tan Si (= bản dịch tập Chú giải bộ phân tích)

Dial: Pháp thoại của Ðức Phật (bản dịch tập Trường Bộ)

Evi: Trưởng Lão Kệ (Thi Tụng) I (= K.R bản dịch tập Trưởng Lão Kệ của Norman)

Evii: Trưởng Lão Kệ (thi tụng) II (= K.R bản dịch tập Trưởng Lão Ni kệ của Norman)

Expos: Chú giải Kinh (= bản dịch C/g Bộ Pháp Tụ (Asl)

GD: Nhóm các bài thuyết pháp II (K.R bản dịch tập Kinh của Norman.)

GS: Tập Kinh Gradual Sayings (bản dịch tập Tăng Chi Bộ)

Guide: Tập hướng dẫn (= bản dịch tập Kinh Nettipakaraṇaṃ)

Inception: Khởi đầu tập Luật tạng (bản dịch tập Luật Tông (Vinaya) nidana)

Ireland: Phật Tự Thuyết (Udāna) (bản dịch tập Phật tự Thuyết của Ireland)

KS: Tập Kindred Sayings (bản dịch cuốn Tương Ưng Bộ)

MLS: Middle Length Sayings (bản dịch tập Trung Bộ)

MQ: Câu hỏi của Vua Milinda (bản dịch Câu hỏi của Vua Milinda)

MR&I: Tiểu bộ Kinh & Chú giải (bản dịch tập Chú giải Tiểu Tụng)

P Contr: Những điểm Tranh Luận (bản dịch tập Thuyết luận sự)

PD: Vô ngại giải (bản dịch tập Paṭisambhidāmagga)

Pp: Thanh Tịnh Ðạo (bản dịch tập Thanh Tịnh Ðạo của Pe Maung tin)

Ppn: Thanh tịnh đạo (Bản dịch Thanh Tịnh Ðạo của Nānamoli)

PS: Truyện Ma đói (bản dịch tập Chú giải Ngạ quỷ sự)

Sisters: Thơ vịnh tu nữ (bản dịch Trưởng lão ni kệ của bà Rhys Davids)

SOM: Truyện kể về Mansion (bản dịch Ngạ quỷ sự của Horner)

VofU: bản dịch Phật Tự Thuyết (Udāna) của Woodward

VS: bản dịch Chú giải Chuyện Chư thiên

Các cuốn tự điển:

BHSD: Tự điển Phật Giáo-Do thái-Phạn

BSOAS: Tạp chí nghiên cứu Ðông Phương và Phi châu.

Buddhist Dic: Tự điển Phật Giáo (Nyanatiloka)

Childers: Tự điển ngôn ngữ Pāli

CPD: Tự điển Chú giải Pāli

DPPN: Tự điển Tên Riêng Pāli

Ency. Buddhism: Bách khoa tự điển Phật Giáo.

JPTS: Tạp chí Hôi Bản Văn Pāli

PED: Tự điển Pāli-Anh

SED: Tự điển Phạn-Anh (Monier Williams)

-ooOoo-

Nguồn: buddhanet.net

 

KINH ĐIỂN

 

 

Home