TỪ
ĐIỂN PĀLI – VIỆT
Soạn dịch
Tỳ Khưu Bửu Chơn
(Nāga Mahā Thera)
DL.1975 / PL. 2519
--
Tác phẩm 27 trong quyển Toàn tập Trưởng lăo Ḥa thượng Bửu Chơn xuất
bản năm Dl.2016 - Pl.2559
------------
BÀI TỰA
Quyển Từ điển Pāli-Việt này bần tăng đă có ư định
phiên dịch từ lâu, nhưng v́ bận nhiều Phật sự và sức khỏe cũng yếu
kém nên phải tŕ hoăn thời gian đă lâu.
Hiện nay, nhận thấy phong trào t́m hiểu giáo lư Phật Đà nhất là về
Nam Tông, càng ngày càng phát triển. Những danh từ nhà Phật phần
nhiều đều có liên quan đến Pāli, nhưng thấy chưa có quyển từ điển
nào, dầu tóm tắt, cũng chưa có, để tra cứu những chữ hoài nghi hoặc
không rơ nghĩa lư, nên bần tăng ráng cố gắng sưu tầm và phiên dịch
ra Việt ngữ, nương theo quyển “Concise Pali-English Dictionary” của
Đại đức A.P. Buddhadatta Mahathera và cũng có thêm vào ít chữ trong
quyển Từ điển “Pali-English Dictionary” của Ông Rhys Davids đă giải
rộng và đầy đủ, nhưng v́ quá mắc mỏ và tốn kém nên không thể phiên
dịch ra in cho hết được.
Tuy nhiên, quyển Từ điển này dù tóm tắt nhưng cũng đầy đủ ư nghĩa
cho những chữ cần thiết trong kinh điển, để cho các nhà khảo cứu sưu
tầm.
Sự biên soạn chỉ có một ḿnh nên dù sao cũng không khỏi c̣n một vài
chỗ sơ xuất, vậy xin chư Đại đức Cao Tăng cũng như các nhà bác học
thấy có chỗ nào c̣n khiếm khuyết hoặc sơ sót xin hoan hỷ chỉ bảo,
mách giùm hầu có dịp sửa chữa lại cho được tốt đẹp thêm trong nền
văn học về “Từ ngữ”.
Phần công đức này xin hồi hướng cho tất cả chúng sinh trong ba giới
bốn loài được thọ lănh phước báu và mau phát bồ đề tâm để tu hành
cho được mau thoát khổ. Và cũng cầu nguyện công đức này đến Ngài Đại
đức Buddhadatta, tác giả biên soạn, thầy tổ và song thân được thọ
lănh và mau được siêu sanh nơi nhàn cảnh. Riêng phần công đức th́ có
Ông Đàm Tô nhận lănh đánh máy, cô Mudiṭā nhũ danh Triệu Thị Ngọc
Liên ḍ đọc, sửa chữa lại bản đánh máy và các chư Sư cũng như những
người khác coi sửa chữa bản thảo (v́ Từ điển Pāli rất phức tạp khó
khăn không phải như những ấn phẩm khác) cho nên cần phải nhiều người
trông nom sửa chữa thật kỹ lưỡng, v́ vậy mà phải tốn rất nhiều công
phu trong công việc ấn loát. Bao nhiêu những công đức ấy, cầu xin
cho quí vị hữu công được nhiều phước báu, nhất là trí tuệ thông minh
sáng suốt, kiếp nào sanh lên cũng gặp được Chánh pháp để tu hành mau
đến nơi giải thoát đại Niết-bàn.
Nam Mô Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật.
Tỳ Khưu Bửu Chơn (Nāga Mahā Thera)
Nguyên Tăng thống GHTGNTVN, kiêm Cố vấn tinh thần Phật giáo Thế
giới.
(Soạn xong tại Thành phố Hồ Chí Minh, nơi Phổ Minh Tự, lúc 19 giờ,
ngày 19-05-1975 / PL. 2519)
---
LỜI NÓI ĐẦU
Những động từ của tiếng Pāli khác hẳn với động từ của
Âu Châu. Ở Âu Châu họ thường dùng động từ vị biến cách [infinitive]
và khởi sự với ngôi thứ nhất. C̣n động từ Pāli lại ít dùng đến vị
biến cách và khởi sự bằng ngôi thứ ba số ít của th́ hiện tại.
Do nhiều cách để phối hợp bất định phân từ và quá khứ phân từ, nên
tôi phải nói ở đây hai cách dưới mỗi động từ. Về quá khứ phân từ có
khi phải để riêng ra khi nó có ư nghĩa không biểu lộ bằng động từ,
hoặc khi nó rất khó hiểu từ đâu mà động từ ấy đến.
Thường th́ tuyệt đối cách cuối cùng bằng tva và tvana th́
phần nhiều không có thêm vào sau những động từ, nhưng có vài h́nh
thức đặc biệt như: nikkhamma, pahāya, ucchijja được
nêu ra. Tuy nhiên, không nên hiểu rằng những ngữ căn này không có
h́nh thức cuối cùng bằng tva vàtvana.
Những chữ do từ nguồn gốc mà ra và cuối cùng bằng ta đều
thuộc về nữ tính, chúng nó có những trung tính cách cuối cùng bằng tta và ttana,
nhưng muốn thu gọn lại một h́nh thức duy nhất, là hoặc cuối cùng
bằng ta và tta trong
một chỗ mà thôi.
Những danh từ nam tính cuối cùng bằng ī khi
đổi ra nữ tính cuối cùng bằng inī,
như haṭṭhī →haṭṭhinī.
Nhiều danh từ cuối cùng bằng a,
như kāka, miga, nāga th́
cuối cùng nữ tính của nó bằng ī và
một đôi khi bằng inī.
Như: kāka có
nữ tính kākī, miga → migī, nāga → nāgī,
nāginī.
Có vài chữ cuối cùng như trên nhưng khi đổi ra nữ tính th́ cuối cùng
bằng ā hoặc ānī. Như:khattiya có
nữ tính khattiyā,
khattiyānī, mātula → mātulānī.
Những tính từ cuối cùng bằng vantu và mantu khi
đổi ra nữ tính th́ để bằng ī vào
chỗ chữ u và
có khi cũng bỏ chữ n của
tiếp vĩ ngữ. Như: guṇvantu → guṇvantī,
guṇavatī,
saṭimantu → saṭimantī,
saṭimatī.
Có hai h́nh thức của hiện tại phân từ, một cuối cùng bằng nta và
bằng māna.
Những h́nh thức bằng nta khi
đổi ra nữ tính bằng ī và
bằng māna th́
đổi ra ā.
Như: gacchanta → gacchantī,
pacamāna → pacamānā.
Những h́nh thức của trung tính th́ cũng đổi ra giống như nam tính.
Có vài nguyên căn khi đổi ra nữ tính th́ phải thay vào ikā thay
v́ aka.
Như: dāyaka → dāyikā,
ārocaka → ārocikā,
pācaka → pācikā.
V́ vậy mà tiếng Pāli thay đổi ra rất nhiều h́nh thức, nên coi thêm
văn phạm Pāli và khi phiên dịch phải hết sức thận trọng v́ nhiều
h́nh thức giống nhau nhưng ư nghĩa lại khác hẳn nhau.
Nāga Mahāthera ‒ Tỳ khưu Bửu Chơn
Nguyên Tăng Thống Giáo hội Tăng già Nguyên Thủy Việt Nam
Cố vấn Tinh thần Hội Phật giáo Thế giới
Tháng 3, PL. 2521 - DL. 1976
---
ABBREVIATIONS: Những chữ viết tắt
a. [adj.] Adjective–
tính từ, h́nh dung từ.
abs.
Absolutive – tuyệt đối, hoàn toàn.
ad.
Adverb – trạng từ.
aor.
Aorist – vô hạn, bất định.
cpds.
Compounds – hỗn hợp, ghép.
conj.
Conjunction – liên từ, nối liền.
caus.
Causative – chủ động, chủ trương.
deno. Denominative
verb – động từ cụ thể, đặt tên.
des. Desiderative
verb – động từ tỏ sự ước muốn, nguyện vọng.
f.
Feminine – nữ tính, giống cái.
m.
Masculine – nam tính, giống đực.
nt.
Neuter – trung tính, không nam không nữ.
ger. Gerund
– đang tiến hành, động danh từ.
intj. Interjection
– tán thán từ, thán từ.
in. Indeclinable
– bất phân từ, khỏi phân chia.
inf. Infinitive
– vị biến cách, chưa biến thể.
onom. Onomatopoetic
verb – động từ theo âm thanh tự nhiên.
pass.
Passive – thụ động, bị động cách.
act. Active
– tự động cách.
pp. Past
participle – quá khứ phân từ.
pr. p. Present
participle – hiện tại phân từ.
pt. p. Potential
participle – tiềm lực phân từ.
prep. Preposition
– tiền trí từ (tiếng không biến hóa).
pret. Preterit
verb – động từ thời quá khứ đơn.
3.
Of the three genders – 3 tính [giống].
si.
Singular – số ít.
pl. Plural
– số nhiều.
der. Derivative
– khởi nguyên, do nơi.
CHÚ
Ư:
Trước khi muốn t́m từ trong quyển Từ điển, nên hiểu sơ qua thứ tự
của nguyên âm và phụ âm của vần Pāli th́ mới t́m được từ ḿnh muốn
một cách dễ dàng mau chóng, nó không có đi theo nguyên âm của Âu
Tây.
Vần Pāli
Có 41 chữ cái chia ra 8 nguyên âm [vowel] và
33 phụ âm [consonant]:
* 8 nguyên âm là: a, ā, i, ī, u, ū, e, o
* 33 phụ âm chia làm 5 nhóm [vagga] là:
1/ k - kh - g - gh
- ṅ. 4/ t
- th - d - dh – n.
2/ c - ch - j - jh
– ñ. 5/ p
- ph - b - bh – m.
3/ ṭ - ṭh - ḍ- ḍh -
ṇ.
và 8 chữ ngoài nhóm là: y - r - l
- v - s - h - ḷ - ṃ.
* Cách
phát âm của 8 nguyên âm Pāli, theo vần Việt Nam:
Pāli chữ a đọc
như chữ â hoặc á.
ā ..… a
i ..… í
ī ..… i
u ..… ú
ū ..… u
e ..…
ê
o ..… ô
(Chữ a,i,u th́ đọc giọng vắn. C̣n chữ thứ ā, ī, ū, e, o th́ đọc
giọng dài)
* Cách
phát âm của 33 phụ âm.
Chữ thứ 1, 2 trong 5 nhóm ấy th́ đọc hơi nhẹ và lẹ.
Chữ thứ 3, 4 trong 5 nhóm ấy th́ đọc hơi nặng và chậm.
Chữ thứ 5 của 5 nhóm ấy th́ đọc theo tỉ âm [giọng
mũi].
Chữ Ṅ đọc
như ng -- chữ Ñ đọc
như nh.
5 chữ trong nhóm thứ 3 th́ đọc cong lưỡi lên đụng hàm răng trên để
nguyên vậy phát âm ra hơi ngọng.
Chữ C đọc
như Ch -- chữ Ch đọc
như C của Pháp lấy
hơi ra.
Chữ K đọc
như C -- chữ J đọc
như Z của Pháp.
Chữ D đọc
như Đ -- chữ Dh và Bh th́
đọc như đờ hớ, bờ
hớ ráp lại cho lẹ.
Chữ Y đọc
như D của ta.
Chữ V đọc
như chữ Q -- chữ S đọc
như X.
Chữ Ḷ đọc
hơi giọng mũi, chữ Ṃ ở
cuối chữ đọc như ăng.
Nếu chữ I đứng
trước Ṃ th́
đọc ing như bodhiṃ.
Nếu chữ U đứng
trước Ṃ th́
đọc là ung như visuṃ
-A-
a. Tiếp
đầu ngữ a đứng trước 2 phụ âm th́ đọc giọng vắn, như: ā
+ kosali: akkosali; một tiếp đầu ngữ có nghĩa không với danh
từ, tĩnh từ và phân từ, như: na
+ kusala: akusala;
sự thêm vào đầu cho một vài ngữ căn của th́ quá khứ và th́ điều kiện
cách, như: akasi.
akaṭa, akata a. không
làm, không phải giả mạo.
akataññu a. bạc
ơn, phản phúc.
akampiya a. không
rung động, vững vàng, không lay chuyển.
akaraṇa nt. không
hành động.
akaraṇīya pt.p. không
được làm, không đáng. nt. hành
vi không nên làm.
akaronta pr.p. không
làm, không thực hiện.
akāca a.
không chảy ra, không tràn đến, không thổi đến.
akāmaka a. không
muốn, ước ao.
akāla m.
không phải th́ giờ. a. ngoài
mùa tiết.
akāsi aor.
of karoti, nó đă làm, đă hành động, đă biểu diễn.
akiriya nt. không
hành vi. --vāda m. vô
hậu quả thuyết.
akilāsu a. không
mệt mỏi, hay hoạt động.
akutobhaya a. an
toàn trong mọi nơi.
akuṭila a. thẳng
thắn, ngay thật không lường gạt.
akuppa a. vững
chăi, không xao động.
akusala nt. tội
lỗi, không thiện; a. không
hiền từ, khéo léo. ≠ kusala
akka m. mặt
trời, cây bạch vĩ [có bông như đuôi chim én].
akkanta pp. bước
lên, đạp lên, chế ngự, thắng phục.
akkandati [ā + kand + a] khóc than, la
khóc. aor. –di. --dana nt. sự
than van, rên rỉ.
akkamati [ā + kam + a] bước, đạp lên, chế
ngự, thuần hóa. aor. kkami. --mana nt. sự
đạp lên, sự chế ngự, ức chế.
akkuṭṭha pp.
của akkosati.
akkocchi aor. của akkosati.
akkosa m. mắng
chửi, rầy la, phỉ báng. --saka m. người
mắng nhiếc rầy la.
akkosati [ā + kus + a] phỉ báng, rầy la,
mắng nhiếc. aor. akkosi. abs. akkositvā.
akkha nt. bộ
phận tri giác. m. trục
xe, con súc sắc, trái cây duốt núi [dùng làm thuốc], một sự cân nặng
bằng 20 hột lúa. [akkha trong
sự phối hợp cách như visalakka, sahassakkha từ
nơi chữ akkhi:
con mắt].
akkhaka nt. xương
đ̣n gánh.
akkhaṇa m. không
đúng lúc, giờ. --nā f. trời
chớp, chớp nhoáng, sét. --vedhī m. người
bắn lẹ như chớp nhoáng.
akkhata a. không
tổn thương, không bị thương, không lầm lỗi.
akkhadassa m. một
thẩm phán, quan ṭa, một trọng tài.
akkhadhutta a. mê
thích cờ bạc. m. người
cờ bạc.
akkhaya a. không
thay đổi, vĩnh viễn, không cằn cỗi. nt. an
vui vĩnh cửu.
akkhara nt. một
chữ, một vần. --phalaka m. một
tấm bảng viết. --samaya m. nghệ
thuật của sự viết và đọc.
akkhāta pp. akkhāṭi.
akkhāti [ā
+ khā + a] nói ra, tuyên bố, báo cáo. aor. akkhāsi.
akkhātu, akkhayī m. người
kể chuyện, thuyết tŕnh lại.
akkhi nt. --kūpa m. lỗ
con mắt, lỗ ghèn. --tārā f. tṛng
con mắt. --dala nt. mi
mắt.
akkhitta a. không
khinh bỉ; bỏ đi, liệng đi.
akkhobha a. không
cảm động, điềm tĩnh, trơ trơ.
akkhobhinī, --khohinī f. một
số gồm có 42 ám hiệu; như một sư đoàn có 109.350 quân lính, 65.610 con
ngựa, 21.870 con voi và 21.870 chiến xa.
akhetta nt. chỗ
không thuận tiện.
aga m. núi,
cây.
agati f. tư
vị, thiên vị, ưa thích riêng một nhân vật ǵ, làm tổn hại.
agada nt. thuốc
chữa bệnh.
agaru a. không
nặng nề, không làm phiền, lộn xộn. m.
gỗ trầm hương.
agalu m. gỗ
trầm hương, gỗ già la.
agādha a. quá
sâu; không nâng đỡ.
agāra nt.
nhà a. chỗ ở.
agārika, agāriya a.
n. gia chủ, người thế tục.
agga a. cao
nhất, tuyệt đỉnh. m. trên
cùng tột, trên chót. --tā f. --tta nt. siêu
việt, cao sang tột đỉnh. --phalant. mùa
gặt đầu tiên; alahán quả. --magga m. đạo
giải thoát cao nhất [là alahán đạo]. --mahesī f. hoàng
hậu.
aggañña a. biết
là cao cả, hay trước nhất.
aggala nt. chốt
cửa, then cửa.
aggi m. lửa. --kkhandha m. một
đống lửa to. --paricaraṇa nt.
cúng thần lửa. --sālā f. nhà
bếp, nhà để hơ ấm. --sikhā f. ngọn
lửa. --huṭṭa nt.
tự thiêu.
aggha m. giá
cả, giá trị. nt. phận sự bắt buộc đối với khách. --kāraka m.
người định giá, người báo cho biết trước.
agghaka, agghanaka a.[in
cpds] có giá trị với, giá trị của.
agghati [aggh
+ a] được đáng, đáng hưởng. aor. --agghi.
agghāpana nt. định
giá, đánh giá. --naka m.
người đánh giá. --paniya nt.
cái đó đáng giá.
agghika, agghiya nt.
một nơi chưng dọn những dây hoa.
agghiya nt.
phận sự bắt buộc đối với người khách.
agha nt.
trên hư không, đau đớn, tội lỗi, buồn rầu, bất hạnh.
aṅka m.
chỗ lồi lơm, một dấu hiệu h́nh vẽ bằng số.
aṅkita pp. aṅketi.
aṅkura m.
mầm non, đọt, chồi.
aṅkusa m.
cái móc, cái giáo để bẻ trái cây, hoặc điều khiển con voi.
aṅketi [aki
+ e] ghi dấu, đóng, in dấu trên người, thú, hàng hóa. aor. --esi. abs. aṅkeṭvā.
aṅga nt. một
bộ phận, chân, tay, một số lượng. --paccaṅga nt. phần
nhỏ, lớn của chân tay. --rāga m.
dầu sáp để thoa ḿnh. --vijjā f. thuật
xem chỉ tay và xem tướng, xem dấu trong thân thể.
aṅgajāta nt. bộ
phận sinh dục của nam và nữ.
aṅgaṇa nt.
1. một khoảng
trống, một cái sân, 2. sự nhơ bẩn của tinh thần.
aṅgada nt.
một chiếc ṿng tay.
aṅganā f. người
phụ nữ.
aṅgāra m.
nt. than [đốt], cục than c̣n cháy. --kaṭāha, --kapalla m.
một cái sōng, dĩa để đựng tro. --kāsuf. một
cái hầm đầy tro. --maṃsa nt.
thịt nướng trên tro
aṅgika a.
cpds. gồm nhiều bộ phận như: duvaṅgika: có hai bộ phận.
aṅgīrasa m. tên
tộc của Đức Phật, bậc rực rỡ, vẻ vang, chói lọi.
aṅguṭṭha m. ngón
tay cái và ngón chân cái.
aṅgula nt. một
lóng tay bề dài, bề ngang. a.
cpds. do nhiều ngón tay.
aṅguli f. ngón
tay, ngón chân. --pabba nt.
khớp ngón tay. --muddā f.
chiếc cà rá.
aṅgulīyaka, --leyyaka nt. chiếc
cà rá.
acala a. không
xao xuyến, rung động.
acira a. vừa
rồi, mới. --raṃ ad. mới
vừa rồi, không lâu. --ppabhā f.
sấm sét, chớp nhoáng.
acetana a. không
cảm giác, không giác quan, vô cơ.
acela a. không
y phục, lơa thể.--laka m.
đạo sĩ lơa thể.
accagā [pret. ati
+ gam] nó đă vượt qua, nó đă thắng phục.
accanā f. cung
kính, làm danh dự, sự cúng hiến, dâng cúng.
accanta a. đời
đời, tuyệt đối. --taṃ ad.
vĩnh cửu, một cách cùng tột, một cách xuất chúng.
accaya m. sự
lỗi, điều sai lầm, đương qua khỏi, khoảng [thời gian], trôi qua [thời
gian].
accayena sau
khi lỗi lầm của …
accādhāya abs. gác
tréo chân này qua chân kia, ngồi tréo ngoảy.
accāyika a. khẩn
cấp, gấp rút.
accāsanna a. gần
lắm, kế bên.
acci f. ngọn
lửa. --mantu a. có
ngọn lửa, sáng chói. m. lửa.
accita pp.
của acceti, danh
dự, ưa mến, thích hợp.
accuggata a. cao
quá.
accuṇha a. nóng
quá. m. nóng
dữ dội.
accuta a. bền
bỉ, không mất đi. nt.
an vui vĩnh cửu.
accussanna a. đầy
đủ quá.
acceti 1. v. [ati +i
+ a] tiêu khiển th́ giờ, để cho qua khỏi. 2.
[acc+e] làm cho danh dự, cung kính. aor.accesi.
accogālha a. lặn
sâu dưới nước.
accodaka nt. nhiều
nước quá.
accha a. trong,
sạch, tinh khiết. m. con
gấu.
acchati [[ās
+ a] ; ā ngắn
lại vāsa đổi
ra ccha],
ngồi, ở lại, c̣n lại. aor. acchi.
acchambhī a. không
sợ, không kinh hăi.
accharā f. nữ
thần, mỹ nhân, một chốc lát, cắn móng tay. --sadda m. tiếng
vỗ tay.
acchariya nt. sự
lạ lùng, kỳ lạ. a. phi
thường, kỳ lạ.
acchādana nt. sự
mặc quần áo. --danā f.
sự che đậy, giấu kín.
acchādeti [ā + chad + e] mặc quần áo, bao
phủ với. aor.--esi. pp. acchādita.
acchijja abs. kế
sau đây.
acchindati [ā + chid + ṃ-a] 1. cướp đoạt,
đoạt lấy, bóc lột; 2. làm bể tan, ră. aor. acchindi; pp. acchinna.
acchecchi aor. chindati, đập
bỏ, cắt bỏ, phá hủy bỏ.
acchejja a. không
bể được, không phá tan được.
acchera coi acchariya.
aja m. con
dê. --palā m. người
chăn dê. --laṇṇikā f. cứt
dê.
ajagara m. con
trăn quấn lại, siết chặt lại.
ajañña a. không
tinh khiết, không sạch sẽ.
ajā, ajī f. con
dê cái.
ajānana nt. sự
si mê, ngu xuẩn.
ajānanta, ajānamāna pr.p. không
biết, không hiểu ǵ hết.
ajānitvā, ajāniya abs. không
hiểu, không biết đến.
ajina m. một
giống beo nhỏ ở châu Phi, có tai dài như mèo, có đốm nâu đen. nt. da
nó. --kkhipa m. y
phục làm bằng da beo. --ppaveṇī f. thảm
trải giường làm bằng da beo. --yoni f. một
giống sơn dương. --sāṭi f.một
bộ y phục làm bằng da.
ajinapattā f. con
dơi.
ajini aor.
của jināṭi chinh
phục, thắng.
ajimha a. ngay
thẳng, không cong queo.
ajira nt. sân
nhà.
ajīraka nt. không
tiêu hóa.
ajeyya a. không
thể thắng nổi
ajja in. hôm
nay. --tana a. tàn
thời, theo hiện đại.
ajjava m,
nt. sự ngay thẳng, sự thẳng thắn, vô tư.
ajjita a. được
tiền, tích trữ, gom góp, chứa [tiền, gạo, v.v...].
ajjuna m. cây
aryuna; tên của một hoàng tử.
ajjhagā pret. adhigacchati,
nó đến nơi, đă đạt được, đă kinh nghiệm.
ajjhatta a. cá
nhân, liên hệ đến bản thân. --ttaṃ ad. bên
trong. --tika a. thuộc
về bên trong, của cá nhân.
ajjhappatta a. đang
ngă lên, đi đến th́nh ĺnh.
ajjhabhāsati [adhi + ā + bhās + a] diễn
thuyết, nói ra. aor. --bhāsi.
ajjhayana nt. sự
học hành, sự học thức.
ajjhācarati [adhi+ā+car+a]
vi phạm, phạm tội, hành sái lệ luật. aor. --cari.
ajjācāra m. sự
vi phạm, hạnh kiểm xấu xa, hành dâm.
ajjhāciṇṇa pp. ajjhācarati; hành
quá lệ luật, làm theo thói quen
ajjhāpana nt. lời
giảng, sự giải thích, giáo huấn.
ajjhāpanna pp.
ajjhāpajjati; thủ phạm một h́nh luật, một tội nhơn.
ajjhāya m. một
chương của quyền sách, một đoạn chánh.
ajjhāyaka m. người
giảng huấn, thầy giáo, giảng sư.
ajjhāruhati [adhi+ā+ruh+a] nổi lên, đứng
lên, leo qua khỏi. aor --ruhi.,
pp.ajjhārūlha
ajjhāvasati [adhi+ā+vas+a]
đến ở, định cư. aor. --vasi. abs. --vasiṭva.
ajjhāvuttha pp.
của ajjhāvasati. đă định cư, đă chiếm cứ.
ajjhāsaya m. cố
ư, sự sắp đặt. --yatā f.
cpds. sự làm cố ư của…
ajjhiṭṭha pp. ajjhesati.
ajjhupagacchati [adhi+upa+gam+a] đến, tới
nơi, công nhận.
ajjhupagata pp.
của ajjhupagacchati.
ajjhupagamana nt. sự
đến, sự ưng thuận, sự hiệp ước.
ajjhupekkhati [adhi+upa+ikkh+a] vô tư,
lănh đạm, bỏ lơ. aor. --khi
ajjhupekkhana nt. --nā f. sự
lănh đạm, sự bỏ lơ.
ajjhupeti [adhi + upa + i + a] lại gần,
đến gần. aor. --esi, pp. ajjhupeta.
ajjhesati [adhi + isu + a] yêu cầu, mời,
thỉnh. aor. --sayi.
ajjhesanā f. sự
yêu cầu, sự mời thỉnh.
ajjhesita pp. ajjhesati.
ajjhokāsa m. ngoài
trời trống.
ajjhokirati [adhi+ava+kir+a] rải khắp
nơi, rải rác.
ajjhogāhati [adhi+ava+gāh+a] lặn xuống,
đi vào, ngâm nước. aor. --gahi.
ajjhogāḷha pp.
của ajjhogāhati.
ajjhottharati [adhi + ava + thar + a]
nhận xuống, làm ngập, lạm quyền. aor. --ṭhari. pp. ajjhotthaṭa rải
lên, làm tràn ngập với.
ajjhohaṭa pp.
của ajjhoharati.
ajjhoharana nt. nuốt
vô, ăn. --raṇīya a. nên
nuốt vô, nên ăn được.
ajjhoharati [adhi + ava + har + a] nuốt
vô. aor. --hari.
ajjhohāra m. đang
nuốt vào.
ajjhohita pp. nhét,
ngốn vào miệng.
añjati [añju + a] nhỏ thuốc vào mắt. aor. añji.
añjana nt. thuốc
nhỏ mắt. --nāḷī f. ống
thuốc đau mắt, hộp đồ trang điểm. --vaṇṇa a. màu
thuốc đau mắt, là màu đen.
añjali f. chấp
tay tỏ sự cung kính. --kamma nt. sự
chấp tay vái chào. --karaṇīya a. đáng
tôn kính. --puṭam. nắm
ngón tay lại, cầm vật ǵ.
añjasa nt. con
đường, đường đi.
añjita pp.
của añjati, hay
là añjeti.
añjeti [añju+e]
nhỏ thuốc đau mắt. aor. --esi.
añña a. cái
khác, vật khác.
aññatama a. một
trong những vật ấy; không biết, không hiểu.
aññatara m. cái
nào đó, vật không mấy rơ ràng.
aññatitthiya m. người
vào, theo một tín ngưỡng khác.
aññattha, aññatra. ad. một
nơi, chỗ nào khác.
aññathatta nt. sự
sửa đổi, thay đổi ư định.
aññathā ad. nếu
không, trong một cách khác.
aññadatthu in. thật
vậy, bất cứ giá nào, trên một cách khác.
aññanadā ad. một
ngày khác, một thời gian khác.
aññamañña, --aññoñña a. lẫn
nhau --ñaṃ ad. người
này lẫn người kia, một cách lẫn nhau.
aññavihita a. đang
bị bận rộn với chuyện khác, rối trí, cuồng loạn.
añña f. hiểu
biết hoàn toàn, bậc a-la-hán.
aññāṇa nt. si
mê, ngu xuẩn.
aññāta a.
1. [ā + ñāṭa] hiểu biết, hiểu rơ. 2. [na
+ ñāṭa] không biết, không nhận thức được.
aññataka a. không
có liên quan bằng máu thịt, không hiểu biết. --vesa m. sự
cải trang, giả đ̣.
aññātāvī, aññātu m. người
thông hiểu, hay thấu rơ.
aññātukāma a. muốn
hiểu biết.
aññāya abs. đă
hiểu biết.
aṭaṭa m. một
số rất cao, tên của một địa ngục nhỏ.
aṭana nt. đi
khắp nơi, đi vơ vẩn.
aṭani f. khung
giường ngủ.
aṭavi f. cánh
rừng. --saṅkhobha m. sự
phiến loạn của các bộ lạc.
aṭavimukha nt. mé
rừng.
aṭṭa nt. cḥi
canh; sự kiện thưa; một cái giàn tṛ cho thợ làm việc. adj. phiền
muộn, đau đớn. --kāra m.đang
kiện thưa nhau.
aṭṭaka m. một
cái giàn cao cho người canh gác, hay để làm việc.
aṭṭāna nt. một
nơi khắc, chạm ch́m để dùng cho người tắm kỳ ḿnh.
aṭṭita pp. buồn
rầu, đau đớn, phiền muộn.
aṭṭīyati [aṭṭ + i + ya] bị lo rầu, bị
phiền phức. aor. --aṭṭīyi.
aṭṭiyana nt. --nā f. không
thích, nhàm chán, ghét tởm.
aṭṭha a. số
tám. --ma, --maka. a. thứ
tám.--mī f. ngày
mùng tám.
aṭṭhaka nt. một
nhóm của tám [người].
aṭṭhakathā f. chú
giải, giải thích, tŕnh bày.
aṭṭhaṅgika f. có
tám chi, tám nẻo.
aṭṭhapada nt. một
bàn cờ.
aṭṭhaṃsa a. tám
góc, bát giác.
aṭṭhāna nt. sái
chỗ, sái địa vị, một việc không thể được.
aṭṭhārasa a. mười
tám.
aṭṭhi nt. xương,
một hột cứng. --kaṅkala m. bộ
xương. --kalyāna nt. sự
tốt đẹp của hàm răng. --maya a.làm
bằng xương. --miñja f. tủy
xương. --saṅkhalikā f. --saṅghāṭa m. bộ
xương.
aṭṭhita a. không
vững chắc, không cương quyết.
aṭṭhikatvā abs. có
sự chú ư nhiều, đang cần thiết.
aḍḍha a. phong
phú, giàu có. m. phân
nửa [1/2]. --tā f. giàu
có.
aḍḍhatiya, aḍḍhateyya a. gồm
có hai phần rưỡi.
aḍḍhadaṇḍaka nt. phân
nửa cây gậy, cây gậy ngắn.
aḍḍhamāsa m. nửa
tháng.
aḍḍhayoga m. nhà
có một mái, trại một cánh.
aḍḍharatta nt. nửa
đêm.
aḍḍhuḍḍha m. gồm
ba phần rưỡi.
aṇu m. một
phần tử thật nhỏ, một nguyên tử. a. một
phút; vi tế, vi trần. --matta a. nhỏ
quá, cỡ thật nhỏ.
aṇḍa, aṇḍaka nt. một
cái trứng, ḥn dái.
aṇḍaja a. sanh
ra bằng trứng, noăn sanh. m. con
chim, con rắn.
aṇḍūpaka nt. một
khoanh, một lọn khoanh tṛn để đồ lên.
aṇṇa m. nước
[uống].
aṇṇava m. bể
cả, đại dương.
aṇha m. ngày. cpds. như
pubbaṇha: buổi sáng.
ataccha a. sái,
giả. nt. đồ giả.
ati tiếp
đầu ngữ có nghĩa là: quá, hơn nhiều, vượt qua.
atikaḍḍhati [aṭi
+ kaḍḍh + a] khó kéo quá, nặng, lo lắng, phiền muộn. aor. --ḍḍhi.
atikara a. làm
quá.
atikanta pp. aṭikkamati.
atikkama m. đi
qua khỏi, đi vượt qua, sự vi phạm.
atikkamati [ati + kam + a] đi quá lố, đi
ngang qua, vượt qua, hơn, thắng, ức chế. aor. --kami.
atikhippam ad. sớm
quá, mau lẹ.
atikhina a. đần
độn, cộc cằn.
atikhīṇa a. quá
suy nhược, quá mệt nhọc, quá hao ṃn; bắn từ [cây cung]...
atiga a. [aṭigaṭa, pp.
của chữ aṭigacchaṭi] đă
đi qua, vượt qua, chế ngự [t́nh dục].
atigacchati [ati + gam + a] vượt
qua, thắng quá, chế ngự, khắc phục. aor. --chi.
atigāḷha a. làm
tăng thêm, sôi nổi kịch liệt.
atighora a. khủng
khiếp, dễ sợ, hung tợn, mănh liệt.
aticarati [ati + car + a] phạm
tội gian dâm, vi phạm. aor. --cari.
aticariyā f. sự
vi phạm, sự gian dâm.
aticārī m. người
vi phạm, người gian dâm. --cārinī f. phụ
nữ dâm loàn.
aticca abs. đang
có vượt qua, đang thắng phục, chế ngự.
atichatta nt. đồ
để che nắng; lạ lùng, kỳ dị.
atitta a. không
vừa ḷng.
atittha nt. một
chỗ, một cách, một thái độ, không thích hợp.
atithi m. người
khách, kẻ lạ mặt.
atidāruṇa a. kinh
khủng, hung bạo.
atidivā in. trễ,
khuya.
atidisati [ati +dis + a] chỉ ra, giảng
giải. aor. --disi.
atidūra nt. xa
xôi, xa quá.
atideva m. vị
trời trên quyền.
atidhamati [ati + dham + a] đánh trống
thường thường, hay lớn quá. aor.--dhami.
atidhāvati [ati + dhāv + a] chạy lẹ, chạy
vượt mức định. aor. dhāvi.
atidhonacārī 3. người
quá phóng túng trong y phục và vật thực.
atināmeti [ati + nam + e] cho
qua th́ giờ, tiêu khiển. aor.--esi.
atipaṇḍita a. khéo
léo quá, lanh lợi quá.
atipapañca m. trễ
quá.
atipassati [ati + dis + a] thấy
rơ. aor. --aṭipassi.
atipāta m. đâm
chết, giết chết.
atipātī m. người
tàn phá, giết hại.
atipāteti [ati
+ pat + e] tàn phá, sát hại, giết chết. aor.--esi.
atippago in. sớm
quá, trước hết.
atibahala a. dày
quá.
atibāḷhaṃ ad. nhiều
quá.
atibāheti [ati + vah + e] kéo
đi, kéo ra. aor. esi.
atibhāginī f. người
chị, em quá thân mến.
atibhāra m. chở
nặng quá. --bhāriya a. nặng
quá, nghiêm trọng quá.
atibhoti [ati + bhū + a] thắng hơn, chế
ngự, vượt qua. aor. atibhavi.
atimaññati [ati + man + ya] khinh khi. --maññi:
khi dể.
atimaññanā f. ngă
mạn, kiêu căng, sự khinh thường.
atimanāpa a. đáng
yêu, đáng quí mến lắm.
atimatta a. nhiều
quá.
atimahanta a. lớn
quá, vĩ đại.
atimāna m. ngă
mạn, kiêu căng. --mānī:
người ngă mạn.
atimukhara a. nói
nhiều quá.
atimuttaka m. tên
một thứ cây hoa xanh có chùm; tên một vị tỳ khưu.
atiyācanā f. xin
quá lố.
atiyāti [ati +
yā + a] chế ngự, thắng
hơn, vượt qua. aor. --yāyi.
atiriccati [ati + ric + ya] để
hoăn lại; c̣n lại, tồn tại. aor. ricci.
atiritta pp.
của atiriccati để lại, c̣n tồn lại.
atiriva in. cách
quá đáng, vô độ, quá nhiêu, quá sức.
atireka a. dư
thừa, nhiều quá. --kaṃ --taraṃ ad. quá
đáng, quá nhiều. --katā f. sự
quá dư.
atirocati [ati + ruc + a] làm
sáng rực ra, làm chói lọi. aor. roci.
ativatta a. vượt
qua, thắng hơn.
ativattati [ati + vat + a] đi
qua khỏi, vượt qua, làm ngơ, đưa, giao.
ativatteti [ati + vat + e] vượt
qua, thắng phục, chế ngự. aor.--esi.
ativassati [aṭi + vass + e] mưa xuống
liên tiếp. aor. --vassi. pp. aṭivuṭṭha.
ativākya nt. bội
tín, khiển trách, mắng nhiếc.
ativāhaka a. người
mang gánh nặng, người hướng dẫn.
ativijjhati [ati + vidh + ya] hiểu
thấu, thấy xuyên qua. aor. --vijjhi.
ativiya in. nhiều
quá.
ativelaṃ ad. quá
giờ, kéo dài th́ giờ.
tisaya m. sự
dồi dào, đầy đủ. --yena ad. một
cách quá nhiều.
atisarati [ati + sar + a] vượt
quá mức; vi phạm tội. aor. sar.
atisāyaṃ ad. trễ,
khuya quá.
atisāra m. vượt
qua, bịnh kiết.
atisuṇa a. chó
điên, chó dại.
atiharati [ati + har + a] mang
đi, kéo qua. aor. aṭihari.
atīta a. đă
qua, thời quá khứ. m. quá
khứ.
atīva in. nhiều
quá, dư quá.
ato in. kể
từ đây, bởi vậy.
atta m. ta,
bản ngă. --kāma m. tự
thương ta; --gutta a. tự
ǵn giữ lấy; --kilimatha m. tự
khổ hạnh; --guttif. tự
săn sóc lấy; --ghañña nt. tự
diệt lấy; --danta a. tự
chế ngự; --diṭṭhi f. thân
kiến. --bhāva m. cá
nhân, mỗi nhân vật. --vāda m. phái
thân kiến. --vadha m. tự
tử, tự hủy diệt. --hita nt. an
vui cho ḿnh.
atiluddha a. khốn
khổ quá, nghiêm khắc quá.
attaja a. phương
pháp tự ḿnh. m. con
trai.
attadīpa a. tự
nương nhờ.
attaniya a. thuộc
về của ta.
attantapa a. tự
khổ hạnh.
attapacchakkha a. tự
chứng kiến.
attapaṭilābha m. được
cái ta, có được cái bản thân này.
attamana a. thỏa
thích. --natā f. vui
mừng, hoan hỷ.
attasambhava a. nguồn
gốc của ta.
attahetu in. v́
ta, cho ta.
attāṇa a. không
có sự hộ tŕ.
attha m. sự
lợi ích, của cải, sự nhu cầu, sự cần dùng, có nghĩa là, sự phá hoại. --kkhayī a. chỉ
dẫn cái chi có lợi ích; --kara a. làm
cho lợi ích; --kāma a. ước
nguyện tốt; --kusala a. khôn
khéo trong sự t́m kiếm điều lợi ích, thông thạo trong sự tŕnh bày; --cara a. làm
phải, quan tâm làm lợi cho kẻ khác; --cariyā a.hành
thiện; --dassī a. chú
tâm đến việc phải; --bhañjaka a. phá
hoại điều hạnh phúc; --vādī m. người
chỉ nói điều lành.
attha pres.
2nd. pl. của atthi.
atthakathā f. chú
giải, chú thích.
atthagama m. sự
đặt để vật ǵ…, sự dập tắt, tiêu diệt.
atthaññu a. người
biết rơ sự hữu ích, biết ư nghĩa.
atthata pp.
của attharati rải qua.
atthara m. tấm
thảm, miếng vải trải giường, mền.
attharaka m. người
rải qua.
attharaṇa nt. sự
phủ lên, vải trải giường.
attharati [ā + thar + a] rải
lên, thảy ra. aor. --atthari. caus. attharāpeti.
atthavasa m. lư
do, sự cần dùng.
atthāya từ
attha, v́ lư
do; kimatthaya: chi
vậy, cái ǵ?
atthāra m. sự
rải ra, sự truyền bá.
atthi [as
+ a + ti] là, có,
được.
atthika, atthiya, atthī a. muốn,
ao ước, kiếm vật ǵ.
atthitā f. atthibhāva m. sự
sinh tồn, sự có bản ngă hiện tại.
atthu imper. atthi:
việc như vậy.
atra ad. tại
đây.
atraja a. tự
sanh ra, m. con trai;
-jā f. con
gái.
atriccha a. tham
quá; --chā f. tham
tột bậc, tham quá độ.
atha, atho in. vậy
th́, như vậy.
adaka a. người
ăn, tiêu thụ.
adati [ad
+ a] ăn. aor. adi.
adana nt. đang
ăn.
adadi aor. adāti. ||
adā, nó đă cho.
adiṭṭha a. không
thấy.
adinna a. không
cho.
adinnādāna nt. sự
trộm cắp, hành vi trộm cắp
adissamāna a. không
thấy được.
adu nt. từ amu, như
vật ấy.
adūbhaka a. không
phản bội.
adda a. mốc,
xám.
addaka nt. gừng
tươi.
addakkhi aor. dakkhati.
addasa, addasā pret. dakkhati: nó
đă thấy.
addi m. núi,
non.
addita pp. buồn
rầu, đau khổ, bị áp bức.
addha m. phân
nửa. --māsa m. nửa
tháng
addhagata a. người
đă trải qua một cuộc đời.
addhagū m. lữ
hành, người hành tŕnh, du khách.
addhaniya a. đáng,
nên du hành, lâu dài, thời gian lâu.
addhā in. thật
vậy, chắc vậy. m. con
đường, thời giờ.
addhāna nt. đường
dài, lâu dài, đường xa xăm.
addhika m. người
lữ hành, kẻ đi đường.
addhuva a. không
vững chắc, không bền lâu.
advejjha a. không
nghi ngờ, không đối nghịch, chống đối.
adhama a. hạ
tiện, thấp hèn, bực trung, bần cùng.
adhamma m. tà
thuyết, hành sái quấy.
adhara m. môi,
miệng. a. sầm tối, trở
nên ảm đạm.
adhi pre. trên,
trên cao, cao lên.
adhika a. vượt
lên, bề trên. --tara a. quá
lố, quá dư.
adhikata a. do
bởi, được ủy quyền do.
adhikaraṇa nt. sự
tố tụng. ad. bởi v́,
do sự kết quả của, v́. --samatha m. giải
ḥa một sự tranh luận hay kiện thưa. --nika m. một
quan ṭa.
adhikaraṇī f. cái
đe thợ rèn.
adhikāra m. sự
quản trị, trụ sở; nguyện vọng.
adhikoṭṭana nt. tấm
thớt của người bán thịt, hay đao phủ.
adhigacchati [adhi + gam + a] đắc,
được, hiểu biết. aor. --gacchi.
adhigaṇhāti [adhi + gah + nhā] hơn,
vượt qua, lấn quyền; có, được. aor. --ganhi.
adhigata pp. adhigacchati.
adhigama m. sự
đạt đến học thức, sự tri thức, giác ngộ.
adhigameti [adhi + gam + a] như
adhigacchati.
adhigahita pp. adhigaṇhāti.
adhicitta nt. tâm
cao thượng, tâm an trụ trong thiền định.
adhicca abs. adhīyati đă
có học, có đọc qua. --samuppanna a. tự
động, tự phát sanh lên.
adhiṭṭhāti, adhiṭṭhahaṭi [adhi+ṭhā+a]
giữ vững, đứng chắc chắn, quyết định ư chí. aor. ṭhāsi --ṭhāhi.
adhiṭṭhātabba pt.p. nên
quyết định.
adhiṭṭhāna nt. sự
quyết định, sự giải quyết, sự cương quyết.
adhiṭṭhāya abs. adhiṭṭhāti.
adhiṭṭhayaka a. sự
trông nom, sự săn sóc. m. người
chăm sóc.
adhiṭṭhita pp. adhiṭṭhāti cương
quyết, gánh chịu.
adhipa, adhipati m. chúa,
chủ, thầy tổ, người thống trị.
adhipaññā f. thượng
trí, trí siêu việt.
adhipatana m. sự
tấn công, ngă lên, ước vọng.
adhipātaka nt. con
nhậy, mọt ăn vải, con cào cào. --pātika f. con
bọ chét.
adhippāya m. sự
chú ư, cố ư.
adhippeta pp. chú
ư, ước muốn, có ư định.
adhibhavati [adhi + bhū + a] lấn quyền,
chuyên quyền. aor. --bhavi. pp. adhibhūta.
adhimatta a. quá
lố, quá nhiều. --tatā f. quá,
dư, đầy dẫy.
adhimāna m. cố
chấp, bản ngă.
adhimānika a. người
tự cho ḿnh đă đắc bực cao nhơn, nhưng thật ra không có chi cả.
adhimuccati [adhi + muc + ya] bị ám ảnh
bởi một phi nhơn, bị liên kết về. aor. --mucci.
adhimuccana nt. bị
ám ảnh bởi một phi nhơn; tự làm theo ư ḿnh.
adhimucchita pp. dhimuccati làm
cho rối trí, cho say mê.
adhimutta pp.
adhimuccati thiên về, ám ảnh về. --muttika a. chăm
chú vào, quyến luyến, ái mộ về.
adhimutti f. biểu
quyết, quyết dịnh, khuynh hướng, sắp đặt.
adhimokkha m. quyết
định chắc chắn, cương quyết.
adhirohanī f. cái
thang, ô vuông.
adhivacana nt. một
kỳ hạn, sự chỉ định, sự chọn lựa.
adhivattati [adhi + vat + a] lạm
quyền, chuyên quyền. aor. --vatti.
adhivattha a. cư
trú, ở, định cư.
adhivasati [adhi + vas + a] định cư, trú
ngụ. aor. --vasi.
adhivāsaka a. chịu
đựng, nhẫn nại.
adhivāsanā f. sự
chịu đựng, sự kiên nhẫn.
adhivāseti [adhi + vas + e] chịu đựng
trông chờ. aor. --esi.
adhivuttha pp. adhivasati.
adhisīla nt. giới
cao thượng.
adhiseti [adhi + si + e] nằm lên. aor. –esi. pp. adhisayiṭa.
adhīna a. do
nơi, thuộc về.
adhīyati [adhi + ī + ya] học, đọc thuộc
ḷng. aor. –adhīyi. pp. adhīta.
adhunā ad. bây
giờ, vừa rồi.
adho in. phía
dưới, thấp hơn. --kata a. thấp,
trở xuống. --gama a. đi
xuống, hạ xuống. --bhāga m. phần
dưới. --mukha a. lật
úp xuống, cúi mặt xuống.
anaṅgaṇa a. không
tham muốn, không bợn nhơ, vô tội lỗi.
anaṇa m. rảnh
nợ, không thiếu nợ.
anatta a. vô
ngă. m. không
có ta.
anattamana a. không
vừa ḷng.
anattha m. sự
tai hại, sự bất hạnh.
anadhivara m. Đức
Như Lai, bậc nhiều phúc đức.
ananucchavika a. không
đúng, không đáng, không thích nghi.
ananta a. vô
tận, vô hạn định, vô bờ bến.
anantara a. kế,
gần bên, liền theo đó.
anappaka a. nhiều,
số lớn, việc không phải nhỏ mọn, việc quan trọng.
anapekkha a. liền,
lập tức, khỏi chờ đợi
anantaraṃ ad. kế
liền, kế đó.
anatamasa in. ít
nhất, nói cho cùng.
anabhāva [anu+abhāva] m. sự
ngừng lại bên ngoài, tạm đ́nh chỉ.
anabhirata a.không
vui thích bên trong.
anabhirati f. không
vừa ḷng, không đẹp ư, buồn bă.
anamatagga a. việc
mà không biết được sự khởi thủy.
anaya m. vô
phúc, bất hạnh.
anariya a. không
cao thượng, phàm tục, thô bỉ, thường.
analaṅkata a. 1. không
vừa ư. 2. không
trang hoàng, trang sức.
anavaṭṭhita a. không
vững chắc, lay động.
anavaya a. không
thiếu, đầy đủ.
anavatara a. bền
lâu. --rataṃ ad. luôn
luôn, liên tiếp.
anavasesa a. không
c̣n dư sót, hoàn toàn. --sesaṃ ad. đầy
đủ, một cách trọn vẹn.
anasana nt. nhịn
ăn, cử ăn.
anākula a. không
lộn xộn, không vướng mắc.
anāgata a. vị
lai. m. sẽ
đến.
anāgamana nt. chưa
đến.
anāgāmī m. bậc
không trở lại là anahām:
bất lai, bậc thánh thứ ba.
anācāra m. hạnh
kiểm không tốt, không có giới hạnh.
anātha a. khốn
khổ, không nơi nương tựa.
anādara m. sự
vô lễ. a. không
cung kính. --dariya nt. không
ân cần, không đếm xỉa đến.
anādā, anādāya [na
+ ādāti] abs. không
lấy.
anādiyitvā abs. không
chú ư, không quan tâm.
anāpucchā abs. không
có yêu cầu, không có cho phép.
anāmaya a. vô
bịnh, khỏi bịnh.
anāmasita, anāmaṭṭha a. không
cầm, không rờ đụng.
anāyatana nt. không
đúng chỗ.
anāyāsa a. khỏi
phiền phức. --yāsena ad. dễ
dàng.
anayūhana nt. không
cố gắng. --hanta pt.p. không
gắng sức.
anārambha a. t́nh
trạng ồn ào, hỗn loạn.
anālaya a. không
quyến luyến. m. không
ưa thích.
anāvaṭa a. mở
trống, không đóng lại.
anāvattī m. người
không trở lại.
anāvilā a. không
quấy rối, sạch sẽ.
anāvuttha a. không
cư ngụ.
anāsakatta nt. nhịn
đói, kiêng ăn.
anāsava a. khỏi
bị độc, vô ái dục.
anāḷhika a. nghèo,
khốn cùng.
anikhasāva a. không
thoát khỏi, sự nhơ bẩn tinh thần.
anigha a. thoát
khỏi phiền phức.
anicca a. không
bền vững, vô thường.
anicchanta,--chamāna pr.p. không
ước muốn.
anicchā f. không
muốn, thích.
aniñjana nt. không
xao động.
aniñjita a. không
rung động, yên ổn.
aniṭṭha a. không
vui ḷng, không thỏa thuận.
aniṭṭhita a. chưa
hoàn tất, bỏ dở.
anindita a. không
quở trách, không chửi rủa, mắng.
anibbisanta pr.p. không
t́m ra.
animisa a. không
nháy mắt.
aniyata a. không
chắc chắn, không giải quyết.
anila m. gió. --patha m.
trên trời, trên không. --loddhuta a. lung
lay v́ gió.
anisammakārī a. vội
vàng, không suy nghĩ, vô ư.
anissara a. không
có quyền hành, không có uy thế.
anīka nt. một
toán quân. --kagga nt. bày
binh bố trận, dàn quân. --kaṭṭha m. ngự
lâm quân.
anīgha như
anigha.
anītika a. khỏi
hại, khỏi thương tích.
anukaṅkhī a. ước
mong được.
anukantati [anu + kant + a] cắt ra, chia
phần. aor. anukanyi.
anukampaka, anukampī a. từ
bi, tội nghiệp, thương xót.
anukampati [anu + kamp + a] có ḷng trắc
ẩn. aor. --kampi.
anukampana nt. anukampā f. tội
nghiệp, thương xót.
anukampita pp. anukampati được
thương xót bởi.
anukaroti [anu + kar + o] làm bắt chước
theo, nhái theo hành động. aor. anukari, pp. anukata.
anukara m. sự
bắt chước.
anukārī 3. người
bắt chước.
anukiṇṇa pp.
anukirati rải
bông hoa [trên sàn, đường]
anukubbati như anukaroti. --banta pr.p. bắt
chước, nhái theo.
anukūla a. thuận
thảo, tiện lợi. --bhāva m. vui
ḷng, đẹp ư.
anukkama m. trật
tự, liên tục. --mena ad. đúng
lúc, lần lần từ bực, từ bực.
anukhuddaka a. nhỏ
nhen, không quan trọng.
anuga a. kế
đó, kế bên.
anugacchati [anu + gam + a] đi theo, theo
sau. aor.
--cchi.
anugata pp. anugacchati của hướng
dẫn bởi, đi vào.
anugati f. theo
vào, nhập vào.
anugama m. gamana nt. theo
sau.
anugāmika, --gāmī a. cùng
đi, đi chung với, người đệ tử.
anugāhati [anu + gāh + a] lặng vô, đi vô. aor. --gāhi.
anugijjhati [anu + gidh + a] ước ao, ham
muốn. aor. --gijjhi.
anugiddha pp.
của anugijjhati ao ước, khao khát, tham.
anuggaṇhana nt. anuggaha nt. ưu
đăi, giúp đỡ, trợ giúp.
anuggaṇhāti [anu + gah + ṇhā] giúp đỡ, có
sự thương xót đến. aor. -gaṇhi
anuggahita pp.
của anuggaṇhāti trợ giúp, ḷng thương xót.
anuggāhaka 3. người
giúp đỡ, người bảo vệ, ủng hộ.
anuggiranta pr.p. không
thốt ra, không nói ra.
anugghāṭeti [anu + u + ghaṭ + e] mở ra,
không cột lại. aor. --esi.
anucaṅkamati [anu+kam+a] đi theo, người
đang đi kinh hành tới lui. aor. --kami.
anucara m. người
hầu hạ, đệ tử.
anucarati [anu + car + a] theo người nào,
thực hành theo. aor. --cari.
anucarita pp.
của anucarati hướng
dẫn bởi, thực hành theo.
anuciṇṇa pp.
của anucarati thực hành theo, chỉ cho ai biết việc ǵ.
anucita [na
+ ucita] a. không
thích đáng, không đúng chỗ.
anucināti [anu + ci + nā] suy nghĩ, niệm
tưởng, thực hành. aor. --cini.
anucinteti [anu + cit + e] cứu xét, suy
cứu. aor. --esi.
anuccārita a. không
nói ra, không xúi giục.
anucciṭṭha a. không
đụng đến, không bỏ qua.
anucchavika a. thuận
tiện, được thích đáng.
anuja m. anh,
em trai.
anujā f. chị,
em gái.
anujāta a. sanh
sau, giống cha.
anujānāti [anu + nā + nā] cho phép, cho
lịnh một việc ǵ. aor. --jāni.
anujīvati [anu + jīv + a] cung cấp bởi. aor. --jīvi.
anujīvī 3. người
sống nhờ người khác nuôi, người bị phụ thuộc.
anuju a. không
ngay thẳng, cong queo.
anuññā f. bằng
ḷng, cho phép, được phép.
anuṭṭhahanta --hāna, anutthātu: người
không phấn chấn, gợi lại, không hoạt động.
anuṭṭhāna nt. sự
không hoạt động. a. không
tỉnh ngộ, phấn chấn.
anuḍahati [anu + dah + a] đốt phá, thiêu
hủy. aor. --ṇahi.
anuḍahana nt. sự
thiêu hủy.
anutappati [anu + tap + ya] hối tiếc, sự
ăn năn, hối hận. aor. --tappi.
anutāpa m. sự
cắn rứt, nỗi đau đớn, thống khổ.
anutiṭṭhati [anu + thā + a] đứng gần bên,
đứng kế sau.
anutīra nt. gần
bờ sông. --tīraṃ ad. dài
theo bờ sông.
anuttara a. cao
quí, không chi sánh bằng. --riya nt. cao
thượng, tuyệt đỉnh.
anuttāna a. không
nông cạn, sâu, mờ mịt.
anutthunana nt. than
thầm, kể lể, khóc than, rên rỉ.
anutthunāti [anu+thu+nā] than van, than
khóc, kể lể. --nanta pr.p. của anutthunana.
anutrāsī 3. người
không sợ sệt.
anudadāti [anu + dā + a] trợ cấp, ban
cho, nhận cho đặc ân.
anudahati như anuḍahati.
anudisā f. hướng
kế là khoảng giữa của hai hướng [đông nam].
anuddayā f. như anukampā.
anuddiṭṭha a. không
chỉ ra, không nói ra.
anuddhaṭa a. không
kéo ra, không phá hoại.
anuddhata a. không
kiêu hănh, không khoe khoang.
anudhamma m. Theo
đúng luật pháp.
anudhāvati [anu + dhāv + a] chạy theo. aor. --dhāvi.
anunaya m. t́nh
bằng hữu.
anunāsika a. thuộc
về mũi.
anuneti [anu
+ nī + e] làm cho dịu, giảng ḥa. aor. --esi.
anunetu m. người
giảng ḥa.
anupa m. xứ,
đất ẩm thấp.
anupakkuṭṭha a. không
rầy la, không khiển trách được.
anupakhajja abs. đang
chen lấn xen vào.
anupaghāta m. sự
không làm tổn hại, có ḷng nhân, không hung dữ.
anupacita a. không
tích trữ, chứa.
anupaññatti f. chế
định phụ thêm.
anupaṭipāṭi f. sự
liên tiếp. --pāṭiyā ad. liên
tục, theo thứ tự.
anupaṭṭhita a. vắng
mặt, chưa đến.
anupatati [anu + pat + a] xảy đến, xảy ra
bất ngờ.
anupatita pp.
của anupatati chạm với, bị đè ép.
anupatti f. sự
đạt đến [mục tiêu].
anupadaṃ ad. từ
tiếng, theo sát bên.
anupaddava a. khỏi
tai hại.
anupadhāretvā abs. không
suy xét, không để ư.
anupabbajati [anu + pa + vaj + a] bỏ cuộc
đời thế tục theo một chủ nghĩa khác.
anupameya a. không
so sánh được.
anuparigacchati [anu + pari + gam + a] đi
ṿng quanh. aor. --gacchi.
anuparidhāvati [anu+pari+dhāv+a] chạy
xuôi chạy ngược, chạy quanh quẩn. aor. --dhāvi.
anupariyāti [anu + pari + yā + a] đi
loanh quanh. aor.--yāyi.
anuparivattati [anu + pari + vat + a]
xoay quanh, để cho quay hoài. aor.--vatti.
anuparivattana nt. lăn
theo, giảng giải theo.
anupalitta a. khỏi
nhơ bẩn, không nhơ bẩn bởi.
anupavajja a. không
quở trách được.
anupavatteti [anu + pa + vat + e] tiếp
tục lăn quay, tiếp tục nắm chánh quyền. aor. --esi.
anupaviṭṭha pp.
của anupavisati.
anupavisati [anu + pa + vis + a] đi vô,
đi vào. aor.--visi.
anupasampanna a. người
chưa thọ cụ túc giới [như sa di, giới tử].
anupassaka 3.
người quan sát, người nh́n xem.
anupassati [anu + dis + a] quan sát, trầm
tư, suy tưởng. aor.--passi.
anupassanā f. sự
quán tưởng, sự suy xét, sự hiểu rơ [một việc ǵ].
anupassī như
chữ anupassaka.
anupahata a. không
hư, không bị hư hại, tàn phá.
anupāta m. sự
nói công kích, sự chỉ trích.
anupātī 3. người
chỉ trích, công kích, người đi theo.
anupāda, --pādāya abs. không
cố chấp, bám níu.
anupādāna a. không
cố chấp, dính líu.
anupādisesa a. không
c̣n dư sót, bản thể không c̣n nữa.
anupāpuṇāti [anu + pa + ap + unā] đến
nơi, đắc được. aor. --puṇi.
anupāpeti [anu + pa + ap + e] dắt dẫn,
hướng dẫn. aor. --esi.
anupāya m. sự
sai phương cách.
anupālaka a. ǵn
giữ, bảo hộ. m. người
hộ tŕ, giúp đỡ.
anupālana nt. ǵn
giữ, bảo bọc.
anupaleti [anu + pāl + e] bảo hộ, ǵn
giữ. aor. --esi.
anupucchati [anu+pucch+a] hỏi thăm t́m
ṭi. aor. --pucchi.
anupuṭṭha pp.
của chữ anupucchati đang
hỏi, thẩm vấn.
anupubba a. tiếp
tục, từ từ lên. --bbaṃ, --bbena ad. một
cách từ từ. --pubbatā f. sự
liên tiếp, lần lượt.
anupekkhati [anu + upa + ikkh + a] suy
nghĩ chín chắn, kỹ lưỡng. aor. -kkhi.
anupeseti [anu + pes + e] gởi theo sau. aor. --esi.
anuposiya a. được
nuôi dưỡng, giúp đỡ.
anuppatta pp.
của anupāpuṇāti.
anuppatti f. sự
đến nơi, sự đắc được [na + uppatti] vô sinh.
anuppadāti [anu + pa + dā + a] hay
anuppadeti dứt
bỏ, trao cho.
anuppadātu m. người
cho, người tặng vật ǵ.
anupadāna nt. sự
cho, sự trao cho.
anuppadinna pp.
của anuppadati.
anuppabandha m. --dhanā f. sự
duy tŕ, sự liên tiếp.
anuppharaṇa nt. sự
thâm nhập, sự chói sáng quá.
anubaddha pp.
của anubandhati liên
quan với, theo kế sau.
anubandhati [anu + badh + ṃ + a] đuổi
theo, theo sau, liên kết. aor. --bandhi.
anubandhana nt. sự
liên kết, theo sau, sự đuổi theo.
anubala nt. sự
giúp đỡ, sự hậu thuẫn, sự khuyến khích.
anubujjhati [anu + budh + ya] nhận định,
hiểu biết. aor. --bujjhi.
anubujjhana nt. sự
hiểu biết, sự giác ngộ.
anubuddha pp. anubujjhati đă
nhận định, biết, hiểu rơ.
anubodha m. sự
hiểu biết, sự giác ngộ.
anubyañjana nt. phụ
thuộc.
anubrūhita pp.
của anubrūheti trở
nên tốt, làm cho vững chắc.
anubrūheti [anu + bruh + e] làm cho tấn
hóa, thực hành. aor. --esi.
anubhavati [anu + bhū + a] chịu đựng,
tham dự vào, ăn, thực nghiệm. aor. --bhavi.
anubhavana nt. đang
thực nghiệm, đang chịu đựng, đang ăn.
anubhavanta pr.p. của anubhavati.
anubhutta, anubhūta pp.
của anubhavati hưởng,
chịu, bị.
anubhūyamāna pr.p. đang
thí nghiệm, đang thử thách.
anubhoti như anubhavati.
anumajjati [anu + majj + a] vuốt ve. aor. --majji.
anumajjana nt. sự
vuốt ve.
anumaññati [anu + man + ya] bằng ḷng,
nh́n nhận. aor. --maññi.
anumata pp.
của anumaññati chấp
thuận.
anumati f. sự
bằng ḷng, sự cho phép.
anumāna m. sự
kết luận.
anumīyati [anu + mā + ī + ya] suy
luận, tóm luận. aor. --mīyi.
anumodaka 3. người
hoan hỷ thọ lănh, hoan hỷ sự cho của người nào.
anumodati [anu + mud + a] vui thích với,
thỏa thích. aor. --modi.
anumodanā f. sự
hoan hỷ thọ lănh, sự vui thích, sự cho phước ḿnh làm.
anumodita pp.
của anumodati.
anuyanta pr.
p. theo do nơi [người].
anuyāta pp. anuyāti theo
sau bởi, theo kế bên.
anuyāti [anu
+ yā + a] theo sau. aor. anuyāyi.
anuyāyī 3. người
theo, đệ tử.
anuyuñjati [anu + yuj + ṃ + a] thảo luận,
bắt tay vào, hỏi việc, từ bỏ. aor. --ñji.
anuyutta pp. anuyuñjati bắt
tay vào, người hầu, chư hầu, bồi thần.
anuyoga m. sự
nhiệt tâm về, sự có kinh nghiệm về, sự ḍ xét hay thẩm vấn.
anuyogī 3. người
đang kinh nghiệm về, đang bắt tay vào.
anurakkhaka a. bảo
hộ.
anurakkhati [anu + rakkh + a] bảo vệ, bảo
hộ. aor. --khi.
anurakkhana nt. sự
ǵn giữ, sự bảo vệ, bảo tồn.
anurakkhā f. sự
bảo vệ, sự hộ tŕ, sự bảo bọc.
anurakkhī như anurakkhaka.
anurakkhiya a. được
bảo vệ.
anurañjati [anu + rañj + a] quyến luyến,
vui thích, ái mộ. aor. --rañji.
anurañjita pp.
của anurañjeti.
anurañjeti [anu + rañj + e] đánh bóng,
làm cho tốt đẹp. aor. --esi.
anuratta pp.
của anurañjati luyến
ái, mê thích.
anurava m. tiếng
dội lại.
anurūpa a. vừa,
đúng theo.
anurodati [anu + rud + a] la khóc v́. aor. --rodi.
anurodha m. sự
bằng ḷng, sự ưng thuận.
anulitta pp của anulimpati.
anulimpati [anu + lip + ṃ + a]; anulimpeti thoa
dầu làm dơ bẩn. aor. --limpi, --esi.
anuloma a. điều
ḥa, không trái ngược. m. đúng
theo.
anulomika a. thuận
tiện, đúng theo thứ lớp.
anulometi được thỏa thuận với. aor. --esi.
anuvattaka, --vatti 3. người
làm theo, theo phe với.
anuvattana nt. sự
bằng ḷng, sự vâng lời.
anuvatteti [anu + vat +e] tiếp
tục lăn, tiếp tục nắm chánh quyền. aor. --esi.
anuvadati [anu + vad + a] quở trách. aor. --vadi.
anuvassaṃ ad. mỗi
năm; trong mỗi mùa mưa.
--vassika a.
anuvāta m. thuận
gió, thuận chiều.
--vātaṃ ad. xuôi
theo chiều gió.
anuvāda m. sự
quở trách, sự kiểm thảo, bản dịch lại.
anuvāsana nt. rải
nước thơm.
anuvāsita pp.
của anuvāseti.
anuvāseti [anu + vas + e] làm cho thơm,
tẩm ướp nước thơm. aor. --esi.
anuvicarati [anu + vi + car + a] đi
ta bà, đi khắp nơi. aor. --cari. --rita pp.
của anuvicarati cân
nhắc, suy nghĩ.
anuvicarana nt. đi
lang thang, thả rểu.
anuvicināti [anu + vi + ci +nā] cân nhắc,
suy nghĩ, quán xét. aor. --cini.
anuvicca abs.
của anuvicināti đang
hiểu biết, đang t́m ra. --kāra m. ḍ
xét, cân nhắc sự hành động.
anuvijjaka m. người
suy xét, ḍ xét.
anuvijjati [anu + vid + ya] ḍ xét, biết
toàn diện. aor. vijji.
anuvijjhati [anu + vidh + ya] hiểu thấu,
hiểu tất cả. aor. --jjhi.
anuvitakketi [anu + vi + takk + e] suy
nghĩ, cân nhắc. aor. --esi.
anuvidita pp. nh́n
nhận.
anuviddha pp. anuvijjhati.
anuvidhīyati [anu + vi + dhā + ī + ya]
hành động đúng theo. aor. --īyi.
anuviloketi [anu + vi + lok + e] nh́n
qua, kiểm soát, trông nom. aor. --esi.
anuvuttha pp. ở,
cư ngụ.
anuvyañjana nt. tướng
phụ thuộc.
anusamvaccharaṃ ad. mỗi
năm.
anusakkati [anu + sakk + a] lùi lại, dời
qua một bên. aor. --sakki.
anusañcarati [anu + saṃ + car + a] đi dài
theo, đi loanh quanh. aor. --cari. pp. --rita thường
có, đến.
anusaṭa pp.
của anusarati tung
ra, rải đầy, rưới với.
anusandati [anu + sand + a] trút, đổ dài,
bị liên quan với. aor. --sandi.
anusandhi f. nối
liền, tóm lại.
anusaya m. sự
ngả về, khuynh hướng, một trạng thái ngủ ngầm, tùy miên.
anusayati [anu + si + a] nằm ngủ yên. aor. --sayi.
--yita pp.
của anusayati.
anusarati [anu + sar + a] đi sau, theo
sau. aor. –sari. pp. --saṭa.
anusavati [anu + su + a] chảy
liên tiếp, rỉ, rịn ra hoài. aor. --savi.
an[ṇ]usahagata a. có
cặn bă.
anusāyika a. cố
hữu, lâu năm, thâm căn.
anusāra m. theo
sau.
--rena ad. thuận
theo.
anusārī a. cố
gắng theo, hành vi theo.
anusāvaka m. người
báo cáo, thông tri, tuyên bố.
anusāvana nt. --vanā f. sự
tuyên bố, sự bố cáo.
anusāvita pp.
của anusāveti.
anusāveti [anu + su + e] báo cáo, thông
tin, tuyên bố. aor. --esi.
anusāsaka m. cố
vấn.
anusāsati [anu + sās + a] cho ư kiến, chỉ
bảo, nhắc nhở. aor. --sasi.
anusāsana nt. --sanī f. --sanā f. sự
chỉ bảo, sự nhắc nhở, lời dạy, chỉ thị.
anusikkhati [anu + sikkh + a] học hỏi,
theo gương một người nào.
anusiṭṭha pp.
của anusāsati.
--ṭhi f. sự
khuyên nhủ, nhắc nhở.
anusūyaka a. không
ganh ghét.
anuseti như anusayati.
anusocati [anu + suc + a] than phiền, ta
thán. aor. --soci.
anusocana nt. đang
than văn, ta thán, phiền muộn.
anusota m. xuôi
nước, dưới ḍng. --sotaṃ ad. xuôi
theo ḍng nước. --tagāmī a. người
theo ḍng nước.
anussati f. niệm
niệm, ghi nhớ luôn, chú tâm vào.
anussaraṇa nt. sự
nhớ lại, ghi nhớ.
anussarati [anu + sar + a] nhớ lại.
aor. --sari: nhận
thức. --ritu m. người
hay nhớ.
anussava m. tiếng
đồn, truyền thuyết.
anussuka a. không
can đảm.
anussuta pp. có
nghe.
anuhīramāna pr.p. đang
được giúp đỡ, cứu trợ.
anūna, --naka a. không
thiếu hụt, đầy đủ. --natā f. sự
đầy đủ.
anūpama a. không
chi sánh bằng.
anūhata a. không
trừ tận gốc rễ.
aneka a. nhiều,
khác nhau. --ppakāra, a. --vidha a. nhiều
thứ khác nhau, nhiều đứa.
aneja a. thoát
khỏi dục vọng, nhục dục.
anedha a. không
c̣n nhiên liệu, cung cấp.
anesanā f. tà
mạng, cuộc sống không chân chánh.
aneḷa, aneḷaka a.không
nhơ bẩn, trong sạch.
aneḷagala a. không
chảy nước miếng.
anoka a. vô
gia cư, không dính líu.
anokāsa a. không
có dịp, không có chỗ trống, không có th́ giờ.
anojā f. một
thứ cây có bông màu cam.
anotatta m. một
cái hồ trong Hy Mă Lạp Sơn, từ đó chảy ra nhiều con sông ở Ấn Độ [sông
Hằng].
anottappa nt. không
ghê sợ tôi lỗi. --tāpī a. không
sợ tội.
anodaka a. không
có nước.
anodissaka a. không
hạn chế, cách tổng quát.
anonamanta a. không
uốn, bẻ cong xuống được, cúi ḿnh.
anoma a.
trưởng thượng, bề trên. --dassī m. bậc
có sự hiểu biết cao cả, sự giác ngộ tuyệt đỉnh.
anovassaka a. che
mưa, núp mưa.
anta m. chỗ
cuối cùng, mục tiêu, trên chót. nt. ruột
già. --kara a. chấm
dứt một việc ǵ. --kiriyā f. xong
rồi, nhẹ bớt. --gamana nt. đi
đến chỗ cuối cùng, sự trừ tuyệt. --guṇa nt. màng
ruột, ruột non. --vaṭṭi f.khoanh
ruột, cuộn ruột.
antaka m. sự
chết, lúc lâm chung.
antara nt. khác
nhau. a. bên
trong. --kappa m. khoảng
giữa một kiếp [trái đất]. --ghara nt. khoảng
giữa xóm, làng.
antaraṭṭhaka nt. lạnh
nhất trong tám ngày mùa đông [lúc tuyết rơi ở Ấn Độ].
antarantā ad. thỉnh
thoảng, một đôi khi, tùy dịp.
antaradhāna --dhāyana nt. tan
mất, biến mất.
antaradhāyati [anṭara + dhe + a] mất
đi, biến mất. aor. --dhāyi.
antaradhāpeti caus. anṭaradhāyati làm
cho mất, hô biến.
antaravāsaka m. y
nội, y phục mặc trong phần dưới thân người.
antarahita pp. antaradhāyati.
antaraṃsa m. khoảng
chính giữa hai vai.
antarā ad. ở
khoảng giữa, đồng thời, cùng lúc. --magge đang
đi lối nửa đường.
antarāya m. nguy
biến, tai hại.
antarāyika a. làm
cho có hại.
antarāla nt. cách
khoảng, thỉnh thoảng.
antarika a. kế
bên, liền theo đó. --rikā f. sự
cách khoảng, kẽ hở.
antarena nt. ở
khoảng giữa.
antavantu a. đang
xong, đến cuối chỗ.
antika a. đang
đến cuối của, gần đến nt. ở
kế cận, gần bên.
antima a. sau
rốt, chấm dứt.
antaḷikkha nt. trên
trời, trên hư không.
antepura nt trong
châu thành, khuê pḥng của người Hồi giáo. --purika a. thuộc
về khuê pḥng.
antevāsika, --vāsī m. đệ
tử, học tṛ, người hầu hạ.
anto in. bên
trong, phía trong. --kucchi m.
f. trong
bụng, tử cung. --gata, --gadha a. gồm
trong. --gabbham. pḥng
bên trong. --gāma m. trong
làng, xóm. --ghara m. giữa
khoảng xóm, khoảng hai bên nhà. --janam. người
trong một gia quyến. --jāta a. sanh
trong nhà; người tôi mọi. --vassa m.
nt. trong mùa mưa.
andu, anduka m. một
sợi dây. --ghara nt. khám
đường, pḥng giam cầm người.
andha a. mù
quáng, người si mê. --karana a. đang
mù quáng, đang mập mờ, lộn xộn, mơ hồ. --bāla a.ngu
xuẩn, điên rồ. --bhūta a. mù
quáng, ngu si.
andhakāra m. sự
tối tăm, sự lạc lối, sự ngơ ngác.
andhantama m,
nt. sự
tối quá, tối đen.
andhaka m. ruồi
lằn. a. thuộc
về xứ Andhra.
anna nt. vật
thực, cơm. --da a. người
cho cơm vật thực. --pāna nt. vật
thực và nước uống, cơm nước.
anvagā pret. nó
đă theo, đi theo.
anvagū pret. chúng
nó đă theo.
anvattha a. tùy
theo ư nghĩa, tùy theo cảm giác.
anvadeva [anu + eva] in. theo
sau.
anvaddhamāsaṃ ad. hai
lần một tháng, nửa tháng một lần.
anvaya m. sự
trải qua, theo cổ truyền, thủ cựu, y như cựu lệ.
anvahaṃ ad. mỗi
ngày, thường nhật.
anvāgata a. ban
cho, phú cho, theo sau.
anvāya abs. đang
theo cổ lệ, kinh nghiệm. --yika a. đang
theo.
anvāvisati [anu + ā + vis + a] nắm
chủ quyền, quyền sở hữu của. aor. --visi. pp. anvāvi.ṭ.ṭha.
anvāhata a. đánh
đập.
anvāhiṇḍati [anu + a + hiḍ + ṃ + a] đi
ta bà, thả b́nh bồng. aor. --hiṇḍi.
anveti [anu
+ i + a] đi
theo, lại gần.
anvesaka a. người
t́m kiếm.
anvesati [anu + es + a] t́m
ṭi, sưu tầm. aor. --esi.
anvesanā f. sự
t́m kiếm, sự thăm ḍ, sự sưu tầm.
anvesī m. người
sưu tầm. a. theo
dơi, ráng sức.
apakaḍḍhati [pa + kaḍḍh + a] kéo
đi, lấy đi. --kaddhi. aor.
apakata pp.
của apakaroi hoăn
lại, bỏ [một việc ǵ]. nt. điều
ác, tinh nghịch.
apakaroti [apa + kar + o] xúc
phạm, làm mất ḷng, hoăn lại, phạm lỗi. aor.--kari.
apakassa abs. apakassati đang
kéo qua một bên, dời đi.
apakara m. sự
tổn hại, điều ác.
apakama m. sự
dời đi, sự khởi hành.
apakamati [apa + kam + a] khởi
hành, đi xa. aor. --kami. pp. apakkanta.
apakkamma abs.
của apakamati.
apagacchati [apa + gam + a] đi
xa, quay lại [ngược chiều]. aor.--cchi.
apagata pp.
của apagacchati đă
dời, đă đi xa, đă khởi hành.
apagabbha a. [apa
+ gabbha] không
có bị tái anh ở đâu nữa. [a + pagabbha] không
có ngạo mạn.
apagama m. dời
qua một bên, sự biến mất, tan mất.
apacaya m. rớt
ra, bớt ra, không tạo thêm. --gāmī: làm
cho khỏi phải bị tái sanh.
apacāyati [apa + cāy + a] làm
vinh dự, tôn kính. aor. --cāyi.
apacāyana nt,
f. cung kính tôn trọng.
apacāyaka, apacāyī a. tỏ
ḷng tôn kính.
apacāyita pp.
của apacāyati.
apacināti [apa + ci + nā] bỏ phá hủy, bớt
đi. aor. --cini.
apaciti f. sự
cung kính, sự đền tội.
apacinana nt. sự
đền tội, sự suy nhược, sự phá hoại.
apacca nt. con
cháu, chồi cây kết quả.
apacchakkha a. không
thấy, không ư thức, không thực nghiệm.
apajita nt. sự
thất bại, sự thua trận. pp. đă
bị thua.
apaṇṇaka a. thật,
không lỗi lầm.
apatthaṭa a. không
có truyền ra, rải ra.
apatthaddha a. không
ngạo mạn.
apatthiya a. không
bắt buộc phải ước muốn.
apatha m. sái
đường.
apada a. không
chân. --tā f. sự
không chân, không nền tảng.
apadāna nt. lịch
sử của đời sống, chuyện thần thoại.
apadisa m. sự
chứng kiến, lời khai của người làm chứng.
apadisati [apa + dis + a] kêu gọi chứng
cớ, dẫn chứng, chỉ rơ. aor. --disi.
apadesa m. lư
lẽ, sự viện lư do.
apadhāraṇa nt. nắp
[hộp], nón.
apanāmana nt. sự
dời đi, kéo đi xa.
apanāmeti [apa + nam + e] đày đi, dẹp đi,
dời di. aor.--esi.
apanidahati [apa + ni + dah + a] ẩn trốn,
giấu cất. aor. --dahi.
apanihita pp.
của chữ apanidahati.
apanīta pp.
của apaneti.
apanudati [apa + nud + a] đánh xe đi, làm
tiêu tan. aor. --nudi.
apanudana nt. dời
đi, làm tiêu tan. --ditu m. người
làm tiêu tan.
apaneti [apa
+ nī + a] lấy đi, dời đi. aor. --esi.
apamāra m. bịnh
trúng phong.
apara a. cái
khác, vật khác, hướng tây.
aparajju ad. ngày
kế sau.
aparajjhati [apa + radh + ya] phạm lỗi,
phạm vài h́nh luật. aor. --jjhi.
aparaddha pp.
của aparajjhati phạm
tội, thất bại, đánh hỏng.
aparanta chỗ cuối cùng, vị lai, tên một
xứ miền tây Ấn Độ.
aparanna nt. đậu
mè [ngoài mễ cốc].
aparappaccaya a. không
ỷ lại nơi kẻ khác, tự nhờ lấy ḿnh.
aparabhāge [loc]
về sau, sau đó.
aparājita a. không
xâm chiếm được.
aparādha m. sự
phạm lỗi, sự xúc phạm.
aparadhika, --rādhī a.
phạm tội, phạm h́nh luật.
aparāpariya a. theo
luôn, theo hoài, liên tiếp.
apariggahita a. không
chiếm cứ, không có sở hữu.
aparicchinna a. vô
hạn định, không tách rời.
aparimāṇa a. không
ranh giới, vô giới hạn, vô lượng vô biên.
aparimita a. vô
hạn, vô lường.
apalāyī a. không
bỏ chạy, không sợ.
apalāleti [apa + lāl + e] vuốt ve, mơn
trớn. aor. --esi.
apalibuddha a. không
trở ngại, tự do.
apalikhati [apa + likh + a] cọ quẹt vào,
liếm vật ǵ. aor. --likhi.
apalikhana nt. sự
liếm, sự cọ vào.
apalokana nt. sự
cho phép, bằng ḷng.
apalokita pp.
của apaloketi.
apaloketi [apa + lok + a] nh́n lên, kính
trọng [một người nào] được phép từ…, chú ư đến. aor. --esi.
apavagga m. sự
chấm dứt, lúc cuối cùng.
apavadati [apa + vad + a] rầy la, quở
trách. aor. --vadi.
apavāda m. sự
rầy la, sự quở trách, sự kiếm lỗi.
apaviddha pp.
của apavijjhati thảy
đi, liệng bỏ đi.
apasakkati [apa
+ sakk + a] đi qua một bên, dời đi. aor. sakki. pp. --sakkita.
apasakkana nt. dời
qua một bên.
apasavya nt. phía
tay mặt.
apasādana nt. làm
ô danh [ai].
apasādita pp.
của apasadeti.
apasādeti [apa + sad + e] làm nhục, làm
giảm giá trị, phản đối. aor. --esi.
apasmāra như apamāra.
apassaya m. sự
nâng đỡ, cây nống hoặc bệ để đỡ vật ǵ, cái giá đỡ đầu [sau ghế].--yika a. dựa
vào.
apassita pp.
của apasseti dựa,
tùy thuộc nơi.
apasseti, apassayati [apa
+ si + e hay aya]
dựa vào, tùy thuộc nơi. aor. --sayi.
apassena, --phalaka nt. miếng
cây mỏng để đỡ hoặc chống vật ǵ.
apahattu m. người
dời đi, tháo gỡ, bôi chùi.
apaharati [apa + har + a] dời đi, lau
chùi, tháo gỡ, lấy đi, cướp đoạt. aor. –hari. pp. apahaṭa.
apaharaṇa nt. sự
đời đi, sự ăn cắp.
apahāra m. sự
lấy đi, sự cướp giật.
apākaṭa a. không
biết, vô danh.
apācī f. hướng
nam.
apācīna a. ở,về
hướng tây.
apāda, apādaka a. không
chân, ḅ trườn, lê lết.
apāna nt. thở
ra.
apādāna nt. sự
tách rời ra, riêng biệt, thuộc cách thứ sáu văn phạm Pāli.
apāpuraṇa, avāpuraṇa nt. ch́a
khóa.
apāpurati, avāpurati [apa
+ ā + pur + a] mở ra [bằng ch́a khóa].
apāya m. địa
ngục, trạng thái thống khổ phiền muộn, sự lầm lỗi, sự mất mát. --gāmī a. đi
dến trạng thái khốn khổ. --mukha m. nguyên
nhân sụp đổ. --sahāya m. bạn
ác xấu đưa đến sự trụy lạc.
apāra a. vô
giới hạn, không có bờ bến. nt. gần
bờ. --neyya không
đưa đến bờ kia; không thể đắc được.
apāruta a. mở
ra.
apālamba m. tấm
ván để dựa trên xe.
api in. và,
như vậy, vậy th́. --ca nhưng,
c̣n nữa. --cakho và
c̣n. --nu dùng
trong cách nghi vấn. --nāmanếu
có thế. --ssu đến
nỗi.
apidhāna nt. nắp
đậy, mũ, nón.
apilāpana nt. không
nổi lên.
apiha, apihālu a. không
thèm khát, tham lam, ham ăn.
apekkha, --khaka, --khī a. đang
trông chờ, đang t́m kiếm, người thí sinh, người chờ, ước vọng.
apekkhati [apa + ikkh + a] ước mong, chờ
đợi, yêu cầu. aor.--khi.
apekkhana nt. apekkhā f. mong
mỏi, hy vọng, sự chờ đợi.
apekkhita pp.
của apekkhati.
apeta pp.
của apeti đă đi
xa, khử trừ, đuổi đi, không có. --tatta nt. vắng
mặt.
apeti [apa
+ i + a] đi xa, biến mất, tan đi. aor.--apesi.
apetteyyatā f. sự
không kính trọng, nghịch với cha.
apeyya a. không
thể uống được; vật đó không nên uống.
appa, appaka a. nhỏ,
chút ít, không có nghĩa lư ǵ. nt. một
chút. --kasirena ad. với
một chút khó khăn. --kicca a. có
một chút phận sự.
appakiṇṇa a. không
đông dày, vắng vẻ, yên tịnh.
appagabbha a. không
hănh diện, vô liêm sỉ, trơ trẽn.
appaggha a. có
một chút giá trị.
appaccaya m. sự
buồn rầu. a. không có
nguyên nhân.
appaṭigha a. không
bất b́nh, không bị bế tắc.
appaṭipuggala m. người
không ai b́, vô địch.
appaṭibaddha a. không
liên quan với.
appaṭibhāṇa a. bối
rối, ngơ ngác.
appaṭima a. không
chi sánh bằng.
appaṭivattiya a. không
bị lăn lùi lại.
appativāna a. không
lùi bước, không trốn tránh.
appaṭividdha a. không
lănh hội, không hiểu.
appaṭisandhika a. không
thể tái sanh, không thể sửa chữa.
appaṇā f. chú
tâm vào một đề mục, nhập định.
appatikuṭṭha a. không
khi dể.
appatiṭṭha a. không
có chỗ đứng, không có chỗ giúp đỡ.
appatissa, --ssava a. không
dễ dạy, cương ngạnh, ngỗ nghịch.
appati [ṭi]hata a. không
bị đánh đập, không bị trở ngại.
appatīta a. không
vừa ḷng.
appaduṭṭha a. không
giận hờn, không hư hỏng.
appadhaṃsiya a.không
bị vi phạm.
appamaññā f. vô
lượng, vô biên, danh từ dành ám chỉ tứ vô lượng tâm là từ, bi, hỉ, xả.
appamatta a. [a
+ pamatta] thận trọng, chú ư, cẩn thận [appa + matta] nhẹ, không có ư
nghĩa, nhỏ nhen. --ttaka nt. vật
vô giá trị.
appamāṇa a. vô
giới hạn.
appamāda m. cẩn
thận, chú ư, sự nhiệt thành, sốt sắng.
appameyya a. không
đo lường được.
appavatti f. không
liên tiếp.
appasattha a. [appa
+ sattha] ít có bạn đồng hành. [a + passattha] không được khen ngợi.
appasanna a. không
vừa ư, không tin tưởng.
appasamārambha a. chút
ít bận rộn, phiền muộn.
appassaka m. có
của chút ít, nghèo khổ.
appassāda m. không
thỏa thích. a. ít vui
thích.
appahīna a. không
dời đi, không phá hoại.
appāṇaka a. không
thở, không có vi trùng [sâu kiến].
appātaṅka a. khỏi
bịnh, vô bịnh.
appiccha a. tri
túc, vừa ḷng với vật chút ít. --tā f. sự
bằng ḷng, vừa ư.
appita pp. appeti thực
hành.
appiya a. không
vui thích, không bằng ḷng.
appekadā ad. [api
+ ekadā] một đôi khi.
apeti [ap
+ e] dán vào, làm dính vào. aor.--appesi.
appeva, appevamāna in. nếu,
cái ấy tốt, đúng.
appesakka a. một
chút ảnh hưởng.
appossukka a. không
hoạt động.
apphuṭa a. không
thấm qua, không xâm nhập.
apphoṭita pp.
của apphoṭeti vỗ. nt. sự
vỗ tay.
apphoṭeti [ā + phuṭ +e] tróc ngón tay, vỗ
tay.
aphala a. không
có trái, vô quả, vô ích, tốn công.
aphassita a. không
rờ đến.
aphāsu a. không
dễ dàng, khó, quấy rầy, làm phiền. --ka nt. sự
đau, bệnh.
abaddha, abandhana a. không
trói buộc, thong thả, tự do.
ababa nt. tên
một nơi để tẩy sạch tội, một số với 76 con số không [zéro].
abala nt. yếu
ớt, yếu đuối.
abbaṇa a. không
tổn thương.
abbata a. không
bắt buộc về luân lư, tinh thần.
abbuda nt. cái
bướu, tên thai bào sau hai tuần thọ thai; nguyên nhân sự tan ră; tên của
một nơi để tẩy sạch tội.
abbūhati [a + vi + ūh + a] rút lui, kéo
ra. aor. --abbūhi.
abbūḷha pp.
của abbūhati.
abbokiṇṇa a. không
gián đoạn, luôn luôn, không đông nghẹt.
abbocchinna a. không
gián đoạn.
abbohārika a. không
kể, nói vô tội.
abbha a. hư
không, mây khói. --kūta nt. đỉnh
cao của cơn dông băo. --paṭala nt. một
đám mây.
abbhaka nt. than
ch́, hắc diên [dùng làm viết ch́].
abbhakkhāti [abhi + a + khā + a] vu cáo,
phỉ báng, nói chống đối. aor. --khāsi.
abbhakkhāna nt. sự
vu cáo.
abbhañjati [abhi + añj + a] thoa dầu, vô
dầu mỡ. aor. --ñji.
abbhañjana nt. sự
thoa dầu, vô dầu, thuốc cao, thuốc dán.
abbhatīta a. vừa
qua, đă qua.
abbhanumodanā f. sự
tán thành, sự hoan hỷ, vui thích với phước báu.
abbhantara nt. bên
trong, trong khoảng. a. ở
trong, nội bộ. --tarika a. thân
mật, tin cậy.
abbhāgata 3. người
khách, người lạ. pp. đă
đến
abbhāgamana nt. sự
đến nơi, đang đến rước.
abbhācikkhati [abhi + ā + cikkh + a] lên
đến cực điểm, buộc tội, tố cáo. aor. --khi.
abbhācikkhana nt. sự
tố cáo, sự buộc tội, sự vu cáo.
abbhāhata pp.
của abbhāhanati người
đang đau khổ, buồn rầu, bị tấn công, bị bệnh.
abbhukkiraṇa nt. kéo,
rút, nhổ ra; tưới nước, rải ra.
abbhukkirati [abhi + u + kir + a] rải
qua, rải lên. aor. --kiri.
abbhuggacchati [abhi+u+gam+a] mọc lên,
dấy lên, được truyền ra. aor. --gacchi.
abbhuggata pp.
của abbhuggacchati.
abbhuggamana nt. nổi
lên, dấy lên.
abbhuggirati [abhi+u+gir+a] nâng đỡ, đưa
lên, vung, đưa vật ǵ lên với thái độ hăm dọa. aor. --giri.
abbhuggiraṇa nt. sự
múa, vung gươm.
abbhuṭṭhāna nt. đưa
lên, đứng dậy, sự tiến triển.
abbhuta a. lạ
lùng, phi thường. nt. sự
đánh cá với…
abbhudeti [abhi + udi + e] dấy lên, nổi
lên, sanh lên. aor. --esi.
abbhunnata a. nổi
cao lên, cao.
abbhumme intj. hỡi
ơi !
abbhuyyāti [abhi + u + ya + a] đi ngược
lại. pp. --yatā.
abbhokāsa m. chỗ
không có che lợp, ngoài trời. --kāsika m. người
ở ngoài trời.
abbhokiṇṇa a. đông
nghẹt người.
abbhokiraṇa nt. tưới
nước, rải ra, sự cử động của người khiêu vũ.
abbhokirati [abhi + ava + kir + a] rải
lên. aor. --kiri.
abhabba a. không
thể, không có năng lực. --tā sự
không thể được, không có khả năng.
abhaya a. an
toàn, khỏi sợ. nt. sự
an toàn.
abhayā a. cây
duốt núi màu vàng, cây kha lê lặc [dùng làm thuốc].
abhāva m. sự
biến mất, sự vắng mặt, sự không trở thành.
abhāvita a. không
phát triển, không thực hiện.
abhikaṅkhati [abhi+kakh+ṃ+a] ước ao, mong
mỏi. aor. --khi. pp. --khita.
abhikaṅkhana, abhikaṅkhitā nt. mong
mỏi, ước muốn, cầu chúc.
abhikaṅkhī a. đang
mong cầu, ước nguyện.
abhikiṇṇa pp.
của abhikirati rải
lên với…
abhikirati [abhi + kir + a] rải, rưới,
rắc, rải rác khắp nơi.
abhikūjati [abhi + kūj + a] hót [chim],
hót líu lo. aor. --kūji.
abhikūjana nt. sự
hót của chim. --jita pp. vang
dội của tiếng chim hót.
abhikkanta pp.
của abhikkamati đă
đi đến, đă qua, vui vẻ nhất. nt. đang
đi đến trước.
abhikkama m. sự
đi đến trước.
abhikkamati [abhi + kam + a] đi đến một
nơi nào. aor. --kami.
abhikkhaṇa a. liên
tục. --naṃ ad. một
cách liên tiếp, thường thường.
abhikkhaṇati [abhi +kha + a] đào lên. aor. --khaṇi. --ṇana f. sự
đào lên.
abhigajjati [abhi + gad + ya] rống, gầm
thét. aor. --gajji sét
đánh.
abhigijjhati [abhi + gidh + ya] ước ao,
tha thiết. aor. --jhi, --jhana nt. sự
ước ao, sự tham muốn.
abhigīta pp.
của abhigayai ca
hát, ngâm.
abhighāta m. sự
tiếp xúc, sự đụng chạm, sự sát hại, sự giết chết.
abhighātana nt. sự
giết chết, sự sát hại. --tī m. kẻ
địch, người tàn sát.
abhijappati [abhi +jap + a] cầu nguyện
cho, khấn vái lầm thầm. aor. --jappi. --pana, --jappiṭa nt. sự
khấn vái, ước nguyện.
abhijāta a. sanh
ra nơi cao cả. --ti f. sự
tái sanh, sự hạ trần loài người, giống, thứ.
abhijānana nt. sự
thừa nhận, sự nhớ lại, sự mặc tưởng.
abhijānāti [abhi + ñā + nā] biết rơ, giác
ngộ do sự hành. aor. --jāni.
abhijigiṃsati [abhi + har + sa] mong ước
cho thắng được. aor. --giṃsi.
abhijjanaka, abhijjamāna a. không
bể tan, không rời xa.
abhijjahā f. sự
tham lam. --lu a. tham
lam.
abhijjhāyati [abhi + jhe + a] ước mong,
tham muốn. aor. --jhāyi.
abhijjhita pp.
của abhijjhāyata.
abhiñña a. hiểu
biết, sáng suốt.
abhiññā f. thần
trí, sự thông hiểu đặc biệt.
abhiññā, --ñāya abs. thông
hiểu rơ rệt.
abhiññāta pp.
của abhijānāti hiểu
biết rơ, nhận định rơ rệt.
abhiññeyya a. phải
biết rơ rệt, nên thông hiểu tường tận.
abhiṇha a. liên
tục, thường ngày. --haṃ ad. thường
thường, lặp lại.
abhiṇhaso ad. luôn
luôn, lặp lại hoài.
abhitatta pp.
của abhitapati bị
cháy sém, bị nóng quá.
abhitapati [abhi + tap + a] chói sáng. aor. --tapi.
abhitāpa m. nóng
tột độ.
abhitāḷita pp.
của abhitāḷeṭi.
abhitāḷeti [abhi + ṭāl + e] đánh đập,
đánh trống v.v... aor. --esi.
abhituṇṇa pp.
của abhitudaṭi chôn
lấp, tràn, ngập, áp đảo.
abhitudati [abhi + ṭud + a] xoi, khoét,
đâm, chích, làm dấu, xúi giục. aor. --tudi.
abhito in. chung
quanh, lẩn quẩn.
abhitoseti [abhi + tus + e] làm vừa
ḷng. aor. --esi.
abhittharati [abhi + thar + a] làm vội
vàng, làm gấp. aor. --thari.
abhitthavati [abhi + thar + a] khen ngợi,
ca tụng. aor. --thavi.
abhitthavana nt. sự
ngợi khen.
abhitthuta pp.
của abhitthavati.
abhittunāti [abhi + thu + nā] khen
ngợi, tán dương. aor. --thuni.
abhidosa m. chiều
tối hôm qua. --dosika a. thuộc
về tối hôm rồi [coi chữ ābhi].
abhidhamati [abhi+dham+a] thổi đến. aor. --dhami.
abhidhamma m. Vô
tỷ pháp của Phật giáo. --mika a. người
giảng dạy tạng Vô tỷ pháp.
abhidhā f., abhidhāna nt. tên,
danh, sự kêu gọi.
abhidhāvati [abhi + dhāv + a] chạy đến,
hối hả, gấp rút. aor. --dhāvi.
abhinata pp.
của abhinatamati bẻ
cong, cúi ḿnh xuống.
abhinadati [abhi + nad + a] làm vang
dội. aor. --nadi. --dita pp.
của abhinadati. nt. tiếng
om ṣm.
abhinandati [abhi + nand + a] vui thích
v́. aor. --nandi. --dana nt. sự
thỏa thích, vui vẻ.
abhinandita pp.
của abhinandati nt. mục
tiêu của sự vui thích.
abhinandī a. hưởng
sự vui thú.
abhinamati [abhi + nam + a] bẻ cong, cúi
ḿnh xuống. aor. --nami.
abhinava a. mới,
c̣n tươi.
abhinādita pp. om
ṣm, vang dội.
abhinikūjita a. vang
dội [tiếng chim hót].
abhinikkhamati [abhi+ni+kam+e] đi ra
khỏi, xuất gia, ẩn dật. aor. –khami. pp.--khanta. abs. --khamma.
abhinikkhamana nt. xuất
gia, rút lui ra khỏi đời sống gia đ́nh.
abhinikkhipati [abhi + ni + khip + a] nằm
xuống, đặt xuống. aor. –khippi. pp. --khitta.
abhinikkhipana nt. để
xuống.
abhinipajjati [abhi + ni + pad + ya] nằm
trên. aor. --pajji. pp. --panna.
abhinipatati [abhi+ni+pat+a] rớt xuống,
té ngă xuống, xông vào. aor. --pati.
abhinipāta m. --pātana nt. sự
xông vào, sự nhào vào, sự tấn công. --pātī a. xông
vào.
abhinipphajjati [abhi+ni+pad+ya] trở nên
hoàn thành. aor. --jji. pp. -- nipphanna.
abhinipphatti f. sự
sản xuất, sự thành tựu.
abhinipphādita pp.
của abhnipphadeti sản
xuất, thành tựu.
abhinipphadeti [abhi + ni + pad + e] kết
quả, sản xuất, làm ra, tạo ra. aor. --esi.
abhinibbatta pp.
của abhinibbatti sản
xuất, tạo ra, sanh lại.
abhinibbatti f. sự
sanh ra, sự trở thành.
abhinibbatteti [abhi + ni + vat + e] làm
ra, sản xuất, làm cho trở thành. aor. --esi.
abhinimmita pp.
của abhinimmiṇāti.
abhinimmiṇāti [abhi + ni + mā + nā] tạo
ra, sản xuất, làm ra. aor. --mini.
abhiniropana n. sự
dán lên, sự đặt vào, sự áp dụng.
abhiniropeti [abhi+ni+rup+e] cắm vào,
ghi, khắc vào. aor. --esi. pp. --pita.
abhiniviṭṭha pp.
của abhinivisati cột
vào, bám vào, quyến luyến vào.
abhinivisati [abi+ni+vis+a] bám,
dính chặt, gia nhập. aor. --nivisi.
abhinivesa m. sự
nghiêng về, xu hướng.
abhinisīdati [abhi+ni+sad+a] ngồi
gần bên. aor. –nisīdi. pp. --nisinna.
abhinissaṭa pp. abhinissarati thoát
khỏi, dời khỏi, bôi bỏ.
abhinīta pp.
của abhineti, đem
đến, mang đến.
abhinīhaṭa pp.
của abhiniharati lấy
ra, rút ra.
abhiniharati [abhi + ni +har + a] lấy ra,
chỉ dẫn, truyền lịnh cho, mong mỏi, khát vọng. aor. -- hari.
abhinīhāra m.
sự lấy ra, nguyện vọng, sự quyết định.
abhipatthita pp.
của abhipattheti.
abhipattheti [abhi + path + e] ước
muốn, mong mỏi. aor. --esi.
abhipāleti [abhi + pāl + e] hộ tŕ, bảo
bọc, bảo tồn, duy tŕ. aor. --esi. pp. --pālita.
abhipīḷeti [abhi + piḷ + e] áp
bức, ép buộc. aor. --esi. pp. pīḷita.
abhippakiṇṇa pp.
của abhippakirati trải
phủ, rải lên với..
abhippamodati [abhi + pa + mud + a] thỏa
thích, vừa ḷng. aor. --modi; pp. ditā.
abhippasanna pp.
của abhippasīdati có
đức tin vào, nhiệt thành với.
abhippasāda m. sự
tin tưởng, sự nhiệt thành.
abhippasāreti [abhi + pa + sar + e] nằm
dài, ráng sức [bơi, chèo]. aor. --esi.
abhippasīdati [abhi + pa + sad + e] có
đức tin với, nhiệt thành. aor. --sīdi.
abhibhavati [abhi + bhū + a] vượt
qua, chiến thắng, chế ngự. aor.--bhavi.
abhibhavana nt. sự
vượt qua, sự chinh phục.
abhibhavanīya nt. phải
vượt qua.
abhibhū m. người
chiến thắng, chúa tể.
abhibhūta pp.
của abhibhavati khắc
phục, chinh phục.
abhimaṅgala a. may
mắn, hạnh phúc, có điềm tốt, được vận may.
abhimata pp.
của abhimaññati có
ư định, ước mong ǵ.
abhimaddati [abhi+madd+a] đè
bẹp, chế ngự, thắng phục. aor. –maddi. pp. --maddita.
abhimaddana nt. sự
đè bẹp, sự chế ngự.
abhimanthati [abhi + manth + a], --mantheti [abhi
+ manth + e] đè
bẹp, đánh [một thể lỏng như sữa], quậy, khuấy động. aor. --esi. --manthi. pp. --manthita; --mathita.
abhimāna m. ḷng
tự trọng, sự ngă mạn, sự thái quá.
abhimukha a. đối
diện với, giáp mặt. m. cái
trán. --khaṃ ad. về
hướng.
abhiyācati [abhi + yāc + a] xin
ăn, van xin. aor. --yāci.
abhiyācana nt. --nā f. lời
kêu xin, sự yêu cầu.
abhiyācita pp.
của abhiyācati đương
khẩn cầu,van xin.
abhiyāti [abhi + yā + a] đi
ngược lại, chống đối. aor.--yāyi. pp. --yāta.
abhiyuñjati [abhi+yuj+ñ+a] thực
hành, bắt chịu [án lịnh] thẩm vấn. aor. --yuñji. pp. yutta.
abhiyuñjana nt. sự
thí nghiệm, sự kiện thưa, sự thực nghiệm, sự tuân theo qui tắc.
abhiyoga m. sự
tuân theo qui tắc.
abhirakkhati [abhi+rakkh+a] bảo vệ, hộ
tŕ. aor. --rakkhi.
abhirakkhana nt. --rakkhā f. sự
bảo vệ, sự hộ tŕ.
abhirata pp.
của abhiramati thích,
ưa, mơ tưởng.
abhirati f. sự
vui thích, sự vừa ḷng.
abhiraddha pp. vừa
ḷng, làm dịu.
abhiraddhi f. sự
vừa ḷng, đẹp.
abhiramati [abhi + ram + a] vui thú,
thưởng thức. aor. --rami.
abhiramana nt. sự
vui thích, sự vui chơi.
abhiramāpeti [abhi + ram + āpe] rủ, biểu
người nào vui chơi đùa giỡn. aor. --esi.
abhirāma a. vui
vẻ, ưng thuận.
abhiruci f. ước
ao, mong mỏi.
abhirucita pp. ước
muốn, thích, ưng ư.
abhirucira a. vừa
ư lắm, đẹp lắm.
abhiruyha abs. abhiruhati:
đang lên cao, đang nổi lên.
abhirūpa a. lịch
sự, đẹp.
abhiruhati, --rūhati [abhi
+ ruh +a] lên, đi lên. aor. --ruhi.
abhirūhana nt. sự
nổi lên, leo lên.
abhirūḷha pp.
của abhiruhati đă
lên, nổi lên.
abhiroceti [abhi+ruc+e] vui thích, t́m sự
vui thích trong …
abhilakkhita pp.
của abhilakkheti ghi
bằng.
abhilakkheti [abhi+lakkh+e] làm dấu, phác
họa. aor. --esi.
abhilāpa m. nói,
chuyện tṛ.
abhivaṭṭa, --vaṭṭha pp.
của abhivassati mưa
xuống.
abhivaḍḍhati [abhi+vaḍḍh+a] mọc lên, phát
triển, trở thành. aor. --vaḍḍhi.
abhivaḍḍhana nt. --vaḍḍhi f. sự
mọc lên, sự phát triển.
abhivaṇṇita pp.
của abhivaṇṇeti
abhivaṇṇeti [abhi +vaṇṇ + e] khen ngợi,
giải thích. aor. --esi.
abhivandati [abhi +vand + a] cúi ḿnh
xuống làm lễ, tỏ sự cung kính. aor. --vandi. pp. --vandita.
abhivandiya abs.
của abhivandati đang
cúi ḿnh xuống.
abhivassati [abhi + vass + a] mưa quá
nhiều. aor. --vassi.
abhivādana nt. --nā f. sự
làm lễ, sự vái chào, sự cúi ḿnh xuống.
abhivādeti [abhi + vad + e] cúi ḿnh
xuống, vái chào. aor. --esi. pp. --vādita.
abhivādetabbha pt.p. đáng,
nên vái chào, nên làm lễ.
abhivijināti [abhi + vi + ji + nā] chinh
phục, chiến thắng. aor. jini. pp. --vijita.
abhivisiṭṭha a. tốt
nhất, hay, giỏi, ngon nhất.
abhivuṭṭha như abhivaṭṭha.
abhivuḍḍhi như abhivaḍḍhi.
abhisaṅkhata pp.
của saṅkharoti sửa
soạn, sắp xếp, tu bổ. --raṇa nt. sự
tu bổ, sự sửa soạn.
abhisaṅkharoti [abhi + saṃ + kar+o] tu
bổ, sửa soạn, sửa chữa. aor. --khari.
abhisaṅkhāra m. sự
tàng trữ, sự sửa chữa.
abhisaṅga m. dính
chặt, dán dính.
abhisajjati [abhi + sad + ya] nổi giận,
bị dính líu, cột, trói. aor. --sajji.
abhisajjana nt. sự
dính líu, sự sân hận.
abhisañcetajita nt. nghĩ
ra, cố ư, định.
abhisañceteti [abhi + saṃ + cit + e] nghĩ
ra, suy ra. aor. --esi.
abhisaṭa pp.
của abhisarati đến
gần, thăm viếng.
abhisatta pp.
của abhisapati đáng
ghét.
abhisaddahati [abhi + saṃ + dah +a] tin
tưởng vào. aor. --dahi.
abhisanda m. sự
thổ lộ, kết quả.
abhisandana nt. kết
quả, kết cuộc, trôi chảy.
abhisandati [abhi + sand + a] chảy ra. aor. --sandi rỉ
ra.
abhisandahati [abhi + saṃ + dah +a] nối
nhau, để chung lại. aor. --sandahi.
abhisapati [abhi + sap + a] đáng ghét,
nguyền rủa, tuyên thệ.
abhisapana nt. sự
tuyên thệ, sự nguyền rủa.
abhisamaya m. sự
lănh hội, sự sáng suốt, thông tuệ.
abhisamecca abs.
của abhisameti hiểu
thấu, thông hiểu.
abhisameta, --samita pp.
của abhisameti lănh
hội hoàn toàn, thông thấu toàn vẹn.
abhisametāvī a. được
hoàn toàn giác ngộ.
abhisameti [abhi + saṃ + i + a] đắc được,
giác ngộ. aor. --esi.
abhisamparāya m. sự
sẽ tái sanh, kiếp sẽ tới kế đó.
abhisambujjhati [abhi + sam + budh +ya]
đắc được tuệ vô thượng. aor. --jjhi.
abhisambuddha pp.
của abhisambujjhati.
abhisambodhi f. sự
giác ngộ cao cả.
abhisambhunāti [abhi + sambh + uṇā] có
thể được giác ngộ. aor. --bhuni.
abhisammati [abhi + sam + a] làm cho dịu,
an ủi. aor. --sammi.
abhisāpa m. sự
nguyền rủa, tai ương.
abhisārikā f. gái
giang hồ, đĩ sang.
abhisiñcati [abhi + sic + ṃ + a] rải, rắc
lên, dâng, cúng, dùng vào. aor. --siñci.
abhisitta pp.
của abhisiñcati.
abhiseka m. --secana nt. sự
dâng cúng, sự hy sinh, sự rửa tội, sự rải nước.
abhiseceti caus. của abhisiñcati.
abhihaṭa pp.
của abhiharati.
abhihaṭṭhuṃ, abhiharituṃ inf. đem
lại gần.
abhihata pp.
của abhihanati.
abhihanati [abhi + han + a] đánh đập,
gơ. aor. --hani.
abhiharati [abhi + har + a] mang lại,
biếu tặng. aor. --hari.
abhihāra m. sự
mang lại gần, sự dâng cúng, vật tặng.
abhihita pp.
của abhidhāti nói. nt. một
lời nói.
abhīta, abhīru, abhīruka a. không
sợ, can đảm.
abhūta a. không
thật, giả dối. nt. sự
sai lầm. --akkhāna. nt. sự
nói dối. --vādī m. người
nói dối.
abhejja a. không
nên tách ra, chia ra.
abhojja a. không
nên ăn.
amacca m. đại
thần cố vấn, bạn đồng nghiệp.
amajja nt. cái
đó không có chất gây say. --jjapa a. người
không có uống các chất say, cữ uống rượu và chất gây say.
amata f. thuốc
trường sanh, trạng thái bất tử. --tandada a. đem
lại trạng thái bất tử. --pada nt. sự
chuyển sang trạng thái không chết. --magga m. con
đường đưa đến nơi vô sanh bất diệt.
amattaññu a. không
tri túc, lăng phí. --ñutā không
tri túc.
amatteyya a. không
cung kính mẹ. --yatā f. sự
không cung kính mẹ ḿnh.
amanussa m. phi
nhơn, ma, quỉ, thiên thần.
amana a. không
ích kỷ, thoát khỏi sự mong muốn.
amara a. bất
diệt, không chết.
amarā f. con
lươn.
amala a. tinh
khiết, trong sạch, không nhơ bẩn.
amātāpitika a. không
cha mẹ, mồ côi.
amānusa a. phi
nhơn.
amāmaka như amama.
amāvasī f. ngày
mồng một, ngày trăng non.
amita a. vô
bờ bến, vô lượng.
amitta a. kẻ
địch, người nghịch.
amilāta a. không
khô héo, tàn úa. --lātā f. một
loại cây làm thuốc [cây dứa thường].
amissa a. không
trộn lộn, lẫn lộn.
amu pron. và
như vậy.
amucchita a. không
say mê, không tham.
amutta a. không
thoát khỏi từ.
amutra ad. nơi
chốn như vậy.
amogha a. không
trống rỗng, không vô dụng.
amoha a. không
si mê, có trí tuệ.
amba m. cây
xoài, nt. trái xoài. --pakka nt. xoài
chín. --pāna nước
xoài chín. --piṇḍī f. một
chùm xoài. --vana nt., --saṇṇa m. vườn
xoài. --laṭṭhikā f. cây
xoài [c̣n nhỏ].
ambara nt. vải,
hư không, trời.
ambā f. mẹ.
ambila a. chua. m. vị
chua.
ambu nt. nước --cārī m. con
cá. --ja a. loài
thủy tộc nt. hoa sen. m. con
cá. --da, dhara m. cḥm
mây.
ambujinī f. hồ
sen.
ambho in. này,
ê ! [dùng để kêu gọi sự chú ư].
ammaṇa nt. tiêu
chuẩn để đo lường mễ cốc [lối 5 giạ, 1 giạ lối 36 lít].
ammā f. mẹ
[nếu vocative th́
thường dùng amma để
kêu gọi một người phụ nữ hay là con gái].
amhā [personal
pron.] tôi, chúng
tôi,
amhi 1er sing. tôi
là.
amha, amhā [số
nhiều của amhi]
chúng tôi là.
aya m. lợi
tức. m, nt. sắt
[thép].
ayaṃ [số
ít của ima] m, f. người
này.
ayana nt. con
đường.
ayasa m.
nt. tiếng xấu, ô danh.
ayathā in. giả,
sái. cpds. như trong
chữ ayathābhāva không
thật.
ayira, ayiraka như
ayya, ayyaka.
ayutta a. không
thích hợp. nt. không
công b́nh.
ayo [aya trở
thành ayo khi
nối vào] --kūṭa m. cái
búa bằng sắt. --khīla nt. nọc
sắt. --guḷa m. trái
banh sắt. --ghana nt. trái
chùy sắt. --maya a. làm
bằng sắt. --saṅku m. giáo
sắt hay đinh sắt.
ayogga a. không
vừa, không tiện.
ayojjha a. không
thể chinh phục được.
ayoniso ad. không
hợp cách, không hợp lư.
ayya a. ông,
ngài, chủ. a. người
cao sang.
ayyaka m. ông
nội.
ayyakā, ayyikā f. bà
nội
ayyā f. bà
chủ, phu nhơn.
ara nt. cây
căm.
arakkhiya a. không
được bảo vệ.
araja a. thoát
khỏi sự nhơ bẩn.
arañjara m. cái
lu lớn, cái hũ nhỏ.
arañña nt.
rừng. --ka a.
thuộc về rừng. --vāsa m. chỗ
ở trong rừng. --vihāra m. chùa
trong rừng. --āyatana nt. chỗ
thường lai văng trong rừng.
araññanī f. một
cánh rừng lớn.
araṇa a. yên
ổn, không dục vọng.
araṇi f. miếng
gỗ để kéo cho ra lửa. --mathana nt. kéo
cho ra lửa.
arati f. sự
ghét, không ưa, không cảm t́nh.
aravinda nt. bông
sen.
araha a. bậc
xứng đáng, ...nên…; --ddhaja m. áo
cà sa vàng của thầy tu.
arahati [arah
+ a] được đáng, xứng đáng.
arahatta nt. trạng
thái của bậc alahán, sự giải thoát cuối cùng. --phala nt. alahán
quả. --magga m. alahán
đạo.
arahanta m. bậc
đă đắc Niết bàn.
ari m. kẻ
địch. --ndama ba
người xâm chiếm, người thuần hóa kẻ địch.
ariñcamāna a. không
bỏ qua, đeo đuổi một cách nhiệt thành.
ariṭṭha a. tàn
bạo, vô phúc. m. con
quạ, cây bồ ḥn. nt. thần
dược.
aritta nt. bánh
lái. ad. không trống
rỗng, không vô dụng.
ariya a. cao
thượng, quí phái, đặc biệt. m. người
quí phái, bậc thánh nhơn. --kanta a. thuận
với bậc thánh.--dhana nt. tài
sản cao quí của bậc thánh nhơn. --dhamma m. sự
thực hành cao thượng. --puggala m.người
đă đắc được trí tuệ cao cả. --magga m. thánh
đạo. --sacca nt. sự
xác nhận chân lư, chân lư cao thượng. --sāvaka m. thinh
văn đệ tử Phật. --yūpavāda m. sự
chửi mắng bậc thánh nhơn.
arisa nt.bịnh
trĩ, bịnh ḷi con trê.
aru nt. arukā f. vết
thương cũ, sự đau nhức, chỗ bị thương. --kāya m. nhiều
sự đau đớn. --pakka a. suy
đồi v́ đau khổ.
aruṇa m.
rạng đông, màu hung hung đỏ. a. hơi
đỏ. --vaṇṇa a. màu
hồng hồng. --nuggamana nt. ánh
hồng trước khi mặt trời mọc.
arūpa a. vô
sắc, không h́nh tướng, không có thể xác. --kāyika a. thuộc
về chúng sanh vô sắc tướng. --bhava m. cảnh
giới vô sắc. --loka m. vô
sắc giới. --pāvacara a. thuộc
về cảnh giới vô sắc.
arūpī m. chúng
sanh trong cảnh vô sắc.
are in. hoàn
toàn!
ala m,
nt. móng càng cua v.v..
alakka m. con
chó dại.
alakkhika a. bất
hạnh, vô phúc.
alakkhī f. sự
vô phúc, sự bất hạnh.
alagadda m. con
rắn.
alagga a. không
dính, cột, trói. --na nt. sự
không dính líu.
alaṅkata pp.
của alaṅkaroti chưng
dọn. adj. trang hoàng,
trang điểm.
alaṅkaraṇa nt. sự
trang trí, sự trang điểm, sửa soạn.
alaṅkāroti [alaṃ + kar + o] trang điểm,
trang hoàng.
alaṅkāra m. sự
trang trí, sự chưng dọn, trang điểm.
alajjī a. không
biết hỗ thẹn, không sợ tội lỗi.
alattaka nt. gôm
lắc, nhựa cây màu đỏ để đánh cho bóng gỗ. --kata đánh
bằng gôm-lắc.
alasa a. lười
biếng. --tā f. sự
uể oải, sự lười biếng.
alasaka nt. không
tiêu hóa.
alaṃ in. đủ
rồi! xong rồi! ngưng đi! adj. có
thể, được. --kammaniya a. đúng,
vừa theo kế hoạch. --pateyyā f. phụ
nữ đến tuổi lấy chồng.
alāta nt. khúc
củi đang cháy.
alāpu, alābu nt. trái
bầu trắng dài.
alābha m. sự
tổn thất, sự mất lợi lộc.
ali m. con
ong, con ḅ cạp.
alika nt. sự
láo, sự giả dối.
alīna a. không
có làm biếng, hoạt động.
alobha m. sự
không tham muốn.
alola, alolupa a. không
ước ao, tham muốn.
alla a. mốc,
ẩm ướt, xanh, tươi. --dāru nt. củi
tươi.
allāpa m. sự
đàm thoại, chuyện văn.
allīna pp.
của allīyati dính
vào, bám lấy.
allīyati [a + li + ya] bám níu lấy, dính
vào.
allīyana nt. sự
bám lấy, sự dính vào.
avakaḍḍhati [va
+ kaḍḍh + a] rút
lui. aor. --kaḍḍhi, --kaḍḍhita pp. kéo
xuống, lôi kéo đi. --na nt. sự
kéo đi, sự rút lui.
avakassati [ava + kass + a] như avakaḍḍhati.
avakārakaṃ ad. rải
rác khắp nơi.
avakāsa m. dịp
may, sự thuận tiện, có lư do.
avakirati [ava + kir + a] rớt
xuống [như mưa], thảy ra, rải ra. aor. --kiri.
avakiriya abs.
của avakirati đang
rải ra hay là thảy ra.
avakujja a. cúi
mặt xuống, cúi xuống.
avakkanta pp.
của avakkamati bao
vây tới, tràn ngập, áp đảo.
avakkanti f. sự
vào.
avakkamati [ava + kam + a] đi vào, chôn
lấp, tràn, ngập. aor. --kami.
avakkamma abs.
của avakkamati đang
đi vào, đang dời qua một bên.
avakkāra m. sự
thảy di, sự quăng đi, sự từ khước. --pāti f. một
hồ nước dơ bẩn.
avakkhitta pp.
của avakkhippati.
avakkhipati [ava + khip + a] liệng
xuống, nhỏ giọt, quăng xuống [khí giới] đầu hàng. aor. --khipi.
avakkhipana nt. bỏ,
thảy xuống.
avagacchati [ava + gam + a] đắc
được, đạt được, hiểu biết. aor. --cchi.
avagata pp.
của avagacchati.
avagāhati [ava + gāh + a] thọc
vào, đi vào. aor. avagāhi. pp. avagāḷha cho
vào, vô sổ.
avaca a. thấp
[nối với uccāvaca].
avacanīya a. không
bị quở trách.
avacara a. dọn
vào, tràn vào, thường lui tới.
avacaraka 3. người
do thám, tánh xấu xa, để ư.
avacarana nt. hạnh
kiểm, chức vụ, cách cư xử, đối đăi.
avajāta a. không
chánh thức, sanh ra từ tầng lớp thấp.
avajānana nt. sự
khinh bỉ, sự khi dể.
avajānāti [ava + ñā + nā] khi
dể. aor. --jāni.
avajita pp.
của avajināti
avajināti [ava + ji + nā] đánh
bại, chiếm lại. aor. --jini.
avajīyati [ava + ji + ya] bị
giảm bớt.
avajja a. không
thể khiển trách được, vô tội lỗi.
avajjha a. không
được sát hại hoặc hành hạ.
avaññā f. khi
dể, không cung kính.
avaññāta pp.
của avajānāti.
avaṭṭhāna nt. avaṭṭhiṭi f. oai
nghi, thái độ, vị trí.
avaḍḍhi f. sự
suy đồi, sự lỗ lă, sự già nua.
avaṇṇa nt. sự
quở trách, sự mất danh tiếng, sự chê bai.
avataraṇa nt. avatāra m. sự
hạ xuống, sự đi vào, sự đâm vào.
avatarati [ava + tar + a] đâm sâu vào, hạ
xuống, đi vào.
avatiṇṇa pp.
của avatarati bị
sụp đổ, lún vào, bị cảm động.
avatthaṭa pp. avattharati. --raṇa nt. hàng,
sự điểm danh, sự đậy, lấp, sự chế phục.
avattharati [ava + thar + a] đậy
lên, chế ngự, khuất phục. aor. --thari.
avadāta a. trắng,
sạch sẽ.
avadhāraṇa nt. sự
nhấn mạnh, sự lựa chọn.
avadhārita pp.
của avadhāreti.
avadjāreto [ava + dhar + e] chọn lựa, xác
định. aor. --esi.
avadhi m. sự
ở gần, ranh giới.
avanati f. sự
nghiêng ḿnh, sự cúi xuống.
avani f. đất,
mặt đất.
avabujjhati [ava + budh + ya] hiểu
biết. aor. --bujjhi.
avabodha m. sự
hiểu biết, sự giác ngộ.
avabhāsa m. ánh
sáng, hào quang, sự hiện ra.
avabhāsati [ava + bhās + a] chiếu
sáng, chói sáng. aor. --bhāsi. pp. --sita sự
chói lọi, sự xán lạn.
avamaṅgala nt. vận
xấu, sự xui xẻo, điềm xấu. adj. bất
hạnh, vô phúc.
avamaññati [ava + man + ya] coi thường,
khinh bỉ. aor. --maññi.
avamaññanā f. avamāna m. avamānana nt. sự
khinh khi, không cần đến, không cung kính.
avamāneti [ava + man + e] khinh bỉ, không
tôn kính. aor. --esi.
avayava m. tay,
chân, một bộ phận, sự cấu tạo.
avaruddha pp.
của avarundhati.
avarundhati [ava + rudh + ñ + a] bao vây,
cầm tù, giam cầu, câu lưu. aor. --rundhi.
avalakkhaṇa a. xấu,
có nhiều nét xấu xa.
avalambati [ava + lab + ṃ + a] treo ḷng
tḥng. aor. --lambi. pp. lambita.
avalambana nt. sự
treo ṭn ten, sự giúp đỡ.
avalikhati [ava + likh + a] cạo, nạo ra,
cắt từ miếng. aor. --likhi.
avalitta pp.
của avalimpati.
avalimpati [ava + lip + ṃ + a] trét,
phết, thoa, tô lên. aor. --limpi.
avalekhana nt. cạo
ra. --kaṭṭha nt. sọc
tre để nạo hoặc cạo vật ǵ.
avalepana nt. sự
trét, phết, tô lên.
avalehana nt. sự
liếm.
avasara m. vận
mạng, cơ hội, dịp may.
avasaṭa pp của avasarati.
avasarati [ava + sar + a] đi xuống, đến
nơi. aor. --sari.
avasāna nt. sau
rốt, cuối cùng, kết luận, chấm dứt.
avasiñcati [ava + sic + m + a] tưới lên,
rải lên. aor. --ñci.
avasiṭṭha pp.
của avasissati c̣n
dư lại, c̣n sót lại [tồn kho].
avasitta pp.
của avasiñcati.
avasussati [ava + sus + ya] làm cho khô,
khô héo. aor. --sussi.
avasussana nt. sự
khô héo, sự úa tàn.
avasesa nt. sự
c̣n lại. adj. c̣n dư.
avasesaka nt. cái
ǵ c̣n dư lại.
avasissati [ava + sis +ya] c̣n dư lại,
c̣n sót lại. aor.--sissi.
avassaṃ ad. không
thể tránh khỏi.
avassaya m. sự
nâng đỡ, sự giúp đỡ.
avassika a. mới
xuất gia, chưa có được hạ nào.
avassita pp.
của avasseti.
avassuta a. nhiều
sự tham muốn, thèm muốn [nhục dục].
avasseti [ava + si + e] dựa vào, có quan
hệ đến. aor. --avassayi.
avahaṭa pp của avaharati.
avaharaṇa m.; avahāra nt. sự
ăn cắp, sự lấy đi.
avaharati [ava + has + a] cười chế nhạo,
nhạo báng. aor. --hasi.
avāpurati [ava + ā + pur + a] mở ra. aor. --puri.
avikkhepa m. sự
yên tĩnh, tinh thần yên lặng.
aviggaha m. sự
vô h́nh, nghĩa là Thần ái t́nh.
avijjamāna a. không
có hiện tại.
avijjā f. sự
vô minh. --jogha m. ḍng
vô minh.
aviññāṇaka a. vô
trí, không hồn.
avidita a. không
biết, vô danh.
avidūra a. gần,
không xa. nt. người kế
cận.
aviddasu m. người
điên, khùng, ác.
avinibbhoga a. không
phân biệt, cái đó không thể tách rời ra.
avinīta a. không
có giáo dục, thất học.
avippavāsa m. sự
lanh trí, sự chú ư.
avibhūta a. không
rơ, không phân biệt.
aviruddha a. không
chống đối, thân hữu.
aviruḷha a. không
gieo, văi. --rūḷhi f. không
mọc lên, dứt tái sanh.
avirodha m. không
có đối lập, phản đối.
avivayha a. khó
chịu đựng được, không thể thành hôn được.
avisaṃvāda m. sự
thật, chân lư. --vadaka, --vādī a. người
nói sự thật.
avihiṃsā f. nhân
từ, không bạo động.
aviheṭhaka a. không
làm thiệt hại, đau khổ, quấy rầy. --ṭhana nt. không
làm thiệt hại.
avīci a. không
xao động. f. A t́ địa
ngục.
avīta a. chưa
thoát khỏi.
avītikkama m. không
vi phạm, vượt qua.
avuṭṭhika a. không
mưa.
avekkhati [ava + ikkh + a] nh́n vào, cân
nhắc. aor. –avekkhi. pp. avekkhita, -- khana nt. sự
nh́n thấy, sự suy nghĩ, cân nhắc.
avecca abs. được
biết. --ppasāda m. đức
tin trọn vẹn đầy đủ.
avebhaṅgiya a. không
thể phân chia được.
avera a. thân
hữu, không thù nghịch. nt. sự
bác ái.
averī a. không
có thù hận.
avelā f. sự
sai giờ, sự không đúng lúc.
avyatta a. không
rơ ràng, minh bạch, vô học vấn.
avyaya nt. không
chia phần nhỏ được, c̣n nguyên vẹn, không mất. --yena ad. không
xài phí. --yībhāvam. sự
phối hợp không thể phân chia, như mỗi chữ riêng của nó.
avyākata a. bất
định, không chỉ rơ.
avyāpajjha a. không
có sự đau khổ.
avyāpāda m. không
có ác độc, làm hại.
avyāvaṭa a. không
chiếm giữ, không lo ngại.
avhaya a. danh,
tên gọi, sự kêu gọi. adj.[in
cpds] có tên là..
avhayati [ā + vhe + a] hay là
avhāti [ā
+ vhā + ā] kêu gọi, đặt tên, đ̣i ra hầu [ṭa]. aor. --avhayi.
avhāta pp.
của avhāti kêu
gọi, đặt tên. --na nt. tên,
sự kêu gọi.
avheti như avhāti.
asakiṃ ad. nhiều
hơn mỗi lần.
asakka, asakkuṇeyya, asakkonta a. không
được, không thể được.
asaṅkiṇṇa a. không
lẫn lộn, không đông người.
asaṅkhata a. vô
vi, không nguyên nhân để cung cấp, không tạo tác. --dhātu f. trạng
thái vô vi, hay không có sự cấu tạo.
asaṅkheyya a. số
vô lượng, vô số kể. nt. con
số nhiều quá là viết con số 1 rồi thêm 140 con số không
asaṅga m. sự
không quyến luyến.
asacca nt. sự
giả dối, sự không chân thật, sự sai, sự không đúng.
asajjamāna pr.
p. không đụng đến, không bám níu.
asañña, asaññī a. vô
tưởng. --bhava cơi
trời Vô tưởng. --ta [na
+ saṃyata] không chế ngự được, không điều độ.
asaṭha a. ngay
thật, không gian trá.
asati [as
+ a] ăn. aor. --esi. pp. --asita.
asatiyā ad. một
cách không chú ư.
asatta a. không
dính líu.
asadisa a. không
thể so sánh được, không ai bằng.
asaddhamma m. hạnh
kiểm xấu xa, tội lỗi, hành dâm.
asana nt. sự
ăn, vật thực, mũi tên. m. cây
cối [loại cây có lông].
asani f. lưỡi
tầm sét, tiếng sấm sét. --pāta m. sự
sét đánh.
asanta a. không
có [tồn tại] kẻ ác.
asantasanta, asantāsī a. không
rung động, không sợ sệt.
asantuṭṭha a. không
tri túc, không vừa ḷng [vật ḿnh được]. --ṭṭhi f. không
vui ḷng, không thỏa măn.
asapatta a. không
có kẻ nghịch, được yên ổn.
asappāya a. không
ưng thuận, không vui.
asappurisa m. người
ác đức, kẻ bất lương.
asabbha a. vô
lễ độ, đê hèn. nt. tiếng
nói của phường đê tiện.
asabbhī m. kẻ
ác, người ti tiện.
asama a. không
chi bằng, vô địch.--sama a. ngang
với người vô địch.
asamāna a. không
bằng nhau.
asamāhita a. không
b́nh tĩnh, không trang nghiêm.
asamekkhakārī m. người
vội vàng.
asampakampiya a. không
rung động.
asampatta a. chưa
đến, chưa lại gần.
asammūḷha a. không
lầm lộn.
asammosa, --moha m. không
có sự lầm lộn [về tinh thần].
asayaṃvasī a. không
dưới sự kiểm soát của ḿnh.
asayha a. không
thể chịu được.
asaraṇa a. không
nơi nương nhờ, không có quy y [người vô đạo].
asahana nt. không
kiên nhẫn. --māna pr.
p. không nhẫn nại.
asahāya a. cô
quạnh, không bè bạn.
asāta a. không
bằng ḷng. nt. sự đau
đớn, sự khổ năo.
asādisa như asadisa.
asādu a. ưa
thích xấu xa, không chấp thuận. nt. hành
vi sái quấy.
asādhāraṇa a. riêng
biệt, không phải vật công cộng.
asāra a. vô
giá trị [vật không có lơi], vô ích, không sanh sản.
asāraddha a. không
bị kích thích, nguội lạnh.
asāhasa a. hiền
hậu, không hung bạo.
asi m. cây
gươm, kiếm. --ggāhaka m. người
mang gươm [của một vị vua]. --camma nt.
gươm và áo giáp.--patta nt. lưỡi
gươm.
asidhārā f. cái
sống gươm.
asita [na
+ sita] a. đen.
asita nt. vật
thực; lưỡi hái, liềm; nếu pp.của
chữ asnāti đă
ăn.
asithila a. cứng,
gắt, không lỏng ra.
asīti f. 80.--ma a. thứ
80.
asu, asuka a. và
như vậy.
asuci m. sự
nhơ bẩn, phẩn, phân thú. adj. không
sạch sẽ, tinh khiết; tinh dịch của loài thú.
asuddha a. không
sạch sẽ.
asubha a. xấu,
không vui thích. nt. tử
thi, xác chết.
asura m. Atula.--kāya m. cảnh
của hạng Atula. --rinda m. Chúa
của bọn Atula.
asūra a. hèn
nhát, khiếp nhược.
asekha, asekkha a. bậc
vô học. m. bậc Alahán.
asecanaka a. tự
ḿnh tṛn đủ và vui sướng.
asesa a. tṛn
đủ, không thiếu sót. --saṃ ad. đầy
đủ, trọn vẹn.
asoka a. khỏi
sự buồn rầu. m. cây
bông trang.
asobhana a. xấu,
khiếm nhă, vô lễ, sỗ sàng, không hợp cách.
asnāti [as
+na] ăn.
asmā m. cục
đá.
asmi tôi
là [1st sing. của chữ
as]
asmināna m. ngă
mạn, ích kỷ.
assa m. con
ngựa, một góc. --khaluṅka m. con
ngựa hạ cấp. --gopaka m. mă
phu, người chăn ngựa. --taram. con
lừa. --tthara m. vải
đậy cho ngựa. --damma m. sự
huấn luyện ngựa. --dammaka m. người
huấn luyện ngựa. --potaka m. ngựa
con. --bandha m. người
giữ ngựa. --bhaṇḍaka nt. đồ
bắt kế ngựa. --maṇḍala nt. trường
đua ngựa. --medha m. sự
hy sinh của ngựa [để cúng thần]. --ratha m. xe
ngựa. --vaṇija m. người
buôn ngựa. --ājānīya m. ngựa
tài, ngựa thần.
ssa [3rd.
sing.] có thể [Dat. và Gen. của ima]
cái này, của cái này.
assaka a. không
có một xu.
assakaṇṇa m. cây
sala hay là Long thọ [tên của một trái núi].
assattha m. cây
sung, cây vả.
assattha pp.
của assādeti an
ủi, an lạc.
assaddha a. khôngkhông
tin tưởng; không tín ngưỡng. --dhiya nt. không
tin.
assama nt. nơi
trú ẩn [để tu hành].
assamaṇa m. thầy
tu giả dối, người đă hoàn tục, trở về phần đời.
assayuja m. tên
của một tháng [lối tháng 10-11 Dl.]
assava a. ngay
thật, ân cần, niềm nở. m. mủ,
máu lưu thông.
assavaṇatā f. không
cần mẫn, không chú ư.
assavanīya a. không
thích nghe.
assasati [a + sas + a] thở, thở vô.
assā f. ngựa
cái [det. sing. của ima]
đến cô, cho cô.
assāda m., assādanā f. mùi
vị ; sự thỏa thích, sự khoái lạc.
assādeti [ā + sad + e] nếm mùi vị, vui
thích. aor. --esi.
assāsa m. sự
thở vô, sự dễ chịu, sự an ủi.
assāsaka a. việc
ấy mang lại sự an ủi, dễ chịu.
assāseti [a + sas + e] an ủi, làm cho dễ
chịu. aor. --esi.
assu nt. nước
mắt. --dhārā f. nước
mắt như mưa. --mukha a. mặt
đầy nước mắt. --mocana nt. chảy
nước mắt.
assu in. ư
nghĩa “có thể”.
assuta a. chưa
từng nghe. --vantu a. ngu
si, người vô học vấn.
aha nt. ngày,
nếu phía sau có chữ khác đi cặp, th́ nó đổi ra
aho như ahoratta.
ahata a. mới,
chưa cũ, hư.
ahaha inj. tiếng
tán thán v́ sự khổ. nt. một
số nhiều mênh mông. m. tên
chỗ để rửa tội.
ahaṃ [số
ít amha]
tôi. --kāra m. sự
ích kỷ, sự ngạo mạn.
ahāriya a. không
dời đi được.
ahi m. con
rắn. --guiṇṭhika, m. người
bắt rắn, --cchattaka m. cái
nấm [ăn], --ṭuṇḍika m. người
bắt rắn. --pheṇa nt. á
phiện.
ahita nt. có
hại, không tử tế, ác ư. adj. có
hại.
ahirika a. không
hổ thẹn. nt. sự không
biết hỗ thẹn tội lỗi.
ahivātakaroga m. bịnh
dịch hạch.
ahiṃsā f. không
có hăm hại, hay sân hận.
ahīnindriya a. không
có khuyết điểm ngũ quan nào.
aho in. tiếng
tán thán khi gặp điều chi lạ lùng.
ahoratta nt. ngày
và đêm.
ahosi aor. hoti nó
đă là. --kamma nt. nghiệp
không trả quả [như bậc Alahán].
aṃsa m.
nt. một bộ phận; một bên vai. --kūṭa nt. vai. --bandhana nt. đai
da mang trên vai.
aṃsu m. lằn,
ánh sáng, thớ, sợi. --ka nt. vải. --mālī m. mặt
trời.
-Ā-
ā in. đến prep. từ,
về hướng.
ākaṅkhati [ā + kakh + ṃ + a] ước ao, mong
muốn. aor. --khi.
ākaṅkhana nt. ākaṅkhā f. sự
mong mỏi, sự ước muốn, sự ưa thích.
ākaṅkhamāna pr.p. đang
mong mỏi, đang ước ao.
ākaḍḍhati [ā + kaddh + a] lôi kéo. aor. --ṇṇhi. pp. ākaḍḍhiṭa.
ākaḍḍhana nt. kéo
ra, lôi ra.
ākappa m. thái
độ, cử chỉ, tư cách.
ākampita pp. rung
động, rung chuyển, run rẩy.
ākara m. mỏ
[than, vàng], nơi sản xuất.
ākassati [ā + kass + a] kéo, lôi. aor. --ssi.
ākāra m. cử
chỉ, điều kiện, trạng thái, h́nh dáng, phong thái.
ākāsa m. hư
không, không gian, bầu trời. --gaṅgā f. con
sông thiên. --cārī a. bay
trên hư không. --ṭṭha a.ở
trên hư không. --tala nt. sân
thượng trên cao ốc. --dhātu f. dưỡng
khí, nguyên chất của không gian.
ākiñcañña nt. vô
hữu sở, không có chi cả, sự không không.
ākiṇṇa pp.
của sự theo sau, kế sau.
ākirati [ā
+ kir + a] rải lên, rải rác, chạy tán loạn. aor. --ākiri.
ākula, ākulībhūta a. rối
beng, lộn xộn.
ākoṭana nt. đánh
đập, đụng chạm, thúc hội, cố nài.
ākotita pp.
của ākoṭeti đè
ép, che, giấu [bằng màn, hay b́nh phong].
ākoṭeti [ā
+ kuṭ + e] đập, đánh, đánh ngă, đè ép. aor. --esi.
ākhu m. con
chuột, con bọ.
ākhyā f. tên,
danh. --yikā f. một
câu chuyện, một sự tích.
ākhyāta nt. một
động từ, thuộc từ.
āgacchati [ā + gam + a] đi
đến với, lại gần. aor. --chi,
āgami.
āgacchanta pr.p.
của āgacchati đang
đi đến, đang lại gần.
āgata pp.
của āgacchati.
āgantu m. người
vừa đến.
āgantuka người khách, người lạ, người mới
đến.
āgama m. sự
đến, sự lại gần, tôn giáo, kinh thư, sự thêm vào của một phụ âm.
āgamana nt. sự
đến.
āgamayamāna a. đang
trông chờ, chờ đợi.
āgameti [ā
+ gam + a] chờ trông, đợi chờ. aor. --esi.
āgamma abs.
của āgacchati đang
đến, đang mang ơn ai.
āgamī a. đến,
người mới đến. --kāla m. vị
lai.
āgilāyati [ā + gilā + ya] bị
mệt mỏi, đau đớn. aor. --lāyi.
āgu nt. sự
phạm tội, phạm luật. --cārī người
phạm h́nh luật, người hạ tiện.
āghāta m. hung
dữ, sân hận, sự đụng chạm nhau [quyền lợi].
āghātana nt. ḷ
sát sinh, nơi pháp trường, chỗ hành quyết.
ācamana nt. sự
súc, rửa. --kumbhi f. b́nh
nước để súc rửa.
ācameti [ā
+ cam + e] súc, rửa, giặt rửa. aor. --esi.
ācaya m. sự
chất chứa, tích trữ.
ācarati [ā
+ car + a] hành
vi, thực hành biểu diễn.
ācariya m. thầy
giáo. --kula nt. gia
đ́nh thầy giáo. --dhana nt. tiền
công của thầy. --muṭṭhi f. sự
chuyên môn của thầy. --vāda m. lời
truyền thông của thầy.
ācariyānī f. thầy
giáo [nữ], vợ của thầy.
ācāma m. bọt
của nồi cơm sôi.
ācāra m. hạnh
kiểm, tánh nết, sự hành động. --kusala a. rành
rẽ trong cử chỉ cao thượng.
ācikkhaka, --ācikkhitu 3. người
báo tin, thông tin.
ācikkhati [ā + cikkh + a] nói
ra, thuật lại, báo tin. aor. --khi. pp. --khita.
ācinanta pr.p. chất
chứa, tích trữ.
āciṇṇa pp.
của acināti thực
hành. --kappa m. thực
hành theo thói quen.
ācita pp.
của ācināti.
ācināti [ā
+ ci + nā] chất
chứa, tích trữ. aor. --ācini.
ācīyati pp.
của ācināti được
chất chứa, tích trữ. aor.
--yi.
ācera m. thầy
giáo.
ājañña a. ḍng
giống tốt.
ājānana nt. học
thức, sự hiểu biết.
ājānāti [ā
+ nā + nā] hiểu
biết. aor. --ājāni.
ājānīya như
chữ ājañña.
ājīva m. sự
nuôi sống, mạng sống, sự sanh sống.
ājīvaka, ājīvika m. một
hạng tu sĩ ngoài Phật giáo.
āṇatta pp.
của āṇāpeti đang
ra lệnh.
āṇatti f. mệnh
lệnh, sự ra lệnh. --tika a. có
liên hệ đến mệnh lệnh.
āṇā f. mệnh
lệnh. --sampanna a. quyền
hành, uy lực.
āṇāpaka m. người
ra lệnh, chỉ huy.
āṇāpana nt. sự
thực hành mệnh lệnh.
āṇāpiya abs. đang
chỉ huy.
āṇāpeti [ā
+ nā + āpe] ra
lệnh. aor. --esi.
āṇi f. cây
đinh, đinh chốt.
ātaṅka m. sự
đau ốm, tật bịnh.
ātata nt. cái
trống có một mặt. --vitata nt. cái
trống bịt da cả hai mặt.
ātatta pp.
của ātapati nóng,
nóng như thiêu.
ātapa m. ánh
nắng mặt trời.
ātapati [ā
+ tap + a] chiếu sáng, chói. aor. --ātapi.
ātapatta nt. dù
che nắng, dù lọng.
ātappa m. nhiệt
tâm, cố gắng.
ātāpa m. sự
nóng, nóng bừng.
ātāpana nt. khổ
hạnh, hành xác.
ātāpī a. nóng
nảy, hăng hái, mănh liệt.
ātāpeti [a+
tap + e] cháy
sém, làm khổ, làm bứt rứt. aor. --esi.
ātura a. bị
bệnh, đau, bệnh tật.
ādara m. t́nh
thương, sự mến thích, sự lưu tâm đến.
ādā, ādāya abs.
của ādāti đă
lấy rồi.
ādātabba pt.p. nên
lấy, nên đem.
ādāti [ā
+ dā + ā] lấy,
mang đi, níu bám. aor. --ādiyi.
ādāna lấy
lên, bám níu lấy.
ādāyī 3. người
lấy.
ādāsa m. gương,
kiếng. --tala nt. mặt
gương.
ādi m. khởi
điểm, sự khởi đầu. adj. thứ
nhất. nt. vân
vân… --kammika m. người
c̣n sơ cơ. --kalyāṇa m.tốt
đẹp trong lúc đầu. --ma a. trước
tiên.
ādika a. vân
vân …
ādicca m. mặt
trời. --patha m. hư
không. --bandhu m. thân
quyến của mặt trời, của ḍng giống Thái dương.
ādito ad. trước
hết, từ đầu tiên.
āditta pp.
của ādipppati cháy
có ngọn, chói sáng, thiêu đốt.
ādinna pp.
của ādāti đă lấy,
đă bám níu.
ādiya, ādiyitvā abs.
của ādiyaṭi]
đă lấy rồi.
ādiyati [ā
+ dā + i + ya] lấy đi,
bám níu. aor. --ādiyi.
ādisati [ā
+ dis + a] chỉ ra, nói ra, tuyên bố. aor. --ādisi.
ādissa abs.
của ādisati đă
chỉ ra. adj. đáng quở
trách, đáng chỉ ra.
ādīnava m. bất
lợi, có tội lỗi.
ādīpita pp.
của ādīpeti sáng
chói, cháy có ngọn.
ādu in. hoặc,
nhưng mà.
ādeyya a. được
lấy đi, có thể nhận được, chấp thuận được.
ādeva m., ādevanā f. than
khóc, kêu la, lấy làm mến tiếc.
ādesa m. sự
chỉ ra, sự nói ra.
ādesanā, ādisanā f. đoán
trước, tiên tri, nói ra.
ādhāna nt. đồ
dựng, sự đặt [để] hàng rào. --gāhī. 3. người
cứng đầu.
ādhāra m. vật
đựng, đồ chứa, căn cứ, cây chống. --ka nt. ghế
đẩu, bệ, đài.
ādhāvati [ā + dhav + ā] chạy đi.
ādhāvana nt. sự
xông tới, nhào vào.
ādhipacca, ādhipateyya nt. chủ,
chúa, quyền hành.
ādhunāti [ā + dhu + nā] dời đi, dẹp đi,
thoát khỏi. aor. ādhuni. pp. ādhūta.
ādheyya a. thuộc
về, có thể sanh được.
āna,
āṇa nt. hơi
thở, sự thở vô.
ānaka m. trống,
kiểng bằng đồng thau.
ānaṇya nt. thoát
khỏi nợ.
ānana m. mặt,
miệng.
ānantarika a. kế
liền, theo sau lập tức.
ānanda m. sự
vui vẻ, sự vui thích.
ānandī a. vui
thích.
ānayati như āneti.
ānāpāna, ānāpāna nt. sự
thở vô và thở ra.
ānisaṃsa m. quả
báu, phước báu, sự đem lại quả tốt.
ānisada nt. mông
đít, phần lồi ra phía sau lái tàu.
ānīta pp.
của āneti mang
lại, đem lại.
ānupubbī f. thứ
tự, thứ lớp. --kathā f. thuyết
tŕnh theo thứ tự.
ānubhāva m. uy
lực, sự oai vệ, sự uy nghiêm, sự huy hoàng.
āneñja a. điềm
tĩnh, trơ trơ, không lay động.
āneti [ā
+ ni + a] mang lại, đem đến, dẫn đến.
āpa m.
nt. nước, chất lỏng [có khi trở thành āpo].
āpagā f. con
sông, rạch.
āpajjati [ā + pad + ya] đi vào, chịu, bị
[một sự ǵ], đương đầu với.
āpaṇa m. phố,
tiệm, chợ.
āpaṇika m. lái
buôn, chủ tiệm, người thương măi.
āpatati [ā
+ pat + a] nhào vào, xông lên. aor. --āpati. pp. āpatita.
āpatti f. sự
phạm tội [trong đạo], sự nhét vào, sự đi vào.
āpadā f. sự
bất hạnh, sự tai hại.
āpanna pp.
của āpajjati bắt
đầu, nhào vào. --sattā a. người
phụ nữ mang thai.
āpāṇa nt. hơi
thở, thở ra. --koṭika a. hạn
định đến suốt đời.
āpādaka m. người
săn sóc trẻ con, người trông nom.
āpādikā f. cô
đỡ, mẹ nuôi, nhũ mẫu, vú em.
āpādi aor. của āpajjati.
āpādeti [ā
+ pad + e] nuôi vú, trông nom con nhỏ, sản xuất. aor. --esi.
āpātha m. khu
vực, phạm vi [của ngũ quan]. --gata a. vào
trong một khu vực.
āpāna nt. pḥng
giải khát. --bhūmi f., --maṇḍala nt. pḥng
ăn, pḥng đăi tiệc.
āpānīyakaṃsa m. ly,
tách.
āpāyika m. sanh
vào cảnh khổ.
āpucchati [apucch + a] hỏi thăm, hỏi xin
phép. aor. āpucchi,
pp. āpucchita.
āpucchā, --chiya abs.
của āpucchati xin
phép để rời khỏi.
āpucchitabba pt.p.
āpucchati nên hỏi, phải xin phép.
āpūrati [ā
+ pūr + a] trở thành đầy, được gia tăng. aor. --āpūri.
āpodhātu f. chất
nước, chất lỏng.
āphusati [ā + phus + a] cảm giác, cảm
được, cảm đến.
ābaddha pp.
của ābandhati.
ābandhaka a. cột
vào, liên hệ với, đặt vào, nhất định.
ābandhati [ā + bandh + a] đóng vào, cột
vào. aor. --ābandhi.
ābādha m. bịnh
tật, sự đau đớn.
ābādhika a. đau
khổ v́ bịnh.
ābādhita pp.
của ābādheti đau
khổ, bị bịnh hoạn.
ābādheti [ā + badh + e] bị đè nén, bị
quấy rầy, làm phiền. aor. --esi.
ābhata pp. mang
đi, chuyển đến.
ābharaṇa nt. đồ
trang điểm, vật trang sức, trang trí.
ābhassara a. sáng
chói, phóng quang ra.
ābhā f., ābhāsa m. ánh
sáng, rực rỡ, chói lọi, láng bóng.
ābhāti [ā
+ bhā + ā] chiếu sáng, phóng quang. aor. --ābhāsi.
ābhidosina a. thuộc
về tối hôm qua.
ābhidhammika a. thuộc
hay học vi diệu pháp, tạng luận.
ābhisekika a. thuộc
về lễ đăng quang, lễ hiến dâng thần thánh.
ābhujati [ā + bhuj + a] uốn khúc, uốn
cong, làm co lại. aor. --ābhuji.
ābhujana nt. uốn
cong, co rúm lại, làm dơ bẩn.
ābhoga m. tư
tưởng, quan niệm.
āma in. dạ,
vâng.
āma, āmaka a. c̣n
sống, c̣n tươi, chưa chín. --gandha m. mùi
chí rận, sán lải, mùi thịt. --kasusāna nt.địa
mộ, nơi bỏ tử thi cho thú vật ăn.
āmaṭṭha pp.
của āmasati cầm,
nắm lấy.
āmattika nt. đồ
gốm [làm bằng đất], đồ sành.
āmaddana nt. nghiền
nát [máy đập đá].
āmantana nt. kêu
gọi, mời mọc, gọi lại.
āmantita pp.
của āmanteti.
āmanteti [ā + mant + e] kêu gọi, nói đến,
mời thỉnh. aor. esi.
āmaya m. sự
đau, tật bịnh.
āmalaka nt. --lakī f. cây
duốt núi hay cây kha lê lặc [dùng làm thuốc] mọc ở Ấn Độ.
āmasati [ā
+ mas + a] rờ đụng,
vỗ, chà xát. aor. –āmasi. pp. āmasita, amaṭṭha.
āmā f. con
sen, cô hầu, con ở.
āmāsaya m. dạ
dày, bao tử.
āmisa nt. vật
thực, thịt, tiền thế chân gia tăng, lợi. adj. thuộc
vật chất. --dāna nt. cho,
biếu vật cần thiết [như vật thực, chỗ ở, v.v…]
āmuñcati [a + muc + ṃ + a] mang, đeo đồ
trang điểm. aor. --ñci.
āmutta pp.
của āmuñcati trang
điểm với.
āmeṇdita nt. hoan
hô, tán thán.
āmo như
āma.
āmoda m. mùi
thơm quá, sự vui thích.
āmodati [ā
+ mud + a] vui thích. aor. āmodi. pp. āmodita.
āmodanā f. sự
vui thích, vui vẻ.
āmodamāna pr.p. vui
ḷng, vui thú.
āmodeti caus. [a
+ mud + e] làm cho vui vẻ, vui thích.
aor. esi.
āya m. lợi
tức, sự có lợi lộc. --kammika m. người
đi thâu thuế. --mukha nt. sự
chảy vào, sự đem lợi tức vào.
āyata a. dài,
kéo dài ra.
āyatana nt. khu
vực, vị trí, miền [căng như mắt, tai, mũi v.v…] địa vị.
āyati f. tương
lai. --ka a. thuộc
về tương lai.
āyatikā f. cái
ống, ống nước.
āyatta a. sở
hữu, thuộc về. nt. quyền
sở hữu.
āyasa a. làm
bằng sắt.
āyasmantu a. đáng
kính; m. Đại đức.
āyācaka a. người
xin, nguyên cáo; người van xin.
āyācati [ā
+ yac + a] van xin, xin xỏ, cầu xin. aor. –āyāci. pp. āyācita.
āyācanā f. sự
cầu xin, van xin.
āyāta pp.
của āyāti.
āyāti [ā
+ yā + a] đến, lại gần.
āyāma m. bề
dài. adj. có
chiều dài.
āyāsa m. sự
buồn phiền, sầu muộn.
āyu nt. tuổi
thọ. --ka a. có
tuổi đến. --kappa m. tuổi
của một thời gian hay thời kỳ. --kkhaya m. hết
tuổi thọ, giảm lần tuổi thọ. --saṅkkhaya m. làm
cạn hết tuổi thọ.
āyutta pp.
của ayuñjati bắt
ách, bị ràng buộc với, chân thành với.
āyuttaka m. người
đại lư, người quản trị.
āyudha nt. khí
giới.
ayūhaka a. hoạt
động. m. người
sốt sắng, thu góp.
āyūhana nt. sự
cố gắng, sự tích trữ.
āyūhati [ā
+ yūh + a] cố
gắng, tích trữ. aor. –āyūhi. pp. āyūhita.
āyoga m. sự
chân thành, gắng sức, sự băng bó, cột lại.
āra m. cái
kim. --gga mũi
kim, mũi dùi.--patha m. đường
kim may.
ārakatta nt. trạng
thái xa ra.
ārakā in. xa
ra, ĺa khỏi.
ārakūṭa m. đồng
[thau].
ārakkhaka 3. người
bảo vệ, trông nom, người canh gác.
ārakkhā f. sự
bảo vệ, sự săn sóc, trông chừng.
āraññaka, ñika a. thuộc
về ở rừng. m. người
tu ẩn nơi rừng.
ārañjita pp. cày
hay xoi có đường, rạch có đường, đốn chặt cây, bôi xóa. nt. cái
thẹo.
ārata pp.
của āramati tránh
xa, cữ kiêng một việc ǵ.
ārati f. sự
kiêng cữ, sự xa ĺa.
āraddha pp.
của ārabhati đă
khởi sự, bắt đầu, chắc chắn. --citta a. thắng
được ân huệ hay sự che chở. --viriya a. cố
gắng lắm.
āraddhā abs.
của ārabhati đă
khởi sự, đă bắt đầu.
ārabbha in. bắt
đầu, khởi sự, đang bắt tay vào việc.
ārabhati [ā + rabh + a] khởi
sự, bắt đầu, tra tấn, giết chết. aor. --ārabhi.
ārambha m. sự
khởi đầu, sự thử.
ārammaṇa nt. cảnh
giới của lục căn [như sắc, thinh..]
ārā in. xa
ĺa, xa xôi. --cāri 3. ở
xa ra.
ārā f. cái
dùi thợ giày.
ārādhaka 3. người
mời, người khuyên giải, an ủi.
ārādhanā f. sự
mời, thỉnh, sự hoàn thành, sự được thắng ân huệ.
ārādheti [ā + rādh + e] mời,
thỉnh, làm vừa ḷng, thắng ân huệ, đoạt được. aor. --esi.
ārāma m. sự
vui thích, vui vẻ, một công viên, một ngôi chùa. --pāla m. người
trông nom công viên. --ropa m. người
trông cây. --vatthu nt. nơi,
vị trí của công viên. --mika m. người
giúp việc, hay hầu hạ trong chùa. -- adj. thuộc
về chùa chiền.
ārāmatā f. sự
quyến luyến, ái mộ…
ārāva m. sự
la khóc, tiếng ồn ào.
āruppa m.
nt. một chúng sinh trong cảnh vô sắc; cảnh vô sắc.
āruyha abs.
của sự kế sau, cái theo sau.
āruhati [āruh
+ a] lên cao, đi lên, leo lên. aor. --āruhi.
āruhanta pr.
p. của āruhati đi
lên, leo lên.
āruḷha pp.
của āruhati đă
đi lên, đă lên [xe, tàu].
ārogya nt. sức
khỏe. --sālā f. nhà
thương, dưỡng đường.
ārocāpana nt. báo
cáo, thông tin, tuyên bố.
ārocāpeti caus. của āroceti.
ārocita pp.
của āroceti đă
nói, đă báo cáo, loan tin.
āroceti [ā
+ ruc + e] nói ra, tuyên bố, báo tin. aor. --esi.
ārodanā f. sự
khóc, la, sự than khóc.
āropana nt. dọn,
mang, vặn, để lên, đưa lên, ủy thác [vật chi].
āropita pp.
của āropeti.
āropeti [ā
+ rup + e] để lên, tố cáo, buộc tội, làm cho xong. aor. --esi.
āroha m. sự
trèo lên, mọc lên, người cưỡi ngựa, thằng nài.
ārohaka m. người
cưỡi.
ārohati như āruhati.
ārohana nt. sự
trèo lên, đi lên.
ālaggita pp.
của ālaggeti.
ālaggeti [ā + lag + e] máng lên, móc lên,
buộc với. aor. --esi.
ālapati [ā
+ lap + a] tṛ chuyện, nói chuyện với. aor. ālapi.
ālapana nt. sự
nói chuyện, tṛ chuyện, hô cách. --panā f. sự
kêu nài, sự yêu cầu.
ālamba m. sự
giúp đỡ, sự nâng đỡ, vật để máng.
ālambati [ā
+ lab + ṃ + a] máng lên, cầm giữ. aor. ālambi. pp. ālambita.
ālambana nt. vật,
đồ cảm giác, máng ḷng tḥng từ, nâng đỡ.
ālambara m. một
loại trống.
ālaya m. chỗ
trú ngụ, nơi ngủ ngầm, ước muốn, quyến luyến, kiêu căng.
ālasiya, ālasya nt. lười
biếng, dụ dự, uể oải, lừ đừ.
ālāna,
āḷāna nt. cây
cột trụ, chỗ cột voi.
ālāpa m. nói
chuyện, chuyện tṛ, một lời nói.
āli f. con
đê, bờ đập.
ālikhati [ā + likh + a] vẽ, họa, phác họa
một bức h́nh. aor. --ālikhi.
āliṅgati [ā
+ liṅg + a] ôm lấy. aor. --āliṅgi.
āliṅgana nt. sự
ôm lấy, hôn.
alitta pp.
của ālimpati hoặc ālimpeti làm
nhớp, nhơ bẩn, đốt, bằng lửa.
ālinda m. hành
lang trước cửa nhà.
ālimpana nt. sự
làm nhơ bẩn, sự đốt.
ālimpita pp.
của ālimpeti.
ālimpeti [ā + lip + e] làm bẩn, thoa dầu,
đốt lửa. aor. --esi.
ālu nt. củ,
rễ tṛn ăn được, khoai mỡ.
āluḷita pp.
của āluḷeti.
āluḷeti [ā
+ luḷ + e] lay động, làm rối loạn, làm xáo trộn. aor. --esi.
ālepa m. sự
thoa dầu, thuốc dán, bom-mát.
ālepana nt. sự
thoa bom-mát, sự thoa thuốc dán.
āloka m. ánh
sáng.
ālokana nt. cửa
sổ h́nh tṛn, chỗ nh́n vào.
ālokasandhi m. một
cửa sổ, chỗ mở ra cho ánh sáng vào.
ālokita pp.
của āloketi. nt. nh́n
vào, nh́n phía trước.
āloketi [ā
+ lok + e] nh́n vào, hoặc nh́n đến trước. aor. --esi.
ālopa m. một
miếng nhỏ, vụn. --pika [cpds.] a. có
một miếng nhỏ.
āloḷa m. sự
rối loạn, sự xáo trộn, tiếng ồn ào, xôn xao.
āloḷeti [ā
+ luḷ + e] làm lộn xộn, trộn lộn, làm rối loạn. aor. --esi.
āḷāhana nt. nơi
đất hỏa táng. --kicca nt. sự
hỏa táng, thiêu. --ṭṭhāna nt. chỗ
hỏa táng.
āvajjati [ā + vajj + a] làm vẻ vang, xán
lạn, lật úp [một chiếc ghe]. aor. āvajji.
āvajjita pp.
của avajjeti lật
lại, xem xét lại, suy nghĩ lại.
āvajjeti [ā
+ vajj + e] ngẫm nghĩ, quan sát, suy đi nghĩ lại. aor. --esi.
āvaṭa pp.
của āvarati bao,
đậy, ngăn cấm.
āvaṭṭa m. ṿng
tṛn, xoắn lại, xoáy [nước].
āvaṭṭati [ā + vaṭṭ + a] xoay tới xoay
lui, luân phiên, xoay, quay.aor. --āvatti.
āvaṭṭana nt. sự
xoay ḿnh, sự cám dỗ, quyến rũ, sự ám ảnh của, bởi phi nhơn [nhập vào]. --ṭanī a. sự
mê hoặc, dụ dỗ.
āvaṭṭeti [ā + vaṭṭ + e] xoay quanh, dụ
dỗ, quyến rũ, làm đổi ư kiến.
āvatta pp.
của āvaṭṭaṭi, ngă
ngửa nt. trở lại,
quay, xoay, sự cuốn, xu hướng.
āvattaka, āvattī a. trở
lại, người trở về.
āvattati [ā + vat + a] trở lại, xoay
chung quanh. aor.--āvatti. pp. āvattita.
āvattana nt. sự
xoay, sự trở lại.
āvattiya a. có
thể xoay được, trở lại được.
āvatteti như āvaṭṭeti.
āvatthika a. thích
đáng, vừa vặn, đầu tiên, căn nguyên.
āvaraṇa nt. sự
che lấp, chướng ngại, sự cản trở, một tấm ngăn.
āvaraṇīya adj. nên,
đáng cản trở.
avarati [ā
+ var + a] ngăn cản, cản trở. aor. --āvari.
āvarita pp.
của avarati.
āvalī f. hàng,
dăy, dây, băng.
āvasati [ā
+ vas + a] ở, cư ngụ, định cư, ngự tại. aor. --āvasi.
āvasatha m. chỗ
ở, nơi cư ngụ, nhà trọ.
āvaha, āvahanaka a.[cpds] mang
lại, chịu đựng, dẫn đến.
āvahati [ā
+ vah + a] mang đến, dẫn đến, gây ra. aor. āvahi.
āvahana nt. sự
mang lại, chuyển đến.
āvāṭa m. lỗ,
hố, hầm, hang.
āvāpa m. ḷ
gốm, cái ḷ.
āvāsa m. nhà
ở, chỗ cư ngụ. --sika a. chỗ
ở.
āvāha m. āvāhana nt. đám
cưới, đám gả, lễ cưới.
āvi in. rơ
ràng, trước con mắt.
āvijjhati [ā + vidh + ya] bao ṿng quanh,
đi chung quanh, xoay quanh, làm thông, thấu qua. aor. --jhi.
āvijjhana nt. sự
đi hay quay chung quanh.
āviñjati [ā + vij + ñ + a] vắt, nặn, đánh
[bột], khuấy. aor. --ñji.
āviñjanaka a. xoay
tṛn, ḷng tḥng [dây] dùng để níu, kéo. --rajju f. dây
để kéo chốt cửa, dây chạy quanh để nặn sữa. --naṭṭhāna nt. chỗ
để dây ḷng tḥng ngoài cửa, dùng để kéo mở chốt cửa bên trong.
āviṭṭha pp.
của āvisati.
āviddha pp.
của āvijjhati.
āvila a. khuấy
lên, bay hay quậy bụi lên.
āvisati [ā
+ vis + a] đi vô, lại gần, bị ma, quỉ nhập. aor. --āvisi.
āvuṇāti [ā
+ vu + ṇā] buộc, cột lên, cột, gắn vào. aor. --āvuṇi.
āvuta pp.
của āvuṇāti và
của chữ āvarai đă cột
lại, bao lại, cản ngăn lại.
āvuttha pp.
của āvasati cư
ngụ.
āvudha nt. khí
giới.
āvuso in. cách
kêu, này bạn, này đạo hữu [dùng trong hàng chư Tăng].
āveṭhana nt. quấn
quanh tṛn, làm rối rắm.
āveṭheti [ā + veṭh + e] gói, bao, quấn
lại, xoắn lại. aor. --esi. pp. āveṭhita.
āveṇika a. riêng
biệt, đặc biệt.
āvelā f. một
xâu hoa để trên đầu.
āvellita pp. uốn
cong, bẻ cong.
āvesana nt. lối
vào, xưởng làm việc.
āsaṅkati [ā + sak + ṃ + a] nghi ngờ,
không tin cậy. aor. asaṅki.
āsaṅkā f. sự
nghi ngờ, hồ nghi, sợ sệt.
āsaṅkita pp.
của āsaṅkati nhát
gan, hay sợ, nghi ngờ.
āsaṅkī a. như
āsankita.
āsajja abs.
của āsādeti đang
lại gần, thóa mạ hay đụng vào.
āsajjati [ā + sad + ya] đụng vào, vấp
phải, phát sân lên, quyến luyến, ái mộ. aor. āsajji.
āsajjana nt. sự
chạm vào, sự sỉ nhục; sự quyến luyến.
āsati [ās
+ a] ngồi. aor. āsi.
āsatta pp.
của āsajjati dính
líu với, bám vào, đáng ghét.
āsana nt. chỗ
ngồi, ngồi xuống. --sālā f. pḥng
có chỗ ngồi.
āsandi f. ghế
trường kỷ, ghế dựa.
āsanna a. gần. nt. lân
cận.
āsabha a. ḅ
tơ, ḅ thần có mănh lực phi thường. --bhaṭṭhana nt. địa
vị cao quí. --bhī f. sự
dũng cảm, sự oai nghiêm, sự hùng tráng.
āsaya m. chỗ
ở, chỗ đặt gởi, chỗ thường lui tới, khuynh hướng.
āsava m. sự
chảy đến, sự qui thần, sự can đảm; sự thoát khỏi đau đớn, ư nghĩ đầu độc
cho tinh thần, tư tưởng trầm luân. --vakkhaya m. sự
diệt tận các pháp trầm luân [phiền năo của tâm].
āsavati [ā
+ su + a] chảy ra, tuôn ra. aor. āsavi.
āsasāna a. ước
ao, ham muốn.
āsā f. sự
ước ao, ham muốn, hy vọng, mong mỏi. --bhaṅga m.
thất vọng.
āsāṭika f. trứng
ruồi.
āsādeti [ā
+ sad +e] nhục mạ, tấn công, làm mích ḷng. aor. --esi.
āsāḷha m. tên
của một tháng [tháng sáu]. --ḷhī a. liên
hệ đến v́ sao của tháng sáu.
āsāsamāna pr.p. chậm
trễ, kéo dài.
āsi [
3rd. aor. của as]
nó đă là…
āsiñcati [ā + sic + ṃ + a] rải lên, tưới,
xối lên. aor. āsiñci.
āsittha pp.
của āsiṃsati ước
muốn, mong mỏi, nhiều phước.
āsitta pp.
của asiñcati.
āsittaka nt. món
gia vị. --kupadhāna nt. b́nh
đựng gia vị.
āsiṃ 1st sing. aor. của
as tôi đă là.
āsiṃsaka a. ước
ao, người ứng cử, dự thí, khát vọng về.
āsiṃsati [ā + siṃs + a] mong mỏi, ước
muốn. aor. āsiṃsi.
āsiṃsanā f. sự
ước ao, hy vọng, mong muốn.
āsī f. sự
may phước; răng nhọn rắn.
āsītika a. 80
tuổi thọ.
āsīna pp.
của āsati đă
ngồi.
āsīvisa m. con
rắn, loại có nọc độc nơi răng.
āsu in. một
cách mau lẹ.
āsuṃ 3rd aor. của as.
chúng nó là.
āsumbhati [ā + subh + m + a] đổ chất lỏng
xuống.
āsevati [a
+sev + a] cộng sự, thực hành; thường lai văng. aor. āsevi. pp. āsevita.
āsevanā f. sự
thực hành, theo dơi cộng tác.
āha 3rd sing. nó
đă nói.
āhacca a. có
thể đem đi, dời đi, có đụng chạm.
āhaṭa pp.
của āharati mang
đi, đem lại.
āhata pp.
của āhanati gơ,
đánh, buồn phiền, bị bịnh.
āhanati [ā
+ han + a] đánh đập, gơ, chạm vào. aor. āhani.
āhanana nt. đụng
chạm phải.
āharaṇa nt. sự
mang lại.
āharati [ā
+ har + a] mang lại, đem, dắt đến, sản xuất. aor. āhari. pr.p. āharamāna. abs. āharitvā.
āhāra m. vật
thực, thực phẩm, vật nuôi dưỡng. --ṭṭhika a. sống
do nơi vật thực.
āhāreti [ā
+ har + e] ăn,thọ thực. aor. --esi.
āhiṇḍati [ā + hid + ṃ + a] đi ta bà, đi
khắp nơi. aor. ahiṇḍi. abs. --ditvā.
āhita pp. để
vào, khêu gợi, đốt.
āhu pl. của āha.
āhuti f. sự
cúng hiến, đồ dâng cúng.
āhuṇa nt. sự
cúng thờ, cúng hiến. --neyya a. bậc
đáng thọ lănh vật dưng cúng.
āhundarika a. đông
dày, dày đặc.
-I-
ikkhana nt. sự
thấy, nh́n vào.
ikkhaṇika m. thầy
bói. --nikā f. phụ
nữ làm thầy bói, thầy tướng.
ikkhati [ikkh+a] nh́n vào. aor. ikkhi.
iṅgita nt. cử
chỉ, dấu hiệu, điềm.
iṅgha in. đến
dây, nh́n đây.
iccha a. [in.
cpds] ước ao, mong muốn, mong cầu.
icchaka a. người
ước muốn.
icchati [is
+ a] ước muốn, mong mỏi. aor. --icchanta.
icchana nt. icchā f. sự
ước ao, mong mỏi, ham muốn. --āvacara a. dời
đi, cử động theo ư muốn, hành động theo ư thích.
icchita pp.
của icchati.
ijjhati [idh + ya] lớn lên, phát đạt,
thành tựu, thịnh vượng. aor. ijjhi. pr.p. ijjhamāna.
ijjhana nt. --nā f. sự
phát đạt, sự thành công.
iñjati [iñ + a] dời đi, cử động. aor.
--iñji.
iñjana nt. --nā f. sự
rung động, sự di chuyển, sự dời đi.
iñjita pp.
của iñjati dời
đi, rung động. nt. sự
di chuyển, sự lung lay.
iṭṭha a. vui
vẻ, dễ chịu. nt. hạnh
phúc, sự vui thích.
iṭṭhakā, iṭṭhikā f. ngói,
gạch. [cayaniṭṭhakā gạch];
[chadaniṭṭhikā ngói]
iṇa nt. nợ. --ṭṭha a. thuộc
về người thiếu nợ. --paṇṇa nt. giấy
nợ. --mokkha m. trả
nợ, rảnh nợ. --sāmikam. chủ
nợ. --sodhana nt. sự
trả hết nợ.
iṇāyika m. người
thiếu nợ.
itara a. thuộc
cái khác, người khác.
itarītara a. bất
luận cái ǵ, cái nào.
iti in. như
vậy [dùng để ám chỉ vật, người đă nói phía trước và chỉ chỗ chấm dứt câu
nói. Thường chữ itrước
biến mất, chỉ c̣n lại ti mà
thôi. --kira in. ta
có nghe như vầy.
itithāsa m. lịch
sử, sự cổ truyền.
ito in. kể
từ đây, kể từ bây giờ. --paṭṭhāya in. kể
từ đây về sau.
ittara a. ngắn
ngủi, vắn tắt, chút ít. --kāla m. th́
giờ ngắn.
itthatta [iṭṭhaṃ
+ tta] t́nh trạng hiện tại, đời sống này [itthi + tta] thuộc về phụ nữ.
itthaṃ ad. như
này, như thế này. --nāma a. gọi
như vầy. --bhūta a. trạng
thái như vầy, như kiểu, loại này.
itthāgāra m. khuê
pḥng, pḥng của phụ nữ.
itthi [ī], itthikā f. người
phụ nữ, giống cái. --dhutta m. người
hay chiều ư phụ nữ. --liṅga nt. bộ
phận sinh dục của phụ nữ, nữ tính, thuộc về giống cái. --nimitta nt. bộ
phận phụ nữ.
idaṃ nt. [số
ít của ima] cái này.
idappaccayatā f. sự
có căn bản do nơi, sự có liên quan với nhau.
idāni ad. bây
giờ.
iddha pp.
của ijjhati,
thịnh vượng, thành tựu, giàu có.
iddhi f. sự
thần thông, sự phát đạt, thế lực. --pāda m. thần
túc. --bala nt. thần
thông lực. --mantu a. có
thần thông. --visaya m. quyền
lực của pháp thần thông.
idha ad. nơi
đây, trên đời này, trong thế hệ này.
idhuma nt. củi
[chụm lửa].
inda m. vua
chúa, tên vị trời Indra, Thượng đế. --gajjita nt. sấm
sét. --gopaka m. một
loại mối hay kiến cánh, khi trời chuyển mưa th́ bay từ dưới đất ra. --ggi m. sấm
sét, chớp khi có sấm sét. --jāla nt. ma
thuật, quỉ thuật. --jālika m. người
làm tṛ ma thuật, làm tṛ múa rối, xảo quyệt. --dhanu nt. mống,
cầu vồng [khi trời sắp hoặc mưa].
indakhīla m. thềm
cửa, ngạch cửa, một trạm canh trước cổng một đô thị, cột trụ trước cổng
thành.
indanīla m. xa-phia
[ngọc lam].
indavāruṇi f. dưa
leo, dưa chuột.
indasāla m. tên
một thứ cây Vetaria.
indīvara nt. dây
rau tràn, bông súng.
indriya nt. căn
bản, sở năng, sự kiểm soát cốt yếu [như lục căn]. --gutti f. sự
ǵn giữ lục căn. --damanant. --saṃvara m. thu
thúc lục căn.
indhana nt. nhiên
liệu, củi chụm.
ibha m. con
voi. --pipphalī f. một
thứ tiêu trái dài lớn hơn trái trầu.
irina nt. đại
lâm, băi sa mạc, đồng hoang.
iriyati [iriy
+ a] dời đi, quậy, khuấy, biết cách cư xử. aor. iriyi.
iriyā, iriyanā f. sự
oai nghi, cử chỉ. --patha m. bốn
oai nghi đi, đứng, ngồi, nằm.
illī f. đoản
kiếm, gươm ngắn.
iva in. như,
như là.
isi m. người
đạo sĩ, người tiên tri. --pabbajjā f. sự
xuất gia tu ẩn, đạo sĩ. --patana nt. tên
vườn Lộc giả, bây giờ là Sananath gần Benares.
issa m. con
gấu.
issati [iss
+ a] ganh tị, ghen ghét.
issattha nt. thuật
bắn cung. m. xạ thủ,
quân bắn cung.
issara m. Ngài,
Chúa,Thầy,Tạo hóa. --jana m. người
giàu có nhiều quyền thế, cường hào. --nimmāṇa nt.sự
tạo hóa. --nimmāṇavādī 3 người
tin thuyết tạo hóa.
issariya nt. quyền
hành, uy quyền, nhiều của cải tài sản. --mada m. sự
say đắm v́ quyền cao lộc cả.
issariyatā f. trạng
thái chủ vị chúa tể.
issā f. sự
ganh tị, ganh ghét, sân. --manaka a. ganh
tị.
issāsa m. cây
cung, người xạ thủ.
issukī a. ganh
tị, khó chịu.
iha in. nơi
đây. --loka nt. đời
này, thế giới này.
-Ī-
īgha m. nguy
hiểm, nguy khốn, nỗi khốn khổ.
īti f. hoạn
nạn, tai ương.
īdisa a. như,
giống như.
īrati [ir + a] lung lay, di chuyển, dời
đi, khuấy động. aor. iri. pp. irita.
īreti [ir
+ e] nói ra, tuyên bố. aor. iresi. pp. irita.
īsa m. Ngài,
bậc thống trị, cai trị. --dhara m. tên
một trái núi.
īsaka a. một
chút, ít quá. --kaṃ ad. một
chút xíu, nhỏ nhen quá.
īsā f. răng
bừa, gọng xe [ngựa]. --danta a. có
ngà dài như gọng xe, ngà voi.
īhati [ih + a] thử, ráng làm việc ǵ, cố
gắng theo. aor. īhi.
īhā f. sự
siêng năng, cần mẫn.
-U-
ukkaṃsa m. sự
tuyệt mỹ, sự xuất chúng, sự trên hết. --ka a. tán
dương, khen ngợi, tâng bốc.
ukkaṃsanā f. sự
khen ngợi, tán dương.
ukkaṃseti [u + kas + e] tán dương, khen
ngợi. aor. --esi.
ukkaṭṭha a. cao
cả, nổi bật lên, tuyệt mỹ, đặc biệt. --tā f. sự
tuyệt mỹ, sự xuất chúng.
ukkaṭṭhita pp. sôi
lên, nổi bọt.
ukkanthati [u + kaṭh + ṃ + a] không vừa
ḷng, bất măn. aor. --ṇṭhi.
ukkaṇṭhanā f. sự
bất măn, sự ồn ào, sự hỗn loạn.
ukkaṇṭhita pp.
của ukkaṇṭhati thất
vọng, bất măn, bứt rứt.
ukkaṇṇa a. có
vành tai ngóc lên, vểnh lên.
ukkantati [u + kat + ṃ + a] cắt ra, xé
ra. aor. ukkanti. pp. --tita.
ukkā f. cây
đuốc, khí tượng, ḷ thợ rèn.
ukkāra m. phân
ḅ, phân người. --bhūmi f. đống
phân, chỗ nhơ nhớp.
ukkāsati [u + kas + a] ho, tằng hắng. aor. ukkāsi.
ukkāsita pp.
của ukkāsati ho,
hen, tằng hắng.
ukkujja a. lật
ngửa, lật lại.
ukkujjati [u + kujj + a] lật lên, bẻ uốn
cong lên. aor. --jji. pp. ukkujjita.
ukkujjana nt. sự
lật trở lên.
ukkuṭika a. ngồi
chồm hổm. --kaṃ ad. cách
ngồi chồm hổm.
ukkuṭṭhi f. sự
la lên, sự hoan hô.
ukkusa m. ó
biển, chim ưng.
ukkūla a. dốc,
dốc đứng.
ukkoṭana nt. lạm
quyền, dùng sái lẽ phải [để ăn hối lộ v.v…]
ukkoṭeti [u
+ kut + e] tiết lộ lại câu chuyện hợp pháp đă được giải quyết xong. aor. --esi. pp. --tita.
ukkhali f. cái
chậu, hũ. --kā f. cái
chậu nhỏ.
ukkhitta pp.
của ukkhipati đưa
lên, liệng lên trên, treo lên.--ka a. người
bị treo lên.
ukkhipati [u + khip + a] đưa lên, cầm
lên, liệng lên, treo lên.
ukkhipana, ukkhepana nt. ukkhepa m. sự
đưa lên, giơ lên, sự treo lên.
uklāpa m. đồ
dơ, cặn bă. adj. dơ
bẩn, không sạch.
ugga adj. vĩ
đại, hung bạo, mănh lực, nổi lên.
uggacchati [u + gam + a] nổi lên, đi
lên. aor. --chi lên
cao, tăng.
uggajjati [u + gajj + a] kêu la, ḥ hét,
la lớn. aor. --jji.
uggaṇhana nt. sự
học hành, sự học hỏi.
uggaṇhāti [u + gah + nhā] học tập, lấy
lên. aor. uggaṇhi. pp. uggahita ham
mê [việc ǵ].
uggaṇhāpeti caus. của uggaṇhāti dạy
học, chỉ dẫn, giảng giải. aor. --esi.
uggaṇhiya, --hitvā abs. đă
học hỏi, đă say mê [vấn đề ǵ].
uggata pp. của uggacchati đă
lên cao, đă cao, dốc đứng.
uggama m. uggamana nt. sự
lên cao, sự đi lên, sự tăng gia lên.
uggayha abs. đă
học hỏi, ham mê.
uggaha m. uggahaṇa nt. học
thức, sự học hành, sự ham mê.
uggahita pp.
của uggaṇhāti đă
học, nổi lên, lấy sái.
uggahetu m. người
học hỏi, hay say mê [việc ǵ…]
uggahetvā abs. đă
học hỏi.
uggāra m. sự
ợ, sự tống hơi trong bao tử ra.
uggāhaka a. người
đă học hỏi.
uggirati [u + gir + a] kéo lên, đỡ lên,
múa, vung [gươm], nói ra, ợ ra. aor. uggiri.
uggilati [u + gil + a] mửa ra. aor. uggiti.
ugghaṭita a. hăng
hái, cố gắng, gắng sức.
uggharati [u + ghar + a] rịn
ra, tiết lậu. aor. --ghari.
ugghaṃseti [u + ghaṃs + e] chà xát, cọ. aor. --esi.
ugghāṭana nt. sự
mở dây ra, sự mở ra, sự dời đi được, máy phun nước.
ugghāṭita pp.
của ugghāṭeti.
ugghāṭeti [u + ghaṭ + e] mở
ra, tháo dây ra, dời đi, bỏ đi, thủ tiêu. aor. --esi.
ugghāta m. sự
giựt lẹ, sự tung lên, sự lắc xóc lên.
ugghātita pp.
của ugghāteti.
ugghāteti [u + ghāt + e] giựt lên th́nh
ĺnh. aor --esi.
ugghosa m. --sanā f. sự
la lên, sự reo ḥ.
ugghosita pp.
của ugghoseti.
ugghoseti [u + ghus + e] la lên, reo ḥ. aor. --esi. pp. --sita.
ucca a. cao,
quư báu.
uccaya m. sự
tích trữ, chất chứa.
uccākulīna a. thuộc
ḍng quí phái.
uccāra m. phân,
cặn bă.
uccāraṇa nt. --nā f. sự
đỡ lên, cách phát âm, nói rơ ràng.
uccārita pp.
của uccāreti.
uccāreti [u + car + e] nói ra, phát âm,
sự đưa lên. aor. --esi.
uccāliṅga m. vi
trùng trong bầu [loại nhơi], sâu bướm.
uccāvaca a. cao
và thấp, khác nhau.
uccāsadda m. tiếng
lớn. adj. lớn tiếng,
ồn ào.
uccāsayana nt. giường
cao.
uccināti [u + ci + nā] chọn
lựa, lượm ra. aor. ucini, abs. uccinitvā.
ucchaṅga m. làm
cho ai buồn rầu, sự bao bọc, xếp lợp.
ucchādana nt. sự
chà ḿnh, kỳ ḿnh.
ucchādeti [u + chad + e] kỳ ḿnh, thoa
ḿnh [với vật thơm khi tắm]. aor. --esi.
ucciṭṭha a. c̣n
dư lại [như vật ăn uống] nhơ bẩn, đă dùng.
ucchijjati [u + chid + ya] pp. của ucchindati thôi,
ngưng lại, trở thành tiêu hủy, bỏ đi. aor. --jji.
ucchindati [u + chid + ṃ + a] đập bể, phá
tan. aor. --ndi.
ucchinna pp. của ucchindati.
ucchu m. cây
mía. --yanta nt. máy
xay đường. --rasa m. mật
mía, nước mía.
uccheda m. sự
cắt đứt, sự diệt vong, sự tiêu diệt. --diṭṭhi f. đoạn
kiến. --vādi m. người
tin theo chủ nghĩa đoạn kiến.
uju,
ujuka a. ngay
thẳng. --gata, --bhūta a. thẳng,
đời sống ngay thẳng. --tā f. sự
chánh trực, sự ngay thẳng.
ujuṃ ad. một
cách ngay thẳng.
ujjagghati [u + jaggh + a] cười to lên. aor. --ghi.
ujjagghikā f. người
cười lớn tiếng.
ujjaṅgala a. khô
khan, không sanh sản, đống cát.
ujjala a. xán
lạn, cháy sáng.
ujjalati [u
+ jal + a] chói sáng, cháy lên ngọn. aor. --ujjali. pp. ujjalita.
ujjavati [u
+ ju + a] đi ngược nước. aor. ujjavi.
ujjavanikā f. thuyền
đi ngược nước.
ujjahati [u + hā + a] bỏ hết, từ khước. aor. ujjahi.
ujjota m. ánh
sáng, láng bóng.
ujjota pp.
của ujjoteti.
ujjoteti [u+jul+e]
thắp sáng. aor. --esi.
ujjhati [ujjh
+ a] rời bỏ, bỏ rơi. aor. ujjhi. abs. ujjhiya, ujjhitvā.
ujjhāna nt. sự
bất b́nh, sự giận, sự than phiền.
ujjhāpana nt. sự
khiêu khích.
ujjhāpeti [u + jhe + a] chọc tức, than
phiền. aor. --esi.
ujjhāyati [u + jhe + a] cằn nhằn, phàn
nàn. aor. --ujjhāyi.
ujjhita pp.
của ujjhati bỏ
rơi, liệng đi, thảy bỏ.
uñchati [uch + ṃ + a] đi kiếm ăn, mót
[lúa], lượm lặt. aor. uñchi. pp. uñchita.
uñchā f. sự
góp bất cứ cái ǵ để nuôi sống. --cāriyā f. sự
thả đi lang thang để lượm lặt.
uññātabba pt.p. đáng
khinh bỉ, bần tiện.
uṭṭhahati, uṭṭhāti [u + ṭhā + a] đứng
dậy, nổi lên, tiến hành. aor. uṭṭhāsi, uṭṭhahi. pp. uṭṭhita.
uṭṭhahitvā, uṭṭhāya. abs.
của uṭṭhahati đă
đứng dậy, nổi lên.
uṭṭhātu m. người
thức dậy, tự tỉnh ngộ.
uṭṭhāna nt. sự
thức dậy, sự nổi lên, nguồn gốc, nghị lực, kỹ nghệ, sản xuất. --ka a.
sản xuất. --vantu a.người
hoạt động không ngừng.
uṭṭhāpeti caus. của uṭṭhāti dấy
lên, nổi lên, xoay một người ra ngoài. aor. --esi.
yaka a hoạt
động, siêng năng, cần mẫn. uṭṭhāyikā f.
uṭṭhita pp.
của uṭṭhāti thức
dậy, nổi lên, sản xuất.
uḍḍayhati pass. của uḍḍahati.
uḍḍahati [u
+ dah + a] đốt bỏ. aor. uddahi.
uḍḍita pp.
của uḍḍeti.
uḍḍeti [u
+ dī + e] bay lên, treo lên. aor. --esi.
uṇṇa nt. uṇṇā f. chỉ
len, thớ sợi, về Đức Phật th́ là cḥm lông ở giữa hai chân mày. --nābhi m. con
nhện.
uṇha a. nóng. nt. sự
ấm áp.
uṇhatta nt. sự
ấm áp.
uṇhīsa nt. khăn
bịt đầu.
utu f.
nt. mùa tiết, phong thổ, kinh nguyệt. --kāla. m. kinh
kỳ. --parissaya m. sự
nguy hiểm của thời tiết. --sappāya m. thời
tiết điều ḥa, mưa thuận gió ḥa.
utta, vutta pp.
của vadati đă
nói, đă phát biểu. nt. sự
nói ra.
uttaṇḍula a. nấu
cơm c̣n sống.
uttatta pp.
của uttapati nóng,
nấu chảy, chói sáng, lóng lánh.
uttama a. cao
nhất, tốt nhất, quí báu, ngon nhất. --ṅga nt. phần
quí nhất [là cái đầu]. --attha m. lợi
ích nhất. --purisa m. người
cao quí nhất.
uttara a. càng
cao, xa hơn, hơn nữa, hướng bắc, vượt qua. nt. sự
trả lời, phúc đáp. --attharaṇa m. nắp
đậy bên trên. --cchada m. lều,
vải căng để che nắng, tấm trần để che như lọng. --sve ad. ngày
mốt, ngày kế ngày mai. -- saṅga m. y
vai trái [của nhà sư].
uttaraṇa nt. sự
đi ngang qua [sông], sự vượt qua, phân phát tới, sự thử qua một cuộc
trắc nghiệm.
uttarati [u + tar + a] ra khỏi nước, đi
vượt qua, thắng phục. aor. uttari.
uttarā f. hướng
bắc.
uttari, uttariṃ ad. qua
khỏi, xa hơn, hơn nữa, thêm vào. --karanīya nt. sự
thêm vào một phận sự. --bhaṅga m. thêm
một chút gia vị. --manussadhamma m. sự
khoe đạo của bậc cao nhơn [như thiền định, đạo quả]. --sāṭaka m. áo
ấm, áo mặc phía trên.
uttaritara càng cao quí [quyền].
uttarīya nt. áo
choàng, áo thầy tu [có mũ choàng đầu].
uttasati [u + tas + a] bị cảnh cáo, làm
cho sợ sệt. aor. uttasi.
uttasana nt. sự
báo động, sự ghê sợ.
uttasta, uttrasta pp của uttasati làm
kinh sợ, sợ hăi, ghê sợ.
uttāna, uttānaka a. dựa
lưng, nằm ngửa, cạn [không sâu], rơ ràng, minh bạch.--seyyaka a. trẻ
con. --nīkamma, --nīkaraṇa nt. sự
triển lăm, sự chưng bày, sự biểu diễn.
uttānīkaroti [uttāna + i + kar + o] làm
cho sáng tỏ, cho rơ rệt. aor. --kari.
uttāpeti [u + tap + e] làm cho nóng, làm
khổ hạnh, hành xác. aor. --esi.
uttārita pp.
của uttāreti.
uttāreti [u + tar + e] cho đi qua, cứu
thoát, giúp đỡ. aor. --esi.
uttāsa m. sự
kinh hăi, sợ sệt. --sana nt. sự
giam hăm, sự bao vây.
uttāsita pp.
của uttāseti.
uttāseti [u + tas + e] giam hăm, bao
vây. caus. của uttasati làm
cho ghê sợ, cho kinh khủng. aor. --esi.
uttiṭṭhati [u + ṭhā + a] dấy lên, đứng
dậy [chống đối], cố gắng, chiến đấu.
uttiṇṇa pp.
của uttarati qua
khỏi, vượt qua, qua sông, ra khỏi, thoát ra.
utrāsa m. sự
sợ sệt. --si a. nhát
gan, kinh sợ.
uda in. hoặc,
hay là.
uda, udaka nt. nước
[uống]. --kāka m. một
loại c̣ng cọc nhỏ. --dhārā f. một
ḍng nước. --phusita, --bindu nt. một
nhểu nước. --manika m. lu
lớn đựng nước. --sāṭikā f. áo
choàng tắm.
udakāyatikā f. ống
nước.
udakumbha m. chậu
nước.
ukakogha m. hầm
nước, một vùng nước sâu.
udagga a. mừng
rỡ, vui thích.
udañcana nt. gáo
múc nước, gàu tát nước.
udadhi m. bể
cả, biển.
udapādi aor. của udapajjati đă
phát sanh, đă nhận định rơ rệt.
udapāna m. giếng
nước.
udaya m. nổi
lên, mọc lên, tăng lên, lợi tức, tiền lời [do tiền bạc]. --atthagama m. lên
và xuống sanh và diệt. --bbaya m. sự
sanh diệt, tấn hóa và thoái hóa, lặn mọc.
udayanta pr.p. của udayati nổi
lên, mọc lên, sanh lên.
udayati như udeti
udayana nt. nổi
lên, đi lên.
udara nt. ruột,
bao tử, nội tạng. --aggi m. làm
cho tiêu hóa. --patala nt. nước
nhớt trong bao tử. --āvadehakaṃ ad. làm
đầy tràn bao tử.
udariya nt. vật
thực mới ăn vào.
udahāraka m. --hārikā f. người
gánh nước, mang nước.
udahāriya nt. sự
mang nước.
udāna nt. sự
phát biểu bằng t́nh cảm, hay xúc động.
udāneti [u
+ ā + ni + e] phát biểu việc ǵ bằng cách cảm động.
udāra a. quí
phái, cao cả, ưu tú, tuyệt diệu.
udāsīna a. dửng
dưng, thụ động, không hoạt bát.
udāhaṭa pp.
của udāharati.
udāharaṇa nt. sự
gương mẫu, yêu cầu, thí dụ.
udāharati [u + a + har + a] nói ra, đọc
ra. aor. --hari.
udāhāra m. sự
phát ngôn, diễn từ.
udāhu in. hoặc,
hay là.
udikkhati [u + ikkh + a] nh́n vào, nh́n
qua, quan sát, kiểm soát. aor. --kkhi. pp. udikkhita.
udikkhitu m. người
nh́n vào.
udikkhiya abs.
của udikkhati đă
thấy, đă nh́n qua.
udicca a. cao
quí, gốc từ hướng bắc.
udita pp.
của udeti nổi
lên, cao, kéo lên.
udīraṇa nt. sự
phát ngôn, lời nói.
udīrita pp.
của udīreti.
udīreti [u
+ ir + e] phát ngôn, nói ra. aor. --esi.
udukkhala m.
nt. cái cối.
udumbara m. chùm
trái sung, trái vả.
udeti [u
+ i + a] làm nổi lên, ra khỏi, gia tăng, tấn hóa. aor. --udesi.
udda m. con
rái cá.
uddasseti [u + dis + e] chỉ ra, tiết lộ. aor. --esi.
uddāna nt. một
danh sách, bảng mục lục, bó, cụm, chùm, đoàn.
uddāpa m. người
đánh đ̣n.
uddāma a. không
ngừng nghỉ, ngoài phạm vi.
uddālaka m. cây
bả đậu.
uddālana nt. sự
xé ra.
uddāleti [u + dāl + e] xé đứt ra. aor. --esi.
uddiṭṭha pp.
của uddisati.
uddisati [u + dis + a] chỉ ra, bổ nhiệm,
chỉ định, giao cho, phân phối, kể ra. aor. uddisi.
uddisāpeti caus của uddisati biểu
kể ra, giao cho.
uddissa, uddisiya abs.
của uddisati nhân
v́, bởi v́, về việc. --kata a. phân,
giao cho, chỉ v́.
uddīpanā f. sự
giải thích, sự làm cho dạn dĩ.
uddeka, udreka m. sự
ợ, sự phun vọt ra.
uddesa m. sự
chỉ ra, sự thuật lại, đề nghị, sự phát biểu. --ka a. người
chỉ ra, thuật lại. --sika a. sự
chỉ ra, sự chú ư ghi nhớ. --vassa cỡ
tuổi của.
uddha a. ở
trên, hướng trên. --agga a. chỉ
cái đầu [cái trên cùng], lồi lên, nhô lên, có lợi ích. --aggika a.khởi
xướng về sự lợi ích cho tinh thần.
uddhacca nt. tâm
xao lăng, phóng túng, sự bấn loạn tâm thần, tánh ngạo mạn.
uddhaṭa pp.
của uddharati
uddhata pp. phóng
dật, kiêu căng.
uddhana nt. chỗ
đốt lửa, cái ḷ.
uddhapāda a. có
bàn chân trở lên trời [chồng chuối ngược].
uddhamma m. chủ
nghĩa sai lầm, tà thuyết, tà giáo.
uddharaṇa nt. sự
kéo lên, kéo ra, sự nhổ lên [cây có rễ].
uddharati [u + har + a] mọc lên, kéo lên,
kéo ra, dời đi, nhổ lên. aor. uddhari.
uddhaṃ ad. trên
cao, phía trên, phía trước, kể từ đây. --gama a. đi
lên phía trên. --bhāgiya a. thuộc
về phần trên. --virecana nt. sự
mửa ra, sự làm cho mửa ra.--sota a. đi
về hướng trên của ḍng đời [là đắc đạo quả].
uddhaṃseti [u + dhaṃs + e] phá tan, làm
cho sụp đổ. aor. --esi.
uddhāra m. sự
triệt thoái, sự rút lui ra.
uddhumāta, --taka a. sưng
lên, phồng ra.
uddhumāyati [n + dhum + ya] sưng lên,
phồng lên. aor. --māyi. pp. --māyita.
udraya, uddaya a. nguyên
do, sản xuất, nhường lại.
udrīyati, uddīyati [u
+ dar + i + ya] nổ, vỡ, bể tan từng miếng. aor. --yi.
udrīyana nt. nổ
tung, ngă xuống.
undūra, undura m. con
chuột lắt.
unnata pp.
của unnamati nổi
lên, cao lên, trên cao.
unnati f. sự
nổi lên, sự kéo lên, sự tăng lên.
unnadati [u + nad + a] la lên, rống lên,
làm vang dội. aor. --nadi. pp. unnadita.
unnama m. sự
cất, sự nhắc lên cao.
unnamati [u + nam + a] cất lên, làm thịnh
vượng, hướng lên trên. aor. --nami.
unnala, --ḷa a. xấc
xược, ngạo mạn, kiêu hănh.
unnāda m. sự
la ó, tiếng ồn ào. --di a. ồn
ào, xôn xao. f. --dinī.
unnādeti caus.
của unnadati làm
cho vang dội, ồn ào.
upaka, upaga a. gần
lại, thường lui tới.
upakaccha, --ka nt. nách.
upakaṭṭha a. gần,
kế bên.
upakaḍḍhati [upa + kaḍḍh + a] kéo lại
gần. aor. --ḍḍhi. pp. --ḍḍhita.
upakaṇṇaka nt. một
chỗ người ta có thể nghe tiếng th́ thầm. --ke a. một
cách kín đáo, bí mật.
upakappati [upa + kapp + a] lại gần, được
thuận tiện, được lợi.
upakappana nt. --nā f. sự
lại gần, sự lợi [lộc].
upakaraṇa nt. dụng
cụ, đồ trang bị, đồ làm bếp, vật cần dùng, sự giúp đỡ, sự chống đỡ, thực
phẩm dự pḥng.
upakaroti [upa + kar + o] giúp đỡ, nâng
đỡ, phục dịch. aor. --kari.
upakāra m. sự
giúp đỡ, hộ độ, có ân huệ. --ka a. giúp
đỡ, tán trợ người giúp đỡ.
upakārikī, --kārinī f. người
nữ có ḷng từ thiện [giúp đỡ].
upakārī m. người
giúp đỡ, người hay làm việc từ thiện.
upakūjati [upa + kūj + a] hát, hót, kêu
líu lo. aor. --kūyi.
upakūjita pp.
của upakūjati tiếng
vang dội, vang rền, tiếng hót của chim.
upakūḷita pp. làm
teo lại, co lại, hát ca, quay, nướng sấy.
upakkama m. đường
lối, phương thế tiện lợi, sự lại gần, sự tấn công.
upakkamati [upa + kam + a] cố gắng, khởi
sự, công kích, gánh vác, đảm đương. aor. --kami. --na nt. sự
tấn công, sự xáp lại gần.
upakkītaka m. sự
chuộc người tôi mọi.
upakkiliṭṭha a. nhơ
bẩn, không sạch, làm cho nhơ bẩn.
upakkilesa m. sự
nhơ bẩn, phiền năo, cái ǵ làm cho hư hỏng, cho trở ngại.
upakkuṭṭha pp.
của upakkosati.
upakkosa m. sự
quở trách, sự kiểm duyệt.
upakkosati [upa + kus + a] quở trách,
khiển trách, rầy la. aor. --kosi.
upakkhaṭa a. sửa
soạn, sắp đặt, đem lại gần.
upakkhalana nt. sự
vấp, sẩy chân, trợt, hụt chân.
upaga a. đi
đến, đến nơi, đi vào trong, tại nơi, sản xuất, đem lại…
upagacchati [upa + gam + a] lại gần,
chịu, bị [sự thử thách], gánh vác một việc ǵ. aor. --chi.
upagata pp.
của upagacchati.
upagamana nt. sự
lại gần, sự bị…, chịu đảm trách.
upagūhati [upa + gūh + a] ôm lấy, bao
quanh, lợi dụng. aor. --gūhi. pp. upagūhita.
upagghāta m. sự
kéo giật lẹ, hay lắc, xóc lên.
upaghāta m. --tana nt. chạm
phải, đụng vào, tổn hại, giết chết.
upaghātaka, --ghāti a. làm
tổn thương, cắt ngắn lại, phá hoại, người phá hoại.
upacaya m. sự
tích trữ, chất đông lại.
upacarati [upa + car + a] thương lượng
với, sẵn sàng. aor. --cari.
upacarita pp.
của upacarati thực
hành, phụng sự.
upacāra m. sự
kế cận, hành vi, sự khởi đầu.
upacikā f. con
mối.
upaciṇṇa pp.
của upacināti thực
hành, tích trữ, có nhiều, thường hay xảy ra.
upacita pp.
của upacināti.
upacināti [upa + ci + nā] tom góp, tích
trữ, xây cất. aor. upacini.
upaccagā [upa + ati + gam + a] nó thoát
khỏi, nó vượt qua.
upacchindati [upa + chid + m + a] bẻ găy
ra, làm cho gián đoạn, phá hủy. aor. --chindi.
upacchinna pp.
của upacchindati.
upaccheda m. sự
ngưng hẳn, sự phá tan, sự bẻ găy. --daka a. sự
phá vỡ, sự ngưng hẳn.
upajīvati [upa + jiv + a] sống trên, do,
nhờ nơi. aor. --jivi.
upajīvī a. đang
sống, c̣n sinh tồn, phụ thuộc [dưới quyền ai].
upajjha, upajjhāya m. thầy
tế độ.
upaññāta pp.
của upajānāti t́m
ra, đựơc biết.
upaṭṭhapeti [upa + thā + e] cung cấp,
kiếm t́m, thâu được, xuất bản, buộc phải có mặt, chờ đợi. aor. --esi.
upaṭṭhahati, upaṭṭhāti [upa
+ ṭhā + a] trông chờ, quan tâm, săn sóc, nuôi dưỡng, giúp đỡ, hiểu
biết. aor. --ṭhāhi, --ṭhāsi.
upaṭṭhahitvā, upaṭṭhitvā, upaṭṭhiya. abs.
của upaṭṭhahati đang
săn sóc, phục dịch ai.
upaṭṭhāka m. người
phục dịch, người chăm nom săn sóc, người tùy tùng.
upaṭṭhāna nt. đang
trông chờ, đang săn sóc, đang phụng sự, đang hiểu biết, trú.--sālā f. pḥng
hội họp, hội trường.
upaṭṭhita pp.
của upaṭṭhāti được
xong, đă đến, hiện diện, đang được chăm sóc.
upaḍayahati [upa + dah + ya] bị thiêu
hủy. aor. --yhi.
upaḍha a. phân
nửa. nt. một
nửa.
upatappati [upa + tap + a] bị bất b́nh,
bực ḿnh, làm đau khổ. aor. --ppi.
upatāpa m. --pana nt. sự
bực ḿnh, phiền muộn, hối hận.
upatāpaka a. làm
cho đau khổ, hối hận.
upatāpeti [upa + tap + e] làm cho đau
khổ, cho phiền phức, quấy rầy. aor. --esi. pp. --tāpita.
upatiṭṭhati [upa + thā + a] đứng kế bên,
trông nom. aor. upaṭṭhāsi.
upatthaddha a. dai
cứng, giúp đỡ.
upatthambha m. --bhana nt. trợ
giúp, nâng đỡ, khuyến khích, cây nọc để chống đỡ. --bhaka a. trợ
giúp, nâng đỡ.
upatthambheti [upa + thamb + e] làm cho
vững chắc, chống đỡ, trợ giúp, nâng đỡ. aor. --esi. pp. bhita.
upatthara m. tấm
khảm, vải trải, sự che đậy.
upadasseti [upa + dis +e] làm cho minh
bạch, chỉ ra. aor. --esi. pp. dassita.
upadahati [upa + dah + a] cung cấp, cho,
sai khiến. aor. --dahi.
upadiṭṭha pp.
của upadissati chỉ
ra, truyền bá, phổ biến, định rơ.
upadissati pass. của upadiṭṭha hiện
ra, được chỉ rơ ra.
upadesa m. khuyên
bảo, chỉ bảo, chỉ phương pháp.
upaddava m. sự
bất hạnh, buồn rầu, nguy khốn.
upaddaveti [upa + dav + e] khó chịu, làm
phiền phức. aor. --esi.
upadduta pp.
của upaddaveti.
upadhāna nt. cái
gối. adj. sai bảo, bắt
chịu, cưỡng bách.
upadhāraṇa nt. thùng,
b́nh, vật chứa đựng, b́nh sữa. --nā f. sự
chú ư, sự quan tâm, sự trù định.
upadhārita pp.
của upadhāreti.
upadhāreti [upa + dhar + e] phỏng đoán,
trông chừng, quan tâm, chú ư, kết luận. aor. --esi.
upadhāvati [upa + dhāv + a] chạy theo
sau. aor. --dhāvi.
upadhi m. bản
thể của sự tái sanh, sự kết buộc [vật này với vật kia]. --ka a. chỉ
kết cấu của sự tái sanh.
upanata pp.
của upanamati.
upanaddha pp.
của upanandhati.
upanandhati [upa + nah + ya] ôm sự thù
hận đến, cằn nhằn ai. aor. --ndhi.
upanamati [upa + nam + a] nghiêng về, lại
gần, có mặt tại. aor. --nami.
upanayana nt. sự
mang lại gần, lễ chịu ân chung.
upanayhati [upa + nah + ya] ôm sự thù hận
đến, choàng hay quấn lại với. aor. --yhi.
upanayahanā f. thù
hận, ác cảm, sự gói lại, quấn, cuốn.
upanāmita pp.
của upanāmeti.
upanāmeti [upa + nam + e] đem lại gần,
hiến dâng, cho. aor. --esi.
upanāyika a. sự
lại gần, sự chuyển đến.
upanāha m. sân
hận, thù hằn. --nāhi a. người
mang sự sân hận, người t́m lỗi người.
upanikkhitta pp.
của upanikkhipati để
kế bên, đặt xuống.
upanikkhipati [upa + ni + khip + a] để
gần, để trên. aor.--khipi. --pana nt., --khepa m. để
xuống, để gần.
upanighaṃsati [upa + ni + ghaṃs+a] chà
xát lên, nghiền nát. aor. --aṃsi.
upanijjhāna nt. sự
chú ư, sự quan tâm.
upanijjhāyati [upa + ni + jhā + ya] suy
xét đến, quan tâm đến. aor. --jhāyi.
upanidhā f. upanidhi m. sự
so sánh, đồ thế, lời hứa.
upanidhāya in. so
sánh với.
upanipajjati [upa + ni + pad + ya] nằm
xuống gần bên. aor. --pajji. pp. --panna.
upanibandha m. sự
liên quan, gần. adj. liên
hệ với, lệ thuộc vào.
upanibaddha pp.
của upanibandhati.
upanibandhati [upa + ni + badh+m+a] cột
gần lại, yêu cầu. aor. --ndhi. --dhana nt. sự
liên quan mật thiết, sự quấy rầy.
upanisā f. nguyên
nhân, phương tiện, sự giống nhau.
upanisīdati [upa + ni + sad + a] ngồi gần
bên. aor. --sidi. pp. --nisinna.
upanissaya m. căn
bản, sự nâng đỡ, sự có nhân duyên, sự có đủ điều kiện.
upanissāya abs. bởi
phương cách, tùy thuộc nơi. ad. gần,
kế cận.
upanissita pp.
của upanissayati liên
quan với, phụ thuộc.
upanissayati [upa + ni + si + a] tùy
thuộc nơi, liên hợp mật thiết. aor. --sayi.
upanīta pp.
của uppaneti đem
ra xử, đem vô công việc ǵ, hiến dâng, biếu tặng.
upanīya abs.
của upaneti đă
đem lại gần, tố cáo, buộc tội.
upanīyati pp.
của upaneti đem
lại gần, dẫn đến, bị đem đi xa.
upaneti [upa
+ nī + e] dẫn đến, tŕnh diện, ban cho, đưa đến. aor. --esi.
upanika a. gần. nt. kế
cận.
upapajjati [upa + pad + ya] sanh lên, nổi
lên. aor. --jji.
upapatti f. sự
sanh, sự tái sanh, sự lại gần.
upapanna pp.
của uppajjati sanh,
tái sanh, có được.
upaparikkhana nt. --kkhā f. sự
t́m ṭi, sự quan sát.
upaparikkhati [upa + pari + ikkh+a] t́m
kiếm, quan sát. aor. --kkhi.
upapāramī f. bồ
tát hạnh bậc trung.
upapīlaka a. áp
bức, làm trở ngại.
upapīḷeti như piḷeti.
upabbūḷha a. đông
nghẹt, đang lúc náo nhiệt.
upabrūhana nt. tăng
thêm, gia tăng.
upabrūheti [upa + brūh + e] làm tiến hóa,
bành trướng. aor. --esi. pp. --hita.
upabhuñjaka a. người
đang ăn, đang thưởng thức, đang bị, chịu.
upabhoga m. sự
thưởng thức, sự có lợi, sự dùng xài. adj. có
thể dùng được.
upabhogī a. như
upabhuñjaka.
upama a. [in
cpds] giống
nhau, tương tự, có khả năng như.
upamā f. --na f. giống
như, thí dụ như, so sánh với.
upamita pp.
của upameti.
upameti [upa
+ mā + e] so
sánh. aor. --esi.
upameyya a. thí
dụ như, cũng như.
upaya m. sự
quyến luyến, sự dính líu.
upayācati [upa + yāc + a] sự xin, van
xin, khẩn cầu. aor. --yāci.
upayāti [upa
+ yā + a] lại gần.
upayuñcati [upa + yuj + ṃ + a] liên quan
với, thực hành. aor. --ñji.
pp. upayutta.
upayoga m. sự
liên hệ, sự sử dụng, sự chuyên cần, sự ứng dụng, lời xin.
upparajja nt. phó
vương, đông cung thái tử, vương quyền.
uparata pp.
của uparamati cữ
kiêng, tránh xa, ngưng hẳn, thôi.
uparati f. sự
thôi, ngưng, nghỉ, chế ngự, sự câu thúc.
uparamati [upa + ram + a] thôi, ngưng,
chế ngự, nghỉ. aor. --rami.
uparāja m. phó
vương, đông cung thái tử.
upari in. hướng
trên, trên, ở trên, cao lên. --ṭṭha a. thượng
đỉnh, ở trên. --pāsāda m. từng
trên của cung điện. --bhāga m. phần
trên. --mukha a. mặt
ngảnh lên, hănh diện.
uparima a. cao
cả nhất.
uparujjhati [upa + rudh + ya] phải ngưng
lại, thôi. aor. --rujjhi. pp. ruddha.
uparundhati [upa + rudh + ṃ + a] đ́nh
chỉ, ngừng lại. aor. --dhi.
upala m. đá
[sỏi].
upalakkhanā f. sự
nhận rơ, sự nhận thức.
upalakkhita pp.
của upalakkheti.
upalakkheti [upa + lakkh + e] cư xử đứng
đắn, phân biệt.
upaladdha pp.
của upalabhati t́m
ra, thâu được.
upaladdhi f. sự
thâu được, kiến thức.
upalabbhati pp.
của upalabhati t́m
ra được, có tồn tại.
upalabhati [upa + labh + a] được t́m ra,
thâu được. aor. --labhi.
upalāpana nt. sự
phỉnh gạt, đánh lừa, sự tin phục.
upalāpeti [upa+lap+e] làm cho tin theo,
khuyến khích, dỗ dành. aor. --esi. pp. --pita.
upalāleti [upa + lal + e] nựng nịu, vuốt
ve, mơn trớn. aor. --esi.
upalitta pp.
của upalimpati.
upalimpati [upa + lip + ṃ + a] làm nhơ
bẩn, làm lem luốc, làm hư thối. aor. --limpi.
upalepa m. sự
nhơ nhớp, sự làm lem luốc, sự trét phết vật ǵ.
upavajja a. đáng
khiển trách.
upavattana a. gần
hiện tại.
upavadati [upa+vad+a] khiển trách, rầy
la, chửi mắng. aor. --vadi.
upavana nt. rừng
kế cận.
upavasati [upa + vas + a] ngụ nơi, quan
sát. aor. --vasi. pp. upavuttha.
upavāda m. sự
quở trách, rầy la.--daka a. t́m
lỗi, đáng khiển trách.
upavādī a. người
khiển trách.
upavāyati [upa + vā + a] thổi đến. aor. --vāyi.
upavāsa m. sự
nhịn [ăn], tránh xa sự vui thú, sự thỏa thích.
upavāsana nt. làm
cho thơm, thoa dầu thơm.
upavāseti [upa + vas + e] xức nước thơm. aor. --esi.
upavisati [upa + vis + a] lại gần, ngồi
xuống kế bên. aor. upavisi. pp. upaviṭṭha.
upavīna m. cổ
một loại đàn như tỳ bà.
upavīta pp.
của upavīyati.
upavīyati [upa+vā+i+ya] dệt [vải]. aor. --vīyi.
upavutta pp.
của upavadati bị
quở trách, rầy la.
upavuttha pp.
của upavasati ở,
đang giữ sự nhịn ăn, giữ vững chắc.
upasaṃharaṇa nt. --saṃhāra m. sự
tom góp, xếp lại, sự so sánh.
upasaṃharati [upa+saṃ+har+a] tom góp,
thâu thập, tập trung lại, sửa cho đúng đích, so sánh. aor. --hari.pp. haṭa.
upasaṅkamati [upa+saṃ+kam+a] lại gần. aor. --kami. pp. --kanta. --na nt. sự
lại gần, sự đi đến gần.
upasaṅkamma, --kamitvā abs. khi
đến gần.
upasagga m.
nguy hiểm, danh hiệu.
upasanta pp.
của upasammati đang
yên lặng, đang thái b́nh.
upasama m. yên
tịnh, sự êm đềm.
upasameti [upa+sam+e] làm dịu, làm cho
yên tịnh. aor. --esi. pp. --mita.
upasampajja abs.
của upasampajjati.
upasampajjati [upa + saṃ+pad+ya] được
đắc, đi vào, trở thành thọ cụ túc giới. aor. --pajji.
upasampadā f. sự
thâu được, sự thọ cụ túc giới của vị tỳ khưu trong Phật giáo. --panna pp. được,
đắc được, thọ được cụ túc giới.
upasampādeti caus.
của upasampajjati sản
xuất, cho tu lên tỳ khưu. aor. --esi. pp. pādita.
upasammati [upa + sam + ya] được yên
tịnh, thôi ngưng, làm cho dịu.
upasiṅghati [upa + singh + a] hít, ngửi. aor. --ghi.
upasussati [upa + sus + ya] thành khô. aor. --sussi.
upasecana nt. sự
rải thêm gia vị vô vật thực.
upasevati [upa+sev+a] thực hiện, hay
năng, thường, kết hợp. aor. --sevi. --nā f. sự
thực hành, sự thường, sự phối hợp.
upasevita pp.
của upasevati.
upasevī a. liên
hợp, thực hành.
upasobhati [upa + subh + a] trở nên lịch
sự. aor. --sobhi. --bhita pp.
của upasevī làm
cho tốt đẹp, làm cho lịch sự, có được.
upasobheti caus.
của upasobhati làm
cho lịch sự, trang điểm cho đẹp. aor. --esi.
upasoseti [upa + sus + a] làm cho khô,
khô héo, úa tàn. aor. --esi. pp. sosita.
upassaṭṭha pp. bị
áp bức, đè nén, ưu phiền, đau đớn.
upassaya m. chỗ
ở, nơi cư ngụ.
upassuti f. sự
nghe lén chuyện của kẻ khác. --tika 3. người
ŕnh nghe trộm.
upahacca abs.
của upahanati đă
bị tổn thương, hư hại, đụng chạm.
upahaññati pass. của upahanati bị
hư hại, tổn thương. aor. --haññi.
upahata pp.
của upahanati.
upahattu m. người
mang đến, chuyển đến.
upahanati [upa + han + a] làm tổn thương,
phá hoại. aor. --hani.
upahāra m. vật
biếu tặng, sự mang đến trước.
upāgata pp.
của upāgacchati đă
đến, đă đắc được.
upādāna nt. thủ,
cố chấp, bám níu lấy, dính mắc, nhiên liệu. --kkhandha m. cố
chấp ngũ uẩn. --kkhayam. diệt
tắt sự cố chấp.
upādāniya a. liên
hệ đến sự cố chấp.
upādāya abs.
của upādāti đáng
bám níu, so sánh với, có liên quan đến.
upādi m. cung
cấp cho sự sống. --sesa a. c̣n
dư sót chút ít sự cung cấp cho đời sống, c̣n phụ thuộc đến sự sống.
upādinna pp của upādiyati.
upādiyati [upa + ā + dā + i + ya] cố
chấp, bám níu lấy. aor. --diyi.
upādhi m. danh
nghĩa, chức tước.
upāya m. đường
lối, phương cách, nguồn cội. --kusala a. thông
thạo trong các tài nguyên. --kosalla nt.rành
mạch trong phương cách.
upāyana nt. vật
tặng, sự đóng góp.
upāyāsa m. sự
buồn rầu, đau khổ.
upārambha m. sự
xem xét qua, sự quở trách.
upāvisi aor. của upavisati y
đă lấy chỗ ngồi.
upāsaka m. cận
sự nam, thiện nam.
upāsati [upa
+ ās + a] hầu hạ, phụng sự.
upāsita pp. upāsati.
upāsana nt. phụng
sự, thuật bắn cung, sự huấn luyện [về nghệ thuật giúp đỡ].
upāsikā f. cận
sự nữ, tín nữ.
upāhana nt. giày,
dép.
upekkhaka a. dửng
dưng, không quan tâm.
upekkhati [apa + ikkh + a] tâm dửng dưng,
trung b́nh. aor. --kkhi.
upekkhanā, upekkhā, upekkhā f. trung
b́nh, dửng dưng, tâm xả [không vui, không buồn].
upekkhiya, --khitvā abs. đang
xả tâm, trung b́nh.
upeta pp.
của upeti ban
cho.
upeti [upa
+ i + a] lại gần, được cho. aor. --upesi.
upetvā, upecca abs.
của upeti đang
lại gần.
uposatha m. ngày
bát quan trai giới, sự thọ tŕ tám giới, ngày đọc giới bổn tỳ kheo trong
nửa tháng một lần. --kamma nt. sự
thọ tŕ bát quan trai hay tăng sự lễ phát lộ. --agārā nt. sīmā, chỗ
làm lễ phát lộ. --thika a. người
thọ bát quan trai.
uppakka a. sưng
lên, cháy sém.
uppajjati [u + pad + ya] sanh lên, nổi
lên. aor. uppajji. --na nt. sự
nổi lên, sự sinh ra. --naka a. đang
sanh lên, sự sinh tồn.
uppajjamāna pr.p. của uppajjanaka.
uppajjitabba pl.
p. đáng sanh lên, mọc lên, nổi lên.
uppaṭipāṭi f. muốn
được trật tự, không điều ḥa. --ṭiyā ad. lộn
xộn, mất trật tự.
uppaṇḍanā f. tṛ
cười, sự kiêu ngạo.
uppaṇḍukajāta a. trở
nên xanh xao.
uppaṇḍeti [u + paṇḍ + e] kiêu ngạo, chế
nhạo. aor. --esi. pp. uppaṇḍita.
uppatati [u + pat + a] bay lên, nhảy
lên. aor. uppati.
uppatana nt. đang
bay, nổi lên, nhảy lên. --māna pr.p. bay
lên.
uppatita pp.
của uppatati. --titvā abs. đă
bay lên, nhảy lên.
uppatti f. sự
tái sanh, sự đến trước, căn bản.
uppatha m. sự
sai đường, sự sai cách.
uppanna pp.
của uppajjati tái
sanh, đă nổi lên, mọc lên.
uppabbajati [u+pa+vaj+a] rời khỏi giáo
hội, hoàn tục. aor. --baji. abs. --jitvā.
uppabbajita pp.
của uppabbajati đă
hoàn tục, rời khỏi giáo hội.
uppabbājeti caus.
của uppabbajati quay
lưng ra khỏi giáo hội. aor. --esi. pp. bājita. abs. --bājetvā.
uppala nt. cọng
bông súng, cây sen.
uppalinī f. ao,
hồ đầy sen hay bông súng.
uppāṭana nt. kéo
ra, xé ra, lột da, gọt vỏ, nhổ gốc lên. --naka a. đang
làm công việc nhổ gốc, lột vỏ.
uppāṭita pp.
của uppāṭeti.
uppāṭeti [u + pat + e] xé làm hai, nhổ
gốc lên, lột vỏ, lột da. abs. --tvā.
uppāta m. bay
lên, khí tượng, biến cố bất thường.
uppāda m. sự
nổi lên, sự sanh ra. --daka a. sản
xuất, phát sanh; người sản xuất.
uppādana nt. sự
sản xuất, sự nổi lên, sự sanh ra.
uppādeti [u + pad + e] sản xuất, làm ra,
làm cho phát sanh. aor. --esi. pp. uppadita. abs. --detvā.
uppādetu m. người
sản xuất, người tạo ra. --detuṃ inf. tạo
ra, sản xuất.
uppīḷana nt. sự
áp chế, sự đè ép.
uppīḷita pp.
của uppīḷeti.
uppīḷeti [u+pil+e] đè ép xuống, nghiền
nát, áp bức. aor. --esi. abs. --ḷetvā.
uppoṭheti [u + poth + e] đánh đập, phủi
bụi. aor. --esi. pp. ṭhiṭa.
uplavana nt. nổi,
nổi lên mặt nước.
uplavati [u + plav + a] nổi lên, nổi trồi
lên mặt nước. aor. --uplavi.
ubbaṭṭana nt. kỳ
ḿnh [khi tắm], gội đầu.
ubbaṭṭitita pp.
của ubbaṭṭeti.
ubbaṭṭeti [u + vaṭṭ + e] xé ra, làm cho
nổi lên hay phồng lên, đi ngược ḍng nước. aor. --esi. pp. ṭṭita.
ubbandhati [u + bandh + a] treo lên, bóp
cổ, thắt cổ. aor. ubbandhi. --dhana nt. sự
thắt cổ, tự treo cổ.
ubbahati [u + vah + a] kéo ra, lấy đi,
kéo lên. aor. ubbahi. --na nt. sự
kéo ra, sự kéo lên, sự chống đỡ.
ubbāḷha pp. bị
làm phiền, khó chịu, khuấy rối, công kích.
ubbigga pp.
của ubbijjati.
ubbijjati [a+vij+a] bị xao động, bị hăm
dọa, nhát cho sợ. aor. ubbijji. --nā f. sự
làm loạn, sự lay động, sự không an toàn, sự khó khăn.
ubbega m. sự
kích thích, sự kinh khủng.
ubbejeti caus.
của ubbijjati làm
cho rối loạn, làm cho kinh sợ. aor. --esi. pp. ubbejita.
ubbedha m. chiều
cao, cực điểm.
ubbhaṭṭhaka a. đứng
thẳng dậy.
ubbhata pp. rút
lui, kéo ra.
ubbhava m. sự
phát minh,sự sản xuất.
ubbhāra m. sự
rút lui, sự dời đi.
ubbhijja abs.
của ubbhijjati bung
lên, nổ vỡ tung ra.
ubbhijjati [u + bhid + ya] nhảy lên, bung
lên, mọc mầm. aor. --jji. pp. ubbhinna.
ubbhida nt. muối
dùng trong bếp. m. sự
nhảy lên. adj. [mặt
trời] lộ ra, hiện ra, mọc mầm ra.
ubbhujati [u + bhuj + a] kéo lên, đỡ
người nào lên [khi mặc y phục]. aor. --bhuji.
ubha, ubhaya pron. cả
hai.
ubhato in. cả
hai phía, hai bên, hai lần.
ubho cả
hai [đây là lối xưa của hai h́nh thức trong tiếng Pāli].
ummagga m. đường
hầm, đường quanh co, sái đường.
ummatta a. điên,
loạn trí. --ka 3. người
loạn trí, điên cuồng.
ummā f. cây
vải gai, hột gai.
ummāda m. sự
điên cuồng. --dana a. cái
đó là sự điên rồ.
ummāra m. bực,
ngạch cửa.
ummi f. sóng,
làn sóng.
ummisati [u + mis + a] mở con mắt của
ḿnh ra. aor. --misi.
ummihati [u + mih + a] đái, tiểu. aor. ummihi.
ummīlana nt. sự
mở mắt ḿnh ra.
ummīleti [u + mil + e] mở
mắt ḿnh. aor. --esi.
ummuka nt. khúc
củi cháy dở.
ummukka pp. ngă,
té xuống.
ummukha a. ngửa
mặt lên trời, không quan tâm, chú ư.
ummujjati [u + mujj +a] nổi lên, nổi lên
khỏi nước. aor. --ummujji. --na sự
nổi lên, xuất hiện. --jjanimujjā f. nổi
lên, lặn xuống. --jamāna pr.p. nổi
lên từ…
ummūla a., ummūlita pp. ummūleti nhổ
gốc lên, --lana nt. sự
nhổ lên.
ummūleti [u + mūla + e] nhổ lên, phá
tan. aor. --esi.
uyyāna nt. vườn
hoa, vườn bách thảo. --kīḷā f. chơi
trong vườn hoa. --pāḷa m. người
coi vườn hoa. --bhūmi f. khoảnh
đất vui thích.
uyyāma m. cố
gắng, ráng sức.
uyyuñjati [u + yuj + ṃ + a] cố gắng, bận
rộn. aor. --ñji. --jana nt. hoạt
động. --janta pr.p. sự
tiến hành, bận rộn.
uyyutta pp.
của uyyuñjati cương
quyết, sự diễn binh, phô trương.
uyyoga m. như
chữ uyyāma.
uyyojana nt. xúi
giục, gửi đi xa.
uyyojita pp.
của uyyojeti.
uyyojeti [u + yuj + e] xúi giục ai, giải
tán, tống, gửi đi. aor.--esi.
uyyodhika nt. giả
đ̣ đánh nhau.
ura m. nt. ngực,
vú. --cakka nt. bánh
xe sắt để trên ngực đặng tra khảo. --cchada m. tấm
che ngực. --ttāḷiṃ ad. đấm
ngực.
uraga m. con
rắn, loài thú ḅ sát.
urabbha m. con
trừu đực.
uru a. rộng,
lớn, cao, siêu quần.
uḷuka m. chim
cú.--pakkhika a. có
bộ đồ làm bằng lông chim cú.
ullaṅghana nt.,
--nā f. nhảy qua,
sự vượt quá, vi phạm.
ullaṅgheti [u + lagh + e] nhảy qua, vượt
quá phạm vi. aor. --esi. pp. ullaṅghita.
ullaṅghiya, ghetvā abs. ullaṅgheti.
ullapati [u + lap + a] khen ngợi, tán
dương, nói với cách tán dương. aor. ullapi.
ullapanā f. sự
khen ngợi, sự dỗ dành, sự lôi cuốn.
ullikhati [u + likh + a] chải [tóc], găi
bằng tay. aor. ullikhi. pp. ullikhita. --na nt. chải,
găi, quào.
ullitta pp.
của ullimpeti trét,
tô, tô hồ, thạch cao.
ullumpati [n + lup + ṃ + a] nâng lên,
giúp đỡ. aor. --lumpi. --pana nt. sự
nổi, mọc lên, cứu vớt.
ullokaka a. nh́n
vào, khán giả. --na nt. sự
nh́n vào, cái cửa sổ.
ulloketi [u + lok + e] nh́n lên, t́m
kiếm. aor. --esi.
ullola m. sự
hỗn loạn, làn sóng to.
ulloleti [u + lul + e] khuấy động, làm
náo loạn. aor. --esi. pp. ullolita.
usabha m. ḅ
chúa, người cao quí, bề dài lối 140 cubits [1 cubit lối 22 ngón tay].
usīra nt. rễ
cây có mùi thơm [loại cỏ có hai bông].
usu m.f. mũi
tên. --kāra m. người
uốn tên.
usūyaka a. ganh
tị.
usūyati [usūy
+ a] ganh tị, khó
chịu. aor. usūyi.
usūyanā, usūyā f. sự
khó chịu, sự ganh tị.
usmā m. sự
nóng bỏng.
ussaṅkī a. đầy
kinh sợ, ngờ vực.
ussada, ussanna a. đầy
đủ, đầy dẫy, quá dư. --ussannatā f. sự
đầy đủ, nhiều quá.
ussava m. lễ
lộc, cuộc lễ,
ussahati [u + sah + a] thử thách, cố
gắng, siêng năng. aor. --sahi. --na nt. sự
cố gắng cần mẫn.
ussāpana nt. đưa
lên, nổi lên.
ussāpita pp.
của ussāpeti.
ussāpeti [u + si + āpe] đưa lên, kéo lên,
nổi, mọc lên. aor. --esi. abs. ussāpetvā.
ussāraṇā f. sự
ồn ào; sự tràn vào của đám đông.
ussārita pp.
của ussāreti
ussāreti [u + sar + e] đẩy qua một phía aor. --esi.
ussāva m. sương. --bindu nt. giọt
sương.
ussāha m. sự
siêng năng, sự cố gắng. --vantu a. nghị
lực, hoạt động.
ussāhita pp.
của ussāheti.
ussāheti caus.
của ussahati khuyến
khích, thúc giục. aor. --esi. abs. ussāhetvā.
ussiñcati [u + sic + m + a] rửa, đóng
thành kiện, đem nước lên. aor.--ñci. --na nt. sự
đóng thành kiện [hàng hóa], sự dâng nước lên.
ussita pp. kéo
lên, đem lên, nổi lên.
ussīsaka nt. cái
gối đầu, phía nằm day đầu.
ussuka a. siêng
năng, giàu nghị lực.
ussukka nt. sự
cần mẫn, nghị lực.
ussukkati [u + suk + a] siêng năng, thử
thách. aor. --kki.
ussukkāpeti caus.
của ussakkati quyến
rũ, lôi cuốn, khuấy động. aor. --esi.
ussussati [u + sus + ya] phơi khô, sấy
cho khô. aor. ussussi.
ussūra nt. trời
mọc [ussūre khi
mặt trời lên cao]. --seyyā f. ngủ
sau khi mặt trời mọc.
ussoḷhi f. sự
cố gắng hết sức ḿnh.
uḷāra a. cao
cả, quí phái, quyền lực,--tā f. --tta nt. sự
vĩ đại, sự cao sang, siêu việt.
uḷu m. ngôi
sao, sao cḥm. --rāja m. mặt
trăng.
uḷuṅka a. cái
vá [múc canh].
uḷumpa m. cái
bè, cái phao nổi.
-Ū-
ūkā f. con
chí, con rận.
ūna a. thiếu,
nhỏ, c̣n cần đến, kém. --ka a. thiếu
kém.
ūnatta nt., ūnattā f. thiếu
kém.
ūmi f. làn
sóng, sóng điện.
ūraṭṭhi nt. xương
bắp vế.
ūru m. bắt
vế. --pabba nt. khớp
xương đầu gối.
ūsa m. chất
mặn, chất muối. --ra a. có
chất mặn.
ūhacca abs.
của ūhanati đă
kéo ra, đă dời đi, dẹp đi.
ūhadati [u
+ had + a] cắt, bốc, bỏ xuống, lóng cặn, thải ra. aor. ūhadi.
ūhana nt. suy
nghĩ, cân nhắc, chất đống, tích trữ.
ūhanati [u
+ han + a] kéo ra, dời đi. aor. ūhani.
ūhā f. sự
quan sát, lưu tâm suy xét.
-E-
eka a. giống
như, lối chừng, không rơ, dùng indif.
article một [trong số ít], nếu dùng trong số nhiều có nghĩa là vài,
một. --cara, --cāri a. người
ở một ḿnh. --desa m. một
phần, một khía cạnh. --paṭṭa a. độc
đạo, chỉ có một đường lối duy nhất. --bhattika a. ăn
một ngày một bữa [một lần]. --vāraṃ ad. một
lần.
ekaka a. một
ḿnh, cô quạnh.
ekakkhī a. có
một mắt.
ekagga a. yên
lặng, thanh tịnh. --gatā f. tâm
yên tịnh, nhất tâm, định tâm.
ekacca, ekacciya a. vài,
một ít, người nào đó.
ekajjhaṃ ad. chung
nhau, trong một chỗ như nhau.
ekato in. đồng
nhau, ở một phía.
ekatta nt. thống
nhất, cô quạnh, sự ưng thuận.
ekadā ad. một
lần, một lúc nọ.
ekanta a. chắc
chắn, không suy giảm, cao cả. --taṃ ad., --tena ad. chắc
vậy, thật vậy.
ekantarika a. xen
vào giữa, có một người giữa hai người.
ekapaṭalika a. chỉ
có một lớp da để lót, ghép.
ekapadika, --magga m. đường
đi bộ, chân.
ekamantaṃ ad. ở
một phía, ở một bên.
ekameka, ekeka a. mỗi
người, từ người này đến người kia.
ekavidha a. có
một loại, kiểu giống nhau.
ekaso ad. một
người, từ người.
ekaṃsa, --sika a. nhất
định, chắc thật, thuộc về một phía vai.
akākinī f.ekākī 3. người
cô quạnh, một ḿnh.
ekāyana m. độc
đạo, chỉ có một đường lối.
ekāsanika 3. người
ăn một lần trong một ngày.
ekāha nt. một
ngày. --hika a. chỉ
trong một ngày.
ekikā f. người
nữ ở một ḿnh.
ekībhāva m. chỉ
có một, hiu quạnh, vắng vẻ.
ekībhūta a. thống
nhất, liên quan, gom lại thành một khối.
ekūna a. thiếu
một. --cattāḷisati bốn
mươi thiếu một là ba mươi chín. --vīsāti f. mười
chín. --sata nt. một
trăm thiếu một là chín mươi chín.
ekodibhāva m. nhất
tâm, định một chỗ.
ejā f. dục
vọng, ḷng tham muốn, sự di động, dời chỗ.
eṭṭhi f. t́m
kiếm, t́m cách.
eṇimiga, eṇeyya a. một
loại sơn dương.
eṇeyyaka nt. một
cách tra tấn.
eta pr.
demons. cái đó, cái này. sing. --eso. --esā f.
etarahi ad. bây
giờ, hiện tại.
etādisa a. giống
như, của loại này.
eti [i
+ a] đến, lại đây.
ettaka a. cái
này nhiều, nhiều quá.
ettavatā ad. đă
lâu, trong khoảng ấy.
etto in. từ
cái này, ở đây, ngoài đây ra.
ettha ad. ở
đây, tại đây.
edisa, edisaka a. như,
giống như.
edha m. nhiên
liệu, củi chụm.
edhati [edh
+ a] được [lợi] kết quả. aor. --edhi.
ena, eta lấy
h́nh thức này trong vài trường hợp.
enta pr.p.
của eti đang đến.
eraka m. một
loại cỏ dùng làm vải trải giường. --dussa nt. y
phục làm bằng cỏ hay bằng thớ cây, cỏ.
eraṇḍa m. loại
cây Palma, lấy hột nó ép ra dầu; cây đu đủ.
erāvaṇa m. tên
con voi của Trời Đế Thích.
erāvata m. trái
quít, trái cam.
erita pp.
của ereti.
ereti [ir
+ e] lúc lắc, xoay lắc. aor. --eresi.
elā f. nước
miếng, hột đậu khấu.
eva phân
từ thêm vào cho êm tai.
evarūpa a. như,
giống kiểu ấy.
evaṃ ad. như
vậy, như thế ấy [dùng trả lời] dạ, vâng. --vidha a. giống
như vậy.
esa cách
dùng cho êm tai của chữ eso, người đó.
esati [es
+ a] kiếm tầm, sưu tầm. aor. --esi. abs. asitvā.
esanā f. sự
t́m kiếm, mong muốn.
esanta, esamāna pr.p. t́m
ṭi, theo dơi.
esikā f. --tthambha m. đồn
kiên cố trước cổng đô thị.
esita pp.
của esati.
esitabba pt.p. nên
theo dơi, t́m kiếm.
esī 3. người
t́m kiếm. f. esinī.
ehipassika a. khai
mở ra cho tất cả đều biết, cái đó có thể mời chỉ cho kẻ khác biết được.
ehibhikku lại đây vị tỳ khưu, là Đức Phật
kêu vị xin xuất gia, vị ấy tự nhiên trở thành thầy tu [có cả y bát, mà
khỏi cạo râu tóc].
eḷaka m. con
cừu rừng.
eḷagala a. chảy
nước miếng. --lā f. cây
bả đậu.
eḷā f. nước
miếng.
eḷaluka nt. dưa
leo, dưa chuột.
-O-
oka nt. nước,
chỗ ở, nơi cư ngụ.
okappaniya a. đáng
tin cậy.
okāra m. sự
khiêm tốn, sự giáng chức, sự giảm giá trị.
okāsa m. pḥng,
chỗ, khoảng trống, sự cho phép, sự may mắn.
okiṇṇa pp.
của okirati rải
lên.
okiraṇa nt. sự
tung rắc, sự rải rác, sự thải ra.
okirati [ava
+ kir + a] rải rắc, tung ra, đổ, xối xuống. aor. okiri. pr.p. oki
ranta.
okkanta pp.
của okkamati.
okkanti f. sự
đi vào, trở nên, hiện ra.
okkantika a. hiện
tại, tái sanh.
okkamati [ava + kam + a] đi vào, rơi vào,
đến nơi. aor. okkami. abs. okkamitvā. --na nt. đi
vào, rơi vào.
okkamanta, --mamana pr.p. đi
vào, rơi vào.
okkhitta pp.
của okkhipati.
okkhipati [ava + khip + a] thảy xuống,
nhỏ giọt xuống. aor. okkhipi.
ogacchati [ava + gam + a] đi xuống, lún
xuống. aor. –chi. pp. ogata.
ogadha a. bao
hàm, kể cả, nhúng nước, ngâm nước.
ogayha, agāhiya abs.
của ogāhati đang
nhảy xuống nước, nhúng nước.
ogāha m., ogāhana nt. lặn
xuống, nhảy xuống nước.
ogāhati [ova
+ gāh + a] nhảy xuống, đi vào, bị ngâm vào. aor. ogāhi.
ogāhamāna pr.p. nhảy
xuống nước.
ogāḷha pp.
của ogāhati.
ogilati [ava
+ gil + a] nuốt xuống. aor. ogiti.
oguṇṭheti [ava + guṇṭh + e] đậy lên, che
phủ lên. aor. --esi. pp. oguṇṭhita.
ogha m. nước
lũ, ḍng nước, hầm [lôi cuốn con người ra khỏi sự giải thoát]. --tiṇṇa a. thoát
qua khỏi ḍng nước [giải thoát].
ocaraka 3.
người sưu tầm, hạnh kiểm thấp hèn, người thông tin.
ociṇṇa, ocita pp.
của ocināti.
ocinana nt. gom
lại, lựa chọn, hái.
ocinanta pr.p. của ocināti.
ocināti [ava
+ ci + nā] gom lại, thâu góp, hái, lặt. aor. ocini. abs. ocinitvā.
oja m.,
nt., ojā f. chất
bổ dưỡng, nước cốt, bản chất. --vantu a. nhiều
sinh lực, bổ dưỡng, ngon thơm.
oṭṭha m. con
lạc đà, cái môi [miệng].
oḍḍeti [uṇ + e] máng, treo lên, gài bẫy. aor.
--esi. pp. oḍḍta.
otaraṇa nt. sự
xuống, sự xuống.
otarati [ava
+ tar + a] xuống, đi xuống dưới. aor. otari. pr.p. otarana. abs. otaritvā.
otāpeti [ava
+ tap + e] phơi nắng. aor. --esi. pp. otāpita.
otāra m. sự
xuống, sự tới lui, lại gần, dịp may, lỗi lầm. --gavesī a. t́m
một dịp tốt. --rāpekka a. t́m
một dịp may.
otāraṇa nt. hạ
xuống thấp.
otāreti [ava
+ tar + e] mang xuống thấp. aor. --esi. pp. otārita.
otiṇṇa pp.
của otarati đi
xuống, bị bao vây, bị bịnh.
ottappa nt. ghê
sợ tội lỗi, làm sái quấy.
ottappati [ava + tap + ya] ghê sợ tội lỗi
hay làm sự sái quấy. aor. ottappi.
ottappī, ottāpī a. ghê
sợ tội lỗi, lo ngại sự sái quấy của ḿnh.
otthata pp.
của ottharati.
ottharaṇa nt. sự
lặn xuống, căng, trương ra, trải lên.
ottharati [ava + thar + a] rải lên, căng,
trương lên, lặn xuống. aor. otthari. pr.p. ottharamāna. abs.ottharitvā.
odakantika nt. gần
bên mé nước. adj. có
nước rửa tội cuối cùng.
odana nt.,
m. cơm.
odanika m. sự
nấu cơm.
odahati [ava
+ dah + a] để xuống, để ư đến, thêm vào. aor. odahi. abs. odahitvā. --na nt. để
xuống, sự thêm, xen vào, sự nghe.
odāta a. trắng,
sạch sẽ. m màu trắng.--kasiṇa nt. đề
mục để tham thiền bằng màu trắng. --vasana a. mặc
đồ trắng.
odissa abs. đang
xa cách, rời xa, đang vạch biên giới.
odissaka a. riêng
biệt, xác định.
odhi m. ranh
giới, biên giới. --so ad. đă
phân ranh, một phần ăn.
odhunāti [ava + dhu + nā] thoát khỏi. aor. odhini.
odhūta pp.
của odhunāti.
onaddha pp.
của onandhati.
onandhati [ava + nadh + ṃ + a] cột, đóng
lại, bao b́a, bọc, đậy lên. aor. onandhi.
onata pp.
của onamati.
onamati [ava
+ nam + ya] cúi xuống, nghiêng ḿnh, hạ ḿnh, cúi đầu. aor. onami. pr.p. --manta. abs.onamitvā.
onayhati [ava + nah + ya] bao bọc, đậy
lên, cột trói xuống. aor. onayhi.
onahana nt. sự
bao bọc, giấu, che đậy, khâm liệm.
onīta pp. lấy
đi, dời đi, dẹp đi.
onojana nt. sự
phân phát, tŕnh bày.
onojeti [ava
+ nuj + e] tặng, chia cho, phân phát. aor. --esi. pp. jita.
opakkamika a. do
bởi vài thủ đoạn.
opanayika a. dẫn
dắt đến, đem lại gần [pháp mà các bậc thánh để trong tâm].
opapātika, --pāti a. phát
sanh lên, không thấy rơ nguyên nhân, hóa sanh.
opamma nt. sự
so sánh, sự đối chiếu.
oparajja nt. thuộc
về phó vương, hoàng phái.
opavayha a. nên
cưỡi ngựa đực.
opāta m. cái
bẫy.
opāteti [ava
+ pat + e] làm cho sập, cho rơi xuống, cho sụp đổ, chận lại, làm gián
đoạn. aor. --esi. pp.opātita.
opāna nt. cái
giếng, chỗ cung cấp nước tự do.
opiya abs. đang
để vào.
opilāpita pp.
của opilāpeti.
opilāpeti, opilāveti [ava
+ plav + e] nổi lên, làm cho nổi. aor. --esi.
opuṇāti [ava
+ pu + nā] quạt, sảy lúa. aor. opuṇi. abs. opuṇitvā.
obhagga pp. bể,
găy, triệt hạ.
obhāsa m. ánh
sáng, nước bóng, láng.
obhāsati [ava + bhās + a] chiếu sáng. aor. obhāsi. --na nt. chói
sáng.
obhāsita pp.
của obhāseti.
obhāseti caus.
của obhāsati làm
cho chói sáng, đốt sáng lên. aor. --esi. abs. obhāsetvā.
obhāsenta, --sayamāna pr.p.
của obhāseti chiếu sáng, rọi sáng, sự đốt sáng.
oma, omaka a. thấp
hèn, hèn hạ.
omaṭṭha pp.
của omasati làm
nhơ bẩn, rờ đụng.
omaddati [ava + madd + a] chà xát, nghiền
nát, đè nén, áp bức. aor. omaddi.
omasati [ava
+ mas + a] rờ đụng, cầm, níu. aor. omasi.
omasanā f. --vāda m. chửi
mắng, rầy la, quở trách.
omukka pp.
của omuñcati cởi
ra, lột ra [quần áo].
omuñcati [ava + muc + ṃ + a] lấy ra, mở
dây ra, lột đồ ra. aor. --ñci.
omuñcitvā abs.
của omuñcati đang
cởi bỏ một vài loại y phục.
omutteti [ava + mutt + e] tiểu tiện. aor. --esi.
ora nt. gần
bờ, trong thế giới này. adj. hạ
cấp, dưới thấp. --pāra nt. phía
trên và phía dưới, chỗ gần và xa bờ, mé. --mattaka a. không
quan trọng, không ư nghĩa, việc nhỏ mọn. --mbhāgiya a. thuộc
về cảnh giới thấp hèn.
oraṃ, orena ad. dưới,
trong ṿng, phía dưới, ở phía này.
oraka a. hèn
hạ, thấp hèn, hạ cấp.
orabbhika m. người
bán trừu.
orasa a. chánh
thống, hợp pháp, tự làm ra.
orima a. thấp
nhất, ở phía này. --tīra nt. gần
bờ, gần mé.
oruddha pp.
của orundhati.
orundhati [ava + rudhi + ṃ + a] bỏ tù,
cầm lại, làm bế tắc, ngăn trở. aor. orundhi.
oruyha abs.
của oruhati.
oruhati [ava
+ ruh + a] xuống, đi xuống. aor. oruhi. pr.p. --hanta.
oruhana nt. sự
xuống.
orūḷha pp.
của oruhati đă
xuống, đă leo xuống.
ordha m. khuê
pḥng, pḥng riêng của quí bà, hoàng cung của Thổ Nhĩ Kỳ xưa.
oropana nt. lấy,
đem xuống, sự thấp hèn, để xuống, hạ xuống.
oropita pp.
của oropeti.
oropeti [ava
+ rup + e] lấy xuống, để một bên, bỏ một bên. aor. --esi. pr.p. oropenta, --payamāna.
oropetvā, oropiya abs.
của oropeti đang
hạ thấp xuống, bỏ một bên.
orhana như
oruhana.
orohati như
oruhati.
olaggeti [ava + lag + e] máng tḥng
xuống, làm dính vào. aor.
--esi. pp. olaggita.
olamba, --baka a. máng
xuống. nt. cái chống
đỡ, cục ch́ [để ḍ nước] cột dây câu.
olambati [ava + lab + ṃ + a] ḷng tḥng,
ṭn ten, ở trên, máng lên, treo lên. aor. olambi. pp. olambita. --na nt. sự
treo lên, sự ngưng.
olambamāna pr.p. sự
treo, hoăn lại.
olambiya, --bitvā abs. đang
treo ṭn ten.
olikhati [ava + likh + a] cạo, nạo ra,
chải. aor. olikhi.
olikhiya, olikhitvā abs. đang
chải hay cạo ra.
oligalla m. hầm
chứa phân, chỗ ô uế.
olīna pp.
của olīyati lười
biếng, không hoạt động.
olīyati [ava
+ lī + ya] không hoạt động, làm biếng nhác, quyến luyến. aor. olīyi. --nā f. sự
biếng nhác, sự say mê [vật ǵ]. --māna pr.p. kéo
lết ở sau, lục đục phía sau.
olugga pp.
của olujjati rách
tả tơi, hư mục nát.
olubbha abs. dựa
vào, níu vào, cầm giữ, duy tŕ.
olokana nt. nh́n
vào. --naka nt. cửa
sổ [h́nh tṛn thuở xưa].
olokiya, oloketvā abs.
của oloketi.
oloketi [ava
+ lok + e] nh́n vào, quan sát, xem coi. aor. esi. pp. olokita.
oloketuṃ inf. nh́n
vào. --kenta. --kayamāna pr.p. đang
nh́n vào.
ovaṭṭikā f. dây
cột, nịt [váy phụ nữ].
ovadati [ava
+ vad + a] ban huấn từ, nhắc nhở cho, quở trách. aor. ovadi. pp. ovadita. --na nt. sự
nhắc nhở, quở trách.
ovadanta, ovadamāna pr.p. nhắc
nhở, khuyến khích.
ovaditabba pt.p. đáng
quở trách.
ovaditvā, ovadiya abs. đă
khuyến cáo, nhắc nhở.
ovaraka m. một
pḥng nội.
ovariya, ovariyāna abs.
của ovarati cầm
giữ lại, ngăn trở, pḥng ngừa.
ovajjamāna pr.p. bị
quở trách.
ovassati [ava + vass + a] mưa xuống
luôn. aor. ovassi. pp. ovaṭṭha.
ovassāpeti caus.
của ovassati dầm
mưa. aor. --esi.
ovāda m. huấn
từ, khuyến cáo, sự giảng dạy. --ka, --dayaka a. người
khuyến cáo, nhắc nhở. --kkhama a.để
khuyến dạy.
osakkati [ava + sakk + a] rút lui, lục
đục phía sau, lui về hưu. aor. osakki. --nā f. sự
rút lui, sự kéo lê phía sau.
osakkita pp.
của osakkati. --tvā, --ya abs. đang
rút lui, di chuyển về một phía.
osaṭa pp.
của osarati.
osadha nt. thuốc
chữa bệnh.
osadhī f. cây
[nhỏ] để làm thuốc; tên một ngôi sao thật tỏ.
osaraṇa nt. sự
đi vào, sự hội họp.
osarati [ava
+ sar + a] đi vào, trở vô, hội họp. aor. osari.
osāna nt. cuối
cùng, tóm luận, thôi nghỉ.
osāranā f. sự
trả, phục [chức lại], nhóm đông đảo.
osāreti [ava
+ sar + e] phục [chức lại], giảng giải, cắt nghĩa. aor. --esi. pp. osārita. abs. osāretvā.
osiñcati [ava + sic + ṃ + a] tưới đổ
xuống, rảy, rưới [nước]. aor. ñci. pr.p. osiñcanta.
osiñciya, --citvā abs. tưới
xuống, rảy, rưới nước.
ositta pp.
của osiñcati.
osīdati [ava
+ sid + a] ch́m, lún xuống. aor. osīdi. pr.p. osīdamāna.
osīdana nt. sự
ch́m, lún xuống.
osīdāpana nt. làm
cho lún xuống, cho ch́m xuống.
osīdāpeti caus.
của osidati nhúng
ch́m xuống, làm cho lún xuống. aor. --esi. pp. --pita. abs. --tvā.
ossajati [ava + saj + a] thả lỏng ra, bỏ
ra, thả ra. aor. ossaji. --na nt. sự
thả ra, đưa đi, cho ra khỏi.
ossaja, --jitvā abs. đă
bỏ ra, thả ra.
ossaṭṭha pp.
của ossajati.
oharati [ava + har +
a] lấy đi, lấy xuống. aor. ohari. pp. ohata.
ohāya abs.
của ojahāti đă
bỏ, đă rời bỏ.
ohāraṇa nt. đem,
dời đi, cạo tóc.
ohita pp.
của ohīyati đem
giấu, để xuống, hạ xuống.
ohīna pp.
của ohiyati để,
bỏ ra sau.
ohīyaka 3. người
bị để một bên, c̣n lại.
ohīyati [ava
+ hi +ya] ở lại phía sau, c̣n lại. aor. ohīyi. abs. ohīyitvā. --yana nt. đang
ở lại phía sau.
ohīyamāna pr.p. kéo
lê lết phía sau.
oḷārika a. to
lớn, thô lỗ; rộng lớn.
-K-
ka [cách dùng để hỏi
của kin] ai, cái ǵ? cái nào?
kakaca m. cái
cưa.
kakaṇṭaka m. con
cắc kè.
kaku m. cái
gút, nút, đỉnh, chóp, cái bướu, cái gù lưng, góc lồi, nhô ra.
kakudha m. gù
[trên lưng con ḅ], cái mồng gà, cây bàng. --bhaṇṇa nt. hiệu
lệnh của hoàng phái, có 5 như gươm, lọng, hia, măo, lông đuôi con sơn
dương.
kakka nt. bột
nhồi với nước, cặn dầu lóng xuống đáy.
kakkaṭa, --ṭaka m. con
cua. --yanta nt. thang
có móc, để móc lên tường.
kakkasa a. cứng,
dai, gồ ghề, nhám.
kakkākī f. dưa
leo, dưa chuột.
kakkhaḷa a. thô,
nhám, gồ ghề, cứng rắn.--ḷatā f. sự
nhám nhúa, sự cứng rắn, nghiêm nhặt.
kaṅka m.
con c̣ ma. --ṇa nt. chiếc
ṿng.
kaṅkhati [khah + ṃ + a] nghi ngờ, không
chắc ư. oar. kaṅkhi. --nā, kaṅkhā, --yanā f. sự
nghi ngờ, không chắc ư. --māna
kaṅkhī a. không
giải quyết được, người nghi ngờ.
kaṅkhanīya, kaṅkhitabba pt.p. đáng
nghi ngờ.
kaṅkhita pp.
của kaṅkhati.
kaṅkhiya, khitvā abs. đang
nghi ngờ.
kaṅgu f. hột
trái kê.
kacavara m. sự
quét dọn, đồ dư, đồ rác rến.
kacci phân
từ dùng để hỏi khi hoài nghi [thường theo sau có vài phân từ như nu, nukho].
kaccha m.,
nt. đất bùn lầy; nách [phía dưới cánh tay]. --antara nt. dưới
nách, nội cung của vua. --puṭa m.sự
rao, sự bán hàng rong. adj. người
có một bó đồ vác trên vai. --ka m. một
loại cây sung, cây vả.
kacchapa m. con
rùa, con đồi mồi.
kacchā f. áo
thắt lưng, dây đai cho con voi.
kacchu f. sự
ngứa ngáy, ghẻ lở, bịnh ghẻ, cây nàng hai [khi đụng tới th́ ngứa lắm].
kajjala nt. lọ
nồi, bồ hóng.
kañcana nt. vàng. --vaṇṇa a. màu
vàng.
kañcuka m. áo
ngắn, áo choàng, áo giáp, xác lột [rắn, ve ve].
kañjika, kañjiya nt. cháo
[cơm nhăo].
kaññā f. cô
gái, cô hầu.
kaṭa m. chiếu,
tấm thảm thô, g̣ má. --sāra m. chiếu
làm bằng thứ vỏ cây, cuống hoa.
kaṭa [kata] pp.
của karoti.
kaṭaka nt. chiếc
ṿng, động đá.
kaṭacchu m. cái
muỗng. --matta a. đầy
muỗng.
kaṭasī f. nghĩa
trang, nhị t́.
kaṭāha m. cái
có thể nhận lănh được; vỏ trái bồ đào; nồi lớn.
kaṭi f. cái
hông, háng, thắt lưng.
kaṭuka a. bén,
đau đớn, dữ dội, nhức nhối. nt. sự
châm chích. --tta nt. sự
gay gắt, châm chích. --bhaṇḍant. đồ
gia vị, hương liệu. --pphala a. kết
thúc một cách dữ dội. nt. hột
của vào loại cây thơm. --vipāka a.có
kết quả cay đắng.
kaṭṭha nt. mảnh
cây, khúc gỗ. --tthara nt. giường
ván; chiếu làm bằng cọng cỏ nhỏ. --maya a. làm
bằng gỗ.
kaṭṭhaka m. cây
tre.
kaṭṭissa nt. vải
trải giường bằng tơ có thêu và khảm hột đá.
kaṭhala a. mảnh
bể [chén, ly].
kaṭhina a. cứng,
dai, thô thiện. nt. áo
càsa mỗi năm dâng đến chư tăng. --tthāra m. lễ
dâng casa. --nuddhāra m. hủy
bỏ lễ dâng áo càsa.
kaḍḍhati [kaddh + a] kéo, lôi. aor. kaddhi. pp. kaddhita níu,
kéo.
kaḍḍhana nt. sự
kéo, lôi, níu, c̣n bú.
kaṇa m. cám
[gạo], tấm [gạo găy].
kaṇaya m. một
loại giáo [gươm], cây thương ngắn.
kaṇavīra m. cây
trúc đào.
kaṇājaka nt. cháo
bằng gạo tấm.
kaṇikāra m. cây
Acerifolum có bông toàn màu vàng.
kaṇiṭṭha, kaṇiya a. trẻ
nhất, c̣n nhỏ nhất, út. --ka m. em
út trai.
kaṇiṭṭhā, --ṭṭhikā, kaṇiṭṭhī f. em
gái nhỏ nhất, em gái út.
kaṇeru m. con
voi. f. con voi cái.
kaṇṭaka nt. cây
gai, miếng xương, vật có mũi nhọn. --āpassaya m. giường
làm bằng da căng ra, ở dưới miếng da đó có cây sắt nhọn. --ādhāna nt. hàng
rào bằng gai.
kaṇṭha m. cần
cổ, cuống họng. --ja a. giọng
phát sanh từ trong cần cổ [hầu âm]. --māla m. cần
cổ.
kaṇḍa m. một
phần, một chương, cây tên, cán [giáo], cọng [cây].
kaṇḍarā f. gân.
kaṇḍu, --ti f. ghẻ
ngứa.
kaṇdūyana f. --vana nt. sự
ngứa ngáy, sự quào, găi.
kaṇḍūvati deno. từ kaṇṇu găi,
ngứa, làm độc, làm đau nhức, đau đớn v́ ngứa. aor. --ūvi.
kaṇṇa nt. lỗ
tai, một góc, mé, b́a của y phục. --kaṭuka a. không
muốn nghe. --gutha, --mala nt. cứt
rái, đồ dơ trong lỗ tai. --cchidda nt. lỗ
tai. --cchinna a. người
bị cắt vành tai. --jappaka nt. người
nói nhỏ [kề bên lỗ tai]. --jalūkā f. con
cuốn chiếu. --bila nt. lỗ,
miệng tai. --bhūsā f. vành
tai, hoa tai. --mūla nt. căn
nguyên lỗ tai. --valli f. lá,
trái tai [đeo bông]. --vijjhana nt. xỏ
trái tai [để đeo bông]. --vethana nt. một
loại trang điểm lỗ tai. --sakkhalikā f. vành
tai. --kukha a. êm
tai, vui tai. --sūla nt. đau
tai, nhức tai.
kaṇṇadhāra m. tài
công [ghe, tàu].
kaṇṇikā f. vỏ
trái cây, một bó, xấp, mái nhà, đồ trang điểm lỗ tai. --maṇḍala nt. nóc
nhà. --baddha a. bó
lại thành bó.
kaṇha a. đen,
tối, xấu, ác. m. màu
đen, thần Vishnu [v́ mặt đen]. --vattanī m. lửa. --vipāka hưởng
quả đen [là khổ năo]. --sappa m. rắn
hổ đất.
kata pp.
của karoti đă
làm, làm xong, hết, dứt rồi, đầy đủ rồi. --kamma a. đă
thực hành, đă làm xong việc của ḿnh. --kalyāṇa a. người
đă làm được việc tốt, lành. --kicca a. phận
sự đă làm xong. --añjalī a. đă
chấp tay vái chào. --paṭisanthāra a. được
tiếp đăi tử tế. --paricaya a. đă
làm quen với. --pātarāsa a. đă
dùng xong buổi ăn sáng. --puñña a. người
đă làm được việc lành.--puññatā f. công
việc phước đức. --pubba a. đă
làm khi trước. --bhattakicca a. người
đă dùng cơm xong, đă thọ thực xong. --bhāva m. việc
đă làm xong. --vedī a. biết
trả ơn. --veditā f. sự
biết trả ơn. --sakkāra. --saṅgaha a. người
được sự tiếp đăi hay cúng dường. --saṅketa nt. một
dấu hiệu khởi đầu. --sikkha a. người
đă thực nghiệm. --anugaha a.được
giúp đỡ do. --adhikāra, --abhinīhāra, --abhinivesa a. người
đề đạt một nguyện vọng. --aparādhaa. bị
lỗi, phạm tội. 3. người
phạm tội. --abhiseka a. người
được xức dầu thánh, được tôn vương.
kataññu 3. sự
biết ơn, biết bổn phận. --utā f. sự
biết ơn người.
katatta nt. đang
làm, việc đă làm.
katama a. nào,
ǵ.
katamatte loc. vừa
làm xong công việc.
katara a. cái
nào [trong hai cái].
kati bao
nhiêu. --vassa bao
nhiêu tuổi, mấy hạ [tu được mấy năm]. --vidha a. mấy
thứ, mấy loại?
katikā f. sự
tṛ chuyện, sự đối thoại, sự thỏa thuận. --vatta nt. ḥa
ước, sự ưng thuận.
katipaya a. vài
cái, nhiều lần.
katipāha nt. vài
ngày. --haṃ ad. trong
ít ngày.
katupāsana a. khéo
léo, có tài trong thuật bắn cung.
katūpakāra a. giúp
đỡ bởi. m. sự giúp đỡ
cho vài người khác.
katokāsa a. được
cho phép, cho phép rời đi.
kattabba pt.p. đáng
làm, nên làm. nt. phận
sự phải làm.--yuttaka a. nên
làm. --batā f. sự
việc đáng làm.
kattara a. nhỏ
xíu, nhỏ quá. --daṇḍa m. --yaṭṭhi f. cây
gậy, cây ba ton. --suppa m. cái
nia nhỏ để sảy lúa.
kattari, --rikā f. cây
kéo, kéo lớn để cắt hàng rào.
kattikamāsa m. tên
tháng 10.
kattikā f. cḥm
sao bảy ngôi thật sáng.
kattu m. người
làm, tác giả, chủ từ của một câu. --kāma a. muốn
làm. --kāmatā f. thích,
ưa làm.
kattuṃ inf. làm.
kattha ad. ở
đâu?
katthaci in. ở
nơi nào đó.
katthati [kath + a] hay nói khoe khoang. aor. --katthi. pp. katthita.
katthanā f. sự
khoe khoang.
katthī a. người
hay khoe, sự nói khoác, nói phách lối.
katvā abs.
của karoti đă
làm.
kathaṃ ad. thế
nào? --kathā f. sự
nghi ngờ, không chắc chắn. --kathī a. người
hay nghi. --kara a. thế
nào? --bhūta a. kiểu,
loại nào, như cái nào? --vidha, --pakāra a. loại
nào? --sīla a. hạnh
kiểm thế nào?
kathana nt. nói,
đàm thoại.
kathā f. diễn
từ, thuật chuyện, nói chuyện. --pabhala nt. vấn
đề đàm thoại. --magga m. sự
tường thuật, sự kể chuyện lại. --vatthu nt. vấn
đề bàn căi, quyển, chương thứ năm của Vi diệu pháp. --sallāpa m. đàm
thoại một cách thân mật.
kathāpeti caus.
của katheti biểu
nói, gởi một thông điệp. aor.--esi.
kathita pp.
của katheti.
katheti [kath
+ e] nói, phát ngôn ra, thuật lại. aor. kathesi. pr.p. kathenta. --tvā abs. đă
nói.
kadanna nt. gạo,
cơm thiu, vật thực thiu thúi.
kadamba m. cây
nauclea, lá h́nh trái tim.
kadariya a. sự
khốn khó, sự bỏn xẻn, keo kiệt. nt. sự
hà tiện, sự keo kiệt. --yatā f. sự
bủn xỉn.
kadali f. cây
chuối, cây cờ, phướn. --phala nt. trái
chuối. --miga m. một
loại nai có bộ da rất quí.
kadā ad. khi
nào?
kadāci in. có
lúc, có khi. --karahaci in. ít
khi, có th́ giờ.
kaddama m. bùn
lầy, vũng bùn. --bahula a. đầy
bùn lầy. --modaka nt. nước
bùn.
kanaka nt. vàng
[bạc]. --cchavī, --ttaca a. da
màu vàng. --ppabhā f. màu
vàng. --vimāna nt. đền
vàng, cung điện bằng vàng.
kanīnikā f. con
ngươi.
kanta a. vui
vẻ, đáng mến, thuận thảo. m. người
yêu dấu, chồng.
kantati [kant
+ a] cắt, xén, xe chỉ, xoay tṛn, chạm, khắc, cắt. aor. kanti. pr.p. kantanta.
kantana nt. cắt
xén, xe chỉ, chạm, khắc.
kantā f. người
đàn bà, người vợ.
kantāra m. rừng
rú hoang vu, đường đồng cát, sa mạc. --nittharaṇa nt. đi
ngang qua băi sa mạc.
kantita pp.
của kantati.
kanda m. rễ,
củ, giống khoai mỡ.
kandati [kand
+ a] la, khóc, than khóc, khóc kể. aor. kandi. pp. kandita.
kandana nt. sự
la khóc, khóc kể.
kandara, --rā f. động,
hang ở trên dốc núi.
kanduka m. trái
banh [để đá].
kapaṇa a. nghèo,
khốn khổ, không có nghĩa ǵ. m. người
ăn xin.
kapalla, --laka nt. chảo
chiên, mảnh, miếng bể [chén]. --pūva m., nt. bánh
chiên, nướng trên vỉ, như bánh tráng, bánh kẹp.
kapāla, --laka m. vỏ,
mu [ṣ hay đồi mồi], chảo để chiên, chảo, chén của người đi xin. --sisa sọ
người, đầu lâu.
kapi m. con
khỉ. --kacchu m. tên
cây mucana.
kapiñjala m. một
loại chim đa đa.
kapittha m. trái
táo rừng.
kapila a.
m. màu đà, nâu, hung hung, tên của một vị hiền triết. --vatthu nt. xứ
Ca-b́-la-vệ [nơi bồ tát Sĩ Đạt Ta giáng sinh].
kapisīsa m. cây
đà ngang trên cửa.
kapota m. chim
bồ câu.
kapola m. g̣
má.
kappa m. một
thế hệ của vũ trụ, một tăng kỳ, tư tưởng. a. thuận
tiện, tiện lợi, giống nhau.--ṭṭhāyī, --ṭṭhilika a. lâu
một tăng kỳ. --rukkha m. cây
như ư [làm cho ước nguyện thành tựu]. --vināsa m. tiêu
hoại của một a-tăng-kỳ. --vināsaka a. lửa
tàn phá vũ trụ. --ka a. người
thợ cạo râu tóc, quan cận thần, tự vệ. --ṭa m. vải
cũ rách, y phục rách rưới.
kappati [kapp
+ a] nên, được, giống như, đúng, chính. --na nt. --nā f. sự
định, sự đặt để, sự thắng yên ngựa, để cho có thứ tự, sự suy nghĩ. --jīvita sự
sanh sống.
kappabindhu nt. làm
dấu vào áo càsa.
kappara m. cùi
chơ, khuỷu tay.
kappāsa nt. g̣n,
bông vải.--patala nt. người
trồng bông vải. --maya, --sika a. làm
bằng vải. --pāsi m. cây
bông vải.
kappika a. thuộc
về một thế hệ.
kappita pp.
của kappeti.
kappiya a. thích
hợp, đúng luật, chính xác. --kāraka m. người
hầu hay phục dịch người tu, người cung cấp vật dụng thích hợp. --bhaṇḍa nt. vật
dụng của các bậc tu hành.
kappūra m.,
nt. long năo, băng phiến.
kappeti [kapp
+ e] sửa soạn, thắng cương, sắp đặt có thứ tự, cân nhắc, làm, hướng dẫn
cuộc đời ḿnh. aor.--esi. pr.p. kappenta. --tvā abs. đang
sửa soạn, sắp đặt có thứ tự.
kabara a. có
lốm đốm, có vằn, có nhiều màu sắc.
kabala m.
nt. một miếng, một cục, một tảng, đầy miệng. --liṅkāra m. một
tảng đá. --liṅkārāhāra m. vật
thực [cứng mềm để ăn].
kabba nt. bài
thi thơ, một đoạn thi phú.
kama m. thứ
tự, cử chỉ, phương cách, đường lối.
kamati [kam
+ a] đi, đi vào trong. aor. kami. pp. kanta.
kamaṇḍulu m., nt. b́nh
nước có quai.
kamanīya a. đáng
mến, dễ thương, tốt đẹp.
kamala nt. bông
sen. --dala nt. cánh
hoa sen.
kamalāsana m. trời
Phạm Thiên, đấng tạo hóa [theo sự hiểu biết của Bà-la-môn].
kamalinī f. hồ,
ao sen.
kamuka m. cây
cau.
kampaka a. người
run rẩy.
kampati [kamp+a]
rung rinh, xao xuyến. aor. kampi. pr.p. kampamāna, kampanta. --na nt. kampā f. sự
rung rinh, sự chuyển động.
kampita pp.
của kampeti và kampati rung
chuyển, chuyển động. --ya a. có
thể rung động.
kampeti caus.
của kampati rung
động, làm cho chuyển động. aor. --esi. pr.p. kampenta.
kampetvā, kampiya abs. đang
rung chuyển.
kambala nt. đồ
vật bằng len, cái mền. --balī f. người
mặc bộ đồ bằng len. --līya nt. y
phục bằng len.
kambu m.,
nt. vàng, vỏ ốc xà cừ. --givā a. cổ
có ba ngấn.
kampoja m. tên
xứ Campuchia.
kamma nt. sự
làm, hành vi, việc làm. --kara, --karā m. nhân
công, lao công. --karaṇa nt. công
việc, lao công, việc làm. --kāraṇā nt. h́nh
phạt, khổ sai. --kāraka nt. trường
hợp về đối tượng, mục tiêu. --kkhayam. tiêu
tan, dứt nghiệp. --ja a. do
nghiệp tạo ra. --jāta nt. nhiều
loại nghiệp, nhiều nghề nghiệp. --dā, --yāda a. thọ
lănh kết quả nghiệp do ḿnh tạo. --nānatta nt. có
nhiều loại nghiệp. --nibbatta a. do
nghiệp tạo ra. --patha m. con
đường của nghiệp. --ppaccaya a. có
nghiệp là nguyên nhân, căn bản. --phala nt. kết
quả của nghiệp. --bandhu a. nghiệp
là thân bằng quyến thuộc. --bala nt. nghiệp
lực. --yoni a. nghiệp
là nơi sanh ra. --vāda m. lư
thuyết tin về nghiệp lực. --vādī a. tin
về nghiệp. --vipāka m. sự
kết quả của nghiệp ḿnh đă tạo. --vaga m. sự
xô đẩy, thúc giục của nghiệp. --samuṭṭhā, --na a. phát
sanh lên do nghiệp. --sambhava a. sản
xuất do nơi nghiệp. --sarikkhaka a. giống
nhau trong kết quả của hành vi. --saka a. nghiệp
là gia tài của ḿnh. --javātā m. việc
khổ sở của đứa trẻ khi sanh ra, adj.do
nghiệp tạo ra.--ānurūpa a. tùy
theo duyên nghiệp. --ayūhana nt. sự
đầy dẫy của nghiệp tạo. --upaccaya m. sự
tích trữ nghiệp.
kammañña, kammaniya a. nên
làm sẵn sàng, để sử dụng. --ñatā f. --bhāva m. sự
sẵn sàng, đáng, sự có thể làm được.
kammaṭṭhāna nt. đề
mục để tham thiền; chi nhánh của một kỹ nghệ. --thānika 3. người
tham thiền.
kammadhārana m. trạng
từ ghép.
kammanta nt. việc
làm. --ṭṭhāna nt. chỗ
làm của công việc, nơi công việc đang làm. --ntika a. người
lao công, người nghệ sĩ.
kammappatta a. những
người tụ hội lại để hành tăng sự, công việc của giáo hội.
kammavācā f. đọc
tuyên ngôn [trong khi hành tăng sự].
kamassāmī 3. người
chủ công việc, giám đốc của một thương măi.
kammādhiṭṭhāyaka m. người
giám thị của một công xưởng kỹ nghệ.
kammāra m. thợ
rèn, thợ nguội, --sālā f. ḷ
rèn.
kammārambha m. sự
bắt tay vào việc.
kammāraha a. được
phép cộng sự vào, dự phần vào.
kammārāma a. thỏa
thích trong hoạt động. --matā f. sự
vui thích trong hoạt động thế sự.
kammāsa a. mâu
thuẫn, tương phản, lốm đốm, lấm chấm, tô điểm.
kammika, kammū 3. đang
làm, người đang biểu diễn, đang trông nom.
kamyatā f. ước
mong, mong mỏi.
kaya m. sự
mua sắm. --vikkaya m. sự
thương măi, mua bán. --vikkayī m. người
thương măi, người môi giới.
kara m. cánh
tay, ánh rọi, thuế má, ṿi con voi. adj. làm
việc, biểu diễn. --gga đầu
cánh tay. --ja móng
tay.--tala nt. ḷng
bàn tay. --puṭa m. chỗ
xếp cánh tay, khoanh tay. --bhūsā f. chiếc
ṿng, các loại trang điểm cánh tay.
karaka nt. thùng,
b́nh to đựng nước uống. m. cây
thạch lựu. --kā f. mưa
đá. --vassa nt. giông
tố, mưa đá.
karajakāya m. xác
thân [không sạch].
karañja m. cây
đuôi chồn.
karaṇa nt. làm,
sản xuất. --attha m. trong
sự giúp đỡ. --vibhatti f. trường
hợp dùng làm phương tiện.
karanīya a. việc
đó phải làm. nt. phận
sự, sự bắt buộc. --tā f. công
việc đó bắt buộc phải làm.
karaṇda, daka m. cái
hộp nhỏ, cái hộp, cái tráp nhỏ đựng đồ nữ trang, vật đựng đồ.
karabha m. con
lạc đà, một phần của bàn tay [từ cổ tay đến chân ngón tay].
karamadda m. cây
carissa.
karamarānīta a. tù
binh.
karavīka m. con
chim, con cu rừng xứ Ấn Độ. --bhāni a. nói
rơ ràng và du dương êm ái.
karavīra m. cây
trúc đào.
karitvā abs.
của karoti đă
làm.
karī m. con
voi.
karīyati pass. của karoti làm
được. aor. karīyi
karīyamāna, kayiramāna pr.p.
của karīyati đang làm.
karīsa nt. phân
ḅ, phân người, một khoảnh vuông đất [lối một mẫu]. --magga m. hậu
môn, lỗ đít.
karuṇā f. trắc
ẩn, bi mẫn. --yanā f. sự
bi mẫn, ḷng trắc ẩn.
karuṇāyati denm. của karuṇā cảm
thấy tội nghiệp, thương xót giùm. aor. --nāyi.
kareṇu, --ṇukā f. voi
cái.
kareri m. cây
bông hường.
karoti [kar
+ o] làm, hành động, kiến tạo, tạo tác. aor. kari. abs. katvā.
karoṇta pr.p. đang
làm.
kala m. tiếng
nói nhỏ nhẹ, ngọt dịu. --kala m. nói
cà lăm, nói không rơ, lẫn lộn.
kalatta nt. người
vợ.
kalandaka m. con
sóc.--nivāpa m. chỗ
nuôi dưỡng những con sóc.
kalabha m. voi
tơ.
kalala nt. bùn,
đầm lầy, vũng bùn. --makkhita a. trét
bùn, vách đất. --rūpa nt. chất
thụ thai đầu tiên trong ḷng mẹ.
kalasa nt. b́nh,
chậu nước nhỏ.
kalaha m. sự
gây gổ, sự căi lộn. --kāraka 3. người
gây lộn. --kāraṇa nt. nguyên
nhân sự căi cọ, xung đột.--sadda m. sự
gây lộn, sự căi lẫy.
kalaṅka m đốm,
dấu vết, lỗi lẫm.
kalā f. một
phần của một khối, một nghệ thuật.
kalāpa m. một
bó, một ống tên, một xấp, một nhóm của phần tử đầu tiên.
kalāpī m. con
công, người có ống tên hay một bó.
kali m. sự
thua, vận xấu, tội lỗi, sự buồn rầu, sự suy sụp. --ggha m. bỏ
mất, sự thua, kết quả xấu xa. --yugam. tuổi
xấu, khốn khó là bốn thời kỳ sau cùng của a-tăng-kỳ.
kaliṅgara m.,
nt. một khúc [cây], miếng củi mục, vỏ [lúa], rơm lúa.
kalīra nt. ngọn
non cây chà là, thốt nốt.
kalusa nt. tội
lỗi, sự nhơ bẩn. adj. dơ
bẩn, không sạch.
kalebara nt. thân
thể con người.
kalyāṇa a. mỹ
lệ, yêu kiều, hạnh kiểm tốt. nt. sự
tốt đẹp, phước, đức độ, thịnh vượng. --kāma a. mê
thích việc phước thiện. --kārī a. người
làm việc phước thiện, người có đức độ. --dassana người
lịch sự, đáng yêu. --dhamma a. đức
độ. m. hạnh kiểm tốt,
giáo lư chân chánh. --paṭibhāṇa a. hiểu,
lănh hội lẹ. --mittam. bạn
tốt lành, bạn thành thật. --ajjhāsaya a. có
ư định làm việc lành. --tā f. sự
tốt đẹp, lịch sự.
kalyānī f. người
phụ nữ đẹp; tên một con sông bên xứ Tích Lan.
kalla a. thông
thạo, có thể, mạnh khỏe, mạnh dạn, sẵn sàng, đúng lúc. --tā f. sự
có thể, sự xong xuôi. --sarīra a. có
thân thể tráng kiện, mạnh khỏe.
kallahāra nt. cây,
cây bông súng trắng, hoa sen trắng.
kallola m. cái
gối.
kavaca m. lưới
sắt để làm áo giáp, áo giáp có bọc sắt, binh giáp.
kav[b]andha m. sự
không cần, sự không chú ư đến thân thể, không đầu.
kavāṭa m.,
nt. cửa sổ, lớp ván ở ngoài cửa sắt [tủ kiếng bán đồ].
kavi m. thi
sĩ. --tā f. --tta nt. t́nh
trạng của nhà thi sĩ.
kaviṭṭha, kapiṭṭha m. cây
táo voi.
kasaṭa m. sự
từ khước, cặn bă, vị chát, cay đắng. adj. không
có giá trị, mùi hôi thúi, bẩn thỉu.
kasati [kas
+ a] cày bừa, cố gắng phát triển. aor. kasi. pp. kasita, kaṭṭha ráng
trồng tỉa.
kasana nt. sự
trồng tỉa.
kasanta, kasamāna pr.p. sự
cày bừa, sự cố gắng trồng trọt.
kasambu m. thứ
năm, cặn bă. --jāta a. không
sạch, dơ bẩn, tánh xấu.
kasā f. roi
da. a. bị đánh bằng
roi da.
kasāya nt. sự
sắc hay nấu thuốc, sự chưng, sự cất rượu hay thuốc.
kasava nt.,
m. vị đắng, vải màu cam. adj. màu
cam.
kasi f. sự
trồng tỉa, trồng trọt. --kamma nt. nghề
canh nông, người cày cấy. --bhaṇḍa nt. dụng
cụ canh tác.
kasiṇa a. trọn,
toàn cả. nt. đề mục để
tham thiền. --parikamma nt. đọc
tên kasiṇa đề mục để tham thiền. --maṇḍala f. ṿng
kasina để làm đề mục.
kasitaṭṭthāna nt. đất
trồng tỉa.
kasitvā abs. đă
cày bừa.
kasira a. khốn
khó, khó khăn. nt. sự
khổ cực, bận rộn, phiền muộn.--rena ad. với
sự khó khăn.
kasmīra m. xứ
Cashmire ở hướng bắc Ấn Độ.
kassaka m. nông
phu, người làm ruộng, rẫy.
kassati [kass
+ a] bừa đất. aor. kassi, coi kaddhati.
kahaṃ ad. ở
đâu.
kahāpaṇa nt. đồng
tiền Ấn Độ trị giá lối 5 đồng shilling của Anh. --ṇaka nt. một
cách h́nh phạt, cắt thịt ra từng mảnh nhỏ.
kāka m. con
quạ. --pāda dấu
chân quạ, chữ thập. --peyya a. đầy
tới miệng [con quạ đậu trên miệng uống được]. --vaṇṇa a. màu
con quạ, là màu đen, tên một vị vua Tích Lan.
kākacchati [kas+cha] ngay. aor. --cchi. pr.p. --māna.
kākaṇikā f. đồng
tiền giá thấp rẻ, bằng một phần tư của đồng xu Anh.
kākasūra a. lanh
lẹ như con quạ, người không biết hổ thẹn.
kākassara a. tiếng,
giọng nói như con quạ.
kākī f. con
quạ cái.
kākola m. con
quạ đen.
kāca m. kiếng,
thủy tinh, bịnh mắt có vảy cá, mây hay có mộng. --tumba m. ve
chai. --maṇi m. thủy
tinh.--maya a. làm
bằng chai, kiếng, pha lê.
kāja m. vác,
mang, cột, cán. --haraka m. một
số đất ít, một cái g̣, đồi đất nhỏ hay đồi do tuyết đóng thành, người
mang tuyết giá.
kāta m. cơ
thể nam.
kāṇa a. mù
một mắt. m. người một
mắt.
kātabba pt.
p việc phải làm. nt. phận
sự bắt buộc.
kātara a. nghèo
khổ, khốn khó, bần cùng.
kātave, kātuṃ inf. làm
[việc].
kātukāma a. ưa
thích làm. --kāmatā, --kamyatā f. thích
làm hay hành động.
kādamba m. loại
ngỗng cánh xám.
kānana nt. rừng,
vườn lớn.
kāpilavatthava a. thuộc
về xứ Ca-B́-La-Vệ.
kāpurisa m. người
đê tiện, nghèo khổ, đáng khinh bỉ, bần tiện.
kāpotaka a. màu
trắng đục. --tikā f. một
loại rượu màu hơi hung hung.
kāma m. sự
thỏa thích, t́nh dục, sự thưởng thức, vật vui thích trần thế. --giddha tham
muốn thỏa thích theo t́nh dục. --guṇa m. t́nh
dục, ngũ trần. --gedha m. sự
quyến luyến theo dục trần. --cchanda m. sự
thỏa thích theo dục trần. --taṇhā f.
sự khao khát t́nh dục ngũ trần. --da, --dada a. cho
cái ǵ ḿnh thích. --dhātu f. cảnh
giới dục trần. --paṇka m. sự
sa lầy trong t́nh dục. --pariḷāha m. sự
nóng sốt của t́nh dục.--bhava m. cảnh
dục giới. --bhogī a. hưởng
sự vui thích của dục trần.--mucchā f. sự
mê mẩn trong t́nh dục.--rati f. sự
vui thích t́nh dục.--rāga m. sự
mê sa t́nh dục. --loka m. cảnh
dục giới. --vitakka m. sự
suy nghĩ về t́nh dục. --saṅkappa m. tư
tưởng về t́nh dục. --saññojana nt. dây
cột trói t́nh dục. --sukhant. sự
an vui trong t́nh dục. --sevanā f. sự
dâm dục.
kāmatā f. sự
ước ao, ham muốn.
kāmī a. người
có được vật vui thích, in
cpds. muốn, ước ao.
kāmuka a. dục
t́nh, đa dâm, háo sắc.
kāmeti [kam
+ e] khát khao, ham muốn. aor. --esi. pp. kamita.
kāmetabba pt.p. nên
ước ao.
kāya m. một
đống, sự gom lại, thân thể. --kamma nt. nghiệp
thân. --kammaññatā f. sử
dụng của thân. --gata a. liên
quan đến bản thân. --gantha m. sự
bó buộc của bản thân. --gutta a. thâu
thúc bản thân, ǵn giữ hành vi của thân. --ḍāha m. sốt
rét; sự sưng ḿnh. --daratha m. sự
khốn khổ tấm thân. --duccarita nt. sự
hành ác của thân. --dvāra nt. cửa
thân [là nơi phát sanh sự hành động của thân]. --dhātu f. sự
đụng chạm của thân. --ppakopa m. hạnh
kiểm xấu xa. --ppacālakaṃ ad. sự
ngả nghiêng của thân. --paṭibaddha a.có
liên quan đến thân. --payoga m. thói
quen của thân. --parihārika a. khuynh
hướng của thân. --ppasāda m. sự
cảm giác của thân. --passaddhi f. thân
thanh tịnh, yên lặng. --pagabbhahiya nt. thân
vô lễ độ. --banddhana nt. dây
thắt lưng, dây nịt lưng. --mudutā f. thân
mềm mại, dễ uốn nắn. --lāhutā f. thân
nhẹ nhàng.--vaṅka m. sự
uốn cong của thân. --vinññatti f. sự
hoạt động của thân.-- viññāṇa nt. thân
thức.--viññeyya a. thấu
rơ do cửa thân. --viveka m. thân
thanh tịnh. --veyyāvacca nt. sự
sốt sắng của thân. --saṃsagga m. sự
đụng chạm của thân.-- sakkhī a. người
lănh hội chân lư do thân [như niệm thân]. --saṅkhāra m. sự
hành động của thân [thân hành]. --samācāra m. hạnh
kiểm tốt. --samphassa m. thân
xúc, sự tiếp xúc của thân. --sucarita nt. thân
trong sạch. --soceyya nt. sự
trong sạch của thân.
kāyika a. có
liên hệ hay có kết quả từ bản thân. --dukkha nt. thân
đau khổ.
kāyujjukatā sự ngay thẳng của thân.
kāyūpaga a. sự
quyến luyến của thân, đi tái sanh.
kāyūra nt. chiếc
ṿng đeo trên cánh tay.
kāra m. hành
động, sự giúp việc, hành vi của sự tôn kính.
kāraka m. người
làm, hành động. nt. cú
pháp của văn phạm Pàli.
kāraṇa nt. lư
do, nguyên nhân. --nā abl. do
phương cách của, xuyên qua, bởi, kiṃ
kāranā. f. tại
sao vậy?
kāraṇā f. tra
tấn, h́nh phạt. --ṇika m. người
tra tấn.
kārā f., kārāghara nt. trại
cải huấn, khám đường, nhà lao, tù.
kārāpaka 3. người
thảo kế hoạch, người ra lịnh cho làm một việc ǵ. f. --pikā.
kārāpana nt. sai
khiến làm, ra lịnh cho làm.
kārāpeti caus. của karoti. aor. --esi. pp. pita.
kārābhedaka a. người
vượt ngục.
kārikā f. một
luận giải.
kāriya nt. bổn
phận, hành vi, việc phải làm.
kārī 3. người
làm, hành động.
kāruñña nt. ḷng
từ mẩn.
kārunika a. sự
bi thương, trắc ẩn.
kāreti caus. của karoti biểu,
sai làm [kiến trúc, xây cất]. aor. kāresi. abs. kāretvā. pr.p. kārenta.
kāla m. th́
giờ. --sseva sớm.
--ṃkaroti chết. --kata pp. sự
chết. --kiriyā f. sự
chết. --kaṇṇī m. người
vô phúc, bất hạnh. --pavedana nt. sự
tuyên bố th́ giờ. --vādī a. nói
đúng lúc, đúng giờ.
kālaññū a. người
biết rơ đúng lúc.
kālantara nt. cách
khoảng, thời gian.
kālika a. quyền,
tạm [một thời gian].
kāliṅga m. tên
một xứ đông Ấn Độ.
kālīya nt. kiều
dân ở chung nhau.
kālena đúng
giờ, đúng lúc.
kālenakālaṃ thỉnh thoảng có lúc có khi.
kālusiya nt. dơ
bẩn, đen tối, lờ mờ.
kāveyya nt. thi
phú, bài thơ.
kāsa m. một
loại lau sậy, sự tiêu thụ.
kāsāya, kāsāva nt. y
casa. adj. nhuộm màu
cam vàng.
kāsi m. tên
một xứ [đô thị nó là Benares].
kāsika a. thuộc
về hay làm tại xứ kàsi.
kāsu f. lỗ,
hầm hố, hang.
kāḷa a. đen,
tối. m. màu đen. --kūta m. tên
một núi trong Hy Mă Lạp Sơn. --kesa a. tóc
đen huyền [c̣n trẻ]. --tipu nt. ch́
đen. --pakkha m. hạ
huyền, thời kỳ không trăng. --loṇa nt. muối
đen. --sīha m. một
loại sư tử. --sutta nt. đường
lằn đo của thợ mộc. --haṃsa con
hạc đen.
kāḷaka a. đen. nt. đốm
đen, sự dính dơ, hột đen trong gạo.
kāḷāyasa nt. sắc
[đen].
kālāvaka m.
một loại voi.
kaḷiya như
kālīya.
kikī m. chim
cà cưỡng hồng. f. con
cái.
kiṅkara 3. người
giúp việc, người hầu.
kiṅkinī f. tiếng
kêu [leng keng của chuông hay lục lạc]. --nikajāla nt. lưới
của tiếng chuông kêu ù ù.
kicca nt. phận
sự, việc làm, công việc, chuyện phải làm. --kārī a. người
làm công việc của ḿnh.
kiccākicca nt. việc
phải làm và không nên làm.
kiccha a. khó
khăn, đau đớn. nt. buồn
bực, khó khăn.
kicchati [kit +cha] bị phiền muộn. aor. --chi.
kiñcana nt. vài
việc, việc nhỏ mọn, quyến luyến theo thế sự.
kiñcāpi in. bất
luận cái ǵ, nhưng, tuy vậy mà, dầu thế nào.
kiñjakkha nt. sợi
nhỏ, phấn, nhụy, hoa.
kiṭṭha nt. hột
lúa mọc lên.--ṭhāda a. ăn
lúa mạch. --sambādha, --samaya m. mùa
gặt lúa khi lúa mọc lên đầy đủ.
kiṇanta pr.p. của kināti.
kināti [ki
+ ṇā] mua. aor. kini. abs. kiṇitvā, kitvā. inf. katuṃ, kiṇituṃ.
kiṇṇa pp.
của kirati; nt. men
rượu, rải rác, chạy tứ tán.
kitava m. sự
gian lận, lường gạt.
kittaka inter. bao
nhiêu? định giá ra thế nào?
kittana nt. sự
giải thích, cắt nghĩa sự khen ngợi, ca tụng.
kittāvatā ad bao
xa? Có quan hệ thế nào?
kitti f. danh
tiếng, tiếng tămg lừng lẫy. --ghosa, --sadda m. sự
lừng danh. --mantu a. danh
tiếng.
kittima a. nhân
tạo, giả.
kitteti [kitt
+ e] khen ngợi, tuyên bố, tán dương, kể lại. aor. --esi. pp. kittita. pr.p. kittenta.
kinnara m. một
loại phi cầm đầu ḿnh giống người, con thích đề huờn nhơn; tên một quốc
gia ở nơi rừng.--rī f. con
thích đề huờn nhơn cái.
kipillikā f. con
kiến, con mối.
kibbisa nt. hành
vi sai quấy, tội trọng. --kārī 3. phạm
tội trọng.
kimakkhayī a. giảng
thuyết cái chi.
kimatthaṃ ad. với
mục đích ǵ? --tthiya a. về
ư định ǵ, ư muốn ǵ?
kimi m. con
sâu, ḍi, loài chí, rận.--kula nt. một
loại sâu, ḍi.
kimpakka, phala nt. trái
có chất độc [giống như trái xoài].
kimpurisa như kinnara.
kira n. thật
vậy, đúng vậy.
kiraṇa m., nt. tia
sáng, sáng chói.
kirati [kir
+ a] tung, rắc, rải rác, chạy tán loạn. aor. kiri. pp. kiṇṇa.
kirāta m. một
giống người rừng, mọi.
kiriya nt. kriyā, kiriyā f. hành
động, làm, biểu diễn. --vāda m. sự
tin về ảnh hưởng của nghiệp. --vādī m.người
tuyên truyền về thuyết nghiệp quả, tin nghiệp báo.
kirīta nt. cái
măo, mũ vua chúa, ṿng hoa đội đầu.
kilañja nt. chiếu
làm bằng lác.
kilanta pp.
của kilamati mệt
mỏi, mệt nhọc, kiệt lực.
kilamati [kilam + a] bị mệt mỏi, mệt
nhọc. aor. kilami. abs. kilamitvā.
kilamatha m. sự
mệt, sự chán ngán.
kilamanta pr.p.
của kilamati trở nên mệt nhọc, chán ngán.
kilamita pr.p. của kilameti.
kilamīyati pass. của kilameti đă
làm cho mệt nhọc. aor. mīyi.
kilamiyamāna pr.p.
của kilamīyati đang làm cho mệt nhọc.
kilameti caus.
của kilamati làm
cho mệt mỏi, chán ngán. aor. --esi. pr.p. kilamanta. abs. kilametvā.
kilāsa m. bịnh
ngoài da.
kiliṭṭha pp.
của kilissati.
kilinna pp.
của kilijjati ướt,
mốc meo, dơ bẩn.
kilissati [kilis + ya] trở nên dơ bẩn, ô
uế, không sạch sẽ. aor. kilissi. pr.p. kilissanta.--na nt. bị
dơ bẩn, ô uế.
kilesa m. sự
ham muốn, t́nh dục, sự nhơ bẩn, hư hỏng, trụy lạc. --kāma m. t́nh
dục. --kkhaya m. sự
diệt trừ ái dục. --ppahāṇa nt. sự
dứt bỏ phiền năo. --vatthu nt. vật
làm cho dính líu theo thế tục.
kilesati [kilis
+ e] làm cho dơ bẩn, phiền năo. aor. --esi. pp. kilisita.
kilomaka nt. màng
phổi.
kisa a. gầy
ốm, xanh xao, tiều tụy, hốc hác, làm xấu xa.
kiñci in. vài
cái, ít cái.
kiñsuka m. cây
lá um tùm.
kiṃ rel.
inter. pron. cái ǵ? m. ko ai? f. kā người
nữ nào? nt. kam vật
ǵ? --kāraṇā ad. với
lư do ǵ --vādīa. cố
chấp ư kiến nào?
kīṭa, kīṭaka m. một
loại sâu bọ, con mọt.
kīta pp.
của kiṇāti đă
mua.
kīdisa a. với
loại nào?, giống cái nào?
kīra m. con
két, con vẹt.
kīla m. nọc,
cọc, cừ.
kīva in. bao
nhiêu, bao xa. --taka a. bao
nhiêu.
kīḷati [kīḷ
+ a] chơi giỡn, thể thao, tự ḿnh làm cho vui chơi. aor. kīḷi. pr.p kīḷanta, kīḷamāna. abs.kiḷitvā.
kīḷanaka nt. đồ
chơi. adj. chơi giỡn
kīḷanā, keḷi f. các
môn thể thao, sự vui đùa, vui chơi.
kīḷā f. sự
vui chơi, môn thể thao. --golaka nt. bóng
đá. --pasuta a. ưa
thích thể thao. --bhaṇḍaka nt. một
món đồ chơi. --maṇḍala f. vận
động trường.
kīḷāpanaka a. người
làm đồ chơi.
kīḷāpeti caus. của kiḷati biểu
cho chơi giỡn, thể thao. aor. --esi. pr.p. kīḷāpenta. abs. kīḷāpetvā.
kīḷita pp.
của kīḷati đă
chơi giỡn. nt. thể
thao, chơi giỡn.
kukutthaka m. một
loại phi cầm [chim].
kukku m. đơn
vị đo chiều dài xưa lối 22 ngón tay nằm ngang.
kukkucca nt. phóng
tâm, bận rộn, sự hối hận, ngần ngại, do dự [tâm]. --caka a. ngần
ngại, do dự.
kukkuccāyati denm. từ
kukkucca cảm thấy ăn năn hối hận.
kukkuṭa m. con
gà. --ṭī con
gà mái.
kukkura m. con
chó. --vatika a. hành
theo hạnh con chó [cách khổ hạnh].
kukkuḷa m. tro
nóng, tên một cảnh địa ngục.
kuṅkuma nt. cây
nghệ, vàng nghệ.
kucchi m.
f. ruột, bụng, bên trong. --ṭṭha a. để
trong bụng. --dāha m. chứng
sưng bao tử, ruột.
kucchita pp. đáng
khinh bỉ, đê tiện.
kuja m. cây,
sao hôm.
kujjhati [kudh + ya] phát sân. aor. kujjhi. pp. kudha. pr.p. kujjhanta, kujjhamāna.
kujjhana nt. --nā f. sân
hận, bực tức.
kujjhitvā, kujjhiya abs. đang
sân hận.
kuñcanāda m. sự
khởi kèn, tiếng voi rống.
kiñcika f. ch́a
khóa. --vivara nt. lỗ
ch́a khóa.
kuñcita pp.
của kuñcati uốn
cong, móc, uốn quăn.
kuñja nt. thung
lũng nhỏ, hẹp, ṿi voi.
kuñjara m. con
voi.
kuṭa m.,
nt. cái chậu, b́nh nước.
kuṭaja m. một
loại cỏ để làm thuốc.
kuṭi, --kā f. cái
lều, cái cốc, am.
kuṭila a. bẻ
cong, uốn cong. --tā f. sự
uốn cong; sự không thành thật.
kuṭumba nt. gia
quyến. --bika, kuṭūmbika m. người
gia trưởng, người trưởng lăo trong gia quyến.
kuṭṭha nt. bịnh
cùi, một loại cây có mùi thơm.
kuṭṭhī 3. người
cùi, bịnh hủi.
kuṭhārī f. cái
búa, cái ŕu.
kuḍumala m. bông
búp, sự nảy chồi.
kuḍḍa nt. vách
tường.
kuṇapa m. tử
thi, xác chết, vật làm nôn mửa. --gandha m.
mùi thử thi.
kunāla m. chim
cư ở xứ Ấn Độ.
kuṇi m. người
què, tàn tật.
kuṇṭha a. cùn
[dao], không bén.
kuṇṭheti [kuṇṭh + e] làm cho cùn, cho
què. aor. --esi. pp. kuṇṭhita.
kuṇḍaka nt. cám
[gạo]. --pūva m.,
nt. bánh làm bằng cám.
kuṇḍala nt. bông
tai, sự quăn, xoắn lại. --kesa a. tóc
uốn quăn. --āvatta a. xoay
ṿng, xoắn lại.
kuṇḍalī a. đang
quăn thành ṿng, có đeo hoa tai.
kuṇḍikā, kuṇḍī f. b́nh
đựng nước, b́nh có quai.
kutūhala nt. sự
kích thích, sự ṭ ṃ.
kuto ad. từ
đâu? khi nào?
kutta nt. hạnh
kiểm, hay làm dáng, làm tốt.
kuttaka nt. tấm
thảm lớn vừa cho 12 phụ nữ nhảy múa.
kuttha, kutra ad. ở
đâu?
kuthita pp. đang
sôi, nóng quá.
kudassu in. khi
nào?
kudācana, --naṃ in. có
lúc, có khi, bất cứ lúc nào.
kuddāla m. cái
cuốc, cái xẻng.
kuddha pp.
của kujjhati sân,
bực tức, nóng giận.
kudrūsaka m. một
loại hột.
kunta m. một
loại phi cầm; giáo, thương của vua.
kuntanī f. chim
mỏ nhát.
kuntala m. tóc.
kuntha m. một
loại mối.
kunda nt. một
loại hoa lài
kunnadī f. lạch,
ng̣i, một giống nhậy, rận.
kupatha m. sái
đường, tà đạo.
kupita pp.
của kuppati sân
hận, hay giận, làm mất ḷng người.
kupurisa m. người
ác, xấu.
kuppa a. không
vững chắc, hay dời đổi.
kuppati [kup
+ ya] bị giận, bực tức, hay thay đổi. aor. kuppi. pr.p. kuppamāna.
kuppana nt. sự
sân hận, sự bực tức, sự quấy rầy.
kubbati như karoti.
kubbanaka nt. rừng
nhỏ, bụi rậm.
kubbanta, kubbamāna pr.p.
của kubbati đang làm, đang biểu diễn.
kubbara m. cây
gọng xe [ḅ].
kumati f. sự
hiểu lầm, tà kiến. adj. cố
chấp tà kiến.
kumāra, --raka m. đứa
trẻ trai, c̣n thanh niên. --kīḷā f. đồ
chơi của trẻ con.
kumārikā, kumārī f. con
gái, cô gái c̣n trinh.
kumina nt. mồi,
bầy cá.
kumuda nt. bông
súng trắng, sen trắng. --ṇāla nt. cọng,
cuống cây bông súng, cọng sen. --vaṇṇa a. màu
của bông súng trắng.
kumbha m. b́nh
nước. --kāra nt. người
làm gốm [nồi, chậu, b́nh]. --kārasālā f. ḷ
gốm. --dāsī f. người
nữ mang hay gánh nước.
kumbhaka nt. cột
buồm [ghe thuyền].
kumbhaṇḍa m. bầu
bí, một hạng Chư Thiên.
kumbhī f. một
cái chậu, b́nh.
kumbhīla m. con
sấu.
kumma m. con
rùa, con ba ba, đồi mồi.
kummagga m. sái
đường.
kummāsa m. sữa
đặc có kem trên mặt, bữa tiệc lớn.
kura nt. cháo,
gạo nấu.
kuraṇḍaka m. cây
có bông, bông kiểu mẫu.
kurara m. con
ó biển, chim ưng.
kuruṅga m.
một giống sơn dương.
kurumāna pr.p.
karoti đang làm.
kururaṭṭha nt. xứ
Kuru [Ấn Độ].
kurūra a. hung
bạo, dữ tợn, mănh liệt.
kula nt. gia
quyến, ḍng, giống. --geha nt. nhà
của gia quyến, nhà cha mẹ. --tanti f. truyền
thống của gia đ́nh. --dūsaka 3. người
làm cho gia quyến mang tiếng xấu xa, người làm tai hại cho gia quyến. --dhītu f.con
gái của gia quyến đáng kính nể. --putta m. người
trai của gia đ́nh danh tiếng. --vaṃsa nt. gia
thống, ḍng dơi, con cái.
kulaṅgāra m. người
làm cho gia quyến suy sụp, hư hại.
kulattha m. một
loại giả đậu.
kulala m. con
diều hâu, chim ó.
kulāla m. người
làm đồ gốm [b́nh, chậu]. --cakka nt. bánh
xe người làm đồ gốm.
kulāvaka nt. ổ.
kulisa nt. trái
chùy hay trượng đầu bịt vàng, lưỡi tầm sét.
kulīna a. được
nh́n nhận ḍng giống.
kulīra m. con
cua. --pāda a. cái
giường có chân tiện h́nh con cua.
kulūpaga a. người
hay lui tới một gia quyến.
kulla m. cái
bè.
kuvalaya nt. cây
sen.
kuvera m. tên
một vị Trời Tứ Đại Thiên Vương cai quản hướng bắc, chúa tể của loài dạ
xoa.
kusa m. một
loại cỏ thơm, cây chanh, vận mạng.--agga nt. lưỡi
cọng tranh. --cīra nt. y
phục làm bằng cỏ tranh. --pāta m. sự
rút, bắt thăm theo may rủi.
kusala nt. sự
hành thiện, sự làm lành, có đức độ. adj. khéo,
giỏi, thông minh. --kamma nt. thiện
nghiệp, hạnh kiểm đúng đắn. --cetanā f. thiện
tính [tánh lành]. --dhamma m. pháp
thiện. --vipāka m. kết
quả của nghiệp thiện.--tā f. sự
thông thạo, sự hoàn thành, sự khéo léo.
kusinārā f. tên
xứ, đô thị Malla.
kusīta a. xấc
xược, lười biếng. --tatā f. --tatta nt. sự
lười biếng, biếng nhác.
kusuma nt. bông,
hoa.
kusumita a. đang
có bông, trổ bông.
kusubha m. hầm,
hố, lỗ nhỏ.
kusumbha m.cây
vang, gỗ có màu đỏ dùng để nhuộm [đỏ].
kusūla m. vựa
lúa, kho.
kuha, kuhaka a. gạt
gẫm, lường gạt.
kuhanā f. giả
dối, gạt gẫm, gian lận.
kuhara nt. lỗ,
hang, động.
kuhiṃ ad. ở
đâu?
kuheti [kuh
+ e] gian lận, dối trá. aor. --esi.
kūjati [kūj + a] nói líu lo, nói thỏ
thẻ. aor. kūji. pp. kūjita.
kūjana nt. tiếng
hót líu lo của chim.
kūjanta, kūjamāna pr.p. hót
líu lo.
kūjita nt. tiếng
hót [chim]. pp. vang
tiếng chim hót.
kūṭa a. giả
dối, gian lận, lường gạt, không thuần hóa. --goṇa m. con
ḅ khó dạy. --aṭṭa nt. yêu
cầu sái quấy. --aṭṭakaraka người
thỉnh cầu sái. --jatila m. đạo
sĩ giả dối. --vāṇija m. người
buôn bán gian xảo.--gāra nt. đền
có chóp cao nhọn, xe tang, linh xa, nhà cất tạm.
kūṭa m.,
nt. chót cao, quyền thế, ngọn, định [tháp], nóc, chóp, đầu, cần
[dương cầm]. nt. sự
sái quấy, sự lường gạt.
kūpa m. giếng,
hầm, động.
kūpaka m. cột
buồm, cột trụ.
kūla nt. mé
sông, sự đắp đê.
kekara m. người
lé mắt.
kekā f. tiếng
gáy của con công.
ketakī f. dứa
hoang [rừng].
ketu m. cờ,
cờ hiệu [đuôi cheo]. --kamyatā f. muốn
được quyền hành, sự khoe khoang tự đắc. --mantu m.trang
trí với những cờ xí.
ketuṃ inf. mua.
kedāra m.,
nt. đất có thể cày cấy được.
kedārapāḷi f. cái
đập nước, sự đắp bờ đê nhỏ trong ruộng lúa.
keṇipāta m. bánh
lái ghe.
keyūra nt. chiếc
ṿng đeo trên cánh tay.
keyya a. bán
được, vật bán được.
kerāṭika a. lường
gạt, giả dối. m. người
không thành thật.
kerāṭiya a. gian
xảo, giả dối.
kelāsa m.
tên một trái núi ở Hy Mă Lạp Sơn.
kevaṭṭa m. người
chài lưới.
kevala a. hiu
quạnh, không lẫn lộn, trọn vẹn, nguyên vẹn. --kappa a. hầu
như trọn vẹn. --paripuṇṇa a.đầy
đủ trọn vẹn. --laṃ ad. chỉ
có.
kesa m. tóc. --kambala nt. mền
làm bằng tóc. --kambalī a. thuộc
về mền làm bằng tóc. --kalāpa m. bím
tóc [thắt bím]. --kalyāṇa f. tốt
đẹp của tóc. --dhātu f.
tóc xá lỵ [của Phật].
kesara nt. sự
trang điểm tóc bằng bông hoa; tên của thú. --sīha m. lông
gáy hay bườm ngựa, sư tử.
kesarī m. con
sư tử.
kesava m. nhiều
tóc. m. Thần Vishnu.
kesoropana nt. cạo
tóc.
kesohāraka m. sự
nhổ tóc, sự cạo tóc, người thợ cạo tóc, râu.
ko m., sing.
của kiṃ ai, người
nào?
koka m. chó
sói.
kikanada nt. bông
sen nhỏ.
kokila m. cu
cu.
koci in. người
nào đó, bất cứ ai.
koccha nt. bàn
chải, lược chải, ghế mây.
kojava m. tấm
thảm.
koñca m. con
c̣. --nāda m. như
chữ kuñcanāda.
koṭacikā f. bộ
phận của giống cái.
koṭi f. chót
cao, đỉnh chấm chỗ cuối; mười triệu. --ppakoṭi f. mười
triệu tỷ. --ppatta a. đă
đến chỗ cuối cùng, cố chấp trọn vẹn.
koṭilla nt. sự
uốn cong, vặn, xoắn.
koṭisimbalī, kūta m. cây
g̣n đỏ có gai.
koṭṭana nt. nhốt,
rào lại.
koṭṭita pp.
của koṭṭeti.
koṭṭeti [kuṭṭ
+ e] nghiền, tán, đâm giă, đập phá, phá tan, đập bể từng mảnh, đánh
đập. aor. --esi. pr.p.koṭṭenta. abs. koṭṭetvā.
koṭṭha m. bụng
dạ, một căn pḥng, pḥng tích trữ vật dụng. --āgāra nt. vựa,
kho, kho tàng trữ, nhà trữ đồ.--āgārika m. người
giữ kho. --āsaga a. ở
trong bụng.
koṭṭhaka m. cḥi
canh, cửa chánh, chỗ để ẩn núp, pḥng kín, thành lũy.
koṭṭhāsa m. sự
chia phần, phần ăn, một phần.
koṇa m. góc,
chỗ cuối, cày cung, mũi tàu.
kotūhala nt. sự
ṭ ṃ, sự kích thích.
kotthu, --ka m. giống
chó rừng.
kodaṇḍa nt. cây
cung, sự cúi chào.
kodha m. sự
sân hận.
kodhana a. không
kiểm soát được tâm, càu nhàu, buồn bực.
konta như
kunta.
kopa m. sự
giận, sân hận. --neyya a. dễ
sân.
kopī a. xấu
tánh, hay sân.
kopīna nt. bộ
phận che kín [của nam, nữ], quần đùi, x́ líp.
kopeti caus.
của kuppati làm
cho sân, khuấy rối, làm rung động, vi phạm luật lệ. aor. --esi. pp. kopita.abs. kopetvā.
komala a. mềm
mại, tạo ra t́nh thương.
komāra a. thiếu
niên. --bhacca nt. thuốc
trị bịnh trẻ con, người được một hoàng tử nuôi dưỡng. --brahmacariyā f. sự
nguyện cho được phạm hạnh từ lúc thơ ấu.
komudī f. ánh
trăng, ngày rằm tháng mười.
koraka m. mụt,
chồi, mầm non.
korabya, koraya a. thuộc
về xứ Kuru, truyền thống từ xứ Kuru.
kola m,
nt. trái táo.
kolaka nt. trái
tiêu.
kolaṭṭhi nt. hột
táo.
kolamba m. cái
lu lớn.
kolāpa m. bọng
cây.
koliya m. một
ḍng họ của Thích Ca.
koleyyaka a. giống,
loại tốt [chó].
kovida a. thông
minh, rành mạch.
kosa m. pḥng
trữ đồ, kho tàng, con kén, bao, vỏ [dù].
kosaka m,
nt. cái tách, vật để uống [như chén, ly], cái bao, vỏ nhỏ.
kosajja nt. lười
biếng, xấc xược.
kosalla nt. thông
thao, tài năng.
kosātakī f. giây
thanh long, trái ăn được.
kosaphala nt. hột
đậu khấu.
kosambī f. tên
đô thị của xứ Vatsa.
kosala m. tên
xứ rất có uy quyền trong thời Đức Phật.
kosārakkha m. quan
giữ kho tàng.
kosika m.
chim cú.
kosināraka a. thuộc
về xứ Kusinàrà.
kosī f. bao,
vỏ [kiếm].
koseyya nt. tơ
lụa, hàng tơ lụa. adj. thuộc
tơ lụa.
kosohita a. bao
lại, bọc lại, đắp lên.
kohañña nt. sự
giả bộ, lường gạt.
kriyā như kiriyā.
kvā in. ở
đâu? --ci in. lối
nào đó?
-KH-
kha nt. không
gian, trên bầu trời.
khaga m. con
chim.
khagga m. cây
gươm. --kosa m. vỏ
gươm. --gāhaka m. người
cầm gươm. --tala nt. lưỡi
gươm. --dhara a.sự
mang gươm. --visāṇa m. con
tây u, người có cái c̣i giống cây gươm.
khacati [khac
+ a] cẩn, khảm [ốc xa cừ], trang trí với. aor. khaci. pp. khacita.
khajja a. ăn
được, nhai. nt. vật
thực cứng, thịt dịu ngọt. --ka nt. thịt
ngọt. --antara nt. nhiều
loại kẹo ngọt.
khajju f. ghẻ
ngứa.
khajjūrī f. cây
chà là.
khajjopanaka m. con
đom đóm.
khañja a. què,
đi khập khiễng.
khañjati [khaj
+ ṃ-a] đi cà
nhắc. aor. khañji. --na nt. sự
đi cà nhắc. m. chim
ch́a vôi.
khaṇa m. sát
na, một chập, một giây, một dịp thuận tiện. --ṇena ad. trong
một sát na. --ṇātīta a. mất
dịp may.
khaṇati [khan
+ a] đào [đất], nhổ gốc. aor. khaṇi. pp. khata. pr.p. khaṇanta. abs. khaṇitvā. --na nt. sự
đào [đất].
khaṇika a. một
lúc, một chập, tạm thời, có thể thay đổi.
khaṇittī f. cúp
đào, cây xà beng.
khaṇḍa m. một
chút, một miếng nhỏ, kẹo đường phèn. adj. bể
nhỏ. --danta a. răng
đă rụng. --phula nt.sập
bể từng mảnh [cao ốc].
khaṇḍākhaṇḍaṃ, --dikaṃ ad. bể
từng mảnh vụn.
khaṇḍana nt. sự
bể, găy.
khaṇḍikā f. một
miếng, một miếng bể.
khaṇḍicca nt. trạng
thái đang lung lay, muốn găy [răng].
khaṇḍita pp.
của khandeti.
khaṇḍeti [khaṇḍ
+ e] bể từng mảnh nhỏ, vượt quá, vi phạm, có tội. aor. --esi. abs. khaṇṇetvā.
khata pp.
của khaṇati đă
đào lên, nhổ gốc lên, làm có thương tích, mất cả đức hạnh.
khatta nt. khoa
chánh trị, thuộc về người chiến đấu [nhà vua].
khattiya m. người
thuộc ḍng chiến sĩ. adj. thuộc
về ḍng vua. --kaññā f. công
chúa. --kula nt. ḍng
chiến sĩ. --mahāsāla m. đại
phú gia của ḍng chiến sĩ. --māyā f. nghệ
thuật đặc biệt của ḍng vua. --sukhumāla a. dịu
dàng và tế nhị như Hoàng tử.
khattiyā, --yānī f. phụ
nữ thuộc hoàng phái.
khattu m. người
đánh xe, quan cận thần, quân sư.
khadira m. cây
nhục quế, keo. --aṅgāra m. cục
than đỏ của cây xiêm gai, cây keo.
khanti f. sự
nhẫn nại, sự mong mỏi, sự kiên nhẫn. --bala nt. sức
mạnh của sự nhẫn nại. --mantu a. nhịn
nhục, nhẫn nại.
khantika a., in.
cpds. tin như vậy, aññakhantika sự
tin tưởng người khác.
khantu m. người
kiêng cữ, người chịu đựng, người quân tử, tử tế.
khandha m. một
khúc cây, chiều lớn, to, đống, khối, một đoạn, một chương mục, uẩn
có cảm giác trong mọi h́nh thức của đời sống. --pañcaka nt. ngũ
uẩn.
khandhaka m. một
phần hay một đoạn [văn].
khandhāvāra m. cấm
trại, đồn, trận địa.
khama a. thứ
lỗi, bền bỉ, nhẫn nại, chịu đựng [đau khổ].
khamati [kham
+ a] nhẫn nại, bền ḷng, thứ tha, nhịn nhục. aor. khami. pp. khanta. pr.p. khamanta,khamamāna.
khamana nt. khamā f. khoan
hồng, nhẫn nại, chịu đựng.
khamāpana nt. yêu
cầu, xin thứ lỗi.
khamāpeti [kham
+ ape] xin ai thứ lỗi, xin lỗi. aor. --esi. pr.p. khamāpenta. pp. khamapita. abs.khamāpetvā.
khamitabba pt.p. nên
tha thứ [lỗi].
khamitvā abs. đang
thứ lỗi.
khambhakata a. tay
chống nạnh.
khaya m. sự
hao ṃn, suy vi, phá hoại, điều tàn, sự hoàn thành. --ānupassanā f. trí
tuệ thấy rơ sự điêu tàn của pháp hành.
khara a. cứng,
thô, nhám, gồ ghề, lồi lơm, bén nhọn, đau đớn. --tta nt. --tā f. sự
thô, nhám, gồ ghề.
khala nt. sân
đập lúa. --agga nt. khởi
sự đập lúa. --maṇḍala sân
đập lúa.
khalati [khal
+ a] sẩy chân, trượt chân. aor. khali. pp. khalita. abs. khalitvā.
khalita nt. lỗi
lầm, sẩy, trợt chân.
khalīna m. hàm
thiết ngựa.
khalu in. thật
vậy, chắc vậy.
khaluṅka m. ngựa
chứng khó trị.
khallāṭa a. hói. --sīsa a. hói
đầu. --ṭiya nt. sự
hói.
khalopī f. một
loại chậu, b́nh.
khaḷa a. thô,
nhám, cứng rắn. m. người
đểu giả, người đê hèn, tồi, xấu xa.
khāṇu m.,
nt. gốc
cây [sau khi đốn]; đồn, bót, chỗ làm. --ṇuka m. gốc
cây, cột, trụ, đồn nhỏ.
khāta pp.
của khaṇati đă
đào.
khādaka a. người
ăn, đang sống.
khādati [khād
+ a] ăn, nhai,
cắn, gậm. aor. khādi. pr.p. khādanta, khādamāna. --na nt. hành
động đang ăn.
khādanīya a. nên
ăn. nt. vật thực
cứng, thịt dịu ngọt.
khādāpana nt. cho
ăn, biểu ăn, hầu cho ăn.
khādāpeti caus.
của khādati biểu
ăn, cắn. aor. --esi. pp. khādāpita. pr.p. khādāpenta. abs. khadāpetvā.
khādita pp.
của khādati ăn,
đă cắn, đă tiêu thụ. --tatta nt. công
việc đang ăn.
khāditabba pt.p. nên,
đáng ăn.
khāditum inf. ăn,
nhai.
khāyati [khā
+ ya] h́nh như, giống như. aor. khāyi.
khāyita a. ăn
hết. nt. ăn vài
món.
khāra m. chất
bô-tát màu trắng giúp cho chất kiềm [hóa]--ka a. chất
kiềm. m. chồi, mầm
non. --rika a.chất
kiềm [loại kim thuộc dễ hóa hợp với khinh khí và dưỡng khí [métaux
alcalins].
khāri f. mười
sáu phần đong lường của hột, một cái thúng, cái rổ treo ở đầu cân
với một số ít đất hay đá.
khārikāja, khāravidha m.,
nt. thúng
rổ để cân và trái cân [bằng đất hay đá].
khāleti [khaḷ+
e] rửa, giặt, súc [chai]. aor. --esi. pp. khāḷita. abs. khāḷetvā.
khiḍḍā f. chơi
giỡn, sự chơi đùa. --dasaka nt. cuộc
chơi trong thời kỳ mười ngày. --rati f. sự
vui thích, khoái lạc.
khitta pp.
của khipati liệng,
thảy, thảy bỏ, lặt bỏ, xô ngă, lật đổ. --citta a. người
có tâm bị xáo trộn.
khipa m. sự
thảy qua vật ǵ, mồi nhử cá, áo choàng.
khipati [khip
+ a] thảy, văi [chài], thảy ra, hắt hơi. aor. khipi. pr.p. khipanta, khipamāna. abs. khipitvā.
khipana nt. thảy
đi, liệng bỏ.
khipita pp.
của khipati thảy
ra. nt. sự hắt
hơi. --sadda m. tiếng
hắt hơi.
khipituṃ inf. thảy
đi, nhảy mũi.
khippa a. mau
lẹ. --taraṃ ad. sớm
quá, mau quá. --paṃ ad. một
cách mau quá.
khila nt. sự
cứng rắn [ḷng dạ], sự vô t́nh, sự cứng cỏi.
khīṇa pp.
của khīyati phung
phí, kiệt sức. --tta nt. --tā f. câu
chuyện, công việc đă dứt. --maccha a. không
có cá. --bīja a. người
không có giống của sự sinh tồn. --āsava a. bực
a-la-hán, người đă dứt hết phiền năo.
khījati [khī
+ ya] bị kiệt sức, làm hao ṃn hết, trở thành thất vọng. aor. khīyi. pr.p. khīyamāna. abs.khīyitvā.
khīra nt. sữa. --aṇṇava m. ṭa
nhà trắng. --paka a. vắt
sữa. --odana nt. sữa
gạo, nước cơm.
khīrikā f. cây
có lá lớn [có nhiều mủ].
khīla m. cái
chốt, mộng, móc [áo], cây trụ, nống, cột.
khujja a. người
gù lưng.
khudā f. người
đói.
khudda, --ka a. nhỏ,
hèn hạ, thấp, không đáng kể. nt. mật
ong ruồi. --kanikāya m. tên
của tập sách về qui tắc. --kapāṭha m. tên
của quyển sách đầu tiên trong tập khuddaka.
khuddā f. loại
ong ruồi.
khuddānukhuddaka a. những
điều học nhỏ nhen.
khuppipāsā f. sự
đói khát.
khubhati [khubh
+ a] bị xao động hay quấy nhiễu. aor. khubhi. pp. khubhita.
khura nt. dao
cạo, móng [thú]. --agga nt. pḥng
tra tấn. --kosa m. bao,
vỏ dao cạo. --cakka nt. bánh
xe bén như dao cạo. --dhārā f. lưỡi
dao. --bhaṇḍa nt. dụng
cụ của thợ cạo. --maṇḍa cạo
thiệt sát.
khurappa m. một
loại cung tên.
kheṭa, kheṭaka nt. cái
mộc, cái khiên, áo giáp che ngực.
khetta nt. cánh
đồng, khoảng đồng ruộng, nơi thuận lợi, nơi mà vật ǵ có thể sản
xuất được. --kamma nt.công
việc đồng áng. --gopaka m. người
trông nom đồng ruộng. --sāmika m. chủ
điền. --tājīva m. nhà
nông, người làm ruộng. --tūpama a. so
sánh như đồng ruộng.
kheda m. hối
tiếc, buồn rầu, đau khổ.
khepa m. thảy
bỏ, liệng đi, mất [tinh thần]. --na nt. đi
qua [th́ giờ], sự hao ṃn, sự đoạn tuyệt.
khepita pp.
của khepeti.
khepeti [khip
+ e] xài phí [th́ giờ, của cải], làm cho hao ṃn. aor. --esi. pr.p. khepenta. abs. khepetvā.
khema a. an
toàn, yên lặng, đầy đủ sự thái b́nh. --ṭṭhāna nt. nơi
chỗ núp ẩn. --ppatta a. đắc
được sự thanh tịnh. --bhūmi f. chỗ
yên ổn thanh tịnh.
khemi m. người
hưởng sự an toàn.
kheḷa m. nước
miếng. --mallaka m. ống
nhổ.
khelāsika a. có
tính chất chửi mắng, lường gạt.
kho in. thật
vậy, đúng vậy, chắc chắn.
khobha m. sự
đụng chạm, sự náo động, sự lay động, rối loạn
khoma nt. vải
len. adj. thuộc
vải gai. --dussa nt. vải
gai, vải lụa, tên của một làng trong lănh thổ Thích Ca.
-G-
gagana nt. bầu
trời, hư không. --gāmī a. bay
trên trời.
gaggarā f. tên
một cái hồ. --yati denm. từ gaggaru. rống
[trâu ḅ], gầm hét, kêu ồ ồ.
gaggarī f. ống
bễ của thợ rèn.
gaṅgā f. sông
Hằng. --tīra nt. bờ,
mé sông. --dvāra nt. cửa
sông. --dhāra m. chỗ
chứa của sông, hồ sông.--pāra nt. bờ
bên kia con sông. --sota m. ḍng
sông, ḍng suối.
gaṅgeyya a. thuộc
về sông Hằng.
gaccha m. cây,
bụi rậm.
gacchati [gaṃ
+ a] đi, dời đi, bách bộ. aor. gacchi. pr.p. gacchanta. abs. gantvā. inf. gantuṃ.
gaja m. con
voi. --khumbha m. trán
con voi. --potaka m. con
voi con, voi tơ.
gajjati [gajj
+ a] rống, la hét, gầm [trời]. aor. gajji. pr.p. gajjanta, gajjamāna. abs. gajjitvā.
gajjanā f. sự
rống, gầm hét.
gajjita pp.
của gajjati nt. sự
rống, gầm [trời sét]. --tu m. người
la hét, gầm rống lên.
gaṇa m. một
đảng, một nhóm, một phái chư Tăng. --pūraka a. người
làm xong một định túc số. --bandhana nt. sự
cộng tác. --saṅgaṇikā f. sự
thích ở lẫn lộn chỗ đông người. --ācariya m. thầy
dạy một nhóm người, người có nhiều học tṛ theo học. --ārāmatā f. thích
ở chung đám đông.
gaṇaka một
nhà toán học, kế toán, người thông thạo về toán pháp.
gaṇanapathātīta a. quá
số của cách làm toán, không thể làm toán.
gaṇanā f. một
số, sự đếm, toán pháp.
gaṇikā f. đĩ,
măi dâm, gái giang hồ.
gaṇita pp.
của gaṇeti đếm. nt. toán
pháp, phép tính toán.
gaṇī 3. người
có nhóm tùy tùng.
gaṇeti [gan
+ e] đếm nhận định. aor. gaṇesi. pr.p. gaṇenta. abs. gaṇetvā. pr.p.gaṇetabba.
gaṇṭhi, --kā f. cái
gút, chỗ cột, một súc cây lớn, một khối. --ṭṭhāna nt. chỗ
đi qua khó khăn và tối tăm. --pada nt. tiếng
tối nghĩa, bản kê những chữ khó hiểu.
gaṇda m. mụt
nhọt, sự sưng lên, chỗ u lên, lồi lên. --ka m. con
tây u.
gaṇḍikā f. một
khúc cây lớn có khoét lỗ dùng làm chuông, mơ, mơ cây.
gaṇḍī f. cái
cồn, kiển, thớt cây để xử tội [chặt đầu]. adj. có
mụn nhọt.
gaṇḍuppāda m. con
trùn.
gaṇḍūsa m. đầy
miệng.
gaṇhanta pr.p.
của gaṇhāti lấy,
cầm, giữ, bám níu.
gaṇhāti [gah
+ ṇhā] lấy, mang đi, giữ lấy, níu lấy. aor. gaṇhi. pp. gahita. abs. gahetvā, gaṇhitvā.
gaṇhāpeti caus.
của gaṇhāti sai
biểu người lấy, níu lấy. aor. --esi. pp. --pita, gāhāpita. abs. --petvā.
gaṇhituṃ inf. lấy,
mang đi.
gaṇhiya abs. gaṇhati đă
lấy, níu, cầm giữ.
gata pp.
của gacchati đă
đi, đă qua, đă đến nơi, đă có điều kiện. --ṭṭhāna nt. nơi
người đă đến rồi. --tta nt.chuyện
đă qua. --ddha, ddhī a. người
đă hoàn tất cuộc hành tŕnh. --bhāva m. như gatatta. --yobbana a.người
đă qua lứa tuổi thiếu niên.
gati f. sự
đi, lớp học, nghề nghiệp, sự chạy, đi qua cảnh giới khác [tái sanh], số
phận, hạnh kiểm. --mantua. người
có đức hạnh vẹn toàn.
gatta nt. thân
thể.
gathita pp. cột
trói, buộc vào, tham muốn.
gada m. bịnh
hoạn, tiếng, âm thanh, lời nói.
gadati [gad
+ a] nói, thốt ra. aor. gadi. pp. gadita.
gaddula m. đai
da, băng, giây xích chó.
gadduhana nt. đang
vắt sữa [ḅ].--mattaṃ ad. thời
gian ngắn như kéo vú con ḅ cái [vắt sữa].
gadrabha m. con
lừa, người ngu, đần độn.
gadhita như gathita.
gantabba pt.
p. nên,
đáng đi.
gantu m. người
đi.
gantuṃ inf. đi.
gantha m. cột
lại, bó lại, cột trói lại, sự kết hợp lại; bản văn. --kāra m. tác
giả, soạn thảo một quyển sách. --dhura nt. phận
sự phải học kinh luật. --ppamocana nt. thoát
khỏi sự trói buộc của thân. --na nt. sự
soạn thảo, sự xe [dây], vặn, xoắn, sự đan bằng len.
ganthita pp.
của gantheti.
gantheti [ganth
+ e] cột lại, may nối lại, cột chung lại, đan, kết lại. aor. --esi. pr.p. ganthenta. abs.ganthetvā.
gandha m. mùi
vị.--karaṇḍaka hộp
đựng vật thơm. --kuṭi f. pḥng
có mùi thơm, hương cốc của Đức Phật ngự. --cuṇṇa nt. phấn
thơm. --jāta nt. những
loại có chất thơm. --tela nt. dầu
thơm. --pañcaṅgulika nt.dấu
hiệu năm ngón tay ở trên vài món ḥa lẫn.. chất thơm. --sāra m. cây
trầm hương. --āpaṇa m nhà
bán chất thơm.
gandhabba m. nhạc
gia, nhạc sĩ trên các cung trời [càn thát bà], nhân vật sẵn sàng đi tái
sanh.
gandhamādana m. tên
một trái núi trong Hy Mă Lạp Sơn.
gandhāra m. xứ
Ganthāra.
gandhārī f. một
loại bùa mê thuộc về xứ Ganthāra.
gandhika, gandhī a. có
mùi thơm.
gandhodaka nt. nước
hoa [dầu thơm].
gabbita a. hănh
diện, ngạo mạn, xấc xược.
gabbha m. trong
ḷng, trong bụng, nội pḥng. --gata a. vào
bụng mẹ, có thai. --pariharaṇa nt. bảo
hộ thai bào. --pātana nt. sự
phá thai. --mala nt. vật
nhơ nhớp theo ra khi sanh con. --vuṭṭhāna nt. sanh
con, phân phát. --seyyaka a. người
sanh ra do nơi tử cung, thai sanh. --seyyā f. sự
có thai. --āvakkanti f. sự
thọ thai.
gabbhāsaya m. tử
cung.
gabbhinī f. phụ
nữ mang thai.
gambhīra a. sâu
xa. nt. sự sâu.
gamana nt. đang
đi, đang bách bộ, cuộc hành tŕnh, sự theo dơi. adj. đưa
đến, dẫn đến. --antarāya m. sự
trở ngại cuộc hành tŕnh. --āgamana nt. sự
tới lui. --kāraṇa nt. lư
do sự đi.
gamanīya a. đáng,
nên đi được.
gamika a. đi
xa, khởi sự hành tŕnh. m. người
lữ hành. --vatta nt. sửa
soạn cuộc hành tŕnh.
gameti [gam
+ e] sai đi, gởi đi, hiểu biết. aor. gamesi.
gambhīra a. sâu,
sâu thẳm. khó thấy. --tā f. sự
sâu thẳm. --ābhavāsa a. có
vẻ, tỏ ra sâu lắm.
gamma a. tầm
thường, điều nên hiểu biết.
gayha a. nên
đem đi, lấy đi, níu lấy. nt. cái
làm cho ḿnh cố chấp.
gayhati [gah
+ ya] lấy được, níu lấy. aor. gayhi. pr.p. gayhamāna.
garati [garah
+ a] rầy la, khiển trách, cằn nhằn. aor. garahi. pp. garahita. pr.p. garahanta, garahamāna.
garahana nt. garahā. f. rầy
la, quở trách.
garahitvā, garakiya abs. đang
rầy la, khiển trách.
garahī a. người
quở trách, kiểm soát.
garu a. nặng,
nghiêm trọng, nặng nề, đáng kính trọng, tôn kính. m. thầy
tổ, giáo sư. --kātabba a. đáng
cảm mến, đáng tôn kính. --kāra m. sự
cảm mến, sự tôn sùng, sự cung kính. --gabbhā f. phụ
nữ mang thai.--ṭṭhanīya a. người
thay thế cho thầy, đáng kính nể.
garuka a. nặng
nề, nghiêm trọng.
garutta nt. garutā f. sự
nặng nề, sự đáng tôn kính.
garukatori [garu
+ karoti] cung kính, tôn trọng. aor. --kari. pp. kata. pr.p. --karonta.
garuḷa m. chim
linh, nhơn điểu, có cánh nhưng thân thể giống phụ nữ.
gala m. cần
cổ, cuống cổ. --ggāha m. sự
níu, nắm lấy cổ, bóp cổ họng. --nāḷi f. cuống
họng. --ppamāṇa a.đến
cần cổ [đi trong nước]. --vāṭaka m. phía
dưới cần cổ, cuống họng.
galati [gal
+ a] chảy, nhỏ từng giọt, rỉ chảy, nhỏ giọt. aor. gali. pr.p. galanta, galamāna. pp. galita. abs.galitvā.
gava h́nh
thức của go, để họp lại như puṅgava.
gavaja, gavaya m. con
ḅ rừng.
gavesaka a. người
đang t́m kiếm.
gavesati [gaves
+ a] t́m kiếm, t́m ṭi, đang cố gắng theo. aor. gavesi. pp. gavesita pr.p. gavesanta,gavesamāna. abs. gavesitvā, gavesiya. --na nt. --nā f. sự
t́m kiếm sưu tầm.
gavesī 3. người
đang t́m kiếm.
gaha m. người
thâu, lấy vật sở hữu của. nt. nhà.--kāraka m. thợ,
người cất nhà. --kūṭa nt. nóc
nhà. -- ṭṭham. gia
chủ, người thế tục. --patāni f.
nữ gia chủ. --pati m. nam
gia chủ. --patimahāsāla m. người
gia trưởng giàu có lớn.
gahaṇa nt. lấy,
níu, thâu đoạt, bám lấy.
gahaṇika a. tiêu
hóa dễ dàng.
gahanī f. sự
tiêu hóa, sự có thai nghén.
gahana nt. dày
đặc, rừng rậm, chỗ không đi vào được. adj. dày,
không ướt, không thấm qua được. --ṭṭhāṇa nt. chỗ
không thể vào được trong một cánh rừng.
gahita pp.
của gaṇhāti đă
lấy, đă níu, đă cố chấp, bám chặt. nt. cầm
lấy. --bhāva m. công
việc đang níu lấy, giữ lấy.
gaḷagaḷāyati denm. của gaḷagaḷa mưa
to làm nghe tiếng ào ào, rống lên. aor. --ḷāyi.
gaḷocī f. một
loại dây ḅ dùng làm thuốc.
gāthā f. một
câu, một đoạn văn, một câu thơ. --pada m. một
câu văn. --bhigīta a. được
lợi do đọc thơ.
gādha sâu m. sự
sâu thẳm, chỗ đứng an toàn, vật để đứng cho vững.
gādhati [gadh
+ a] đứng vững, đứng chắc chắn. aor. gādhi.
gāna nt. sự
ca hát, bài hát.
gāma m. làng. --ka m. làng
nhỏ. --ghāta m. sự
cướp giật một làng. --ghātaka 3. vật,
người vơ vét các làng, người, bọn cướp có vơ trang [bên Ấn Độ]. --jana m. người
trong làng. --jeṭṭha m. người
cầm đầu trong làng, xă trưởng. --ṭṭhāna nt. sự
sụp đổ của một làng. --dāraka m. trẻ
con thanh thiếu niên trong làng. --dārikā f. thiếu
nữ trong làng. --dvāra nt. cổng
vào làng. --dhammā f. cử
chỉ hạ tiện, hành dâm. --vāsī 3. người
làng, dân trong làng. --sīmā f. ranh
làng, lấy ranh làng làm simā.
gāmaṇī m. xă
trưởng, sếp trong một làng.
gāmika m. dân
trong làng.
gāmī in.
cpds.
người đi, dẫn đi.
gāyaka người
ca hát, nghệ sĩ.
gāyati [ge
+ a] hát, ca, đọc ra. aor. gāyi. pr.p. gāyanta, gāyamāna. pp. gāyita. abs. gāyitvā.
gāyana nt. sự
hát, ca.
gāyikā f. cô
đào hát, nữ ca sĩ.
gārayha a. đê
tiện, thấp hèn.
gārava m. sự
cung kính, tôn sùng, mến thích. --tā f. sự
tôn kính.
gāvī f. con
ḅ cái.
gāvuta nt. một
dặm, chiều dài lối hơn hai dặm Anh. --tika a. đến
trong khoảng một dặm.
gāvo m.
pl. trâu
ḅ, gia cầm.
gāha níu
lấy, cầm lấy, sự ám ảnh [ma], một quan niệm, một kiến thức.
gāhaka a. người
cầm, lấy, mang.
gāhati [gāh
+ a] ngâm nước, nhúng, bỏ, thấm vào, lặn xuống. --na nt. sự
ngâm nước, lặn xuống nước.
gāhāpaka a. người
sai, biểu ai lấy, cầm.
gāhāpeti caus.
của gaṇhāti,
biểu lấy, cầm giữ. aor. --esi. pp. gāhāpita. pr.p. gāhāpenta. abs. gāhāpetvā.
gāhī a. như
gāhaka.
gāheti caus.
của gaṇhāti như
gāhāpeti pp. gāhita. abs. gāhetvā, gāhiya.
gāḷha a. mạnh
mẽ, chắc, chặt chẽ, nghiêm trọng. --aṃ ad. một
cách chặt chẽ, một cách chắc chắn.
gijjha m. chim
dài đảy. --kūṭa m. đỉnh
núi Kỳ Xà Quật [gần Vương xá].
gijjahati [gidh
+ ya] mong muốn, ưa thích. aor. gijjhi. pr.p. gijjhamāna.
giñjaka f. cục
gạch. --āvasatha m. ḷ
gạch.
giddha pp.
của gijjhati tham
lam, ham ăn.
giddhi f. sự
tham lam, sự dính líu vào, kết buộc vào. --giddhī a. tham
lam về, ước mong được.
gini m. lửa.
gimha m. sự
nóng, mùa nóng nực.
gimhāna m. mùa
hạ [nóng nực].
gimhika a. thuộc
về mùa hạ [nắng].
girā f. lời
nói, sự phát ngôn.
giri m. núi. --kaṇṇikā f. cây,
cỏ, dây leo rừng có lá nhỏ theo cuống. --gabbhara nt. --guhā f. kẽ,
khe, đường nứt trong núi, động đá. --bbaja nt. tên
trước kia của đô thị Magadha. --rāja m. núi
Meru lớn nhất. --sikhara nt. chóp,
đỉnh núi.
gilati [gil
+ a] nuốt vào, xé ăn. aor. gili. pp. gilita. pr.p. gilanta. abs. gilitvā.
gilana nt. sự
nuốt vào.
gilāna, --naka a. đau,
bịnh, người bịnh. --paccaya m. thuốc
[cho người bịnh]. --bhatta nt. vật
thực cho người bịnh. --sālā f. nhà
thương. --ālaya m. giả
đ̣ bịnh hoạn. --nupuṭṭhāka 3. người
nuôi bịnh. --nupaṭṭhāna nt. người
hầu hay nuôi dưỡng người bịnh.
gihī m. người
thế tục, người tại gia. --bandhana nt. sự
ràng buộc của người thế. --vyañjana nt. đặc
tánh của người thế tục. --saṃsagga m. lẫn
lộn, quyến luyến với người thế.
gīta nt. bài
hát, bài ca; pp. của gāyati. --rava, --sadda m. tiếng
ca hát.
gihībhoga m. sự
an hưởng của người thế.
gītikā f. bài
hát.
gīvā f. cần
cổ.
gīveyyaka nt. vật
trang điểm nơi cổ.
guggulu m. nhựa
thông làm thuốc.
guṇa m.
đức hạnh, khả năng, sợi dây, dây cung. diguṇa hai
lần. --kathā f. khen
ngợi. --kittana nt. thuật
lại về đức hạnh của người. --gaṇa m. tích
trữ nhiều đức lành. --vantu a. đức
độ. --ṇūpeta a. ban
cho, phú cho nhiều đức độ tốt.
guñjā f. loại
dây ḅ dùng làm thuốc.
guṇī a. có
nhiều đức tánh tốt.
guṇthikā f. một
cuộn dây.
guṇthita pp.
của guṇṭheti.
guṇṭheti [guṇth
+ e] bao, bọc lại, đậy giấu. aor. --esi.
gutta pp.
của gopeti ǵn
giữ, bảo hộ, trông nom. --dvāra a. thu
thúc lục căn. --dvāratā f. sự
tự thu thúc lục căn. --tindriya a. đă
thu thúc.
gutti f. sự
bảo vệ, trông nom, ǵn giữ. --ka 3. người
giữ, gác dan
guda nt. hậu
môn, lỗ đít.
gundā f. cỏ
h́nh giống củ hành.
gumba m. một
bụi cây, chỗ dày đặc, một bầy. --antara nt. chính
giữa bụi rậm.
guyha a. nên
giấu cất. nt. sự bí
mật. --bhaṇḍaka nt. bộ
phận nam hay nữ.
guru m. thầy
tổ. adj. nặng, đáng
kính. --dakkhinā f. học
phí của thầy, di sản của thầy.
guṇahīna a. thiếu
đức hạnh, thất đức.
guhā f. hộc
[chứa], hầm.
guḷa nt. đường,
trái banh, quả địa cầu, mật mía. --kīḷā f. đá
banh.
gulā f. một
loại chim [ổ nó như ổ quạ].
gulikā f. một
ḥn đạn, viên tṛn.
guḷakīlā f. chơi
banh hay cục đá tṛn.
gūtha m. phân
ḅ, phân, cứt, cặn bă. --kaṭāha m. thùng,
chậu phân. --kūpa m. lỗ
cầu tiêu [chỗ bài tiết]. --gata nt. một
đống phẩn. --pāṇaka m. ḍi
phẩn. --bhakkha a. ăn,
sống bằng phẩn. --bhāṇī 3. nói
nhảm nhí.
gūhati [gūh
+ a] giấu, cất giấu. aor. gūhi. pr.p. gūhamāna. abs. gūhitvā.
gūhana nt. sự
cất giấu.
gūhita, gūḷha pp.
của gūhati bí
mật, cất giấu.
geṇḍuka m. đánh,
đá banh.
gedha m. sự
ham muốn, tham lam.
gedhita pp. tham
lam. nt. ham muốn.
geyya a. cái
đó đă hát, ca. nt. bài
thi, một vài kiểu thi thơ.
geruka nt. phấn
đỏ dùng để pha màu.
gelañña nt. bịnh
hoạn, đau ốm.
geha m.,
nt. nhà,
nơi cư ngụ, chỗ ở. --aṅgaga nt. sân
trước nhà. --jana m. người
trong gia đ́nh. --ṭṭhānant. chỗ
cất nhà. --dvāra nt. cửa
cổng, cửa ngơ. --nissita a. liên
hệ đến đời sống gia đ́nh. --ppavesana nt.lễ
ăn tân gia. --sita như
nissitā.
go m. con
ḅ đực, nói chung cả gia súc. --kaṇṭaka nt. móng
gia súc, cây thuốc, có gai [longifolia]. --kulant. trại
ḅ. --gaṇa m. một
bầy ḅ. --ghātaka m. người
bán thịt ḅ.
gokaṇṇa m. một
giống nai ở Bắc Mỹ.
gocara m. cỏ,
rơm khô cho súc vật ăn, đồng cỏ, vật thực [nói chung], trần cảnh, chỗ
nên đi, thuận tiện. --gāma m. xóm
làng, chỗ các nhà tu sĩ đi xin ăn.
gocchaka m. dính
lại, có chùm, đàn, bầy.
goṭṭha nt. trại
cho ḅ ở.
goṇa m. con
ḅ đực.
goṇaka m. tấm
thảm bằng len lông dài.
gotama a. thuộc
về ḍng Cồ Đàm.
gotta nt. ḍng
giống, tổ phụ.
gotrabhū a. người
đang vượt qua ranh.
godhā f. con
kỳ đà, một loại rắn mối to.
godhuma m. lúa
ḿ, lúa mạch.
gonasa m.
con rắn lục, rắn độc.
gopaka 3. người
canh giữ, trông chừng.
gopakhuma a. có
lông theo giống như ḅ cái tơ.
gopana nt. --nā f. bảo
vệ, chú ư, sự trông coi.
gopānasī f. cây
đà cong để đỡ sườn của mái nhà. --vaṅka a. cong
như sừng ḅ.
gopāla, --laka m. người
chăn ḅ.
gopita pp. gopeti.
gopī f. vợ
người chăn ḅ, phụ nữ chăn ḅ.
gopura nt. cửa
chính, đường vào cổng.
gopeti [gup+e]
ǵn giữ, bảo vệ, trông nom. aor. gopesi. pr.p. gopenta. abs. gopetvā, gopiya. pt.p.gopetabba.
gopetu m. người
bảo vệ.
gopphaka nt. mắt
cá [chân].
gomaya nt. cứt
ḅ.
gomika, gomī a. chủ
của gia súc.
gomutta nt. nước
đái ḅ.
goyūtha m. một
bầy ḅ, gia súc.
gorakkhā f. giữ
ḅ, nhốt ḅ.
golomī f. củ,
rễ cây khoa diên vỹ.
govinda m. một
hiệu của thần Krishnā.
gosīsa m. cây
trầm hương màu vàng.
goḷa, goḷaka m. trái
banh, viên đạn.
-GH-
ghaṭa m. chậu,
b́nh nước.
ghaṭaka m.,
nt. cái
lu nhỏ, b́nh ở đầu cột cây trụ, cái mắt cây.
ghaṭati [ghaṭ
+ a] cố gắng thử, ráng sức, tự ḿnh tinh tấn. aor. ghati. pp. ghāṭita. pr.p. ghaṭamāna.
ghatana nt. --nā f. gắn
vào, cột dính vào.
ghaṭā f. bó,
cụm, lùm, chùm, họp lại, đám, bầy, một đám đông.
ghaṭikā f. cái
tô nhỏ, một giờ, một hải lư, một viên đạn, trái banh, hockey [khúc
côn cầu]. --yanta nt. cái
đồng hồ, vật dùng để đo th́ giờ [phương pháp đo].
ghatī f. chậu,
b́nh nước. --kara m. thợ
làm đồ gốm. --yanta nt. một
phương thế, mưu kế dùng để đem nước lên.
ghaṭīyati pass. của ghaṭati có
liên quan, dính líu đến. aor. --ṭīyi.
ghaṭeti [ghat
+ e] ḥa hợp lại, thống nhất lại, có liên hệ, cố gắng. aor. --esi. pr.p. ghaṭenta. pp. ghaṭita.abs. ghaṭetvā.
ghaṭṭana nt. gơ
nhịp, tông vào, chửi mắng, thóa mạ.
ghaṭṭita pp.
của ghateti.
ghateti [ghatt
+ e] gơ, đập mạnh vào, làm mất ḷng, lầm lỗi. aor. --esi. pr.p. ghattenta. abs. ghattetvā.
ghaṇṭā f. cái
chuông
ghata nt. sữa
chua, bỏ trong. --sitta a. rải
sữa chua.
ghana a. dày,
một khối, một đống đặc lại. nt. trái
chùy, cái búa, một loại nhạc khí gơ. m. mây. --tama a.dày
đặc. m. tối đen. --puppha nt. tấm
trải giường bằng len có thêu bông.
ghanasāra m. long
năo, băng phiến.
ghanopala nt. mưa
đá.
ghamma m. sự
nóng, mùa nóng nực. --jala nt. đổ
mồ hôi, toát mồ hôi. --mābhibhūta, --mabhitatta a.sức
chế ngự bằng sự nóng.
ghara nt. nhà,
chỗ cư ngụ. --goḷikā f. chỗ
ở kỳ đà, kỳ nhông. --dvāra nt. cửa
cái, cổng nhà. --bandhanant. sửa
soạn đám cưới. --mānusa m. người
trong một nhà. --sappa m. rắn
bắt chuột [hổ mang]. --rājira nt.sân
nhà. --rāvāsa nt. đời
sống trong gia đ́nh, người tại gia.
gharaṇī f. nội
trợ, nữ gia chủ.
ghasa a. người
ăn.
ghasati [ghas
+ a] ăn, tiêu thụ. aor. ghasi. pr.p. ghasanta, ghasamāna. abs. ghasitvā.
ghaṃseti [ghaṃs
+ e]chà xát, gơ đập. aor. --esi. pp. --sita chùi,
tẩy xóa.
ghāta m., ghātana nt. sự
giết chóc, sát hại, tàn phá, cướp giật, sự cướp bóc.
ghātaka, ghāti 3. người
giết, cướp bóc, tàn phá.
ghātita pp.
của ghāteti.
ghāteti [han
+ e] giết hại, sát sanh, tàn phá. aor. --esi. pr.p. ghātenta. abs. ghātetvā, ghātiya. pt.p.ghatetabba.
ghāna nt. lỗ
mũi. -- viññāṇa nt. tỉ
thức [sự cảm giác do lỗ mũi]. --ṇindriya nt. tỉ
căn.
ghāyati [ghā
+ ya] ngửi mùi. aor. ghāyi. pr.p. ghāyanta, ghāyamāna. abs. ghāyitvā.
ghāyita pp.
của ghāyati mùi.
ghāsa m. vật
thực, một loại cỏ, rơm, cỏ khô, để cho súc vật ăn. --sacchādana nt. cơm
và áo, vật thực và y phục.--hāraka a. người
cho súc vật ăn rơm, cỏ.
ghuṭṭha pp.
của ghoseti hoan
hô, tuyên bố, bố cáo.
ghoṭaka m. ngựa
chứng, khó trị.
ghora a. kinh
sợ, ghê gớm. --tara a. khủng
khiếp quá, ghê sợ quá.
ghosa m. tiếng,
âm thanh, sự la ó, sự phát biểu. --ka 3. người
có tiếng nói om ṣm, tuyên bố.
ghosanā f. sự
tuyên truyền, la ó.
ghosāpeti caus.
của ghoseti sai
đi tuyên truyền, bố cáo.
ghoseti [ghus
+ e] la ó lên, tuyên bố. aor. --esi. pp. ghosita, ghuṭṭha. pr.p. ghosenta. abs. ghosetvā.
-C-
ca copulative
particle và, với, vậy th́.
cakita a. khuấy
rối, kinh sợ.
cakora m. một
loại chim đa đa giống gà lôi.
cakka nt. bánh
xe, ṿng tṛn, dĩa, điều khiển, chỉ huy. --aṅkita a. có
dấu hiệu bánh xe.. --pāṇī m. tên
vị thần Vishnu [trong bàn tay có ṿng tṛn như bánh xe]. --yuga nt. một
cặp bánh xe. --ratana bánh
xe báu [của Chuyển Luân Vương]. --vattī m. Chuyển
Luân Vương. --samāruḷha a. leo
lên bánh xe khi có sự xảy ra.
cakkavāka m. con
ngỗng đỏ hung hung.
cakkavāḷa m. vũ
trụ, thế giới, thái dương hệ. --gabbha m. trong
ḷng quả địa cầu. --pabbata m. trái
núi bao quanh, quả địa cầu.
cakkhu nt. con
mắt. --ka a. có
con mắt. --da, --dada a. người
cho con mắt [là cho sự hiểu biết]. --dhātu f.chất
để thấy [con ngươi]. --patha m. tầm
rộng của kiến thức. --bhūta a. người
có chánh kiến. --mantu a.ban
cho có con mắt. --lola a. ham
coi thấy nhiều việc. --viññāṇa nt. nhăn
thức. --viñneyya a. sự
giác ngộ do nơi nhăn quan. --samphassa m. nhăn
xúc.
cakkhussa a. tốt
cho con mắt.
caṅkama m., --mana nt. đường
đi kinh hành, sự đi kinh hành [là đi tới đi lui hoài].
caṅkamati [kam
+ ṃ + a] [kam gấp đôi và đổi k thành c] đi kinh hành. aor. caṅkami. pr.p. caṅkamanta.abs. caṅkamitvā.
caṅgoṭaka m. cái
hộp, tráp để đồ nữ trang hay di hài.
caccara nt. sân
nhà, ngả tư đường, đường băng qua.
cajati [caj
+ a] thả lỏng, bỏ phế. aor. caji. pp. catta. pr.p. cajanta, cajamāna. abs. cajitvā.
cañcala a. không
vững, rung động.
caṭaka m. con
chim sẻ.
caṇaka m. một
gam [đơn vị đo lường].
caṇḍa a. dữ
tợn, tàn bạo, hung dữ, nóng nảy, kịch liệt. --sota m. ḍng
nước mănh liệt. --hatthī m. con
voi hung tợn.
caṇḍāla m. người
thấp hèn, ḍng nô lệ. --kula nt. ḍng
hèn hạ.
caṇḍālī f. phụ
nữ hèn hạ, đê tiện.
caṇḍikka nt. sự
hung tợn.
catu a. số
bốn. --kkaṇṇa h́nh
chữ nhật, có bốn góc. --kkhattuṃ bốn
lần. --cattāḷisati f. số
bốn mươi bốn.--jjātigandha m. bốn
loại thơm là nghệ, hoa lài, v.v…. --ttiṃsati f. ba
mươi bốn. --ddasa 3. số
mười bốn.--ddisā f. bốn
hướng. --dvāra a. bốn
cửa. --navuti f. chín
mươi bốn. --paccaya m. bốn
vật cần thiết, tứ vật dụng là y phục, vật thực, chỗ ở, thuốc men. --paṇṇāsā, --paññāsā f. năm
mươi bốn. --parisā f. hàng
tứ chúng là: tỳ khưu, tỳ khưu ni, thiện nam và tín nữ. --bhūmaka a. có
bốn từng lầu. --madhura nt. bốn
vật ngọt là sữa chua, mật ong, đường và dầu mè. --raṅgika a. gồm
có bốn phần. --raṅginī f. binh
chủng có bốn phần là bộ binh, bộ voi, ngựa và xe. --raṅgula a. đo
được bốn ngón tay. --rassa a. h́nh
bốn góc. --raṃsa a. có
bốn góc, cạnh. --rāsīti f. tám
mươi bốn. --vīsati f. hai
mươi bốn. --saṭṭhi f. sáu
mươi bốn. --sattati f. bảy
mươi bốn.
catukka nt. một
bộ có bốn, ngả tư đường.
catuttha a. thứ
tư.
catutthī f. ngày
thứ tư trong mười lăm ngày, cách thứ tư của sự biến thể.
catudhā ad. trong
bốn cách thế.
catuppāda m. loại
bốn chân.
catubbidha a. bốn
lần.
catura a. thông
thạo, rành mạch, khéo léo, người sáng trí.
catta pp.
của cajati bỏ
đi, hy sinh.
cana, canaṃ a. một
phần [trong một khối] như kudācana có khi, có lúc.
canda m. mặt
trăng. --ggāha m. nguyệt
thực. --maṇḍala nt. khuôn
trăng, ṿng tṛn mặt trăng. --raṃsī f.nguyệt
quang.
caṇḍana m. cây
trầm hương. --sāra m. mùi
thơm của cây trầm.
candanikā f. hàm
chứa phân, chỗ ô uế.
candikā f. ánh
trăng, sáng trăng.
candimā m. mặt
trăng.
capala a. nhẹ
dạ, hay thay đổi, rung động, không vững chắc. --tā f. sự
hay thay đổi.
capu --capu –paraka(ṃ) m. ăn
hay uống nghe tiếng kêu chắp chắp.
camara, camarī m. con
sơn dương có lông đuôi thật mịn ở Hy Mă Lạp Sơn,
camū f. một
toán quân lính. --pati, --nātha m. tướng
chỉ huy, một sư đoàn.
campaka m. cây
cầy [có nhựa trắng dùng thắp đèn, gọi là đèn cầy].
campā f. tên
một thị trấn ở Ấn Độ.
campeyyaka a. thuộc
về xứ Campà.
camma nt. da,
da thuộc. --kāra m. thợ
thuộc da. --khaṇḍa m. một
miếng da dùng làm thảm trải. --pasibbaka m. valise
hay xách da.
caya m. sự
chất đống, chồng đống.
cara 3. người
đi, thường tới lui. m. người
trinh thám, dọ thám. --ka.
caraṇa nt. đi
loanh quanh, dấu chân, tánh hạnh, hạnh kiểm.
carati [car
+ a] đi loanh quanh, vơ vẩn thực hành, tỏ ra bằng cách hành vi. aor. cari. pp. carita pr.p.caranta, caramāna. abs. caritvā cách
cư xử.
carāpeti caus.
của carati biểu
dẹp, dời đi, thực hiện, cho lưu hành. aor. --esi.
carita nt. tánh
nết, hạnh kiểm, đời sống.
caritu m. người
biểu diễn, người quan sát.
carima, --maka a. sau
rốt, tới sau.
cariyā f. hạnh
kiểm, tánh t́nh.
cala a. rung
động, xao xuyến, không vững chắc. --citta có
tâm hồn thay đổi.
calati [cal
+ a] dời đổi, khuấy động, run rẩy, bị xao động. aor. cali. pp. calita. pr.p. calanta, calamāna.abs. calitvā.
calana nt. hoạt
động, sự rung động, sự xao xuyến, lung lay.
cavati [cu
+ a] rớt đi, thay đổi chiều hướng đi [sanh từ cảnh giới này qua cảnh
giới khác]. aor. cavi. pp.cuta. pr.p. cavanta, cavamāna. abs. cavitvā.
cavana nt. đổi
chiều hướng, rớt đi, chết.
cāga m. vật
tặng, dứt bỏ, bỏ đi, sự bỏ của cải, ban phát rộng răi cho người.
cāgānussati f. tham
thiền, sự bố thí [là lấy sự rộng răi của ḿnh].
cāgī a. người
dứt bỏ của cải ra bố thí.
cāṭi f. cái
lu, cái chậu, cái b́nh.
cātukamyatā f. sự
nịnh hót, bợ đỡ.
cātaka m. chim
bồ cắt.
catuddasī f. ngày
mười bốn trong mỗi nửa tháng.
cātuddisa a. thuộc
về bốn hướng.
cātuddīpaka a. trọn
cả bốn châu trên thế giới.
cātummahāpatha m. chỗ
ngả tư đường.
cātummahābhūtika a. gồm
có tứ đại [đất, nước, gió, lửa]. --rājika a. thuộc
về hạng tùy tùng của bốn vị trời [tứ đại Thiên Vương].
cāturiya nt. sự
sáng trí, sự thông thạo.
cāpa m. cây
cung, sự cúi chào.
cāpalla nt. sự
hay thay đổi, sự nhẹ dạ.
cāmara nt. cái
lông đuôi con camri dùng để quét bụi [con sơn dương].
cāmīkara nt.
vàng [bạc].
cāra m. hành
động, sự tiến hành, cử động, sự đang đi. --ka a. người
sai ai hành động. m. nhà
giam, khám.
cāraṇa nt. sự
sai biểu hành động, hành vi, sự điều khiển.
cārikā f. cuộc
hành tŕnh, đi ta bà.
cāritta nt. thói
quen, hạnh kiểm thực hành, đến thăm viếng.
cārī a. đang
hoạt động, thực hành, đang sống, cư xử [lễ độ].
cāru a. đẹp,
lịch sự, vui vẻ. --dassana a. trông
dễ thương mến.
cāreti caus.
của carati cho
đi, cho đi ăn cỏ, thỏa măn sự cảm giác của ḿnh. aor. cāresi. pp. cārita. pr.p.cārenta. abs. cāretvā.
cāla m. sự
va chạm, sự rối loạn th́nh ĺnh, sự rung động.
cāleti caus.
của calati rung
động, khích động. aor. --esi. pp. cālita. pr.p. cālenta, cālayamāna. abs.cāletvā.
cāvanā f. sự
thay đổi, sự đổi chỗ.
cāveti caus.
của cavati làm
cho sụp đổ, kéo đi, làm cho xao lăng. aor. --esi. pp. cārita. pr.p. cārenta. abs.cāretvā.
ci từ
chữ koci, người nào đó.
cikkhalla nt. đồng
lầy, đất bùn.
cicciṭāyati hút
gió, làm cho nghe tiếng suưt suưt.
ciñcā f. trái
me.
ciṇṇa pp. cināti thực
hành, làm cho có thói quen, hành vi, hoàn thành.
cita pp.
của cināti chất
đống, giáp mặt với.
citaka m. giàn
thiêu [cọc, nọc thiêu].
citi f. đống;
mộ đá để kỷ niệm.
citta nt. tâm,
tinh thần, tư tưởng. m. tên
của một tháng [lối tháng 3-4]. --kkhepa m. tâm
bấn loạn. --passaddhi m. tâm
yên tịnh. --mudutā f. tâm
hoan hỷ. --vikkhepa m. sự
cuồng, loạn tâm. --santāpa m.tâm
buồn rầu. --samatha m. tâm
niệm.--tānupassanā f. sự
xem xét tâm. --tābhoga m. tâm
suy nghĩ. --tujjukatā f. tâm
ngay thẳng. --uttrāsa m. tâm
ghê sợ, hoảng hốt. --tuppāda m. tâm
phát khởi lên.
citta a. khác
nhau về màu sắc, nhiều thứ, tốt đẹp. nt. một
tấm tranh, một tấm ảnh. --kata a. do
tâm tạo, trang sức. --kathika, --kathī a. người
diễn thuyết, người phát ngôn hay. --kamma nt. một
tấm tranh nghệ thuật, sự sơn vẽ, sự chưng dọn. --kāra m. người
thợ sơn, người thợ vẽ tranh. --tara a. càng
nhiều thứ [màu sắc]. --tagāra nt. một
bức tranh của hành lang.
cittaka nt. có
lằn trên trán.
cittatā f. sự
khác nhau về màu sắc, tâm có nhiều màu sắc như vậy.
cittīkāra m. sự
cung kính, tôn sùng.
citra như
citta, thứ
hai.
cināti [ci
+ nā] chất
thành đống, gom góp lại, tích trữ. aor. cini. pp. cita. pr.p. cinanta, cinamāna. abs.cinitvā.
cintaka, cintanaka a. cân
nhắc, suy nghĩ, người tư tưởng.
cintā f., cintana nt. đang
suy nghĩ, tư tưởng, cân nhắc. --maṇi m. ngọc
ma-ni, ngọc như ư, muốn chi được nấy. --maya a. do
tâm tạo, gồm có tư tưởng.
cintita pp.
của cineti phát
minh ra, suy nghĩ ra, phân tách ra.
cintī a. đang
nghĩ về.
cintetabba pt.p. đáng
suy xét.
cinteti [cint
+ e] suy nghĩ,
suy xét, cân nhắc. aor. cintesi. pr.p. cintenta, citayamāna. abs. cintetvā,cintiya.
cinteyya a. nên
suy nghĩ.
cimilikā f. tủ,
hộc để mền, gối v.v…
cira m. sự
lâu dài. --kālaṃ ad. thật
lâu dài, trường cửu. --ṭṭhilika a. được
bền lâu, vĩnh viễn. --tarraṃ ad.c̣n
lâu dài. --nivāsī a. cư
ngụ thật lâu đời. --pabbajita m. sự
xuất gia tu hành đă lâu. --ppavāsī a.
người đi vắng xa quê hương thật lâu. --rattaṃ ad. bền
lâu. --rattāya ad. cho
thật bền vững lâu dài.
ciraṃ ad. cho
được lâu dài.
cirassaṃ ad. thật
lâu dài, đến cuối cùng.
cirāya ad. cho
đặng lâu dài.
cirāyati tŕ
hoăn, làm cho lâu. aor. cirāyi. pp. cirāyita. pr.p. cirāyanta.
abs. cirāyitvā.
cirena ad. sau
khi thật lâu.
cinapiṭṭha nt. chỉ
màu đỏ, hồng đơn.
cīnaraṭṭha nt. Trung
Hoa.
cīra, cīraka nt. thớ
cây, miếng nhỏ và dài, y phục bằng vỏ cây.
cīrī f. con
dế.
cīvara nt. y
casa của thầy tu. --kaṇṇa nt. b́a
hay vạt y. --kamma nt. đang
may y. --kāra m. thợ
may. --dāna nt. lễ
dâng y. --dussa nt. vải
để may y. --rajju f. dây
để phơi y. --vaṃsa m. cây
sào tre để phơi y.
cuṇṇa nt. bột
xà pḥng. --vicuṇṇa a. nghiền
nát, đập tan nát.
cuṇṇaka nt. phấn
thơm. --jāta a. làm
thành bột. --calanī f. cái
sàng, cái rây.
cuṇṇita pp.
của cuṇṇeti.
cuṇṇeti [cuṇṇ
+ e] nghiền, làm cho thành bột, cà hay chà xát. aor. --esi. pr.p. cuṇṇenta. abs. cuṇṇetvā.pass. cuṇṇiyati.
cuta pp.
của cavati.
cuti f. sự
thay đổi chỗ, sự qua đời, sự quá văng, mất đi.
cudita pp.
của codeti.
cuditaka 3. người
bị cáo, la mắng, bị quở trách.
cuddasa 3. số
14.
cundakāra m. thợ
tiện.
cubuka nt. cái
cằm.
cumbata, --ṭaka nt. một
khoanh, một khối.
cumbati [cumb
+a] ôm hôn. aor. cumbi. pp. cumbita. pr.p. cumbanta, cumbamāna. abs. cumbitvā.
culla a. nhỏ,
tiểu. --entevāsika m. một
trang sách, một bồi nhỏ. --pitu m. chú
[em của cha]. --lupaṭṭhākam. người
hầu riêng, bồi nhỏ [ở quán cà phê].
cūcuka nt. núm
vú, núm vú cao su.
cūla như
culla.
cūḷā f. cái
mồng [gà], đầu tóc rối, bông mồng gà. --maṇi m. vương
miện, vàng ngọc đeo trên đầu tóc.
cūḷikā f. đầu
tóc búi.
ce cond.
particle. nếu
ceṭa, cetaka m. đứa
hầu trai.
ceta m.,
nt. [nhóm
của Mano] tư tưởng, chú ư, ư định.
cetanā f. sự
chú ư, sự có ư định.
cetayati [cit
+ aya] suy nghĩ, hiểu biết, cảm thấy. aor. cetayi. pp. cetayita. abs. cetetvā, cetayitvā.
cetasa a. có
ư định về. pāpa cetasa tâm
ác xấu, tâm tội lỗi.
cetasika a. tính
[tánh]. nt. do tánh
nết của ḿnh.
cetikā, ceṭi f. con
sen, cô gái hầu.
cetiya nt. một
cái tháp, một đền thờ. --angaṇa nt. nền
chung quanh ngôi tháp.--gabbha m. ṿng
tṛn của thân tháp. --pabbata m. tên
một trái núi xứ Tích Lan.
ceteti như
cetayati.
ceto từ ceta. --khila nt. bỏ
hoang vu, bỏ phế tinh thần. --panidhi f. sự
giải quyết, nguyện vọng. --pariyaññāṇa nt. biết
được tâm kẻ khác, tha tâm thông.--pasāda m. tâm
vui thích. --vimutti f. tâm
giải thoát. --samatha m. tâm
yên lặng.
cela nt. vải,
quần áo. --vitāna nt. lều
vải để che nắng, vật để che. --lukkhepa m. sự
vẫy khăn hay y phục [tỏ ư hoan nghinh].
coca m. trái
chuối. --pāna nt. nước
chuối [lọc để chư Tăng uống].
codaka m. nguyên
cáo, người kiểm duyệt hay tố cáo.
codanā f. sự
tố cáo, thưa kiện, quở trách.
codita pp.
của codeti.
codeti [cud
+ e] xúi la rầy, quở trách, tố cáo. aor. codesi. pr.p. codenta, codayamāna. abs. codetvā,codiya.
codetu m. như
codaka.
copana nt. sự
khuấy động.
cora m. kẻ
trộm cướp. --ghātaka m. người
xử tử kẻ cướp. --rupaddava m. sự
bị trộm cướp.
corikā f. bị
trộm cướp.
corī f. phụ
nữ ăn trộm, cướp.
coḷa m. vải. --raṭṭha nt. xứ
Coḷa miền Nam Ấn Độ.
coḷaka nt. một
mảnh, miếng vải.
ciḷiya a. thuộc
về xứ Coḷa.
-CH-
cha 3. số
sáu. --kkhattuṃ ad. sáu
lần. --cattāḷīsati f. số
bốn mươi sáu. --dvārika a. thuộc
về lục căn. --navuti f. số
chín mươi sáu. --bbaggiya a. thuộc
về nhóm có sáu người [nhóm lục sư]. --bbaṇṇa a. gồm
có sáu màu. --bbassika a. luôn
cả sáu năm.--bbidha a. sáu
lần. --bbīsati f. số
hai mươi sáu. --saṭṭhī f. số
sáu mươi sáu. --sattati số
bảy mươi sáu.
chakana, --naka nt. phân
thú vật.
chakalaka, chagalaka m. con
dê đực.
chakka nt. một
bộ gồm có sáu món.
chaṭṭha a. thứ
sáu.
chaṭṭhī f. cách
thứ sáu, là genitive.
chaḍḍaka a. người
ném, liệng, dẹp đi, dời đi.
chaḍḍana nt. ném
đi, bỏ, thảy đi.
chaḍḍanīya a. nên,
đáng liệng bỏ đi.
chaḍḍāpeti caus.
của chaḍḍeti. aor. --esi. pp. chaḍḍāpita. abs. chaḍḍāpetvā.
chaḍḍita pp.
của chaḍḍeti.
chaḍḍiya a. bị
bỏ, thảy, liệng đi.
chaḍḍiyati pass. của chaḍḍeti.
chaḍḍeti [chadd
+ e] thảy đi, bỏ đi, liệng đi, dời đi. aor. --esi. pr.p. chaḍḍenta. abs. chaḍḍetvā. pt.p.chaḍḍetabba.
chaṇa m. một
cuộc lễ.
chatta nt. cây
dù, cây lọng, tấm trần của vua chúa. --kāra m. người
làm dù lọng.--gāhaka 3. người
cầm lọng che cho chủ. --nāḷi f. --daṇḍa m. cán
lọng. --pāṇi m. người
có cầm dù. --maṅgala nt. lễ
tôn vương, chót lọng trên mấy cái bảo tháp. --ttussāpana nt. lên
trên chỗ có che lọng trong hoàng cung, là lên ngồi trên ngai vàng.
chattiṃsā, --sati f. số
36.
chada m. vật
che đậy, vải the. --na nt. rơm
cỏ, mái nhà, nắp che đậy.
chaddanta a. có
sáu ngà. m. tên một
cái hồ lớn, tên của một giống voi.
chaddikā f. mửa,
ói.
chaddhā, chadhā ad. trong
sáu cách thế.
chanda m. sự
ước muốn, ước nguyện, động lực thúc đẩy; [nhóm của Mano] m.,
nt. thi phú học, âm luật học, thi học.
chandaka nt. đầu
phiếu, t́nh nguyện, tuyển chọn.
chandatā f. sự
ước mong, động lực thúc đẩy.
chandāgati f. thiên
vị v́ thương.
channa pp.
của chādeti.
channa a. thuận
tiện, chính, đúng lúc.
chappada m. con
ong.
chamā f. mặt
đất, quả địa cầu.
chambhitatta nt. trạng
thái tê mê, kinh ngạc.
chambhī a. ghê
gớm, sửng sốt v́ kinh sợ.
chava m. tử
thi. adj. thấp hèn,
khốn khó. --kuṭikā f. nhà,
hầm để hài cốt. --ṭṭhika nt. xương
rời từng mảnh. --dāhaka m. người
chánh thức thiêu tử thi. --ālāta nt. khúc
củi cháy nơi ḷ thiêu.
chavi f. da
mỏng bên ngoài, màu da, vỏ, b́. --kalyāṇa nt. sự
đẹp của màu da. --vaṇṇa m. màu
da.
chaḷaṅga a. gồm
có sáu phần, sáu chi.
chaḷaṃsa a. có
sáu góc [lục giác].
chaḷabhiñña a. đắc
lục thông.
chāta a. đói.--jjhatta a. đói. --tā f. trạng
thái đang đói khát.
chātaka nt. người
đói, nạn đói kém.
chadana nt. --nā f. sự
che đậy, sự mặc y phục, sự che giấu, giấu kín.
chādanīya, chadetabba pt.p. nên
che đậy lại.
chādeti [chad
+ e] che đậy, giấu kín, lợp tranh, cho sự vui thú, gia vị, nếm đồ ăn. aor. --esi. pp. chādita.pr.p. chādenta, chādayamāna. abs. chādetvā, chādiya.
chāpa, chāpaka m. một
con thú nhỏ.
chāyā f. bóng,
bóng mát. --māna nt. sự
do bóng. --rūpa nt. h́nh
chụp, h́nh vẽ.
chārikā f. tro,
mảnh than nhỏ cháy trong tro.
chāha nt. sáu
ngày.
chiggala nt. một
cái lỗ.
chijjati pass. của chindati bị
cắt, bị bể tan. aor. chijji. pr.p. chijjanta, chijjamāna. abs. chijjitvā,chijjiya.
chida a. bể,
cắt đứt, phá tan. bandhanacchida người
cắt dây.
chidda nt. cái
lỗ, sự lỗi lầm, sự hư hao, kẽ hở, đường nứt. adj. có
đường nứt, làm lủng lỗ, sai lầm. --ka a.có
lỗ. --gavesī a. t́m
lỗi người, chỗ yếu của kẻ khác. --āvacchiddaka a. đầy
lỗ hoặc kẽ hở.
chiddita a. xoi
lỗ, làm lủng lỗ.
chindati [chid
+ ṃ + a] cắt đứt, phá hoại, chia rẽ. aor. chindi. pp. chinna. pr.p. chindanta, chindamāna.abs. chinditvā, chindiya.
chindiya a. có
thể bể tan.
chinna pp.
của chindati. --āsa a. tuyệt
vọng. --nāsa a. người
lỗ mũi bị cắt đứt. --bhatta a. đói
kém, bị đói.--vattha a. người
bị lột quần áo. --hattha a. người
bị chặt tay. --niriyā, --pattha a. què
quặt, đi không được.
chuddha pp. thảy
đi, liệng bỏ, đáng khinh bỉ.
chupati [chup
+ a] rờ mó. aor. chupi. abs. chupitvā.
chupana nt. sự
rờ mó.
chūrikā f. cái
dao găm.
cheka a. thông
thạo, khôn khéo. --tā f. sự
thông thạo, sự khéo léo.
chejja a. nên
cắt đứt, đáng đập bể. nt. h́nh
phạt bằng cách cắt tay, chân.
chetabba pt.p. đáng
cắt đứt.
chetu m. người
cắt, chặt đứt.
chetvā, chetvāna abs. đang
cắt đứt hay chia rẽ.
cheda m. sự
cắt đứt, sự chia rẽ. --ka 3. người
cắt, đập bể, bẻ găy. --na nt. sự
cắt, sự phân chia.
chedāpana nt. sự
sai biểu ai cắt.
chedāpeti caus.
của chindati sai
biểu ai chặt, cắt, đập bể. aor. --esi. pp. chedāpita. abs. chedāpetvā.
-J-
jagati f. quả
địa cầu, thế giới. --ppadesa m. một
điểm trên địa cầu. --ruha m. cây
[c̣n đứng].
jaggati [jagg
+ a] canh gác chừng, nuôi dưỡng, c̣n thức, nằm chưa ngủ. aor. jaggi. abs. jaggitvā.
jaggana nt. --nā f. sự
coi chừng, canh chừng, trông nom, nuôi dưỡng.
jagghati [ghaggh
+ a] cười, chế nhạo. aor. --ghi nhạo
báng người nào.
jagghanā f., jagghita nt. người
cười.
jaghana nt. chỗ
gần thắt lưng, mông đít.
jaṅgama a. có
thể dời đi được.
jaṅgala nt. rừng,
nơi không có nước và toàn là cát trắng.
jaṅghamagga m. đường
ṃn [đi chân].
jaṅghapesanika nt. sự
đem tin tức bằng đường bộ. m. người
đem tin.
jaṅghā f. bắp
chuối, ống quyển. --bala nt. sức
mạnh của ống chân. --vihāra m. đi
bách bộ.
jaṅgheyya nt. phần
giáp đầu gối.
jacca a. có
từ lúc sanh. --ndha a. mù
từ khi mới sanh,
jaccā như jātiyā.
jajjara a. già
yếu, già cả, khô héo [cây] tàn tạ.
jajjarita pp. suy
yếu, yếu lần.
jañña a. trong
sạch, cao cả, sanh ra cao quí, mỹ lệ, duyên dáng.
jaṭa nt. cán
[dao].
jaṭā f. sự
rối rấm, tóc rối. --dhara m. một
đạo sĩ để tóc rối [có đanh].
jaṭita pp. rối
rấm, thắt bím tóc.
jaṭiya, jaṭila m. một
nhóm đạo sĩ để tóc rối beng.
jaṭhara m.,
nt. ruột,
bao tử. --aggi m. khi
có thai, có nghén.
jaṇṇu nt. --kā f. đầu
gối. --matta a. sâu
tới đầu gối, lún xuống.
jatu nt. gôm
lắc, khằn để đóng dấu nổi.--maṭṭhaka nt. đóng
khằn vào vài thứ hộp đồ.
jattu nt. cái
vai.
jana m. người,
dân chúng. --kāya m. trong
đám quần chúng. --tā f. sự
tụ họp quần chúng. --pada m. một
tỉnh lỵ, một xứ ngoài biên thùy. --padakalyāṇī f. phụ
nữ đẹp nhất trong xứ [hoa hậu]. --padacārikā đi
du hành trong một xứ.--sammadda m. đông
đảo công chúng.
janaka m. người
cha, người sản xuất. adj. sản
xuất, phát sanh ra. --na nt. sự
sản xuất, sự sanh ra.
jananī f. người
mẹ.
janādhipa, janinda m. ông
vua.
janikā f. người
mẹ, người sanh sản.
janita pp.
của janeti.
janeti [jan
+ e] phát sanh ra, sản xuất, sanh đẻ. pr.p. janenta. abs. janetvā.
janetu m. người
sản xuất, sanh ra.
janettī f. người
mẹ.
jantāghara nt. pḥng
để tắm hơi.
jantu m. chúng
sinh, sinh vật.
japa m. sự
cằn nhằn, sự lầm bầm.
japati [jap
+ a] nói ra, đọc lầm thầm. aor. japi. pp. japita. abs. japitvā.
japana, jappana nt. nói
lầm bầm, nói th́ thầm.
japā f. bông
hường của Trung Hoa.
jappā, jappanā f. sự
tham lam, sự nói lợi cho ḿnh.
jambālī f. vũng
nước dơ.
jambu [ū] f. trái
đào, cây mận đỏ, --dīpa m. diêm
phù châu, xứ có cây đào, là Ấn Độ. --pakka nt. trái
trâm.--saṇṇa m. vườn
đào, mận.
jambuka m. chó
rừng.
jambonada nt. một
loại vàng đem từ sông Jambu.
jambhati [jabh
+ ṃ + a] ngáp, sự thức dậy. aor. jambhi
jambhanā f. sự
ngáp, sự thức dậy.
jambhīra m. cây
cam. nt. trái cam.
jamma a. thấp
hèn, đáng khinh bỉ.
jaya m. sự
thắng trận, sự chinh phục. --ggaha, --gāha m. sự
chinh phục, vận số hên. --pāna nt. uống
chúc mừng sự thắng trận. --sumana nt. hoa
hường đỏ của Trung Hoa.
jayati [ji
+ a] chinh phục, thắng qua, đánh tan, đánh bại. aor. jayi. pp. jita. pr.p. jayanta. abs. jayitvā.
jayampati m. chồng
và vợ.
jara m. sự
cảm sốt. adj. già, cũ
kỹ, cũ hư, suy yếu, lụ khụ. --ggava m. con
ḅ già. --sakka m. Trời
Đế Thích già.
jaratā f. sự
già nua, tuổi cao.
jarā f. sự
già, tuổi thọ cao. --jajjara, --jiṇṇa a. yếu
đuối, già yếu. --dukkha nt. khổ
già. --dhamma a.phải
chịu sự già yếu.
jala nt. nước
[uống]. --gocara, --cara a. ở
dưới nước, thủy cầm. m. con
cá. --ja a. sanh
từ trong nước. nt.cọng
sen. m. con cá. --da, --dhara m. mây
mưa. --niggama m. cống
để tháo nước, rănh mương để rút nước. --ādhāra m. hồ
chứa nước. --ālaya, --āsaya m. cái
hồ, cái hầm chứa nước.
jalati [jal
+ a] điếu, chói sáng, thiêu đốt. aor. jali. pp. jalita. pr.p. jalanta, jalanāna. abs. jalitvā.
jaladhi, jalanidh m. biển
cả.
jalana nt. sự
chói sáng, sự thiêu đốt.
jalābu m. cái
nhau. a. sanh trong
cái nhau [thai sanh], đẻ con.
jalūkā f. con
đỉa.
jalla nt. dơ
dáy, ẩm ướt. --likā f. dơ
bẩn. [thân], meo mốc [cây].
java m. tốc
lực, sức lực.
javati chạy,
gấp rút, hối ả, mau. aor. javi. pp. javita. pr.p.javināna. abs. javitvā.
javana nt. tốc
lực, sự thúc đẩy, hiểu lẹ, sự chạy. adj. mau
lẹ, cấp tốc. --pañña a. trí
tuệ mau lẹ.
javanikā f. tấm
b́nh phong, tấm màn.
jaha a. bỏ
lại sau, bỏ đi.
jahati, jahāti [hā
+ a] rời khỏi, bỏ phế, bỏ luôn, bỏ rơi. aor. jahi. pp. jahita. pr.p. jahanta. abs. jahitvā.pt.
p. jahitabba.
jaḷa a. chậm
chạp, ngu xuẩn. m. người
ngu si.
jāgara a. thức
tỉnh, minh mẫn, chú ư, không ngủ.
jāgaraṇa nt. c̣n
thức.
jāgarati [jāgar
+ a] thức, chú ư, không ngủ. aor. jāgarī. pr.p. jāgaranta.
jāgariya nt. sáng
suốt, thức tỉnh. --yānuyoga m. sự
thận trọng, thực hành theo pháp luôn thức tỉnh.
jāṇu m. đầu
gối. --maṇṇala nt. xương
đầu gối. --matta a. sâu
đến đầu gối.
jāta pp.
của jāyati sanh,
nổi lên, trở thành, xảy ra. nt. sự
tom góp. --divasa m. sinh
nhật. --rūpa nt. vàng. --veda m. lửa. --tassara m., nt. hồ
thiên nhiên.
jātaka nt. chuyện
bổn sanh. adj. sanh
ra, phát sanh lên. --bhāṇaka 3. người
kể chuyện lại kiếp trước.
jatatta nt. sự
việc về sanh sản.
jāti f. sự
sanh sản, tái sanh, ḍng dơi, dân tộc, số phận của một loại gia hệ. --kosa m. kim
đầu tượng của hột nhục đầu khấu. --kkhaya m. sự
tiêu hủy dịp đi tái sanh. --kkhetta nt. sinh
quán. --tthaddha a. hănh
diện với sự sanh của ḿnh. --nirodha m. diệt
tắt sự tái sanh. --phala nt. trái
đầu khấu. --mantu a. sinh
ra tốt đẹp, có nhiều đặc tài. --vāda m. bàn
luận về ḍng giống tổ tiên. --sampanna a. sanh
ra nơi ḍng quí phái. --sumanā f. hoa
lài. --ssara a. nhớ
được tiền kiếp. --hiṅgulaka f. màu
đỏ tự nhiên.
jātika a. truyền
thống từ, thuộc về một ḍng giống, một quốc độ.
jātu in. thật
chắc vậy, không có nghi ngờ ǵ.
jānana nt. sự
hiểu biết, sự nhận thức. --naka a. hiểu
biết, học thức.
jānanīya a. những
điều cần biết.
jānapada, --padika a. thuộc
về bản xứ. m. thô tục,
quê mùa. pl. dân làng,
dân quê mùa.
jānāti [ñā
+ nā] hiểu biết, t́m ra, biết được. aor. jāni. pr.p. jānanta, jānamāna. pp. ñāta. inf. jānituṃ,ñatuṃ.
jānāpeti caus.
của jānāti cho
biết, báo tin, tỏ chuyện ḿnh ra. aor. --esi. pp. jānāpita, ñāpita. pr.p.ñāpenta. abs. jānāpetvā, ñāpetvā.
jāni f. sự
mất, cách chức, người vợ. --pati m. vợ
và chồng.
jāmātu m. con
rể.
jāyati [jan
+ ya] sinh ra, nổi lên. aor. jāyi. pp. jāta. pr.p. jāyanta, jayamāna. abs. jāyitvā.
jāyattana nt. t́nh
trạng của vợ.
jāyana nt. sự
sinh ra, sự phát sinh.
jāyā f. người
vợ. --pati m. vợ
và chồng.
jāra m. t́nh
nhân. --ttana nt. t́nh
trạng của t́nh nhân.
jārī f. người
nữ t́nh nhân.
jāla nt. cái
lưới, sự rối rắm. --pūva m. bánh
kẹp nướng hai phía.
jālaka m. mầm,
chồi non, lưới nhỏ.
jālakkhika nt. mắc,
dính lưới.
jālā f. ngọn
lửa. --kula a. bị
lửa bao vây.
jālika m. người
chài lưới. --kā f. áo
giáp làm bằng dây chuyền.
jālinī f. t́nh
dục, ước ao, ham muốn.
jāleti [jal
+ e] đốt sáng, thắp đèn, sai ai đốt lửa. aor. --esi. pp. jālita. pr.p jālenta, jālayamāna. abs.jāletvā.
jigiṃsaka a. ước
mong về.
jigiṃsati [har
+ sa] [har đổi
thành giṃ, gấp đôi và trước gin nên đổi thành ji], trở nên. aor. --ṃsi. pp. --sita. pr.p. jigi
ṃsamāna.
jigiṃsanā, jigiṃsā f. tham
lam, ước mong được.
jigucchaka a. người
không chấp nhận, không thích.
jigucchati [gup
+cha] [gu làm đôi và chữ gu
đầu thành chữ ji] chán ghét, gớm, không ưa, xa lánh, tránh xa. aor. --chi. pp. --chita. pr.p. --chanta, --chamāna. abs. --chitvā, --chiya.
jigucchana nt., --nā f., --chā f. chán
ghét v́ không ưa thích, ghét bỏ.
jighacchati [ghas
+cha] [g đổi ra j chữ s đổi
ra c] đói, muốn ăn. aor. --chi. pp. --chita.
jighacchā f. người
đói.
jiñjuka m. cây
cam thảo rừng.
jiṇṇa pp.
của jirati già
nua, già cả, làm tiêu tan. --ka 3. người
già. --tā f. thời
kỳ già yếu, lăo niên.
jita pp.
của jinati chiến
thắng, thắng phục. nt. thắng
trận. --tta nt. làm
chủ.
jitatta [jita
+ atta] người đă chế ngự được tâm ḿnh.
jina m. người
chiến thắng, sự chiến thắng, Đức Phật [người đă thắng Ma vương]. --cakka nt. giáo
lư của Đức Phật. --putta m. đệ
tử Phật. --sāsana nt. giáo
pháp của Phật.
jināti [ji
+ nā] chinh phục, chế ngự. aor. jini. pp. jita. pr.p. jinanta. abs. jinitvā, jitvā.
jimha a. giả,
dối, không thành thật, không ngay. --tā f. sự
giả dối, không thật.
jiyā f. sợi
dây cung.
jīraka nt. hột
cây th́a là.
jīrati [jir
+ a] trở nên già, hao ṃn. aor. jiri. pp. jinṇṇa. pr.p. jīramāna.
jīva m. sự
sống. --danta m. ngà
c̣n sống [của thú].
jīvaka 3. người
c̣n sống, tên một người.
jīvati [jiv
+ a] sống, sinh tồn. aor. jīvi. pr.p. jīvanta, jīvamāna. abs. jīvitvā.
jīvana nt. sự
sống, phương tiện sinh sống, cách sinh sống.
jīvikaṃkappeti được
sự sống cho ḿnh.
jīvikā f. sự
sinh sống.
jīvita nt. sự
sống, đời sống, sinh mạng. --kkhaya m. mất
sự sống, chết. --dāna nt. cứu
vớt sinh mạng. --pariyosāna nt. cuối
cùng của sự sống, măn đời. --mada m. sự
say mê theo đời sống. --vutti f. sự
sinh sống. --saṅkhaya m. sự
giải quyết đời sống. --āsā. f. sự
ham sống. --indriya nt. mạng
căn, sanh khí, sức sống.
jīvī 3. người
c̣n sống; in cpds. đang
sống trong…
jivhā f. cái
lưỡi. --hagga nt. chót
lưỡi. --yatana nt. thiệt
căn. --viññāṇa nt. thiệt
thức. --hindriya nt. thiệt
quyền.
jīna a. hao
ṃn, phung phí, suy đồi.
jivitasaṃsaya m. sự
nguy hiểm đời người.
jīmūta m. mây
mưa.
jīyati [ji
+ ya] trở nên hao ṃn, mất mát, trở nên già nua. aor. jīyi. pr.p. jīyamāna. pp. jīna.
jīraṇa nt. sự
hao ṃn, trở nên già nua, tiêu tan dần.
jīrāpeti, jīreti caus.
của jirati làm
cho già, cho tiêu tan. aor. --esi. pp. jīrāpita. pr.p. jīrāpenta.
juṇha a. sáng
lạn. --pakkha m. sự
sáng của trăng [thượng huyền].
juṇhā f. sáng
trăng.
juti f. sự
xán lạn, chói lọi, rực rỡ. --ka a. có
sự chói sáng. --ndhara a. sáng
chói, rực rỡ. --mantu a. chói
lọi, rực rỡ.
juhati [hu
+ a] [hu gấp đôi và chữ h
đầu thành chữ j] đổ vào lửa, tặng cho. aor. juhi.
juhana nt. sự
hy sinh, sự hiến tặng.
jūta nt. cờ
bạc, đổ bác. --kāra m. người
cờ bạc.
je tiếng
dùng kêu gọi người phụ nữ tôi đ̣i, hay người phụ nữ hèn hạ.
jeguccha a. đáng
khinh bỉ, ghét, tởm, không ưa. --chī a. người
ghét, tởm hay nên xa lánh.
jeṭṭha a. đàn
anh, bậc cao cả, trước tiên. --bhaginī f. chị
cả. --bhātu, bhātika m. anh
cả. --māsa m. tên
một tháng [lối tháng sáu, bảy]. --thāpacāyana nt. cung
kính bậc trưởng lăo, hay đàn anh. --ṭhāpacāyi 3.làm
lễ các bậc trưởng thượng. --tara a. già
hơn, trưởng thượng.
jeti [ji
+ e] chinh phục, chế ngự. aor. jesi. pr.p. jenta. abs. jetvā.
jeyya, jetabba pt.p. đáng
chinh phục.
jotati [jut
+ a] chiếu sáng, trở nên sáng chói. aor. joti. pr.p. jotanta.
jotana nt. --nā f. sự
chiếu sáng,sự giảng giải.
joti f. ánh
sáng, chiếu ra. nt. một
ngôi sao. m. lửa
cháy. --pāsāṇa m. kiếng
lấy lửa.--sattha nt. thiên
văn học.
joteti caus. của jotati, thắp
sáng, làm cho tỏ rơ, giải nghĩa. aor. jotesi. pp. jotita. pr.p. jotenta,jotayamāna. abs. jotetvā, jotetuṃ.
-JH-
jhatvā, jhāpetvā abs. đang
thiêu đốt.
jhasa m. con
cá.
jhāna nt. thiền
định, gom tâm lại, tham thiền. --aṅga nt. chi
của thiền.--rata a. thích
tham thiền. --vimokkha m. giải
thoát nhờ thiền định. --nika người
đắc thiền.
jhāpaka 3. người
đốt lửa để…
jhāpana nt. sự
đốt lửa.
jhāpīyati pass.
của jhāyati bị
đốt.
jhāpita pp.
của jhāpeti.
jhāpeti caus.
của jhāyati thiêu
đốt, đốt lửa. aor. jhāpesi. pr.p.jhāpenta. abs. jhāpetvā, jhāpiya.
jhāma, --maka a. đốt,
thiêu.
jhāyaka 3. người
tham thiền
jhāyati [jhe
+ a] tham thiền, suy tưởng. aor. jhāyi. pr.p. jhāyanta. abs. jhāyitvā.
jhāyati [jhā
+ ya] thiêu, bị thiêu đốt.
jhāyana nt. sự
thiêu, sự tham thiền.
jhāyī 3. người
tham thiền, thiêu đốt.
-Ñ-
ñatta nt. học
hỏi, được hiểu biết.
ñatti f. tuyên
ngôn, tuyên bố, bố cáo.
ñatvā abs.
của jānāti được
biết, hiểu, đă học hỏi.
ñāṇa nt. trí
tuệ, giác ngộ. --karaṇa a. giác
ngộ. --cakkhu nt. nhăn
tuệ. --jāla nt. lưới
của trí tuệ.--dassanant. tuệ
giác. --vippayutta a. không
có trí tuệ. --sampayutta a. luôn
cả trí tuệ.
ñāṇī a. người
có trí tuệ, sáng suốt.
ñāta pp.
của jānāti; hiểu
biết, biết rơ, đắc được. --ka m. thân
quyến bà con, quyến thuộc.
ñāti m. thân
quyến. --kathā f. nói
chuyện về thân bằng quyến thuộc. --dhamma m. phận
sự bà con. --parivatta nt. trong
ṿng quyến thuộc. --pata m. thân
quyến đă quá văng. --vyasana nt. sự
bất hạnh, suy vi của thân quyến. --saṅgaha m. tế
độ đến thân quyến. --saṅgha m. sự
tụ họp của thân quyến. --sālohita m.thân
quyến cùng máu mủ.
ñāpana nt. sự
bố cáo, sự tuyên bố.
ñāpeti [ñā
+ āpe] làm cho hiểu biết, tuyên bố ra. aor. ñāpesi. pp. ñāpita. pr.p ñāpenta. abs. ñāpetvā.
ñāya m. phương
châm, cách thế, thái độ, cử chỉ đứng đắn. --paṭipanna a. đi
đúng theo con đường chân chánh [hành đúng theo chánh đạo].
ñeyya a. điều
nên hiểu biết, giác ngộ. --dhamma m. những
điều cần phải học hỏi hay hiểu biết.
-Ṭ-
ṭaṅka m. dụng
cụ cắt đá.
ṭikā f. phụ
chú. --cāriya m. người
viết phụ chú.
-ṬH-
ṭhatvā abs.
của tiṭṭhati đă
đứng.
ṭhapana nt., --nā f. giải
quyết cho xong, dẹp lại, để lại, giữ lại.
ṭhapāpeti caus. của ṭhapeti sai,
biểu để lại. aor. --esi. abs. ṭhapāpetvā.
ṭhapita pp.
của ṭhapeti.
ṭhapeti [thā
+ āpe] để đặt, định [ngày] thành lập, để ra một bên, để dành. aor. ṭhapesi. pr.p. ṭhapenta.
ṭhapetvā abs.
của ṭhapeti đă
để, để dành, bỏ ra một bên.
ṭhāna nt. nơi
chốn, chỗ, điều kiện, lư do, sở ty, nguyên nhân, đứng dậy, ở, cư ngụ. --so ad. với
lư do, nguyên nhân.
ṭhānīya nt. một
thủ đô, trung tâm. adj. đáng
để, đáng chỗ để.
ṭhāyaka a. người
đứng dậy.
ṭhāpaka a. người
để hay ǵn giữ.
ṭhāyī a. đứng,
đang t́nh trạng, bền vững, lâu dài.
ṭhita pp.
của tiṭṭhati đă
đứng, không thể di động, trú tại, cư ngụ. --ka người
đứng lên. --ṭṭhāna nt. chỗ
người đă đứng. --tta nt. sự
việc đứng.
ṭhitatta [ṭhita
+ atta] a. tự kiểm
thảo, tự chế ngự, thu thúc.
ṭhiti f. sự
chắc vững, bền lâu, liên tiếp. --bhāgiya a. bền
vững, lâu dài. --ka a. sự
bền lâu, bền bỉ, đang sống do, nhờ nơi.
ṭhitikā f. tên
một nơi danh sách được phân phối, từng phần đă ngưng.
-Ḍ-
ḍasati [daṃs
+ a] cắn, chích. aor. ḍasi. pp. ḍaṭṭha. pr.p. ḍasanta, ḍasamāna. abs. ḍasitvā.
ḍasana nt. sự
cắn, sự chích.
ḍayhati pass.
của ṇahati bị
đốt. aor. ḍayhi. pr.p. ḍayhamāna.
ḍahati [dah
+ a] thiêu, đốt, đốt cháy. aor. ḍahi. pp. ḍaḍḍha. pr.p. ḍahanta, ḍahamāna.
abs. ḍahitvā.
ḍaṃsa m. ruồi
lằn.
ḍākaṃ nt. rau,
cỏ ăn được.
ḍāha m. sự
nóng, sức nóng, sự thiêu đốt, sự cháy đỏ.
ḍīyana nt. sự
bay lên.
ḍeti [dī
+ e] bay lên. aor. desi. pr.p ḍenta.
-T-
ta dem.
pron. cái đó [so: nó; sā: cô đó; taṃ: cái đó - đây
là vài biến thể của từ này].
takka m. tư
tưởng, lư luận, sự hợp lư lẽ. nt. sữa
thành dầu, thành bơ. --na nt. suy
nghĩ, lư luận.
takkara m. người
trộm cắp. nt. người
làm việc ấy.
takkasilā f. tên
một thị trấn trong xứ Gandhāra [nơi đó có một đại học nổi tiếng].
takkika, takkī 3. người
lư luận, người ngụy biện.
takketi [takk
+ e] suy nghĩ, biện luận, dẫn chứng, tin cậy nơi. aor. --esi. pp. takkita. abs. takketvā.
takkola nt. một
loại nước thơm.
tagara nt. vật
uống có mùi thơm, một loại cây nhỏ có mùi thơm.
taggaruka a. uốn
cong lên trên đó.
taggha thật
vậy, chắc vậy, nó như vậy.
taca m. da,
vỏ, da thú. --gandha m. mùi
vỏ cây. --pañcaka nt. có
năm thể để tham thiền: tóc, lông, móng, răng, da. --pariyosāna a. giới
hạn nơi da.
taccha a. thật,
đúng. nt. sự thật. --ka m. thợ
làm sườn nhà, người chạm trổ [cây].
tacchati [tacch
+ a] chạm trổ, gọt, làm cho nhỏ, mỏng. aor. tacchi. pp. tacchita. abs. tacchitvā. --na nt.tróc
ra, nứt sơn ra từng mảng.
tacchanī f. cây
đục, ŕu chạm. aor. --esi. pp. tacchita. pr.p. tacchenta. abs. tacchetvā.
tajja a. phát
lên từ cái đó
tajjanā f. sự
hăm dọa, dọa nạt.
tajjaniya a. bị
quở trách, chỉ trích.
tajjanī f. ngón
tay trỏ.
tajjeti [tajj
+ e] hăm dọa, làm cho sợ. aor. --esi. pp. tajjita. pr.p. tajjenta. abs. tajjetvā.
taṭa nt. mé
sông. m. bực hầm, dốc
núi.
taṭa, tatāyati làm
nghe tiếng tách tách. aor. --āyi. pr.p.. taṭalaṭāyamāna.
taṭṭika nt. cái
mâm, chén, dĩa nhỏ. --kā f. chiếu
nhỏ, tấm da nhỏ để ngồi.
taṇḍula nt. hột
gạo. --muṭṭhi m. một
nắm gạo.
taṇhā f. sự
ước ao, sự thèm khát, t́nh dục, sự quyến luyến. --kkhaya m. tiêu
tan ái dục. --jlā nt. lưới
bẫy của ái dục. --dutiya a. có
ái dục như bạn của ḿnh. --paccaya a. nguyên
nhân do ái dục. --vicarita tư
tưởng về ái dục. --saṅkhaya m. hoàn
toàn diệt tắt ḷng ái dục.--saṃyojana nt. sự
ràng buộc của ái dục. --salla nt. nọc
độc của ái dục.
taṇhīyati den. từ
taṇhā có sự khao khát v́. aor. hiyi.
tata pp.
của tanoti duỗi
ra [tay], gia tăng, rải ra.
tatiya a. thứ
ba. --yā f. cách
thứ ba của sự biến thể. yaṃ ad. của
lần thứ ba.
tato in. kể
từ đó, từ đây, v́ vậy, vậy th́, liền sau khi đó. --paṭṭhāya in. kể
từ đây, từ đó, từ lâu. --nidānaṃad. v́
đó.--paraṃ in. qua
khỏi đó.
tatta nt. thật
tự nhiên, thật sự. --to in. đáng,
chính xác.
tatta pp.
của tapati nóng,
sự cháy lên ngọn, nóng bỏng.
tattaka a. nhiều
vậy, như cỡ đó.
tattha, tatra ad. ở
đó, ở nơi đó.
tatha a. đúng,
thật. nt. sự thật. --tā f. sự
thật, giống in như vậy.--tta nt. trạng
thái như vậy. --vacana a. nói
thật.
tathā ad. như
vậy, trong cách đó, cũng như. --kārī a. hành
động như vậy. --gata a. Như
Lai, người đă đi như vậy. --bhāva m. giống
như vậy, điều kiện như vậy. --rūpa a. như
vậy, giống cái đó. --th’eva ad. trông
in như cách ấy.
tathāgata, --bala nt. huệ
lực của đức Như Lai.
tadagge ad. từ
đây về sau.
tadaṅga a. tạm
thời. nt. phần đó.
tadanurūpa a. giống
như cái đó.
tadaha, tadahu nt. cùng
một ngày. --huposathe loc. ngày
bát quan trai.
tadupiya a. chấp
thuận với cái đó, được thuận tiện.
tadupeta a. ban
cho việc đó.
tanaya, tanuja m. con
trai, con cái. --yā, --jā f. con
gái.
tanu a. ốm,
mỏng, khỏng khảnh. --ka a. ốm. --taka a. làm
cho ốm, bớt lại. --karaṇa nt. sự
làm cho ốm, sự giảm đi. --tara a. người
ốm yếu. --tā, --tta nt. bhāva m. sự
ốm yếu, sự bớt giảm đi.
tanu f., nt. thân
thể. --ruha nt. lông
trong ḿnh.
tanoti [tan
+ o] gia hạn, dăn ra, ngay ra. aor. tani. pp. tata.
tanta nt. chỉ,
dây, khung cửi, dệt. --vāya m. thợ
dệt. --tākulakajāta a. rối
như cuộn chỉ.
tanti f. dây
đàn tỳ bà; một hàng, ḍng dơi huyết thống, cổ truyền, kinh cổ. --dhara a. người
ǵn giữ theo cổ truyền.--ssara m. dây
nhạc, tiếng đàn tỳ bà.
tantu m. sợi
dây, dây thừng, chỉ [vải].
tandita a. mệt
mỏi, lười biếng, không cử động.
tandī f. sự
mệt mỏi, sự uể oải, lừ đừ.
tapa m., nt. sự
khổ cực, tu khổ hạnh, về luân lư hạnh kiểm.
tapokamma nt. thực
hành khổ hạnh theo đạo sĩ. --vana nt. nơi
phù hợp cho người hành đạo.
tapati [tap
+ a] chiếu sáng, chói sáng. aor. tapi. pr.p. tapata, tapamāna.
tapana nt. sự
chiếu sáng, sự sáng chói.
tapanīya a. làm
cho tâm hối hận. nt. vàng
[bạc].
tapassī a. nhiệt
thành trong sự khổ hạnh. m. người
ẩn dật [đạo sĩ]. --sinī f. nữ
đạo sĩ [khổ hạnh].
tappaṇa nt. sự
làm cho đă thèm, giải khát.
tappati pass.
của tapati thiêu
đốt, chói sáng, bị hành hạ v́ hối hận. aor. tappi. pr.p. tappamāna.
tappara a. nhiệt
thành với, hoàn toàn hiến cho.
tappita pp.
của tappeti.
tappiya a. đă
thèm. abs. được thỏa
măn.
tappeti [tapp
+ e] làm cho thỏa măn,
cho đă thèm, cho toại ư, vừa ḷng. aor. --esi. pr.p. tappenta. abs.tappetvā, tappiya.
tappetu m. người
thỏa măn.
tabbahula a. được
dồi dào, được thường.
tabbipakkha a. phản
nghịch với cái đó.
tabbiparīta a. khác
hơn cái đó.
tabbisaya a. lấy
cái đó làm đề mục.
tabbhāva m. trạng
thái đó, thứ, hay bản chất thật.
tama m.,
nt. sự
tối tăm, sự ngu si. --khandha m. sự
tối tăm quá. --naddha a. bao
trùm sự đen tối. --nudaa. phá
tan sự tối tăm. --parāyaṇa a. có
tâm trạng u ám cho số phận ḿnh.
tamāla m. cây
Xantochymus.
tamba a. đồng
màu, nâu nâu. nt. đồng
thau. --kesa a. có
tóc màu hung hung. --cūla m. gà
trống. --nakhaa. có
móng ty màu nâu. --netta a. có
con mắt màu nâu. --bhājana nt. cái
chậu bằng thau.
tambūla nt. lá
trầu. --pasibbaha m. giỏ,
túi đựng trầu.--peḷā f. hộp
trầu.
taya nt. bộ
ba, một bọn ba người.
tayo ba
[người].
tara a. đi
qua, đi ngang qua.
taraṅga m. sóng.
taraccha m. một
giống chó sói, linh cẩu.
taraṇa nt. đi
qua, đi ngang qua.
taranī f. tàu,
thuyền.
tarati [tar
+ a] đi qua, đi ngang qua, vội vàng. aor. tari. pp. tarita. pr.p.ṭaranta, taramāna. abs. taritvā.
taramāna-rūpa a. đang
vội vă, gấp rút.
taritu m. người
đi ngang qua.
taru m. cây
cối. --saṇḍa m. một
vườn cây.
taruṇa a. c̣n
tơ, c̣n non, tuổi thơ ấu. m. người
trẻ. --ṇī f. gái
tơ, cô hầu.
tala nt. mặt
bằng phẳng, đất bằng, căn cứ, nóc bằng, lưỡi gươm láng trơn, ḷng bàn
tay. --ghātaka nt. vả
hay vỗ bằng tay. --sattika nt. đưa
tay lên tỏ ư hăm dọa.
taluṇa như
taruṇa.
tasa a. dời
đi được, run rẩy, rung động.
ta
[tas
+ a] rung động, bị hăm dọa, bị khát nước, ước ao v́. aor. tasi. pp. tasita. pr.p. tasanta. abs.tasitvā.
tasinā f. sự
ham muốn, khao khát.
taḷāka m.,
nt. cái
hồ.
tahaṃ, tahịm ad. đó,
trên đó, ở nơi đó.
tāṇa nt. bảo
vệ, núp ẩn, nương nhờ. --tā f. sự
bảo vệ, hộ tŕ.
tāta m. cha,
con [cách nói thân mật giữa cha con].
tādisa, --saka, tadī a. như
vậy, với khả năng như vậy.
tāpana nt. tự
ép xác, tự khổ hạnh, làm khô héo.
tāpasa m. người
ẩn thân, đạo sĩ. --sī f. nữ
đạo sĩ.
tāpeti caus.
của tapati làm
khô héo, hành xác, thiêu đốt. aor. tāpesi. pp. tāpita. pr.p. tāpenta,tāpayamāna. abs. tāpetvā.
tāmbūlī f. dây
trầu ḅ.
tāyati [tā
+ ya] bảo vệ, hộ tŕ, để dành, nuôi dưỡng.
aor. tāyi. pp. tāyita. abs. tāyitvā. inf. tāyituṃ.
tārakā, tārā f. ngôi
sao. --gaṇa m. một
cḥm sao. --pati m. mặt
trăng. --patha m. hư
không, bầu trời.
tāreti caus.
của tarati đi
qua, giúp cho qua, giúp đỡ, phụ tá. aor. tāresi. pp. tārita. pr.p. tārenta,tārayamāna. abs. tāretvā.
tāretu m. người
đưa qua, bậc cứu tinh.
tāla m. cây
thốt nốt. --ṭṭhika nt. vỏ
hột thốt nốt. --kanda m. mộng
chồi hột thốt nốt. --kkhandha m. thân
cây thốt nốt. --pakka nt. hột
thốt nốt.--panna lá
thốt nốt hay lá bối diệp, lá buông. --patta nt. nguyên
lá dùng lợp nhà hay dừng vách. --vaṇṭa nt. cây
quạt bằng lá thốt nốt, tiếng này nói trại ra từ tiếng tālavaṭṭa ṿng
tṛn làm bằng lá buông.
tālāvatthukata a. nhổ
gốc, bứng gốc.
tālu m. ổ
gà trong miệng phía trên lưỡi. --ja a. thuộc
về thiệt âm [nơi lưỡi].
tāva in. nhiều
quá, dài quá, từ xa, trước tiên, trước nhất. --kālika a. tạm
thời, đương thời. --taka a. nhiều
như vậy, thật dài.
tāvatā ad. dài
quá, trên lư do đó, do tại nơi đó.
tāvatiṃsa m. trên
cơi trời Đâu Suất. --bhavana nt. cơi
của ba mươi ba vị trời.
tāvade, --deva in. trong
lúc đó, đồng thời.
tāḷa m. ch́a
khoa, nấc hay nút của nhạc khí. --cchidda, cchiggla nt. lỗ
ch́a khóa. --āvacara nt. nhạc. m.nhạc
gia, nhạc sĩ.
tāḷana nt. sự
đập, gơ, đánh.
tāḷeti [taḷ
+ e] gơ, đánh bằng roi. aor. tāḷesi. pp. tāḷita pr.p. tāḷenta. abs. tāḷetvā.
tāsa m. sự
sợ hăi, ghê sợ, run sợ. --na nt. sự
nhát sợ, sự bao vây.
tāseti caus.
của tasati làm
cho run sợ, nhát cho sợ, giam hăm. aor. tāsesi. pp. tāsita. pr.p. tāsenta,tāsayamāna. abs. tāsetvā.
ti a. số
ba. --katuka nt. gia
vị, ba lần. --kkhattuṃ ad. ba
lần. --gāvuta a. đo
lối ba gāvuta là 12 km. --cīvara tam
y của vị tỳ kheo. --piṭaka nt. Tam
Tạng. --peṭaka, --peṭakī a. tam
tạng pháp sư hay thuộc làu tam tạng. --yāmā f. ba
canh, một đêm tṛn. --yojana nt. xa
ba do tuần. adj. đo
được ba do tuần. --liṅgikaa. thuộc
về ba giống. --loka m. tam
giới.--vagga a. ba
nhóm. --vaṅgika a. có
ba cử tri, ba cấu tạo lập hiến.--vasika có
ba hạ, ba năm. --vidha a. ba
lần.
tika nt. một
bộ ba. adj. gồm có ba.
tikicchaka m. dược
sư, thầy thuốc.
tikicchati [kit
+ cha] trị bịnh, chăm nom cho thuốc. aor. --chi. pp. --chita. pr.p.chanta. abs--ṭikicchitvā.
tikicchā f. thuật
chữa bịnh, tập sự y khoa.
tikkha a. tinh
nhuệ, lanh lợi, sắc bén, giải quyết mau lẹ. --paññā a. có
trí tuệ, tinh thông.
tikkiṇa a. sắc,
bén, nhọn, cay, nồng, chua cay, chát.
tiṭṭhati [thā
+ a] [thā được đổi lại
tiṭṭha] đứng, ở, cư ngụ, kéo dài, ở lại. aor. --aṭṭhāri. pp. ṭhita. pr.p.tiṭṭhanta, tiṭṭhamāna. abs. ṭhatvā.
tiṇa nt. cỏ. --gahaṇa nt. chỗ
nhiều cỏ, dày cỏ. --jāti f. nhiều
loại cỏ. --bhakkha a. c̣n
lại, tồn lại cỏ. --bhisi f. nệm
bằng cỏ.--santhāra m. chiếu
cỏ. --sūla nt. một
loại hoa lài. --andūpaka nt. một
bó cỏ. --āgāra nt. cḥi
rơm, cḥi lợp bằng cỏ [tranh]. --nukkā f. đuốc
rơm, cỏ.--hāraka m. người
đem cỏ đi bán.
tiṇṇa pp.
của tarati đi
ngang qua, đi thông qua, người đă đi đến mục tiêu cuối cùng.
tiṇha a. bén,
nhọn.
titikkhati [tij
+ kha] [ti thêm hai lần, và
j đổi thành k], kéo dài, kiêng cữ, bền chí. aor. --khi. pr.p. --khanta. --khamāna. abs. --khitvā nhẫn
nại.
titikkhā f. sự
tha thứ, sự kiên nhẫn.
titta, --ka a. cay
đắng. nt. vị đắng.
titta pp.
của tappati vừa
ḷng, toại ư, thỏa măn.
titti f. sự
thỏa măn, miệng [ly], bờ vành [nón].
tittira m. chim
đa đa.
tittha nt. chỗ
đậu, chỗ sông cạn đi qua được, bến tàu, sự tin được. --kara m. người
sáng lập một hệ thống tôn giáo. --thāyatana nt. căn
bản của giáo lư, phạm vi của một giáo phái.
titthiya m. một
sư tổ của ngoại đạo, người theo ngoại đạo [tà thuyết]. --sāvaka m. đệ
tử của ngoại đạo. --yārāma m. chùa
của ngoại đạo.
tithi f. ngày
âm lịch.
tidasa m. Chư
Thiên [nói chung]. --pura cơi
Trời, đô thị của Chư Thiên. --sinda m. chúa
Chư Thiên, Ngọc Hoàng.
tidaṇda nt. ba
cây chụm tréo nhau [để đặt đồ lên].
tidiva m. cảnh,
cơi Chư Thiên.
tidhā ad. trong
ba lối, ba cách.
tinta a. ẩm
ướt, mốc meo.
tintinī f. trái
me.
tinduka m. cây
Diospyros, thường mọc miền nhiệt đới, cây rất quí, là trái rất tốt đẹp.
tipu nt. ch́.
tipusa nt. những
loại dưa leo.
tippa, tibba a. bén,
nhọn, xoi, đục, sắc sảo, tinh nhuệ.
timi m. têm
một loại cá thật to. --ṅgala a. một
loại cá.
timira, timisa nt. sự
tối tăm. adj. tối.
timirāyitatta nt. ảm
đạm, đen tối.
timīsikā f. một
đêm tối quá.
timbaru, --rusaka như tinduka.
tiracchāna m. súc
vật, cầm thú. --kathā f. sự
nói vô ích, về súc vật. --gata m. một
con thú. --yoni f. cảnh
sanh làm súc sinh.
tiriyaṃ ad. ngang
qua, đi qua. --taraṇa nt. chiếc
phà, đ̣.
tirītaka nt. y
phục làm bằng vỏ cây, những thớ cây dài dùng làm y phục.
tiro in. qua
khỏi, bên kia, phía ngoài.
tirokaranī f. tấm
màn che, vải che. --kuḍḍa nt. bên
kia, vách tường. --dhāna nt. cái
nắp đậy, tấm b́nh phong. --bhāva m. sự
giấu kín, làm mất dạng.
tirokkāra m. sự
chửi mắng, thóa mạ.
tila nt. hột
mè. --kakka nt. nhồi
dầu mè. --piṭṭha, --piññāka nt. xay
bột mè.--muṭṭhi m. một
nắm hột me.--vāha m. xe
chở mè. --saṅgulikā f. bánh
mè.
tiṃsati, tiṃsā f. số
ba mươi.
tīra nt. bờ
bên, mé sông. --dassī 3. thấy
bờ kia.
tīreti [tīr
+ e] quyết định,
làm xong, xử xong, xét đoán. aor. tīresi. pp. tīrata. pr.p. tīrenta,tirayamāna.abs. tīretvā.
tīha nt. thời
kỳ ba ngày.
tu in. tuy
nhiên, nhưng mà, lại nữa, bây giờ, kế đó.
tuṅga a. cao
cả, quyền thế.--nāsika a. có
lỗ mũi cao.
tuccha a. rỗng
không, vô ích, bỏ trống.
tujjati pass.
của tudati bị
say mê, bị thấm vào, xoi, đục khoét.
tuṭṭha pp.
của tussati vui
vẻ, vừa ḷng. --citta, --mānasa a. với
tâm vui thích, thỏa thích.
tuṭṭhi f. sự
vui ḷng, vui vẻ.
tuṇḍa, --ka nt. mỏ
[chim], mơm [heo].
tuṇṇakamma nt. công
việc kim chỉ, may vá quần áo. --vāya m. thợ
may.
tuṇhī in.
làm thinh, nín lặng. --bhāva m. sự
làm thinh. --bhūta a. lặng
thinh.
tutta nt. cái
móc của người nài dể hướng dẫn con voi.
tudati [tud
+ a] khoan, dùi, đâm lủng, chọc lủng bằng cách mổ [chim], đâm, châm
chích, xúi giục. aor.tudi. pp. tudita, tunna. pr.p. tudantā, tudamāna. abs. tuditvā.
tudana nt. sự
đâm thủng, chọc lủng.
tumula a. lớn,
to, vĩ đại.
tumba m., nt. một
kiểu chậu nước, một cách đo lường về hột lúa. --kaṭāha m. chậu
làm bằng trái bầu thúng.
tumbī f. bầu
trái dài.
tumha anh
chị [ngôi thứ hai]. --hādisa a. thứ
của anh.
turaga, turaṅga, --ṅgama m. con
ngựa.
turita a. mau
lẹn, tốc lực. --taṃ ad. một
cách mau lẹ, gấp rút. --turitaṃ ad. lẹ
quá, cấp tốc, thật vội vă.
turiya, tūriya nt. nhạc
cụ.
turukkha a. thuộc
về Thổ Nhĩ Kỳ. m. một
loại nhang, hương thơm.
tulana nt. --nā f. sự
cân lường, sự đánh giá, sự cân nhắc, sự xét đoán.
tulasī f. cây
hoắc hương.
tulā f. cái
cân, đ̣n tay [nhà]. --kūṭa nt. cân
giả dối.--daṇḍa m. đ̣n
cân.
tuliya [tūlīya] m. con
sóc, con chồn bay.
tuleti [tul
+ e] cân, khám xét, so sánh. aor. tulesi. pp. tulīta. pr.p. tulenta. abs. tuletvā.
tulya a. bằng
nhau, có thể đo lường. --tā f. sự
b́nh đẳng.
tuvaṃ, tvaṃ [số
ít tumha] mày, anh.
tuvaṭaṃ ad. một
cách mau chóng.
tussati [us
+ ya] được vui mừng, hay thỏa măn. aor. tussi. pp. tuṭṭha. pr.p. tussanta, tussamāna. abs.tussitvā.
tuhina nt. giọt
sương.
tūṇa, tūnīra m. ống
tên, sự run rẩy.
tūla nt. vải
g̣n. --picu m. g̣n
vải trộn len.
tūlikā f. cây
cọ thợ sơn, nệm g̣n.
te-asīti f. số
tám mươi ba.
tekiccha a. có
thể trị được, người có thể tha thứ được.
te-catthālīsati f. số
bốn mươi ba.
te-cīvarika a. chỉ
dùng xài tam y.
teja m., nt. sự
nóng, sự chiếu sáng, sự xán lạn, uy quyền. --dhātu f. chất
nóng. --kasiṇa ct. tham
thiền đề mục lửa.
tejana nt. cây
tên, chóp nhọn lầu chuông.
tejavantu a. huy
hoàng, sáng chói, sanh ra nóng.
tejeti [tij
+ e] làm cho nóng, làm sắc bén. aor. --esi. pp. tejita. pr.p. tejenta. abs. tejetvā.
tettiṃsā, --sati f. số
ba mươi ba.
tenavuti f. số
chín mươi ba.
tepaññasati f. số
năm mươi ba.
temana nt. sự
ướt, ẩm mốc.
temīyati pass.
của temeti trở
nên ướt, c̣n bị nước rớt xuống. pr.p. temiyamāna.
temeti [tim
+ e] làm ướt, làm ẩm mốc. aor. --esi. pp. temita. pr.p. tementa, temayamāna. abs. temetvā.
terasa, teḷasa 3. số
mười ba.
terovassika a. ba
hay bốn tuổi.
tela nt. dầu. --ghaṭa m. thùng,
lu dầu. --cāṭi f. một
thùng dầu. --dhūpita a. mùi
vị dầu. --padīpa m. đèn
dầu. --makkhana nt. thoa,
xức dầu.
tena in. v́
lư do ấy, bởi v́ chuyện ấy. --hi in. nếu
có [chuyện ấy] như vậy.
telika m. người
bán dầu lẻ, phân phối dầu.
tesaṭṭhi f. số
sáu mươi ba.
tesattati f. số
bảy mươi ba.
tomara m., nt. cây
giáo, cây thương để hướng dẫn voi.
toya nt. nước.
toraṇa nt. một
ṿng cung của cổng; một tấm tranh chưng bày mỹ thuật.
tosa m. sự
vui thích, thỏa măn.
tosanā f., tosāpana nt. hành
vi làm cho vui vẻ, hay cho vừa ḷng.
tosāpeti caus.
của tussati làm
cho vui vẻ, cho vừa ḷng. aor. --esi. pp. tosāpita.
toseti caus.
của tussati làm
cho vui vẻ, cho vừa ḷng. aor. --toseti. pp. tositā. pr.p. tosenta, tosayamāna.abs. tosetvā.
tvaṃ như
tuvaṃ.
-TH-
thakana nt. sự
đóng lại, cái nắp đậy.
thaketi [thak
+ e] đóng cửa, đóng lại, đậy lại. aor. --esi. pp. thakita. pr.p. thakenta. abs. thaketvā.
thañña nt. sữa
của mẹ.
thaṇḍila nt. đất
cứng như đá, trái núi, đồi núi. --sāyikā, --seyyā f. sự
nằm dưới đất, sự nằm trên đất trống.
thaddha a. cứng,
dai [da] chai. --maccharī. 3. khốn
khổ vô cùng.
thana nt. ngực
của phụ nữ, vú ḅ cái.--gga nt. núm
vú. --pa m.,
nt. c̣n bú, đứa trẻ nhỏ.
thanayati [than
+ aya] gầm thét, sấm sét. aor. thanayi. pr.p. thanayanta.
thanita nt. sấm
sét.
thaneti [than
+ e] gầm thét, sấm sét. aor. --esi. pp. thanita. pr.p. thanenta. abs. thanetvā.
thapati m. người
thợ mộc làm sườn nhà.
thabaka m. một
bó, một chùm.
thambha m. một
cây trụ, cây chống, ḷng cứng cỏi như sát đá, một lùm cỏ.--bhaka m. một
đám cỏ.
tharu m. cán
của khí giới.
thala nt. đất
[đai], đất khô khan. --gocara a. ở
trên mặt đất. --ja a. mọc
lên từ đất. --ṭṭha a. ở
trên mặt đất.--patha m. đường
đất, trên bộ.
thava m. sự
khen ngợi, sự tán dương.
thavati [thu
+ a] khen ngợi, tán dương. aor thavi. pp. thuta, thavita. pr.p. thavamāna. abs. thavitvā.
thavikā f. túi,
ví, túi đựng đồ của lính mang trên lưng.
thāma m. sức
lực, sức mạnh, dơng mănh. --vantu a. mạnh
mẽ, có sức mạnh [quyền thế].
thāla m.,
nt. thāli f. một
cái dĩa.
thālaka nt. --likā f. chén
nhỏ, chén uống rượu, uống trà.
thālipāka m. thùng
cơm.
thāvara a. không
di chuyển được, bền lâu. --riya nt. không
cử động, vững chắc, chắc chắn.
thira a. chắc
chắn, vững vàng, bền lâu. --tara a. càng
chắc vững, bền lâu. --tā f. sự
chắc vững, không dời đổi.
thī f. người
phụ nữ.--raja m.,
nt. kinh
kỳ.
thīna nt. dụ
dự, buồn ngủ, hôn trầm.
thuti f. khen
ngợi. --pāṭhaka m. người
tán dương, ca tụng, thi sĩ.
thunāti [thu
+ nā] kể lể, than khóc, rên rỉ. aor. thuni. pr.p thunanta, thunamāna. abs. thunitvā.
thulla a. thuộc
về một khối, mập, nặng, trọng lớn to. --ccaya m. một
tội trọng. --kumārī f. cô
gái mập mạp, phụ nữ chưa chồng. --phusitaka a. cái
ấy sụt giảm nhiều. --sarīca a. thân
mập béo, to lớn.
thusa m. vỏ
[lúa], mày [bọc ngoài hột]. --ggi m. lửa
của vỏ [trấu].--pacchi f. thúng
đựng vỏ [lúa]. --sodaka nt. một
loại giấm.
thūṇā, --nā f. nơi
cột trụ để tế lễ.
thūpa m. một
khối, vườn xoài, bảo tháp, một đá kỷ niệm, đài xây cất để thờ xá lợi của
bậc thánh nhân. --pāraha a. người
đáng làm tháp tôn thờ.
thūpikā f. tháp
nhỏ, ngọn, đỉnh chót.
thūpīkata adj. thuộc
về một khối, một đống có đỉnh nhọn, chót nhọn.
thūla a. to,
béo, mập, một khối, gồ ghề. --tā f. sự
thô bỉ, thô tục. --sāṭaka m. vải
thô cứng.
theta a. đáng
tin cậy, có thể nhờ được.
thena, thenaka m. người
trộm cắp.
thenana nt. sự
trộm cắp.
theneti [then
+ e] trộm cắp. aor. --nesi. pp. thenita. pr.p. thenenta.abs. thenetvā.
theyya nt. sự
trộm cắp. --citta nt. cố
ư trộm cắp. adj. cố ư
ăn trộm cắp. --saṃvāsaka a. người
ở ẩn với các tỳ khưu.
thera a. thượng
tọa, bậc đàn anh, vị tỳ khưu được mười năm từ khi tu. adj. thuộc
già cả, trưởng lăo. --gāthā f. kệ
ngôn của các vị trưởng lăo. --vādā m. Thượng
tọa thuyết, phái Nam tông, phái Bảo thủ hay Nguyên thủy.
therī f. trưởng
thượng bên phái nữ, nữ trưởng lăo.
theva m. một
giọt.
thoka, --kaka a. chút
ít, nhỏ xíu. --thokaṃ ad. từ
chút từ chút.
thomana nt. --nā f. như
thuti.
thometi [thom
+ e] khen ngợi, tán dương. aor. --esi. pp. thomitā. pr.p. thomenta, thomayamāna. abs.thometvā khen
ngợi quá cỡ.
-D-
daka nt. nước. --rakkhasa m. bà
thủy hay thủy thần, quỉ giữ nước.
dakkha a. thông
thạo, có khả năng, khéo léo, khéo tay. --tā f. sự
khéo, sự thông thạo, khả năng.
dakkhaka a. người
trông thấy.
dakkhati [dis
+ a] [dis đổi lại dakkh] thấy. aor. addakkhi. inf. dakkhituṃ, dakkhitāye.
dakkhiṇa a. thuộc
hướng nam, phía tay mặt. --akkhaka nt. xương
cổ bên mặt. --disa f. hướng
nam. --desa m. xứ
ở về phía nam. --ṇāpatha m. đường
về hướng nam, xứ ở hướng nam. --ṇāyana nt. mặt
trời đi về hướng nam [tháng 10-11]. --ṇāraha a. vật
tặng quí giá.--ṇāvatta a. xoay
về phía nam, day qua phía tay mặt.
dakkhiṇā f. hướng
nam, vật tặng, vật cho [cúng dường]. --visuddhi a. sự
dâng cúng trong sạch. --ṇodakant. nước
rót [trong chén] khi dâng cúng vật chi, để hồi hướng.
dakkhineyya a. đáng
cúng dường. --puggala m. bậc
đáng cúng dường.
dakkhī 3. người
trông thấy, thấu rơ.
daṭṭha pp.
của ḍasati cắn
một miếng. --ṭṭhāna nt. chỗ,
dấu người bị cắn. --bhāva m. trạng
thái đang bị cắn.
daḍḍha pp.
của dahati đốt,
thiêu, lửa cháy. --geha a. nhà
bị cháy. --ṭṭhāna nt. chỗ
bị hỏa hoạn.
daṇḍa m. cọng,
que, cây, gậy, hèo, trượng, cây gỗ [nói chung]; phạt,
sự trừng phạt. --ka nt. cây,
gậy, cây roi, cành [cây] nhỏ, cán [dù]. --kamadhu nt. tổ
ong trên cành cây. --kamma nt. sự
h́nh phạt, phạt vạ, sự đền tội. --koṭi f. đầu
cây gậy. --dīpikā f. cây
đuốc. --nīya a. chịu
phạt. --ppatta a. người
bị truy tố. --parāyana a. nương
nhờ cây gậy, nâng đỡ do cây ba-tōng.--pāṇī a. tay
cầm gậy. --bhaya nt. sự
h́nh phạt. --hattha a. người
có cây gậy trong tay.
datta pp. cho. dātabba pt.p. đáng
cho.
datti f. cái
chén, cái chậu nhỏ để dành vật thực.
dattika, --tiya a. được
cho bởi.
dattu m. người
ngu si.
dada a. sự
cho, tặng cho.
dadāti [dā
+ a] cho, cho phép, dâng, chuẩn cho, ban cho, giao cho. aor. dadi, adadi. pp. dinna. pr.p.dadanta, dandamāna. abs. datvā, daditvā. inf. dātuṃ, dādituṃ.
daddu f. một
loại ghẻ nổi ngoài da, sự mọc nổi [ban trái].
dadhi nt. sữa
chua. --ghata m. hũ
sữa chua. --maṇḍa nt. sữa
lỏng như dầu, gần thành phó mát.
danta nt. răng,
ngà voi, nanh. --kaṭṭha nt. bàn
chải răng, cây tăm xỉa răng một đầu làm bản chải. --kāram. thợ
chạm ngà voi. --panti f. hàng
răng. --poṇa m. vật
chà răng. --valaya nt. một
chiếc ṿng ngà. --vidaṃsaka a. nhăn
răng. --tāvaraṇa nt. môi.
danta pp.
của dameti dễ
dạy, thuần hóa, chế ngự được, câu thúc. --tā f., --bhāva m. sự
thuần hóa, kiểm soát, được chế ngự.
dantasaṭha m. cây
chanh. nt. trái chanh.
dandha a. chậm,
ngu ngốc, dại dột. --tā f. sự
ngu xuẩn, nhát sợ, biếng nhác, tŕ độn.
dappa m. sự
ngạo mạn, sự phóng đăng.
dappaṇa nt. gương,
kiếng soi mặt.
dappita a. ngạo
mạn, kiêu căng.
dabba a. trí
tuệ, khả năng. nt. cây
gỗ, tài sản, tiền của. --jātika a. sáng
trí. --sambhāra m. vật
liệu xây cất bằng gỗ.
dabbatiṇa nt. một
loại cỏ.
dabbhimukha m. một
loại chim.
dabbī f. cái
muỗng, cái vá.
dabbha m. cỏ
tranh.
dama, --matha m. damana nt. thuần
hóa, thu thúc, hạn chế, chủ quyền.
damaka a. thuần
hóa, người kiểm soát, huấn luyện viên.
dameti [dam
+ e] thuần hóa, huấn luyện, tự chủ, thay đổi. aor. --esi. pp. damita, danta. pr.p. damenta.abs. dametvā. ptṭ. dametabba, damaniya.
dametu như
damaka.
dampati m. vợ
và chồng.
damma a. dạy
dỗ, được thuần hóa, huấn luyện.
dayā f. cảm
t́nh, ḷng trắc ẩn, từ bi. --lu a. tử
tế, thương xót.
dayita pp. được
cảm t́nh. --tabba pt.p. nên
cảm t́nh hay giúp đỡ. --tā f. người
phụ nữ.
dara, daratha m. sự
buồn rầu, sự lo lắng, sự buồn bực.
darī f. sự
chẻ ra, phân tích; kẻ, khe, đường nứt, hang, động.
dala nt. lưỡi
dao, lá, đài hoa.
dava m. sự
chơi giỡn, thể thao. --kamyatā f. ưa
nói cà rỡn. --tthāya, davāya để
vui đùa.
davaḍāha m. lửa
rừng.
dasa 3. số
mười. --ka nt. một
nhóm mười. --kkhattuṃ ad. mười
lần. --dhā ad. trong
mười lối [cách]. --bala a. có
mười huệ lực [Đức Phật]. --vidha a. có
mười lần. --sata nt. một
ngàn. --satanayana a. có
một ngàn con mắt là đức trời Đế Thích hay Ngọc Hoàng Thượng Đế. --sahassa nt. mười
ngàn.
dasa a. người
trông thấy. --duddasa khó
thấy được.
dasana f. răng. --cchada m. cái
môi.
dasā f. b́a,
mé, ŕa, mép [y phục]; điều kiện.
dasikasutta nt. chỉ
tưa bên b́a.
dassaka a người
chỉ dạy, tỏ ra.
dassati th́
vị lai của dadāti nó
sẽ cho.
dassana nt. sự
thấy, trực giác, giác ngộ.
dassanīya, neyya a. tốt,
nên ngắm xem, đẹp, lịch sự.
dassāvī, dassī 3. người
trông thấy.
dassu m. người
ăn cắp, cướp giật.
dasseti [dis
+ e] bày ra, triển lăm, phô trương. aor. --esi. pp. dassita. pr.p. dassenta. abs. dassetvā,dassiya.
dassetu m. người
chỉ ra, tỏ ra.
daha m. cái
hồ.
dahana nt. sự
đốt cháy. m. lửa
cháy. --ra a. c̣n
ít tuổi, c̣n non. m. trẻ
con. --rā f. gái
tơ.
daḷidda a. nghèo,
người nghèo khổ, người thiếu thốn, bần cùng,
daḷha chắc
vững, mạnh mẽ, vững vàng. --parakkama a. ráng
sức dũng mănh hăng hái. --haṃ ad. một
cách vững vàng, mạnh mẽ.
daḷhīkamma, --karaṇa nt. làm
cho mạnh dạn, làm cho vững chắc.
dāṭhā f. cái
nanh, răng nhọn. --dhātu f. xá
lợi răng nhọn [Đức Phật]. --vudha a. dùng
ngà làm khí giới để [che chở]. --balī a. con
vật có sức mạnh nơi ngà.
dātu m. người
cho, thí chủ, người rộng răi.
dātuṃ inf. cho,
bố thí.
dātta nt. lưỡi
hái, lưỡi liềm.
dāna nt. sự
cho, sự bố thí, sự phước thiện, vật thực cho.--kathā f. giải
về sự bố thí. --gga nt. nơi
bố thí, phước xá. --pati m. chủ
quyền của sự bố thí. --phala nt. kết
quả của sự bố thí. --maya a. gồm
có sự bố thí.--vaṭṭa nt. siêng
năng bố thí. --vatthu nt. vật
dụng dụng để bố thí. --veyyāvaṭika a. người
sốt sắng tiếp lo việc bố thí. --sālā f. phước
xá. --sila a. tánh
t́nh rộng răi. --soṇḍa a. ưa
thích bố thí. --nāratha a. đáng
thọ lănh vật bố thí.
dānava m. người
Titan vĩ đại, mạnh mẽ, cao lớn.
dāni như
idāni.
dāpana nt. duyên
cớ, lư do để cho.
dāpeti caus.
của deti lư
do để cho. aor. dāpesi. pp. dāpita. pr.p. dāpenta. abs. dāpetvā xúi,
khiến cho.
dāpetu m. người
xúi, khuyên cho bố thí.
dāma m. sợi
dây, dây xích, tràng hoa, tràng hoa lá.
dayā m. rừng,
vườn to, sự cho tặng. --pāla m. người
giữ vườn.
dāyaka, dāyi 3. người
cho, bố thí, người giúp đỡ, hộ độ.
dāyajja nt. sự
hưởng gia tài. adj. người
thừa hưởng vật để lại.
dāyati [dā
+ ya] gặt lấy, thâu thập, cắt, gặt lúa. aor. dāyi. pp. dayitā.
dāyana nt. gặt,
cắt [lúa].
dāyāda m. sự
hưởng gia tài. a. đang
hưởng của --daka a. người
đang hưởng gia tài.
dāyikā f. nữ
thí chủ.
dāra m. người
vợ. --bharaṇa nt. sự
cấp dưỡng, sự binh vực quyền lợi của vợ.
dāraka m. con
trai nhỏ, trai tơ.
dārikā f. gái
tơ, gái c̣n nhỏ tuổi.
dāreti [dāl
+ e] tách ra, chỉ ra, mở toang ra. aor. dāresi. pp. dārita. pr.p. dārenta. abs. dāretvā.
dāru nt. cây
[củi], gỗ, củi chụm. --khaṇḍa nt. một
miếng, tấm củi. --kkhandha m. một
khúc củi. --bhaṇḍha nt. bàn
ghế tủ, đồ trang trí bằng gỗ. --maya a. làm
bằng gỗ. --saṅghāṭa m. bè
làm bằng gỗ.
dāruṇa a. hung
dữ, quạu gắt, dữ dội, nghiêm khắc.
dālana nt. sự
chẻ ra, bửa hai.
dāleti như dāreti. aor. dālesi. pp. dālita. pr.p. dālenta, dālayamāna. abs. dāletvā.
dāvaggi m. lửa
cháy rừng [dữ tợn].
dāsa m. người
tôi mọi. nô lệ. --ka m. sự
làm nô lệ. --gaṇa f. môt
nhóm nô lệ. --tta, --vya nt. sự
nô lệ, điều kiện nô lệ.
dāsitta nt. địa
vị của phụ nữ nô lệ.
dāsī f. phụ
nữ tôi đ̣i, nô bộc.
dāha thiêu
đốt, nóng, sự phát hỏa.
dāḷima, dādima nt. trái
lựu đạn.
dāḷiddiya nt. sự
nghèo khó.
dikkhati [dis
+ a] thấy, trở thành tỳ khưu.
dikkhita pp.
của dikkhati bắt
đầu, mở đầu, cung hiến, thừa nhận.
digambara m. đạo
sĩ khỏa thân, đạo lơa thể.
diguṇa a. hai
lần, bằng hai.
digghikā f. đường
mương, rănh hào.
dija m. người
Bà la môn, người sanh bằng hai bên [là cha và mẹ đều là Bà la môn]; con
chim. --gaṇa m.một
nhóm chim hay một nhóm bà la môn.
diṭṭha pp.
của passati thấy. nt. trông
thấy. --dhamma m. đời
hiện tại. adj. người
được giác ngộ đến mục tiêu cuối cùng. --dhammika a. thuộc
đời này, thuộc về kiếp hiện tại. --maṅgalika a. người
thấy hạnh phúc hiện tại. --sansandana nt. so
sánh đến sự việc ḿnh đă thấy biết. --ānugati f. sự
noi ấy gương theo cái đă thấy.
diṭṭhi f. giáo
lư, học thuyết, sự tin tưởng. --ka a. tin
tưởng về. --kantāra m. kiến
thức cuồng loạn, hoang đàng. --gata nt. người
mên tín, tà kiến. --gahana nt. sự
t́m hiểu, suy cứu, một cách tối tăm, rậm rạp. --jālant. lưới
của tà kiến, kiến vơng. --vipatti f. kiến
thức sai lầm. --vipallāsa m. kiến
thức đảo lộn, tâm lư thay đổi. --visuddhi f. chánh
kiến, kiến thức trong sạch. --sampanna đầy
đủ kiến thức. --saṃyojana nt. sự
trói buộc của kiến thức.
diṭṭhī a. như
diṭṭhika.
ditta pp.
của dippati cháy
có ngọn.
ditti f. ánh
sáng, sự sáng chói.
diddha a. bỏ
thuốc độc, trét, phết, làm cho nhơ bẩn, lem luốc.
dina nt. ngày. --kara m. mặt
trời. --ccaya m. hết
ngày, buổi tối. --pati m. mặt
trời, thái dương hệ.
dindibha m. chim
le le.
dinna pp.
của deti cho,
ban cho. --ādāyī a. lấy
cái ǵ được cho. --ka m. con
đỡ đầu, con nuôi. nt. vật
để cho, vật tặng, tặng phẩm.
dipada m. người
đàn ông, động vật có hai chân. --dinda, --duttama m. quí
nhất của giống có hai chân, là Đức Phật.
dippati [dip
+ ya] chói, chiếu sáng. aor. dippi.
dippana nt. sự
chiếu sáng.
dibba a. thuộc
về thần tiên, trời. --cakkhu nt. nhăn
thông. --cakkhuka đắc
được nhăn thông. --vihāra m.sự
cao quí của tâm. --sampatti f. sự
hưởng những khoái lạc của cơi Trời, tài sản của Chư Thiên.
dibbati [div
+ ya] giải trí, chơi đùa. aor. dibbi.
diyaḍḍha m. một
phần và phân nửa.
diva m. cung
Trời.
divasa m. ngày. --kara m. mặt
trời. --bhāga m. ban
ngày.
divā in. ngày,
hằng ngày. --kara m. mặt
trời.--ṭhāna nt. nơi
chỗ ban ngày đi qua. --vihāra m. sự
nghỉ trong lúc nóng nực.--seyyā f. sự
nghỉ trưa.
diviya, divya a. như
dibba.
disa m. kẻ
nghịch, quân địch.
disampati m. vua,
chúa.
disā f. hướng,
phương hướng của địa bàn. --kāka m. con
quạ cho đậu trên cột buồm của chiếc thuyền để t́m hướng đi vào bờ. --kusala m. người
rành rẽ về chỉ hướng. --pamokkha a. danh
tiếng cả thế giới. --bhāga m. phương
hướng. --mūḷha a. người
làm mất vị trí, lạc đường. --vāsī, --vāsika a. ở
nơi xứ khác, ở khác hướng trong xứ.
dissati [dis
+ ya] cái đó giống như, tỏ ra. pr.p dissanta, dissamāna [thấy
được].
dīgha a. dài. --aṅguli a. có
ngón tay dài.--jālika m. sinh
vật đầu người ḿnh rắn. --tā f. --tta nt. sự
dài, chiều dài. --dassī a. viễn
thị. --nikāya trường
bộ kinh. --bhāṇaka m. người
thuật lại bộ trường a hàm. --rattaṃ ad. lâu
dài. --lomaka a. có
lông trừu dài.--sotthiya nt. ngủ
lâu dài, sự lười biếng.
dīghavaṇṭa m. cây
cao [trên núi].
dīdhiti f. ánh
sáng, sự chiếu sáng.
dīna a. khốn
khó, căn cứ, phương tiện. --tā f. --ttā nt. nghèo
khổ.
dīpa m. cái
đèn, cù lao, sự giúp đỡ, nâng đỡ. --ka nt. một
cù lao nhỏ. adj. giải
nghĩa, tŕnh bày. --ṅkara a.người
đốt đèn, tên một vị Phật tổ quá khứ. --cci f. ngọn
đèn.--rukkhā m. cột
trụ đèn. --sikhā f. ngọn
đèn. --pāloka m. ánh
sáng đèn.
dīpanā f. thí
dụ, sự dẫn chứng, sự giải nghĩa.
dīpanī f. một
sự cắt nghĩa.
dīpi, dīpika m. con
heo.
dīpita pp.
của dīpeti sự
dẫn chứng giải nghĩa, chỉ dẫn.
dīpakā f. cây
đuốc, chú thích.
dīpinī f. con
heo cái.
dīpeti [dip
+ e] thắp đốt lên, làm cho sáng, giải nghĩa. aor. --esi. pp. dīpita. pr.p. dīpenta, dīpayamāna.abs. dipetvā. pt.p. dīpetabba.
du [Tiếp
đầu ngữ] có nghĩa là khó, xấu xa, ngược lại.
duka nt. một
cặp, hai, nhị nguyên.
dukūla nt. một
loại vải thật mịn.
dukkata, --ṭa a. làm
ác, làm xấu. nt. hành
vi sái quấy.
dukkara a. khó
làm. --tā f. --tta nt. --bhāva m. sự
khó khăn.
dukkha nt. sự
đau khổ, đau đớn, khổ sở, hấp hối, không an vui. --kkhaya m. sự
diệt tắt cái khổ. --kkhandha m. sự
khổ của ngũ uẩn. --nidāna nt. nguồn
gốc sự khổ. adj. nguyên
nhân sự khổ. --nirodha m.sự
diệt tắt cái khổ. --nirodhagāminī f. thực
hành để đến nơi diệt tắt cái khổ. --ntagū a. người
đă chinh phục được cái khổ. --paṭikkūla a. người
gớm ghê sự khổ. --pareta a. buồn
rầu v́ sự khổ.--ppatta a. đang
đau khổ. --ppahāṇa dứt
bỏ cái khổ. --vipāka a. sự
hưởng quả khổ, tạo ra cái khổ. --sacca nt. khổ
đế. --samudaya m. tập
đế [nguyên nhân cái khổ]. --camphassa a. tiếp
xúc với sự khổ. --seyyā f. sự
ngủ không an. --ānubhavana nt. đang
bị sự thống khổ. --āgapama m. sự
dứt bỏ khổ năo.
dukkhaṃ ad. hết
sức khó khăn.
dukkhāpana nt. làm
đau khổ cho ai.
dukkhāpeti làm
buồn rầu, làm cho khổ sở, làm đau khổ. aor. --esi. --pita, pr.p. penta. abs. --petvā.
dukkhī, dukkhita a. sự
buồn rầu, không an vui, đau đớn, buồn rầu.
dukkhīyati cảm
thấy đau khổ, bị buồn rầu. aor. --khīyi. pp. dukkhita.
dukkhudraya a. làm
đau hổ, kết quả trong sự đau đớn.
dukkhūpasama m. sự
làm cho bớt đau khổ.
dukkhotiṇṇa a. sa
vào sự khổ.
dugga nt. chỗ
khó ra vào, đồn lũy.
duggata a. nghèo,
khốn cùng.
duggati f. khổ
cảnh.
dugganda mùi
hôi thúi. m. mùi thúi.
duggama a. khó
đi.
duggahita a. cầm,
lấy sai. nt. tà kiến.
duccaja a. khó
rời, khó bỏ.
duccarita nt. nết
hạnh, xấu xa, hành ác.
dujivha m. con
rắn.
dujjaha a. khó
bỏ, khó dời đổi.
dujjāna a. khó
hiểu.
dujjīvita nt. tà
mạng [nuôi mạng không chân chính].
duṭṭha a. hư
hỏng, làm hư, xấu xa, ác. --citta nt. tánh
xấu, hiểm ác.
duṭṭhu ad. một
cách ác xấu.
duṭṭhulla nt. nói
tục tỉu, dâm đăng. adj. hèn
hạ, đê hèn.
dutappaya a. khó
làm cho thỏa thích.
dutiya a. thứ
nh́. --yaka a. có
người bạn. --yaṃ ad. lần
thứ nh́.
dutiyā f. người
vợ, cách thứ hai [biến thể].
dutiyikā f. vợ.
duttara a. khó
vượt qua.
duddama a. khó
dạy, khó thuần hóa.
duddasa a. khó
thấy, khó hiểu biết. --tara a. càng
khó thấy được. --sā f. sự
bất hạnh, lúc xui xẻo. --pannaa. đến
lúc, gặp lúc xui xẻo.
duddasika a. vẻ
mặt hay nết xấu xa.
duddina nt. mây
che, ngày bất hạnh.
duddha nt. sữa
[ḅ].
dundubhi f. cái
trống.
dunnāmaka nt. bịnh
trĩ, trĩ lậu.
dunnikkhita a. đặt
để sai hay xấu.
dunniggaha a. khó
chế ngự hay kiểm soát.
dunnimitta nt. điềm
hay chiêm bao xấu, thấy điều dữ.
dunnīta a. cư
xử hay thực nghiệm sai.
dupaṭṭa a. có
hai lần xếp.
dupaññā a. sự
điên rồ. m. người điên
cuồng, ác xấu.
duppaṭinissaggiya m. sự
khó bỏ, hay sự khó xa lánh.
duppaṭivijjha a. khó
hiểu biết.
duppamuñca a. khó
được dẹp bỏ, hay giải thoát, phóng thích.
dupparihāriya a. khó
dùng hay chỉ dẫn, sắp xếp.
duphassa m. sự
xúc không vừa ư; cây tầm ma, cây nàng hai [đụng vào ngứa lắm].
dubbaca a. cứng
đầu, khó dạy, ngỗ nghịch.
dubbaṇṇa a. màu
xấu, phai màu, xấu xa.
dubbala a. yếu
ớt, ốm yếu. --tta nt. --tā f --bhāva m. sự
yếu đuối.
dubbā f. cây
tắc.
dubbijāna a. khó
hiểu.
dubbinīta a. cứng
đầu, khó dạy.
dubbuṭṭhika a. không
mưa, hạn hán. nt. nạn
đói kém [v́ không mưa].
dubbhaka a. phản
bội, người vô ân bạc nghĩa, giả dối.
dubbhati [dubh
+ a] bị phản phúc, không tin tưởng, âm mưu chống lại. aor. dubbhi. abs. dubhitvā.
dubbana nt. sự
phản bội.
dubbhara a. khó
nuôi.
dubbhāsita nt. nói
xấu, lời mắng nhiếc.
dubbhikkha nt. nạn
đói kém, ít có vật thực.
dubbhī a. âm
mưu chống lại, t́m kiếm cách làm hại.
duma m. cây. --gga nt. ngọn
cây. --ntara nt. khác
loại cây, cách khoảng cây. --minda, --muttama m. chúa
loại cây [lá cây Bồ đề].
dumuppala m. cây
có bông màu vàng.
dummaṅku a. người
khó làm cho yên lặng, người cứng đầu khó dạy.
dummatī 3. người
có tâm ác xấu, người điên khùng.
dummana a. không
an vui, buồn rầu.
dummedha a. người
ngu si, điên rồ.
duyhati pass. của duhati bị
vắt sữa. aor. duyhi vắt
sữa.
duranubodha, durājāna a. khó
hiểu.
durakkha a. khó
bảo vệ, hộ độ.
duraccaya, duratikhama a. khó
vượt qua khỏi.
durāsada a. khó
lại gần.
durutta a. nói
dở quá. nt. nói tệ
quá.
durita nt. tội
lỗi, hành ác.
dulladdha a. được
một cách khó khăn.
dulladdhi f. người
có kiến thức sai lầm.
dullabha a. khó
được [lợi].
duvaṅgika a. gồm
có hai phần.
duvidha a. hai
lần.
duve nom.pl. của dvi hai,
hai người hay vật.
dussa nt. vải. --karaṇḍaka m. vải
nịt ngực. --koṭṭhāgāra nt. pḥng
cất y phục [vải]. --yuga bộ
quần áo. --vaṭṭi f. một
cuộn vải, đường viền của vải.
dussati [dus
+ ya] phạm lỗi, trở nên hư hỏng hay sân hận. aor. dissi. pp. duṭṭha. abs. dussitvā.
dussana nt. sự
phạm tội, sự hư hỏng, sự sân hận.
dussaha a. khó
chịu đựng được.
dussīla a. tánh
hạnh xấu xa, không có hạnh kiểm, phá giới.
duha a. vắt
sữa, sản xuất, ban cho.
duhati [duh
+ a] vắt sữa. aor. duhi. pp. duddha. abs.duhitvā. pr.p. duhamāna.
duhana nt. đang
vắt sữa.
dahitu f. con
gái.
dūta m. người
đại diện cho, sứ thần. f. dūti.--teyya nt. đem
thông điệp, đi công việc, sự ủy nhiệm.
dūbhaka a. người
phản bội.
dūra nt. xa. adj. xa
xôi. --ṅgama a. đi
xa. --to in. từ
xa. --tta nt. sự
việc đang ở xa.
dūsaka a. người
làm mất danh giá, hư hỏng, tồi bại, làm hoen ố. --na nt. sự
đồi bại, sự nhơ nhuốc.
dūsita pp.
của dūseti.
dūseti [dus
+ e] làm hư, làm nhơ bẩn, làm mất danh giá, đối đăi xấu xa. aor. --esi. pr.p. dūsenta,dūsayamāna. abs. dūsetvā.
dūhana nt. sự
nhơ bẩn, sự phá hại, sự cướp giật.
deḍḍubha a. rắn
nước.
deṇḍima m. cái
trống tang bồng.
deti [dā
+ e] cho. aor. ādasi. pr.p. denta. pp. dinna. abs. datvā tặng.
deva m. Chư
Thiên, trời, mây mưa, ông vua. --kaññā f. tiên
nữ. --kāya m. một
nhóm Chư Thiên. --kumāra m. hoàng
tử. --kusuma nt. cây
đinh hương. --gaṇa m. một
toán Chư Thiên. --cārikā f. đi
trên hư không [hay trên trời]. --ccharā f. nữ
thần, mỹ nhân. --ññatara a. Chư
Thiên bậc thấp. --ṭṭhāna nt. một
đền thờ Chư Thiên. --ttabhāva m. thân
h́nh của Chư Thiên. --dattika, datiya a. Chư
Thiên ban cho. --dun, dubhi f. sấm
sét. --dūta sứ
mạng Chư Thiên. --deva m. Chư
Thiên của hạng Chư Thiên. --dhammam. đức
hạnh Chư Thiên [sợ tội lỗi]. --dhītu f. nữ
thần c̣n tơ. --nagara nt. cảnh
Chư Thiên. --nikāya a.một
phái Chư Thiên. --purisā a.
sự hội họp của Chư Thiên [Thần Tiên hội]. --putta m. Thiên
tử [con của Chư Thiên]. --pura nt. cung
trời. --bhavana nt. chỗ
ở của Chư Thiên Yāna. nt. con
đường về Trời, xe đi về Trời. --rāja m. chúa
Chư Thiên [vua cơi Trời]. --rukkha m. thần
cây. --rūpa nt. h́nh
ảnh Chư Thiên. --loka m. cơi
Trời.--vimāna nt đền
đài ở cung Trời.
devatā f. Chư
Thiên, Trời.
devatta nt. thuộc
về thần thánh.
devadāru m. một
loại cây thông, cây dương.
devara m. em
chồng.
devasika a. xảy
ra mỗi ngày. --kaṃ ad. mỗi
ngày.
devātideva m. chúa
của Chư Thiên.
devānubhāva m., deviddhi f. thần
thông, thần lực.
devisi người
có con mắt thần.
devī f. nữ
thần, hoàng hậu.
devūpapatti f. sự
tái sanh trong ṿng Chư Thiên.
desa m. miền,
xứ, địa phận.
desaka, desetu m. người
thuyết, người giảng giải.
desanā f. bài
thuyết, thời pháp, sự thuyết pháp. --vilāsa m. chỉ
dạy một cách tốt đẹp.
desika a. thuộc
về xứ sở, về tỉnh lỵ.
desita pp.
của deseti.
deseti [dis
+ e] chỉ ra, thuyết ra, giảng giải. aor. --desesi. pr.p. desenta. abs. desetvā.
dessa, dessiya a. không
chấp thuận, ghét bỏ, đáng ghét, không ưa.
deha m.,
nt. thân
thể. --nikkhapena nt. thân
thể nằm xuống, sự chết. --nissita a. có
liên hệ đến thân thể.
dehī a.,
n. sinh
vật, có thân h́nh.
doṇa m.,
nt. cân lường sức nặng, một phần ba của giạ [36 lít].
doṇi, doṇikā f. chiếc
ghe, chiếc canô, cái máng [để cho súc vật ăn uống].
domanassa nt. buồn,
không vui ḷng, buồn bực.
dolā f. cái
vơng, cái đu. --yati đánh
đu, đưa đi đưa lại. aor. dolāyi.
dovārika m. người
gác cổng.
dosa m. sân
hận,sự đồi bại, sự hư hỏng, lỗi lầm. --kkhāna nt. quở
trách. --ggī m. lửa
sân. --sāpagatakhông
có tật xấu, lỗi lầm. --sārepaṇa nt. sự
quở trách, t́m lỗi.
dohaka m. người
vắt sữa, lấy nhựa cây.
dohaḷa m. sự
thèm khát của phụ nữ có thai, ước mong quá. --ḷinī f. người
nữ có sự thèm muốn.
dohī 3. người
vắt sữa, người bạc ơn.
dvaṅgula a. do
hai ngón tay. nt. hai
ngón.
dvattikkhattuṃ ad. hai
hay ba lần.
dvattipatta nt. hai
hay ba bát, chén.
dvattiṃsati f. số
ba mươi hai.
dvanda nt. một
cặp, một đôi, nhị nguyên. m. một
tập thể gom lại.
dvaya nt. một
cặp, một đôi, nhị tố.
dvācattāḷīsati f. số
bốn mươi hai.
dvādasa 3. số
mười hai.
dvānavuti f. số
chín mươi hai.
dvāra nt. cửa
cái, ngơ đi vô, cổng. --kavāṭa nt. lớp
ván đóng ở ngoài cửa, cửa cái và cửa sổ. --koṭṭhakant. cửa
vào, pḥng bên kia cửa. --gāma m. làng
xóm ở bên ngoài cổng thành. --pāla, tthā m. người
gác cổng. --bāhā f. trạm
gác cửa. --sālā f. pḥng
gần cửa cổng.
dvārika a. thuộc
về cửa cổng. m. người
gác cổng.
dvāvīsati f. số
hai mươi hai.
dvāsaṭṭhi f. số
sáu mươi hai.
dvāsīti f. số
tám mươi hai.
dvi 3. số
hai. --ka nt. nhị
tố, một cặp. --kkhattuṃ ad. hai
lần. --guṇa a. hai
phần. --cattālīsati f. số
bốn mươi hai. --jivha a. hai
lưỡi, con rắn. --navuti f. số
chín mươi hai. --paññāsati f. số
năm mươi hai. --māsika a. hai
tháng. --saṭṭhi f. số
sáu mươi hai. --sata nt. hai
trăm. --sattati f. bảy
mươi hai. --sahassa nt.hai
ngàn.
dvija m. người
Bà la môn, con chim, cái răng.
dvidhā ad. trong
hai cách [lối], trong hai phần. --patha m. băng
ngang qua đường.
dvipa m. con
voi.
dvīha nt. hai
ngày. --tihaṃ ad. hai
hay ba ngày.
dve số
hai. --bhāva m. hai
lần. --vācika a. nói
hai lần [lập lại hai lần].
dvejjha nt. sự
nghi ngờ, sự ngược lại. adj. sự
hoài nghi.
dvedhā ad. trong
hai cách [lối]. --patha m. ngă
tư đường.
dveḷhaka nt. sự
nghi ngờ. --jāta a. đang
hoài nghi.
-DH-
dhaṅka m. con
quạ.
dhaja m. cây
cờ, cây phướn, cờ hiệu. --gga ngọn
cờ. --ālu a. treo
cờ. --āhaṭa a. bắt
tại chiến trường, cướp được nơi chiến trường.
dhajinī f. một
đội binh.
dhañña nt. hột
bắp, lúa ḿ. --sāsi m. đống
hột [lúa v.v…] --āgāra một
vựa lúa v.v… --vantu a. hên,
được sự may mắn.
dhata pp.
của dhāreti để
trong trí, thuộc nằm ḷng.
dhana nt. của
cải, tài sản, sự giàu có. --kkhaya m. sự
tiêu tan tài sản. --kkīta a. mua
bằng tiền. --tthaddha a. hănh
diện v́ tiền của. --tthika a. ham
muốn tiền của. --lola a. tham
mê tiền của. --vantu a.giàu
có, nhiều của cải. --hetu ad. v́
của cải. --āsā f. sự
khao khát của cải.
dhanāyati cho
vật chi như của cải của ḿnh.
dhanika 3. người
chủ nợ.
dhanita nt. tiếng
vang. adj. reo, kêu
lên.
dhanī a. tài
sản, giàu có. m. người
giàu có.
dhanu nt. cây
cung. --ka nt. cây
cung nhỏ. --kāra m. thợ
làm cung. --kelakī m. cây
dứa hoang. --ggaham. người
bắn cung. --sippa nt. nghệ
thuật bắn cung.
dhanta pp.
của dhamati.
dhama, dhamaka a. và nt. người
thổi [thổi kèn v.v…]
dhamati [dham
+ a] thổi, làm kêu lên, đốt sáng. aor. dhami. pr.p. dhamanta. abs. dhamitvā. ger.dhammana.
dhamani f. tĩnh
mạch. --santhatagatta a. nổi
gân xanh đầy ḿnh [người ốm].
dhameti [dham
+ e] thổi, làm kêu lên. aor. --esi. pp. dhamita. pr.p. dhamenta. caus. dhamāpeti.
dhamma m. giáo
lư, thiên nhiên, chân lư, chủ nghĩa, luân lư, hạnh kiểm tốt đẹp. --kathā f. sự
nói về đạo đức, luận đạo. --kkhāna nt. sự
thuyết giáo lư. --kathika 3. pháp
sư, người thuyết pháp. --kamma nt. sự
hành động hợp pháp, công việc tiến hành đúng theo luật lệ. --karaka m. cái
phích hay vải lọc nước. --kāma a. mến
thích chân lư. --kāya a. pháp
thân. --kkhandha m. một
pháp môn [của giáo pháp]. --gaṇḍikā f. thớt
cày công lư [sự đem ra hành h́nh]. --garu a. lấy
lệ luật làm trọng đại. --gutta a. bảo
vệ giáo lư. --ghosaka m. người
tuyên bố về sự thuyết pháp. --cakka nt. bánh
xe pháp. --cakkappavattana nt.chuyển
pháp luân, quay bánh xe pháp, thuyết giảng về chân lư của vũ trụ. --cakkhu nt. pháp
nhăn. --cariyā f. sự
giữ theo, sự tu theo giáo pháp. --cārī 3. người
hành theo giáo lư. adj. đức
hạnh. --cetiya nt.pháp
tháp. --jīvī a. sống
ở theo giáo pháp. --ññū a. người
thông hiểu giáo lư. --ṭṭha a. đứng
đắn, chân chánh. --ṭṭhitī f. bản
chất thật sự của giáo lư. --takka m. lư
luận đúng đắn, --dāna nt. bố
thí pháp. --dāyāda a. lấy
giáo pháp làm gia tài. --dīpa a. lấy
giáo pháp là nơi nương nhờ chắc chắn.--desanā f. sự
thuyết pháp. --dessī 3. người
ghét giáo lư. --dhaja a. lấy
giáo lư làm kim chỉ nam [là cờ hiệu].--dhara a.người
thuộc ḷng giáo lư.--niyāma m. định
luật của chân lư. --paṇṇākāra m. vật
tặng gồm có giáo pháp. --pada nt. một
câu của giáo pháp. --ppamāṇa a. so
sánh hay thí dụ với giáo lư. --bhaṇḍāgārika m. người
chứa kho pháp.--bheri f. sự
gióng trống giáo pháp. --rakkhita a. hộ
tŕ bởi giáo pháp. --rata a. vui
thích giáo lư. --rati f. sự
vui thích giáo lư. --rasa m. hương
vị giáo pháp. --rāja m. pháp
vương. --laddha a.được
gíao pháp, theo lẽ đạo. --vara m. giáo
lư quí báu. --vādī 3. nói
đúng theo giáo pháp. --vicaya m. sự
t́m hiểu giáo lư. --vidū a. người
hiểu giáo lư.--vinicchaya m. sự
quyết định theo giáo lư. --vihārī a. ở
theo giáo lư. --saṃvibhāga m. sự
phân phát giáo pháp. --saṅgīti f. sự
kết tập giáo pháp. --saṅgāhaka m. người
biên soạn giáo lư. --samādāna nt. thọ
tŕ giáo pháp. --saraṇa nt. qui
y pháp, nương theo giáo pháp. --savaṇa nt. nghe
pháp.--sākacchā f. sự
hỏi, luận đạo lư. --sālā f. giảng
đường. --senāpati m. người
nắm quyền giáo pháp. --soṇḍa a. ưa
thích giáo lư. --ssāmī m. làm
chủ giáo pháp.
dhammatā f. tự
nhiên, lệ luật chung.
dhammādāsa [dhamma
+ ādāsa] m. tấm
gương của giáo pháp.
dhammādhipati [dhamma
+ adhipati], adj.tôn
kính giáo pháp là bậc hướng dẫn.
dhammānudhamma [dhamma
+ anudhamma] m. sự
theo đúng giáo lư.
dhammānuvuttī [dhamma
+ anuvattī], ānusārī [dhamma
+ anusārī] a. thực
hành đúng theo giáo pháp.
dhammābhisamaya [dhamma
+ abhisamaya] m. sự
tỏ ngộ giáo lư.
dhammāmata [dhamma
+ amata] nt. hương
vị của giáo pháp.
dhammādhāra a. nâng
đỡ giáo pháp.
dhammāsana [dhamma
+ āsana] nt. pháp
tọa, chỗ ngồi thuyết pháp.
dahammani m. rắn
mỏ vọ [bắt chuột].
dhammika a. ăn
ở đạo đức [theo giáo lư].
dhamilla m. đầu
tóc, bím tóc.
dhammīkathā f. sự
nói đạo, sự nói pháp luật.
dhara a. mang,
cầm giữ, níu lấy, đeo [tai], để trong tâm trí.
dharana nt. một
loại cân lối 28 gram.
dharaṇī f. mặt
đất. --ruha m. cây.
dharati [dhar
+ a] kéo dài, tiếp tục, ở ngụ. aor. dhari. pr.p. dharanta, dharamāna.
dharā f.
mặt đất.
dhava m. người
chồng, cây Acacia [loại cây có gai dùng làm củi ở Ai Cập].
dhavala a. trắng,
sạch sẽ. n. màu trắng.
dhāta pp. cho
ăn, nuôi dưỡng, làm cho no.
dhātī f. sự
nuôi dưỡng, mẹ nuôi [đỡ đầu].
dhātu f. nguyên
chất, bản chất tự nhiên, xá lợi, căn nguyên của một từ, một tiếng nói,
nước hay khí chất của thân thể, tác dụng của ngũ quan. --kathā f. giải
về bản chất, quyển thứ ba của vi diệu pháp. --kusalarành
mạch về nguyên chất. --ghara nt. pḥng,
chỗ tôn trí xá lợi --nānatta nt. sự
khác biệt của nguyên chất. --vibhāga m. sự
rời rạc của bản chất, sự phân chia xá lợi Phật tổ.
dhātuka a.; in.
cpds có sự thiên nhiên của.
dhāra, --ka, dhārī a. mang,
cầm, đeo.
dhārā f. ḍng
suối, ḍng nước, sống gươm, lưỡi gươm, trận mưa rào.
dhāreti [dhar
+ e] mang,cầm, níu, đeo [tai]. aor. --esi. pp. dhārita. pr.p. dhārenta. abs. dhāretvā.
dhāretu m. người
mang, cầm, nắm, đeo.
dhāveti [dhāv
+ e] chạy, chạy dông di. aor. dhāvi. pp. dhāvita. pr.p. davanta. abs. dhaviya, dhāvitvā.
dhāvī a. người
chạy.
dhi in. nhục
nhă ! Bất hạnh ! Xấu xa !
dhikkata a. khinh
khi, ghét bỏ, chửi rủa.
dhiti f. nghị
lực, can đảm. --mantu a. nghị
lực, quả quyết.
dhī f. trí
tuệ. --mantu a. sáng
trí.
dhītalikā f. h́nh
nộm, búp bê.
dhītu f. con
gái. --pati m. con
rể.
dhīyati [dhā
+ ī + ya] được sanh ra. aor. dhīyi. pr.p. dhīyamāna.
dhīra a. sáng
trí, người sáng trí.
dhīvara m. người
chài lưới.
dhuta, dhūta pp.
của dhunāti dời
đi, phủi đi, dẹp đi. --aṅga nt. sự
thực hành của đạo sĩ, hành đầu đà. --dhara a. và n. người
thực hành theo pháp đầu đà.--vādī người
in sâu vào trí năō về pháp đầu đà, người khen ngợi đầu đà.
dhutta, --ka m. người
có một cuộc đời tồi bại, lường gạt, vô dụng.
dhuttī, --tikā f. người
có một cuộc đời tồi bại, lường gạt, vô dụng.
dhunana nt. dẹp,
dời đi, bỏ đi.
dhunāti [dhu
+ nà] phủi đi, dời đi, liệng, quăng đi. aor. dhuni. pr.p. dhunanta. pt.p. dhunitabba. abs.dhunitavā.
dhura nt. cơ
sở, trách nhiệm, cái ách, cái gọng xe, nhiệm vụ. adj. trước
hết, gần. --gāma m. làng
kế cận. --ndhara lănh
trách nhiệm, đảm nhận một cơ sở. --nikkhepa m. rời
bỏ một cơ sở hay một nhiệm vụ. --bhatta nt. cho
vật thực thường thường. --vahana nt. mang
ách trên cổ hay một cơ sở. --vihāra m. chùa,
tu viện gần bên.
dhuva a. vững
chăi, trường tồn, thường thường, luôn luôn.--vaṃ ad. một
cách thường thường, luôn luôn, hoài.
dhūpa m. nhang,
hương.
dhūpana nt. xông
khói, đốt hương, xông trầm, nêm, gia vị.
dhūpāyati xông
khói, làm cho ra khói. aor. dhūpāyi. pr.p dhūpāyanta.
dhūpeti [dhūp
+ e] gia vị, với dầu ăn, nếm, xông khói. aor. --esi. pp. pita. abs. dhūpetvā.
dhūma m. khói,
hơi khói. --ketu m. sao
chổi, lửa. --jāla nt. đám
mây khói. --netta nt. ống
điếu, ống dẫn khói.--sikha m. lửa. --māyitāka nt. sự
u ám, mây che án, trở thành như khói.
dhūmāyati hút
thuốc, kéo đến che án [mây]; cháy riu riu [lửa]. aor. --māyi.
dhūli f. bụi
bặm.
dhūsara a. màu
bụi, màu hơi vàng.
dhenu f. ḅ
cái, con thú cái [nói chung cả]. --pa m. ḅ
con c̣n bú.
dhota pp.
của dhovati.
dhona a. khôn
ngoan, sáng suốt.
dhorayha a. có
thể mang, gánh vật nặng, mang ách. m. súc
vật chở đồ, kéo xe.
dhovati [dhov
+ a] giặt rửa, làm cho
sạch, súc rửa. aor. dhovi. pp. dhota. pr.p. dhovanta. pt.p.dhovitabba. abs. dhovitvā, dhoviya. ger.
dhovana. nt. giặt
rửa, làm cho sạch, súc rửa.
-N-
na in. [phân
từ không] khôn, không có.
nakula m. một
loại chồn.
nakka m. con
rùa, con qui.
nakkhatta nt. cḥm
sao, ngôi sao, làm lễ. --kīḷā f. --kīḷāni nt. tổ
chức, cuộc lễ khi có vài cḥm sao xuất hiện.--pāṭhaka m. nhà
thiên văn. --yoga m. sự
gặp, sự giao hội của các hành tinh, số tử vi, chiêm tinh. --rāja m. mặt
trăng.
nakha m.,
nt. móng
tay [móng chân]; móng. --pañjara m. móng.
nakhī a. có
móng.
naga m. núi
non.
nagara nt. tỉnh
lỵ, thành thị. --guttika m. thị
trưởng. --vara nt. thị
xă sang trọng. --vāsī m. người
ở đô thị.--sodhaka m. người
quét chợ hay đổ rác. --sobhinī f. chỗ
thành thị cho gái giang hồ, đĩ sang.
nagga a. lơa
lồ, lơa thể. --cariyā f. sự
hành vi lơa thể. --samaṇa m. đạo
sĩ lơa thể.
naggiya nt. sự
lơa thể.
naṅgala nt. cày
bừa. --phāla m. lưỡi
cày. --līsā f. cán
gọng cây cày.
naṅguṭṭha nt. cái
đuôi.
nacirassaṃ adv. một
cách ngắn ngủi.
nacca nt. khiêu
vũ, nhảy múa chơi giỡn. --ṭṭhāṇa nt. rạp
hát, hí trường.
naccaka m. vũ
nữ, nghệ sĩ, người đóng tuồng.
naccati [nat
+ ya] khiêu vũ, nhảy múa, đóng một vai tuồng. aor. nacci. pr.p. naccanta. abs. naccitvā. ger.naccana.
naṭa, naṭaka, naṭṭaka, naṭaka m. người
nhảy múa, đóng tuồng, nghệ sĩ.
naṭṭa, natta, nattana nt. một
tuồng hát, một cuộc nhảy múa.
naṭṭha pp.
của nassati mất,
lỗ lă.
nata pp.
của namati cong
xuống, nghiêng ḿnh, cúi xuống.
nati f. sự
cong xuống, cúi xuống, nghiêng ḿnh, cúi chào.
nattamāla m. cây
đuôi chồn, dương xỉ.
nattu m. cháu
nội trai.
natthi [na
+ atthi] không,không có, vắng mặt. --kadiṭṭhi đoạn
kiến. --kavādī m. người
tuyên bố về đoạn kiến. --tā f. --bhāva m. trạng
thái không có, vắng mặt.
natthu f. cái
lỗ mũi. --kamma nt. chữa
trị lỗ mũi [như thoa dầu v.v…]
nadati [nad
+ a] gầm thét, làm om ṣm. aor. nadi pr.p. nadanta. pp. nadita. abs. naditvā.
nadana nt. sự
gầm thét.
nadī f. sông
rạch. --kūla nt. mé
sông. --dugga nt. chỗ
không thể vào, lên được v́ các con sông. --mukhant. cửa,
miệng sông.
naddha pp.
của nandhati cột
lại, gói lại, bó lại, quấn lại.
naddhi f. dây
da [làm roi, làm dây cương].
nanandā f. chị
chồng.
nanu in. thật
vậy, chắc vậy.
nanda, --ka a. vui
thích, hoan hỉ.
nandati [nand
+ a] được vui thích, vui mừng, khoan khoái, t́m sự vui thú. aor. nandi. pp. nandita. pr.pnandamāna. pt.p. nanditabba. abs. nanditvā.
nandana f. sự
vui thích, khoan khoái.
nandanā nt. sự
vui thích, tên một cánh vườn bên Ấn Độ.
nandi f. sự
vừa ḷng, vui vẻ, thỏa thích, sự thèm khát. --kkhaya m. sự
hết thèm khát, ham muốn. --rāga m.sự
vui thích t́nh dục. --saṃyojana nt. sự
cột trói trong sự thèm khát, ái dục.
nandhati [nadh
+ m+ a] bao bọc, quấn lại, cột lại. aor. nandhi. abs. nandhitvā, như
chữ vinandhati.
nandhi như
naddhi f.
napuṃsaka m. hoạn
quan, bộ nấp, giống trung tính.
nabha m.,
nt. trên
trời, đổi h́nh thức ra nabho như nabhogata,
có ở trên trời.
namakkāra m. tôn
kính, tán dương, cúi ḿnh xuống, vái chào.
namati [nam
+ a] cúi ḿnh, cúi chào. aor. nami. ads. namitvā. pt.p. namitabba. ger. namana nt.
namassati [namas
+ a] lễ bái, tôn kính. aor. namassi. pp. --sita. pr.p. --santa. abs. --sitvā, namassiya. inf.namassituṃ.
namassana nt. --nā f. sự
tôn kính làm lễ, lễ bái.
namuci m. kẻ
phá hoại, sự chết.
namo in. tôi
xin thành kính đến.
nammadā f. tên
con sông Ấn Độ.
naya m. phương
châm, kế hoạch, cử chỉ, kết luận đúng đắn, suy luận, phương, cách.
nayati [ni
+ a] hướng dẫn. aor. nayi như neti.
nayana nt. con
mắt. ger. mang đi. --āvudha m. người
có con mắt là khí giới; Diêm Vương.
nayhati [nah
+ ya] cột trói, đóng lại, gói lại, quấn lại. aor. nayhi. pp. naddha. ger. nayhana. abs.nayhitvā.
nara m. người,
nhân vật. --deva m. ông
vua. --vīra m. anh
hùng, Đức Phật. --sīha m. sự
tử của loài người, Đức Phật.--rāsabha m. Chúa
loài người.--ruttama m. cao
qúi nhất của loài người. --rādhama m. người
ác.
naraka cảnh
khổ, địa ngục. --ggi m. lửa
địa ngục.
nalāṭa m. cái
trán.
nalinī f. hồ,
ao sen.
nava a. mới,
số chín. --kamma nt. công
việc mới. --kammika a. người
thông thạo việc xây cất. --ṅga a.có
chín phần.
navaka 3. người
mới đến, người c̣n trẻ. nt. một
nhóm chín người. --tara a. c̣n
trẻ hơn.
navanīta nt. bơ
tươi, sữa lỏng.
navama a. thứ
chín. --mī f. ngày
thứ chín âm lịch.
navuti f. số
chín mươi.
nassati [nas
+ a] tiêu diệt, mất đi. aor. nassi. pp. naṭṭha. pr.p. nassanta. abs. nassitvā.
nassana nt. sự
biến mất, mất đi, tàn phá, hư hại.
nahata, nhāta pp.
của nahāyati người
đă tắm.
nahāna, nhāna nt. sự
tắm, tắm rửa. --niya nt. bột
để tắm [hay là vật dùng để tắm].
nahāpaka m. người
hầu khi tắm.
nahāpana nt. tắm
rửa [cho người nào].
nahāpeti [nah
+ āpe] cho sự tắm, tắm cho. aor. --esi. pp. nahāpita. pr.p. nahāpecta. abs. nahāpetvā.
nahāyati [nhā
+ ya] đi tắm. aor. nahāyi. pr.p. nahāyanta. abs. nayāyitvā. inf. nahāyituṃ. ger. nahāyanant.
nahāru, nhāru gân
[trong thân], dây chằng.
nahuta nt. mười
ngàn.
naḷa m. cây
lao, cây sậy, ống [trúc]. --kāra m. người
đương thúng rổ. --kalāpa m. một
bó sậy. --mīṇa m.một
loại tôm. --āgāra nt. cḥi
làm bằng lau sậy.
nāka m. cung
Trời.
nāga m. con
rắn hổ mang, con voi, cây mù u. --danta, --taka nt. cái
móc [áo] trên tường, cái móc bằng ngà. --bala a. có
sức mạnh như voi. --balā f. một
loại cây ḅ như dây. --bhavana nt. cảnh
giới [chỗ ở] của Long Vương. --māṇavaka m. người
trai trẻ của ḍng Nāga.--māṇavikā f. người
nữ của ḍng Nāga. --rājam. Long
Vương. --rukkha m. cây
mù u. --latā f. dây
trầu. --loka m. cảnh
giới Long Vương. --vana nt.rừng
cây mù u, hay chỗ có voi ở.
nāgara, --garika a. và n. thuộc
về thành thị, thị trấn, lễ độ, dân trong xứ.
nāṭaka nt. một
tuồng hát.
nāṭakiṭṭhī, nāṭikā f. con
gái nhảy múa.
nātha m. người
bảo hộ, sự hộ tŕ.
nāda m. gầm
thét, kêu lên tiếng, kêu la.
nānatā f. sự
khác biệt, khác nhau nhiều thức.
nānatta nt. sự
khác biệt, khác nhau nhiều thức. --kāya a. có
nhiều trạng thái của thân h́nh khác nhau.
nānā in. khác
nhau. --karaṇa sự
khác nhau, nhiều loại. --gotta a. thuộc
về truyền thống nhiều họ khác nhau. --jacca a. nhiều
quốc độ.--jana m. t́nh
trạng có nhiều giống dân.--titthiya a. nhiều
tôn giáo, đạo giáo khác nhau. --pakāra a. có
nhiều loại khác nhau. --ratta a. có
nhiều màu khác nhau. --vāda a. và n.nhiều
ư kiến khác nhau, nhiều lư thuyết khác nhau. --vidha a. khác
nhau nhiều loại. --saṃvāsaka a. ở,
sống nhiều nhóm khác nhau.
nābhi f. thủy
quân, trục bánh xe.
nāma nt. tên,
danh tánh, thuộc về danh pháp. adj. có
tên là. --karaṇa nt. đặt
tên. --gahaṇa nt. thọ
lănh một tên. --dheya, --dheyga nt. tên. adj. có
tên là. --pada nt. danh
từ.
nāmaka a. do
tên.
nāmeti caus.
của nāmati uốn
cong, hươi, múa gươm. aor. --esi. pp. namita. abs. nāmetvā.
nāyaka m. người
hướng dẫn, thầy tổ, chủ. --yikā f. phụ
nữ hướng đạo, bà chủ.
nāraṅga m. trái
quít, trái cam.
nāracā m. thỏi
sắt.
nārī f. phụ
nữ, người đàn bà.
nālaṃ [na
+ alaṃ] không đầy đủ, không thuận tiện.
nāvā f. thuyền,
tàu bè. --tittha nt. bến
tàu, chiếc đ̣, phà. --sancāra m. sự
giao thông bằng ghe, thuyền [lưu thông đường thủy].
nāvika m. thủy
thủ, hải quân.--vikī f. phụ
nữ đi thuyền, nữ thủy thủ.
nāvutika a. chín
mươi tuổi.
nāsa m. sự
hư sụp, sự tàn phá, sự chết.
nāsana nt. sự
giết chết, sự phá tan, sự trục xuất, đuổi đi, phá hủy.
nāsā f. lỗ
mũi. --rajju f. dây
dàm [trâu ḅ].
nāsikā f. lỗ
mũi.
nāseti [nas
+ e] giết hại, làm sụp đổ, phá hoại, trục xuất. aor. nāsesi. pp. nāsita. pr.p. nāsenta. abs.nāsetvā. pt.p. nāsetabba.
nāḷa m. cọng,
ống [sậy].
nāḷi f. sự
cân nặng, ống [sậy]. --matta a. về
cách cân nặng.
nāḷikā f. một
ống, một chai. --yanta nt. cái
đồng hồ, vật dùng đo th́ giờ.
nāḷikera m. cây
dừa. nt. trái dừa.
nāḷipatta m. cái
mũ, cái nón.
nikaṭa, nikaṭṭha nt. sự
lân cận. adj. ở gần.
nikati f. sự
lường gạt, gian lận.
nikanta, nikantita pp.
của nikantati.
nikantati [ni
+ kant + a] cắt đứt, ngưng hẳn. aor. nikanti. abs. nikantitvā
nikara m. quần
chúng, đám đông.
nikasa m. đá
mài [dao].
nikāmanā f. sự
ước muốn.
nikāmalābhī a. người
được vật ǵ không khó nhọc.
nikāmeti [ni
+ kam + e] khát vọng ham muốn. aor. --esi. pp. mita. pr.p. nikāmenta.
nikāya m. một
nhóm, một phái, một tập thể.
nikāsa m. lân
cận.
nikiṭṭha a. thấp
hèn, hèn hạ, bần tiện.
nikuñja m.,
nt. chỗ
có nhiều cây mọc dày đặc, thung lũng nhỏ.
nikūjati [ni
+ kūj + a] hót líu lo, hát giọng ngọt ngào. aor. nikūji. pp. --jita. pr.p. nikūjamāna.
niketa, niketana nt. chỗ
ở, nơi nhà.
nikkaṅkha a. không
nghi ngờ, tin tưởng.
nikkaḍḍhati [ni
+ kaḍḍh + a] thảy, kéo ra, trục xuất ra. aor. --ḍḍhi. pp. ḍhita. pt.p. ḍhitabba. abs. ḍhitvā.--ḍhiya.
nikkaṇṭaka a. khỏi
gai góc, không có kẻ nghịch.
nikkaddama a. không
có bùn, đất, sạch.
nikkama m. sự
cố gắng.
nikkaruṇa a. không
thương xót, vô tâm.
nikkasāva a. khỏi
nhơ ẩn [phiền năo].
nikkāma a. không
tham muốn, khỏi t́nh dục.
nikkāraṇa a. không
căn cứ, không nguyên nhân.--nā ad. vô
lư, vô nhân mục đích.
nikkilesa a. trong
sạch [không nhơ bẩn], khỏi phiền năo.
nikkujja a. lật
đổ, lật qua.
nikkujjeti [ni
+ kuj + e] lật cuống, lật úp. aor. --esi. pp. jita. abs. jetvā, nikkujjiya.
nikkuha a. không
lường gạt, không giả dối.
nikkodha a. không
sân hận.
nikkha m. đồng
tiền vàng [thứ lớn] cân nặng lối 25 dharaṇa.
nikkhanta pp.
của nikkhamati đă
đi ra ngoài, đă xuất hành từ.
nikkhama m. --mana nt. đang
ra đi, khởi hành, xuất gia.
nikkhamati [ni
+ kam + a] đi ra khỏi, xuất gia, đi khỏi từ nhà ở. aor. mi. pr.p. --manta. abs. --mitvā, --khamma. pt.p. --mitabba. inj. --mituṃ.
nikkhamanīya m. tên
một tháng [lối tháng 7- 8 dl.].
nikkhāmeti caus.
của nikkhamati làm
cho đi ra khỏi, đem ra khỏi. aor. --esi. pp. --mita. pr.p. menta.abs.metvā.
nikkhepa m. --pana nt. để
xuống, bỏ, xua đuổi cho dang ra; sơ lược, thờ ơ, sự đối đăi.
nikkhita pp.
của nikkhipati.
nikkhipati [ni
+ khip + a] hạ xuống, để một bên, dứt bỏ. --khipi. pr.p. --panta. abs. pitvā. pt.p. --pitabba.
nikhanati [ni
+ khan + a] đào xuống chôn. aor. nikhaṇi. pp. nikhāta. pr.p. nikhaṇanta. abs. nikhaṇitvā.
nikhādana nt. cái
đục [gỗ].
nikhila a. tất
cả, trọn vẹn, toàn thể.
nigacchati [ni
+ gam + a] đường đi, đến nơi. aor.
--chi chịu,
bị.
nigaṇṭha m. tín
đồ đạo Jain.
nigama m. chợ
châu thành.
nigamana nt. tóm
luận, sự giải nghĩa.
nigaḷa m. dây
xích chân con voi.
nigūhati [ni
+ gūh + a] đậy lại, giấu kín, giấu. aor. nigūhi. pp. hita, nigūḷha. abs. nigūhitvā.
niggacchati [ni
+ gam + a] đi ra khỏi, đi đến nơi. aor. --chi. pp. niggata. abs. niggantvā.
niggaṇhāti [ni
+ gah + ṇhā] quở trách, chế ngự, ngăn trở [ai], khiển trách. aor. --ṇhi. pp. niggahita. pr.p.ṇhanta. abs. niggayha, --nhitvā.
niggama m. --mana nt. đi
ra, khởi hành, kết quả, kết cuộc.
niggayha abs.
của niggaṇhāti.--vādī 3. người
khiển trách [la rầy ai].
niggaha m. sự
khiển trách, quở phạt, rầy la, mắng nhiếc.
niggahīta nt. cách
nói giọng mũi ṃ.
niggahetabba pt.p. đáng
khiển trách.
niggāhaka 3. người
rầy la, quở trách.
nigguṇdī f. một
loại cây nhỏ để làm thuốc.
niggumba a. khỏi
bụi rậm, sáng tỏ.
nigghātana nt. sự
giết chết, tàn phá.
nigghosa m. sự
la ó.
nigrodha m. cây
gừa, cây đa. --pakka nt. trái
cây đa chín. --parimaṇḍala a. có
nhánh chung quanh tṛn đều như cây đa.
nighaṃsa m. --sana nt. chà
xát, cọ, xoa bóp.
nighaṃsati [ni
+ ghaṃs + a] chà xát, xoa bóp, chạm qua, phớt qua. aor. --si. pp.--silā. abs. sitvā.
nighaṇḍu n. một
quyển tự điển đồng nghĩa.
nighāta m.
sự đập phá, sự phá tan, đánh ngă.
nicaya m. sự
tích trữ, chất đống.
nicita pp.
của nicināti tích
trữ.
nicca a. liên
tục, thường tồn, vĩnh viễn. --kālaṃ ad. luôn
luôn, thường tồn.--dāna nt. bố
thí hoài. --bhattant. vật
thực thường ngày. --sila nt. thường
giới [là thọ tŕ ngũ giới luôn hoài].
niccatā f. sự
liên tục, sự thường thường.
nicamma a. không
có da, lột da ra.
niccala a. không
xao động, cử động.
niccaṃ ad. thường
tồn, luôn luôn, vĩnh cửu.
niccola a. không
vải che thân, lơa thể.
nicchaya m. sự
giải quyết, quyết định, sự nhận thức, phân biệt.
niccharaṇa nt. gửi
đi, sự bốc lên [hơi], sự phun ra.
niccharati [ni
+ car + a] phóng ra, bốc hơi ra. aor. --chari. pp. --charita. abs.ritvā.
nichāta a. không
đói, thỏa măn.
nicchāreti caus.
của nicchartati phát
hơi ra, gởi ra, đưa ra, nói ra. aor. --esi. pp. --rita. abs. --retvā.
nicchita pp.
của nicchināti.
nicchināti [ni
+ chi + nā] phân biệt, nhận rơ, cân nhắc, sưu tầm. aor. --chinitvā.
nija a. của
ḿnh.--desa m. xứ
của ḿnh, quê hương.
nijjaṭa a. gỡ
rối, làm cho hết bối rối.
nijjara a. không
già. m. Chư Thiên.
nijjareti [ni
+ jar + e] phá tan, tiêu hủy. aor. --esi.
nijjiṇṇa pp. hết
sức lực, kiệt lực.
nijjivha a. không
có lưỡi. m. con gà
rừng.
nijjīva a. không
có sự sống.
nijjhāna nt. tự
giác ngộ, minh sát.
nijjāyati [ni
+ jhā + ya] tham thiền, tự soi sáng, trang sức [nhà cửa]. aor.--yi. pp. --yita.
niṭṭhā f. cuối
cùng, sự kết thúc, sự hoàn thành.
niṭṭhāti [ni
+ ṭhā + a] được đến nơi cuối cùng, đă xong, hoàn tất. aor. niṭṭhāsi. pp. niṭṭhita.
niṭṭhāna nt. sự
hoàn thành, xong xuôi.
niṭṭhāpeti caus.
của niṭṭhāti làm
xong, hoàn tất, mang ra. aor. --esi. pp. --pita. pr.p. --penta. abs. --petvā.
niṭṭhubhati [ni
+ ṭhubh + a] khạc nhổ. aor. --bhi. pp. --bhita. abs. bhitvā.
niṭṭhubhana nt. sự
khạc nhổ.
niṭṭhura a. thô
bỉ, cứng rắn, tàn bạo. --riya nt. sự
thô nhám, sự cộc cằn thô lỗ.
niḍḍa nt. ổ
[chim], nơi nghỉ ngơi.
niḍḍeti [ni
+ di + e] nhổ, làm cỏ. aor. --esi.
niṇṇaya m. sự
quyết định, sự phân biệt.
nitamba m. hông,
háng; lưng núi.
nittaṇha a. không
có ái dục.
nittiṇṇa pp. được
ra khỏi, được vượt qua khỏi.
nittudana nt. sự
đâm, châm, chọc thủng.
nitteja a. vô
thẩm quyền, không có uy quyền, làm cho bối rối.
nittharaṇa nt. vượt
qua, đi ngang qua, đă qua khỏi, xong hết.
nittharati [ni
+ thar + a] đi qua, vượt qua. aor. nitthari. pp. --rita. abs. ritvā.
nitthāreti caus.
của nittharati làm
xong, hoàn tất. aor. --esi. pp. --rita. abs. retvā.
nitthunana nt. than
van, ta thán.
nitthunāti [ni
+ thu + nā] rên rỉ, ta thán, than van. aor. thuni. pr.p. nitthunanta. abs. --nitvā.
nidassana nt. gương
[tốt], sự rơ ràng, sự so sánh.
nidasseti [ni
+ dis + e] chỉ ra, giải rơ, định rơ. aor. --esi. pp. ssita. abs. --setvā, nidassiya. pt.p. sitabba.
nidahati [ni
+ dah + a] để dành, chôn giấu tài sản. aor. nidahi. pp. nidahita hay nihita. abs. --hitvā.
nidāgha m. hạn
hán, nóng, mùa hạ.
nidāna nt. nguồn,
nhân, căn nguyên. --kathā f. giới
thiệu [một quyển sách].
nidānaṃ ad. do
phương tiện của, v́ thế, như vậy th́.
niddaya a. tàn
bạo, không từ ái.
niddara a. không
đau đớn, lo âu, sợ sệt.
niddā f. sự
ngủ. --yana nt. đang
ngủ.-- lu, --sīlī a. thích
ngủ, thói quen hay buồn ngủ.. --rāmatā f. sự
ưa thích nằm ngủ.
niddāyati ngủ. aor. --yi. pr.p. niddāyanta. abs. --yitvā.
niddisati [ni
+ dis + a] chỉ ra, giải ra, định rơ. aor. niddisi. abs. niddisitvā. pr.p. --sitabba. pp. niddiṭṭha
nidukkha a. vô
khổ năo.
niddesa m. sự
chỉ ra, sự phân tách.
niddhana a. nghèo
khổ, không có của cải.
niddhanta pp.
của niddhamati.
niddhamati [ni
+ dham + a] thổi tắt, đuổi ra, tống ra. aor. --mi. abs. niddhamitvā.
niddhamana nt. sự
phun ra, đuổi ra, thủy đạo, rănh, mương cống.
niddhāraṇa nt. sự
riêng biệt.
niddhāreti [nī
+ dhar + e] đặc biệt. aor. --esi. pp.
--rita. abs. --retvā.
niddhunana nt. phủi
bụi, thoát ṿng.
niddhunāti [ni
+ dhu + nā] aor. --dhuni. pp. niddhūta. abs. niddhunitvā.
niddhota pp. giặt
rửa, lau chùi, trau giồi cho bén.
nidhāna nt. sự
để dành, của cải cất giữ.
nidhāya abs.
của nidahati đă
để dành, cất giữ.
nidhāpeti sai
biểu người cất giữ. aor. --esi. pp. nidhāpita.
nidhi m. của
cải cất giữ. --kumbhi f. cái
lu cất của cải.
nidhīyati pass của nidheti.
nidheti [ni
+ dah + a] để dành, cất giấu một chỗ nào. aor. nidhesi.
nindati [nind
+ a] quở trách, mắng chửi, phỉ báng, làm mất danh giá. aor. nindi. pp. nindita. pr.p.nindanta. abs. ninditvā. pt.p. ninditabba.
nindiya a. đáng
quở trách, có lỗi.
ninna a. nằm
xuống, cúi xuống. nt. đất
thấp.
ninnatā f. sự
thấp hèn, sự cúi xuống, nghiêng về.
ninnāda a. âm
thanh êm dịu, giọng êm ái, âm điệu. --dī a. có
âm điệu ồn ào, có âm điệu du dương.
ninnāmeti [ni
+ nam + e] cúi xuống, vươn, ch́a. tắt đèn. aor. --esi. abs. metvā. pp. --mita.
ninnetu m. người
dắt dẫn xuống, người quyết định.
nipaka a. thông
thạo, khôn khéo, sáng suốt.
nipacca abs.
của nipatati,
té xuống, cúi xuống. --kāra m. sự
hạ ḿnh, nhún nhường, dễ dạy, cung kính.
nipajjati [ni
+ pad + ya] nằm xuống nằm ngủ. aor. nipajji. pp. nipanna. pr.p. nipajjanta. abs. nipajja,nipajjiya, --jitvā. caus. nipajjāpeti.
nipajjana nt. nằm
xuống.
nipatati [ni
+ pal + a] rớt xuống. aor. nipati. pp. nipatita. abs. nipatitvā.
nipāta m. sự
rớt xuốt, sự đi xuống; [một phân từ không thể phân chia].
nipātana nt. ngă
lên, thảy xuống.
nipātī a. người
ngă lên [giường], người đi nằm ngủ.
nipāteti [ni
+ pat + e] để cho té, rớt, thảy, liệng xuống trong. aor. --esi. pp. nipātitā. pr.p. tenta. abs.nipātetvā.
nipāna nt. chỗ
uống nước, máng đổ nước cho súc vật uống.
nipuṇa a. thông
thạo, khéo léo, hoàn toàn.
nippakka a. sôi,
pha [trà] với nước sôi.
nippadesa a. ôm
lấy hết thảy, không bỏ sót một phần ở ngoài.
nippapañca a. thoát
khỏi sự nhơ bẩn, hay rườm rà.
nippabha a. không
vẻ vang, rực rỡ.
nippariyāya a. không
khác nhau.
nippalāpa a. không
nói nhảm nhí, vô ích, không nói đùa giỡn.
nippāpa a. vô
tội, trong sạch.
nippitika a. không
cha.
nippīḷana nt. vắt,
nặn, ép.
nippīḷeti [ni
+ pil + e] vắt, nặn, ép. aor. --esi. pp. ḷita. abs. --ḷetvā.
nippoṭhana nt. đập,
gơ, phủi bụi.
nipphajjati [ni
+ pad + ya] được sản xuất, kết quả, xảy ra, mọc lên, nhảy tới. aor. --jji. pp. nipphanna.pr.p. jamāna abs. --jitvā.
nippurissa a. gồm
toàn phụ nữ, không có người nam.
nipphajjana nt. nipphatti f. kết
quả, ảnh hưởng, hiệu quả, sự làm xong, sự hoàn tất.
nipphala a. vô
quả, vô ích, phí công.
nipphādaka a. sự
sản xuất, người sản xuất. --na nt. sự
sản xuất, sự hoàn thành.
nipphādeti [ni
+ pad + e] sản xuất, hoàn thành, đem đến. aor. --esi. pp. dita. pr.p. --denta. abs. --detvā.
nipphādetu m. người
sản xuất.
nipphoṭana nt. sự
đập, gơ.
nipphoṭeti [ni
+ phut + e] đập xuống, làm cho láng, nghiền nát, đè bẹp. aor. --esi. pp. --tita. pr.p. --tenta.abs. nipphoṭetvā.
nibaddha a. điều
ḥa, liên tục, thường xuyên. pp. đang
khẩn cấp.
nibandha nt. --dhana nt. làm
quấy rầy, cột buộc, đóng chặt vào, buộc trói.
nibandhati [ni
+ bandh + a] buộc, cột, làm quấy rầy, thúc giục, khuyến khích. aor. nibandhi. pp.nibanddha. abs. nibandhitvā.
nibbaṭṭa a. không
có nguyên nhân.
nibbaṭṭeti [ni
+ vat + e] dời đi, dẹp đi. aor. --esi. pp. --tita. abs. --tetvā.
nibbatta pp.
của nibbattati đang
tái sanh, phát sanh. --ka, --tanaka a sản
xuất, đem đến, sanh đẻ.
nibbattati [ni
+ vat + a] sanh ra, kết quả, phát sanh. aor. nibbatti. pp. nibbatta. pr.p. --tanta. abs. --titvā.
nibbattana nt. nibbatti f. sự
sanh, tái sanh, sản xuất, sanh ra.
nibbattāpana nt. sự
sanh sản ra.
nibbatteti [ni
+ vat + e] sản xuất, sanh đẻ. aor. --esi. pp. --tita. pr.p. tenta. pt.p. --tetabba. abs. --tetvā.
nibbana, --banatha a. thoát
khỏi ái dục, tham muốn.
nibbasana nt. lột
hết y phục, cởi ra.
nibbāti [ni
+ vā + a] làm cho nguội, làm trở nên không có ái dục, làm cho diệt tắt. aor. nibbāyi. pp.nibbuta. pr.p. nibbāyanta. abs. nibbāyitvā.
nibbāna nt. mát
mẻ, nguội lạnh, diệt tắt [lửa phiền], giải thoát, an vui tuyệt đối. --gamana a. hướng
dẫn đến niết bàn. --dhātu f. cảnh
niết bàn [đặc tính]. --patti f. sự
đắc niết bàn. --sacchi, kiriyā làm
cho thấu rơ niết bàn. --sampatti f. sự
an vui của niết bàn. --ābhirata a. vui
thích, hay thỏa măn của niết bàn.
nibbāpana nt. sự
mát mẻ, sự đă khát, sự diệt tắt.
nibbāpeti [ni
+ vā + e] tắt [lửa, đèn] làm cho nguội lạnh, diệt tắt. aor. --esi. pp. --pita. pr.p. --penta. abs. --nibbāpetvā.
nibbāyati [ni
+ vā + ya] tiêu mất, trở nên nguội lạnh. aor. nibbāyi như
nibbāti.
nibbāyituṃ, nibbātuṃ inf. tiêu
diệt mất [không c̣n sinh tồn nữa].
nibbāhana nt. dời,
dẹp đi, dọn dẹp sạch sẽ. adj. dẫn
đi, đem đi.
nibbikāra a. không
thay đổi, vững chắc.
nibbicikiccha a. không
nghi ngờ, chắc chắn, đáng tin cậy.
nibbijja abs.
của nibbijjati.
nibbijjati [ni+vij+a]
chán nản, không thích. aor. --jji. pp. nibbinna.
abs. nibbijjitvā.
nibbijjhati [ni+vidh+ya]
đâm, chọc thủng, làm bể thấu qua. aor. jhi. pp. nibbiddha.
nibbidā f. sự
gớm ghét, không ưa, không thích, sự chán nản.
nibbindati [ni+vid+ṃ+a]
chán nản với, trở nên mệt mỏi, chán ngán. aor. --ndi. pp. nibbinna. abs. --ditvā.
nibbisa nt. tiền
lương. adj. không độc.
nibbisati [ni
+ vis + a] đeo đuổi theo. aor. nibbisi. pr.p. --santa.
nibbisesa a. giống
nhau, tỏ ra không khác nhau.
nibbuti f. thái
b́nh, sự yên tịnh, hạnh phúc tối cao, sự làm dịu bớt phiền năo, đau khổ.
nibbeṭhana nt. sự
giảng giải, tháo [dây] bung ra, mở ra.
nibbeṭheti [ni
+ veṭh + e] tháo, gỡ mối chỉ [xoắn lại], giải nghĩa. aor. --esi. pp. --ṭhita. abs. --ṭhetvā.
nibbedha m. sự
thấm vào, sự nhập vào, sự thấu qua, đâm thủng qua.
nibbematika a. đồng
chấp thuận, đồng thanh nhất trí.
nibbhaya a. dũng
mănh, không sợ.
nibbhoga a. vô
ích, bỏ trống, người bị bỏ bơ vơ.
nibha a. bằng
với, giống nhau.
nibhā a. ánh
sáng, nước đánh bóng láng.
nibhāti [ni
+ bhā + a] chói sáng. aor. nibhāsi.
nimantaka a. người
mời, thỉnh. --na nt. thiệp
mời.
nimanteti [ni
+ mant + e] mời, thỉnh. aor. --esi. pp. --tita. abs. --tetvā, nimantiya. pr.p. --tenta.
nimitta nt. dấu
hiệu, triệu chứng, ấn chứng, nguyên nhân. --ggāhī a. t́nh
dục lôi cuốn, mê theo h́nh ảnh bên ngoài. --pāṭhaka m. người
nói trước, đoán trước, người tiên tri về các hiện tượng.
nimināti [ni
+ mā + nā] đổi chác, buôn bán gian lận. aor. nimini. pp. niminita.
nimisa, nimesa m. sự
nháy mắt ra dấu.
nimisati [ni
+ mis + e] nháy mắt. aor. nimisi. pr.p. nimisanta.
nimīleti [ni
+ mīl + e] nháy mắt, đóng lại, nhắm lại. aor. --esi. pp. nimīlita. abs. --letvā.
nimīlana nt. sự
nháy mắt, chớp mắt.
nimugga pp.
của nimujjati.
nimujjati [ni
+ mujj + a] lún xuống, lặn xuống, lặn vô. aor. nimujji. abs. --jjitvā. inf. --jituṃ.
nimujjā f., --jjana nt. lặn,
lún xuống, lặn hay nhận xuống nước.
nimesa m. cái
nháy mắt.
nimba m. cây
ở miền bắc Ấn Độ, trái hột làm dầu thơm.
nimmakkhika a. không
có ruồi, không có sâu con.
nimmajjana nt. sự
vắt, ép, đè ép.
nimmathana nt. sự
nghiền nát, cà, ép.
nimmathati [ni
+ math + a] đè ép, phá tan, vắt, ép. aor. --thi. pp. --thita. abs. --thitvā.
nimmanthati như
nimmathati.
nimmaddana nt. đè
ép, nghiền nát, đè nén, chế ngự.
nimmala a. trong
sạch, tinh khiết, không nhơ bẩn.
nimamsa a. không
có thịt, ốm c̣n da bọc xương.
nimmātāpitika a. mồ
côi [cha mẹ].
nimmātika a. không
có mẹ.
nimmātu m. tạo
hóa, người làm ra, người xây dựng.
nimmāṇa nt. sự
tạo tác, sản xuất.
nimmāna a. không
ngă mạn.
nimmita pp.
của nimmināti.
nimmināti [ni
+ mi + nā] tạo ra, làm ra, xây dựng, sản xuất. aor. --miṇi. pr.p. --ṇanta. abs. --ṇitvā, nim-māya.
nimmoka a. xác
lột [của loài rắn và thú lột da khác].
niya, niyaka a. của
ḿnh, như nija.
niyata a. chắc
chắn, thật sự, thường vững luôn hoài.
niyati f. số
phận, số mạng.
niyama m. hạn
định, một cách chắc chắn, sự xác định rơ ràng.
niyamana nt. nhất
định, xác định rơ, giải quyết xong.
niyameti [ni
+ yam + e] nhất định, điều khiển, kiểm soát, định rơ. aor. --esi. pp. niyamita. abs. --metvā.
niyāma m. --matā f. sự
thật, cách nhất định, định luật, trật tự điều ḥa.
niyāmaka m. thuyền
trưởng, chỉ huy, người làm cho điều ḥa.
niyuñjati [ni
+ yuj + a] bận rộn về. aor. --ñji.
niyutta pp.
của niyuñjati,
được bổ nhiệm trong, bị bận rộn, được ủy quyền.
niyoga m. sự
chỉ huy, sự ra lịnh.
niyojana nt. sự
thúc giục, sự ra lịnh, sự ủy nhiệm.
niyojita pp.
của niyojeti,
người đại diện, thay mặt.
niyojeti [ni
+ yuj + e] thúc giục, khích lệ, ủy thác. aor. --esi. pr.p. --jenta. abs. niyojetvā.
niyyati [niyati] pp.
của yayati, được
dắt dẫn, hướng dẫn, đem đi.
niyyātana nt. cho
cai quản, tặng cho, huờn, trả lại [vật chi].
niyyāti [ni
+ ya + a] ra khỏi, đi khỏi. aor. niyyāsi. pp. niyyāta.
niyyātu m. người
lănh đạo, hướng dẫn, người ra đi, đi khỏi.
niyyāteti, niyyādeti [ni
+ yat + e] đưa, giao cho trông nom, giao cho, nhường cho, tặng cho. aor. --esi. pp.--tita, dita. abs. --tetvā, detvā.
niyyāna nt. ra
khỏi, khởi hành, thả ra, giao cho.
niyyānika a. sự
dẫn dắt cho ra khỏi [đến nơi giải thoát], làm cho có lợi ích.
niyyāsa m. mũ
[cây], nhựa cây.
niyyūha m. chóp,
đỉnh [tháp], tháp nhỏ.
niraṅkaroti, nirākaroti [ni
+ ā + kar + o] để, bỏ [vợ] không cần tới. aor. kari. pp. kata. abs. katvā.
niraggala a. không
cản trở, tự do.
nirata a. thích,
ưa, dính líu với.
nirattha, --thaka a. vô
ích, vô dụng, không có lợi ích. --kaṃ ad. uổng
công.
nirantara a. liên
tục, không gián đoạn. --raṃ ad. luôn
luôn.
niraparādha a. vô
tội, không lỗi.
nirapekka, --khaka a. dửng
dưng, không cần đến, không chú ư đến.
nirabbuda a. khỏi
phiền phức. nt. một số
nhiều quá. m. tên của
một địa ngục.
niraya m. cảnh
khổ, địa ngục. --gāmī a. đưa
đến địa ngục. --dukkha nt. khổ
năo của địa ngục. --pālā m.chúa
ngục. --bhaya nt. sự
ghê sợ địa ngục. --saṃvattanika a. đưa
đến địa ngục.
niravasesa a. trọn
vẹn, gom chung lại, không có dư sót.
nirassāda a. vô
vị, phai mờ, tŕ độn; [đồ ăn] lạt lẻo.
nirākula a. không
lẫn lộn, không bối rối.
nirātaṅka a. mạnh
khỏe, không có bịnh hoạn.
nirāmaya a. mạnh
khỏe, không có bịnh hoạn.
nirāmisa a. không
có vật thực, không có vật chất, thoát khỏi mê thích theo dục t́nh.
nirārambha a. không
sát sinh.
nirālamba a. không
căn bản, không nơi giúp đỡ, chống đỡ.
nirālaya a. không
có sự tham muốn, không cần đến, không chất chứa, không luyến tiếc.
nirāsa a. không
ước ao ham muốn.
nirāsaṅka a. không
nghi ngờ.
nirāsaṃsa a. không
có ước muốn, không trông đợi.
nirāhāra a. không
vật thực, nhịn đói.
nirindhana a. không
có nhiên liệu.
nirujjhati [ni
+ rudh + ya] thôi, tan ră, tiêu diệt. aor. jjhi. pp. niruddha. abs. jhitvā.
niruttara a. không
thể giải đáp được, không trả lời được, người không ai cao hơn, bậc cao
quí.
nirutti f. ngôn
ngữ, triết lư. --paṭisambhidā f. sự
thông suốt các ngôn ngữ hoặc phân tách triết lư.
nirudaka a. không
có nước [uống].
niruddha pp.
của nirujjhati diệt
tắt, không c̣n tồn tại.
nirupaddava a. vô
hại, an toàn, không có tai hại, rủi ro.
nirupadhi a. không
có phiền năo, hay luyến ái.
nirupama a. không
thể so sánh được.
niroga a. mạnh
khỏe, vô bịnh.
niroja a. vô
vị, lạt lẽo, không có nhựa.
nirodha m. sự
diệt tắt, chân lư cuối cùng. --dhamma a. phải
bị tiêu hoại. --samāpatti f. đắc
được pháp thiền diệt thọ tưởng định.
nirodheti [ni
+ rudh + e] phá tan, làm tiêu tán, diệt mất. aor. --esi. pp. nirodhita. abs. nirodhetvā.
nivāretu m. người
ngăn cản, ngăn cấm, cản trở.
nivāsa m. chỗ
ở, chỗ nghỉ ngơi. --bhūmi f. chỗ
cư ngụ.
nivāsana nt. y
nội, vải, quần áo.
nivāsika, nivāsī 3. người
cư ngụ, ở.
nivāseti [ni
+ vas + e] tự mặc quần áo, có y phục. aor. --esi. pp. --nivāseta, nivattha. pr.p. --senta. abs. --setvā. inf. nivāsetuṃ.
niviṭṭha pp.
của nivasati, đă
giải quyết, gây dựng, củng cố, tận tâm, dâng hiến.
nivisati [ni
+ vis + a] đặt để vững chắc, đi vào, tự gây dựng, củng cố địa vị. aor. nivisi.
nivuta pp. bao
vây, bao bọc, đóng đinh.
nivuttha pp.
của nivasati.
nivedaka a. người
tuyên bố, báo cáo.
nivedana nt. sự
báo cáo, truyền tin, phúc tŕnh công việc.
nivedeti [ni
+ vid + e] làm cho biết, thông tin, phúc tŕnh, báo tin. aor. --esi. pp. --dita. abs. --detvā,nivediya.
nivesa m. --sana nt. chỗ
ở, định cư, nhà cửa.
niveseti [ni
+ vis + e] gây dựng nơi, định cư, sắp xếp. aor. --esi. pp. --sita. abs. setvā.
nisajja abs.
của nisīdati, đă
ngồi xong.
nisajjā f. sự
ngồi xuống.
nisada m. đá
xay nát. --pota m. đá
sắp sửa xay nhỏ thành bột.
nisabha m. con
ḅ chúa [hướng dẫn bầy ḅ], sự quí báu của con người.
nisamma abs.
của nisāmeti, đang
suy nghĩ. ad. một cách
cân nhắc. --kārī a. hành
động một cách dè dặt.
nisā f. đếm. --kara, --nātha m. mặt
trăng.
nisāṇa m. đá
mài.
nisādī a. nằm
xuống.
nisāmaka a. quan
sát, lắng nghe.
nisāmeti [ni
+ sām + e] lóng tai nghe, quan sát, chú ư đến. aor. --esi. pp. --mita. pr.p. --menta. abs. --metvā.
nisita a. bén
nhọn, mài dao cho sắc, làm cho bén.
nisinna pp.
của nisīdati.
nisinnaka a. ngồi
xuống.
nisītha m. nửa
đêm.
nisīdati [ni
+ sad + a] ngồi xuống. aor. nisīdi. pr.p. nisīdanta. pt.p. nisīditabba. abs. --ditvā, nisīdiya.
nisīdana nt. ngồi
xuống, tọa cụ, chỗ ngồi, vải, vật trải ngồi.
nisīdāpana nt. biểu,
cho ngồi xuống.
nisīdāpeti caus.
của nisīdati biểu
cho phép ngồi xuống. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
nisedha m. --dhana nt. cấm,
ngăn cản, kéo lùi lại. --dhaka a. sự
cấm, người ngăn cấm.
nisedheti [ni
+ sidh + e] ngăn ngừa, cấm cản, phải tránh xa. aor. --esi. pr.p. dhenta. pp. --dhita. ptṭ. --dhetabba. abs. --dhetvā, --dhīya.
nisevati [ni
+ sev + a] cộng sự, đeo đuổi theo, mơ tưởng, ham thích, theo. aor. --nisevi. pp. --nisevita. abs.--setvitvā.
nissagga m. bỏ
qua. --ggiya a. cái
chi buộc ḷng phải bỏ.
nissaṅga a. không
dính líu, không ích kỷ.
nissajati [ni
+ saj + a] bỏ luôn, thả lỏng ra. aor. --nissaji. pp. nissaṭṭha. abs. --nissajja, --jitvā.
nissaṭa pp của nissanati, thoát
khỏi, bác bỏ, để lỏng, thả lỏng ra.
nissaṭṭha pp.
của nissajati giải
tán, từ bỏ, giao cho.
nissatta a. không
có sinh mạng.
nissadda a. yên
lặng, không có tiếng động.
nissanda m. kết
quả, hạ xuống, kết cuộc, sự làm xong, chảy nhỏ từ giọt xuống.
nissaya m. nâng
đỡ, bao bọc, do nơi đó mà phát sinh [duyên].
nissayati [ni
+ si + ya] dựa vào, nương nơi, hùn vào. aor. nissayi.
nissaraṇa nt. thoát
khỏi, khởi hành, kết cục, thoát khỏi ṿng.
nissarati [ni
+ sar + a] khởi hành, vượt, thoát khỏi. aor. --sari. pp. nissata. abs. nisaritvā.
nissāya in. do,
bởi lư do, sự nâng đỡ, gần kề.
nissāra a. không
giá trị, không có nhựa [cây], không có chất bổ, không giàu.
nissārajja a. không
nghi ngờ, tự tin.
nissāraṇa nt. kéo
ra khỏi, thoát khỏi.
nissita pp.
của nissayati do
nơi, treo trên, sinh sống do nơi.
nissitaka a. và n. một
hội viên, nguời được nâng đỡ bởi.
nissirīka a. bất
hạnh, khốn khó.
nisseṇī f. cái
thang, nấc thang, bậc tam cấp.
nissesa a. toàn
thể, trọn vẹn. --saṃ ad. trọn
cả.
nissoka a. không
buồn rầu, than khóc.
nihata pp.
của nihanati.
nihanati [ni
+ han + a] giết chết, hạ xuống, làm nhục, phá hoại. aor. ni, --hani. abs. nihantvā.
nihita pp.
của nidahati ǵn
giữ, để vào, làm xong.
nihīna a. thấp
hèn, hạ tiện, không giá trị. --kamma nt. hành
vi tội lỗi. adj. tội
lỗi, hành động thấp hèn. --pañña a. tự
hóa thấp kém. --sevī a. thân
cận kẻ xấu xa ác, làm điều đê tiện.
nihīyati [ni
+ hā + ī + ya] gặp sự suy sụp, bị tàn phá, hư hoại. aor. nihīya. pp. nihīna. pr.p. nihīyamāna.
nīgha m. sự
khốn khó, sự phá sản.
nīca a. thấp,
khiêm nhường, bực dưới thấp. --kulā nt. ḍng
thấp hèn. --kulīnatā f. nhóm,
bạn của người sanh ḍng thấp hèn. --āsana nt. chỗ
ngồi thấp.
nīta pp.
của neti mang,
đem đi, dắt dẫn, đưa đi, kết luận, bao hàm. --attha m. nghĩa
tổng quát, bao hàm.
nīti f. lệ
luật, sự hướng dẫn. --sattha nt. khoa
học về nghệ thuật quốc gia, quyển luật.
nīpa m. cây
Cadamba.
nīyati pass.
của neti bị
dẫn đi, đem đi.
nīyāti [ni
+ yā + a] như niyyāti.
nīyādeti như
nīyyādeti.
nīyānika như
niyyanika.
nīra nt. nước
[uống].
nīla a. xanh. m. màu
xanh. --kasiṇa nt. mặt
tṛn bằng một gang tay, màu xanh, dùng làm đề mục tham thiền gọi là
kasina. --gīva m. con
công. --maṇi hột
saphia màu xanh. --vaṇṇa a. có
màu xanh. --vallī f.một
loại dây ḅ dùng làm thuốc. --sappa m. rắn
lục.
nīlinī, nīlī f. cây
chàm.
nīluppala nt. cọng
sen xanh, cọng bông súng xanh.
nīvarana nt. pháp
cái, pháp ngăn cản, che lấp thiền định không cho phát triển. --ṇiya a. làm
thành trở ngại.
nīvāra m. một
loại hột.
nīhaṭa pp.
của niharati.
nīharaṇa nt. lấy
đi, mang đi.
nīharati [nī
+ har + a] lấy đi, kéo đi, kéo dài [co hàng] năm dài, ráng sức bơi,
chèo. aor. nīhari. pr.p.nīharanta. abs. nīharitvā.
nīhāra m. sự
đuổi đi; mang đi; đường lối, tư cách, sự phun ra.
nīḷa nt. cái
ổ [chim]. --ja m. con
chim.
nu phân
từ quyết định thường dùng để nối với nghi vấn đại danh từ.
nuda, nudaka a. đuổi,
trục xuất, làm tiêu tan.
nudati [nud
+ a] kéo ra khỏi, đuổi đi, trục xuất, bỏ, chối từ. aor. nudi. abs. nuditvā.
nuṇṇa pp.
của nudati kéo
ra khỏi, dời đi.
nūtana a. mới,
c̣n tươi.
nūna in. thật
vậy, chắc vậy, đúng vậy.
nūpura nt. ṿng
chân, kiềng cẳng.
neka a. nhiều
thức, nhiều loại.
nekākāra a. khác
thứ, nhiều thứ khác nhau.
nekatika m. sự
lường gạt. adj. lừa
dối, gian lận.
nekāyika a. rành
mạch trong năm bộ kinh, thuộc về một giáo phái.
nekkha nt. đồng
tiền vàng [lớn].
nekkhamma nt. xuất
gia, đi tu. --vitaka, --saṇkappa. nt. suy
tư về sự xuất gia, dứt bỏ ngũ trần. --sukkhant. an
vui của sự xuất gia. --ābhirata a. ưa
thích sự xuất gia.
negama a. thuộc
về châu thành. m. hội
đồng tỉnh.
neti [ni
+ a] hướng dẫn, dẫn đường lối, kéo đi [người]. aor. nesi. pp. nita. pr.p. nenta. pt.p. netabba. abs.netvā.
netu m. hướng
đạo viên, người dẫn đầu.
netta nt. con
mắt. --tārā f. tṛng
con mắt, lỗ con mắt.
netti f. ước
ao, ham muốn, ống cống.
nettika m. người
dẫn thủy nhập điền.
nettiṃsa m. cây
gươm, cây kiếm.
nepakka nt. thận
trọng, cẩn thận.
nepuñña nt. khéo
léo.
nemi f. vành
bánh xe, mép, viền [nón].
nemittika m. thầy
bói, nhà tiên tri.
nemindhara m. tên
một trái núi.
neyya a. đưa
đi, mang đi, hiểu biết được, được kết thúc.
nerayika a. sa
vào địa ngục, người chịu đau khổ nơi địa ngục.
neru m. tên
một trái núi cao nhất, như Meru.
nevāsika 3. người
trú ngụ trong nhà.
nesajjika a. người
chỉ ngồi [pháp đầu đà không nằm].
nesāda m. thợ
săn.
no phân
từ phủ định và xác định.
nonīta nt. bơ
tươi.
nyāsa m. cầm
đồ, thuế nợ.
- P -
pakaṭṭha a. quí
nhất, sang trọng.
pakata m. làm,
tạo xong. --atta a. hạnh
kiểm tốt, trạng thái mạnh khỏe.
pakati f. tự
nhiện, thiên nhiên, nguồn gốc, căn nguyên, h́nh thức. --gamana nt. quen
đi bách bộ.--citta nt.tâm
b́nh thường. adj. tâm
lành mạnh. --sīla nt. thường
giới [giữ giới luôn luôn].
pakatika a. được
sự tự nhiên.
pakappanā f. sự
có lư, kế hoạch, sự sắp xếp, điều đ́nh.
pakappeti [pa
+ kapp + e] suy nghĩ, điều đ́nh, tính tới tính lui. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā định
cho.
pakampati [pa
+ kamp + a] run rẩy, rung rinh. aor. --mpi, pp. --mpita. ger. --mpana.
pakaraṇa nt. một
dịp, một tiếng thuộc về văn chương.
pakāra m. kiểu,
phương pháp, tư cách, đường lối.
pakāsa m. sự
xán lạn, sự giảng giải, tuyên bố, lời rao. --saka 3. người
ấn hành, người truyền rao.
pakāsati [pa
+ kās + a] thấy được, trở thành hiểu biết, chói sáng. aor. pakāsi. pp. pakāsita.
pakāsana nt. sự
chói sáng, bố cáo, công bố, ấn hành.
pakāseti [pa
+ kās + e] làm cho hiểu biết, làm cho nổi tiếng, rạng danh, công bố,
xuất bản. aor. --esi. pp. --sita. pr.p. --senta. abs. --setva.
pakiṇṇaka a. linh
tinh, rời rạc.
pakitteti [pa
+ kitt + e] nói lớn lên, khen ngợi, giảng giải. aor. --esi. pp. pakkitita. pr.p. --tenta.abs. --tetvā.
pakirati [pa
+ kir + a] rải ra, làm rời ra, để cho té, rớt, thảy xuống. aor. pakiri. pp. pakiṇṇa.
pakuppati [pa
+ kup + ya] nổi sân lên. aor. --ppi.
pakubbati [pa
+ kar + o] [karo đổi lại kubba] làm,
biểu diễn, tŕnh bày. pr.p. pakubbamāna.
pakopa m. sân,
quạu quọ, cơn giận dữ. --na a. làm
som ṣm, làm rối loạn.
pakka pp.
của pacati chín,
nấu chín, già nua. nt. trái
chín.
pakkaṭṭhita pp. nóng
quá, sôi quá, cháy riu riu [lửa].
pakkama m. --mana nt. khởi
hành, đi xa.
pakkamati [pa
+ kam + a] đi xa, bước về phía trước. aor. pakkami. pp. pakkanta. pr.p. pakkamanta.abs. pakkamitvā.
pakkāmi pt. của pakkamati đă
đi trước, bước tới.
pakkosati [pa
+ kus + a] kêu gọi, kêu đến, đ̣i, mời, triệu. aor. --kosi. pp. --sita. abs. pakkositvā. --nā f. --na nt. sự
kêu gọi đến.
pakkha m. phía,
phe, nhóm, phần cạnh, bên hông, nửa tháng. adj. vào
hội, nhập vào.
pakkha m. người
què, người bại chân, đi khập khễnh.
pakkhandati [pa
+ khand + a] nhảy tới, xông vào. aor.
--ndi. pp. pakkhanta. abs. pakkhanditvā. --nant. sự
nhảy, phóng tới săn bắt [thú].
pakkhandikā f. kiết
lỵ, ỉa chảy.
pakkhandī m. người
xông vào, người hay khoe khoang, làm phách.
pakkhabilāla m. con
dơi quạ.
pakkhalati [pa
+ khal + a] lảo đảo, làm do dự, ngập ngừng, vấp, trợt, sẩy chân. aor. --khali. pp.-- lita.abs. litvā. --na, --lita nt. sự
ngập ngừng, vấp, sẩy chân.
pakkhāleti [pa
+ khal + e] rửa, giặt, làm cho sạch, súc rửa. aor. --esi. pp. lita. abs. letvā.
pakkhika a. thuộc
về một phần, ở một phía, thuộc về nửa tháng. --bhatta nt. vật
thực dâng cúng trong nửa tháng một lần.
pakkhipati [pa
+ khip + a] để vào, thảy vào, bao bọc lại, bỏ vào. aor. --khipi. pp. --khitta. pr.p. panta.abs. --pitvā. --na nt. sự
để vào, thảy vào.
pakkhiya a. như
pakkhika.
pakkhī m. con
chim, loại có cánh.
pakkhepa m. như
pakkhipana.
pakkhuma nt. lông
mi, lông nheo.
pagabbha a. dạn
dĩ, dám làm, táo bạo, không lo lắng.
pagāḷha pp.
của pagāhati.
pagāhati [pa
+ gāh + a] lặn xuống, lún xuống, hụp xuống, phóng, lao xuống. aor. pagāhi. pr.p.pagāhanta. abs. pagāhitvā.
pagiddha pp. của pagijjhati bám
vào, thèm khát theo, ham ăn.
paguṇa a. thực
hiện tốt đẹp, hiểu biết rành rẽ, quen thuộc, thuộc ḷng. --ṇatā f. sự
đầy đủ, sung túc.
pagumba m. bụi
rậm, rừng rậm, dày.
pageva in. sớm
quá, không thể nói được.
paggaṇhāti [pa
+ gah + ṇhā] đưa lên, lấy lên, nâng đỡ, được ân huệ, nới rộng, giăng
ra. aor. --ṇhi. pp.paggahita. pr.p. --hanta. pt.p. paggahetabba. abs. --hetvā, paggayha.
paggaha,--gāha m. gahana nt. cố
gắng, sử dụng hết sức ḿnh, nghị lực, đưa lên, cầm lên, nâng đỡ, cai
quản, che chở, bảo hộ.
paggharaṇa nt. sự
chảy từng giọt, rỉ chảy ra, nhỏ từ giọt. --ṇaka a. sự
chảy, rỉ ra, nhểu từng giọt.
paggharati [pa
+ ghar + a] chảy tới, rỉ ra, nhỏ từ giọt, chảy từ giọt. aor. --ghari.
pp. --rita. pr.p. ranta.abs. --ritvā.
paghaṇa m. sân
trước nhà có che lợp.
paṅka m. bùn,
nhơ bẩn, nhơ nhớp, bùn lầy.
paṅkaja, paṅkeruha nt. bông
sen, cây từ dưới bùn mọc lên.
paṅgu, --gula a. và n. người
què, người đi khập khễnh.
pacati [pac
+ a] nấu. aor. paci. pp. pacita, pakka. pr.p. pacanta. pt.p. pacitabba. abs. pacitvā.
pacana nt. sự
nấu [ăn].
pacarati [pa
+ car + a] thực hành, quan sát, đi bách bộ, aor. pacari.
pacalāyati [pa
+ cal + āya] buồn ngủ, gục đầu [buồn ngủ] ngủ mơ màng, thiu thỉu. aor. --lāyi.
pacalāyikā f. sự
gục, ngủ mơ màng.
pacāpeti caus.
của pacati sai,
biểu nấu. aor. --esi. abs. pacāpetvā.
pacāraka 3. người
trông nom, cai quản, làm cho người khác biết, nhà xuất bản.
pacāreti [pa
+ car + e] cai quản, truyền thanh, thông cáo. aor. --esi. pp. --rita. abs. --retvā.
pacālaka a. rung
rinh, xao động. --kaṃ ad. đưa
tới, đưa lui, lung lay.
pacināti [pa
+ ci + nā] lặt, bẻ, hái, tom góp, tích trữ. aor. pacini. pr.p. pacinanta.
pacura a. dồi
dào, đầy đủ, nhiều, khác nhau.
paccakkosati [pati
+ ā + kus + a] mắng chửi lại. aor. --kosi.
paccakkha a. rơ
ràng, đoạt được kết quả, tri giác của ngũ quan.--kamma nt. giác
ngộ, đắc được.
paccakkhāti [pati
+ ā + khā + a] chối từ, từ bỏ, bỏ luôn, không nhận, chối căi. aor. --khāsi. pp. --khāta.abs. --khāya. --na nt. sự
chối từ, bác bỏ.
paccaggha a. đắt
giá, mắc mỏ.
paccaṅga nt. câu
văn phụ, chỉ thể phụ.
paccati pass.
của pacati bị
nấu, đau khổ. aor. pacci. abs. paccitvā. pr.p. paccamāna.
paccatta a. rời
ra, cá nhân.--ttam ad. một
cách rời rạc, cá nhân.
paccattharaṇa nt. nắp
đậy, vật trải lên, vải trải nằm [trải giường].
paccatthika m. kẻ
địch, quân thù. adj. chống
đối, nghịch lại.
paccana nt. nấu
sôi, đau khổ, đang chịu, bị.
paccanika a. đối
chiếu, ngược lại, không có, nghịch lại. m. kẻ
địch, người ḱnh chống.
paccanubhavati, --bhoti [pati
+ anu + bhū + a] chịu đựng, bị, kinh nghiệm. aor. --bhavi. pp. --bhūta,abs.--bhavitvā.
paccanta m. biên
thùy, biên giới, thôn quê. --desa m. xứ
ngoài [trung Ấn Độ]. --vāsī m. dân
làng, dân quê.--visaya m. như --desa.
paccantima a. biên
giới, ở xa xôi.
paccaya m. nguyên
nhân, lư do, nhu cầu, phương tiện, sự nâng đỡ.--yatā f. nguyên
nhân. --yākāra m. kiểu
cách của nguyên nhân, căn nguyên của nguyên nhân.--yuppanna a. phát
sanh từ nguyên nhân.
paccayika a. đáng
tin cậy, ngay thật.
paccavekkhati [pati
+ ava + ikkh + a] suy nghĩ, xem xét lại, đang nh́n xem. aor. --kkhi. pp. --kkhita.abs. --khitvā. --vekkhiya. --na nt. --nā f. sự
cân nhắc, suy nghĩ, xem xét lại, coi lại.
paccassosi aor.
của paṭissuṇāti nó
bằng ḷng hay đă hứa.
paccākata pp. bị
bác bỏ, chối từ.
paccākoṭita pp. làm
cho láng, ủi láng.
paccāgacchati [pati
+ ā + gam + a] trở lại, rút lui, đi lùi lại. aor. --chi. pp. paccāgata. abs. --āgantvā. --gamana nt. sự
trở lại, sự thối lui.
paccājāyati [pati
+ a + jan + ya] được tái sanh. aor. --jāyi, --jāta. abs.--jāyitvā.
paccāmitta m. quân
địch, kẻ thù.
paccāsiṃsati [pati
+ ā + siṃs + a] trông đợi, ước mong, trông chờ. aor. --siṃsi. pp. --siṃsita.
pāccāhārati [pati
+ ā + hār + a] mang trở lại, đem về. aor. --hari. pp. --cāhata. abs. --haritvā.
paccuggacchati [pati
+ u + gam + a] đi t́m cho thấy. abs. --ggantvā, --gamana nt. đang
đi t́m để thấy.
paccuṭṭhāti [pati
+ u + thā + a] đứng
dậy tỏ vẻ cung kính. aor. --thāsi. pp. --ṭhita. abs. --ṭṭhāya. --na. nt.sự
tôn kính, sự đứng dậy tiếp rước. --naka a. sự
phát triển hay sản xuất.
paccupaṭṭhāti [pati
+ upa + ṭhā + a] có mặt, hiện diện. aor. --ṭhāsi. pp. --ṭhita. abs. --thitvā. --na nt. sự
hiểu biết, sự hiện diện, đă tới, đang có mặt.
paccupaṭṭhāpeti [pati
+ upa + ṭhā + āpe] đem lại, hiện diện, cung cấp. sắp xếp.
paccuppanna a. hiện
tại, đang sinh tồn.
paccūsa m. tinh
sương, sáng sớm. --kāla m. rạng
đông
pacceka a. riêng
biệt, một người, một ḿnh, khác nhau. --budha m. độc
giác Phật. --kaṃ ad. một
cách riêng biệt, cá nhân.
pacceti [pati
+ i + a] đến nơi, thành tựu, té ngă về phía sau, ngă trên. aor. paccesi.
paccupakāra m. tương
trợ, giúp lại.
paccorohati [pati
+ ava + ruh + a] đi xuống [từ trên]. aor. --rohi. pp. --caruḷha. abs --rohitvā, --oruyha.
paccosakkati [pati
+ ava + sakk + a] rút lui, hồi hưu, lui về. aor. --sakki. pp. kita. abs.
–kitvā. --nā f. sự
rút lui, sự hồi hưu, sự co rút.
pacchato in. từ
phía sau, ở sau.
pacchanna pp.
của pacchadeti,
bao lại, đậy lại, giấu kín, bọc lại.
pacchā in. sau
này.--jāta a. sanh
ra sau này, kiếp sau. --nipāti 3. người
rút lui trễ hơn người khác. --nutāpa m. sự
bực bội trong tâm, sự hối hận.--bāhaṃ ad. trói
tay ra sau lưng.--bhattaṃ ad. sau
khi độ ngọ [là buổi xế].--bhāga m. phần
đàng sau. loc. sau
này. --samaṇa m. vị
sự nhỏ hạ hơn đi theo sau vị cao hạ.
pacchāda m. cái
nắp, vật che đậy.
pacchānutappati [pacchā
+ anu + tap + a] cảm thấy hối hận [lương tâm] cắn rứt. aor. --tappi.
pacchāyā f. phần
của bóng, chỗ có bóng mát.
pacchi f. bóng
rổ, bóng chuyền tay.
pacchijjati [pa
+ chid + ya] bị cắt ngắn, bị gián đoạn. aor. --jji. pp. pacchinna. abs. --jitvā.
pacchijjana nt. gián
đoạn, sự ngưng lại.
pacchindati [pa
+ chid + a + ṃ + a] cắt ngắn, bẻ găy, chấm dứt. aor. --ndi. pp. --chinna. abs. --nditvā.
pacchima a. sau
rốt, sau cùng, thấp nhất, hướng tây. --maka a. sau,
sự hèn hạ.
pacchedana nt. cắt
đứt, bẻ găy.
pajagghati [pa
+ jaggh + a] cười lớn. aor. --ghi. ger. --ghana.
pajappati [pa
+ japp + a] nói lảm nhảm van xin. aor. --ppi.
pajahati [pa
+ hā + a] [hā thêm gấp đôi c̣n h đầu
đổi lại thành j], dứt bỏ, từ bỏ, bỏ hoang, thứ lỗi. aor.pajahi. pp. --hita. abs. --hitvā, pahāya. pr.p. pajahanta.
pajā f. tổ
tiên, ḍng giống, con cháu, nhân loại. --pati m. tạo
hóa.
pajānanā f. sự
hiểu biết, học thức, sự minh mẫn.
pajāyati [pa
+ jan + ya] được
sanh ra hay sản xuất. aor. --payāji. --na nt. sự
sanh ra, có sinh mạng.
pajja nt. một
câu thi, một bài thi, cái chi làm êm chân. m. con
đường đi.
pajjalati [pa
+ jal + a] đốt lên ngọn, đốt cho sáng luôn. aor. --jati. pp. --lita. pr.p. --lanta. abs. --litvā.
pajjalana nt. sự
cháy lên ngọn, sáng chói.
pajjunna m. mây
mưa, thần làm mưa.
pajjota m. cây
đèn, ánh sáng, bóng láng.
pajjhāyati [pa
+ jhā + ya] vượt qua sự buồn rầu hay đau khổ, suy xét kỹ lại. aor. --āyi. pr.p --yanta.
pañca 3. số
5. --kalyānṇa nt. năm
điểm tốt đẹp [tóc, thịt đầy đủ, răng, màu da, tuổi thọ].--kamanuṇa m.vui
thích theo ngũ trần. --kkhandha m. ngũ
uẩn. --gorasa m. năm
thứ sữa của ḅ là sữa tươi, sữa chua, sữa dầu, sữa bơ, sữa đặc.--ṅga, --ṅgika a. ngũ
thể [gồm có 5 thể là đầu, hai tay, hai đầu gối].--ṅgulikanăm
chỉ tay [của năm ngón]. --cakkhu, --natta a. có
năm cách thấy.--cattāḷisati f. 45. --cūḷaka m. có
năm cḥm tóc [bới lại].--tiṃsati f. 35.--dasa 3. số
mười lăm. --navuti f. 95.--nivara, --ṇa năm
pháp cái hay pháp che lấp [là ái t́nh, sân hận, hôn trầm, phóng tâm,
hoài nghi].--paññāsati f. 55.--patiṭṭhita nt. ngũ
thể b́nh địa [khi lạy] [chỗ này giải là đầu, ḿnh tay, đầu gối, bàn
chân]. --bandhana nt. sự
liên hệ đến năm lần. --bala nt. ngũ
lực. --mahāpariccāga m. năm
điều đại thí [là của cải, vợ con, thủ túc và sinh mạng], có chỗ nói là
ngôi báu. --mahāvilokana nt. năm
điều bồ tát xem coi có đủ không trước khi đi đầu thai vào ḷng Phật mẫu
trong kiếp chót là: thời kỳ, châu, xứ [chỗ], ḍng giống và mẹ.--vaggiya a. nhóm
năm thầy Kiều Trần Như. --vaṇṇa a. năm
màu là xanh, vàng, trắng đỏ và màu gạch hay màu cam. --vīsati f. hai
mươi lăm. --saṭṭhi f. sáu
mươi lăm. --sata nt. năm
trăm. --sattati f. bảy
mươi lăm. --sahassa nt. năm
ngàn.--sīla nt. ngũ
giới cấm. --hattha a. đo
năm hắc tay.
pañcaka nt. một
nhóm có năm, thời gian năm năm.
pañcakkhattuṃ ad. năm
lần.
pañcadhā ad. trong
năm cách.
pañcavidha a. năm
lần.
pañcaso in. năm
cách hay năm đường lối.
pañcānantariya nt. năm
pháp vô gián nghiệp là giết cha, mẹ, Alahán, chia rẽ tăng chúng, làm
Phật đổ máu.
pañcābhiññā f. ngũ
thông là thần thông, nhăn thông, nhĩ thông, tha tâm thông, túc mạng
thông.
pañcāvudha nt. năm
món khí giới là gươm, kiếm, chùy, cung, búa.
pañcāsīti f. tám
mươi lăm.
pañcāha nt. năm
ngày.
pañjara m. cái
lồng, chuồng, cũi, nhà giam, lao, ngục.
pañjalika a. chắp
tay lại với tư cách vái chào.
pañña a. người
có trí tuệ, có học thức.
paññatā f. thật
có trí tuệ.
paññatta pp.
của paññapeti.
paññatti f. sự
chỉ định, sự đặt tên, quan niệm, ư tưởng, lệ luật.
paññavantu a. trí
tuệ, sáng suốt.
paññā f. huệ,
sự hiểu biết, kiến tánh. --kkhandha m. qui
tắc về phận sự của trí tuệ.--cakkhu nt. nhăn
tuệ.--dhana nt. kho
tàng của trí tuệ. --bala nt. huệ
lực. --vimutti f. tuệ
giải thoát. --vuddhi f. sự
phát triển trí tuệ. --sampadā f. sự
đầy đủ trí tuệ cao thượng.
paññaṇa nt. dấu
hiệu, dấu vết.
paññāta pp.
của paññāyati.
paññapaka a. người
cố vấn, cho huấn từ, được chỉ định.
paññāpana nt. sự
kê khai, sự sắp xếp [chỗ ngồi, v.v....]
paññnāpeti [pa
+ nā + āpe] làm cho điều ḥa, làm ra lệ luật, làm cho hiểu biết, kê
khai, sắp xếp. aor. --esi.pp. --pita hay --paññatta. pr.p. --penta. abs. --petvā.
paññayāti [pa
+ nā + ya] hiện ra, được rơ ràng, thật sự. aor. --āyi. pp. --paññatta. pr.p. yamāna.abs. --yitvā.
pañha 3. câu
hỏi, sự vấn. --vissajjana, --vyākaraṇa nt. sự
đáp, sự trả lời.
paṭa m., nt. vải,
y phục.
paṭaggi m. người
giữ lửa [cho mồi].
paṭanga m. người
cắt cỏ.
paṭala nt. vật
che đậy, tấm da mỏng, bao, cuốn phim, sự lót ghép.
paṭalikā f. tấm
trải giường bằng len có thêu bông hoa.
paṭaha m. trống
trận, trống tang đồng, kiểng đồng.
paṭāka f. cây
cờ, cây phướn.
paṭi, pati tiếp
đầu ngữ có nghĩa là nghịch lại, chống đối, đối lập, hướng về.
paṭikaṅkhati [paṭi
+ kakh + ṅ + a] ước mong, mong mỏi. aor. --khi. pp. --khita.
patikaṇṭaka a. nghịch
lại, chống đối, đối chọi. m. kẻ
địch.
paṭikamma nt. sửa
lại, sự đền tội.
paṭikara a. sửa
lại, làm ngược lại, chuộc tội, đền tội lỗi.
paṭikaroti [paṭi
+ kar + o] sửa lại, đền tội, hành vi ngược lại. aor. --kari. pp. --kata. pr.p. --karonta.
paṭikassati [paṭi
+ kas + a] rút lui, thảy về phía sau. aor. --kassi. pp. --kassita.
paṭikāra m. sự
hành động trái ngược, sự trả thù, sự bồi thường, đền bù lại.
paṭikujjana nt. bao
hay cuốn lên, lật úp xuống.
paṭikujjeti [paṭi
+ kuj + e] đậy lên, lật úp xuống. aor. --esi. pp. kujjita. abs.--jetvā, --jitvā, --kujjiya.
paṭikujjhati [pati
+ kudh + ya] bị giận trả lại, nổi sân lại.
paṭikuṭṭha pp. đáng
quở trách, đáng khinh bỉ, làm cho mất danh giá.
paṭikkanta pp.
của paṭikkamati.
paṭikkama m. đi
một phía, đi lùi về sau.
paṭikkamati [paṭi
+ kam + a] bước lùi phía sau, đi trở về hay đi một bên. aor. --kami. pr.p. --manta. abs.--mitvā, paṭikkamma.
paṭikkamana nt. đi
về, rút về nghỉ. --sālā f. pḥng
nghỉ tạm.
paṭikkosanā f. sự
phản đối.
paṭikkosati [paṭi
+ kus + a] quở trách, khinh khi, chối từ, chửi rủa. aor. --kosi. pp. paṭikkuṭṭha. abs --kositvā.
paṭikkhipati [paṭi
+ khip + a] bác bỏ, chối từ, chống đối. aor. --khipi. pp. --khitta. abs. --ptivā. --khippa.
paṭikkhepa m. sự
chối từ, chống đối, sự không có.
paṭigacca in. trước
tiên, khởi đầu.
paṭijjhati [paṭi
+ gidh + ya] mong muốn, ước ao, mê thích. aor. --jhi. pp. --giddha,
như gijjhati.
paṭigūhati [paṭi
+ gūh + a] đem giấu cất, để lại sau. aor. --gūhi. pp. --gūhita. abs. gūhitvā.
paṭigganhana nt. sự
tiếp nhận, sự tiếp rước, sự thâu lấy. --naka a. thọ
lănh, người lănh, có thể cầm lấy.
paṭikkūla a. đáng
ghê gớm, không thích được, đáng nên từ bỏ. --tā f. sự
gớm ghê, tởm, làm nôn mửa. --saññā f. tư
tưởng cho là đáng ghê gớm.
paṭiggaṇhāti [paṭi
+ gah + ṇhā] lấy thọ lănh, chấp nhận. aor. --ganhi. pp. --gahita. pr.p. --ganhanta. abs.--gahetvā, --ganhiya, paṭiggayha.
paṭiggahaṇa như --gaṇhana.
paṭiggaha m. cái
ống nhổ.
paṭiggahetu m.,--gāhaka. 3. người
thọ lănh, lấy, đồ đựng, người nhận.
paṭigha m. sự
bất b́nh, sử hiềm kỵ, sự ghét bỏ.
paṭighāta m. sự
đụng chạm [ư kiến], sự hiềm ghét, sự đụng phải, vấp.
paṭighosa m. tiếng
dội lại.
paṭicarati [paṭi
+ car + a] đi loanh quanh, tránh né câu hỏi, làm tối, không rơ câu
chuyện bàn căi. aor. --cari.
paṭicodeti [paṭi
+ cud + e] quở trách trả lại, la mắng. aor. --esi. pp. --dita. abs. --detvā.
paṭicca in. và abs. do
bởi, bởi v́, có liên quan. --samuppanna a. nhân
quả liên quan [luật nhân quả]. --samuppāda m. cái
này liên hệ đến cái kia [nhân duyên].
paṭicchati [paṭi
+ isu + a] thọ lănh, tiếp nhận. aor. --cchi. pp.
--chita. abs. --chitvā, --chiya.
paṭicchanna pp.
của paṭicchādeti.
paṭicchādaka, --chādi a. cất
giấu, che đậy, giấu đi, làm mờ ám. --dana nt. sự
cất giấu, che đậy.
paṭicchādaniya nt. canh
thịt hay nước sốt làm bằng nhựa thịt.
paṭicchādeti [paṭi
+ chad + e] đậy che lên, cất giấu. aor. --esi. pp. --dita, --channa. pr.p. --denta. abs. --detvā, --chādiya.
paṭijaggaka 3. người
nuôi nấng, nuôi dưỡng, đỡ đầu.
paṭijaggati [paṭi
+ jag + a] săn sóc, trông nom, nuôi dưỡng, sửa sang. aor. --ggi. pp. --gita. abs. --gitvā, --ggiya. --na nt. sự
nuôi nấng, săn sóc, trông nom, sửa sang. --naka. a. sự
nuôi dưỡng, săn sóc.
paṭijaggiya a. đáng,
nên nuôi dưỡng.
paṭijānāti [paṭi
+ ñā + nā] cho biết, hứa hẹn, bằng ḷng. aor. --jāni. pp. patiññāta. pr.p. --jānanta. abs. --jānitvā.
paṭiññā f. sự
hứa hẹn, nguyện vọng, sự bằng ḷng, sự cho phép.
patiñña a. dùng
nối lại như samanapatiñña, làm
cho tin, giả bộ như.
paṭidadāti [paṭi
+ dā + a] trả lại hoàn lại, sửa sang lại. aor. --dadi. pp. --dinna. abs. --datvā.
paṭidaṇḍa m. sự
thưởng, sự ban thưởng [công lao].
paṭidasseti [paṭi
+ dis + e] tự tỏ ra, hiện trở lại. aor. --esi. pp. --dassita. abs. --setvā.
paṭidāna nt. ban
thưởng, sự hồi phục.
paṭidissati [paṭi
+ dis + ya] được thấy, hiện diện. aor. --dissi.
paṭideseti [paṭi
+ dis + e] tỏ ra, nói ra [sự sám hối của ḿnh]. aor. --esi. pp. --desita. abs.--setvā.
paṭidhāvati [paṭi
+ dhāv + a] chạy lùi lại, chạy lại gần. aor. --dhāvi. abs. --vitvā.
paṭinandati [paṭi
+ nand + a] được vui mừng, nhận lănh một cách vui thích. aor. --nandi. pp. --dita. abs. --ditvā. --nā f. sự
hoan hỷ, vui vẻ.
paṭināsikā f. lỗ
mũi giả.
paṭinivattati [paṭi
+ ni + vat + a] chạy ngược trở lại. aor. --tti. pp. --vatta. abs. --titvā.
paṭinissagga m. bỏ,
từ chối, tha thứ.
paṭinissajjati dứt
bỏ, từ giă, bỏ, tha thứ. aor. --jji. pp. --nissaṭṭha. abs. --jitvā, jjiya.
paṭineti [paṭi
+ ni + a] dẫn lui lại. aor. --esi. pp. --nita. abs. --netvā.
paṭipakkha a. ngược
lại, đối lập. m. kẻ
thù địch, ḱnh chống. --khika thù
nghịch, thuộc phe đối lập.
paṭipajjati [paṭi
+ pad + ya] đi trên con đường, [sự huấn luyện] đi theo, hành theo một
phương pháp. aor.--jji. pp. –panna. pr.p. pajjamāna. abs. --jitvā.
paṭipajjana nt. phương
châm, sự thực hành, hành theo.
paṭipaṇṇa nt. thư
trả lời.
paṭipatti f. hạnh
kiểm, sự thực hành, sự hành đạo.
paṭipatha m. đường
lối nghịch, con đường mặt trước.
paṭipadā f. đường
thực hành, phương cách của sự tiến hóa.
paṭipanna pp.
của paṭipajjati.
paṭipaharati [paṭi
+ pa + har + a] đánh lại, đập lại. aor. --hari. pp. --pahaṭa abs. --ritvā.
paṭipahiṇāti [paṭi
+ pa + hi + ṇā] gởi trả lại. aor. --hiṇi. pp. --pahita. abs. --hinitvā.
paṭipāti f. trật
tự liên tiếp. --pātiyā ad. theo
thứ tự, liên tiếp.
paṭipādaka 3. người
lo sắp xếp hay giúp đỡ. m. đồ
kê giường.
paṭipādeti [paṭi
+ pad + e] mang vào, sắp xếp, cung cấp. aor. --esi. pp. --dita. abs. --detvā.
paṭipīḷana nt. sự
áp bức.
paṭipīḷeti [paṭi
+ pīḷ + e] áp bức, đè
ép [một dân tộc]. aor. --esi. pp. --ḷita. abs. --ḷetvā.
paṭipuggala m. sự
cạnh tranh, sự ḱnh chống, người đồng đẳng, bè bạn.
paṭipucchati [paṭi
+ pucch + a] hỏi lại, để câu hỏi về việc. aor. --cchi. pp. --cchita.
paṭipucchā f. sự
hỏi lại.
paṭipūjanā f. cung
kính, danh dự.
paṭipūjeti [paṭi
+ pūj + e] làm vẻ vang, tôn trọng. aor. --esi. pp. --jita. abs. --jetvā.
paṭipeseti [paṭi
+ pes + e] gởi trả lại, gởi ra đến, gởi đi.
paṭippassaddha pp.
của paṭippassambhati.
paṭippassaddhi f. sự
yên tịnh, sự yên lặng, sự an vui hoàn toàn, sự làm cho dịu.
paṭippassambhati [paṭi
+ pa + sambh + a] dược an vui, yên tịnh, được êm dịu. aor. --mbhi. --nā f. như
passaddhi.
paṭibaddha pp.
của paṭibandhati cột
dính với, do nơi, cám dỗ bởi. --citta a. ràng
buộc trong sự thương yêu, mê say.
paṭibala a. có
thể, có quyền, đủ quyền.
paṭibāhaka a. sự
ngăn cản, đẩy lui, người ngăn cản.
paṭibāhati [paṭi
+ vah + a] tránh xa, chối từ, tránh khỏi. aor. --bāhi. pp. --bāhita. pr.p. --bāhanta. abs.bāhitvā, --bāhiya.
paṭibimba nt. h́nh
ảnh, sự phản chiếu, bản sao. --bimbita a. phản
chiếu.
paṭibujjhati [paṭi
+ budh + ya] hiểu biết, thức dậy, thức tỉnh. aor. --jjhi. pp. --buddha. abs. --jhitvā.
paṭibhaya nt. sợ
sệt, kinh hăi.
paṭibhāga a. bằng
nhau, giống nhau. m. sự
in hệt, sự giống in nhau.
paṭibhāti [paṭi
+ bhā + a] nhớ lại trong trí, được rơ ràng. aor. --bhāsi.
paṭibhāṇa nt. trí
sáng sẵn sàng, sự thông minh, sáng suốt. --vantu m.
f. a. sẵn có trí
tuệ sáng suốt.
paṭibhāsati [paṭi
+ bhās + a] nói trả lại, trả lời, đáp lại. aor. --bhāsi.
paṭimagga m. đường
ngược lại, đường đối diện.
paṭimaṇḍita pp.
của paṭimandeti gồm
có, trang điểm với.
paṭimalla m. sự
cạnh tranh, đối thủ, người đánh vật, địch thủ.
paṭimā f. h́nh
ảnh, mặt mày.
paṭimāneti [paṭi
+ mān + e] làm cho danh dự, trông đợi. aor. --esi. pp. mānita. abs. --netvā tôn
kính.
paṭimukka pp.
của paṭimuñcati bọc
vào, cột lại, trói lại.
paṭimuñcati [paṭi
+ muc + ṃ + a] mặc y phục vào, cột lại, đóng lại [sách]. aor. --muñci. abs. --citvā.
paṭiyādeti [paṭi
+ yat + e] sửa soạn, sắp xếp, giao lại, cung cấp. aor. --esi. pp. --dita, --yatta. abs. --detvā.
paṭiyodha m. quân
địch, kẻ thù nghịch, sự đánh trái ngược lại.
paṭirāja m. nhà
vua thù địch.
paṭi [ti] rūpa a. thuận
lợi, đúng rồi, xứng đáng.
paṭi [ti] rūpaka a. giống
như, giả dạng như, trong h́nh dạng của...
paṭirūpatā f. sự
giống nhau, sự in nhau, đúng in.
paṭiladdha pp.
của paṭilabhati.
paṭilabhati [paṭi
+ labh + a] được lợi lộc, thọ lănh. aor. --labhi. pr.p. --bhanta. abs. --bhitvā, --laddhā.
paṭilābha m. sự
được lợi, sự được, tậu, thâu được.
paṭilīyati [paṭi
+ lī + ya] rút lui, tránh xa nơi. aor. --līyi. pp. paṭilīna. abs. --liyitvā.
paṭilīyana nt. sự
tránh xa, rút lui.
paṭiloma a. ngược
lại, trái lại, đối chọi lại. --pakkha m. phe
đối lập, sự đối chọi, chống đối.
paṭivacana nt. trả
lời, đáp lại.
paṭivattana nt. dời,
quay về phía sau, lùi lại sau.
paṭivattiya a. quay
lại phía sau.
paṭivattu m. người
nói chống đối.
paṭivatteti [paṭi
+ vat + e] quay về phía sau. aor. --esi. pp. --vattita abs. --tetvā, --vattiya.
paṭivadati [paṭi
+ vad + a] trả lời, đáp lại, nói trả lại. aor. --vadi. pp. --vutta. abs. --vatvā, --vaditvā.
paṭivasati [paṭi
+ vas + a] ở, cư ngụ. aor --vasi. pp. --vutta. abs.--sitvā.
paṭivātaṃ ad. ngược
gió.
paṭivāda m. cải
lại, bỏ trở lại.
paṭiviṃsa m. một
cổ phần, một miếng [phần].
paṭivijānāti [paṭi
+ vi + ñā + nā] nh́n nhận, biết. aor. --jāni.
paṭivijjhati [paṭi
+ vidh + ya] thấm vào, hiểu biết, gồm vào. aor. --jhi. pp. --viddha. abs. --vijjha, --vijjhitvā.
paṭividita pp.
của paṭivijānāti sự
hiểu biết, sự nhận chắc, sự tin chắc.
paṭivinodana nt. sự
dời đi, sự trục xuất, sự kéo ra khỏi.
paṭivinodeti [paṭi
+ vi + nud +e] làm tiêu tan [ảo tưởng], dẹp đi, đuổi đi khỏi. aor. --esi. pp. --dita. abs. --detvā.
paṭivibhajati [paṭi
+ vi + bhaj + a] phân chia, định rơ, chỉ rơ. aor. --bhaji. pp. --vibhatta.abs. --bhajitvā.
paṭivirata pp.
của paṭiviramati.
paṭiviramati [paṭi
+ vi + ram + a] xa lánh từ. aor. --rami. pr.p. --manta. abs. mitvā.
paṭivirujjhati [paṭi
+ vi + rudh + ya] làm thành thù địch, chống đối. aor. --jhi. abs. --jhitvā.
paṭiviruddha pp.
của paṭivirujjhati, sự
đối lập, sự nghịch lại.
paṭivirūhati [paṭi
+ vi + ruh + a] mọc trở lại. aor. --rūhi. pp --viruḷha. abs. --rūhitvā.
paṭivirodha m. sự
chống đối, đối lập, sự thù nghịch.
paṭivissaka m. người
lân cận. adj. sự lân
cận, sự cư ngụ gần nhau.
paṭivedeti [paṭi
+ vid + e] làm cho hiểu biết, báo cáo, tuyên bố. aor. --esi. pp. --vedita. abs. --detvā.
paṭivedha m. sự
giác ngộ, sự đắc được, sự hiểu biết rơ ràng.
paṭisankharoti [paṭi
+ saṃ + kar + o] sửa soạn lại, tu bổ lại, vá lại. aor --khari. pp. --khata. abs. --kharitvā.
paṭisaṅkhā, --khāya abs. đă
quán tưởng hay phân tích [sự lợi ích] rơ rệt. --na nt. sự
phân biệt rơ, sự suy xét, sự chú ư, sự quán tưởng. --ra m. như
paṭisamkharaṇa.
paṭisañcikkhati [paṭi
+ saṃ + cikkh + a] phân biệt rơ, suy xét. aor. --khi. pp. --khita.
paṭisanthāra m. sự
tiếp rước, sự ân cần tiếp rước.
paṭisandahati [paṭi
+ saṃ + dah + a] thống nhất, ḥa hợp. aor. --dahi.
pp.--sandhita, --sandahita.
paṭisandhātu m. người
ḥa hợp, người ḥa giải, đem lại ḥa b́nh, đoàn kết.
paṭisandhāna nt. sum
họp, đoàn tụ.
paṭisandhi f. sự
tái sinh, sum họp, đầu thai vào ḷng mẹ.
paṭisambhidā f. sự
minh sát về, phân tách, sự hiểu biết phân biệt rơ.
paṭisammodati [paṭi
+ sam + mud + a] lời tiếp rước thân mật. aor. --modi.pp. --modita. abs. --ditvā.
paṭisaraṇa nt. sự
núp ẩn, sự giúp đỡ, bảo vệ, hộ tŕ.
paṭisallāna nt. yên
tịnh, nghỉ ngơi, ẩn dật an nhàn. --sāruppa a. chỗ
thuận tiện cho sự ẩn dật [sự tham thiền, hành đạo].
paṭisallīyati [paṭi
+ saṃ + lī + ya] đang ẩn dật, tham thiền. aor. --līyi. pp. --līna. abs. --līyitvā.
paṭisaṃyutta pp.
của paṭisamyujjati có
liên hệ đến, thuộc về.
paṭisaṃvedī a. người
thọ hưởng, kinh nghiệm, đau khổ, hay vui thích.
paṭisaṃvedeti [paṭi
+ saṃ + vid + e] đang bị [chịu đựng] cảm giác, thực nghiệm. aor. --esi. pp. --vidita, --vedita. abs. --detvā.
paṭisaṃharana nt. --hāra. m. có
thể xếp lại được, dời dẹp đi được.
paṭisaṃharati [paṭi
+ saṃ + har + a] rút lui, dời đi, xếp lại. aor. --hari. pp. --harita, --haṭa. abs.--haritvā.
paṭisaṃkharaṇa nt. sự
vá lại, sự sửa chữa lại, sự tu bổ lại.
paṭisāmeti [paṭi
+ saṃ + e] sắp xếp có thứ tự, để riêng ra. aor. --esi. pp. --mita. abs.--metvā.
paṭisāsana nt. phúc
đáp, trả lời thông điệp.
paṭisedha m. --dhana nt. ngăn
cấm, từ chối, tránh né. --ka a. ngăn
cấm, ngăn ngừa, từ chối.
paṭisedheti [paṭi
+ sidh + e] tránh né, ngăn ngừa, chối từ, ngăn cấm. aor. --esi. pp. --dhita. abs. --dhetvā,--dhiya.
paṭisevati [paṭi
+ sev + a] theo sau, theo dơi, thực hành, dùng một thức thuốc, mê thích
theo. aor. --sevi.pp. --vita. pr.p. --sevanta. abs. --sevitvā, --seviya. --na nt. sự
thực hành, sự cần dùng, sự đi theo.
paṭisotaṃ ad. ngược
ḍng [nước].
paṭissava m. sự
hứa hẹn, sự bằng ḷng.
paṭissuṇāti [paṭi
+ su + ṇā] bằng ḷng, hứa hẹn, thỏa thuận. aor. --suṇi. pp. --suta. abs. --sunitvā.
paṭihaññati [paṭi
+ han + ya] bị đánh đập, phải ḷng, say mê; bị đau đớn. aor. --hanni. pp. --hata.abs. --hannitvā.
paṭihata pp.
của paṭihaññati bị
đánh đập, phải ḷng, say mê.
paṭihanana nt. sự
gơ, đập, đánh, sự ghét bỏ, sự đẩy, sự đụng chạm.
paṭihanati [paṭi
+ han + a] đánh, đập lại, tránh né, đụng, chạm nhau. aor. --hani. pp. pantihata. abs. --hantvā.
paṭu a. thông
thạo, khôn khéo, người thông thạo. --tā f. --tta nt. sự
khôn khéo.
paṭola m. trái
bầu [ngoằn ngoèo như con rắn], cây bí.
paṭṭa, paṭṭaka nt. một
tấm, một miếng, một bản khắc [chữ], một miếng dài.
paṭṭa nt. hàng
vải, một tấm vải để băng bó, một miếng vải dài. adj. thuộc
về hàng lụa.
paṭṭana nt. một
hải cảng, một tỉnh lỵ gần thương cảng.
paṭṭikā f. một
miếng vải dài, một cuộc băng, dây nịt lưng.
paṭṭhāpeti [pa
+ thā + āpe] thành lập, khởi sự, bắt đầu [làm ǵ]. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
paṭṭhāna nt. khởi
sự tiến tới, khởi điểm, nêu ra, trưng ra, dẫn ra, đề nghị.
paṭṭhāya in. khởi
sự với, từ đây về sau, kể từ đây.
paṭhati [paṭh
+ a] đọc, xem, tụng kể ra. aor. --paṭhi. pp. --paṭhita. abs. paṭhitvā, --na nt. sự
đọc.
paṭhama a. trước
tiên, trước hết xưa kia. --maṃ ad. trước
hết, lần đầu tiên.--taraṃ ad. trước
hết, càng sớm càng tốt.
paṭhavī f. đất. --kampana nt. sự
động đất [rung rinh]. --kasiṇa nt. lấy
đất làm đề mục tham thiền. --calana nt. --cāla m. sự
rung rinh đất. --dhātu f. chất
đất. --sama a. giống
in như đất. --vojā f. hương
vị của đất.
paṇamati [pa
+ nam + a] cúi ḿnh để chào, tôn sùng, đảnh lễ, lễ bái. aor. --mi. pp. --mita, --ta. abs.mitvā.
paṇāma m. lễ
bái, sự cúi ḿnh xuống; sự tôn kính, sự lạy.
paṇāmeti [pa
+ nam + e] giải tán, sa thải, đóng lại, giăng ra. aor. --esi. pp. --mita. pr.p --menta. abs. --metvā.
paṇidahati [pa
+ ni + dah + a] ước vọng, mong muốn, hướng dẫn, truyền bá. aor. --dahi. pp. paṇihita,dahita. abs. paṇidhāya, dahitvā.
paṇidhāna nt. panidhi; m. nguyện
vọng, sự ước muốn.
paṇipāta m. sự
tôn kính, lễ bái.
paṇiya nt. hàng
hóa, thương măi. m. người
buôn bán.
paṇihita pp.
của paṇidahati được
hướng dẫn, nghiêng về, cố ư.
paṇīta a. cao
quí, đầy hương vị ngọt ngon. --tara a. càng
quí báu, ngon nhất.
paṇeti [pa
+ ni + e] ra lịnh [phạt vạ]. aor --esi. abs. --paṇetvā.
paṇḍaka m. người
bộ nấp, hoạn quan.
paṇḍara a. màu
trắng.
paṇḍicca nt. trí
tuệ, bác học, thông thái.
paṇḍita a. sáng
suốt. m. người trí
tuệ. --ka m. nhà
mô phạm, giáo sư.
paṇḍu a. vàng
dợt, hơi vàng vàng. --kambala nt. mền
màu cam, tên cái ngai của đức Trời Đế Thích. --palāsa m. người
sẵn sàng rời bỏ gia đ́nh, là khô héo, tàn úa. --roga m. bịnh
vàng da, bịnh huỳnh đản.
paṇṇa, --naka nt. lá
cây, lá bối diệp để viết chữ lên, lá thơ. --kuti f. lều
tranh hay lợp bằng lá. --cchattant. tàn
hay lọng làm bằng lá cây. --santhara m. chiếu,
đệm làm bằng lá. --sālā m. cḥi,
lều, nhà bằng lá.
paṇṇatti như
paññatti.
paṇṇarasa 3. số
mười lăm, ngày rằm.
paṇṇākāra m. vật
biếu tặng, đồ cho.
paṇṇāsā f. số
năm mươi [50].
paṇṇika m. người
bán rau, cải, trái cây, lá tươi.
paṇya như
paṇiya.
paṇhi m.
gót chân.
patati [pat
+ a] rớt xuống, hạ xuống [phi cơ] đáp xuống. aor. --pati. pp. patita. pr.p. patanta. abs.patitvā.
patana nt. sự
rớt xuống.
patanu a. ốm
yếu quá, mảnh khảnh.
patākā f. lá
cờ, cờ hiệu [đuôi cheo].
patāpa m. sự
huy hoàng, xán lạn. --vantu a. huy
hoàng, xán lạn.
patāpeti [pa
+ tap +e] làm cho nóng, làm khô héo, làm cháy sém. aor. --esi. pp. patāpita.
pati m. chúa
tể, chồng chủ nhân, thầy. --kula nt. gia
quyến bên chồng.
patiṭṭhahati, --ṭṭhāti [pati
+ ṭhā + a] thành lập, đứng vững vàng, t́m sự nâng đỡ. aor. --ṭhahi, --ṭhāsi. pp.--ṭhita. pr.p. --hanta. abs. --ṭhahitvā, --ṭhāya. inf. --ṭhituṃ, --ṭhātuṃ.
patiṭṭhā f. sự
giúp đỡ, nâng đỡ, chỗ nghỉ ngơi.
patiṭṭhātabba, --ṭhitabba pt.p. nên,
đáng được thành lập.
patiṭṭhāna nt. định
cư, nhất định, sự giúp đỡ.
patiṭṭhāpeti caus.
của patiṭṭhāti thành
lập, xây dựng, sắp đặt. aor. --esi. pp. --pita. pr.p. --penta. abs. --petvā, --piya.
patiṭṭhāpetu m. người
sáng lập, thành lập.
patita pp.
của patati.
patitiṭṭhati [pati
+ ṭhā + a] đứng dậy, trở lại.
patibbatā f. người
vợ chân thành.
patirūpa như
paṭirūpa
patissata a. tư
tưởng, chú ư.
patīci f. hướng
tây.
patīta a. vui
mừng, hoan hỷ.
patoda m. cây
gậy đầu có mũi nhọn để thúc trâu ḅ kéo xe, roi để đánh xe. --ka nt. móc
sắt; sự thúc, đẩy ai bằng ngón tay. --laṭṭhi f. cây
gậy của người đánh xe.
patta pp. của pāpuṇāti đến
nơi đă được, đắc được.
patta m. b́nh
bát [đi khất thực] nt. cái
lá cây, cái lồng [chim], cánh chim. --kkhandha a. nh́n
xuống, nghiêng vai xuống, ngả ḷng, chán nản. --gata a. cái
chi có trong b́nh bát.--gandha m. mùi
của lá cây. --gāhaka m. người
mang b́nh bát cho người khác. --thavikā f. áo
bát. --pānī a. b́nh
bát trong tay. --pinṇdika a. ăn
trong một b́nh bát [không dùng vật thứ hai].
pattabba pt.p. của
pāpunāti cái chi ḿnh được, đến hay đắc.
pattādhāraka m. chân
bát, đồ kê bát.
pattānumodanā f. sự
hồi hướng phước báu, hay sự hoan hỉ thọ lănh phước.
patti m. bộ
binh, pháo binh. f. sự
đến, đắc được, phước báu, điều thiện, một phần cho. --ka a. được
một phần. --dāna nt. hồi
hướng phước lành hay chia phần phước báu.
pattika, padika a. đi
bộ. 3. người đi bộ, bộ
binh.
pattuṇṇa nt. một
thứ vải.
pattuṃ inf. đến
nơi, đắc được.
pattha m. sự
đo lường mễ cốc, hay vật lỏng [dầu], bốn cái này làm một cân, coi chữ
pasata.
patthaṭa pp.
của pattharati rải
ra, truyền ra, hiểu biết rất rộng.
patthaddha a. cứng
quá, vất vả quá.
patthanā f. sự
quyết tâm, nguyện vọng, sự ước mong.
patthayati [pa
+ attha + aya] ước ao, mong mỏi, nguyện ước. aor. --thayi. pr.p. --yanta. pp. patthita. abs.yitvā.
patthayāna a. ước
mong.
patthara m. một
tảng, một tấm đá dẹp.
pattharati [pa
+ thar + a] rải ra, truyền bá, mở rộng. aor. --thari. pp. patthaṭa. pr.p. --ranta. abs. --pattharitvā.
patthiva m. ông
vua.
pattheti [pa
+ atth + e] nguyện vọng, mong mỏi. aor. --esi. pp. thita. pr.p. thenta. abs. --thetvā.
patvā abs.
của papunāti đă
đến nơi, đă được.
patha m. con
đường, đường đi, hàng của là gaṇanapattha, hàng của bài toán, kế toán.
pathavī như
paṭhavi.
pathāvī, paṭhika m. lữ
hành, người đi bộ.
pada nt. bàn
chân, bước chân, một lời nói, địa vị, chỗ, lư do, nguyên nhân một câu
kệ, sự an nghỉ cuối cùng. --ṭṭhāna nt. nguyên
nhân gần nhất, kế cận. --cetiya nt. bàn
chân, dấu chân thánh nhân [như Đức Phật]. --jāta nt. nhiều
kiểu dấu chân. --pūrāṇa nt. một
phần nhỏ trợ từ. --bhājana nt. sự
phân chia tiếng nói, phân mỗi tiếng riêng ra. --bhāṇaka a. người
đọc những lời lẽ trong kinh. --vaṇṇanā f. giải
thích từ tiếng. --valañja nt. dấu
vết, dấu chân. --vibhāga m. sự
rời riêng của tiếng. --sadda m. tiếng
chân bước đi.
padakkhiṇā f. sự
đi chung quanh, sự đi ṿng phía tay mặt của bậc đáng tôn kính hay vật
đáng tôn sùng [tháp], đi quanh [nhiễu Phật ba ṿng].
padatta pp.
của padāti trao
cho, phân phát cho.
padara nt. tấm
ván, cái bàn.
padavītihāra m. sự
đổi bước đi.
padahati [pa
+ dah + a] cố gắng, ham mê, bắt đầu, chạm trán. aor. padahi. pp. --hita. abs. --hitvā.
padātave inf. cho,
tặng, bố thí.
padātu m. người
cho, người chia cho.
padāna nt. sự
cho, sự tặng.
padāḷana nt. sự
tách ra, xé ra, sự chẻ, bửa ra [củi].
padāḷeti [pa
+ dār + e] chẻ, bửa ra, tách ra, mở tung ra. aor. --esi. pp. --ḷita.pr.p. --ḷenta. abs. --ḷetvā.
padāḷetu m. người
chẻ, bửa ra.
padika a. gồm
có những hàng thơ. m. người
đi bộ.
paditta pp.
của padippati.
padippati [pa
+ dip + ya] làm lên ngọn, làm cho cháy thêm. aor. --ppi. pr.p. --pamāna.
padissati [pa
+ dis + ya] thấy được, hiện ra, tỏ ra. aor. --dissi. pp. padiṭṭha. pr.p. --samāna.
padīpa m. cái
đèn, ánh sáng.
padīpeyya nt. nhiên
liệu cho ánh sáng.
padīkāla m. giờ
đốt đèn.
padīpeti [pa
+ dip + e] thắp đèn, giải nghĩa, làm cho hăng hái. aor. --esi. pp. --pitā. pr.p. --penta. abs.--petvā.
padīyati [pa
+ dā + ī + ya] bỏ ra, hay là biếu tặng, cho. aor. --padīyi. pp. padinna.
paduṭṭha pp.
của padussati độc
ác, đồi bại, hư thúi.
padubbhati [pa
+ dubh + ya] âm mưu chống lại. aor. --bhi. pp. --bhita. abs. --bhitvā.
paduma nt. hoa
sen, tên một cảnh địa ngục [nơi để luận tội] và nơi đó có nhiều lắm
[không kể xiết]. --kāṇṇikā f. vỏ
bông sen. --kalāpa m. một
bó hoa sen.--gabbha m. trong
ḷng hoa sen.--patta nt. cánh
hoa sen.--rāga m. hộ
rubi. --sara m. ao,
hồ sen. --minī f. cọng
sen. --minīpatta nt. lá
sen.
padumī a. có
những bông sen, có đốm, có vằn.
padussati [pa
+ dus + ya] làm sái, đồi bại, hư thúi, phạm lỗi. aor. --esi. pp. paduṭṭha abs. --ssitvā.
padussana nt. sự
phạm luật, âm mưu.
padūseti [pa
+ dus + e] làm nhơ bẩn, làm hư thúi, làm tồi bại, xấu xa. aor. --esi. pp. padūsita. abs. --setvā.
padesa m. miền,
xứ, chỗ, địa phận. --ñāṇa nt. sự
hiểu biết có hạn chế. --rajja nt. sự
uy quyền của địa phận. --rāja m. tiểu
vương, quận tước.
padosa m. hoàng
hôn, sự sân hận, sự không đủ, thiếu, khiếm khuyết.
padma như
paduma.
padaṃsa m. --sana nt. sự
phá hủy, sự vi phạm, sự phạm luật, sự cướp giật.
padaṃsiya a. chịu
trách nhiệm, bị vi phạm hay tấn công trước hay cướp giật.
padhaṃseti [pa
+ dhaṃs + e] phá hủy, tấn công, cướp giật, vi phạm. aor. --esi. pp. --sita. abs. --setvā.pr.p. --senta.
padhāna a. đứng
đầu, trước nhất.
padhāna, padahana nt. cố
gắng, ráng sức, tinh tấn. --ghara nt. cái
nhà dùng để tham thiền. --nika a. cố
gắng tham thiền.
padhāvati [pa
+ dhāv + a] chạy ra, đến. aor --padhāvi.
padhāvana nt. sự
chạy ra.
padhūpeti [pa
+ dhup + e] làm lên khói, xông khói, coi dhūpeti. pp. padhūpita.
padhota pp.
của padhovati rửa
sạch, làm cho bén, nhọn.
pana in. và,
lại nữa, nhưng vậy, ngược lại, và bây giờ đây, hơn nữa.
panasa m. cây
mít. nt. trái mít hay
sa kê.
panassati [pa
+ nas + ya] bị mất, biến mất, đi đến sụp đổ. aor. --ssi. pp. panaṭṭha.
panāḷikā f. ống
điếu, ống tṛn [túp], eo biển, ḍng nước.
panudati [pa
+ nud + a] dời đi, đẩy đi chỗ khác, làm tiêu tan. aor. --nudi. pp. --dita. abs. --ditvā, diya.pr.p. --damāna.
panu [ū] dana nt. sự
dời đi, sự làm tan đi, sự bác bỏ.
panta a. khoảng
cách, xa xăm, ẩn dật, thanh vắng. --senāsana nt. nơi
an nghỉ thanh vắng, cô tịch.
panti f. một
hàng, một dăy.
pantha m. con
đường, lối đi. --ka, --thika m. người
đi đường, lữ hành. --ghāta m. --duhana nt. ŕnh
ṃ để bắt, gài bẫy, sự cướp giật. --ghātaka m. người
ŕnh ṃ kẻ khác để cướp giật.
panna a. rớt,
đi xuống. --bhāra a. người
đă trút được gánh nặng. --loma a. người
có lông đă rụng, là bị trấn áp.
pannaga con
rắn.
papa nt nước
[uống]
papañca m. sự
chướng ngại, sự trễ nải, sự lầm lạc, trở ngại cho sự tiến hóa tinh thần,
sự ngăn trở.
papañceti [pa
+ pac + e] giảng giải, tŕ hoăn lại. aor. --esi. pp. --iñci. abs. --cetvā.
papaṭikā f. meo
cây, vỏ khô bên ngoài của cây [ổi].
papatati [pa
+ pat + a] rớt xuống, sa, rớt trong. aor. --papati. pp. --tita. abs. --papatitvā.
papatana nt. rớt,
té xuống.
papada m. đầu
bàn chân.
papā f. lều
hay trại ở bên đường để cung cấp nước cho người đi đường.
papāta m. vực
thẳm, dốc cao của một khối đá. --taṭa m. sự
dốc xuống.
papitāmaha m. ông
cố [nội].
paputta m. cháu
[kêu bằng ông].
pappaṭaka m.
cái nấm [mọc].
pappoṭheti [pa
+ poth + e] vỗ [tay], đập. aor. --esi. pp. --ṭhita. abs. --ṭhetvā.
pappoti [pa
+ ap + o] đến nơi, được, đắc được. abs. pappuyya.
papphāsa m. buồng
phổi.
pabandha m. sự
tiếp tục, một bài thi, một bài luận.
pabala a. uy
lực, quyền thế, mạnh mẽ.
pabājeti [pa
+ vaj + e] lưu đày, xua đuổi, đi làm người tu, xuất gia. aor. --esi. pp. --jita. abs. --jetvā.
pabujjhati [pa
+ budh + ya] thức tỉnh, hiểu biết. aor. --jjhi. pp. pabuddha. abs. --jjhitvā.
pabodhana nt. sự
thức tỉnh, nổi dậy, sự giác ngộ.
pabodheti [pa
+ budh + e] nổi lên, thức dậy, giác ngộ. abs. --dhetvā. pr.p. --dhenta.
pabba nt. chỗ
nối, gút, phần, đoạn khúc [cây].
pabbakūṭa
pabbajati [pa
+ vaj + e] đi đến, xuất gia, đi tu. aor. --baji. pp. --jita. abs. --jitvā. pr.p. --janta.
pabbajana nt. pabbajjā f. sự
xuất gia, sự trở thành người tu.
pabbajita m. thầy
tu, đạo sĩ.
pabbata m. trái
núi, ḥn đá lớn, to. --kūṭa nt. chóp,
đỉnh núi. --gahana nt. địa
phận toàn rừng núi, cao nguyên.--ṭṭha a. đứng
hay ở trên núi. --pāda m. ở
dười chân núi.--sikhara nt. chóp
núi. --teyya a. thường
đi lên núi.
pabbājana nt. sự
lưu đày, đuổi đi khỏi, trục xuất khỏi. --janiya a. đáng
trục xuất, đày đi nơi khác.
pabājeti [pa+vaj+e]
lưu đày, xua đuổi đi làm người tu, xuất gia. aor. --esi. pp. --jita. abs. --jetvā.
pabbhāra m. dốc
núi. adj. dốc nghiêng,
dẫn đến.
pabhagga pp.
của pabhañjati đứt
đoạn, phá hủy, làm hỏng, đánh tan.
pabhaṅkara m. vật
đem ánh sáng là mặt trời.
pabhaṅgu, --ṅgura a. mỏng
manh, hay bể, có thể tan vỡ.
pabhava m. nguồn
gốc, suốt. adj. cái đó
như c̣n từ nơi sản xuất.
pabhavati [pa
+ bhū + a] chảy xuống, gốc ở, bắt đầu. aor. --vi. pp. --vita. abs. --vitvā.
pabhassara a. chói
sáng quá, rực rỡ.
pabhā f. ánh
sáng, sự chiếu hào quang.
pabhāta m. tinh
sương, rạng đông. adj. trở
nên tỏ rơ, xán lạn.
pabhāva m. sức
mạnh, uy quyền, danh dự, giá trị.
pabhāveti [pa
+ bhū + e] gia tăng, thêm vào, tán trợ, nuôi nấng. aor. --esi. pp. --vita. abs. --vetvā.
pabhāsa m. ánh
sáng, xán lạn.
pabhāsati [pa
+ bhā + a] chói sáng. aor. --āsi. abs. --sitvā. pr.p. --santa.
pabhāseti caus của pabhāsati, thắp
sáng, thấu qua với ánh sáng. aor. --esi. pp. --sita. pr.p. --senta. abs. --setvā.
pabhijjati [pa
+ bhid + ya] bị bẻ găy, mở tung ra. aor. --jji. pp. pabhinna. pr.p. --jamāna. abs. jitvā. --naf. sự
riêng ra, rời ra, chia, tách ra.
pabhuti in. khởi
sự từ, vậy th́. tatopabhuti kể
từ đó trở đi. --ka a. từ
ngày này, đến từ.
pabhū m. chúa
tể, người trị v́.
pabheda m. sự
khác biệt, sự chẻ, tách ra. --na nt. sự
chia ra, bể ra. adj. phá
hoại, sự tàn phá.
pamajjati [pa
+ mad + ya] trở nên bị đầu độc, không cần đến, sự bê trễ, huỡn đải, bỏ
phế. aor. --jji. pp.pamatta. abs. --jitvā, pamajja. inf. pamajjituṃ.
pamajjanā f., --na nt. huỡn
trễ lại, bê trễ cẩu thả.
pamattabandhu m. một
người bạn vô dụng là kẻ ác.
pamathati [pa
+ math + a] đè bẹp, chế ngự. aor. --thi. pp. --thita. abs. --thitvā.
pamadāvana nt. cánh
vườn gần bên cung điện nhà vua.
pamadā f. người
phụ nữ.
pamaddati [pa
+ mad + a] đè bẹp xuống, thắng phục, đánh bại, đánh tan [một đạo quân]. aor. --addi. pp. --dita. abs. --ditvā.
pamaddana nt. sự
đè bẹp, sự thắng phục.
pamaddī m. người
đánh bại, dẹp tan.
pamāṇa nt. chừng
mực, kích tấc, số lượng. --ṇaka a. đo
lường bằng, cỡ của. --ṇika a. tùy
theo sự điều ḥa của chừng mực.
pamāda m. sự
bê trễ, sự xấc xược, sự không chú ư. --pāṭha nt. sự
lười biếng đọc sách.
pamiṇāti [pa
+ mi + nā] đo lường, làm cho thích hợp, định rơ. aor. --miṇi. pp. pamita. abs. pamitvā,pamiṇitvā.
pamukha a. trước
hết, uy quyền, cai quản, chánh. nt. phía
trước sân nhà, tiền đạo.
pamuccati [pa
+ muc + ya] được phóng thích, thả tự do. aor. --cci. pp. pamutta. abs. --citvā.
pamucchati [pa
+ mucch + a] xỉu, chết ngất, bất tỉnh nhân sự. aor. --chi. pp. --chita. abs. --chitvā.
pamuñcati [pa
+ muc + ṃ + a] thả lỏng, cho ra, phóng thích, thả ra. aor. --ñci. pp. --ñcita, pamuta. abs. --ñciya, --citvā. pr.p. --canta.
pamuṭṭha pp.
của pamussati.
pamutta như
pamuñcati. --tti f. sự
tự do, sự được thả ra.
pamudita pp.
của pamodati vui
thích vô cùng.
pamuyhati [pa
+muh + ya] trở nên ngơ ngác, lạc lối, làm rối trí. aor. --yhi. pp. pamuḷha. abs. --hitvā,pamuyha.
pamussati [pa
+ mus + ya] quên lăng. aor. --ssi. pp. pamuttha. abs. --ssitvā.
pameyya a. có
thể đo lường được, so sánh được, có hạn định, ḍ xét được.
pamokkha m. thả
ra, giải thoát, lỏng ra, bỏ gánh nặng xuống.
pamocana nt. cho
tự do, thả lỏng ra, sự giải thoát.
pamoceti [pa
+ muc + e] cho tự do, thả ra. aor. --esi. pp. --citta. abs. --cetvā.
pamoda m. vui
thích, thích thú.
pamodati [pa
+ mud + a] vui thích, hưởng dự thỏa thích, vui mừng. aor. pamodi. pp. --dita. pr.p.demāna. abs. --ditvā.
pamodanā f. như
pamoda.
pamohana nt. sự
lừa dối, sự lường gạt.
pamoheti [pa
+ muh + e] lường gạt, lừa dối, làm cho say mê, dụ hoặc. aor. --esi. pp. --hita. abs. hetvā.
pampaka m. một
giống vượn ở Ấn Độ.
pamha nt. lông
mi, lông nheo.
paya m.,
nt. [nhóm
của ư], sữa, nước.
payata a. trong
sạch, thanh lọc, bị ức chế.
payatana nt. sự
cố gắng, ráng sức siêng năng, chuyên cần.
payāti [pa
+ yā + a] đi đến, đi ra, khởi hành. aor. payāsi. pp. payāta.
payirupāsati [pari
+ upa + ās + a] phục dịch, hầu hạ, cộng sự, liên kết, làm vẻ vang, danh
dự. aor. --pāsi.pp. --sita. abs. --sitvā.
payirupāsanā f. sự
liên kết, sự hầu hạ, phụng sự.
payuñjati [pa
+ yuj + ṃ + a] thắng yên ngựa dùng đến, nương tựa, thi hành, ứng dụng. aor. --ñji. pp. --yutta. pr.p. --ñjamāna abs. --jitvā.
payuttaka a. đặt
người vào một phận sự, người dọ thám, mật vụ.
payoga m. phương
kế, tiền của, sự hiểu biết, hành vi, sự thực hành, công việc [thương
măi]. --karaṇa nt.sự
theo dơi, sự cố gắng. --vipatti f. sự
thất bại kế hoạch, sự áp dụng sai lầm. --sampatti f. thành
công của phương kế.
payojaka, --jetu m. người
chỉ huy hay cai quản, người quản lư.
payojana nt. sự
áp dụng, cần dùng sự nhận lănh, sự đắc cử, sự đề cử.
payojeti [pa
+ yuj + e] bắt tay vào, nhận lănh, thi hành, sửa soạn, cần dùng, bắt tay
vào việc, thách đố, phản đối. aor. --esi. pp. --jita. pr.p. --jenta. abs. --jetvā, --jiya.
payodhara m. mây
mưa, ngực hay vú phụ nữ.
payyaka m. ông
cố nội.
para a. cái
khác, kẻ, vật khác, người ngoại quốc, người bên ngoài. --kata a. do
người khác làm. --kāra m.hành
vi của kẻ khác. --jana m. người
lạ mặt, người ngoài. --attha m. lợi
ích của kẻ khác. --dattūpajīvī a.sống
do nhờ nơi, sự bố thí của kẻ khác. --neyya a. do
người khác dắt dẫn. --paccaya, --pattiya a. nương
nhờ người khác. --pessa a. giúp
đỡ kẻ khác. --bhāga m. phần
người khác, phần phía ngoài. --loka m. cảnh
giới khác. --vambhana nt. sự
khi dể kẻ khác. --vāda m. sự
bất đồng ư kiến. --vādī 3. m. sự
chống đối trong khi thảo luận. --visaya m. ngoại
quốc, miền của người khác. --senā f. quân
lính, kẻ địch. --hatthagata a. bị
quân địch bắt. --hita m. sự
tấn hóa cho kẻ khác. --hetu ad. do
bởi kẻ khác.
parakkama m. --mana nt. cố
gắng, ráng sức, siêng năng.
parakkamati [parā
+ kam + a] cố gắng, tỏ ra can đảm. aor. --kami. pp. parakkanta. pr.p. --kamanta.abs. --mitvā, parakkamma.
parattha in. một
nơi khác, từ đây về sau.
paradāra m. vợ
người nào khác.
paradārakamma nt. ngoại
t́nh với vợ người khác, gian dâm. --dārika m. người
ngoại t́nh với vợ kẻ khác.
parama a. cao
cả, tốt nhất, cao quí nhất, ưu tú. --matā f. một
số lượng cao nhất, tột đỉnh. --nāḷikodanaparamatāya sự
thấy của nhà tiên tri cơm gạo là cao quí nhất. --mattha m. quan
niệm cao nhất, chân lư tuyệt đối. --māyu nt. sự
hạn định của tuổi thọ.
paramāṇu m. phần
thứ ba mươi sáu của một Anu [vi trần].
paramparā f. ḍng
dơi, gia thống, truyền thống, hệ thống.
parammuka a. quay
mặt đi nơi khác. --khā ad. sự
vắng mặt của ḿnh.
parasuve ad. ngày
mốt.
paraṃ ad. sau,
qua khỏi, xa hơn nữa, phía bờ kia [bỉ ngạn]. --maraṇā sau
khi chết.
parājaya m. sự
thua trận, sự mất trong một cuộc chơi [đánh banh v.v...]
parājīyati pass.
của parājeti bị
thua trận, bại trận. aor. --jīyi.
parājeti [parā
+ ji + e] đánh bại, chinh phục, xâm lược, thắng phục, thắng trong các
tṛ chơi [thể thao].aor. --esi. pp. --jita. pr.p. --jenta. abs. --jetvā.
parādhīna a. do
nơi người khác, thuộc về vật hay người khác.
parābhava m. sự
hư sụp, suy đồi, sự mất danh giá.
parābhavati [parā
+ bhū + a] làm suy đồi, làm cho sụp đổ. aor. --bhavi. pp. --bhūta. pr.p. --bhavanta.
parāmaṭṭha pp.
của paramāsati.
parāmāsati [pari
+ ā + mas + a] đụng chạm, bám vào, bị dính líu, vuốt ve. aor. --masi. pp. --masita,maṭṭha. pr.p. santa. abs. --masitvā.
parāyaṇa nt. sự
nâng đỡ, sự nghỉ ngơi, chỗ cuối cùng, sự chăm chú vào, sự chấm dứt, sự
t́m nơi nương nhờ, sự dành cho. saggaparāyaṇa dành
cho được sanh về cơi Trời.
parāyatta a. thuộc
về kẻ khác.
pari [tiếp
đầu ngữ có nghĩa trọn vẹn, hoàn toàn], tất cả chung quanh, trọn cả, hoàn
toàn, trọn vẹn.
parikaḍḍhana nt. kéo
qua, sự lôi kéo.
parikaḍḍhati [pari
+ kaḍḍh + a] kéo ngang qua hay kéo vô ḿnh, lôi kéo. aor. --ḍhi. pp. --ḍhita. abs.--ḍhitvā.
parikathā f. sự
tŕnh bày, triển lăm, sự giới thiệu, sự nói tới lui [để quảng cáo].
parikantati [pari
+ kant + a] mổ ra, cắt ngang. aor. --nti, --ntita. abs. --ntitvā.
parikappa m. sự
cố ư, sự chú ư, giả thuyết, sự lập luận.
parikappeti [pari
+ kap + e] cố ư, tỷ dụ, lập luận, ức đoán. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
parikamma nt. sự
sắp xếp thứ tự, sửa soạn, chuẩn bị, sự khởi đầu. --kata a. trét,
tô với. --kāraka 3. người
sửa soạn chuẩn bị làm một việc ǵ.
parikassati [pari
+ kas + a] kéo lôi, quét đi, thối lui. aor. --esi. pp. --sita.
parikiṇṇa pp.
của parikirati.
parikitteti [pari
+ kitt + e] giải thích tán dương, khen ngợi, làm cho rơ ra. aor. --esi. pp. --kittita.
parikirati [pari
+ kir + a] làm tán loạn, làm cho rải rác, rào, bao vây. aor. --kiri. pp. --kiṇṇa. abs.parikiriya, --kiritvā.
parikilanta pp.
của parikilamati.
parikilamati [pari
+ kilam + a] mệt đừ, bị kiệt sức, mỏi mệt. aor. --lami. abs. --mitvā.
parikiliṭṭha pp.
của parikilinna.
parikilinna pp. dơ
bẩn, lem ố, ẩm ướt, làm dơ.
parikilissati [pari
+ kilis + ya] bị nhơ bẩn, hoen ố, bị phiền muộn. aor. --esi. abs. --sitvā. --na nt. sự
nhơ bẩn.
parikuppati [pari
+ kup + ya] bị kích thích hay xao động. aor. --ppi. pp. --kupita.
parikopeti [pari
+ kup + e] bị kích thích dữ dội, làm cho nổi sân. aor. --esi. pp. --kopita. abs. --petvā.
parikkamana nt. khoảng
trống chung quanh, đi chung quanh, đi loanh quanh.
parikkhaka 3. người
sưu tầm, nghiên cứu, quan sát. --khaṇa nt. sự
sưu tra, đang thử thách [xem coi].
parikkhata pp.
của parikhaṇati]
đào lên, bị thương tích, sửa soạn, chuẩn bị.
parikkhati [pari
+ ikkh + a] sưu tầm, ḍ xét, thanh tra. aor. --kkhi. pp. khita abs. --khitvā.
parikkhaya m. sự
kiệt sức, sự phung phí, sự hao ṃn, sự mất mát.
parikkhā như
parikkhana.
parikkhāra nt. phụ
tùng, vật cần thiết, dụng cụ, đồ nhà bếp.
parikkhitta pp.
của parikkhipati.
parikkhipati [pari
+ khip + a] bao vây chung quanh, rào quanh. aor. --khipi. pr.p. --panta. abs. --khipitvā. pt.p. --pitabba. caus. --pāpeti.
parikkhīṇa pp.
của parikhīyati sự
phung phí, kiệt sức.
parikkhepa m. sự
rào lại, bao rào chung quanh, ṿng quanh.
parikilesa m. sự
khó nhọc, sự nhơ bẩn, dơ dáy.
parikhaṇati, paḷikha
ṇati [pari + khan + a] đào chung quanh. aor. --khaṇi. pp. --khata. abs. --ṇitvā.
parikhā f. rănh,
hào, đường mương, hào sâu quanh thành.
parigaṇhana nt. sự
sưu tầm, sự hiểu biết, sự bao hàm.
parigaṇhāti [pari
+ gah + ṇā] xem xét, t́m kiếm, hiểu biết, thám hiểm, nhận lănh [vật sở
hữu]. aor. --gaṇhi. pp. --ggahita.
pr.p. --gaṇhanta. abs. --ganhitvā, --gahetvā, --ggayha.
parigilati [pari
+ gil + a] nuốt vào. aor. --gili. pp. --gilita. abs.--gilitvā.
parigūhati [pari
+ gūh + a] giấu, che, giấu cất. aor --gūhi. pp. --gūhita, --gūṭha. abs. --gūhitvā, --gūhiya.
pariggaha m. sự
nhận lấy, vật sở hữu, sự bám níu vào, những vật sở hữu, vợ, sự cần
thiết.
pariggahita pp.
của pariganhāti nhận
lấy vật sở hữu, làm chủ, chiếm cứ.
paricaya m. sự
thực hành, quyến thuộc, sự quen biết.
paricaraṇa nt. theo
sau, hầu cận, săn sóc, sự vui thích.
paricarati [pari
+ car + a] đi quanh quẩn, săn sóc, chăm nom, làm thỏa măn giác quan, thọ
tŕ hay thực hiện. aor. --cari. abs. --caritvā.
paricāraka a. sự
giúp đỡ, sự hầu hạ. m. người
hầu, người giúp việc.
paricāraṇā f. sự
săn sóc, sự trông nom, sự khoản đăi.
paricārikā f. người
hầu gái, người vợ.
paricāreti caus.
của paricarati giúp
đỡ, hầu hạ, tự tiêu khiển, giải trí. aor. --esi. pp. --rita. abs. --retvā.
pariciṇṇa, paricita pp.
của chữ paricināti sự
thực hành, hầu hạ, sự quen với, thói quen, sự tích trữ.
paricumbati [pari
+ cub + ṃ + a] ôm hôn, bao ôm. aor. --mbi. pp. --bita.abs. --bitvā.
paricca abs. có
sự đặc biệt, nhận ra, hiểu biết.
pariccajati [pari
+ caj + a] dứt bỏ, từ bỏ, bỏ lại phía sau, ban cho , để, đặt tiền. aor. --caji. pp. --ccatta.pr.p. --cajanta. abs. --cajitvā. inf. --cajituṃ. --na nt., piriccāga m. dứt
bỏ, từ bỏ, sự cho, sự xuất gia.
paricchanna pp.
của paricchādeti che
đậy, phủ qua, bao bọc quanh.
paricchādanā f. sự
bao trùm, sự che đậy.
paricchindati [pari
+ chid + ṃ + a] làm dấu hiệu, làm ranh, quyết định. aor. --ndi. pp. --chinna. abs. --chindiya, --cchijja.
paricchindana nt. sự
quyết định, sự làm dấu, sự phân ranh, sự phân tách.
pariccheda m. sự
đo lường, ranh giới, sự phân ranh, địa phận, một chương [sách].
parijana m. người
tùy tùng, người theo sau, người hầu hạ.
parijānana nt. --nā f. sự
hiểu biết, sự nhận thức.
parijānāti [pari
+ ñā + nā] hiểu biết chắc chắn, rơ rệt, thông thạo. aor. --jāni. pp. pariññāta. pr.p. --jānanta. abs. --jānitvā, pariññāya.
parijjiṇṇa pp.
của parijīyati hao
ṃn, già nua, hư cũ.
pariññā f. sự
hiểu biết đứng đắn, sự hiểu biết tất cả.
pariññāta như
parijānati.
pariññāya abs.
của parijānāti.
pariññeya nt. việc
cần phải hiểu biết rơ rệt [cái chi cần].
pariḍayhati [pari
+ dah + ya] bị thiêu đốt hay cháy sém. aor. --yhi. pp. --daṇṇha abs. --ṇayhitvā.
pariḍayhana nt. sự
thiêu, đốt cháy.
pariṇata pp.
của pariṇamati.
pariṇamati [pari
+ nam + a] bị trở nên, làm chín [trái cây] làm cho khôn ngoan, thông
thạo. aor. --nami.
pariṇaya m. đám
cưới.
pariṇāmā m. chín
[trái cây], thay đổi sự phát triển, sự tiêu hóa.
pariṇāmana nt. làm
vui cho ai đó, giải buồn, giải trí
pariṇāmeti [pari
+ nam + e] thay đổi làm cho thích đáng, để dành riêng cho, thay đổi sự
cần dùng của người. aor. --esi. pp. --ṇāmita. abs. --metvā.
parināyaka m. người
hướng dẫn, lănh đạo, người cố vấn. --ratana nt. tướng
báu của đức Vua chuyển luân. --nāyikā f. nữ
thủ lănh, minh sát, sự quan sát thấy trong tâm.
pariṇāha m. kích
thước, ṿng tṛn chung quanh, ṿng tṛ thân cây.
paritappati [pari
+ tap + ya] buồn rầu, sự phiền muộn, bị đau khổ. aor.--tappi.
paritassati [pari
+ tas + ya] bị kích thích, phiền muộn, tỏ ra ước mong. aor. --ssi. pp. --sita. --nā f. sự
buồn rầu, sự mong mỏi, sự lo lắng, sự khó chịu.
paritāpa m., tāpana nt. sự
ép xác, sự gian khổ, khổ hạnh, sự đau khổ.
paritāpeti [pari
+ tap + e] làm khó chịu, thiêu đốt, làm cháy sém, làm khổ [ai], làm bứt
rứt. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
parituleti [pari
+ tul + e] cân nhắc, suy xét, ước lượng. aor. --esi. pp. --tulita. abs. --tuletvā.
parito ad. chung
quanh, khắp mọi nơi, trên mỗi phía.
paritoseti [pari
+ tus + e] làm vừa ḷng, làm cho vui ḷng, cho hạnh phúc. aor. --esi.pp. --sita. abs. --setvā.
paritta, --taka a. nhỏ,
không có nghĩa lư ǵ, chút ít, vật nhỏ mọn.
paritta nt. một
chút, sự bảo vệ, hộ tŕ, phù chú hộ tŕ. --sutta nt. chỉ
vui thích, say mê, quyến rũ.
parittāṇa nt. sự
bảo vệ, hộ tŕ, sự nương nhờ, sự an toàn.
parittāyaka a. sự
hộ tŕ, sự ǵn giữ chống lại.
paridahati [pari
+ dah + a] để lên [ḿnh], mặc đồ vào, tự mặc y phục. aor. --dahi. pp. --dahita. abs. --dahitvā.
paridaḍḍha pp.
of pariḍayhati.
paridahana nt. sự
để lên [ḿnh], sự tự mặc quần áo.
paridīpaka a. giải
nghĩa, làm cho sáng tỏ, giải minh [cho một vấn đề].
paridīpana nt. --nā f. sự
cắt nghĩa, sự thí dụ, sự thuyết minh.
paridīpeti [pari
+ dīp + e] làm cho rơ rệt, giải thích, làm cho sáng tỏ. aor. --esi. pp. --pita. abs. --setvā.
parideva m. --vanā f. sự
kể lể, sự than khóc.
paridevati [pari
+ dev + a] khóc than, rên rỉ. aor. --devi. pp. --vita. abs. --vitvā. pr.p. --devanta, --devamāna.
paridhaṃsaka a. sự
tàn phá, sự sụp đổ, người nói cho tiêu diệt, hư hại.
paridhāvati [pari
+ dhāv + a] chạy theo sau. aor. --dhāvī. pp. --vita. abs. --vitvā.
paridhota pp.
của paridhovati.
paridhovati [pari
+ dhov + a] rửa sạch sẽ chung quanh, làm cho sạch sẽ. aor. --dhovi.
pariniṭṭhāna nt. lúc
cuối cùng, sự hoàn tất, xong xuôi.
pariniṭṭhāpeti [pari
+ ni + ṭhā + āpe] làm cho chấm dứt, làm cho hoàn thành. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
parinibbāna nt. sự
giải thoát, cuối cùng của ḍng sanh tử luân hồi, sự chết cuối cùng của
một vị Alahán, nhập Niết bàn. --bāpana nt. sự
hoàn toàn diệt tắt phiền năo.
parinibbāti [pari
+ ni + vā + a] chết mà không c̣n đi tái sanh lại ở đâu nữa, là nhập Niết
bàn. aor. --bibbāyi. pp. --nibbuta. abs. --bāyitvā.
parinibbāyī a. người
nhập Niết bàn, người được đắc sự giải thoát cuối cùng.
paripakka pp.
của paripaccati hoàn
toàn chín, thật chín.
paripat[ṭ]ati [pari
+ pat + a] té, rớt xuống, đi đến sụp đổ, suy sụp. aor. --pati. pp. --patita.
paripantha m. sự
hiểm nghèo, sự ngăn trở. --thika a. sự
trở ngại, sự chống đối.
paripāka m. sự
chín, chín muồi, sự tiêu hóa.
paripācana nt. sự
đang chín, sự phát triển.
paripāceti [pari
+ pac + e] làm cho mau chín, giú chín, làm phát triển. aor. --esi. pp. --tita.
paripāteti [pari
+ pat + e] tấn công, ngă quị xuống, giết chết, làm cho sụp đổ. aor. esi. pp. --tita. abs. --tita, --tetvā.
paripāleti [pari
+ pāl + e] bảo tŕ, ǵn giữ, trông nom. aor. --esi. pp. --tita. abs. --letvā.
paripīḷeti [pari
+ piḷ + e] áp bức, đè nén. aor. --esi. pp. --ḷita.
paripucchaka a. người
vấn, hỏi, người sưu tầm.
paripucchati [pari
+ pucch + a] hỏi, vấn, hỏi thăm. aor. --cchi. pp. --chita, --puṭṭha. abs. --chitvā.
paripucchā f. câu
hỏi, sự hỏi han.
paripuṇṇa pp.
của paripūrati đầy
đủ, đầy quá, hoàn toàn, đầy tràn. --tā f. sự
đầy đủ.
paripūra a. đầy
đủ. --ka a. người
làm cho đủ. --kāritā f. sự
đầy đủ. --kārī m. người
làm cho đầy đủ. --raṇa nt. sự
đầy đủ, đầy tràn.
paripūrati [pari
+ pūr + a] trở nên đầy đủ, hay hoàn toàn. aor. --pūri. pp. --puṇṇa. abs. --pūritvā.
paripūreti caus.
của paripūrati làm
đầy, cho đủ, làm cho tṛn đủ. aor --esi. pp. --pūrita. pr.p. --renta.abs. --retvā, pūriya. pt.p. --retabba.
paripphuta pp. làm
đầy, thấm vào, xâm nhập.
pariplava a. không
vững chắc, xao động, rẽ ra, lệch ra ngoài.
pariplavati [pari
+ plav + a] rẽ ra, lệch ra, đi vơ vẩn, khắp nơi, rung chuyển, run rẩy. aor. --piavi. pp. --vita.
pariphadati [pari
+ phand + a] run rẩy, [tim] đập, nhảy mạnh. aor. --ndi. pp. pariphandita.
paribāhira a. bên
ngoài, lạ, trái với, người lạ, ngoại quốc.
paribbajati [pari
+ vaj + a] đi ta bà, đi bềnh bồng. aor --baji.
paribbaya m. chi,
xài, xài phí, sự chi phí, tiền lương.
paribbājaka m. đạo
sĩ thả đi ta bà xin ăn. --jikā f. nữ
tu sĩ đi ta bà.
paribbūḷha pp. bao
vây, rào, bao quanh.
paribbhamati [pari
+ bham + a] đi loanh quanh, đi lang thang, vơ vẩn. aor. --bhami. pp. --bhanta. pr.p. --bhamanta abs.--bhamitvā. --na nt. sự
đi lang thang, đi vơ vẩn, đi loạng choạng.
paribbhameti caus.
của paribbhamati làm
cho quay cuồng, loạng choạng. aor. --esi. pp. --bhamita. abs. --bhametvā.
paribhaṭṭha pp. rớt
xuống, nhểu, bỏ xuống.
paribhaṇḍa m. sự
đánh láng sàn nhà, một sự bao vây. --kata a. trét,
tô đắp.
paribhava m. --vana nt. lạm
dụng, khi dể, khinh bỉ, phỉ báng, chửi rủa.
paribhavati [pari
+ bhū + a] đối đăi bằng sự khinh miệt, khinh dể, phỉ báng, chửi rủa. aor. --bhavi. pp. --bhūta. pr.p. --bhavanta, --vamāna. abs. --bhavitvā.
paribhāvita pp.
của paribhāveti huấn
luyện, thực hành, pha lộn với nuôi, nâng đỡ, hiểu thấu, thấm thía.
paribhāsa m. --sana nt. chửi
mắng, quở trách, khiển trách. --saka a. người
chửi mắng, chửi rủa.
paribhāsati [pari
+ bhās + a] chửi mắng, rầy la, làm mất giá trị [tên tuổi]. aor. --bhāsi. pp --sita. pr.p. --bhāsamāna. abs. --sitvā.
paribhinna pp.
của paridhindati. găy
bể, chẻ tách ra, để riêng ra.
paribhuñjati [pari
+ bhuj + ṃ + a] ăn, dùng, thưởng thức [món ăn], dùng, thưởng thức [món
ăn]. aor. --ñji. pp. --bhutta.
pr.p. --janta
jamāna. abs. --jitvā, --bhutvā. --ñjiya. pt.p. --jitabba.
paribhutta pp. như
paribhuñjati.
paribhūta pp.
của paribhavati.
paribhoga m. sự
dùng xài, sự thưởng thức, sự cho ăn, sự vui hưởng vật chất. --cetaya nt. bảp
tháp thờ những vật dụng do Đức Phật dùng xài [như y].
paribhojanīya a. đáng
cần dùng. --ukaka nt. nước
để dùng xài [không uống].
parimajjati [pari
+ maj + a] chà xát, làm cho bóng láng, vuốt ve, lau, chùi. aor. --majji. pp. --majjita,maṭṭha. abs. --jitvā. --na nt. sự
lau chùi, sự thoa bóp, sự chà đánh.
parimaṇḍala a. h́nh
tṛn, chung quanh, tiếng kêu rơ rệt. --laṃ ad. cho
đều, vén khéo, tṛn trịa.
parimaddati [pari
+ mad + a] nghiền nát, chà xát, thoa bóp. aor. --maddi. pp. --dita. abs. --ditvā. --na nt.sự
chà xát, sự nghiền nát, sự thoa bóp, sự chế ngự.
parimāṇa nt. sự
đo lường, ranh giới, giới hạn, sự định giá. adj. sự
đo lường, đăng, duỗi ra [tay], sự bao hàm, chứa đựng.
parimita pp.
của parimiṇāti đo
lường, giới hạn, giảm bớt.
parimukkhaṃ ad. ở
phía trước cửa.
parimuccati [pari
+ muc + ya] được giải thoát, thoát khỏi. aor. --mucci. pp. --mutta. abs. --muccitvā. --na nt. sự
giải thoát, sự thoát khỏi [khổ năo].
parimutti f. sự
thoát khỏi, sự giải thoát.
parimoceti [pari
+ muc + e] cho thoát khỏi, cho giải thoát. aor. esi. pp. --mocita. abs. --cetvā.
pariyatti f. pháp
học, kinh điển. --dhara a. người
hiểu kinh điển nằm ḷng. --dhamma m. --sāsana n.pháp
học hay gồm cả giáo lư.
pariyanta m. lúc
cuối cùng, sự hạn định, ranh giới, tột bực, cực điểm. --kata a. hạn
định, hạn chế. --yantika a. chấm
dứt bằng, có ranh giới với.
pariyādāti [pari
+ ā + dā + a] làm kiệt quệ, kiệt sức, làm quá sức. pp. --yādinna. abs. pariyādāya.
pariyādiyati pass.
của parīyadāti kiểm
soát, lấn quyền, trở nên kiệt quệ [sức]. aor --diyi. pp. --dinna.abs. --diyitvā.
pariyāpanna pp. gồm
cả, thuộc về, được vào trong.
pariyāpuṇana nt. đang
học tập.
pariyāpuṇāti [pari
+ ā + pu + ṇā] học tập tṛn vẹn, làm chủ, cai quản, chế ngự. aor. --puṇi. pp. --yāputa.abs. --puṇitvā.
pariyāya m. thứ
lớp, lớp học, khả năng, phương pháp, đồng nghĩa, một phiên, tiếng tượng
trưng, biểu hiện [nhiều cách nói]. --kathā f. nói
quanh quẩn, dài ḍng.
pariyāhata pp.
của pariyāhanati.
pariyāhanati [pari
+ ā + han + a] đập đánh, đụng phải, vấp phải. aor. --hani. ger. --hanana, nt.
pariyuṭṭhāti [pari
+ u + ṭhā + a] nổi lên, thấm vào, xâm nhập. aor. --thāsi. pp. --tthita.
pariyuṭṭhāna nt. sự
bộc phát, sự bùng nổ, thành kiến, dự kiến.
pariyeṭṭhi f. sự
t́m kiếm.
pariyesati [pari
+ es + a] t́m kiếm, sưu tầm, t́m ra. aor. --yesi. pp. --sita. pr.p. --santa, --samāna. abs. --sitvā.
pariyesanā f. sự
sưu tầm, điều tra.
pariyogāḷha pp.
của pariyogāhati.
pariyogāhati [pari
+ ava + gāh + a] lặn xuống, đi vào, xem xét kỹ lưỡng. aor. --gāhi. abs --gāhitvā. --nant. lặn
xuống, xâm vào, thấm vào.
pariyodapanā f. sự
làm cho trong sạch.
pariyodapeti [pari
+ ava + dā + āpe] làm cho sạch, làm cho tinh khiết. aor --esi. pp. --dapita.
pariyodāta a. sạch
quá, tinh khiết.
pariyonaddha pp.
của pariyonandhati.
pariyonandhati [pari
+ ava + nah + ṃ + a] cột lại, bao, bọc lại, đậy lại. aor. --ndhi.
pariyonahana nt. --nāha m. sự
bao, đậy lại, bọc lại.
pariyosāna nt. cuối
cùng, kết luận, hoàn toàn.
pariyosāpeti [pari
+ avā + sā + āpe] đem đến cuối cùng, làm xong, tóm lại. aor. --esi. pp. --sāpita. abs. --petvā.
pariyosita pp. hoàn
tất, kết luận, thoả măn.
parirakkhati [pari
+ rakkh + a] như rakkhati. --na nt. bảo
vệ, hộ tŕ.
parivaccha nt. sự
sửa soạn, chuẩn bị, trang bị.
parivajjana nt. sự
xa lánh, sự tránh xa.
parivajjeti [pari
+ vaj + e] tránh xa, lánh khỏi. aor. --esi. pp. --vajjita. pr.p. --jenta. abs. --jetvā.
parivaṭṭa nt. cái
ṿng tṛn.
parivattaka a. sự
xoay tṛn, quay tṛn, người lăn [vật ǵ], xoắn, cuốn tṛn.
parivattati [pari
+ vat + a] lăn, quay tṛn, đổi tới lui. aor. --vatti. pp. vatta. abs. --ttivā. pr.p. --vattamāna.
parivatteti caus.
của parivattati quay
tṛn, lăn; đọc, thay đổi, phiên dịch. aor. --esi. pp. --tita. abs. --tetvā,--vattiya. pr.p. tenta.
parivassati [pari
+ vas + a] đang thực tập. aor. --vasi. pp. parivattha tập
sự, thử thách, học tập.
parivāra m. người
tùy tùng, hầu hạ, phụ thuộc, người theo sau [đạo]. --rata a. sự
hướng dẫn, sự dẫn theo.
parivāreti [pari
+ var + e] theo chung quanh, theo sau [một người nào]. aor. --esi. pp. --vārita. abs. --retvā.
parivāsita pp.
của parivāseti ướp
rải nước thơm, làm cho thơm.
parivitakka m. sự
suy nghĩ, sự cân nhắc, suy tính.
parivitakketi [pari
+ vi + tak + e] suy xét, cân nhắc, suy nghĩ. aor. --esi. pp. --kkita. abs. --ketvā.
parivisati [pari
+ vis + a] cho ăn, cung cấp vật thực, hầu trong khi ăn. aor. --visi. abs. --visitvā [dọn
cho ăn].
parivīmaṃsati [pari+vis+mas+ṃ+a]
suy nghĩ tới lui, cân nhắc kỹ lưỡng. aor. --ṃsi.
parivuta pp.
của parivāreti.
pariveṇa nt. chỗ
ở riêng cho thầy tu [bây giờ th́ gọi trường học đạo].
parivesaka 3. người
dọn cho ăn cơm. --sanā f. sự
cho ăn, dọn bữa ăn.
parisakati [pari
+ sakk + a] cố gắng, ráng sức. aor. --sakki. pp. --sakkita. ger. sakkana. nt.
parisagata a. vào
trong một hiệp hội hay một công ty.
parisaṇkati [pari
+ sak + ṃ + a] nghi ngờ, có sự lo ngại. aor. --sanki. pp. --kita. abs. --kitvā.
parisaṇkā f. sự
nghi ngờ.
parisadūsaka 3. con
cừu đen trong bầy.
parisappati [pari
+ sap + a] ḅ quanh. aor. --sappi. pp. --pita.
parisappanā f. sự
ḅ quanh, sự rung chuyển, sự nghi ngờ, dụ dự.
parisamantato ad. trong
mọi phía, tất cả chung quanh.
parisahati [pari
+ sah + a] cai quản, thắng phục. aor --sahi hơn,
ức chế.
parisā f. một
công ty, một cuộc hội họp, một hội. --vacara a. người
hành động trong hội.
parisiñcati [pari
+ sic + ṃ + a] rải lên, rải khắp nơi. aor. siñcī. pp. --sitta. abs. --ñcitvā tưới.
parisujjhati [pari
+ sudh + ya] trở nên sạch sẽ, được trong sạch. aor. --jjhi. pr.p. --jhanta. abs. --jhitvā.
parisuddha pp.
của parisujjhati sự
sạch sẽ, trong sạch, hoàn toàn tốt đẹp.
parisuddhi f. sự
trong sạch.
parisussati [pari
+ sus + ya] làm cho khô, làm cho hao ṃn lần. aor. --sussi. pp. --sukkha. abs. --sitvā. --na nt. sự
khô hoàn toàn, sự làm khô héo, úa tàn.
parisedita pp.
của parisedeti xông
hơi, ấp trứng.
parisodhana nt. sự
trong sạch, sự sạch sẽ.
parisodheti [pari
+ sudh + e] làm cho sạch sẽ, làm cho trong sạch. aor. --esi. pp. --sodhita. abs. --dhetvā,--sodhiya.
parisoseti [pari
+ sus + e] làm cho khô hay sấy, bốc hơi lên. aor. --esi. pp. --sosita.
parissajati [pari
+ saj + a] ôm, ấp. aor. --saji. pp. --jita. pr.p. --sajanta. abs. --sajitvā bao
bọc.
parissajana nt. sự
ôm, sự ấp ủ, sự bao bọc, sự chọn [tôn giáo].
parissanta pp. mệt
mỏi, uể oải.
parissama m. sức
lực, sự mỏi mệt, sự kiệt sức.
parissaya m. sự
nguy hiểm, sự liều lĩnh, sự bối rối, phiền phức.
parissāvana nt. b́nh
lược nước, sự lọc nước,
parissāveti [pari
+ vas + e] lược, lọc nước. aor. --esi. pp. --sāvita. abs. vetvā.
pariharaṇa nt. nā f. sự
tiếp tục ǵn giữ, bảo vệ, sự chú ư đến.
pariharati [pari
+ har + a] ǵn giữ, bảo vệ, đem đi, tránh xa. aor. --hari. pp. --harita, --haṭa. abs. --haritvā. pt.p. --paritabba.
parihasati [pari
+ has + a] kiêu ngạo, chế nhạo, cười nhạo. aor. --hasi. abs. --sitvā.
parihāni f. sự
mất, suy đồi, sụp đổ, sự hao ṃn lần. --niya a. làm
cho mất mát, suy đồi.
parihāpeti [pari
+ hā + āpe] làm cho suy nhược, đem lại sự sụp đổ, bỏ lơ, bỏ quên, quên
lăng. aor. --esi.pp. --hāpita. abs. --petvā.
parihāyati [pari
+ hā + ya] làm suy nhược, làm cho hao ṃn, rớt ra khỏi. aor. --hāyi. pp. parihīna. pr.p. --hayamāna. abs. --hāyitvā.
parihāra m. sự
chăm nom, sự chú ư, sự bảo vệ, sự xa lánh, giá trị, phẩm hạnh. --raka a. sự
bảo vệ, sự trông nom. --patha m. đường
đi chung quanh, đường ṿng tṛn. --rika a. nâng
đỡ, ǵn giữ.
parihāsa m. sự
cười chê, chế nhạo.
parihīna pp.
của parithāyati rớt
ra khỏi, thiếu thốn, không có, bần cùng, làm gầy ốm.
parūpakkama m. sự
công kích của kẻ địch.
parūpaghāta m. sự
làm tổn thương người khác.
parūpavāda m. sự
bị người khác quở trách, sự bị kẻ khác rầy la.
parūḷha pp.
của parūhati mọc
dài. --kesa a. tóc
mọc dài.
pareta a. ưu
phiền v́, vượt qua bởi, tiếp tục đến.
paro in. bên
kia, đàng xa, phía trên hơn cái đó, về hướng trên. --vara, variya a. cao
và thấp. --seta a. hơn
một trăm. --sahassa a. hơn
một ngàn.
parokkha a. vượt
quá tầm mắt, ngoài sự ngó thấy. --khe [loc.]
trong lúc vắng mặt, sau lưng ḿnh.
parodati [pa
+ rud + a] la lên khóc, khóc than. aor. --parodi. abs. --ditvā.
pala nt. một
cách cân lường [lối 112 gr].
palagaṇḍa m. người
thợ hồ, thợ nề.
palaṇḍu, --ḍuka m. củ
hành, cây hành.
palapati [pa
+ lap + a] nói vô ích. aor. --palapi. pp. --pita. abs. --pitvā.
palapana, palapita nt. sự
nói vô ích.
palāta pp.
của palāyati.
palāpa m. vỏ
lúa, sự nói lảm nhảm vô ích, không có hương vị.
palāpī 3. người
nói lảm nhảm vô ích.
palāpeti caus.
của palāyati làm
cho sáng, thắp sáng. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
palāyana nt. sự
chạy xa. --naka a. tẩu
thoát, chạy mất.
palāyī 3. người
chạy đi xa.
palāla nt. rơm. --puñja m. đống
rơm.
palāsa m. lá,
tờ, sự tinh ranh, sự ác ư, sự thù oán. --sāda a. ăn
lá cây. m. con tầy [có
một sừng].
palāsī a. thù
oán, ác ư, tinh ranh.
palita a. trái
chín, măn hạn. nt. tóc
bạc hoa râm.
palipa m. đầm
lầy, ao hồ.
palipatha m. con
đường khó khăn, đầy nguy hiểm.
palipanna pp. rớt
hoặc lún vào.
palugga pp.
của palujjati.
palujjati [pa
+ luj + ya] rớt, té xuống, bóp bể vụn, bị tan ra. aor. --jji, pr.p. --jamāna abs. --jitvā.
palujjana nt. sự
bể, bị bóp vụn, bị sụp đổ.
paluddha pp.
của palubbhati bị
dính mắc, quyến luyến, dụ dỗ.
paleti như
pālāyati.
palobhana nt. sự
cám dỗ, sự làm say mê.
palobheti [pa
+ lubh + e] dụ dỗ, làm cho say mê. aor. --esi. pp. --bhita. abs. --bhetvā.
pallaṅka m. ghế
dài, chỗ nằm, sự ngồi tréo chân.
pallatthikā f. cái
vơng hay kiệu có chỗ ngồi.
pallala nt. hồ
ao nhỏ.
pallava m. lá
nón, chồi non, tên một xứ.
pavakkhati th́
vị lai của pavadati nó
sẽ nói [thuật lại].
pavaḍḍha, pavaddha a. mọc
lên, mạnh mẽ.
pavaḍḍhati [pa
+ vaḍḍh + a] mọc lên, làm gia tăng. aor. --ḍḍhi. pp. --ḍhita. abs. --ḍhitvā.
pavaḍḍhana nt. sự
mọc lên, sự gia tăng.
pavatta a. tiến
hành, đi tới, rớt xuống. nt. ṿng
sinh tồn [sinh tử].
pavattati [pa
+ vat + a] đi tới, tiến đến, tồn tại, đương là. aor. pavatti. pp. --ttita. abs. --titvā.
pavattana nt. sự
sinh tồn, sự mang đi, sự chuyển đến.
pavattāpana nt. làm
liên tiếp, giữ ǵn, dành để.
pavatti f. sự
ngẫu nhiên, sự xảy ra, tin tức.
pavatteti [pa
+ vat + e] để đi tới, giữ ǵn luôn, nắm chánh quyền; huơ múa, cư xử,
thái độ đúng đắn. aor. --esi. pp. --ttita. pr.p. --tenta. abs. --tetvā. inf. pavattetuṃ.
pavattetu m. người
lo tiếp tục, ǵn giữ.
pavana m. gió. nt. rừng
to.
pavara a. quí
phái, cao thượng, ưu tú.
pavasati [pa
+ vas + a] ở ngoại quốc, ở xa nhà. aor. --pavasi. pp. pavuttha. abs. --sitvā.
pavassati [pa
+ vass + a] mưa phún ra. aor. --ssi. pp. pavuṭṭha.
pavassana nt. đang
mưa.
pavāta nt. chỗ
gió nhiều.
pavāti [pa
+ vā + a] lan tỏa một mùi, thổi đến [gió].
pavāyati [pa
+ vā + ya] thổi đến, truyền đến, làm lan ra. aor. pavāyi. pp. --yita. abs. --yitvā.
pavāraṇā f. sự
mời, yêu cầu, lễ tự tứ sau khi chư Tăng ra hạ.
pavāreti [pa
+ var + e] mời, yêu cầu, làm vừa ḷng, cho một việc ǵ, làm lễ ra hạ [tự
tứ]. aor. --esi. pp. --rita. abs. --retvā.
pavāsa m. ở
hải ngoại, xứ ngoài.
pavāsī m. người
ở hải ngoại, ở xa quê hương xứ sở.
pavāha m. sự
chảy hoài, nguồn suối. --haka a. máng,
đem đi, dời đi, dẹp đi.
pavāheti [pa
+ vah + e] làm cho
chảy, nguyên nhân mang đi, dời đi. aor. --esi. pp. --hita. abs. --hetvā.
pavāḷa m., nt. mục,
chồi, san hô.
pavijjhati [pa
+ vidh + ya] liệng tới, bắn ra. aor. --jhi. pp. paviddha. abs. --jhitvā.
paviṭṭha pp.
của pavisati đi
vào, vào trong.
pavivitta a. rời
ra, tách ra, ẩn dật.
paviveka m. sự
vắng vẻ, sự ẩn dật, sự lui về hưu, nơi hẻo lánh.
pavisati [pa
+ vis + a] đi vào, đi vô trong. aor. --pavisi. pr.p. --santa. abs. --sitvā. inf. --situṃ.
pavīṇa a. thông
minh, khôn khéo.
pavuccati [pa
+ vac + ya] được gọi, kêu, được nói, được phát âm. pp. pavutta.
pavuttha pp.
của pavasati.
paveṇī f. cổ
truyền, truyền thống xuống; cái bện, thắt tóc; sự truyền bá, gia thống.
pavedana nt. sự
bố cáo, lời rao.
pavedeti [pa
+ vid + e] tuyên bố, báo cáo. aor. --esi. pp. --dita. abs. --detvā. pr.p. --denta.
pavedhati [pa
+ vedh + a] rung động, bị xao động. aor. --dhi. pp. --dhita. abs. --dhitvā. pr.p. --dhamāna.
pavesa m. --sana nt. sự
đi vào, ngơ vào, lối vào. --saka a. người
dẫn vào, cho vào.
paveseti [pa
+ vis + e] cho vào, giới thiệu, dẫn vào. aor. --esi. pp. --sita. abs. --setvā. pr.p. --senta. in. --setuṃ.
pavesetu m. người
dẫn vào, cho vào.
pasaṃsaka 3. người
tán dương hay nói nịnh bợ.
pasaṃsati [pa
+ saṃs + a] tán dương, khen ngợi, ca tụng. pasaṃsi. pp. --sita, pasattha. pr.p. --santa.pt.p. --sitabba, --siya. abs. --sitvā.inf. pasituṃ.
pasaṃsana nt. --saṃsā f. sự
tán dương, sự khen ngợi, ca tụng.
pasaṅga m. sự
nghiêng về, sự quyến luyến, sự biến, một dịp tốt.
pasata m. một
nắm [tay], lối một phần tư của một cân.
pasattha pp.
của pasaṃsati sự
khen ngợi, tán dương.
pasada m. một
loại nai, hươu.
pasanna pp.
của pasidati rơ
ràng, xán lạn, vừa ḷng, tin tưởng. --citta, --mānasa a. có
sự vui mừng hay tâm hồn vui thích.
pasayha abs. bằng
uy lực, bằng vơ lực.
pasava m. sự
chảy ra, mang đến, con cháu.
pasavati [pa
+ su + a] đem đến, sanh ra, chảy ra, tích trữ, chất đống. aor. --pasavi. pp. --vita. pr.p. --vanta. abs. --vitvā.
pasahati [pa
+ sah + a] dùng sức lực, chế ngự, đè nén, ép buộc. aor. pasahi. abs. --hitvā, pasayha.
pasahana nt. sự
thắng phục, sự cai quản, sự ức chế.
pasākha nt. nhánh
to từ thân cây.
pasākhā f. nhành
nhỏ, cành nhỏ.
pasāda m. sự
trong sạch, sự sáng chói, sự vui thích, sự tin tưởng, tác dụng của ngũ
quan. --daka a. làm
cho trong sạch, tỏ rạng, vui ḷng, vui thích.
pasādaniya a. xui
khiến làm cho trong sạch.
pasādeti [pa
+ sad + e] vui thích, làm trong sạch, làm cho tin tưởng, thay đổi tín
ngưỡng. aor. --esi. pp. --dita. pr.p. --denta. abs. --detvā. pt.p. --detabba.
pasādhana nt. sự
chưng dọn, sự trang trí.
pasādheti [pa
+ sādh + e] trang điểm, trang hoàng, trang trí. aor. --esi. pp. --dhita. abs. --dhetvā, --dhiya.
pasāraṇa nt. sự
giăng ra, sự rải ra.
pasāreti [pa
+ sar + e] nằm dài ra, rải ra, bày ra, cho đem ra bán. aor. --esi. pp. --rita. abs. --retvā.
pasāsati [pa
+ sās + a] cai trị, thống trị, dạy dỗ. aor. --pasāsi. pp. --sita.
pasibbaka m. cái
túi, vỏ, cái bao.
pasīdati [pa
+ sad + a] trở nên sáng chói, được vừa ḷng, được trong sạch, tin
tưởng. aor. --pasīdi. pp.pasanna. abs. --ditvā. pt.p. --ditabba.
pasīdana nt. --nā f. sự
tin tưởng, sự trong sạch, sự vừa ư.
pasu m. cầm
thú, thú bốn chân.--pati. m. ông
Thần Isvāra.
pasuta a. đang
bận rộn, dính líu với, đang làm.
pasūta pp.
của pasavati sản
xuất, giao cho, sanh ra.
pasūti f. sự
mang đến, sự sanh. --kā f. người
phụ nữ sanh con. --ghara nt. nhà
sanh, xó đẻ.
passa m., nt. phía
hông, lưng [núi ].
passati [dis
+ a] [dis đổi lại pass]
thấy, t́m ra, hiểu rơ. aor. passi. pp. diṭṭha. pr.p. --santa, passamāna.abs. passitvā. --disvā.
passaddha pp.
của passambhati.
passaddhi f. sự
yên tịnh, yên lặng, trầm lặng.
passambhati [pa
+ sambh + a] yên lặng, thanh tịnh. aor. --mbhi. abs. --bhitvā.
passambhanā f. sự
thanh tịnh, sự làm cho êm dịu.
passambheti [pa
+ sambh + e] làm cho yên tịnh, cho êm dịu. aor. --esi. pp. --bhita. abs. --bhetvā. pr.p. --bhenta.
passasati [pa
+ sas + a] thở ra. aor. --passasi. pp. --sita. abs. --sitvā. pr.p. --santa.
passāva m. nước
tiểu.
passāsa m. sự
thở ra. --sī m. người
thở ra.
passituṃ inf. thấy,
coi.
passitabba pt.p. nên
coi, nên thấy.
pahata pp.
của paharati.
pahaṭṭha pp.
của pahaṃsati vui
vẻ, vui mừng quá, thích quá.
paharaṇa nt. sự
đánh đập, chém bằng khí giới. --ṇaka a. đánh
đập.
paharati [pa
+ har + a] đánh đập, gơ. aor. --pahari. pr.p. --ranta. abs. --ritvā. inf. --rituṃ.
pahāna nt. dẹp,
dời đi, bỏ đi, từ bỏ, dứt bỏ.
pahāya abs.
của pajahati đă
bỏ.
pahāyī 3. người
đă dứt bỏ.
pahāra m. cái
đánh, sự thổi, cái đập, gơ. --dāna nt. cho
một hơi thổi, xông vào đánh. --ekappa
hārenađánh một cái th́nh ĺnh.
pahāsa m. vui
thích nhất, điều khoái lạc.
pahāseti [pa
+ has + e] làm cho cười, làm cho vui vẻ. aor. --esi. pp.--pahāsita.
pahiṇana nt. sự
gởi, gởi hàng hóa.
pahiṇagamana nt. sự
đi sứ.
pahināti [pa
+ hī + ṇà] gởi đi. aor. pahiṇi. pr.p. --ṇanta. abs. --pahiṇitvā.
pahita pp.
của pahināti.
pahīna pp.
của pajahati bị
bỏ cuộc, từ bỏ, phá hoại.
pahīyati [pa
+ hā + ī + ya] biến mất, đă quá văng, bị từ bỏ. aor. pahīyi. pp. pahiṅa. pr.p. yamāna. abs. --yitvā.
pahū a. có
thể, có khả năng.
pahūta a. dồi
dào, đầy đủ, nhiều, rộng răi. --jivha a. có
cái lưỡi lớn. --bhakkha a. ăn
nhiều quá [có nhiều thức ăn].
paheṇaka nt. quà
tặng đáng [nên] gởi biếu cho ai đó.
pahoti [pa
+ hū + a] có thể, đúng, đầy đủ.
pahonaka a. đủ
rồi, đầy đủ lắm.
paḷiguṇṭheti [pari
+ guṇṭh + e] bao bọc lại, làm rối, làm trở ngại. aor. --esi. pp. --ṭhita.
paḷigha m. thanh
ngang, sự trở ngại.
paḷibujjhati [pari
+ budh + ya] bị trễ bị hư, bị bế tắc, bị trở ngại. aor. --jjhi. pp. --paḷibuddha. abs. --jhitvā.
paḷibujjhana nt. trở
nên dơ bẩn.
paḷibodha m. sự
bế tắc, trở ngại, sự ngăn trở.
paḷiveṭhana nt. bao
vây, gói, bao quấn lại.
paḷiveṭheti [pari
+ veṭh + e] bao lại, bao quanh, bện tréo với nhau, ôm chặt nhau. aor. --esi. pp. --ṭhita.
paṃsu m. đất,
bụi bặm.--kūla nt. một
đống bụi. --kūlacīvara nt. y
làm bằng vải dơ bỏ nơi mấy đống rác. --kūlika 3. người
mặc y làm bằng vải bỏ.
pāka m. sự
nấu, vật đă nấu chín, sự làm cho chín. --vaṭṭa nt. tiếp
tục cung cấp vật thực.
pākatika a. có
trạng thái tự nhiên hay từ nguồn gốc.
pākāra m. tường
bao quanh, vách thành, thành lũy. --parikkhitta a. bao
quanh bởi một vách tường.
pāgabbhiya nt. sự
dạn dĩ, sự vô liêm sỉ, sự vô lễ, xấc xược.
pāguññatā f. kinh
nghiệm, sự thông thạo.
pācaka a. nấu,
chín [trái], tiêu hóa, người nấu [bếp].
pācana nt. vật
kích thích [đồ gia vị] như pājana,
cái mũi nhọn.
pācariya m. thầy
tổ của thầy ḿnh.
pācāpeti [pac
+ āpe] sai nấu, biểu nấu. aor. --esi. pp. --pita. abs. --pācāpetvā.
pācikā f. phụ
nữ nấu [bếp].
pācīna a. về
hướng đông. --disā f. hướng
đông. --mukha a. day
mặt về hướng đông.
pāceti như
pācapeti.
pājana nt. sự
đánh xe, một mũi nhọn.
pājeti [pa
+ aj + e] hướng dẫn, đánh xe ḅ. aor. --pājesi. pp. --pājita. pr.p. --pājenta. abs. pājetvā. caus.pājāpeti.
pātala a. màu
đỏ dợt, màu hường, hồng.
pātaliputta nt. tên
một thị trấn của xứ Ma Kiệt Đà [hiện giờ là Patna].
pātalī m. cây
có hoa như cái kèn loa.
pāṭava m., nt. sự
khéo léo, tinh xảo.
pāṭikaṅkha a. mong
muốn, trông đợi. --khī. 3. người
mong mỏi, trông đợi.
pāṭikā f. ṿng
bán nguyện bằng đá, ở trước bậc thềm lên cung điện hay nhà.
pāṭikūlya nt. sự
không thích, ghê gớm.
pāṭipada m. ngày
thứ nhất của mỗi nửa tháng theo âm lịch.
pāṭibhoga m. người
bảo lănh, cha đỡ đầu, sự bảo đảm, tiền thế chân, bảo chứng.
pāṭiyekka a. một
ḿnh, riêng ra, --kaṃ ad. một
cách riêng biệt, cá biệt.
paṭihāra, pātihīra, pātihera, pātihāriya nt. phép
lạ, thần thông, một biến cố lạ thường. --riyapakkha m.một
ngày lễ đặc biệt.
pāṭekka như
pātiyekka.
pāṭha m. một
đoạn sách, con đường đi. --ka a. người
đọc lại, người thuật lại.
pāṭhīna m. một
loại cá, loại cá biển [cá cháy].
pāṇa m. đời
sống, hơi thở, chúng sinh. --ghāta m. sát
sinh, giết hại sinh mạng. --ghāti 3. người
sát sinh. --da a. người
bảo tồn sinh mạng.--bhūta m. một
chúng sinh. --vadha m. sự
sát hại sinh mạng. --sama a. quí
như sinh mạng. --hara a. lấy
sinh mạng.
pāṇaka m. sâu
bọ, côn trùng.
pāṇana nt. hơi
thở.
pāṇi m. cánh
tay, bàn tay. --tala nt. ḷng
bàn tay. --ggaha m. đám
cưới.
paṇikā f. vật
giống như bàn tay, cái bay thợ hồ.
pāṇī m. một
chúng sinh, một sinh vật.
pāta m. sự
rớt, sự liệng, sự thảy.
pātana nt. làm
cho té, rớt, đổ xuống, sự sát hại.
pātabba pt.p. của pivati nên
uống, đáng uống.
pātarāsa m. buổi
ăn sáng, điểm tâm.
pātāla m. vực
thẳm, sự ngả về, phía bên kia của quả địa cầu.
pāti f. cái
chén, cái dĩa, cái bát.
pāti [pā
+ e] rửa, giặt, bảo vệ.
pātika nt. dĩa
nhỏ.
pātita pp.
của pāteti.
pātimokkha m. giới
bổn của tỳ kheo [biệt biệt giải thoát giới].
pātī a. người
liệng hay bắn ra.
pātu in. phía
trước, sự ngó thấy, sự biểu diễn. --kamma, --karaṇa nt. sự
biểu lộ, làm cho thấy rơ. --bhāvam. sự
hiện ra, trở thành, sự biểu diễn. --bhūta pp. hiện
ra.
pātukamyatā f. sự
ưa thích uống.
pātukaroti [pātu
+ kar + o] biểu bộ, biểu diễn. aor. --kari. pp. --kata. abs. --karitvā, --katvā.
pātukāma a. muốn
uống.
patubhavati [pātu
+ bhū + a] trở thành biểu lộ, hiện ra, xuất ra. aor. --bhavi. pp. --bhūta. abs. --bhavitvā.
pāturahosi aor. của pātubhavati.
pātuṃ inf. uống.
pāteti [pat
+ e] té, rớt, liệng đi, giết chết. aor. pātesi. pp. pātita. abs. pātetvā.
pāto in. buổi
sáng. --va in. buổi
sớm tinh sương.
pātheyya nt. vật
thực đi đường.
pāda m., nt. vật
thực, bàn chân, căn cứ, một phần tư, một câu kệ [trong bài tứ cú]. --ka a. có
chân đứng, có căn bản. nt. căn
cứ, nền tảng.--kajjhāna nt. tham
thiền để làm căn bản. --kaṭhaḷikā f. tấm
thớt bằng cày để rửa chân. --ṅguṭṭha nt. ngón
chân cái. --ṇguli f. ngón
chân. --ṭṭhika nt. xương
chân.--tala nt. gót
chân. --paricārika f. người
vợ. --pīṭha nt. ghế
thấp để chân. --puñchana nt. tấm
vải để chùi chân. --mūledưới
bàn chân. --mūlika m. người
hầu, người ngồi dưới chân. --lola a. muốn
đi loanh quanh, ta bà. --sambāhana nt. bóp
chân.
pādapa m. cây,
gỗ.
pādāsi aor.
của padāti nó
đă cho.
pādukā f. giày
hay dép.
padūdara m. con
rắn.
pādodaka m. nước
rửa chân.
pāna nt. sự
uống, nước si rô. --ka nt. một
sự uống. --maṇḍala, --āgāra nt. tửu
quán, quán rượu.
pānīya nt. nước,
thức uống, đồ uống. --ghata m. b́nh
nước. --cāṭi f. lọ,
thùng nước uống. --thālikā f. ly,
tách uống nước. --bhājana nt. chậu
nước. --mālaka nt. sālā f. pḥng
nhà chứa nước uống.
pāpa nt. tội
lỗi, ác xấu, hành ác. adj. xấu
xa, tội lỗi, ác độc. --kamma nt. nghiệp
ác. --kammanta, --kammī a. người
ác, xấu xa. --kana, karī a. hành
ác, độc ác. --karaṇa nt. sự
hành ác, làm tội lỗi. --dhamma a. tánh
t́nh độc ác. --mitta m. bạn
ác. adj. thân cận kẻ
ác. --mittapā f. sự
cộng tác với kẻ ác.--saṅkappa m. tư
tưởng ác xấu. --supina nt. nằm
mộng ác [ghê].
pāpaka a. ác
độc, tội lỗi, dắt dẫn đến.
pāpaṇika m. chủ
cửa hàng, chủ tiệm.
pāpikā f. của pāpaka.
pāpita pp.
của pāpeti.
pāpimantu a. người
ác, người tội lỗi.
pāpiya a. tội
lỗi, ác độc.
pāpuṇana nt. sự
đến nơi, sự giác ngộ.
pāpuṇāti [pa
+ ap + uṇā] đến nơi, đắc đạo, giác ngộ. aor. pāpuṇi. pr.p. --nanta. abs. --nitvā, patvā. inf. --nituṃ, pattuṃ.
pāputaṇa nt. vải
đậy, áo choàng, mền đắp.
pāpurati [pa
+ ā + pur + a] đậy, đắp, bao với [có khi dùng pārupati].
pāpeti [pa
+ ap + e] để cho đi, làm cho đến nơi, cho giác ngộ. aor. --pāpesi. pp. --pāpita. pr.p. --penta.abs. --petvā.
pābhata nt. vật
biếu tặng.
pāmaṅga nt. dây
thắt lưng.
pamokkha a. chủ,
thứ nhất, siêu quần, chánh. m. người
cầm đầu, hướng đạo.
pamojja, pamujja nt. vui
thích, vui vẻ, sự hạnh phúc.
pāya a. có
nhiều, chứa nhiều. --pāyena ad. nhiều
nhất, nhất là.
pāyaka 3. người
cho uống hay bú.
pāyāti [pa
+ ā + yā + a] đi ra, khởi hành, đi đến. aor. --pāyāsi.
pāyī a. người
uống.
pāyeti [pā
+ e] cho uống, cho bú. aor. --pāyesi. pp. --pāyita. pr.p. --pāyenta, pāyamāna. abs. --pāyetvā.
pāra nt. bờ
kia, bỉ ngạn, phía bên kia. --gata a. người
đă đến bờ kia [đă đến mục tiêu cuối cùng]. --gāmī3. đi
đến bờ kia. --ṅgata, --ppatta a. đi
vượt qua, đi ngang qua. --lokika a. liên
quan đến đời khác, là tái sanh trong vị lai.
pārada m. thủy
ngân.
pāradārika m. người
ngoại t́nh.
pāramitā, pāramī f. pháp
ba la mật, sự làm cho tṛn phận sự.
pārampariya nt. theo
cổ truyền.
pāraṃ ad. vượt
khỏi, đi qua, phía kia.
pārājika a. người
phạm tội bất cộng trụ [tội nặng nhất trong giới bổn].
pārāp[v]ata m. chim
bồ câu.
pārāyana nt. mục
tiêu cuối cùng, chủ đề quan trọng.
pāricariyā f. công
việc, phận sự, sự hầu hạ.
pāricchattaka m. cây
san hô.
pāripanthika a. sự
hăm dọa, sự nguy hiểm, kẻ cướp.
pāripūri f. làm
cho đầy, làm cho tṛn đủ.
pārima a. ở
xa, phía đàng xa.
pāriyosāpita pp.
of pariyosāpeti] brought
to an end; finished; concluded.
pāribhogika a. nên
dùng, đă dùng.
pārivaṭṭaka a. sự
thay đổi, sự đổi chác.
pārisajja a. thuộc
về sự hội họp, nhân viên trong một hội đồng.
pārisuddhi f. sự
thanh tịnh, trong sạch. --sīla nt. giới
hạnh trong sạch.
pāruta pp.
của pārupati.
pārupati [pa
+ ā + rup + a] gói vào, che đậy, mặc áo lên. aor. pārupi. abs. --pitvā. pr.p. --panta.
pārupana nt. cái
áo choàng, áo dài.
pārevata m. chim
bồ câu.
pāroha m. rễ
mọc từ trên nhánh xuống [như cây đa], rễ khí sinh.
pāla, pālaka, pāletu 3. người
hộ vệ, người ǵn giữ, người bảo hộ.
pāli, pāḷi một
đường, một hàng, giáo lư Phật pháp viết bằng tiếng Pāli [hoặc viết
Pāḷī].
pālana nt. --nā f. sự
bảo hộ, sự ǵn giữ, sự cai trị.
pālicca nt. sự
bạc tóc.
pālita pp.
của pāleti.
pāleti [pāl
+ e] bảo hộ, hộ tŕ, ǵn giữ. aor. --esi. pr.p. pālenta. pt.p. pāletabba. abs. pāletvā. inf. pāletuṃ.
pāvaka m. lửa.
pāvacana nt. kinh,
thánh kinh.
pāvassi aor. của pavassati.
pāvāra m. áo
choàng, áo măng tô. --rika người
bán áo choàng.
pāvāla m. mông
đít, đùi thịt [ḅ].
pāvusa m. mùa
mưa, một loại cá.
pāvussaka a. thuộc
về mùa mưa.
pāsa m. pāsaka nt. khuy
áo, dây đeo, lưới bẫy, mưu kế.
pāsaka m. hột
lúc lắc, sự ném, gieo xuống.
pāsaṇḍa nt. ngoại
đạo, tà thuyết, --ḍaka, --ḍika m. một
đạo sĩ, một nhóm tu sĩ.
pāsāṇa m. đá,
tảng đá. --guḷa m. viên
đá tṛn. --cetiya nt. tháp
làm bằng đá. --piṭṭhi f. mặt
bằng của một tảng đá. --phalaka m. một
tấm đá. --lekhā f. chữ
khắc trên đá.
pāsāda m. lầu
đài, đền vua, lâu dài. --tala nt. tầng
lầu.
pāsādika a. vừa
ḷng, đáng yêu, đáng thương mến.
pāhuṇa m. người
khách. nt. bữa tiệc
đăi khách, vật biếu tặng. --ṇeyya a. bậc
đáng thọ lănh bốn món vật dụng như người khách quí.
pāheti [pā
+ hi + e] sai, biểu người gởi. aor. pāhesi.
pi in. [viết
tắt lại từ api] cũng vậy, như vậy, nhưng, nhưng vậy, có lẽ vậy, có
lẽ, và như vậy.
pika m. chim
cu cu.
piṅgala a. nâu,
màu đà, hung hung. --netta a. có
con mắt hơi đỏ. --makkhikā f. sự
vui vẻ.
picu nt. vải,
g̣n. --paṭala nt. một
cuộn vải.
piccha nt. lông
đuôi, keo, hồ. --chila a. trơn
trợt, không vững.
piñja nt. lông
đuôi, đuôi con chim.
piñjara a. của
màu hơi đỏ, hung hung.
piññāka nt. bột
của loại hột có dầu, bánh dừa, bánh làm bằng dừa nạo.
piṭaka nt. cái
vỏ, thúng, vật đựng một tạng trong tam tạng Pāli. --ttaya nt. tam
tạng là luật, kinh, luận. --dhara a. người
thuộc ḷng tam tạng.
piṭṭha nt. cái
lưng, phía sau, mặt bằng, bột [loạt bột]. --khādanlya nt. đồ
ngọt, bánh làm bằng bột. --piṇṇīf. cục
bột.
piṭṭhi f. cái
lưng, phía trên, trên cao. --kaṇṭaka nt. xương
sống. --gata a. cưỡi
trên lưng thú hay người nào. --passa nt. phần
phía sau. locut. ở
sau, nơi phía sau. --pāsāṇa m. tảng
đá bằng phẳng. --maṃsika a.người
nói xấu ai khi vắng mặt, nói hành, cắn trộm. --vaṃsa m. hành
lang phía sau nhà.
piṭhara m. cái
lu lớn.
piṇda, --daka m. một
đống, một khối, một cục vật thực. --cārika a. người
đi xin ăn, khất sĩ. --dāyaka 3.người
cho vật thực. --pāta m. sự
đi khất thực. --pātika 3. người
đi khất thực và ăn vật thực xin ấy. --dācāra m. đi
khất thực.
piṇḍāya dat. của piṇḍa về
vật thực.
piṇḍikamaṃsa nt. mông
đít, đùi thịt.
piṇḍita pp.
của piṇḍeti.
pindī f. bó,
chùm, xâu cụm, lùm [cây].
piṇḍeti [piṇḍ
+ e] gom chung lại, trộn lại, tiếp xúc với. aor. --esi. abs. --piṇṇetvā.
piṇḍolya nt. đi
xin vật thực từ nhà.
pitāmaha m. ông
nội.
pitika a. có
cha, thuộc về của cha.
pitipakkha m. bên
cha, bên nội.
pitu m. người
cha. --kicca nt. phận
sự người cha. --ghāta m. giết
cha. --santaka a. tài
sản của cha, thuộc về của cha.
pitucchā f. em
của cha, cô. --putta m. con
trai của cô.
pitta nt. mật
[người]. --ādhika a. thuộc
về mật.
pithīyati [api
+ dhā + ī + ya] pass. của pidahati đóng
lại, khép lại, tối tăm. aor. --pithīyi.
pidahati [api
+ dhā + a] đóng lại, khép lại, đậy lại. aor. --pidahi. pp. pidahita, pihita. abs. pidahitvā,pidhāya.
pidahana nt. sự
đóng lại, sự khép cửa lại.
pidhāna nt. cái
nắp, vật đậy.
pināsa m. bịnh
sổ mũi.
pipāsā f. sự
khát [nước].
pipāsita pp.
của pivāsati sự
khát khao.
pipillikā, pipīlika f. con
kiến.
pipphala, --laka nt. cái
kéo [cắt].
pipphalī f. trái
tiêu dài [như trái trầu].
piya a. yêu
quí, thương mến, yêu dấu. m. người
chồng. nt. vật sở
thích. --kamyatā f. sự
thích vật quí báu.--tara a. càng
quí mến. --tama a. thích
nhất.--dassana a. thích
nh́n xem. --bhāṇī, --vadī a. nói
một cách vui thích.--rūpa nt. vật
nh́n thích thú.--vacana nt. lời
nói đáng thương mến, đáng thích. adj. nói
lời vui thích, dịu ngọt.--vappayoga m. sự
xa ĺa người thương mến.
piyaṅgu m. cây
dùng làm thuốc.
piyatā f. sự
yêu mến.
piyā f. người
vợ.
piyāpāya a. xa
ĺa vật mà ḿnh yêu mến.
piyāyati ưa
thích, cho là quí báu, được sự nhiệt thành. aor. --piyāyi. pp. yita. pr.p. --yanta, --yamāna.abs. --yitvā.
piyāyanā f. sự
yêu mến, ưa thích.
pilakkha m. có
sự xao động của lá cây sung.
pilandhati [api
+ nah + a] chưng dọn, thắp [đèn lên], để đồ vật lên, trang sức. aor. --ndhi. pp. --dhita.abs. --dhiya, --dhitvā.
pilandhana nt. cách
chưng diện, để lên, sự trang điểm, trang trí.
pilavati, plavati [plav
+ a] nổi lên, di chuyển nhanh chóng, bơi lội. aor. plavi. pp. plavita. abs. plavitvā.
pilotikā f. vải
rách, vải cũ.
pillaka m. con
thú c̣n nhỏ.
pivati, pibati [pā
+ a]; [pā
đổi lại là piba] uống. aor. pivi. pp. pita. pr.p. pivanta, --māna. abs. pivitvā.inf. pātuṃ, pivituṃ.
pivana nt. sự
uống.
pisati [pis
+ a], piṃsati [pis
+ ṃ + a] nghiền, cà nát. aor. piṃsi. pp. piṃsita. abs. piṃsetvā.
pisana, piṃsana nt. sự
nghiền nát, làm thành bột.
pisāca, --ka m. yêu
tinh, ma quỉ.
pisita nt. thịt.
pasuṇa nt. sự
vu cáo, nói vu oan cho người. --ṇāvācā f. lời
nói độc ác, vu cáo.
pihaka nt. bao
tử, tỳ tạng.
pihayati [pih
+ ya] ước muốn, mong mỏi. cố gắng. aor. pihayi. pp. pihāyita.
pihāyanā f. sự
ước mong, sự cố gắng.
pihālu a. ước
ao, thèm muốn.
pihita pp.
của pidahati.
piḷakā f. mụt
nhọt, sự phồng lên.
piṃsati như
pisata.
pīṭha nt. cái
ghế, chỗ ngồi, cái đôn. --ka nt. --ṭhikā f. cái
ghế nhỏ, cái băng.
pīṭhasappī m. người
què, sàn, đài có thể dời đi được [của thợ làm nhà].
pīṇana nt. sự
vui mừng, sự vui ḷng, vừa ư.
pīṇeti [pin
+ e] vui mừng, vừa ḷng thỏa măn, làm cho cường tráng. aor. piṇesi. pp. piṇita. abs. piṇetvā.pr.p. piṇenta.
pīta pp.
của pivati.
pīta, --ka a. màu
vàng. m. màu vàng.
pīti f. sự
vui vẻ, vui thích, sự cảm giác. --pāmojja nt. sự
vui vẻ thỏa thích. --bhakkha a. cho
no nê sự vui thích. --mana a. tâm
hỉ lạc. --rasa m. hương
vị của sự phỉ lạc. --samhojjhaṅga m. bồ
đề hỉ. --sahagata a.đồng
thọ hỉ.
pīṇa a. mập,
sưng lên.
pīḷaka nt. áp
bức, đè nén.
pīḷana nt., pīlā f. sự
áp bức, sự đè nén, sự làm tổn thương, sự làm tai hại.
pīḷeti [pil
+ e] đè nén, áp chế, áp bức, quấy rầy, chế ngự. aor. pīḷesi. pp. pīḷita. abs. pīḷetvā.
pukkusa m. người
hốt rác, người dọn dẹp vật vô dụng.
puggala m. nhân
vật, cá nhân. --paññatti f. sự
chỉ định mỗi nhân vật, sự phân hạng về nhân loại. --lika a.thuộc
về cá nhân.
puṅgava m. con
ḅ đực, người quí phái.
puṅkha nt. phần
đuôi của mũi tên.
pucimanda m. cây
ở xứ Ấn Độ, có trái và hột làm dầu thơm dùng làm thuốc.
puccaṇḍa [pūti
+ aṇḍa] nt. trứng ung
thối.
puccha nt. cái
đuôi.
pucchaka 3. người
hỏi [vấn].
pucchati [pucch
+ a] hỏi, vấn. aor. --pucchi. pp. puṭṭha hay pucchita. pr.p. --chanta. abs. --chitvā. pt.p. --chitabba. inf. --chituṃ.
pucchā f. câu
hỏi.
pujja a. cúng
dường, tôn kính.
puñchati [puñch
+ a] quét dọn, làm cho sạch sẽ. oar. --puñchi. pp. --puñchita. abs. --chitvā. pr.p. --chanta, chamāna.
puñchana nt. --nī f. vải
chùi, nùi giẻ, khăn lau.
puñja m. đống,
bó, khối. --kata chất
đống, chồng đống.
puñña nt. phước
thiện, công đức. --kamma nt. hành
động thiện. --kāma a. vui
thích, việc lành. --kiriyā f.sự
làm lành, sự hành thiện. --kkhandha m. hằng
khối phước báu. --kkhaya hết
phước. --tthika a. vui
thích, phước thiện. --pekkha a. mong
mỏi làm điều thiện. --phala nt. quả
báo của phước báu. --bhāga m.một
phần phước báu. --ghāgī a. được
phần phước báu. --vantu a. người
có phước đức. --ānubhāva m. oai
lực của phước báu. --ābhisanda m. tồn
trữ phước báu, tạo nhiều phước thiện.
puṭa, puṭaka m.,
nt. giỏ,
hộp [làm bằng lá], giỏ xách, thúng rổ. --baddha a. cột
lại một gói. --bhatta nt.một
gói cơm. --bhedana nt. mở
gói đồ ra. --ṃsa a. có
cái bị trên vai.
puṭṭha pp.
của poseti nuôi,
cho ăn, nuôi dưỡng. pp. của pucchati]
được hỏi, được ai hỏi.
puṇḍarīka nt. bông
sen trắng.
puṇṇa pp.
của pūrati đầy
đủ. --ghaṭa m. một
b́nh đầy. --canda m. trăng
tṛn, ngày rằm. --patta nt. một
vật tặng. --māsī, --mī f. ngày
rằm.
puṇṇatā f. puṇṇatta nt. sự
đầy đủ.
putta m. con
trai, con. --ka m. đứa
con trai nhỏ. --dāra vợ
con.
puttima, puttiya a. có
con.
puthu in. riêng
ra, cá nhân, xa và rộng, một cách riêng biệt.--jjana m. người
phàm phu, người thất học. --bhūta a. truyền
bá rộng ra. --loma m. con
cá.
puthuka con
thú con. nt. cốm dẹp.
puthula a. rộng
lớn, to.
puthuvī f. đất,
địa cầu.
puthuso ad. khác
nhau, nhiều loại.
puna in. trở
lại, sanh lại. --disava m. ngày
kế sau. --ppunaṃ in. trở
đi trở lại. --bbhava m. sanh
lại trong cảnh giới mới. --vacana nt. --ruti f. lặp
đi lặp lại, nói tới nói lui măi. --āgamana nt. trở
lại nữa.
punāṭi [pu
+ ṇā] làm cho sạch, rây, sàng, xem xét kỹ càng. aor. puṇi. abs. puṇitvā.
puṇeti [puna
+ eti] trở lại nữa.
punnāga m. cây
nguyệt quế.
puppha nt. bông,
hoa, kinh kỳ. --gaccha m. cây
trổ hoa. --gandha m. mùi
hoa. --cumbaṭaka nt. ṿng
hoa.--chaḍḍaka m. người
dọn dẹp hoa tàn hay đổ rác, người làm sạch sẽ đặc biệt. --dāma m. tràng
hoa, ṿng hoa. --paṭa m,
nt. hàng vải có thêu hoa. --muṭṭhi m. một
bó hoa. --rāsi m. một
đống hoa. --vatī f. phụ
nữ đang có kinh.
pupphati [pupph
+ a] trổ hoa, bị thổi ra, bị trổ ra. aor. --pupphi. pp. --phita abs. --phitvā.
pubba m. mủ
[máu], đầu đề.
pubba a. trước,
cựu, trước hết, hướng đông. in.
cpds. có lúc trước, như gatapubba, đă
đi trước. --kammant. nghiệp
từ kiếp trước. --kicca nt. công
việc trước hết. --ṅgaman a. đi
trước, dẫn đầu. --carita nt. chuyện
kiếp trước. --aṇha m. trước
buổi ngọ. --deva m. những
Chư Thiên trước kia là Asuras [atula]. --nimitta nt.triệu
chứng, điềm báo trước. --anta m. quá
khứ, thời điểm cuối cùng của trước kia --purisa m. tổ
tiên, ông bà trứơc --peta m. ngạ
quỉ [hồn người đă quá văng]. --bhāga m. phần
trước. adj. trước
hết. --yoga m. sự
liên quan với trước kia. --videha m. tên
một châu ở hướng đông là Đông thắng thần châu.
pubbanna nt. tên
bảy thứ mễ cốc như gạo, lúa mạch v.v...
pubbā f. hướng
đông.
pubbācāriya m. thầy
đầu tiên.
pubbāpara a. cái
có trước và cái có sau, trước và sau.
pubbuṭṭhāyī a. đứng
dậy hay thức dậy trước người nào.
pubbe [loc.]
trước kia, xưa kia. --kata a. hành
động trước kia. --nivāsa m. tiền
kiếp. --nivāsañāṇa nt., --sanussati f. nhớ
được tiền kiếp của ḿnh.
puma m. con
đực, người nam.
pura nt. tỉnh
lỵ hay châu thành.
purakkhata pp. purakkharoti để
ở phía trước, mến thích, làm cho danh dự.
purakkharoti [purā
+ kar + o] để trước hết, tôn trọng, làm vẻ vang. aor. --khari. pp. --khata. abs.khatvā.
parato in. phía
trước, trước hết.
puratthā in. hướng
đông. --bhimukha a. nh́n
về hướng đông.
puratthima a. hướng
đông.
purā in. xưa
kia, thuở trước kia.
purāṇa a. xưa,
cũ, già, hao ṃn, đă dùng xài, trước kia. --dutiyikā f. vợ
trước kia. --sālohita 3. bà
con cùng máu thịt trước kia.
purātana a. như
purāṇa.
purindada m. một
danh hiệu của vị vua Trời là Đế Thích.
purima a. trước,
cựu, trước hết. --jāti f., --ttabhāva. m. tiền
kiếp. --taraṃ sớm
quá, sớm hơn hết.
purisa m. con
đực, người nam. --kāra m. sự
làm người nam. --thāma m. sức
lực người nam. --dhammam. pháp
làm người hay là người đang được sửa đổi. --dammasārathī m. sự
tế độ hay sự hướng dẫn những người hữu duyên. --parakkāma m. sự
cố gắng của người nam. --medha m. sự
hy sinh của loài người. --liṅga, --vyañjana nt. bộ
sinh dục người nam [dương vật]. --ājañña m. người
phi thường. --ādaka m.người
ăn thịt người. --ādhama m. người
ác. --sindriya nt. nam
căn, nam tính. --suttama m. sự
cao cả nhất của con người.
pure ad. trước,
xưa kia, sớm nhất. --taraṃ ad. trước
hơn ai hết, sớm hơn hết. --cārika a. đi
trước, dẫn đường. --java a. chạy
phía trước. --bahatta nt. trước
ngọ.
purekkhāra m. để
phía trước, tôn kính, sùng bái.
purohita m. quân
sư về nghi lễ cho vua.
pulava, --ka m. con
ḍi, con sâu.
pulina nt. cát,
băi cát.
pūga m. nghiệp
đoàn, liên đoàn. nt. một
đống, trái cau. --rukkha m. cây
cau.
pūjanā, pūjā f. cúng
dường, tôn kính, thành tâm dâng cúng.
pūjaneyya, --nīya, pūjāraha a. đáng
kính, đáng tôn sùng.
pūjiya a. bậc
đáng tôn kính. nt. vật
[như kim thân, nội bồ đề, v.v...] là vật đáng tôn kính.--māna a. đang
được tôn sùng.
pūjita pp. của pūjeti.
pūjeti [pūj
+ e] tôn trọng, cung kính, dâng cúng vật chi với sự tôn kính. aor. --esi. pr.p. --pūjenta,pūjayamāna. abs. --pūjetvā. inf. pūjetuṃ.
pūti, pūtika a. hôi
thúi, ghê gớm. --kāya m. thân
thể chứa đầy vật hôi thúi, ghê gớm. --gandha m. mùi
hôi thúi. --maccha m. cá
thúi.--mukha a. có
miệng hôi thúi.--mutta nt. nước
tiểu của súc vật. --latā f. một
loại dây có mùi hôi.
pūpa m,
nt. bánh
ngọt.
pūpiya m. người
bán bánh ngọt.
pūya m. mủ
[máu].
pūra a. đầy,
đầy tràn.
pūraka 3. người
làm cho đầy, làm cho tṛn đủ, thêm vào cho đủ.
pūrāpeti caus.
của pūreti làm
cho đầy. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
pūreti [pūr
+ e] làm đầy, làm cho đầy đủ, làm cho hoàn thành. aor. --pūresi. pp. pūrita. pr.p. --pūrenta.abs. --pūretvā. inf. --pūretuṃ.
pūva m,
nt. bánh
ngọt, bánh ḿ.
pūvika m. người
bán bánh.
pekkhaka 3. người
đang nh́n xem.
pekkhaṇa nt. sự
coi, thấy, cảnh vật để xem coi.
pekkhati [pa
+ ikkh + a] coi, thấy, nh́n xem. aor. --pekkhi. pp. --khita. abs. --khitvā. pr.p. --pekkhamāna.
pekhuṇa nt. lông
đuôi con công.
pecca in. sau
khi chết.
peta a. chết,
đă quá văng. m. ma
quỉ. --kicca nt. lễ
đám tang. --yoni f. sanh
cảnh ngạ quỉ. --loka m. cảnh
ngạ quỉ. --vatthu nt. chuyện
ngạ quỉ.
pettika a. thuộc
về bên cha.
pettivisaya m. cảnh
giới của các linh hồn [là ma quỉ]
petteyya a. sự
kính trọng cha ḿnh. --tā f. t́nh
cha con.
pema nt. t́nh
thương, sự yêu thương. --nīya a. yêu
thương, đáng yêu.
peyya a. có
thể uống được. nt. một
thứ đồ uống.
peyyavajja nt. nói
lời dịu ngọt.
peyyāla nt. chỗ
chỉ đoạn đă bỏ quên.
pelaka m. con
thỏ rừng.
pesaka 3. người
gởi, người hầu hạ.
pesakāra m. người
thợ dệt.
pesana nt. gởi
đi, một bức thông điệp, một công việc. --kāraka m. người
giúp việc, người ở. --kārikā f. tớ
gái.
pesala a. hạnh
kiểm tốt.
pesi, pesikā f. một
miếng, phôi thai, thời kỳ sau ba tháng.
pesita pp.
của peseti.
pesīyati pass. của peseti được
gởi đi. pr.p. pesiyamāna.
pesuṇa nt. sự
nói vu cáo, đâm thọc. --kāraka m. người
nói vu cáo.
pesuñña nt. sự
vu cáo, đâm thọc, sự nói hành, nói lén, lời vu oan.
peseti [pes
+ e] gởi đi, cần dùng, gởi đến. aor. --esi. pp. --pesita. pr.p. pesenta. abs. --pesetvā. pt.p. --pesetabba.
pessa, pessiya, pessika m. người
đầy tớ, người sai đi, người giúp việc.
peḷā f. cái
hộp, vật đựng đồ.
pokkhara nt. hoa
sen, cọng sen, chót ṿi con voi, thân ống sáo. --tā f. sự
đẹp tốt.--patta nt. lá
sen. --madhu nt. nhựa
mật của hoa sen. --vassa nt. mưa
hoa băo tuyết.
pokkharaṇī f. cái
hồ [to thiên nhiên], cái hồ [nhân tạo].
poṅkha như
puṅkha.
poṭṭhapāda m. tên
của một tháng [lối tháng 9-10 DL].
poṭhana nt. đập,
gơ, đánh.
poṭheti, potheti [poth
+ e] đập đánh, gơ, vỗ [tay]. aor. --esi. pp. --poṭhita. abs. --poṭhetvā. pass. --poṭhīyati.
pothiyamāna pr.p. bị
đánh đập.
poṇa a. dốc
xuống, nghiêng, dốc dẫn xuống.
pota m. con
thú con, chồi non, thuyền nhỏ của tàu lớn. --ka m. con
thú con. --potikā fem. của potaka. --vāha m. người
thủy thủ, người trương buồm cho thuyền chạy.
potthaka m,
nt. một
quyển sách, vải bố để vẽ h́nh.
potthalikā f. gương
mặt làm kiểu, h́nh nộm hay búp bê làm bằng vải.
pothujjanika a. thuộc
về phàm tục.
ponobhavika a. dắt
dẫn đi tái sanh.
porāṇa, --naka a. xưa,
cũ, lâu đời, trước kia.
porisa nt. sự
thuộc về nam giới, chiều cao của người nam [cách đưa thẳng tay lên].
porisāda a. vật
ăn thịt người.
porī f. lễ
phép, lịch sự, sự trang nhă.
porohicca nt. văn
pḥng của quân sư.
posa m. người
nam.
posaka a. sự
nuôi dưỡng, sự cho ăn, người được nuôi dưỡng cho khôn lớn.
posatha như
uposatha. --thika m. người
thọ tŕ bát quan trai giới.
posana nt. sự
nuôi dưỡng, sự cho ăn, sự nuôi cho khôn lớn.
posāvanika nt. tiền
mướn nuôi dưỡng người nào, chất bổ, thức ăn.
poseti [pus
+ e] nuôi dưỡng, nuôi cho lớn, săn sóc ai, cho vật thực. aor. --posesi. pp. --posita. pr.p.posenta. pt.p. --posetabba. abs. --posetvā. inf. posetuṃ.
plava m. vật
nổi trên nước, cái bè, --na nt. sự
nhảy, sự nổi lên.
plavaṅgama m. con
khỉ.
-PH-
phaggu m. thời
kỳ giữ bát quan trai, lúc nhịn ăn buổi chiều.
phagguṇa m. tên
của một tháng [nhằm tháng 2-3 dl.]. --gunī tên
của một ngôi sao.
phaṇa m. cái
đầu [phùng mang], con rắn. --ṇaka nt. đồ
dùng h́nh giống như đầu con rắn, dùng để chải tóc cho láng.
phaṇī m. rắn
hổ mang.
phandati [phad
+ ṃ + a] run rẩy, nhảy hay đập mạnh [mạch], lay động. aor. phandi. pp. --dita. pr.p. --damāna abs. --ditvā.
phandana nt. --nā f. đập
mạnh [tim], xao động, rung động.
pharaṇa nt. sự
tràn lan ra, sự rung động, sự thấm vào. --naka a. sự
tràn lan ra, đầy dẫy với...
pharati [phar
+ a] thấm vào, sự tràn lan ra, làm cho đầy. aor. --phari. pp. --pharita. abs. --pharitvā. pr.p.--pharanta.
pharusa a. cộc
cằn, thô lỗ, không nhă nhặn. --vacana nt. --sāvācā f. lời
nói độc ác [chửi rủa].
phala nt. trái,
hột, quả, sự kết quả, ảnh hưởng việc làm, lưỡi gươm. --citta nt. kết
quả của con đường là quả tâm. --phalaṭṭha a. hưởng
an vui của quả tâm. --thika pp. đang
ngắm nh́n vào quả tâm. --dāyī a. kết
quả, có sự tiến triển, sanh ra quả. --ruha a. mọc
lên do nơi hột giống. --vantu a. trổ
hay sanh quả. --lāphala nt. nhiều
thứ quả. --lāsava m. tính
chất của quả, sự rút ra từ quả.
phalaka m,
nt. tấm
bản, tấm ván, tấm mộc để che.
phalati [phal
+ a] có trái, trổ trái, nứt nở ra. aor. --phali. pp. --phalita. abs. --phalitvā. pr.p. phalanta.
phalī m. [cây]
có trái, trổ sanh trái.
phassa m. đụng
chạm, xúc.
phasseti [phas
+ e] đụng chạm, đến nơi [đắc được]. aor. --esi. pp. --sita. abs. --sitvā.
phāṇita nt. mật
mía, nước mía nấu lại thành đường mật. --puṭa m. vật
chứa đựng mật bằng lá.
phātikamma nt. sự
trùng tu, bồi bổ lại.
phārusaka nt. ngọt
ngọt.
phāla m. lưỡi
cày, vật để chẻ củi, một miếng cá mặn.
phālaka 3. người
bửa, chẻ [củi].
phālana nt. sự
nứt, chẻ ra.
phāleti [phāl
+ e] đập bể, chẻ ra, chẻ hai ra. aor. --esi. pp. --phālita. pr.p. --lenta. abs. --letvā. inf. --phāletuṃ.
phāsu m. sự
dễ chịu, sự an lạc đầy đủ. adj. được
an lạc, dễ chịu. --ka a. vui
vẻ, an nhàn.
phāsukā, phāsulikā f. hông,
sườn, xương sườn.
phiya nt. cây
chèo.
phīta a. phong
phú, giàu có, thịnh vượng.
phuṭa pp.
của pharati thấm
qua, thấm vào, rải, trải, căng ra.
phuṭṭha pp.
của phusati.
phulla, phullita pp. mở
rộng ra, nở [hoa] đầy đủ.
phusati [phus
+ a] đụng chạm, rờ đến nơi, đắc đạo. aor --phusi. pr.p. phusanta, --māna. pp. phusita,phuṭṭha. abs. --phusitvā.
phusana nt. --nā f. sự
tiếp xúc, đụng.
phusita, --taka nt. một
giọt, sự rờ đụng.
phusīyati pass.
của phusati bị
đụng, bị tiếp xúc.
phussa m. tên
một tháng [lối tháng 12-1 dl], tên của một v́ sao. adj. màu
vui vẻ, cơ hội thuận tiện, điềm lành. --ratha m. xe
của nhà vua [chạy đi kiếm người để kế vị ]. --rāga m. hoàng
ngọc, [ngọc có màu vàng].
pheggu nt. cây
không lơi, vật không đáng giá ǵ.
pheṇa nt. bọt,
màng màng, bọt rượu.--piṇḍa m. một
cục bọt. --ṇuddehaka a. gat,
vớt bọt.
phenila m. cây
bồ ḥn.
phoṭa m. --taka nt. ghẻ
nhọt, chỗ ghẻ nước phồng da.
phoṭṭhabba nt. xúc,
sự đụng chạm.
phosita pp. rải,
rưới nước.
-B-
baka m. con
hạc, con c̣.
bajjhati pass.
của bandhati bị
trói, bị cầm giữ, bị bắt [trong một cái bẫy].
battiṃsati f. số
ba mươi hai.
badara nt. trái
táo. --missa a. trộn
với trái táo.
badarī f. cây
táo.
badālatā f. một
loại cây dây có chất ngọt.
baddha pp.
của bandhati cột,
trói, cột cho chắc, để chung lại, gài bẫy. --ñjalika a. hai
tay chắp lại đưa ra với sự tôn kính. --rāva m. sự
kêu la của vật bị mắc bẫy, hay bị bắt. --vera nt. gom
kẻ địch lại, bao vây quân địch.
badhira a. điếc,
người điếc.
bandha m., --dhana nt. dây,
cột, sự dính líu, sự bị cầm tù.
bandhati [bandh
+ a] cột trói, dính liền, thống nhất, cột chung lại, bỏ tù, bắt
chiếm, hợp thành, hợp nhất.aor --bandhi. pp. baddha. pr.p. band, --hanta. abs. --dhitvā, --dhiya. inf. --dhituṃ. pt.p. --dhitabba, --dhanīya.
bandhana nt. sự
cột lại, dính lại, đóng [sách] lại. --nāgāra nt. khám
đường. --nāgārika m. tội
nhân, người tù, người giữ ngục.
bandhava m. người
quen thuộc, bà con, thân quyến.
bandhāpeti caus.
của bandhati sai
biểu người cột trói. aor. --esi. pp. --pita.
bandhu như
bandhava. --jīvaka m. cây
bông hường của Tàu. --mantu a. có
bà con thân quyến, có nhiều thân quyến.
babbaja nt. một
loại rễ cây có mùi thơm.
babbu, --ka m. con
mèo.
bala nt. sức
lực, uy quyền, sức mạnh, một toán quân, quân lực. --kāya m. một
toán quân. --koṭṭhaka nt.đồn
binh, hầm trú của quân đội. --kkāra m. sự
hung bạo, sự dùng vơ lực. --da a. cho
sức lực, tặng cho quyền lực. --dāna nt. sự
ban cho quyền lực. --ppatta a. trở
nên có quyền lực, trở nên mạnh mẽ. --vantu a.có
sức lực.--vāhana nt. bộ
binh và xa binh.
balaṭṭha, balattha m. người
lính, nhân viên quân đội.
balākayoni
balākā f. con
hạc nâu.
bali m. sự
cúng dường của tôn giáo, lợi tức, thuế. --kamma sự
hiến dâng. --paṭiggāhaka a. lănh
lấy sự hiến dâng, hay thọ lănh một lợi tức. --puṭṭha m. con
quạ. --haraṇa nt. sự
thâu thuế.
balivadda m. con
ḅ đực.
balī a. có
uy quyền, sức mạnh.
bavhābādha a. nhiều
thứ bịnh.
bahala a. dày,
đông đặc. --latta sự
dày đặc.
bahi in. bên
ngoài, phía ngoài, thuộc về bên ngoài. --nagara nt. bên
ngoài châu thành, ngoại ô. --nikkhamana nt. đi
ra khỏi. --gata a. đi
ra ngoài.
bahiddhā in. phía
ngoài, ở ngoài.
bahu a. nhiều,
đầy đủ, dồi dào. pl. nhiều
người. --ka a. nhiều. --karanīya, kicca a. có
nhiều việc phải làm, bận rộn. --kāra a. cần
dùng lắm, công việc lớn lao. --kkhattuṃ ad. nhiều
lần. --jana m. quần
chúng, công chúng. --jāgara a. có
đầy đủ sự thức tỉnh. --dhana a. nhiều
của cải. --ppada a. nhiều
dấu chân, cho nhiều. --bbīhi nhiều
chữ liên hệ, ráp lại. --bhaṇda a. có
nhiều hàng hóa. --bhānī a. nói
nhiều quá, già chuyện. --bhāva m. sự
dồi dào đầy đủ. --mata a. nhiều
người ưa thích, chấp nhận do phần đông. --mānam., --mānana nt. sự
kính trọng, sự mến thích, sự tôn sùng. --vacana nt. số
nhiều. --vidha a. nhiều
lần, nhiều cách. --ssuta a. bác
học.
bahutta nt. sự
có nhiều lần, nhiều thế cách.
bahudhā ad. trong
nhiều cách thế, đường lối.
bahula a. đầy
đủ, thường xuyên. --tā f. --tta nt. sự
dồi dào, đầy đủ. --laṃ a. phần
nhiều, thường thường. --likāta a. thực
hành luôn luôn. --likaraṇa, līkamma nt., --līkāra m. thực
hành liên tiếp, siêng năng tập luyện.
bahulīkaroti [bahula
+ ī + kar + o] đưa lên một cách thận trọng, làm cho gia tăng, làm
cho nhiều. aor --kari. pp. --kala.
bahuso ad. phần
nhiều, thường xuyên, lặp đi lặp lại.
bahūpakāra a. có
nhiều sự giúp đỡ lắm, có nhiều lợi ích.
bāṇa m. cây
tên. --dhi m. ống
tên.
bādhaka a. ngăn
ngừa, quấy rầy, khuấy rối, làm bế tắc, cản trở. --tta nt. công
việc đang bị cản trở.
bādhati [bādh
+ a] trở ngại, cản trở, buồn rầu, đau khổ, cám dỗ [ai]. aor. --badhi. pp. bādhita. abs.bādhitvā.
bādhana nt. sự
trở ngại, sự buồn rầu, đau khổ, sự gài bẫy bắt.
bādhā f. sự
ngăn trở, ngăn cản.
bādhita pp.
của bādheti.
bādheti [badh
+ e] áp bức, buồn rầu, cám dỗ, ngăn cản, khuấy rối. aor. --esi. pr.p. bādhenta. abs.bādhetvā.
bārasa 3. số
mười hai.
bārānasī f. đô
thị của xứ Balanại [Bénarès]. --naseyka a. làm
hay đến từ xứ Balanại.
bāla a. c̣n
ít tuổi, ngu si, điên rồ. m. đứa
con trẻ, người điên. --ka m. đứa
con nít.
bālā, bālikā f. người
con gái.
bālisika m. người
chài lưới, người đi bắt cá.
bālya nt. c̣n
trẻ con, c̣n dại dột.
bāvīsati f. số
hai mươi hai.
bāhā f. cánh
tay, cái cáng, cây chống. --bala nt. sức
mạnh cánh tay [là thủ công nghệ].
bāhita pp.
của bāheti.
bāhira a. bên
ngoài, phía ngoài, ngoại quốc. nt. ở
ngoài. --ka a. tin
ngoại đạo, người ở ngoài ṿng. --kapabbajjā f. đạo
sĩ tu theo ngoại đạo [ngoài Phật pháp].
bāhiratta nt. sự
ở phía ngoài.
bāhu m. cánh
tay.
bāhujañña a. thuộc
về công cộng.
bāhulika a. sống
một cách đầy đủ, sống một cách sang trọng.
bāhusacca nt. bác
học, hiểu nhiều.
bāhulla, --lya nt. sự
dồi dào, sự đầy đủ, sống một cách sang trọng.
bāheti [vah
+ e] tránh xa, tránh khỏi dời đi. aor bāhesi. pp. bāhita. abs. bāhetvā.
bāḷha a. mạnh
mẽ, nhiều, vượt quá. --haṃ ad. một
cách mạnh mẽ, nhiều quá, quá dư, quá nhiều.
bidala nt. sự
nứt của đậu hay tre, cây lách, cây mè [để lợp ngói].
bindu nt. một
giọt, một chấm, vật nhỏ mọn. --matta a. nhiều
bằng một giọt. --mattaṃ ad. chỉ
có một giọt.
bimba nt. tấm
ảnh, cái mặt, cái dĩa tṛn [như mặt trăng mặt trời].
bimbā f. tên
của bà hoàng vợ Sĩ Đạt Ta [Tàu gọi là Gương Bang công chúa].
bimbikā, bimbī f. một
loại cây dây leo có trái tṛn, trái guồi.
bila nt. động,
hang, một phần, một lô.
bilaṅga m. giấm
[chua]. --thālikā f. một
loại tra tấn [hay ép xác].
bilaso ad. có
phần, một đống.
billa m. cây
marmelos.
biḷāra m. con
mèo. --bhastā f. ống
bễ [để thổi lửa], phổi..
biḷālī f. con
mèo cái, một loại cây nhỏ có củ, như củ hành.
bīja nt. hột,
giống, sự sản xuất nguyên chất, mọng, mầm. --kosa m. giỏ
bông, lọ, b́nh hột giống, bông âm nang, bọc dài. --gāma m. hột
giống của Vua. --jāta nt. giống
hột làm mẫu. --bīja nt. những
cây [hoa thảo] truyền giống bằng hột.
bībhacca a. ghê
gớm, kinh sợ, dễ sợ.
bīraṇa nt. loại
cỏ rễ có mùi thơm. --tthhambha m. một
bụi cỏ thứ trên.
bujjhati [budh + ya] hiểu, biết, thấu
rơ, được giác ngộ. aor. bujjhi. pp. buddha. pr.p. --jhanta. abs.
--jhitvā.
bujjhana nt. sự
giác ngộ, đắc được sự hiểu biết. --naka a. sáng
suốt, thông minh, khôn khéo.
bujjhitu m. người
được giác ngộ hay đắc đạo.
buḍḍha a. già
cả, lớn tuổi. --tara a. già
hơn hết.
buddha m. người
đă giác ngộ [Đức Phật]. --karaka-dhamma m. sự
thực hành cho trở thành một vị Phật.--kāla m. thời
kỳ có Phật ra đời. --kolāhala m. sự
tuyên bố cho hay sẽ có Đức Phật ra đời. --kkhetta nt.ranh
giới dưới quyền lực của một vị Phật.--guṇa m. ân
Đức Phật. --ṅkura m. bậc
sẽ có số phận thành một vị Phật. --cakkhu nt. Phật
nhăn. --ñāṇa nt. tuệ
giác của Đức Phật. --antara nt. khoảng
cách từ Đức Phật này đến đức kế ra đời.. --putta m. đệ
tử Phật [học tṛ của Phật]. --bala nt. Phật
lực. --bhāva m. bản
tính của Đức Phật. --bhūmi f. căn
bản của Phật tính. --māmaka a. chân
thành với Đức Phật --rasmi, --raṃsi f.hào
quang của Đức Phật. --līḷhā f. sự
khoan dung của Đức Phật. --vacana nt. giáo
lư của Đức Phật. --visaya m. năng
lực của Phật.--veneyya a. được
Đức Phật chuyển hóa. --sāsana nt. Phật
pháp. --ānubhāvam. uy
lực của Phật. --ānussati f. niệm
ân Đức Phật. --ārammaṇa, --ālambana a. lấy
Đức Phật làm cảnh giới [căn bản]. --upaṭṭhāka a. hầu
hạ Đức Phật. --uppāda m. thời
kỳ Đức Phật ra đời [giáng sinh].
buddhatta nt. trạng
thái của Phật.
buddhi f. trí
tuệ, sự thông minh. --mantu, --sampaṇṇa a. sự
sáng suốt, thông minh.
budha m. người
có trí tuệ, tên của sao Thủy. --vāca m. ngày
thứ Tư.
bubbula, --laka nt. cái
bong bóng.
bubhukkhati [bhuj
+ kha] ước muốn, ăn. aor. --khi. pp. --khita.
beluva m. cây
marmelos. --pakka nt. trái
chín marmelos. --laṭṭhi f. cây
marmelos con. --salāṭuka nt. trái
marmelos chưa chín.
bojjhaṅga nt. yếu
tố phát sanh quả bồ đề [nhân sanh quả bồ đề].
bodha m., bodhana nt. sự
giác ngộ, sự hiểu biết. --nīya, --neyya a. có
thể được giác ngộ.
bodhi f. cây
bồ đề, sự giác ngộ cao cả. --aṅgana nt. trong
ṿng sân có cây bồ đề. --pakkhika, --pakkhiyaa. thuộc
về sự giác ngộ. --pādapa, --rukkha m. cây
bồ đề. --pūjā f., --maha m. sự
cúng dường cội bồ đề.--manda m. chỗ
dưới cội bồ đề, nơi mà Đức Phật ngồi khi đắc đạo. --mūla nt. gốc
cây bồ đề.
bodheti [budh
+ e] thức tỉnh, giác ngộ. aro. --esi. pp. bodhita. pr.p. dhenta. abs. --bodhetvā.
bodhetu m. người
được giác ngộ, đắc đạo.
bondi m. thân
thể.
byaggha m. con
cọp.
byañjana nt. phụ
âm, một vần, một dấu hiệu, một món đồ ăn [như cari].
byāpada m. ḷng
oán hận, ác cảm.
byāma m. một
sải [tay]. --ppabhā f. hào
quang lối một sải chung quanh người Đức Phật.
byūha m. sự
dàn trận của quân lính, một đống, một tập hợp.
brahanta a. rộng
răi, to lớn, thênh thang, cao lớn.
brahma m. Trời
Phạm Thiên, tạo hóa. --kāyika a. thuộc
về tùy tùng của Trời Phạm Thiên. --ghosa a. có
tiếng nói giống tiếng Phạm Thiên. --cariyā f. phạm
hạnh, triết hạnh. --cārī f. sự
thực hành theo phạm hạnh. --jacca a. thuộc
về ḍng Bà-la-môn. --ñña nt. -- ññatā f. đời
sống trong sạch, bản tính của Bà la môn. --daṇḍa m. một
cách phạt không nói chuyện. --deyya nt. sự
ban tặng của nhà vua. --ppatta a. đạt
đến trạng thái cao nhất. --bandhu m. thân
quyến của Phạm Thiên, là Bà la môn. --bhūta a. cao
quí nhất. --loka m. cơi
Phạm Thiên. --vimāna nt. đền
đài của Trời Phạm Thiên. --vihāra m. tứ
vô lượng tâm, là từ, bi, hỉ, xả.
brāhmaṇa m. người
thuộc ḍng Bà la môn. --kaññā f.
a. con gái Bà la môn. --vācanaka nt. sự
đọc kinh Phệ đà [Vedas] của Bà la môn.
brūti [brū
+ a] nói, thuyết. aor. abravi. pr.p. bruvanta. abs. bruvitvā.
brūhana nt. sự
phát triển, sự gia tăng.
brūheti [brū
+ e] gia tăng, phát triển. aor. --esi. pp. brūhita. pr.p. --henta, abs. --hetvā.
brūhetu m. người
gia tăng, tiến hóa.
-BH-
bhakkha a. đáng,
nên ăn, ăn được. nt. vật
thực, mồi. in cpds. nuôi
dưỡng.
bhakkhati [bhakkh
+ a] ăn, thọ thực, dùng bữa. aor. --kkhi. pp. --khita. inf. --khituṃ.
bhakkhana nt. đang
ăn.
bhakkheti [bhakkh
+ e] như bhakkhati.
bhaga nt. sự
may mắn, hên, bộ phận phụ nữ [cơ thể]. --ndalā f. âm
sang, ống thông [cá voi]. --vantu a. sự
may mắn. m. Đức Phật.
bhaginī f. chị,
em gái.
bhagga pp.
của bhañjati bị
bể.
bhaṅga m. sự
bể tan, sự tan ră. nt. vải
gai. --kkhaṇa m. trong
khi đang tan ră. --gānupassanā f. huệ
thấy rơ sự tan ră của pháp hành.
bhacca m. người
giúp việc, người hầu, đầy tớ. adj. được
nuôi dưỡng.
bhajati [bhaj
+ a] cộng sự với, chung bọn với. aor. bhaji. pp. bhajita. pr.p. bhajamāna. ads. bhajitvā.pt.p. --jitabba.
bhajjati [bhaj
+ a] nung, nướng, hơ. aor. bhajji. pp. bhajjita. pr.p. --jamāna. abs. --jitvā. pass.bhajjiyati.
bhañjaka 3. người
làm bể, làm hư.
bhañjati [bhañj
+ a] làm bể, phá hoại. aor. bhañji. pp. bhagga, bhañjita. pr.p. --janta, jamāna. abs.bhañjitvā.
bhañjana nt. sự
đập bể, sự phá tan. --naka a. sự
bể nát, sự phá hoại.
bhaṭa m. người
lính, nguyên soái, người làm thuê làm mướn. --senā một
bộ binh.
bhaṭṭha pp.
của bhajjati nung,
nướng, té xuống, rớt xuống.
bhaṇati [bhan
+ a] nói, thuật lại, thuyết. aor. bhani. pp. bhanita. pr.p. --nanta. pt.p. --nitabba. abs. --bhaṇitvā. inf. bhaṇituṃ.
bhaṇe in. cách
nói với người hạ cấp.
bhaṇḍa, --daka nt. hàng
hóa, dụng cụ, phẩm vật. --dāgāra nt. kho
chứa phẩm vật, kho bạc. --dāgārika m.người
giữ kho, quan kho bạc.
bhaṇḍati [bhaṇ
+ a], bhandeti [bhad
+ e] gây lộn. aor. bhaṇḍi, --esi. abs. --detvā.
bhaṇḍana nt. sự
căi cọ gây gổ.
bhaṇḍikā f. một
bó, một gói.
bhaṇḍu m. người
đă cạo tóc. --kamma nt. sự
cạo tóc.
bhata pp.
của bharati nuôi
dưỡng duy tŕ, chăn nuôi. m. người
giúp việc, người đầy tớ. --ka m. người
ở mướn.
bhati f. giá,
tiền thuê, tổn phí.
bhatta nt. cơm,
vật thực, bữa ăn. --kicca nt. đang
ăn cơm. --kāraka m. người
nấu ăn, người làm bếp. --kilamatha, --sammada m. sự
buồn ngủ sau khi ăn. --gāma m. một
làng phải nạp cống lễ. --gga nt. pḥng
ăn nơi tu viện, trai đường. --puṭa nt. một
gói cơm. --vissagga m. sự
dọn bữa ăn. --vetana nt. vật
thực và giá cả. --velā f. giờ
ăn.
bhatti f. sự
tôn sùng, sự tin tưởng, sự ái mộ. --ka, --mantu. a. tôn
sùng, tin tưởng.
bhattu m. người
chồng, người nuôi dưỡng, nâng đỡ.
bhadanta, bhaddanta a. bực
đáng kính, kính trọng. m. người
đáng kính.
bhadda a. oai
nghiêm, điềm lành, may mắn, tốt đẹp. --ka, nt. vật
tốt hay may mắn. adj. tài
hay đồ tốt. --kaccānā f. một
tên khác của mẹ La hầu la, Yasodharā. --kumbha m. đầy
b́nh, hũ [là tượng trưng cho điềm tốt]. --ghaṭa m. cái
thùng dùng để rút số trong cách xổ số. --dāru m. một
loại cây thông hay cây bách hương [ở Hy Mă Lạp Sơn]. --padā f. tên
một ngôi sao. --pīṭha nt. ghế
mây. --mukha a. có
gương mặt đẹp, địa chỉ bổ khuyết. --yuga nt. một
cặp, một đôi tốt nhất.
bhadra như
chữ bhadda.
bhaddā, --ddikā f. người
phụ nữ có hạnh kiểm tốt, đứng đắn.
bhanta pp.
của bhamati sự
lung lay, sự rẽ tách ra. --tatta nt. t́nh
trạng rối loạn, lộn xộn.
bhante voc. của bhadanta bạch,
kính thưa, dạ thưa, bạch ngài.
bhabba a. có
thể, nên, đáng. --tā f. sự
có thể, đáng làm, sự thuận tiện.
bhama m. vật
quay tṛn, xoáy nước, sự rẽ tách ra. --kāra m. thợ
tiện.
bhamati [bham
+ a] xoay quanh, quây quẩn, đi quanh quẩn, vơ vẩn. aor. bhami. pp. bhanta. pr.p.bhamanta. abs. --mitvā.
bhamara m. con
ong ṿ vẽ.
bhamārikā f. chóp
đỉnh kêu vo vo.
bhamu, --mukā f. lông
mày.
bhaya nt. sợ
sệt, kinh khủng. --ṅkana a. sự
ghê sợ, sự kinh hoàng. --dassāvī, --dassī a. gặp
sự kinh sợ.
bhayānaka, -- yāyaha a. kinh
sợ, ghê tởm.
bhara a. sự
nâng đỡ. mātāpettibhara người
phụng dưỡng cha mẹ.
bharaṇa sự
duy tŕ, sự chịu đựng.
bharati [bhar
+ a] chịu đựng, chống đỡ, duy tŕ, bảo tồn. aor. bhari. pp. bhata. abs. bharitvā.
bharita pp. đầy,
làm cho lan tràn, bảo tồn.
bhariyā f. người
vợ,
bhallātaka m. cây
có hột để làm dầu.
bhava m. cảnh
giới, hữu [trong nhân quả liên quan]. --gga m. chỗ
cao nhất của cảnh giới [hay thế giới]. --ṅga nt. chỗ
trú [tâm, chỗ tâm nghỉ không hoạt động nữa] ḍng sống của tâm. --cakka nt. bánh
xe luân hồi.--taṇhā, --netti f. ước
muốn sự tái sanh trong một cảnh giới, dục sanh về sắc giới. --ntaga, --ntagū a. đến
cảnh cuối cùng của cảnh giới, chấm dứt cảnh giới. --ntara nt. cảnh
giới khác. --saṃyojana nt. dây
cột vào cảnh giới tái sanh. --vābhava m. đời
này hoặc đời khác. --vesanā f. ước
mong tái sanh.--vogha m. hầm
hay vực sâu của cảnh giới.
bhavati [bhū
+ a] trở thành, trở nên có sinh tồn. aor. bhavi, abhavi. pp. bhūta. pr.p. bhavanta,bhavamāna. pt.p. bhavitabba. abs. bhavitvā. inf. bhavituṃ.
bhavana nt. sự
trở thành, chỗ ở, nơi cư trú.
bhavanta a. thịnh
vượng [tiếng dùng cách lễ độ cho chữ ‘anh, ông, v.v..’].
bhastā f. túi
da, bễ [ống bễ thổi ḷ].
bhasma nt. tro. --cchanna a. vùi
trong tro.
bhassa nt. nói
vô ích. --sārāmatā f. sự
bận rộn, sự dính vào sự nói vô ích.
bhassati [bhas
+ ya] rớt, té xuống, nhỏ giọt, đi xuống. aor. bhassi. pp. bhattha. pr.p. santa, --samāna.abs. --sitvā.
bhassara a. chói
sáng, chiếu sáng, rực rỡ, chói lọi.
bhā f. ánh
sáng, sự chói lọi, rực rỡ.
bhākuṭika a. cau
mày, nhăn mày.
bhāga m. một
phần, một bách phân, một phần được chia cho. --vantu, bhāgī a. chia
phần vào, dự phần vào.
bhāgadheyya, --dheya nt. số
phận, sự may rủi, thời vận.
bhāgaso ad. trong
những phần, bằng một phần.
bhāgineyya m. con
của chị, cháu trai.--yyā f. cháu
gái.
bhāgiya a. có
liên hệ với, sự dẫn đến.
bhāgīrathī f. các
con sông Hằng.
bhāgya nt. vận
hên, may mắn.
bhājaka, bhājetu m. người
chia phần.
bhājana ger. sự
chia, chia phần.
bhājana nt. bát,
dĩa, chén, vật đựng, thùng. --vikati f. nhiều
loại dĩa chén.
bhājeti [bhāj
+ e] chia, chia phần. aor. --esi. pp. --gita. pr.p. --jenta. abs. --jetvā. pt.p. --jetabba. pass.bhājiyati.
bhāṇaka 3. người
đọc những bài kinh. m. cái
lu to.
bhāṇavāra m. một
phần kinh tụng có 8.000 chữ.
bhāṇī a. sự
nói, sự đọc ra.
bhāti [bha
+ a] chiếu sáng. aor. --bhāsi.
bhākita, bhātu m. anh,
em trai.
bhānu m. ánh
sáng, mặt trời. --mantu. a. ánh
sáng [dạ quang]. m. mặt
trời.
bhāyati [bhi
+ a] đáng sợ, ghê sợ. aor. --bhāyi. pr.p. bhāyanta. pt.p. bhāyitabba. abs. bhāyittvā.
bhāyāpeti caus. của bhāyati làm
cho sợ. aor. --esi. pp. pita. abs. --petvā.
bhāra m. sức
nặng, sự chở nặng, gánh nặng, chở, phận sự, một việc. --nikkhepana nt. để
gánh nặng xuống, trút gánh nặng. --mocana nt. giải
thoát khỏi gánh nặng. --vāhī 3. chịu
đựng gánh nặng, người lănh trách nhiệm một công việc. --hāra 3. người
mang gánh nặng.
bhārika a. chở
nặng, nặng nề, đầy dẫy.
bhāriya a. nặng,
nghiêm trọng, nặng nề.
bhāva m. điều
kiện, thiên nhiên, sự trở nên, bản tính.
bhāvanā f. sự
tiến triển, sự phát triển của tinh thần, tham thiền. --nānuyoga m. sự
chuyên cần tham thiền.--maya a. làm,
hoàn thành do nơi tham thiền. --vidhāna nt. phương
thức tham thiền.
bhāvanīya a. nên,
đáng tôn kính, nên trau dồi [tư tưởng].
bhāvita pp.
của bhāvati phát
triển. --tatta a. đào
luyện tốt đẹp, tự trấn tỉnh [tinh thần].
bhāvī a. đang
trở thành, không thể tránh được.
bhāveti [bhū
+ e] làm phát triển, trau dồi, đào luyện, làm tấn hóa, tu tiến. aor. --esi. pp. bhāvita. pr.p. --venta, --vayamāna. pt.p. --vetabba. abs. --vetvā. inf. bhāvetuṃ.
bhāsati [bhās
+ a] nói, thuật lại, chiếu sáng. aor. bhāsi. pp. bhāsita. pr.p. --santa. abs. --sitvā. pt.p. --sitabba.
bhāsana nt. bài
thuyết, diễn văn, sự nói chuyện.
bhāsā f. tiếng
nói, thổ ngữ [của một vùng].
bhāsitu, bhāsī m. người
nói.
bhāsura m. xán
lạn, chiếu sáng.
bhikkhaka m. người
đi xin, ăn mày.
bhikkhati [bhikkh
+ a] xin ăn, cầu xin. aor. --kkhi. pr.p --khanta, --khamāna. abs. --khitvā.
bhikkhana nt. sự
đi xin ăn.
bhikkhā f. cơm,
vật thực. --cariyā f., cāra m. sự
đi khất thực. --hāra m. vật
thực xin được do người ăn xin [ăn mày].
bhikkhu m. tỳ
khưu. --nī f. tỳ
khưu ni. --bhāva m. bản
chất thầy tu. --saṅgha m. nhóm
chư Tăng.
bhiṅka m. con
voi tơ.
bhiṅkāra m. b́nh
nước.
bhijjati [bhid
+ ya] bị bể, bị phá tan. aor. --jji. pp. bhīnna. pr.p. --jamāna. abs. --jitvā.
bhijjana nt. sự
đập bể. --dhamma a. gịn,
dễ bể, trở thành hư sụp.
bhitti f. vách
tường. --pāda m. nền,
chân tường.
bhindati [bhid
+ ṃ + a] bể, nứt, chia ra, làm bể. aor. bhindi. pp. bhinditā, bhinna. pr.p. danta. abs. --ditvā. inf. --dituṃ.
bhinna pp.
của bhindati. --tta nt. bhāva m. trạng
thái đang găy bể, đang thay đổi khác. --nāva a. t́nh
trạng sụp đổ. --paḷā nt. vải
rách. --mariyāda a. vượt
qua khỏi ranh giới. --sīla a. người
dứt giới.
bhiyyo, --yoso in. quá
lố, hơn, cao cả quá, lặp đi lặp lại nhiều lần. --yosomatāya một
cách vượt quá khả năng của ḿnh.
bhisa nt. củ
sen. --puppha nt. hoa
sen. --mulāla nt. củ
và ngó sen.
bhisakka m. ông
thầy thuốc.
bhisi f. cái
gối, gối ngang đầu giường, gối nhỏ.
bhiṃsana, bhiṃsanaka a. ghê
tởm, kinh sợ, ghê gớm.
bhīta pp.
của bhāyati kinh
sợ.
bhīti f. sự
sợ sệt.
bhīma, bhīsana a. ghê
tởm, kinh sợ.
bhīru, --ruka a. nhát,
hay sợ, nhút nhát. --ruttāna nt. núp
ẩn, nương nhờ v́ sợ.
bhukkaraṇa nt. bhuṅkāra,
bhukkāra m. sự sủa
[chó].
bhuṅkaroti [bhuṃ
+ kar + e] sủa. aor. --kari. pp. --kata. pr.p.--karonta. abs. --katvā, --karitvā.
bhuja m. cánh
tay. adj. uốn cong. --patta cây bhuja, một
loại cây liễu.
bhujaga, --jaṅga, --jaṅgama m. con
rắn.
bhujissa m. người
rảnh rang, tự do.
bhuñjaka, bhuñjitu 3. người
đang ăn hay thọ hưởng vật chi.
bhuñjati [bhuj
+ ṃ + a] ăn, thọ [thực], hưởng. aor. bhuñji. pp. bhutta. pr.p. --janta, --jamāna. pt.p. --jitabba. abs. --jitvā, bhuñjiya, bhutvā. inf. --hituṃ, bhotuṃ.
bhuñjana nt. sự
ăn. --kāla m. giờ
ăn cơm.
bhuttāvī a. người
đă ăn rồi.
bhumma a. đất,
địa, có diễn đài. --ṭṭha a. ở
trên mặt đất. --ttharaṇa nt. trải
trên mặt đất, tấm khảm. --ntara nt. đất
địa khác nhau, mặt bằng phẳng khác nhau.
bhusa nt. rơm,
trấu. adj. nhiều, đầy
đủ. --saṃ ad. quá
lố, thường hoài.
bhussati [bhus
+ ya] lột vỏ. aor. bhussi. pr.p. santa, --samāna. abs. --sitvā.
bhū f. địa
cầu, mặt đất.
bhūta pp.
của bhavati trở
thành, sanh ra, sản xuất. nt. nguyên
liệu, ma quỉ, chúng sinh, sự thật, cái ấy là, cái ǵ đă xảy ra. --kāya m. thân
thể, cái sản xuất bằng nguyên liệu. --gāma m. rau
cỏ. --gāha m. bị
ma quỉ nhập [ám ảnh]. --vādī sự
thật. --vejja m. thầy
phù thủy, thầy ếm trừ ma quỉ.
bhūtatta nt. công
việc sẽ trở thành.
bhūtika a. phối
hợp nguyên liệu.
bhūma, --maka a. có
gác, có lầu.
bhūmi f. mặt
đất, địa cầu, miền, đài, đồng bằng. --kampā f. sự
động đất. --gata a. ở
trên mặt đất, hay chất chứa trên mặt đất. --tala nt. đất
bằng phẳng. --ppadesa, --bhāga m. một
khoảnh đất.
bhūri f. trí
sáng. adj. dồi dào,
kéo dài ra. --pañña, --medha a. trí
rộng răi.
bhūsana nt. bhūsā f. đồ
nữ trang, vật trang điểm, trang hoàng.
bhūsapeti caus.
của bhūseti sai
người trang trí hay trang hoàng. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
bhūseti [bhus
+ e] chưng dọn, trang trí, làm cho đẹp, trang điểm. aor. --esi. pp. bhūsita. pr.p. bhūsenta.abs.--setvā.
bheka m. con
nhái, con ếch.
bhejja a. gịn,
hay bể. nt. sự bể hay
cắt đứt.
bheṇḍivāla m. một
loại súng hay ná.
bheṇḍu, --ḍuka m. trái
banh đá, vật có h́nh như trái banh.
bhetu m. người
làm bể, bẻ găy.
bheda m. lủng,
lỗ hở, rời ra, mối bất ḥa, chia rẽ.--daka 3. người
làm bể hay làm cho chia rẽ. --kara a.làm
cho chia rẽ.
bhedana nt. lỗ
hở, phe phái, chia rẽ. --naka a. đáng
bể hay chia rẽ. --dhamma a. có
thể tan ră, tiêu diệt.
bhedita pp.
của bhedeti.
bhedeti [bhid
+ e] làm cho tan ră, cho chia rẽ, cho bất ḥa. aor. --esi. pp. --dita. abs. --detvā.
bheraṇḍa m. một
giống chó rừng. --ḍaka nt. tiếng
sủa của chó rừng.
bherava a. nhát
cho sợ, làm cho ghê sợ.
bheri f. cái
trống. --cāraṇa nt. sự
bố cáo thông qua tiếng trống. --tala nt. mặt
trống. --vādaka m. người
đánh trống. --vādana nt. vang
dội tiếng trống.
bhesajja nt. thuốc
chữa bịnh.--kapāla nt. chén
thuốc.
bho in. này
bạn, cách dùng nói thân mật, này người yêu dấu
bhoga m. vật
sở hữu, của cải, sự vui thích, khoanh con rắn. --kkhandha m. một
khối tài sản. --gāma m. sự
nạp thuế trong làng. --mada m. sự
say mê hay sự hănh diện v́ của cải. --vantu a. người
có nhiều của cải.
bhogī m. con
rắn, người có nhiều của cải. ad. hưởng,
đang dự phần vào.
bhogga a. đáng
thọ hưởng, đáng được.
bhojaka 3. người
nuôi dưỡng, cung cấp, người thâu lợi tức, như gāma bhojaka xă trưởng, lư
trưởng.
bhojana nt. vật
thực, bữa ăn.
bhojaniya a. nên
ăn. nt. vật thực mềm.
bhojāpeti [bhuj
+ āpe] cho ăn, hầu hạ trong bữa ăn. aor. --pita. abs. --petvā.
bhojī a. đang
nuôi dưỡng.
bhojeti [bhuj
+ e] nuôi dưỡng, cho ăn. aor. --esi. pp. bhojita. abs. --jetvā. pr.p. --jenta, jayamāna. inf.bhojetuṃ.
bhojja nt. vật
ăn được. adj. đáng nên
ăn.
bhoti voc.
sin.
Bà thân mến.
bhottabba như
bhojja.
bhottuṃ inf. ăn,
thọ thực, dùng.
bhovādī m. người
Bàlamôn.
-M-
makaci m. dây
cung bằng chỉ gai. --vāka nt. thớ
cây gai. --vattha nt. vải
bố [để làm buồm].
makara m. con
cá đao, quái vật ở biển. --dantaka nt. một
bức họa giống h́nh răng cá đao.
makaranda mật
hoa.
makasa m. con
muỗi. --vāraṇa nt. mùng.
makuṭa m. mồng,
măo, mũ miện nhỏ [để trang sức trên đầu đàn bà].
makula nt. bông
búp, chồi, nút gút.
makkaṭa m. con
khỉ. --taka m. con
nhện. --sutta nt. chỉ
nhện.
makkatī f. con
khỉ cái.
makkha m. nói
xấu hay gièm pha lời nói của người khác.
makkhaṇa nt. thoa
với, sự trét, phết, thoa.
makkhikā f. con
ruồi.
makkhita pp.
của makkheti.
makkhī m. người
gièm pha lời nói người khác [nói xấu người].
makkheti [makkh
+ e] trét, phết, thoa [dầu], chà xát. aor. --esi. pp. --khita. abs. --khetvā.
maga m. thú
bốn chân. --sira tên
một ngôi sao.
magadha m. xứ
Ma Kiệt Đà [hiện giờ là xứ Bihar và
Orissa].
magga m. con
đường, đạo, đường đi. --kilanta a. mệt
mỏi bởi đi bộ. --kusala a. người
rành mạch về con đường. --kkhāyī a. người
chỉ con đường chân chánh, ngay thẳng. --ṅga nt. con
đường gồm có nhiều nẻo [là Bát chánh đạo]. --ñāna nt. đắc
đạo. --ññū, --vidū a. người
biết rơ con đường. --ṭṭha a. người
đang đắc đạo hay đang đi đến con đường đạo. --maggadūsī m. ăn
cướp theo đường xa lộ. --desaka a. người
chỉ đường. --paṭipanna a. người
đi đường, người đă đi vào con đường. --bhāvanā f. sự
tham thiền hay cho đắc đạo. --mūḷha a. người
lạc đường. --sacca nt. đạo
diệu đế.
maggati [maga
+ a] t́m kiếm đi theo con đường, vạch ra con đường. aor. maggi. pp. --gīla. abs. --jitvā.
maggana nt., --nā f. sự
t́m kiếm, sự vạch ra.
maggika 3. người
lữ hành.
maggita pp.
của maggati.
maggeti [mag
+ e] như maggati.
maghavantu m. danh
hiệu của Trời Đế Thích.
maṅku a. lầm
lộn, hổ thẹn, tinh thần thấp hèn.--bhāva m. sự
yếu hèn về phẩm hạnh, sự hổ thẹn. --bhūtaa. yên
lặng, làm thinh, hổ thẹn.
maṅgala a. có
điềm lành, vận may, sang trọng, vui vẻ. nt. sự
hoan lạc, điềm lành, lễ lộc, thạnh vượng. --kicca nt. sự
vui vẻ, hoan lạc. --kolāhala m. căi
nhau về sự hạnh phúc, việc lành. --divasa m. ngày
lễ, ngày hội hè, ngày đám cưới. --āssa, --sindhavā m. ngựa
công. --pokkharaṇī f. hồ
tắm của hoàng tộc. --silāpaṭṭa nt. một
tấm cẩm thạch để cho vua ngự. --supina nt. điềm
mộng lành. --hatthī m. voi
của vua.
maṅgura m. một
loại cá sông. adj. màu
vàng sậm.
maccu m. sự
chết, tử thần. --tara a. người
thắng được sự chết. --dheyya nt. phạm
vi sự chết. --parāyaṇa,--pareta a. phải
chịu sự chết. --pāsa m. bẫy
sự chết. --mukha nt. miệng
tử thần. --rāja m. tử
thần. --vasam. uy
lực, mănh lực của tử thần. --hāyī a. thẳng
qua sự chết.
maccha m. con
cá. --ṇḍa nt. trứng
cá. --ṇḍī f. một
loại đường giống như trứng cá. --maṃsa nt. cá
và thịt. --bandha m. người
đánh cá.
macchara, --chariya nt. hà
tiện, bỏn xẻn. --charī m. người
bỏn xẻn, rít róng.
maccharāyati deno. của macchariya ích
kỷ, tham lam, bủn xỉn.
macchī f. con
cá mái.
macchera như
macchariya.
majja nt. vật
làm cho say mê. --na nt. sự
làm cho say mê, cho hờ hững, bơ thờ. --pa 3. người
uống rượu mạnh. --pāna nt. sự
uống rượu, thức uống có chất say. --pāyī như
majjapa. --vikkayī m. người
bán rượu.
majjati [mad
+ ya] bị say mê [maj + a] làm cho láng, đánh bóng, quét dọn, làm cho
sạch sẽ. aor. ajji. pp.–matta, --mattha hay majjita. pr.p. majjanta. abs. majjitvā.
majjanā f. đánh
bóng, quét dọn, sự vuốt ve.
majjāra m. con
mèo. --jārī f. mèo
cái.
majjha m. chính
giữa, eo lưng. adj. trung
b́nh.--ṭṭha, --tta a. trung
lập, không tự vị, trung b́nh. --ṇha m.buổi
trưa, giữa ngày. --ttatā f. sự
trung thực, sự ngay thẳng, tâm trung b́nh. --desa m. xứ
trung lập --ntika, --ntikasa, maya m. trưa,
nửa ngày.
majjhima a. trung
b́nh, chính giữa, trung tâm, có điều độ. --desa m. miền
trung Ấn Độ [luôn cả con sông Hằng]. --purisa m. người
cao bực trung, ngôi thứ hai trong văn phạm. --yāma m. canh
giữa của đêm [từ 10 giờ đêm đến 2 giờ khuya]. --vaya m. tuổi
trung niên.
mañca m. cái
giường. --ka m. cái
lập đi lập lại nhỏ. --parāyaṇa a. bị
nằm nơi lập đi lập lại. --pītha nt.giường
và ghế, đồ trang trí. --vāna nt. lưới
của giường.
mañjarī f. bó,
cụm, chùm, nải.
mañjiṭṭha, --jeṭṭha a. màu
đỏ đậm. --jiṭṭhā f. cây
huỳnh đàng đỏ [hột dùng để cân ngọc xoàn].
mañju a. làm
cho mê, cho thương, yêu kiều. --bhānaka, --ssara m. nói
ngọt dịu, nói dịu dàng.
mañjūsaka m. cây
trên cơi trời.
mañjūsā f. hộp,
tráp nhỏ, b́nh đựng di hài.
mañjetthī f. cây
dang xứ Bengale, rể màu đỏ dùng để nhuộm đỏ.
maññati [mañ
+ ya] tưởng tượng, có quan niệm, tưởng là. aor. maññi. pp. maññita. pr.p. maññamāna.abs. maññitvā.
maññanā f. maññita nt sự
tưởng tượng, sự lầm lẫn.
maññe in. h́nh
như, tôi tưởng là.
maṇi m. ngọc
mani, châu báu. --kāra m. thợ
mài ngọc. --kuṇḍala nt. hoa
tai bằng ngọc --kkhandha m.ḥn
ngọc to lớn. --pallaṅka m. chỗ
ngồi, ngai bằng ngọc.--bandha m. cổ
tay, cườm tay. --maya a. làm
bằng ngọc. --maṇiratana nt. ngọc
mani báu. --vaṇṇa a. màu
như ngọc. --sappa m. một
loại ngọc rắn.
maṇḍa m. phần
trong nhất [của sữa]. adj. trong
quá.
maṇḍana nt. trang
điểm, trang trí. --jātika a. thích
trang điểm.
maṇḍapa m. lều
vải, rạp làm tạm.
maṇḍala nt. ṿng
tṛn, cái dĩa, bực thềm tṛn, cà rá tṛn, mặt tṛn. --māla m. lều
vải tṛn. --lika a. thuộc
về ṿng tṛn [một xứ nhỏ]. --lisara m. tỉnh
trưởng. --ḍalī a. có
cái dĩa, có ṿng tṛn.
maṇḍita pp.
của maṇḍeti.
maṇḍuka m. con
ếch.
maṇḍeti [maṇḍ
+ e] chưng dọn, trang trí, trang điểm. aor. --esi. pp. --dita. abs. --detvā.
maṭṭa, maṭṭha a. láng,
trơn bóng. --sāṭaka nt. vải
mềm, mỏng.
mata pp.
của maññati hiểu
biết, thông hiểu. nt. kiến
thức.
mata pp.
của marati sự
chết. --kicca nt. lễ
an táng, ma chay.
mataka 3. tử
thi. --bhatta nt. vật
thực cúng người chết. --vattha nt. vải
cúng người chết.
mati f. quan
niệm, ư kiến. --mantu a. người
trí thức. --vippahīna a. điên
khùng, dại ngu.
matta pp.
của majjati say
mê, đầy sự vui thích, hănh diện với.., tự phụ. --hatthī m. con
voi đang động cỡn [sự nấng con đực].
matta, --ka với
cỡ của, nhân v́, dầu thế nào. --ññū a. có
điều độ, tri túc, có chừng mực. --ññutā f. sự
điều độ, sự tri túc.
mattā f. một
cách đo lường, một số lượng tiết độ, cỡ. --sukkha nt. sự
an vui có chừng mực.
mattikā f. đất,
đất sét. --piṇḍa m. đống
đất sét. --bhājana. a. b́nh,
chậu bằng đất.
matteyya a. sự
tôn kính mẹ ḿnh. --tā f. t́nh
thương đối với mẹ.
matthaka m. cái
đầu, chóp, đỉnh. loc. ở
trên, cách khoảng xa của.
matthaluṅga nt. bộ
óc.
matthu nt. nước
dầu tách ra từ sữa chua.
matthati [math
+ a] khuấy, đánh nổi bọt, khuấy rối. aor. mathi. pp. mathita. abs. mathitvā.
mathana nt. đánh
có bọt, sự khuấy rối.
mada m. sự
kiêu hănh, sự say mê, sự say đắm t́nh dục, tự kiêu. --nīya a. say
mê, sự làm quyến luyến, dính líu.
madana m. thần
ái t́nh. nt. sự say
mê.
madirā f. rượu
làm bằng thứ mễ cốc.
maddati [madd
+ a] nghiền nát, đạp lên, chế phục. aor. maddi. pp. --dita. pr.p. --danta. abs. --ditvā,maddiya.
maddana nt. sự
nghiền nát, đạp giậm, đập [lúa].
maddava nt. sự
mềm mại, sự dịu dàng, vật mềm. adj. dịu
dàng, lễ độ, mềm mỏng.
madhu nt. mật,
rượu vang làm bằng thứ bông Bassia. --ka m. cây
latifolia, lá lớn có chất ngọt. --kara m.con
ong. --gaṇḍa, --paṭala m. ổ
ong, bánh mật. --pa m. con
ong, loại hút mật. --piṇḍikā f. bánh
tṛn bằng bột mật. --bhata con
ong. --makkhita a. thoa
trét mật. --meha m. bịnh
tiểu đường. --laṭṭhikā f. cam
thảo.--lāja m. cốm
dẹp, hay lúa mạch chiên trộn với mật. --līha m. con
ong. --ssva a. chảy,
nhỏ từng giọt mật.
madhukā f. cam
thảo.
madhura a. đồ
ngọt. nt. vật ngọt. --ratta nt. ratthā f. sự
ngọt ngào. --ssara a. có
lời nói ngọt ngào. m. lời
dịu ngọt.
madhavāsava m. rượu
vang làm từ bông cây bassi.
mana m,
nt. tinh
thần, tâm [biến ra mano]. --kkara, manasikāra m. chú
vào tâm, suy xét kỹ.
manatā f. thuộc
về tâm thần. --attamanatā tâm
thần vui thích.
manana nt. sự
suy nghĩ.
manasikaroti [manasi
+ kar + o] chú tâm suy xét. aor. --kari. pp. --kata. pr.p. --ronta. abs. --katvā, --karitvā. pt.p. --kātabba.
manaṃ in. gần,
kế bên, hầu như, lối chừng, gần, hầu, suưt nữa.
manāpa, āpika a. vừa
ḷng, vui vẻ.
manuja m. nhân
loại, người ta. --jādhipa, --jinda chúa,
vua.
manuñña a. vui
thích, vừa ḷng.
manussa m. con
người. --satta nt. nhân
loại. --bhāva m. trạng
thái con người. --bhūta a. trở
thành con người. --loka m. thế
gian.
manesikā f. sự
biết tư tưởng của kẻ khác.
mano [biến
thể của mana] --kamma nt. ư
nghiệp. --java a. mau
lẹ như tư tưởng. --duccarita nt. ác
ư, ư nghĩ xấu xa. --dvāra ư
căn. dhātu f. khả
năng của ư. --padosa m. sân
hận, ác ư. --pasadā m. tâm
trong sạch, thành tâm. --pubbaṅgama a. do
tâm [hướng dẫn]. --maya a. do
tâm tạo. --ratha m. sự
ước mong. --rama a. sự
vui thích. --viññāna nt. ư
thức. --viññeyya a. sự
giác ngộ do tâm. --vitakka m. sự
suy tầm. --hara a. vui
vẻ, yêu kiều, quyến rũ.
manosilā f. thạch
tín, màu đỏ.
manta nt. bùa,
ngải mê, làm say mê, phù chú, bùa chú.
mantana nt. --nā f. sự
hỏi thăm, sự bàn căi.
mantī m. cố
vấn, quan đại thần. --nī f. người
phụ nữ làm quan.
mantu
manteti [mant
+ e] thảo luận, hỏi ư kiến, bàn căi, tham khảo. aor. --esi. pp. --tita. pr.p. --tenta,mantayanāna. abs. --tetvā. inf. --tetuṃ.
mantha m. cây
đũa để đánh [sữa], bột ḿ khô.
manthara m. con
đồi mồi.
manda a. chậm
chạp, ngu đần, lười, điên rồ, sản xuất ít. nt. một
chút. --datā f., --datta nt. trạng
thái suy giảm, sự chậm chạp, ngu xuẩn. --daṃ ad. một
cách chậm chậm, từ từ.
mandākinī f. tên
của cái hồ to, hoặc con sông lớn.
mandāmukhī f. nồi,
chảo thau.
mandāra m. tên
một trái núi.
mandiya nt. sự
ngu xuẩn, dại khờ, tánh thờ ơ, không chăm chỉ.
mandira nt. đền
đài, cung điện.
manaṅkāra m., mamatta nt., mamāyana f. sự
quyến luyến cá nhân, ích kỷ.
mamāyati bị
dính líu, yêu mến. aor. mamāyi. pp. --yita. pr.p. --yanta. abs. mamāyitvā.
mamma, mammaṭṭhāna nt. chỗ
trung tâm thần kinh, điểm quan hệ trong cơ thể, điểm chủ yếu có liên
quan đến sinh mạng. --cchedaka a. làm
cho thương tích với điểm có liên quan đến sinh mạng; quá tàn nhẫn.
mammana 3. người
nói lắp bắp, cà lăm.
mayaṃ [số
nhiều của Amha] chúng tôi.
mayūkha m. một
tia sáng.
mayūra m. con
công.
maraṇa nt. sự
chết. --kāla m. giờ
chết, đă chết. --cetanā f. cố
ư giết chết, sát hại. --dhamma a. phải
bị sự chết, chắc chết, thế nào cũng chết. --nta, --pariyosāna a. có
sự chết là cuối cùng. --bhaya nt. sợ
chết. --mañcaka m. trên
giường chết. --mukha nt. miệng
tử thần. --sati f. niệm
về sự chết. --samaya m. trong
khi chết.
marati [mar
+ a] chết, tử, qua đời. aor. mari. pp. mata pr.p. maranta, maramāna. pt.p. maritabba. abs.maritvā. inf. marituṃ.
marica nt. tiêu,
ớt.
mariyādā f. ranh,
giới hạn.
marīci f. một
tia, sáng, ảo ảnh, ảo vọng. --cikā f. ảo
ảnh. --dhamma a. như
ảo ảnh, không thực thể.
maru f. cát,
sự hao ṃn, mất cát. m. một
vị Chư Thiên, thiên thần.
marumbā f. sỏi,
thủy tinh.
mala nt. nhơ
nhớp, bụi bậm, phần dơ dáy. --tara a. không
sạch, dơ nhiều.
malina, --naka a. dơ
bẩn, ô uế, uế trược. nt. sự
uế trược, dơ bẩn.
malla m. người
đấu vật, người của ḍng Malla --yuddha nt. tranh
đấu vật [nghề vơ].
mallaka m. cái
chậu, vật đựng.
mallikā f. bông
lài [của Á Rập].
masāragalla nt. một
loại đá quí giá, ngọc đá.
masi m. bụi
than đá, lọ nồi, bồ hóng.
massu nt. râu. --kamma, --karaṇa nt. sửa
soạn hay chải râu.
maha m. lễ
tôn giáo.
mahaggata a. trở
thành vĩ đại, cao dốc.
mahaggha a. đắt
quá, cao giá quá. --tā f. sự
mắc mỏ quá, cao giá.
mahagghasa a. ăn
nhiều quá, ham ăn.
mahaṇṇava m. bể
cả, đại dương.
mahati [mah
+ a] tôn kính, làm vinh dự. aor. mahi. pp. mahita. abs. mahitvā.
mahatta nt. sự
vĩ đại, to lớn.
mahaddhana a. có
nhiều của cải.
mahanīya a. đáng
tôn kính.
mahanta a. to,
lớn, vĩ đại. [f. mahanti, mahati]. --tara a. càng
to lớn, càng rộng ra. --tā f. --bhāva m. sự
to lớn.
mahapphala a. kết
quả nhiều.
mahabbala a. có
nhiều thế lực, có nhiều sức mạnh, sức lực phi thường. nt. có
binh chủng hùng mạnh.
mahabbhaya nt. sợ
kinh khủng, quá sợ.
mahallaka a. già
cả, trưởng lăo. m. người
già cả. --tara a. càng
già. --llikā f. người
phụ nữ già, bà già.
mahā [chữ
mahanta trở thành maha] --upāsaka m. thiện
nam tín nữ, đệ tử Phật. --upāsikā f. đại
tín nữ. --karuṇā f. đại
bi. --kāya a. người
to hay mập mạp. --gaṇa m. đại
chúng. --gaṇī 3. có
nhiều tín đồ hướng theo. --jana m. công
chúng. --taṇha a. tham
lam quá độ. --tala nt. sân
thượng trên các đền đài. --dhanant. của
cải to lớn [nhiều]. --naraka, --niraya m. đại
địa ngục. --nasa nt. nhà
bếp. --nubhāva a. uy
quyền, to lớn. --pañña a. đại
trí tuệ. --patha m. đại
lộ. --pitu m. bác
[anh của cha]. --purisa m. đại
nhân. --bhūtant. tứ
đại. --bhoga a. có
nhiều tài sản. --mati m. người
thượng trí thức. --matta, --macca m. thủ
tướng, đại thần. --muni m. bậc
đại giác. --megha m. trận
mưa to. --mahayañña, --yāga m. đại
cúng dường [sinh mạng] của đạo Bàlamôn. --yasa a. vang
danh, danh tiếng, lừng lẫy. --raha a. quí
lắm, vật quí trọng, hiếm có. --rājā m. đại
vương. --latāpasādhana nt. đồ
nữ trang bằng dây to có nhận nhiều hột ngọc. --satta m.đại
chúng sinh.--samudda m. đại
dương. --sara nt. đại
hồ. --sāla a. có
nhiều tài sản quá [đại bá hộ]. --sāvaka m.
đại đệ tử.
mahikā f. đóng
giá, sương tuyết.
mahiccha a. tham
quá. --tā f. sự
tham quá.
mahita pp.
của mahati.
mahiddhika a. có
nhiều thần lực.
mahinda m. tên
của một người, chúa Chư Thiên.
mahilā f. phụ
nữ.
mahisa m. con
trâu. --maṇḍala nt. tên
một xứ, bây giờ là Mysore.
mahissara m. thần
Isvara, Ngài, Chúa.
mahī f. mặt
đất, tên con sông [Ấn Độ]. --tala nt. sự
bằng phẳng của mặt đất. --dhara m. trái
núi. --pati, --pāla m. ông
Vua. --ruha m. cây
[cối].
mahesakkha a. có
quyền lực, sự phát triển quyền hành.
mahesi [mahā
+ isi] m. bực đại trí
thức.
mahesī f. hoàng
hậu.
mahogha m. vực
nước sâu, hầm to lớn.
mahodadhi m. bể
cả, biển to.
mahodara a. có
bụng to.
mahoraga m. Long
Vương, chúa rồng.
maṃsa nt. thịt. --pesi f. một
miếng thịt. --puñja m. một
đống thịt.
mā [phó
từ về ngăn cản] đừng, không được. --mā. m. mặt
trăng.
māgadha, --dhaka a. thuộc
về xứ Ma Kiệt Đà.--dhī f. tiếng
nói của xứ Magadha.
māgavika m. người
thợ săn.
māgasira m. tên
của một tháng [lối tháng Chạp-Giêng dl].
māgha m. tên
của một tháng [lối tháng Giêng-Hai dl.]
māghāta m. sự
ra lịnh không cho giết.
māṇava, --vaka m. người
trai trẻ. --vikā, --vī f. cô
thiếu nữ.
mātaṅga m. con
voi, người ḍng thấp hèn [ḍng nô lệ].
mātalī m. tên
một vị Trời đánh xe cho Trời Đế Thích.
mātāpitu m. cha
mẹ.
mātāpettika a. sanh
ra do cha mẹ. --pettibhara a. nuôi
dưỡng cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ.
mātāmaha m. cha
của mẹ, ông ngoại. --mahī f. mẹ
của mẹ, bà ngoại.
mātika a. có
liên hệ với mẹ. --kā f. ḍng
nước, mục lục [quyển sách], ám hiệu của giới bổn Balađề Mộc xoa.
mātipakkha m. phía
bên mẹ.
mātu f. mẹ. --kucchi m. bụng
mẹ. --gāma m. phụ
nữ. --ghāta m. sự
giết mẹ. --ghātaka 3. người
giết mẹ. --paṭṭhāna nt. săn
sóc mẹ. --posaka 3. hầu
hạ, phụng sự mẹ.
mātucchā f. chị
của mẹ, d́.
mātula m. anh,
em của mẹ, cậu. --lānī f. vợ
của cậu, mợ.
mātuluṅga m. trái
chanh.
mādisa a. người
giống tôi.
māṇa nt. sự
đo lường. --kūṭa m. cách
cân lường giả.
māna m. hănh
diện, làm phách, ngă mạn, tự kiêu. --tthaddha a. ương
ngạnh v́ tự kiêu. --da a. khuyên,
khuyến khích sự tôn kính.
mānana nt. tỏ
sự kính nể, tôn kính.
mānasa nt. tinh
thần, chú ư. adj. có ư
kiến.
mānita pp.
của māneti.
mānī 3. người
ngă mạn, tự kiêu.
mānusa a. con
người, nhân loại. --saka m. nhân
loại. --sī f. phụ
nữ.
māneti [mān
+ e] tôn kính, tôn trọng, suy nghĩ cách cao quí. aor. mānesi. pr.p. mānenta. abs. mānetvā.
māpeti [mā
+ āpe] xây cất, kiến tạo, tạo tác, sai biểu ai làm ra các phép thần
thông. aor. esi. pp. māpita.abs. māpetvā.
māmaka a. sự
thương mến, hết ḷng.
māyā f. sự
gạt gẫm, gian lận, xảo trá, quỉ thuật, sự phỉnh gạt. --kāra 3. người
lường gạt, xảo trá. --yāvī a.lường
gạt, giả dối, người làm tṛ quỉ thuật, tṛ múa rối.
māra m. người
ác xấu, ma vương, sư tử, người thử thách. --kāyika a. thuộc
về nhóm Chư Thiên ma vương.--dheyya nt. cảnh
giới ma vương.--bandhana nt. tử
thần ma vương. --senā f. binh
tướng ma vương.
māraka a. đem
đến sự chết, người sát hại, giết ai.
māraṇa nt. sự
giết chết, sự chết.
mārāpana nt. biểu,
sai giết chết.
mārāpeti caus.
của māreti]
sai ai sát sanh, giết chết. aor. --esi. pp. mārāpita. abs. --petvā. pr.p. --penta.
mārita pp.
của māreti.
mārisa a. [dùng
trong hô cách] như Ngài, Thưa, bạch Ngài.
māruta m. gió.
māreti [mar
+ e] giết hại. aor. māresi. pr.p. mārenta. abs. māretvā. inf. māretuṃ.
māretu m. người
sát hại, giết chết.
māla, --laka m. ṿng
rào chung quanh, sân có ṿng tṛn.
mālatī f. thứ
hoa lài thật to.
mālā f. tràng
hoa, chùm hoa kết lại, bông hoa, một xâu. --kamma nt. kết
hoa, sự vẽ trên tường. --kāra thợ
làm tràng hoa. --gacha m. cây
có hoa. --guḷa m. một
bó hoa. --guṇa m. một
xâu hoa. --cumbaṭaka m.ṿng
hoa lá. --dhara a. mang,
đeo tràng hoa, ṿng hoa. --dhārī, --bhārī a. mang
tràng hoa lá. --puṭa m.đồ
đựng hoa. --vaccha nt. vườn
hoa, cái giường có treo hoa.
mālika, mālī a. có
hoa, hay tràng hoa. --linī f. người
phụ nữ đeo tràng hoa.
māluta m. gió
[như chữ mārula]
māluvā f. dây
chùm gởi [từ từ làm chết cây].
mālūra m. cây
lê ki ma.
mālya nt. ṿng
hoa.
māsa m. tháng,
một loại đậu. --sika a. xảy
ra mỗi tháng, mỗi tháng một lần.
māsaka m. đồng
tiền điếu, cỡ bằng một cắc.
miga m. con
thú rừng, con nai, loại thú bốn chân, con hưu. --chāpaka, --potaka m. con
hươu con, nai tơ. --taṇhikā f. phép
lạ. --dāya m. vườn
lộc uyển. --mada m. hươu
xạ hương. --luddaka m. người
săn hươu.
migava nt. sự
đi săn.
miginda m. chúa
sơn lâm, con sư tử.
migī f. hươu
cái.
micchatta nt. sự
sái quấy, sai lầm, tà vọng.
michā in. không
đúng sự thật, tà vạy, sái quấy, sai lầm. --kammanta m. tà
nghiệp, hành vi sái quấy. --gahaṇa nt. tư
tưởng sai lầm. --cāra m. hành
động sai lầm, tà vạy. --cāri a. người
hành động sái quấy, xấu xa. --diṭṭhi f. tà
kiến, tà thuyết. --vācā tà
ngữ. --paṇihita a. hướng
dẫn sai lầm. --vāyāma m. tà
tinh tấn. --saṅkappa m. tà
tư duy.
miñja nt. miñjā f. ruột,
hột, tủy, tủy, xương sống, tim cây.
miṇana nt. sự
đo, cân lường.
miṇāti [mi
+ ṇà] đong lường, cân lường. aor. miṇi. pp. mita. pr.p. miṇanta. abs. miṇitvā. inf. miṇituṃ.pass miṇīyati.
mitta m,
nt. bạn
hữu. --ddu, --dubbhi, --bubhī m. người
lừa dối bạn, người phản phúc. --patṭirūpaka a.bạn
giả dối. --bheda m. làm
tan ră t́nh bè bạn, t́nh hữu nghị.
mita pp.
của miṇāti. --bhāṇī 3. người
ăn nói có chừng mực.
mittasanthava m. sự
cộng tác với bạn.
mithu in. thay
đổi, thay phiên nhau, một cách bí mật. --bheda m. sự
tan ră t́nh bằng hữu giao lân.
mithuna nt. cặp
cái và đực. một đôi nam và nữ.
middha nt. buồn
ngủ, dă dượi. --dhī a. sự
hôn trầm, buồn ngủ.
miyyati, mīyati [mar
+ ya] [mar đổi lại miy]
chết. pr.p. mīyamāna.
milakkha m. người
dă man. --desa m. xứ
người dă man ở.
milāta pp.
của milāyati tàn
tạ, khô héo. --tā f. sự
khô héo, điêu tàn.
milāyati [milā
+ ya] bị khô héo, phai mờ, điêu tàn. aor. --lāyi. pr.p. milāyamāna. abs. --yitvā.
missa, --saka a. trộn
lộn, dính líu.
missita pp.
của misseti.
misseti [miss
+ e] trộn lộn. aor. --esi. pr.p. senta. abs --setvā.
mihita nt. cười
chúm chím, cười duyên.
mīna m. con
cá.
mīyati như
miyyati.
mīḷha nt. phân,
phẩn ḅ.
mukula nt. mầm
non, chồi đọt.
mukha nt. miệng,
mặt, cửa vào, mở ra, phía trước. adj. trước
hết. --tuṇḍa nt. mỏ
[chim]. --dvāra nt. cửa
miệng. --dhovana nt. sự
súc rửa miệng, rửa mặt. --puñchana nt. khăn
lau mặt. --pūra nt. đầy
miệng, một miếng ăn. --vaṭṭi f. b́a,
mé, miệng [chén] bờ. --vaṇṇa m. màu
da mặt, gương mặt, sắc diện. --vikāra m. sự
nhăn mặt. --sankocana nt. trề
miệng, [tỏ vẻ không vừa ư]. --saññtaka a. dọn
miệng, chế ngự miệng, cầm miệng lại.
mukhara a. nói
nhiều, nhiều chuyện. --ratā f. sự
già chuyện.
mukhādhāna nt. cương
ngựa.
mukhullokaka a. nh́n
ngay vào mặt người nào.
mukhodaka nt. nước
rửa mặt.
mukhya a. trước
hết, quan trọng nhất, chánh, đứng đầu.
mugga m. đậu
xanh.
muggara m. cây
côn, trái chùy, vồ để đánh cầu.
muṅgusa m. một
loại chồn.
mucalinda m. cây
miền nhiệt đới có bông lớn trắng nhọn, lá to lớn ở cuối cành.
muccati [muc
+ ya] trở nên tự do, được thoát khỏi, giải thoát. aor. mucci. pp. mutta, muccita. pr.p.muccamāna. abs. --citvā.
mucchati [mucch
+ a] trở thành không biết ḿnh, mất trí, ngất xỉu. aor. mucchi. pp. --chita. pr.p. --chanta . abs. --chitvā. –mucchiya. --na nt. nā, mucchā f. sự
ngất xỉu, không biết ḿnh, mất trí.
mucchita như
mucchati.
muñcaka a. người
được thoát khỏi, sự phát ra, bốc hơi lên.
muñcati [muc
+ ṃ + a] thoát khỏi, thả ra, phát cho, gởi đi, phát ra, dứt bỏ. aor. muñci. pp. mutta,muñcita. pr.p. --canta, --camāna. abs. --citvā, --ciya.
muñcana nt. sự
giải thoát, sự dứt bỏ. --naka a. sự
phát ra.
muñja nt. một
loại cỏ [rơm dùng làm dép].
muṭṭha pp.
của mussati quên. --sacca nt. sự
bỏ quên. --ssatī a. quên,
không để ư tới.
muṭṭhi m. nắm
tay, cán [chổi], tay cầm. --ka, --malla m. người
đấu vật, đánh bốc. --yuddha nt. sự
đánh vơ.
muṇḍa a. cạo,
gọt, trống trải, không có cây cối, trần [đầu v.v...]. --ka 3. đầu
trọc, sự cạo tóc. --cchadda m.dinh
thự có nóc bằng. --datta, muṇḍiya nt. sự
đang cạo tóc.
muṇḍeti [muṇḍ
+ e] cạo gọt. aor. --esi. pp. --ḍita. abs. --ḍetvā.
muta nt. tư
tưởng của mũi, lưỡi và thân thể.
mutiṅga, mudiṇga m. trống
nhỏ.
mutimantu a. cảm
giác được, có ư thức.
mutta nt. nước
tiểu. --karaṇa nt. bộ
phận sinh dục của nam và nữ. --vatthi f. bong
bóng, bọng tiểu.
muttā f. con
trai [ṣ], ngọc trai. --cāra a. phong
hóa suy đồi. --vali f., --hāra m. một
xâu hột trai [ngọc]. --jāla nt. lưới
bằng ngọc trai.
mutti f. sự
thong thả, sự giải thoát.
mudita a. vui
vẻ, hoan hỷ, vừa ḷng. --mana a. với
tâm hoan hỷ.
muditā f. sự
vui vẻ với hạnh phúc của kẻ khác.
mudu, muduka a. mềm
mại, êm dịu, dịu dàng, êm ái. --citta, --hadaya a. tâm
mềm mại.--jātika a. tánh
mềm mại, dịu dàng. --tā f., --tta sự
mềm mại, dẻo dai. --bhūta a. êm
dịu, tánh nhu thuận.
muddaṅkaṇa nt. sự
ấn loát, in chữ.
muddā f. con
dấu, c̣ gởi thư, tem, một ư niệm, một thái độ, sự in chữ. --paka m. thợ
nhà in. --pana nt. sự
in chữ. --yanta nt. in
báo.
muddāpeti deno của
muddā in,
ấn loát. aor. --esi. pp. --pita. abs. --muddāpetvā.
muddikā f. rượu
nho, trái nho. ṿng niêm, ṿng dấu hiệu.--āsava m. rượu
nho.
muddha a. điên
rồ, ngu xuẩn, ngơ ngác, luống cuống. --dhātuka a. bản
tánh điên rồ. --tā f. sự
điên rồ.
muddhā m. đầu,
chóp đỉnh. --dhaja a. thiệt
âm [đọc nơi lưỡi]. m. tóc. --dhipāta m. sự
chẻ, bửa đầu. --vasita a. lễ
xức dầu thánh riêng biệt [cho vua].
mudhā in. miễn
phí, không có chi.
munāti [mun
+ a] hiểu biết, biết rơ. aor. muni. pp. muta.
muni m. thầy
tu, tu sĩ. --nda m. bậc
đại giác.
muyhati [muh
+ ya] quên, trở thành tối tăm, say mê, mất trí. aor. muyhi. pp. mūḷha. pr.p. hamāna. abs. --hitvā.
muraja m. thử
trống [bịt một mặt].
murumurāyati cắn
nghe ràu rạu.
musala m. cán
chày [để giă, tán]. --salī 3. có
cán chày trong tay.
musā in. sự
nói láo --vāda m. sự
vọng ngữ, nói dối.
mussati [mus
+ ya] quên, bỏ sót. aor. mussi. pp. muṭṭha. abs. musitvā.
muhutta m,
nt. trong
một lúc, một phút. --ttenta ad. trong
một phút. --ttika a. chỉ
trong một giây phút. m.nhà
thiên văn, nhà chiêm tinh [coi sao mà đoán].
muḷāla nt. ngó
sen, củ sen. --puppha nt. hoa
sen.
mūga a. câm,
người câm.
mūla nt. củ,
rễ, gốc, tiền bạc, tiền mặt, chân, dưới đáy, nguồn gốc, nguyên nhân, nền
tảng, khởi đầu. --kanda m. có
h́nh củ hành. --bīja nt. cây
mọc lên nơi rể.
mūlaka m. củ
cải đỏ. adj. do điều
kiện, nguồn gốc ở.
mūlika a. căn
bản, nguyên chất.
mūlya nt. sự
trả tiền, tiền mướn.
mūsā f. nồi
nấu kim thuộc.
mūsika m. --sikā f. con
chuột. --cchinna a. chuột
gặm, cắn. --vacca nt. cứt
chuột.
mūḷha pp.
của muyhati đi
lạc, lầm lộn, lạc lối, khờ dại.
me dat và
ger của amha đến tôi, tôi, của tôi.
mekhalā f. dây
nịt của phụ nữ.
megha m. mưa,
mây. --nāda m. sét
đánh, trời gầm. --vaṇṇa a. màu
này [là màu đen].
mecaka a. đen,
xanh đậm.
mejjha a. sạch,
trong sạch.
meṇḍa, --ka con
trừu, trừu đực.
mettacitta a. có
tâm nhân từ.
mettā f. nhân
từ, t́nh bằng hữu. --kammaṭṭhāna nt., --bhāvanā f. niệm
tâm từ, tham thiền về tâm từ. --yanā f. cảm
giác là bằng hữu. --vihārī 3. tâm
trụ vào pháp từ.
mettāyati den. của mettā cảm
nghĩ là bạn lành, tâm nhân từ. aor. --tāyi. abs. --yitvā. pr.p. --yanta.
metti như
mettā.
metteyya, --nātha m. Đức
Phật vị lai, là Metteyya.
methuna nt. giao
hoan, hành dâm. --dhamma m. cách
giao hoan.
meda m. sự
mập. --khathālithā f. chảo
để chiên xào. --vaṇṇa a. màu
của mỡ.
medinī f. địa
cầu, mặt đất.
medha m. sự
hy sinh v́ tôn giáo.
medhaga m. sự
gây gổ, căi lẫy.
medhā f. sự
sáng suốt, trí tuệ. 3. người
trí. --vinī f. người
nữ trí thức.
meraya nt. chất
uống say [như bia v.v]
meru m. tên
của quả núi cao nhất thế giới.
melana nt. cuộc
hội họp, sự qui tụ.
mesa m. con
trừu đực.
meha m. sự
đau đớn v́ nước tiểu.
mehana nt. bộ
phận sinh dục của nam nữ.
mokkha m. giải
thoát, thả ra, thoát khỏi, được tự do. --ka 3. người
được giải thoát. --magga m. con
đường đưa đến nơi giải thoát.
mokkhati [mokkh
+ a] được tự do hay giải thoát.
mogha a. rỗng
không, trống rỗng, vô ích. --purisa m. người
ngu si hay là không có ích chi.
moca m. cây
chuối.
mocana nt. cho
tự do, thoát khỏi gánh nặng.
mocāpana nt. cho
ai thoát khỏi, tự do, sự giải thoát.
moceti [muc
+ e] phóng thích, thả ra, cho tự do, cho giải thoát. aor. --esi, mocita. pr.p. mocenta. abs.mocetvā. pp. mociya. inf. mocetuṃ.
modaka m. thịt
tươi có h́nh cầu [tṛn].
modati [mud
+ a] vui thích, được an vui, hạnh phúc. aor. modi. pp. modita. pr.p. modamāna. abs.moditvā.
modana nt. --nā f. sự
vui thích, sự hưởng hạnh phúc.
mona nt. trí
tuệ, sự yên lặng, sự tự có điều sáng suốt
moneyya nt. tánh
t́nh toàn hảo, sự tốt đẹp về hạnh kiểm.
momuha a. đần
độn, ngu si, ngơ ngác, bối rối.
mora m. con
sông. --piñja nt. đuôi
con công.
moḷi m,
f. búi
tóc, cái măo trên đầu, đỉnh đầu [chỗ u lên trên đầu].
mosa m., mosana nt. ăn
trộm, cắp.
mosavajja nt. giả
dối, không thật.
moha m. sự
ngu xuẩn, sự lầm lạc. --kkhaya m. sự
dứt hết sự si mê. --carita a. tánh
si mê. --tama m. sự
tối tăm của si mê. --nīya, --neyya a. đưa
đến sự si mê.
mohana nt. làm
đần độn, say mê, quyến rũ. -- naka a. làm
ngơ ngáo, đưa đến sự lầm lạc, lạc đường.
moheti [muh
+ e] gạt gẫm, bị điên rồ, đánh lừa. aor. --esi. pp. mohita. abs. mohetvā.
-Y-
ya rel-pron. cái
nào, cái ǵ, bất luận cái ǵ.
yakana m. ma
quỉ, dạ xoa. --gana m. đám
dạ xoa. --gāha m. quỉ
ma nhập vào, ma quỉ ám ảnh. --tta nt.t́nh
trạng ma quỉ. --bhūta a. sanh
làm ngạ quỉ, dạ xoa. --samāgama m. cuộc
hội họp của dạ xoa. --ādhipam. chúa
của dạ xoa.
yakkhinī, yakkhī f. quỉ
cái.
yagghe a. cách
nói cổ vơ, kích thích đến người bậc trên.
yajati [yaj
+ a] hy sinh, bố thí vật chi. aor. yaji. pp. yittha, yajita. abs. yajitvā. pr.p. yajamāna.
yajana nt. sự
phân phát của bố thí, như thực phẩm; hành vi hi sinh.
yañña m. như
yāga. --sāmī m. chủ
của sự hi sinh. --āvāṭa m. lỗ
huyệt, chỗ hi sinh. --ūpanīta a. mang
lại để hi sinh, cúng dường.
yaṭṭhi m. cây
gậy, ba ton, cây que. --koṭi f. cuối
đầu cây gậy hay cán. --madhukā f. người
bạn rượu.
yata pp.
của yameti xem
xét, kiểm soát, kiểm thảo.
yatati [yat
+ a] tự cố gắng, ráng sức. aor. yati.
yatana nt. sự
cố gắng, siêng năng.
yati m. đạo
sĩ, tu sĩ.
yato in. từ
đâu, lúc nào, từ khi, bởi v́, bởi cái nào?
yattaka a. nhiều
bao nhiêu, được mấy?
yattha, yatra ad. bất
luận nơi nào, ở đâu?
yathatta nt. thật
sự, đúng chân lư.
yathariva [yathā
+ via] in. đúng
như.
yathā ad. như,
giống như, có liên hệ đến, theo, tùy theo, đúng như. --kāmaṃ ad. tùy
theo ư muốn, t́nh cờ. --kāmakārī 3. người
làm theo ư muốn của ḿnh. --kārī a. như
nó làm. --kāla m. tùy
lúc thuận tiện. --kālaṃ ad. đúng
lúc. --kkamaṃ ad. theo
thứ lớp, theo thứ tự. --thita a. đúng
như vậy, đúng y đă đứng. --tatha a. sự
thật, đúng lư. --tathaṃ ad. theo
chân lư, theo sự thật. --dhammaṃ ad. đúng
theo chânlư. --dhota a. đúng
như, nếu nó đă giặt. --kammaṃ ad. tùy
theo duyên nghiệp.--misiṭṭhaṃ ad. giống
như lời khuyên nhủ. --nubhāvaṃ ad. tùy
theo khả năng. --pasādaṃ ad. tùy
theo sự vừa ư. --pūrita a. đầy
đến mức nào có thể. --phāsuka a. dễ
chịu, đầy đủ tiện nghi. --balaṃ ad. tùy
theo sức ḿnh. --bhataṃ ad đúng
như nó đă mang theo. --bhirantaṃ a. đến
bao lâu tùy ư muốn.--bhucca, --bhūta a. rơ
ràng, minh bạch, đúng theo chân lư. --bhūtaṃ ad. trong
sự thật, thật ra, đúng y bản chất của nó. --rahaṃ ad. vừa
đúng y. --ruciṃ ad. tùy
theo sự giống nhau. --vato ad. đúng
như bản chất của nó. --vidhiṃ ad. một
cách đúng, một cách thích nghi. --vihita a. như
đă sắp xếp. --vuḍḍhaṃ ad. tùy
theo bậc trưởng thượng. --vutta a. đă
nói rồi, đă nêu ra. --vuttaṃ ad. đă
nêu ra phía trước. --saka a. tùy
theo ḿnh. --sakaṃ ad. mỗi
cái của y. --sattiṃ ad. tùy
theo sức lực hay quyền hạn của ḿnh. --saddhaṃ ad. tùy
theo sự nhiệt thành hay tin tưởng của ḿnh. --sukham ad. một
cách thích nghi, vừa ư.
yathicchitaṃ ad. tùy
theo ư muốn.
yadā ad. khi
nào, bất cứ lúc nào.
yadi in. nếu,
dù vậy. --idaṃ in. cái
nào là..., cái đó là..., như là...
yanta nt. máy
móc, động cơ. --nāli f. ống
máy móc. --mutta a. thảy
hay bắn bằng máy móc. --yutta a. có
liên quan đến máy móc.
yama m. thống
trị hay trị v́ lănh thổ của người chết. --dūta m. sứ
giả của tử thần.--purisa m. quỉ
sứ hay người hành tội trong cơi địa ngục. --rāja m. Diêm
Vương, Diêm chúa. --loka m. cảnh
giới của người chết.
yantika m. động
cơ, máy móc.
yamaka a,
nt. một
đôi, một cặp. --sāla m. cặp
cây long thọ.
yava m. lúa
mạch. --sūka m. râu
hay đuôi lúa mạch.
yavasa m. một
loại cỏ.
yasa m,
nt. danh
vọng, xán lạn, sự thành công, đám tùy tùng hầu hạ. --dāyaka m. người
cho tài sản hay danh tiếng. --mahatta nt. sự
to lớn về của cải hay danh vọng, địa vị cao sang. --lābha m. được
danh và lợi.
yasodhara a. danh
tiếng lẫy lừng.
yasoladdha a. được
lợi do nhờ danh tiếng.
yahaṃ, yahiṃ ad. ở
đâu, bất luận nơi đâu.
yaṃ nt.
sin. của ya cái
nào, bất cứ cái ǵ. ad. bởi
v́.
yā f.
sin. của ya bất
luận người phụ nữ nào.
yāga m. sư
hy sinh, vật bố thí.
yāgu f. cháo
[cơm nấu thật lỏng].
yācaka m. người
ăn xin, người đi xin. f. yācikā phụ
nữ ăn mày.
yācati [yāc
+ a] xin, cầu xin, nài xin, kêu nài. aor. yāci. pp. yācita. pr.p. yācanta, --māna. abs. yācitvā.inf. yācituṃ.
yācana nt. sự
xin ăn, sự nài xin. --ka a. nài
xin, cầu xin.
yācayoga a. ai
cũng có thể tới lui xin xỏ được, sẵn sàng đáp ứng yêu cầu nài xin
của kẻ khác.
yācitaka nt. vật
mượn của người.
yājaka m. người
bày ra sự hy sinh.
yāta pp.
của yāti đă
đi, đi đến.
yāti [yā
+ a] đi đến, tiếp tục đi. abs. yātvā.
yātrā f. hành
tŕnh, khởi hành, sự giúp đỡ đời sống.
yāthāva a. đúng,
chính xác, quyết định. --vato ad. đúng
ngay.
yādisa, --saka a. bất
luận cái nào, cái ǵ, cái nào giống in.
yāna nt. xe,
cộ, sự đi. --ka nt. xe
nhỏ. --gata a. lên
xe [thường xe ngựa hay toa xe lửa]. --bhūmi f. con
đường có thể đi đến bằng xe được.
yānī 3. người
đánh xe. --kata a. đă
trở thành thói quen, cai quản [một chiếc xe].
yāpana nt. chất
bổ, đồ ăn, sự nuôi dưỡng, sự ǵn giữ thân thể. --panīya a. nuôi
dưỡng đầy đủ mạng sống.
yāpeti [yā
+ āpe] nuôi dưỡng, giúp đỡ, ǵn giữ sanh mạng, cấp dưỡng. aor. yāpesi. pp. yāpita. pr.p.yāpenta. abs. yāpetvā.
yāma m. một
canh [ban đêm], một phần ba của đêm. --kālika a. vật
dụng các tỳ khưu chỉ được phép dùng trong một ngày và đêm.
yāva n. cho
đến, bao xa, ở đó. --kālika a. tạm
thời. --jīva a. đến
suốt đời. --jīvaṃ ad. dài
cho đến hết đời người. --jīvaka a. c̣n
tồn tại suốt đời. --taka a. nhân
v́, nhiều như, xa như. --tatiyaṃ ad. cho
đến ba lần.
yāvatā in. cho
đến, so sánh với. --yukaṃ ad. suốt
đời. --vatihaṃ ad. nhiều
ngày như vậy.
yāvadatthaṃ ad. muốn
bao nhiêu cũng được, cần dùng bao lâu cũng được.
yiṭṭha pp.
của yajati tặng,
biếu, hy sinh, hiến dâng.
yuga nt. cái
ách [trâu ḅ], một cặp, một đôi, tuổi thọ hay là một đời người. --yuganta m. chấm
dứt cuộc đời. --ggāha m. sự
cạnh tranh, tranh giành, sư làm oai, áp chế. --ggāhī 3. sự
cạnh tranh, quyền hành. --cchidda nt. cái
lỗ của cái ách. --naddha, --nandha a. thích
hợp, điều ḥa, êm ả, có liên quan đến cái ách.--matta a. sự
cách xa của cái ách.
yugala, --laka nt. một
đôi, một cặp.
yujjhati [yudh
+ ya] đánh nhau, khiêu chiến. aor. yujjhi. pp. yujjhita. pr.p. --jhanta, jhamāna. abs.yujhitvā, yujjhiya. inf. --jhi, --tuṃ.
yuñjati [yuj
+ ṃ + a] nối với, bắt đầu vào, cố gắng. aor. yuñji. pp. yutta. pr.p --jana, --jamāna. abs. --jitvā. pt.p. --jitabba.
yutta pp.
của yuñjati bắt
ách, gắn cương ngựa, liên quan với, cho đến, bắt tay vào, đúng, vừa,
chính, riêng.--ka a. đúng
chính, vừa. --kārī a. thi
hành một cách đúng đắn, ngay thẳng.
yutti f. công
lư, sự vừa thích đáng. --tito ad. đúng
theo công lư.
yuddha nt. đánh
nhau, đánh giặc, chiến đấu. --bhūmi f. --mandala nt. chiến
địa.
yuva m. thanh
niên nom sing. yuvā.
yuvatī f. thanh
nữ.
yūtha m. một
đám, một đoàn thú vật. --jetṭṭha, --pa m. chúa
bầy [ḅ, trâu].
yūpa m. chỗ
nơi để hy sinh.
yūsa m. nước
cốt, nước súp.
yena ad. bởi
v́.
yebhuyya a. số
nhiều, đầy đủ, phần nhiều. --yyena ad. hầu
hết, phần đông.
yeva in. như,
đúng, vừa, cũng vậy.
yo nom
sing. của ya người
nào, ai mà.
yoga m. sự
liên hệ, ràng buộc, sự bó lại, sự cố gắng, sự liên kết, sự dính líu,
sự ráng sức, sự trộn lộn. --kkhema m. sự
thoát khỏi ràng buộc. --yutta a. ràng
buộc bởi sự quyến luyến. --āvacara người
hành đạo, hành giả. --ātiga a. người
đă thắng được dây tái sinh.
yogī như
yogāvacara.
yogga a. thuận
tiện, đáng được. nt. chiếc
xe, sự trù tính, mưu kế.
yocaka 3. người
liên lạc với, liên hệ, người sáng tác.
yojana nt. buộc
vào ách, áp dụng một cách đo bề dài [lối 7 dặm Anh].
yojanā f. sự
thành lập, sự khuyên nhủ, sự đề nghị, lời giải thích.
yojanika a. kéo
dài lối một do tuần.
yojāpeti caus. của yojeti.
yojeti [yuj
+ e] bắt ách, bắt hàm thiết, bắt kế ngựa, cột lại, dính lại, kết hợp
lại, trộn chung lại, áp dụng, sửa sang, thúc giục ai. aor. yojesi. pp. yojita. pr.p. --jenta. abs. yojetvā, yojiya.
yotta nt. sợi
dây, dây buộc nhiều tao se lại.
yodha m. lính,
binh bộ. --ājīva lính
chiến đấu, người đánh giặc.
yodheti [yudh
+ e] chiến đấu, đánh nhau. aor. --esi. pp. --dhita. abs. --dhetvā.
yoni f. căn
nguyên, chỗ của sự sanh tồn, bộ sinh dục phụ nữ, sự học thức, kiểu
mẫu. --so ad. một
cách khôn ngoan, đúng đắn, đúng lẽ. --somanasikāra m. chú
tâm một cách đúng đắn, có trí tuệ.
yobbana, yobbañña nt. c̣n
tơ, thanh niên. --mada m. sự
hănh diện của tuổi trẻ.
-R-
rakkhaka 3. người
bảo vệ, trông nom, hộ tŕ, người bảo hộ.
rakkhati [rakkh
+ a] hộ tŕ, bảo bọc, ǵn giữ, bảo tồn. aor. --khi. pp. khita. pr.p. --khanta. abs. --khitvā.ptṭ. --khitabba.
rakkhana nt. sự
bảo tồn, sự hộ tŕ, sự ǵn giữ. --kaka a. ǵn
giữ, hộ vệ.
rakkhā f. sự
hộ tŕ, sự an toàn, sự ẩn náu.
rakkhya a. được
hộ tŕ.
raṅga m. nhuộm
sơn; vũ đài, rạp hát, sự tŕnh diễn. --kāra m. thợ
nhuộm, nghệ sĩ. --jāta nt. nhiều
loại nhuộm. --ratta a. nhuộm
với. --ājīva m. thợ
nhuộm, thợ vẽ, sơn.
racayati [rac
+ aya] sắp đặt, sáng tác, sửa soạn. aor. --yi. pp. racita. abs. racitvā.
racanā f. sự
sắp xếp, bài luận về.
racchā f. con
đường [trong châu thành].
raja m. [thuộc
về nhóm của tâm] bụi dơ, dơ bẩn, phấn hoa, không sạch, sự nhơ
nhuốc, --kkhandha m. bụi
bay mịt mù [như mây].
rajaka m. người
giặt rửa.
rajata nt. bạc
[loại kim]. --patta một
tấm bạc [cán mỏng].
rajati [raj
+ a] nhuộm. aor. raji. abs. rajitvā. pr.p. rajitabba.
rajana nt. nhuộm
màu, nhuộm. --kamma nt. sự
nhuộm màu.
rajanī f. ban
đêm.
rajanīya a. quyến
rũ, dụ dỗ, cám dỗ, đáng làm cho bị lôi cuốn, cám dỗ.
rajojalla nt. bụi
dơ.
rajoharaṇa nt. dứt
bỏ hay phủi bụi dơ, người lau quét bụi.
rajja nt. vương
quốc, nước có vua. --siri f. quyền
tối cao. --sīmā f. ranh
giới của một quốc gia.
rajjati [raj
+ ya] t́m sự vui thích trong, bị quyến luyến v́ vật ǵ. aor. rajji. pp. ratta. pr.p. rajjanta. abs.rajjitvā.
rajjana nt. sự
nhơ nhuốc, dơ bẩn.
rajju f. sợi
dây to. --gāhaka m. người
đo đất.
rañjati [rañj
+ a] t́m sự vui thích trong. aor. rañji. pp. ra
ñjita, ratta, pr.p. --janta, jamāna. abs. --jitvā.
rañjeti [rañj
+ a] làm cho vừa ḷng, cho màu, nhuộm màu. aor. --esi. pp. jita. pr. jenta. abs. --jitvā.
raṭṭha nt. xứ
sở, nước. --piṇḍa m. vật
thực được do nơi công chúng. --vāsī, --vāsika 3. dân
sự, trong một nước.
raṭṭhika a. thuộc
về một xứ, một công chức.
raṇa nt. giặc,
chiến địa, tội lỗi, lỗi lầm. --ñjaha a. dứt
được sự khuấy rối của t́nh dục [ham muốn].
rata pp.
của ramati vui
thích trong, sùng mộ đến.
ratana nt. ngọc,
vật quí báu, đơn vị đo bề dài xưa [lối 18 đến 22 ngón tay hay một
hắc tay]. --ttaya nt. ba
ngôi quí báu [là Tam bảo]. --vara nt. sự
quí nhất của bảo vật.
ratanika a. có
nhiều bảo vật, dài và rộng lớn.
rati f. sự
quyến luyến, sự thương yêu, sự mê thích v́. --kīla f. sự
giao hợp.
ratta a. đỏ. nt. máu. pp. nhuộm
màu đỏ, mê say trong t́nh dục. --kkha a. với
con mắt đỏ. --candana nt.hồng
trầm [trầm màu đỏ]. --phalā f. loại
cây có trái h́nh bầu dục màu đỏ [trái thanh long]. --paduma. nt.hồng
liên. --maṇi nt. ngọc
mani màu đỏ là rubi. --ātisāra m. kiết
máu.
rattaññu a. bậc
trưởng lăo [hiểu biết sự việc trong nhiều năm].
rattandhakāra m. sự
đen tối trong ban đêm.
ratti f. ban
đêm. --kkhaya m. hết
đêm, đêm tàn. --khitta a. bắn
trong đêm tối. --bhāga m. lúc
ban đêm.--bhojana nt. buổi
ăn tối.
rattūparata a. cử
ăn vào đêm.
ratha m. chiếc
xe [ngựa v.v...] --kāra m. thợ
đóng xe, thợ làm sườn. --ṅga nt. phần
[bộ phận của xe]. --gutti f. vè
hay cây cản xe. --cakka nt. bánh
xe. --pañjara m. thân
hay thùng xe. --yuga nt. gọng
xe. --reṇum. bụi
trần. --ācariya m. người
đánh xe, tài xế. --ānīka nt. một
đoàn chiến xa. --āroha m. chiến
binh xa.
rathika m. người
đánh bằng chiến xa.
rathikā f. con
đường trong thành thị.
randha nt. một
vật mở, kẽ, khe, đường nẻ, chỗ yếu, lỗi lầm. --gavesī m. người
t́m lỗi hay yếu điểm của người.
randhaka m. người
nấu ăn.
randhana nt. sự
nấu, đun sôi.
randheti [randh
+ e] đun sôi hay nấu. aor. --esi. pp. --dhita. abs. --dhetvā.
ramanī người
phụ nữ.
ramanīya a. vui
thích, diễm lệ, đẹp đẽ.
ramati [ram
+ a] vui thích với, thỏa măn. aor. rami. pp. rata. pr.p ramanta, --māna abs. ramitvā. inf.ramituṃ.
ramana nt. sự
thoả măn, vui thích.
rambhā f. cây
chuối.
ramma a. đáng
yêu, đẹp đẽ, dáng thỏa măn.
rava m. tiếng
động, tiếng gầm, tiếng la. --na nt. sự
gào thét, la hét, la ó, ầm ĩ.
ravati [ru
+ a] la ó, làm ồn ào. aor. ravi. pr.p. ravanta, ravamāna. abs. ravitvā. pp. ravita, ruta.
ravi m. mặt
trời. --haṃsa m. một
loại phi cầm [giống như con hạc].
rasa m. vị,
chất bổ, vị nếm, thủy ngân. --gga nt. hương
vị tế nhị [ngon nhất]. --ñjana nt. một
loại thuốc nhỏ mắt. --taṇhā f. vị
dục [mê thích trong sự ăn]. --valī f. nhà
bếp. --haraṇī f. hương
vị của nhạc trưởng, thị hiếu hay sở thích của nhạc gia.
rasaka m. một
món ăn, người nấu ăn.
rasmi f. sợi
dây, dây cương, một tia ánh sáng.
rassa a. ngắn,
cằn cỗi [hết lớn], người lùn. --tta nt. sự
ngắn, sự vắn tắt.
rahada m. cái
ao, hồ.
rahassa nt. bí
mật, kín đáo.
rahābhāva m. trạng
thái không c̣n bí mật.
rahita a. không
có, bỏ, băi, chừa.
raho in. một
cách bí mật, chỗ ở hiu quạnh, t́nh trạng kín đáo. --gata a. đi
đến nơi hiu quạnh, thanh vắng.
raṃsi f. ánh
sáng, tia sáng. --mantu a. mặt
trời. adj. chói
sáng.
rāga m. màu,
nhuộm, màu sắc, t́nh dục, sự tŕu mến. --kkhaya m. dứt
bỏ t́nh dục. --ggi m. lửa
t́nh. --carita m. thuộc
về ái t́nh. --ratta a. say
đắm, v́ ái t́nh.
rāgī a. ái
t́nh, t́nh dục.
rāja m. đức
vua. --kakudhabhaṇḍa nt. huy
hiệu của hoàng tộc, biểu chương của vua. --kathā f. sự
nói về đức vua. --kammika m. quan
chức, công chức của chính phủ. --kumāra m. hoàng
tử. --kumārī, --kaññāf. công
chúa. --kula nt. hoàng
tộc, cung điện nhà vua, --geha, --bhavana. --mandira nt. đền
vua.--ṅgaṇant. sân
chầu trước ngai vua. --daṇḍa m. h́nh
phạt của nhà vua ban ra. --dāya m. sự
ban thưởng của triều đ́nh. --dūta m. sứ
thần của vua, khâm sai. --devī f. cung
tần của vua hay vợ vua. --dhamma m. phận
sự của vua. --dhāni f. kinh
đô. --dhītu, --puttī f. con
gái vua, công chúa. --nivesana nt. chỗ
vua ngự. --ntepura nt. khuê
pḥng của vua, hoàng triều cương thổ. --parisā f. quần
thần của vua, chính phủ. --purisam. công
chức, chức tước trong hoàng triều. --bali m. thuế
phải nộp cho vua. --bhaṭa m. binh
lính. --porisant. công
chức của chính phủ. --bhaya nt. sợ
từ đức vua. --bhogga a. đáng
được đức vua dùng. --mahāmatta m. thủ
tướng đại thần. --mahesī f. hoàng
hậu. --muddā f. ấn
vua. --ratha m. long
xa, xe vua. --vara m. đức
vua cao quí. --vallabha a. thân
thiện với vua, được đức vua ưa chuộng. --sampatti f. sự
huy hoàng của vua.
rājañña m. người
thuộc ḍng chiến sĩ.
rājati [raj
+ a] chiếu sáng, chói. aor. rāji. pp. rājita. pr.p. rājamāna.
rājatta nt. thuộc
về vua.
rājahaṃsa m. hoàng
hạc [con hạc có chân và mỏ màu đỏ].
rājanā f. mạng
lịnh nhà vua.
rājānubhāva n. uy
quyền hay oai vệ của nhà vua.
rājāmacca m. quan
tước triều đ́nh.
rājāyatana m. cây
Latifolia.
rāji f. một
hàng, một đuờng gạch, một lằn, sự phân tranh, mối bất ḥa.
rājita pp. sự
sáng chói, rực rỡ, vẻ vang.
rājiddhi f. quyền
hành nhà vua.
rājinī f. hoàng
hậu.
rājisi m. nhà
tiên tri của vua.
rājupaṭṭhāna nt. người
hầu cận vua.
rājuyyāna nt. vườn
thượng uyển của vua.
rājorodha m. khuê
pḥng của vua, phi tần của vua.
rāmaṇeyyaka a. vui
vẻ, đáng yêu, thích ư, dễ thương.
rāva m. sự
la khóc, tiếng ồn ào, la hét.
rāsi m. một
đồng, một số lượng. --vaḍḍhaka m. người
kiểm soát lợi tức.
rāhaseyyaka a. vắng
vẻ, bí mật.
rāhu m. tên
của vua Atula, nguyệt thực. --mukha nt. miệng
của Ràhu, một vài cách h́nh phạt.
riñcati [ric + ṃ + a] bê trễ, bỏ phế,
bỏ trống. aor. riñci. pp. ritta. abs. riñcitvā. pr.p. riñcamāna.
ritta pp.
của riñcati bỏ
trống, trống trải, tránh xa. --muṭṭhi m. tay
không, khi nắm lại. --hattha a. tay
không [đi đâu không có cầm ǵ theo].
rukkha m. cây
cối --gahaṇa nt. dày
đặc cây cối. --devatā f. mộc
thần. --mūla nt. gốc
cây. --mūlika 3.người
ở dưới cội cây [hành đầu đà]. --susira nt. bộng
cây.
ruci f. thích,
lựa chọn, nghiêng về. --ka,
có khuynh hướng về.
rucira a. vui
vẻ, thích ư, dễ thương.
ruccati [ruc
+ a] t́m sự vui thích trong, thích ưa. aor. rucci. pp. ruccita. abs. ruccitvā.
ruccana nt. sự
ưa thích, chọn lựa. --naka a. vừa
ư, vui thích, thỏa măn.
rujati [ruj
+ a] cảm thấy đau đớn, đau. aor. ruji. abs. rujitvā.
rujana nt., rujā f. đau
đớn, đau khổ. --naka a. đau,
ốm.
rujjhati [rudh
+ ya] bị ngăn cản. aor. rujjhi. pp. ruddha.
ruṭṭha pp.
của russati la
ó, khóc kể, khóc than.
ruta nt. tiếng
la của súc vật.
rudati [rud
+ a] tiếng la ó, khóc than. aor. rudi. pp. ridita, ruta. pr.p. rudanta, --māna. abs. ruditvā.
rudammukha a. mặt
đầy nước mắt.
ruddha như
rujjhati.
rudhira nt. máu.
rundhati [rudh
+ ṃ + a] ngăn cản, làm trở ngại, bao vây, cầm tù. aor. --dhi. pp. rundhitā, ruddha. abs.rundhitvā.
rundhana nt. sự
ngăn cản, sự cầm tù.
ruppati [rup
+ ya] bị thay đổi, bị chọc tức. aor. ruppi. pr.p. ruppamāna.
ruru m. một
loại hươu nai.
ruha a. mọc
lên, nổi lên, lên.
ruhira nt. máu.
rūpa nt. h́nh
thể, h́nh ảnh, mặt mày, vật để con mắt thấy được, sắc tướng [vật
phối hợp bằng vật chất]. --ka nt. mặt
nhỏ, sự so sánh, đối chiếu. --taṇhā f. sắc
dục. --dassana nt. sự
thấy một sắc tướng. --bhava m.sắc
giới, cơi Phạm Thiên. --rāga m. dục
sanh, về cơi sắc giới. --vantu a. đẹp
đẽ, lịch sự. --sampatti f. sự
đẹp, sắc đẹp. --siri f. sự
đẹp đẽ cá nhân. --arāmmaṇa nt. cảnh
sắc [vật thấy được] --āvacara a. thuộc
về cảnh sắc giới.
rūpiya nt. bạc,
đồng tiền bằng bạc, --maya a. làm
bằng bạc.
rūpinī f. phụ
nữ đẹp.
rūpī a. có
giá trị về h́nh thức.
rūpupajīvinī f. làm
đĩ.
rūḷha pp.
của rūhati.
rūhati [ruh
+ a] mọc, lên, vết thương kéo da non [lành]. aor. rūhi.
rūhana sự
mọc lên, sự nổi lên, đi lên.
recana nt. sự
phát hơi lên, bốc lên.
reṇu m,
f. bụi
trần, phấn hoa.
roga m. bịnh
tật, ốm đau. --niḍḍa, --nīḷa a. nơi
phát sanh bịnh. --hārī m. thầy
thuốc. --ātura a. người
bịnh.
rogī 3. người
bịnh, chịu đựng đau khổ.
rocati [ruc
+ a] chói sáng. aor. roci.
rocana nt. ưa
thích, chọn lựa, chói sáng.
roceti [ruc
+ e] tỏ sự bằng ḷng, ưa thích. aor --esi. pp. rocita. abs. rocetvā.
rodati [rud
+ a] la ó, khóc than. aor. rodi. pp. rodita. pr.p. rodanta. --māna. abs. roditvā. inf. rodituṃ.
rodha m. rodhana nt. ngăn
cản, trở ngại.
ropa, ropaka 3. người
trồng cây, người canh tác, nông dân.
ropita pp.
của ropeti.
ropeti [rup
+ e] trồng cây, canh tác. aor. --esi. pr.p. ropenta, ropayamāna. abs. ropetvā, ropiya.
roma nt. lông
[trên người]. --ñca m. xù
lông lên, dựng lông lên, v́ sợ, rởn ốc.
romaka người
La Mă.
romanthati nhai,
nhơi vật trong dạ dày như trâu ḅ, nhai thong thả. aor. --nthi. abs. --nthayitvā.
romanthana nt. sự
nhai, nhơi lại.
roruva m. tên
một địa ngục.
rosa m. sân --ka a. nổi
sân.
rasanā f. sự
phẫn nộ, giận dữ.
roseti [rus
+ e] chọc cho tức giận, làm cho phát sân. aor. rosesi. pp. rosita. abs. rosetvā.
rohati như
ruhati.
rohita a. đỏ,
một loại hươu, nai, một loại cá. --maccha m. cá
hồi [màu hồng hồng].
-L-
lakāra m. cánh
buồm.
lakuṇṭaka a. lùn,
thấp.
lakkha nt. dấu
hiệu, mục tiêu, tiền cọc để đánh bạc, một dấu của sự cộng số, một
trăm ngàn.
lakkhaṇa nt. dấu
hiệu, đặc tính, khả năng, dấu hiệu đoán trước. --pāṭhaka 3. người
thông thạo về đoán điềm, dấu hiệu ǵ. --sampatti f. sự
có đầy đủ tướng tốt. --sampanna a. được
ban cho đầy đủ điều lành.
lakkhika a. may
mắn, vận hên, cơ hội tốt.
lakkhita pp.
của lakkheti.
lakkhī f. vận
may, sự thịnh vượng, tài thần [giúp đỡ].
lakkheti [lakkh
+ e] làm dấu, nhận ra cách đặc biệt, đặc tính. aor. --esi. pp. --khita. abs. --khetvā.
laguḷa m. gậy,
hèo, trượng.
lagga a. dính,
quyến luyến.
laggati [lag
+ a] dán, dính, mắc vào, gia nhập vào, máng vào. aor. --laggi. pp. laggita.
laggana nt. sự
dính vào, mắc vào, móc vào.
laggeti [lug
+ e] máng lên, dính vào. aor. --esi. pp. laggita. abs. laggetvā.
laṅgī f. cây
chốt, cây gài cửa.
laṅgula nt. đuôi
[thú].
laṅghaka 3. người
múa rối trên dây, nhào lộn dễ dàng, người nhảy múa.
laṅghati [lagh
+ ṃ + a] nhảy qua, nhảy nhót. aor. laṅghi. abs. --ghitvā.
laṅghana nt. sự
nhảy múa, nhảy nhót.
laṅghāpeti caus. của laṅghati.
laṅghī m. người
nhảy múa, ngạch [cửa].
laṅgheti [lagh
+ e] nhảy qua, bỏ gánh xuống, bỏ đồ nặng xuống, vượt quá, vi phạm. aor. --esi. pp.laṅghita. abs. --ghetvā.
lajjati [lajj
+ a] bị hổ thẹn. aor. lajji. pp. laggita. pr.p. lajjanta. --māna. abs. lajjitvā.
lajjā f. sự
hổ thẹn, sự bẽn lẽn, e lệ.
lajjāpana nt. làm
cho hổ thẹn.
lajjāpeti caus.
của lajjati làm
cho hổ thẹn. aor. --esi. pp. lajjapita.
lajjitabbaka a. đáng
bị hổ thẹn,
lajjī a. cảm
thấy hổ thẹn, có lương tâm, biết nhă nhặn.
lacchati, labhissati fut. của labhati.
lañca m. hối
lộ, tham nhũng. --khādaka a. lănh
của hối lộ, lo lót. --dāna nt. sự
hối lộ, lo lót.
lañcha m. --chana nt. một
dấu, một vết in.
lañchaka 3. người
làm dấu, đóng dấu.
lañchati [lañch
+ a], lañcheti làm
dấu, đóng dấu, đóng ấn. aor. lañchi, --chesi. pp. lañchita. abs. --chitvā,--chetvā.
latukikā f. con
gái Ấn Độ.
laṭṭhi, --thikā f. cây
non, gậy, trượng.
laṇḍa m., laṇḍikā f. phân
súc vật.
latā f. dây
[leo]. --kamma nt. sự
sơn vẽ dây hoa lá.
laddha pp.
của labhati được,
thâu vô, lănh lấy. --ka a. vui
vẻ, duyên dáng, mỹ lệ. --bha pt.p. cái
ǵ được thọ lănh. --bhāva m. sự
thọ lănh hay đắc đựơc. --ssāda a. đương
được khoẻ khoắn, mới b́nh phục lại sau khi xảy ra sự lộn xộn, phiền
phức.
laddhā, laddhāna abs.
của labhati đă
được, đă thọ lănh, đă đắc được.
laddhi f. giáo
lư, ư kiến, lư thuyết. --ka a. có
vài lư thuyết.
laddhuṃ, labhituṃ inf. được,
thọ lănh.
lapati [lap
+ a] nói ra, thuyết, nói lảm nhảm. aor. lapi, pp. lapita. abs. lapitvā.
lapana nt. miệng,
lời nói, diễn từ. --ja m. răng.
lapanā f. sự
nói lảm nhảm, nói tâng bốc.
labuja m. cây
mít, cây sa kê.
labbhati [labh
+ ya] được, thọ lănh. pp. laddha. pr.p. labhamāna.
labbhā in. có
thể, cho phép được, có thể được.
labhati [labh
+ a] được, lănh được, đắc được. aor. labhi, pp. laddha. pr.p. labhanta. abs. labhitvā,laddhā. inf. labhituṃ, laddhuṃ.
lamba a. máng,
móc lên, treo lên. --ka nt. cái
máng ḷng tḥng, quả lắc đồng hồ.
lambati [lab
+ ṃ + a] máng, treo lên. aor. lambi. pr.p. --banta, --bamāna. abs. bitvā.
lambeti caus.
của lambati sai
biểu ai máng, treo lên. aor. --esi. pp. lambita, abs. betvā.
laya m. cách
đo th́ giờ rất ngắn.
lalanā f. người
phụ nữ.
lalita nt. vui
vẻ, đẹp đẽ, say mê.
lava m. một
nhễu, một giọt.
lavaṅga nt. găng
tay, bao tay.
lavaṇa nt. muối
lasati [las
+ a] chói sáng, tŕnh diễn. aor. lasi.
lasikā f. nước
nhớt trong các khớp xương.
lasī f. óc,
năo chất.
lasuṇa nt. cọng
tỏi.
lahu a. nhẹ
nhàng, mau lẹ. nt. mẫu
âm đọc nhẹ. --ka a. nhẹ
nhàng, nhẹ phao, chuyện nhỏ mọn. --kaṃ ad.một
cách mau lẹ. --tā f. sự
nhẹ nhàng, sự nhẹ phao. --parivatta a. thay
đổi một cách mau chóng.
lahuṃ, lahuso ad. một
cách mau lẹ.
lākhā f. khằn
đóng dấu nổi, gôm lắc. --rasa m. màu
gôm lắc.
lāja m. bắp
khô [lúa mạch], mễ cốc khô. --pañcamaka a. có
lúa bắp khô là thứ năm.
lāpa m. một
loại chim cút.
lāpu, labu f. trái
bầu. --kaṭāha m. vỏ
cứng của trái bầu dùng làm đồ đựng nước.
lābha m. được
lợi, được thâu vào. --kamyatā f. thích
được lợi. --gga m. lợi
nhiều nhất. --macchariya nt.sự
ích kỷ trong lợi lộc. --sakkāra nt. danh
và lợi.
lābhā in. đó
là lợi dụng, hay lợi lộc.
lābhī 3. người
được nhiều lợi.
lāmaka a. thấp
hèn, hạ lưu, tội lỗi.
lāyaka 3. người
gặt lúa, cắt cỏ.
lāyati [lā
+ ya] gặt, cắt. aor. lāyi. pp. lāyita. abs. lāyitvā.
lālana nt. lời
đùa cợt, chọc gái, êm dịu, ru ngủ.
lāleti [lal
+ e] ru dỗ, làm cho êm dịu. aor. lālesi. pp. lālita. abs. lāletvā.
lāsa m. lāsana nt. múa
nhảy, thể thao.
likkhā f. trứng
chí, rận, một cách đo lường kêu tên theo đó.
likhati [likh
+ a] viết, chạm, khắc vào, cạo móc. aor. likhi. pp. likhita. pr.p. likhanta. abs. likhitvā. inf.likhituṃ.
likhana nt. sự
viết, sự cắt từng mảnh.
likhāpeti caus.
của likhati sai,
biểu người viết. aor. --esi. abs.--petvā.
likhitaka m. người
đă được ra lệnh, qui định, người bị loại ra ngoài ṿng pháp luật.
liṅga nt. dấu,
vết, dấu hiệu, loại, giống, bộ phận sinh dục; sự đổ thừa cho. --vipallāsa m. parivattana nt.thay
đổi bộ phận nam nữ, đổi giống.
litta pp.
của limpati.
lipi f. đồ
viết, cái thơ. --kāra m. người
viết, người thư kư, làm dấu.
limpati [lip
+ ṃ + a] làm dơ bẩn, ô uế, làm lem lấm. aor. limpi. pp. litta. abs. limpitvā.
limpana nt. làm
dơ bẩn.
limpeti [lip
+ e] thoa dầu, là dơ, trét tô hồ. aor. --esi. pp. limpita. pr.p. penta. abs. petvā. caus. limpāpeti.
lihati [lih
+ a] liếm. aor. lihi. abs. lihitvā. pr.p. lihamāna.
līna pp.
của līyati làm
rút lại, nhát, rụt rè, để dành, ǵn giữ. --tā f. tta nt. sự
rụt rè, nhát, sự lười biếng.
līyati [li
+ ya] co rút lại, khô héo, tàn tạ, bám vào, níu lấy. aor. līyi. pp. līna. pr.p. līyamāna. abs. līyitvā.
līyana nt. co
rút lại, khô héo.
līlā f. sự
vui vẻ, vẻ yêu kiều, quyến rũ.
lujjati [luj + ya] phá hủy, đập bể,
làm rớt rời ra. aor. lujji. pp. lugga. abs. lujjitvā.
lujjana nt. sự
làm tan ra, sự bóp vụn ra.
luñcati [luñc
+ a] kéo ra, nhổ lên. aor. luñci. pp. luñcita. abs. citvā.
lutta pp.
của lopeti chặt
đứt, bỏ bớt, mẫu âm chót, vơ vét, cướp đoạt.
ludda a. tàn
bạo, hung dữ. m. thợ
săn [bằng chó]. --ka m. thợ
săn.
luddha pp.
của lubbhati ham
muốn, tham lam.
lunāti [lu
+ nā] chặt đứt, cắt cỏ, gặt lúa. aor. luni.
lubbhati [lubh
+ ya] bị tham lam, ham muốn. aor lubbhi. pp. luddha.
lubbhana nt. sự
tham lam.
lumpati [lup
+ ṃ + a] vơ vét, sang đoạt, ăn. aor. lumpi. pp. lumpita. abs. petvā.
lumpana nt. sự
cướp đoạt, vơ vét, sự ăn.
luḷita pp. khuấy
rối, quậy lên.
lūkha a. thô
kệch, nhám nhúa, khốn khó. --civara a. sự
dệt vải thô làm y. --tā f. sự
thô to. --ppasanna a.trung
thành với người đê tiện, đáng khinh bỉ. --ājīvī a. sống
đời một cách khốn khổ.
lūna, lūṇa pp.
của lūnāti cắt
cỏ, gặt lúa.
lekhaka m. sự
gọt khắc, viết chữ, thư kư. --khikā f. nữ
thư kư.
lekhana nt. lekhā f. sự
viết, cái thơ, bản khắc trên bia.
lekhanī f. ng̣i
viết. --mukha nt. đầu
nhọn, mũi nhọn của bút lông.
lekhā f. một
hàng, nghệ thuật viết chữ.
leḍḍu m. một
cục đất. --pāta m. một
lằn dài do liệng cục đất.
leṇa nt. an
toàn, động, pḥng trong đá.
lepa m. sự
trét, tô, người tô trét thạch cao.
lepana nt. sự
tô trét, làm dơ bẩn.
lepeti [lip
+ a] trét, tô, phết với, làm nhơ bẩn. aor. esi. pp. lepita, litta. pr.p. lepenta. abs. lepetvā.
leyya a. nên
liếm hay uống từ hớp. nt. vật
thực mềm lỏng.
lesa m. vật
nhỏ mọn, sự lừa phỉnh, duyên cớ.
loka m. thế
giới, dân chúng. --gga 3. chúa
tể thế giới. --nāyaka, --nātha m. chủ,
chúa thế giới. --ṅtagū a.người
đă đến, nơi cuối cùng của thế giới vật chất. --nta cuối
cùng, chấm dứt, tận thế giới. --ntara nt. thế
giới khác nhau, khoảng trống từ thế giới này đến thế giới khác, cách
khoảng thế giới. --nirodha m. sự
tiêu hoại của thế giới. --pāla m. người
bảo hộ cho thế giới. --vajja nt. tội
lỗi theo thông thường [thế tục]. --ādhipacca nt. sự
chinh phục thế giới. --vivaraṇa nt. sự
tối tăm hay sự che án của vũ trụ. --vohāra m. nói
theo cách thông thường [thế tục]. --ānukampā f. sự
thích hợp với thế giới loài người. --āyatika a. người
cố chấp về kiến thức của vũ trụ, người đoạn kiến.
lokika, lokiya a. phàm
phu, thế tục.
lokuttara a. thánh
vức, cao cả hơn thế gian.
locaka 3. người
rút ra hay nhổ gốc rễ lên.
locana nt. con
mắt.
loṇa nt. muối. adj. chất
mặn. --kāra m. thợ
làm muối. --dhūpana nt. nêm
với muối. --phala nt. --sakkhanā f. sự
trong vắt của muối.
loṇika a. thuộc
về chất kiềm [như nha phiến tinh, cà phê tinh, v.v...]
lonī f. hồ
muối, ruộng muối.
lopa m. cắt
đứt, sự bỏ bớt một mẫu âm chót của từ.
lobha m. sự
tham, sự tham lam. --nīya a. do
tham lam, ước muốn. --mūlaka a. nguồn
gốc do sự tham.
loma nt. lông
[trong người]. --kūpa lỗ
chân lông [trên da]. --haṭṭha a. rởn
ốc, rởn tóc gáy [v́ sợ], lông dựng đứng --haṃsa, --haṃsana nt. ghê
sợ rỡn ốc.
lomasa a. nhiều
lông, lông mọc đầy. --pāṇaka m. sâu
bướm.
lola a. ham
muốn, không vững chắc. --tā f. tham
lam, sự thèm muốn.
lolupa a. tham
muốn, tham lam.
lopuppa nt. sự
tham lam.
loleti [lul
+ e] khuấy, quậy, lúc lắc.
loha nt. kim
khí, đồng thau. --kaṭāha m. đồ
đựng bằng đồng. --kāra m. thợ
làm đồng, thợ đúc. --kumbhīf. nồi
làm bằng đồng, chậu đồng. --guḷa, --piṇḍa m. một
cục, một tảng đồng. --jāla nt. lưới
sắt, đồng. --thālaka m. dĩa
hay chén bằng đồng. --pāsāda m. tên
của một cái đền của vua xứ Anuradhapura, nóc lợp bằng ngói đồng. --bhaṇḍa nt. đồ
dùng bằng đồng. --maya m. làm
bằng đồng. --māsaka m. đồng
tiền đồng. --salākā f. dây
đồng.
lohita nt. máu adj. màu
đỏ. --ka a. đỏ. --kkha a. có
mắt đỏ. --candana nt. trầm
hương màu đỏ. --pakkhandikā f. kiết
máu. --bhakkha a. uống
máu, sống bằng máu. --tuppādaka m. người
làm Phật đổ máu.
lohitaṅka m. ngọc
ru bi. [màu đỏ].
-V-
va,
cách thu ngắn của iva hay eva.
vaka m. chó
sói.
vakula m. cây
ở miền nhiệt đới, có nhiều mủ trắng, lá dai như da, bông có tám cánh.
vakka nt. thận,
cật.
vakkala nt. đồ
mặc làm bằng vỏ cây. --lī 3. mặc
đồ bằng vỏ cây.
vakkhati fut. của vadati nó
sẽ nói.
vagga m. nhóm,
bọn, phái, chương của sách. adj. không
có hiệp lại, chia rời ra. --bandhana nt. kết
lại làm một toán, ban, nghiệp đoàn.
vaggiya a. thuộc
nhóm, phe.
vaggu a. dễ
thương, vui vẻ. --vada a. nói
dễ thương.
vagguli f. ngôn
ngữ [địa phương Ấn Độ].
vaṅka a. cong,
móc, không ngay thật. nt. lưỡi
câu, cái móc. --ghasta a. bị
nuốt lưỡi câu. --tā f. sự
câu móc.
vaṅga m. xứ
Bengal [Đông Hồi].
vaca m,
nt. lời
nói, sự nói, ngôn ngữ.
vacana nt. lời
nói, sự thốt ra, cách nói, phương ngôn. --kara a. vâng
lời, dễ dạy. --kkhama a. sẵn
ḷng làm cái ǵ người khác sai biểu. --ttha m. ư
nghĩa của chữ [lời nói]. --nīya a. nên
nói, đáng khiển trách. --patha cách
nói.
vacā f. cây
diên vỹ [có chất ngọt], rễ cây diên vỹ.
vacī f. lời
nói, diễn từ. --gutta a. kiểm
duyệt lời nói. --kamma nt. nghiệp
khẩu. --duccarita nt. hành
vi ác xấu, hành động thấp hèn trong lời nói. --parama a. người
chỉ tuyệt hảo trong lời nói, nhưng không thực hành. --bheda m. sự
thốt ra lời. --viññatti f. tuyên
bố bằng lời nói. --saṅkhāra m. khẩu
hành. --samācāram. sự
chân chánh trong lời nói, sự thận trọng lời nói. --sucarita m. lời
nói chân chánh tốt đẹp, đạo đức.
vacca nt. phẩn,
phân người, ḅ v.v... --kuṭi f. cầu
tiêu, pḥng vệ sinh. --kūpa m. lỗ
tiểu. --magga m. lỗ
đít, hậu môn. --sadhaka m. người
rửa quét pḥng cầu.
vaccha m. ḅ
con, thú vật c̣n nhỏ. --ghiddhinī f. con
ḅ cái ngóng trông con. --tara m. ḅ
tơ.
vacchara nt. một
năm.
vacchala a. t́nh
thương.
vaja m. khoảng
đất nhỏ nuôi ḅ cái, chuồng súc vật.
vajati [vaj
+ a] đi, tiến hành. aor. vaji. pr.p. vajamāna.
vajira nt. kim
cương, hột xoàn, lưỡi tầm sét. --pāni, --hattha m. người
cầm chùy bằng ngọc, là đức Trời Đế Thích.
vajja nt. tội
lỗi, nhạc cụ. adj. vật
nào phải xa tránh, cái chi nên nói. --nīya a. nên
tránh xa, hay xa lánh.
vajjita pp.
của vajjeti.
vajjī m. người
ḍng của Vajji.
vajjeti [vaj
+ e] xa tránh, kiêng cữ, dứt bỏ, rời đi. aor. --esi. pt.p. vajjetabba. abs. vajjetvā. inf. vajjetuṃ.
vajjha a. đáng
giết hay hành phạt. --ppatta a. kết
án. --bheri f. sự
đánh trống để hành tội, hành quyết.
vañcaka 3. lường
gạt, gian lận. --canā nt,
f. sự lừa dối, gian lận. --canika a. sự
lừa gạt.
vañceti [vañc
+ e] lừa gạt, dối trá. aor. --esi. pp. cita. pr.p. centa. abs. cetvā.
vañjha a. không
sanh lợi. --jhā f. phụ
nữ không sanh sản.
vaṭa, --rukkha m. cây
đa, bồ đề.
vaṭaṃsaka m. tràng
hoa để trên đầu.
vaṭuma nt. con
đường, lộ tŕnh.
vaṭṭa a. xoay
quanh, chung quanh. nt. ṿng
tṛn, ṿng luân hồi tái sanh, sự dự pḥng hay cung cấp về vật thực.
vaṭṭakā f. con
chim cúc.
vaṭṭati [vatt
+ a] đáng, đúng, quày chung quanh, việc đúng, thành phần, về phần [người
nào], đến phiên.
vaṭṭana nt. sự
xoay chung quanh.
vaṭṭi, --ka f. sự
bắn vọt nước ra, tim bấc, sự lăn, sự lắc lư, mé, phía, b́a.
vaṭṭtula a., xoay
tṛn, ṿng tṛn.
vaṭṭeti [vatt
+ e] xoay tṛn, làm cho quay tṛn, làm cho lăn tṛn. aor. --esi. pp. vaṭṭtita. abs. vaṭṭetvā.
vaṭṭha pp. mưa
ướt.
vaṭhara a. mập,
to béo.
vaḍḍha, --ka a. sự
thêm vào, gia tăng. --na nt. mọc
lên, tăng tiến, mở rộng ra. --naka a. sự
gia tăng, phụng sự.
vaḍḍhakī m. thợ
mộc, thợ sườn nhà.
vaḍḍhati [vaḍḍh
+ a] làm cho thịnh vượng, khuếch trương, bành trướng. aor. vaḍḍhi. pp. vaḍḍhita. pr.p. --ḍhanta, --ḍhamāna. abs. --ḍhitvā.
vaḍḍhi f. sự
gia tăng, sự bành trướng, có lợi, thịnh vượng, nhiều tiền lợi.
vaḍḍheti [vaḍḍh
+ e] gia tăng, canh tác, nuôi nấng, làm cho sẵn sàng [vật thực], phụng
sự, bắt đầu hoạt động. aor. --esi. pp. --ḍhita. pr.p.
--ḍhenta. abs.
--ḍhetvā.
vaṇa nt. thương
tích, đau đớn. --colaka nt. vải
băng vết thương. --paṭikamma nt. chữa
vết thương. --bandhana nt. băng
bó vết thương.
vaṇijjā f. thương
măi, sự buôn bán.
vaṇita pp. bị
thương tích.
vaṇippatha m. xứ
nào mà thương măi đang tiến triển.
vaṇibbaka m. người
nghèo khổ.
vaṇṭa, --ka nt. thân
cây, cuống hoa. --ṭika a. có
sự bước đi chậm răi.
vaṇṇa m. màu
da, thái độ, loại, ḍng giống, bức thư, khả năng. --ka nt. sự
nhuộm màu. --kasiṇa nt. màu
dùng làm ka-sin để tham thiền. --da, --dada a. cho
màu hay làm cho đẹp. --dhātu f. điều
kiện bên ngoài, màu. --pokkharatā f. sự
đẹp của màu da. --vantu a. màu
mè. --vādī 3. nói
về đức hạnh của ḿnh. --sampanna a. đầy
đủ với sắc đẹp.
vaṇṇadāsī f. gái
giang hồ, đĩ sang trọng.
vaṇṇanā f. giải
thích, chú giải, ca tụng.
vaṇṇanīya a. nên
giải thích, tán dương.
vaṇṇita pp.
của vaṇṇeti.
vaṇṇī a. có
dáng điệu của ...
vaṇṇu f. cát. --patha một
đồng cát, hoang địa.
vaṇṇeti [vaṇṇ
+ e] mô tả, giải thích, giảng nghĩa, tán dương, khen ngợi. aor. --esi. pp. vaṇṇita. pr.p. --nenta. pt.p. --ṇetabba. abs. --ṇetvā.
vata in. thật
vậy, chắc vậy, thật ra, hỡi ôi. nt. phận
sự tôn giáo, sự thọ tŕ để hành theo. --pada nt. một
điều mục của sự thực hành tốt đẹp. --vantu a. thọ
tŕ phận sự của tôn giáo. --samādāna nt. nguyện
làm một điều ǵ trong đạo.
vati, vatikā f. hàng
rào.
vatika a. có
thói quen về, hành động theo ư thích.
vatta nt. phận
sự, công việc, chức vụ. --paṭtivatta nt. tất
cả có phận sự. --sampanna a. phận
sự đầy đủ.
vattaka, vattetu 3. sự
tập dượt, tiếp tục, ǵn giữ.
vattati [vat
+ a] thay thế, tiến hành, xảy ra, tồn tại, hiện có. aor. vatti. abs. vattitvā. pr.p. vattanta, --tamāna. inf. vattituṃ. pt.p. vattitabba.
vattabba, vaditabba pt.p. vadati nên
nói.
vattamāna a. tồn
tại. m. sự
hiện hữu. --nā f. th́
hiện tại. --mānaka a. sự
tồn tại, sự tiếp tục.
vattikā f. dây
da dùng làm dây cương, làm roi, thớ cây.
vattitabba pt.p. được
tiếp tục, thực hiện ǵn giữ.
vattī a. người
tiếp tục ǵn giữ, thực hiện sai biểu người tiếp tục.
vattu m. người
nói, thuật lại.
vattuṃ inf. của vadati nói,
thuyết.
vatteti caus.
của vattati giữ
lại, để cho được tiếp tục. aor. vattesi. pp. vattita. pt.p. --tetabba. inf. --tetum.abs. vattetvā.
vattha nt. vải,
y phục, quần áo. --guyha nt. vật
giấu kín bằng y phục [là đùm dái]. --ntara nt. mẫu
vải, hàng. --yuga nt. bộ
đồ [y phục].
vatthi f. bong
bóng, sự rửa ruột, bao da [bên ngoài dương vật]. --kamma. nt. cách
rửa ruột.
vatthu nt. chỗ,
đất bằng, đồng [cỏ], mảnh đất, một vật, mục tiêu, vật chất, tài sản, câu
chuyện. --ka a. có
trong đất của nó, xây dựng trên.--kata a. làm
căn bản của, thực hành toàn diện. --gāthā f. bài,
đoạn, giới thiệu. --devatā f. sự
lui tới một nơi nào của Chư Thiên. --vijjā f. thuật
xây cất lâu đài. --visadakiriyā f.làm
cho sạch vật bên trong và bên ngoài [vật căn bản như y phục, chỗ ở...]
vatvā abs.
của vadati đă
nói rồi.
vadaññu a. rộng
răi, nhân từ, để tai nghe lời nài nỉ, khẩn cầu của người. --utā f. sự
rộng lượng, hào phóng.
vadati [vad
+ a] nói, thuyết, thuật lại. aor. vadi. pp. vutta.
pr.p. vadanta, vadamāna. pt.p. vattabba. abs.vatvā, vaditvā.
vadana nt. bề
mặt, diện mạo, lời nói, sự phát biểu.
vadāpana nt. sai
biểu nói.
vadāpeti caus.
của vadati sai,
ra lịnh cho người nào nói. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
vadeti [vad
+ e] nói, phát ngôn.
vaddalikā f. sự
dày đặc những mây mưa.
vaddha như
vuddha.
vaddhana như
vaḍḍhana.
vaddhāpacāyana nt. tôn
kính các bậc trưởng lăo.
vadha m. sự
trừng phạt, giết hại, xử hành quyết. --ka m. người
hành quyết [vơ đao quân], người phải chịu h́nh phạt.
vadhita pp.
của vadheti.
vadhukā f. vợ
c̣n trẻ, con dâu.
vadhū f. người
phụ nữ.
vadheti [vadh
+ e] giết hại, làm bị thương, thiệt hại [cho ai]. aor. --esi. pr.p. vadhenta. abs. vadhitvā.
vana nt. rừng,
cḥm cây. --kammika m. thợ
rừng. --gahana nt. sự
dày đặc của rừng. --gumba m. cḥm
cây. --cara, --caraka, --cārī a. lính
kiểm lâm, người hay thú ở rừng. --devatā f. Chư
Thiên ở trong rừng. --ppati, --spati m. loại
cây to có trái không có bông [như cây mít]. --pattha nt. chỗ
ở xa trong rừng sâu. --vāsī a. chỗ
ở trong rừng. --saṇṇa sự
dày đặc trong rừng.
vanatha m. ước
ao, nguyện vọng.
vanika a. thuộc
về rừng rú.
vanta pp.
của vamati mửa,
bỏ ra. --kasāva a. người
đă bỏ tất cả sự lỗi lầm. --mala a. không
ten sét, nhơ bẩn.
vadaka 3. người
cúi ḿnh tỏ ḷng tôn kính.
vandati [vand
+ a] vái chào, lễ bái, tôn kính, thờ phụng. aor. vandi. pp. vandita. pr.p vandanata, --māna.pt.p. --ditabba. abs. vanditvā, vandiya.
vandana nt., --nā f. sự
lễ bái, tôn kính.
vandāpana nt. biểu
ai lễ bái, làm lễ.
vandāpeti caus.
của vandati. aor. --esi. pp. dāpita. abs. petvā.
vapati [vap
+ a] văi, gieo giống, cạo, bào. aor. vapi. pp. vapita, vutta. pr.p. vapanta. abs. vapitvā.
vapana sự
gieo giống [trồng tỉa].
vapu nt. thân
thể.
vappa m. sự
trồng tỉa, văi giống, tên một tháng [lối tháng 10—11dl]. --kāla m. mùa
gieo giống. --maṅgala nt. lễ
hạ cày.
vamati [vam
+ a] mửa, ói, bỏ ra, bỏ đồ xuống. aor. vami. pp. vanta, vamita. abs. vamitvā.
vamathu m. --vamana nt. sự
mửa ói.
vambhana nt. --nā f. sự
khinh khi, chê bai.
vambhī 3. người
đối đăi một cách khinh bỉ.
vambheti [vambh
+ e] khinh dể, đối xử một cách khinh miệt. aor. --esi. pp. bhita. pr.p. bhenta.abs.bhetvā.
vamma nt. áo
giáp. --mī 3. mặc
áo giáp.
vammika m. g̣
mối.
vammita pp.
của vammeti.
vammeti [vam
+ e] mặc áo giáp vào. aor. --esi. abs. vammetvā.
vaya m,
nt. tuổi
thọ, sự mất, sự già nua, sự xài hết. --karaṇa nt. sự
tiêu xài. --kalyāṇa nt. sự
say mê của tuổi trẻ. --ṭṭha a. đến
tuổi trưởng thành. --ppatta a. đến
tuổi, nên gả cưới [kết hôn].
vayassa m. người
bạn.
vayovuddha a. đă
lớn tuổi, đă già.
vayohara a. sự
cướp đoạt đời sống hay tuổi thọ của ḿnh.
vayha nt. xe
cộ, kiệu hay giá để khiêng.
vara. a. cao,
quí, tuyệt hảo, ưu tú, lợi ích, ưu đăi, ân huệ. --ṅganā f. mệnh
phụ phu nhân, bà quí phái, qui tộc. --da a. người
cho vật quí báu. --dāna nt. ban
cho một ân huệ. --pañña a. có
trí tuệ cao quí. --lakkhaṇa nt. tướng
hảo trong thân ḿnh.
varaka m. một
loại hột.
varaṇa m. cây
cartaeva.
varattā f. dây
da, dây vải, đai da.
varāka a. người
khốn khổ bần cùng.
varāha m. heo
thiến, cừu con, heo đực. --hī f. heo
nái.
valañja nt. dấu,
vết, dùng xài, cái nào có vẻ bí mật. --na nt. sự
tu bổ, hồi phục, sự cần dùng, hành vi như, làm thân thể dễ chịu. --naka a. nên,
đáng cần dùng, xài phí.
valañjiyamāna a. đương
cần dùng.
valañjeti [valaj
+ e] vạch ra, cần dùng, bồi bổ lại, xài phí, đi theo con đường đă vạch. aor. --esi. pp. jita.pr.p. jenta. abs. jetvā. pt.p. jetabba.
valaya nt. chiếc
ṿng, ṿng đeo tay. a. cái
ṿng tṛn.
valāhaka m. mây
mưa.
vali f. sự
xếp, nếp nhăn. --ka a. có
nhiều lằn xếp.
valita pp. làm
nhăn, có lằn xếp.
valittaca a. da
nhăn.
valīmukha m. con
khỉ, mặt nhăn nhăn.
vallakī f. một
loại đàn xưa của Ấn Độ.
vallabha a. được
ưa thích hơn hết. --tta nt. đương
được trạng thái ưa thích.
vallarī f. một
bó, một chùm, cḥm, cụm, nải.
valli f. cây,
dây bờ leo. --hāraka 3. người
lượm những đế giày bằng crêpe.
vallibha m. bí,
bầu.
vallūra nt. thịt
khô.
vavatthapeti [vi
+ ava + thā + āpe] giải quyết, nhất định, chỉ định, nhất quyết. aor. --esi. pp. --thāpita.abs. --petvā.
vavatthāpana nt. sự
quyết định, sự xác định.
vavattheti [vi
+ ava + thā + e] phân tách ra, xác định. aor. --esi. pp. vavatthita.abs. --thetvā.
vasa m. kiểm
soát, ảnh hưởng, quyền thế. --ga, --ṅgata a. ở
dưới quyền của người nào. --vattaka, --vattia. sự
nắm chánh quyền, sự đoạt quyền thế. --vattana nt. kiểm
soát, uy quyền, quyền hành. --ānuga, --anuvattī a. vâng
lời, dễ dạy.
vasati [vas
+ a] ở, cư ngụ, trú ẩn, ở lại. aor. vasi. pp. vuttha, vusita. pt.p. vasitabba. pr.p. vasanta,vasamāna. abs. vasitvā.
vasana nt. chỗ
ở, sự ở, vải sồ. --naka a. đang
ở lại. --naṭṭhāna nt. chỗ
ở, nơi cư ngụ.
vasanta, --kāla m. mùa
xuân.
vasala m. người
ḍng đê hèn, người sanh ra nơi hạ tiện.
vasā f. mở,
mập.
vasāpeti caus.
của vasati cho
ở, biểu ai ở, cư ngụ, cầm giữ, giam giữ. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
vasī a. sự
cai quản, có quyền hành. --kata a. bị
phụ thuộc, đem lại dưới quyền của ḿnh. --bhāva m. chủ
quyền, quyền hành. --bhūta a. được
làm chủ hay cai quản.
vasu nt. tài
sản, của cải. --dhā, --ndharā, --matī f. mặt
đất, đất.
vassa m,
nt. năm,
mưa. --kāla m. mùa
mưa. --gga nt. thầy
tu cao hạ.
vassati [vas
+ a] mưa, thốt ra tiếng la [của một vài con thú]. aor. vassi. pp. vasssita, vuttha pr.p.vassanta. abs. vassitvā.
vassana nt. sự
mưa, tiếng kêu thú vật.
vassāna m mùa
mưa.
vassāpanaka a. làm
cho mưa.
vassāpeti caus.
của vassati làm
cho mưa. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
vassika a. thuộc
về mùa mưa, đă nhiều tuổi. --sāṭikā f. loại
y dùng cho cư tăng trong mùa mưa [y tắm mưa].
vassikā f. bông
lài thật to.
vassita pp.
của vassati ướt. nt. tiếng
la của thú vật.
vahati [vah
+ a] nâng đỡ, mang đi làm phận sự của ḿnh, tuôn ra, vọt ra. aor. vahi. pp. vahita. pr.p.vahanta. abs. vahitvā. pt.p. vahitabba.
vahana nt. sự
mang đi, sự tuôn ra, chảy ra, sự mang đi, sự chịu đựng.
vahitu m. người
mang, chịu đựng.
vaḷabamukha nt. sự
bắn ra của tàu ngầm.
vaḷava f. ngựa
cái.
vaṃsa m. ḍng,
giống, gia tộc, cây tre, ống sáo bằng tre. --kaḷīra m. mụt
măng. --ja a. sanh
vào ḍng giống nào đó. --vaṇṇa m. ngọc
bích, ngọc lưu ly. --āgata a. truyền
từ cha đến con. --ānupālaka a. ǵn
giữ ḍng giống.
vaṃsika a. thuộc
về một ḍng giống nào.
vā chữ
để nối câu, hoặc, hay là.
vāka nt. chỉ,
thớ của vỏ cây [dùng làm y phục thô]. --cīra nt. y
phuc bằng vỏ cây. --maya a. làm
bằng thớ cây.
vākarā, vāgurā f. lưới
để bắt nai hươu.
vākkaraṇa nt. sự
đàm thoại, chuyện văn.
vākya nt. câu
nói, lời nói.
vāgurika 3. người
dùng lưới để bắt thú vật.
vācaka 3. người
giảng dạy hay đọc lại.
vācanaka nt. sự
đọc thuộc ḷng.
vācanāmagga m. cách
đọc thuộc ḷng, cách cổ truyền.
vācasika a. có
liên hệ đến sự nói.
vācā f. lời
nói, ngôn từ, diễn từ. --nurakkhī a. giữ
lời nói.
vācāla a. ham
nói, hay nói nhiều.
vācuggata a. học
thuộc ḷng.
vāceti [vac
+ e] đọc, dạy, đọc thuộc ḷng. aor. --esi. pp. vācita. pr.p. centa. pt.p. vācetabba. abs. vācetvā.
vācetu m. người
đọc hay giảng dạy.
vāja m. lông
đuôi của cây tên, một loại nước uống. --peyya nt. cách
hy sinh.
vājī m. con
ngựa.
vāta, --vātaka m. hàng
rào, sự rào lại.
vāṇija, --ka m. lái
buôn, người thương măi.
vāṇijja nt. sự
thương măi.
vāṇī f. lời
nói, diễn từ.
vāta m. gió,
không khí. --ghātaka m. cây
bả đậu. --java a. nhẹ,
mau như gió. --pāna nt. cửa
sổ. --maṇḍalikā f. con
trốt [gió xoáy tṛn]. --roga, -- ābādhu m. bịnh
do nơi gió. --vuṭṭhi f. gió
và mưa. --vegam. sức
mạnh của gió.
vātātapa m. gió
và sự nóng.
vātābhihata a. rung
động bởi gió.
vātāyana nt. cửa
sổ.
vātāhaṭa a. đem
lại do gió.
vāti [vā
+ a] thổi tới, phát hơi ra.
vātika a. phát
sanh ra bởi gió [khí chất].
vātiṅgana m. trái
cà.
vāterita a. xao
động bởi gió.
vāda m. phương
pháp, ngôn từ, chủ nghĩa, sự tranh luận, bàn căi. --kāma a. thích
tranh luận. --kkhita a.đảo
lộn sự bàn căi. --patha m. vấn
đề căn bản để bàn căi.
vādaka 3. ḥa
tấu với nhạc cụ.
vādana nt. tiếng
nhạc cụ.
vādita nt. âm
nhạc.
vādī 3. người
tranh luận hay thuyết tŕnh về vài quan niệm tôn giáo, nói về. --vara m. sự
cao quí nhất của người có kiến thức.
vāna nt. sự
ham muốn, sự trải lưới, cái giường.
vānara m. con
khỉ. --rī f. khỉ
cái. --rinda m. khỉ
chúa.
vāpi f. hồ
chứa nước, bể chứa nước.
vāpita pp. văi,
gieo mạ.
vāma a. phía
trái, ưng thuận. --passa nt. phía
bên trái.
vāmana, --naka m. người
lùn. adj. sự lùn thấp.
vāya m,
nt. gió,
không khí [như vāyo].
vāyati [vā
+ ya] thổi đến, x́ hơi, phát mùi ra, dệt, đan.
aor. vāyi. pr.p. vāyanta, vāyamāna. abs. vāyitvā.
vāyana nt. sự
thổi, sự rải mùi ra.
vāyamati [vi
+ a + yam + a] cố gắng, ráng sức, siêng năng. aor. vāyami. pr.p. vāyamanta. abs. --mitvā.
vāyasa m. con
quạ.
vāyasāri m. con
chim cú, chim ụt.
vāyāma m. cố
gắng, tinh tấn.
vāyita pp.
của vāyati dệt,
thổi, bện, thắt [bím].
vāyima a. dệt,
bện.
vāyu nt. gió,
căn nguyên của sự xao động.
vāyo h́nh
thức lấy ra từ vāya, --kasiṇa nt. lấy
gió làm đề mục tham thiền. --dhātu f. căn
nguyên của sự xao động.
vāra m. sự
xoay, phiên, dịp, lúc thuận tiện, dịp tốt.
vāraka m. cái
lu, cái mái.
vāraṇa m. con
voi, một loại chim phượng hoàng. nt. tránh
đỡ, chống cự lại, sự ngưng trệ, bế tắc.
vāri nt. nước. --gocara a. ở
trong nước [cá]. --ja a. sanh
trong nước. m. cá. nt. cây
sen. --da, --dhara, --vāha m. mây
có mưa. --magga m. đường
dẫn nước, ống thoát nước.
vārita pp.
của vāreti.
vāritta nt. sự
rỗng không, sự tránh, một hành động không nên làm.
vāriyamāna a. bị
ngăn cản, bị bế tắc, ngưng trệ.
vāruṇī f. rượu
mạnh.
vāreti [var
+ e] ngăn cản, ngưng trệ, trở ngại. aor. vāresi. pr.p. vārenta, vārayamāna. ptṭ. vāretabba.abs. vāretvā.
vāla m. lông
đuôi thú. adj. ranh
mănh, hung bạo. --kambala nt. mền
làm bằng lông ngựa. --gga nt. chót
tóc, ngọn tóc. --ṇḍupaka m,
nt. bàn chải, làm bằng lông đuôi ngựa. --vījanī f. quạt
làm bằng lông đuôi con ḅ. --miga m. thú
làm mồi. --vedhī m. người
xạ thủ có thể bắn trúng ngọn tóc.
vāladhi m. đuôi.
vālikā, --vālukā f. cát. --puñja m. một
đống cát. --pulina nt. giường
nằm trên cát. --kantāra m. đồng
cát hoang vắng.
vāsa m. sự
cư ngụ, tạm trú, chỗ ở, y phục, dầu thơm, --cuṇṇa nt. phấn
thơm. --ṭṭhāna nt. chỗ
ở, nơi cư ngụ.
vāsana nt. sự
thoa dầu thơm, sửa soạn chỗ cư ngụ.
vāsanā f. hồi
tưởng lại, nhớ lại chuyện đă qua.
vāsara m. một
ngày.
vāsava m. chúa
của Chư Thiên, Thượng đế.
vāsi f. cái
ŕu nhỏ lưỡi cong, búa nhỏ, cái dao bén. --phala nt. lưỡi
dao hay lưỡi búa. --jaṭa nt. cán
búa.
vāsika, --vāsī 3. đang
ở nơi, cư ngụ nơi. f. vāsinī.
vāsitaka nt. phấn
thơm. adj. làm cho
thơm.
vāsudeva m. thần
Vishnu.
vāseti [vas
+ e] thành lập, sáng tạo, tạo chỗ ở, làm cho thơm. aor. vāsesi. pp. vāsita.
abs. vāsetvā.
vāha a. sự
đem đi, dẫn đi. m. người
hướng dẫn, chiếc xe, xe vận tải, con vật để chở đồ [như voi, lạc đà],
ḍng nước suối. --ka 3. người
vác hay mang đi, dẫn đến, [tiền bạc] đang lưu hành.
vāhasā in. bởi
v́, nhân v́, tại v́.
vāhinī f. một
đạo binh, con sông.
vāhī a. mang,
đem đi, gởi đến, chịu đựng, gánh vác.
vāheti [vah
+ e] gởi đến, dắt dẫn đến.
vikaca a. thổi,
sự trổ hoa, bông hoa phồng lên.
vikaṭa a. thay
đổi, sửa đổi. nt. dơ
bẩn, rác rến, nói tục tĩu.
vikati f. một
loại hay giống thứ, làm có h́nh thức, cắt may [y phục v.v...]. --ka a. có
nhiều thứ h́nh thức.
vikatthati [vi
+ kath + a] khoe khoang, phô trương. aor. --thi. pp. --thita. abs. --thitvā. --na nt. sự
khoe khoang.
vikatthaka, --tthī 3. người
khoe khoang.
vikantati [vi
+ kant + a] cắt mở ra. aor. --nti. pp. --ntita. abs. --ntitvā.
vikantana nt. cắt
đứt ra, cái dao để cắt.
vikappa m. suy
nghĩ, tưởng tượng, suy tính, do dự, sự thay đổi, luân phiên. --na nt. sự
không quyết định, sự nhượng lại, sự phân chia.
vikappeti [vi
+ kapp + e] chuyển nhượng, định cho, dự định, nhất định, sắp xếp, thay
đổi, làm ra h́nh thức. aor. --esi. pp. --ppita. pr.p. --penta. abs. --petvā.
vikampati [vi
+ kamp + a] run rẩy, làm lay chuyển. aor. --mpi. pp. pita. abs. --pitvā. pr.p. --pamāna.
vikampana nt. sự
lay chuyển, rung động.
vikaroti [vi
+ kar + o] không thực hiện, thay đổi. aor. vikari. pp. vikata.
vikala a. thiếu
thốn, đang cần đến [không có ǵ hết]. --ka a. đang
cạn hết [vật thực, nguyên liệu].
vikasati [vi
+ kas + a] mở rộng ra, nới rộng thêm, thổi phồng ra. aor. vikasa. pp. --sita. abs. --sitvā.
vikāra m. thay
đổi, sửa đổi, đổi lại, sự khuấy rối, khả năng, phẩm hạnh, sự thay đổi
h́nh dạng, biến h́nh.
vikāla m. sái
giờ [là quá ngọ đến sáng mai]. --bhojana nt. ăn
sái giờ.
vikāsa m. sự
nới rộng, sự mở ra.
vikāseti [vi
+ kas + e] làm cho sáng lên, mở rộng ra, nới ra. aor. --esi. pp. --sita. abs. --setvā.
vikiṇṇa pp.
của vikirata rải
rác, rải đi cùng chỗ. --kesa a. tóc
bay phất phới hay bay khắp nơi.
vikiraṇa nt. sự
rải ra, sự phân tán.
vikirati [vi
+ kir + a] rải ra, truyền ra, rưới, tưới ra. aor. vikira. pr.p. --ranta, vikiramāna. abs. --ritvā.pass. rikirīyati.
vikuṇita pp. méo
mó, vặn trẹo, cong.
vikubbati [vi
+ kar + o] [kara đổi lại là
kubba] thay đổi h́nh thể, biểu diễn phép lạ. aor. vikubbi. pp. --bita.
vikubbana nt. sự
thay đổi h́nh thể do nơi phép lạ.
vikūjati [vi
+ kūj + a] kêu chíp chíp, kêu cu cu, hót, hót líu lo. aor. vikūji. pp. --jita.
vikūjana nt. tiếng
chim đang kêu cu cu.
vikūla a. dốc
xuống, dốc thẳm.
vikopana nt. sự
lật ngược lại, sự làm tổn thương.
vikopeti [vi
+ kup + e] lật đổ, làm tổn hại, phá hoại. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā. pr.p. penta.
vikkanta nt. chủ
nghĩa anh hùng.
vikkama m. sức
lực, anh hùng, dũng sĩ, bước đi.
vikkamati [vi
+ kam + a] bước tới, tự cố gắng. aor. vikkami.
vikkamana nt. sự
cố gắng, bước đi.
vikkaya m. sự
buôn bán.
vikkayika, --vikketu 3. người
bán, thương gia.
vikkāyika a. được
bán. --bhaṇḍa nt. hàng
hóa.
vikkiṇāti [vi
+ ki + nā] bán. aor. vikkiṇi. pp. --kiṇita, --kita. pr.p. --ṇanta. abs. --ṇitvā. inf. --ṇituṃ.
vikkhambha m. bề
kính, bề ngang. --na ngưng
lại, xóa bỏ, rời ra xa, hốt ra, câu lưu.
vikkhambheti [vi
+ khambh + e] bớt ra, loại bỏ ra. aor. --esi. pp. --bhita. pr.p. --bhanta. abs. --bhetvā.
vikkhāleti [vi
+ khāl + e] súc rửa, rửa miệng, súc miệng.
aor. --esi. pp. --lita. abs. --letvā.
vikkhitta pp.
của vikkhipati lật
ngược lại, làm lộn xộn, khó khăn. --citta a. làm
cho tâm thần hỗn loạn bối rối.
vikkhittaka a. rải
rác khắp nơi. nt. tử
thi c̣n xương không rải rác các nơi.
vikkhipati [vi
+ khip + a] làm lộn xộn, khuấy rối, rối loạn. aor. --khipi. pr.p. --panta. abs. --pitvā.
vikkhipana nt., vikkhepa m. sự
lộn xộn, sự rối loạn, sự phiền phức.
vikkhepaka a. người
quấy nhiễu.
vikkhobhana nt. sự
quấy nhiễu quá độ, sự lộn xộn buồn phiền quá sức.
vikkhobheti [vi
+ khubh + e] khuấy rối toàn diện. aor. --esi. pp. --bhita. abs --bhetvā.
vigacchati [vi
+ gam + a] khởi hành, biến mất, đi mất. aor. --cchi. pr.p. --chanta, --chamāna.
vigata pp.
của vigacchati đă
đi xa, thôi, ngừng rồi, mất rồi, không có chi cả. --khila a. thoát
khỏi sự tàn nhẫn. --raja a. thoát
khỏi sự nhơ bẩn, phiền năo. --āsa a. thoát
khỏi sự ước muốn. --āsava a. thoát
khỏi pháp trầm luân [bậc thánh nhân].
vigama m. --mana nt. sự
khởi hành, sự biến mất, đi xa.
vigayha abs.
của vigāhati, đang
đi vào, đang lặn trong.
vigarahati [vi
+ garah + a] quở trách nặng nề, rầy la, mắng nhiếc. aor. --rahi. abs. --rahitvā.
vigalita pp.
của vigalati bỏ
ra, để sái chỗ, bỏ xuống.
vigāhati [vi
+ gāh + a] đi vào, lặn vào. aor. vigāhi. pp. vigāḷha. pr.p. vigāhamāna. abs. vigāhitvā,vigāhetvā. inf. --hituṃ.
viggayha abs.
của vigganhāti đang
gây gổ, căi cọ, hay phân tách.
viggaha m. sự
căi cọ, rầy rà, thân thể, giải quyết lời nói trong thực chất của nó.
viggāhikakathā f. lời
nói căi lẫy.
vighaṭṭana nt. đập
đánh lại.
vighāṭana nt. sự
mở ra, cởi trói ra.
vighāteti [vi
+ ghat + e] mở trói, bẻ găy, mở ra. aor. --esi. pp. --tita. pr.p. --tenta. abs. --tetvā.
vighāta m. sự
phá hoại, sự làm cho đau khổ, sự làm khó chịu, làm buồn phiền.
vighateti [vi
+ han + e] giết hại, phá hủy. aor. --esi. pp. --tita. abs. --tetvā.
vighāsa m. vật
thực c̣n thừa, đồ ăn dư. --sāda m. người
ăn đồ thừa.
vicakkhaṇa a. khéo
léo, khôn ngoan. m. người
thông minh.
vicaya m. sự
sưu tầm, t́m kiếm.
vicaraṇa nt. đi
bộ, đi quanh quẩn.
vicarati [vi
+ car + a] đi loanh quanh, đi thả rểu, b́nh bồng. aor. vicari. pp. vicarita. pr.p. vicaranta, --ramāna. abs. --vicaritvā. inf. --rituṃ.
vicāra m., --raṇa nt., --raṇā f. sự
sưu tầm, sự quản trị, làm kế hoạch.
vicāraka 3. người
đang sưu tầm hay cai quản, người quản lư.
vicāreti [vi
+ car + e] suy nghĩ lại, cai quản, phát kế hoạch, cai trị. aor. --esi. pp. --rita. pr.p. --renta. abs. --retvā.
vicikicchati [vi
+ kit + cha] [ki thêm lên
hai lần và ki đầu thay ci] hoài nghi, do dự, bị xao lăng, không tin
chắc. aor. --cchi. pp. --chita.
vicikicchā f. sự
nghi ngờ, không quyết định.
viciṇṇa pp.
của vicināti.
vicita pp.
của vicināti.
vicitta a. chưng
dọn, trang trí, có nhiều màu sắc rực rỡ.
vicinana nt. sự
chọn lựa, sự phân biệt.
vicināti [vi
+ ci + nā] cân nhắc, chọn lựa, phân biệt, xét đoán, tom góp. aor. vicini. pp. vicita. pr.p.vicinanta. abs. --nitvā.
vicinteti [vi
+ cit + e] suy đi nghĩ lại, cân nhắc kỹ lưỡng. aor. --esi. pp. --tita. pr.p. tenta. abs. --tetvā.
vicuṇṇa a. cán
lên, nghiền nát, bể từng mảnh nhỏ.
vicuṇṇeti [vi
+ cuṇṇ + e] nghiền nát, làm thành bột, làm bể từng mảnh. aor. --esi. pp. --nita. abs. --netvā.
vicchikā f. con
ḅ cạp.
vicchiddaka a. đầy
lỗ, xoi lỗ cùng chỗ.
vicchindati [vi
+ chid + ṃ + a] cắt đứt, ngăn chặn, ngăn cản. aor. --ndi. pp. --chinna pr.p. --danta, --damāna. abs. --nditvā.
viccheda m. sự
gián đoạn, cắt đứt.
vijaṭana nt. gỡ
rối, giải quyết sự rắc rối.
vijaṭeti [vi
+ jaṭ + e] gỡ ra, chải ra, làm cho hết rối, mở rối. aor. --esi. pp. --ṭita. abs. --ṭetvā.
vijana a. bỏ
hoang. --vāta a. có
không khí hoang vắng, cô quạnh.
vijambhati [vi
+ jambh + a] tự ḿnh thức dậy, phô trương, tỏ ra sốt sắng, ngáp. aor. --mbhi. abs. --bhitvā.
vijambhanā f. sự
dấy lên, thức dậy, hoạt động.
vijambhikā f. sự
ngáp, sự buồn ngủ.
vijaya m. sự
thắng trận.
vijayati [vi
+ ji + a] thắng phục, thắng trận. aor. --vijayi.
vijahati [vi
+ hā + a] thứ lỗi, rời bỏ, dứt bỏ, tha thứ lỗi lầm. aor. vijahi. pp. --hita pr.p. --hanta. abs. --hitvā, vihāya. pt.p. --hitabba.
vijāta pp.
của vijāyati.
vijātā f. phụ
nữ đă có sanh một con.
vijātika a. thuộc
dân tộc khác, người ngoại quốc, người xứ ngoài.
vijānana nt. sự
hiểu biết, sự nhận thức.
vijānāti [vi
+ nā + nā] hiểu biết, thông thấu, nh́n nhận, hiểu rơ. aor. vijāni. pp. viññāta. pr.p. --nanta.pt.p. --nitabba. abs --nitvā, vijāniya. inf. --nituṃ.
vijāyati [vi
+ jan + ya] mang lại, sanh con. aor. vijāhi. abs. vijāyitvā.
vijāyana nt. sự
đem lại, sự sanh con.
vijāyantī, --yamāna f. phụ
nữ mang lại một đứa con [phụ nữ có thai].
vijāyinī f. sanh
con.
vijita pp.
của vijināti thắng
phục, chế ngự. nt. hoàng
triều. --sāṅgāma a. thắng
trận, khải hoàn, do sự thắng trận, chiến thắng.
vijināti như
jināti.
vijitāvī 3. sự
thắng trận, chiến thắng.
vijjati [vid
+ ya] c̣n tồn tại, có thể t́m kiếm được. pr.p. vijjanta, vijjamāna.
vijjantarikā f. trong
khoảng chớp nhoáng, trời chớp.
vijjā f. sự
thông hiểu cao cả, khoa học. --caraṇa nt. minh
và hạnh [trí tuệ và hành vi đạo đức]. --ṭṭhāna nt.vấn
đề, khoa của sự học, nghệ thuật và khoa học. --dhara a. người
biết bùa mê, thầy pháp, thầy phù thủy.--vimutti f. giải
thoát do nơi trí tuệ.
vijju, vijjutā, vijjullatā f. trời
chớp.
vijjotati [vi
+ jut + a] chiếu sáng. aor. vijjoti. pp. --jotita. pr.p. --tamāna.
vijjhati [vidh
+ ya] bắn, đâm thủng, đục xoi lủng lỗ. aor. vijjhi. pp. viddha pr.p. jhanta. --jhamāna. abs.--jhitvā, vijjhiya.
vijjhana nt. bắn,
đâm thủng.
vijjhāyati [vi
+ jhe + a] bị thủ tiêu, bị dập tắt. aor. --āyi.
viññatta, viññapita báo
cáo, chỉ dạy cách.
viññatti f. sự
báo cáo, lời rao.
viññāna nt. tính
linh hoạt, tâm thức. --ṇaka a. cho
có sinh khí, sự sống. --kkhandha m. thức
uẩn. --ṭṭhitif. đoạn
đường của đời người. --dhātu f. bản
chất tinh thần.
viññāta pp.
của vijānāti thông
hiểu, hiểu thấu, tinh tường.
viññātabba pt.p. của vijānāti những
điều nên hiểu biết.
viññatu m. người
hiểu thấu, người biết được.
viññāpaka 3. người
thông thạo về giáo lư, lư thuyết.
viññāpana nt. sự
báo cáo, sự giới thiệu.
viññāpaya a. có
thể hiểu được, huấn thị, lời giáo huấn.
viññāpeti [vi
+ nā + āpe] báo cáo, giảng dạy, thông tin. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā. pr.p. --penta.
viññāpetu m. người
giảng huấn, cán bộ, người thông báo.
viññāya abs.
của vijānāti đă
có biết.
viññāyati pass.
của vijānāti được
biết. aor. --ñāyi.
viññū a. khôn
ngoan, trí thức. m. người
trí. --ñutā f. sự
nhận thức, tuổi dậy th́ [con gái]. --uppasattha a.các
bậc trí thức khen ngợi.
viññeyya a. được
thấu rơ, giác ngộ.
viṭaṅka nt. chuồng
bồ câu, lằn rọi cuối cùng của ánh sáng.
viṭapa m.
nhánh, rễ tḥng xuống từ nhánh cái, nhánh có chỉa hai.
viṭapī m. cây
[c̣n sống].
vitakka m. suy
tầm, suy tưởng. --kana nt. sự
nh́n xem, tham thiền.
vitakketi [vi
+ tak + e] suy tưởng, sưu tầm. aor. --esi. pp. --kita. pr.p. --kenta. abs. --ketvā.
vitacchikā f. bịnh
ghẻ.
vitaccheti [vi
+ tacch + e] lột vỏ, lột da, làm cho trơn láng. aor. --esi. pp. --chita.
vitaṇḍavāda m. chủ
nghĩa ngụy biện. --vādī m. người
ngụy biện.
vitata pp.
của vitanoti nới
rộng ra, kéo dài ra, truyền ra, tràn lan ra.
vitatha a. sái,
không thật. nt. sự
không chân thật, sự sái quấy.
vitanoti [vi
+ tan + o] nới rộng, giăng ra, truyền bá ra. aor. --vitani.
vitaraṇa nt. sự
phân phát, vượt qua, thoát qua khỏi.
vitarati [vi
+ tar + a] đi thông qua, phân phát, dời đi, dẹp đi. aor. vitari. pp. vitarita, vitiṇṇa.
vitāna nt. long
đ́nh, tán, lọng che trên bàn thờ.
vitiṇṇa xem
chữ vitarati.
vitudati [vi
+ tud + a] thúc bằng cùi chỏ, đâm, chích, châm. aor. vitudi. abs. --ditvā.
vitudana nt. đâm,
chích.
vitunna pp.
của vitudati.
vitta nt. của
cải, tài sản.
vitti f. sự
vui mừng, sự an vui.
vittha nt. chung
dùng uống rượu.
vitthata pp.
của vittharati rộng
răi, truyền ra, kéo dài ra.
vitthambhana nt. sự
bành trướng, mở mang, sự rao hàng, sự thở hổn hển, sự lan tràn ra, sự
chảy máu.
vitthambheti [vi
+ thambh + e] bành trướng, lan tràn ra, làm phồng ra. aor. --esi. pp. --bhita. abs. --bhetvā.
vitthāra m. sự
giảng giải, chi tiết, sự rộng. --kathā f. chú
giải. --rato ad. một
cách chi tiết. --rika a. truyền
bá rộng ra.
vitthāreti [vi
+ thar + e] rải ra, giải thích, mở rộng ra, làm phồng lên. aor. --esi. pp. --rita. pr.p. --ranta.abs. --retvā. pass. vitthārīyati.
vitthinna như
chữ vitthata.
vidatthi f. một
gang.
vidahati [vi
+ dhā + a] sửa soạn, cai quản, chỉ huy. aor. vidahi. pp. vihita, vidahati. abs. --hitvā.
vidāraṇa nt. nát,
làm rời ra.
vidāreti [vi
+ dā + e] chẻ đôi ra, bửa, xé ra. aor. --esi. pp. --rita. pr.p. renta. abs. --retvā.
vidālana nt. sự
chẻ, xé ra, nổ, bể ra.
vidāleti như
vidāreti.
vidita pp. từ
ngữ căn vid, biết t́m ra. --tatta nt. sự
việc đă hiểu biết.
vidisā f. hướng
giữa của hướng chánh [như đông nam].
vidugga nt. ngă
đường khó đi, đồn ải khó lại gần.
vidū a. trí
tuệ, rành mạch trong. m. người
thông minh, sáng suốt.
vidūra a. xa
xăm, cách xa.
vidūsita pp.
của vidūseti đồi
bại, suy đồi, hư hỏng.
videsa m. ngoại
quốc. --sika, --sī a. hải
ngoại, xứ ngoài, người ngoại quốc.
viddasu m. người
trí thức, khôn ngoan.
viddesa m. kẻ
thù địch, oán hận.
viddha pp.
của vijjhati đâm
thủng, bắn, đâm vào.
viddhaṃsaka a. người
tàn phá, mang lại sự sụp đổ, phá hoại. --sana nt. sự
phá hoại, sự đánh đổ.
viddhaṃseti [vi
+ dhaṃs + e] đánh đổ, phá hoại. aor. --esi. pp. --sita, viddhasta. abs. --setvā. pr.p. --senta.
vidha a. loại,
giống, gồm có, lần thứ. --nānāvidha nhiều
lần, thứ khác nhau.
vidhamaka a. người
đang phá hoại, sự phá hoại.
vidhamati [vi
+ dham + a] phá hoại, tàn phá, phá tan tành. aor. vidhami. pp. --mita. abs. --mitvā.
vidhameti [vi
+ dham + e] như vidhamati.
vidhavā f. quả
phụ, đàn bà góa.
vidhā f. tự
cao, kiêu ngạo, tự phụ.
vidhātu m. tạo
hóa, bậc sáng lập.
vidhāna nt. sự
sắp xếp, sự điều khiển, sự biểu diễn, sự tiến hành.
vidhāyaka a. người
sửa soạn, cai quản, thi hành.
vidhāvati [vi
+ dhāv + a] chạy theo sau, đi lang thang, vơ vẩn. aor. vidhāvi. abs. --vitvā.
vidhāvana nt. chạy
quanh quẩn.
vidhi m. phương
pháp, đường lối may mắn, số phận, h́nh thức. --dhinā ad. đúng
theo phương pháp.
vidhunāti [vi
+dhu + nā] dời đi, phủi [bụi]. aor. vidhuni. pp. --vidhūta, vidhunita. abs. --nitvā.
vidhūta pp.
của vidhunāti.
vidhūpana nt. cây
quạt, sự quạt, sự gia vị, xông khói.
vidhupeti [vi
+ dhūp + e] nêm gia vị, quạt, xông hơi, làm tán loạn, rải rác. aor. --pesi. pp. --pita. pr.p. --payanta. abs. --petvā.
vidhūma a. không
có khói, không có tham muốn, ái dục.
vidheyya a. vâng
lời, dễ dạy.
vinattha pp.
của vinassati tiêu
diệt, sụp đổ, mất mát.
vinata pp.
của vinamati khuynh
hướng, thị hiếu.
vinatā f. mẹ
của ḍng giống Garuṇa.
vinaddha pp.
của vinandhati.
vinandhati [vi
+ nandh + a] bao quanh, quấn chung quanh, xe xoắn lại với nhau. aor. --ndhi. abs. --dhitvā.
vinaya m. luật,
lệ luật của chùa chiền, sự dời đi. --na nt. sự
dời đi, làm cho dạn, huấn từ, chỉ thị. --dharaa. người
thông hiểu về luật. --piṭāka nt. tạng
luật của tỳ khưu. --vādi m. người
nói theo luật.
vinaḷīkata pp. phá
hoại, làm cho vô dụng.
vinassati [vi
+ nas + ya] bị mất, tiêu diệt, bị phá hủy, aor. vinassi. pp. vinaṭṭha. pr.p. --santa. --samāna.abs. --sitvā.
vinassana nt. sự
tiêu diệt.
vinā in. không
có. --bhāva m. sự
chia rẽ, sự tách rời ra.
vināti [vi
+ nā] dệt. aor. vini. pp. vīta.
vināma m., --mana nt. bẻ
cong thân thể hay uốn tay chân.
vināmeti [vi
+ nam + e] bẻ cong. aor. --esi. pp. --mita. abs. --metvā.
vināyaka m. đại
lănh đạo, Đức Phật.
vināsa m. sự
hư hoại, sụp đổ, mất hư. --saka a. hư
hoại, làm sụp đổ. --sana nt. sự
hư hoại.
vināseti [vi
+ nas + e] làm cho sụp đổ, phá tan, làm hư hại. aor. --esi. pp. vināsita. pr.p. --senta. abs. --setvā.
viniggata pp.
của viniggacchati ra
khỏi, thoát khỏi từ.
vinicchaya m. sự
quyết định, sự phán đoán, sự xử án, sự phân biệt, sự nhận thức. --kathā f. sự
bàn căi chi tiết. --ṭṭhāna nt. pháp
đ́nh, phiên ṭa. --sālā f. pháp
đ́nh, ṭa án.
vinicchita pp.
của vinicheti quyết
định, xử án, giải quyết.
vinicchināti [vi
+ ni + chi + nā] t́m kiếm, sưu tầm, thử nghiệm, quyết định. aor. --chini. pp. --chita. abs. --chinitvā.
viniccheti [vi
+ ni + chi + e] sưu tầm, phán án, xử án. aor. --esi. pp. --chita. abs. --chetvā.pr.p. chenta.
vinidhāya abs.
của vinidahati, để
sai chỗ, dùng không đúng chỗ.
vinipāta m. chỗ
của sự đau khổ, sự sụp đổ xấu xa. --pātika a. phải
chịu sự đau khổ trong cảnh ác đạo.
vinipāteti [vi
+ ni + pat + e] đem lại sự sụp đổ, làm cho hoang vắng.
vinibaddha pp.
của vinibandhati,
sự liên quan với, dính líu với.
vinibandha m. sự
ràng buộc, sự cột trói, sự quyến luyến.
vinibbhujati [vi
+ ni + bhuj + a] làm rời ra, chia rẽ, làm phân biệt. aor. --bhuji. abs. --jitvā.
vinibbhoga m. sự
chia rẽ, rời ra, sự phân biệt.
vinimaya m. đổi
nhau, sự trao đổi lẫn nhau.
vinimoceti [vi
+ ni + muc + e] tự ḿnh được thoát khỏi, được trừ khỏi. aor. --esi. pp.--cita. abs --cetvā.
vinimmutta pp.
của vinimuccati,
thoát khỏi, được thả ra.
vinivaṭṭeti [vi
+ ni + vat + e] cuốn hay lật qua, trợt lướt qua. aor. --esi. pp. --ṭita.
abs. --ṭetvā.
vinivijjha abs.
của vinivijjhati.
vinivijjhati [vi
+ ni + vidh + ya] đâm thủng qua. aor. --jhi. pp. --viddha. abs. --jhitvā.
vinivijjha pp.
của vinivijjhati.
viniveṭheti [vi
+ ni + veṭh + e] mở ra, gỡ sự rối rắm, tự ḿnh được thoát khỏi. aor. --esi. pp. --ṭhita. abs. --ṭhetvā.
vinīta pp.
của vineti,
huấn luyện, được dạy dỗ.
vinīvaraṇa a. thoát
khỏi sự ngăn cản hay che lấp, sự tiến triển của tinh thần.
vineti [vi
+ ni + e] dắt dẫn, huấn luyện, dạy dỗ, dời đi, dẹp đi. aor. vinesi. pr.p. vinenta. pt.p. vinetabba.abs. vinetvā.
vinetu m. người
huấn luyện, cán bộ, người dời đi, đổi, tháo mở đi.
vineyya abs.
của vineti, đă
dời đổi rồi. adj. nên,
đáng được huấn luyện.
vinoda m. sự
vui vẻ, thích thú, mừng rỡ.
vinodana nt. sự
dời đổi, làm cho tiêu tan, làm mất.
vinodeti [vi
+ nud + e] làm cho tiêu tan, dời đổi, dẹp đi, kéo ra khỏi. aor. --esi. pp. --dita. abs. --detvā.
vinodetu m. người
làm cho tiêu tan.
vindaka 3. người
vui thích hay đau khổ.
vindati [vid
+ m + a] vui thích, hiểu biết, được lợi, chịu, bị [sự thử thách]. aor. --vindi. pp. --vindita. pr.p.--danta, --damāna. abs. --vinditvā. pt.p. --ditabba.
vindiyamāna pr.p. đang
chịu sự đau khổ.
vipakkha a. ḱnh
địch, kẻ nghịch. --sevaka a. ở
về phía nghịch thù.
vipaccati [vi
+ pac + ya] giú cho chín, cây có trái. aor. vipacci. pp. vipakka. pr.p vipaccamāna.
vipajjati [vi
+ pad + ya] thất bại, đi sai đường, tiêu mất. aor. vipajji. pp. vipanna.
vipajjana nt. thất
bại, tiêu diệt.
vipatti f. sự
thất bại, sự bất hạnh, sự buồn rầu, đi sai đường.
vipatha m. con
đường sái quấy.
vipanna pp.
của vipajjati. --diṭṭhi a. người
tà kiến, kiến thức sai lầm. --sīla a. giới
hạnh không tṛn đủ.
viparinata pp.
của vipariṇamati,
dùng sai, thèm muốn.
viparināma m. sự
thay đổi [tâm tánh].
viparināmeti [vi
+ pari + ṇam + e] thay đổi, sửa đổi. aor. --esi. pp. --nāmita.
vipariyāya, --vipariyesa m. sự
đối chọi, trạng thái sái quấy. sự ngược lại.
viparivattati [vi
+ pari + vat + a] xoay chung quanh, lật ngược lại. aor. --vatti. pp. --vattita.
viparivattana nt. sự
thay đổi, sự ngược lại, nghịch lại.
viparīta a. sự
ngược lại, thay đổi, sái quấy. --tā f. sự
nghịch lại.
vipallattha a. xài,
dùng bậy, làm hư, phá rối, lật ngược lại.
vipallāsa m. sự
làm hư, phá rối, xài dùng bậy, đồi bại.
vipassaka a. phú
cho do sự quán xét.
vipassati [vi
+ dis + a] thấy rơ rệt, có trực giác, quán xét. aor. vipassi, abs. --sitvā.
vipassanā f. minh
sát. --ñāṇa nt. tuệ
thấy rơ bên trong tâm tánh. --dhura nt. phận
sự phải thực hành.
vipassī 3. người
có được minh sát.
vipāka m. kết
quả, sự thọ quả, sự kết quả hay trả quả do hành vi của ḿnh.
vipina nt. rừng
rú.
vipula a. vĩ
đại, rộng lớn, rộng răi. --lāta f. --latta nt. sung
túc, đầy đủ, thặng dư, rộng lớn.
vippa m. Bàlamôn. --kula nt. ḍng
Bàlamôn.
vippakata a. bỏ
dở, bỏ nửa chừng.
vippakāra m. thay
đổi, sửa đổi.
vipakiṇṇa pp.
của vippakirati.
vippakirati [vi
+ pa + kir + a] rải lên, làm xáo trộn, làm hư hỏng, phá hoại. aor. --kiri. abs.--kiritvā.
vippajahati [vi
+ pa + hā + a] bỏ, dứt bỏ, bỏ phế. aor. --jahi.
vippatipajjati [vi
+ paṭi+ pad + ya] lầm lạc, phạm tội, lầm lỗi, thiếu sót, hư hỏng. aor.
--pajji.
vippaṭipatti f. hành
vi sái quấy, vi phạm lệ luật.
vippaṭipanna pp.
của vippaṭṭpajjati sự
hành động sai lầm, đi sái đường.
vippatisāra m. sự
hối hận, ăn năn, lương tâm cắn rứt. --sārī a. hối
hận, ăn năn.
vippamutta pp. thả
ra, cho tự do, cứu thoát, thoát khỏi.
vippayutta pp. sự
chia rẽ, chia ly.
vippayoga m. sự
chia ĺa, sự rời xa.
vippalapati [vi
+ pa + lap + a] than van, rên rỉ, khóc than. aor. --lapi.
vippalāpa m. sự
nói lộn xộn, sự than van khóc kể.
vippavasati [vi
+ pa + vas + a] vắng mặt, không có tại nhà. aor. --vasi.
vippavāsa m. sự
vắng mặt, đang ở hải ngoại, đang xa nhà.
vippavuttha pp.
của vippavasati vắng
mặt, đang ở xa nhà.
vippasanna pp.
của vippasīdati rơ
ràng, trong sạch, sáng rỡ.
vippasīdati [vi
+ pa + sad + a] trở nên trong sáng hay sáng chói, được vui thích. aor. --sidi.
vippahīna a. bỏ
phế, dời đi khỏi.
vipphandati [vi
+ phand + a] tranh đấu, vặn ḿnh v́ đau đớn, bực tức, chống chỏi.
viphandana nt. sự
vặn ḿnh, chống chỏi, tranh đấu.
vipphāra m. sự
phát thanh, sự thấm vào. --rika a. truyền
bá ra. --rita pp. mở
rộng ra, truyền bá ra.
vipphuraṇa nt. sự
thấm vào.
vipphurati [vi
+ phur + a] rung động, run rẩy, truyền đi [bằng âm thanh]. aor. --uri. pp. --rita. pr.p. --ranta.
vipphuliṅga nt. tia
sáng, tia lửa.
viphala a. không
có quả, vô ích.
vibandha m. sợ
dây trói buộc.
vibādhaka a. ngăn
cản, làm hại.
vibādhati [vi
+ badh + a] áp chế, làm ngăn trở, ngăn cản.
vibādhana nt. sự
ngăn cản, sự trở ngại.
vibbhanta pp.
của vibbhamati. --ka a. người
phản đạo, bội giáo, người bỏ lơ đạo giáo.
vibbhamati [vi
+ bham + a] đi lạc đường, bỏ rơi đạo giáo [của ḿnh đang theo]. aor. --mi abs. --mitvā.
vibhaṅga m. sự
phân chia, thành phần, sự chia theo thứ lớp.
vibhajati [vi
+ bhaj + a] phân chia, chia rẽ từng phái, phân chia từng hạng. aor. --vibhaji. pp. vibhatta,vibhajita.pr.p. --janta. abs. jitvā.
vibhajja abs.
của vibhajati đă
phân chia, hay phân tách. --vāda m. tôn
giáo của sự hợp lư. --vādī m. người
chấp nhận giáo lư nguyên thủy.
vibhatta pp.
của vibhajati.
vibhatti f. sự
phân chia thành phần, sự phân hạng, sự phân chia của danh từ và động từ,
sự phân chia trong văn phạm Pàli. --tika a. có
những sự phân hạng.
vibhava m. của
cải, sự thịnh vượng.
vibhāga m. vibhajana nt. sự
phân phát, phân chia, sự phân hạng, loại.
vibhāta pp.
của vibhāti.
vibhāti [vi
+ bhā + a] trở nên sáng chói, chiếu sáng đến.
vibhāvana nt. sự
giải thích, sự làm cho rơ ràng.
vibhāvī a. sự
sáng trí. m. người
trí.
vibhāveti [vi
+ bhū + a] m. làm cho
rơ rệt. giải thích, cắt nghĩa. aor. --esi. pp. --vita. pr.p. --venta. abs. --vetvā.
vibhinna pp. sự
phân chia, sự bất ḥa.
vibhītaka m. --takī f. trái
cây, đuốt núi, trái kha lê lặc [dùng làm thuốc].
vibhūta pp. rơ
ràng, phân biệt.
vibhūti f. sự
xán lạn, sự vinh quang, sự vẻ vang, rực rỡ.
vibhūsana nt., vibhūsā f. một
vật trang điểm, trang trí.
vibhūseti [vi
+ bhūs + e] trang sức, làm cho đẹp, làm cho lịch sự. aor. --esi. pp. --sita. abs. --setvā.
vimati f. sự
hoài nghi, t́nh trạng hỗn loạn. --cchedaka a. dứt
bỏ sự hỗn loạn, bối rối.
vimana a. không
vui ḷng, hối rối.
vimala a. sạch
sẽ, không vết nhơ, không nhơ bẩn.
vimāna nt. đền
đài cung điện trên cơi đời. --peta m. một
loại ngạ quỉ nửa hưởng tội nửa hưởng phước. --vatthu nt. một
quyển kinh chứa đựng chuyện về các đền đài.
vimāneti [vi
+ man + e] không kính nể, đối đăi một cách khinh bỉ. aor. --esi. pp. --nita. abs. --netvā.
vimukha a. day
mặt chỗ khác, bê bối, hờ hững.
vimuccati [vi
+ muc + ya] thoát khỏi, được giải thoát. aor. --cci. pp. --mutta. abs. --citvā.
vimuccana nt. sự
thoát khỏi, giải thoát.
vimuñcati [vi
+ muc + ṃ + ā] thoát khỏi, được tự do. aor. --ñci. pp. --ñcita. pr.p. --canta. abs. --citvā.
vimutta pp.
của vimuccati,
tự do, thoát khỏi, giải thoát.
vimutti f. sự
thoát khỏi, sự giải thoát. --rasa m. hương
vị sự giải thoát. --sukha nt. sự
an vui của sự giải thoát.
vimokkha m. sự
giải thoát, sự thoát khỏi phiền năo.
vimocaka 3. người
được giải thoát.
vimocana nt. thoát
khỏi, thả ra, bỏ gánh nặng xuống.
vimoceti [vi
+ muc+ e] thoát khỏi, làm cho được tự tại. aor. --esi. pp. --cita. pr.p. --centa. abs. --cetvā.
vimoheti [vi
+ muc + e] tưởng lầm, làm lạc đường, đánh lừa, lừa dối. aor. --esi. pp. --hita. abs. --hetvā.
vimhaya m. sự
ngạc nhiên, lấy làm lạ.
vimhāpaka 3. người
nh́n sửng sốt, lấy làm lạ. --pana nt. sự
ngạc nhiên.
vimhāpeti [vi
+ mhi + āpe] ngạc nhiên, lấy làm lạ. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
vimhita pp. sự
ngạc nhiên.
viya phó
từ để so sánh như giống như, in như.
viyatta a. cóliên
quan đến học giả, sự hoàn thành.
viyūhati [vi
+ ūh + a] dời, dẹp đi, chạy tán loạn, rải rác. aor. --vīyūhi. pp. --viyūḷha, viyūhita. abs. hitvā.
viyūhana nt. rải
rác, tán loạn, dời đi.
viyūlha pp.
của viyūhati.
viyoga m. sự
chia ly, phân cách.
viracita pp.
của viracayati.
viracayati [vi
+ rac + ya] để chung lại, tạo thành, sáng tác, dàn xếp. aor. viraci, viracayi.
viraja a. không
nhơ bẩn, thoát khỏi phiền năo.
virajjati [vi
+ rad + ya] tự ḿnh dứt bỏ, tỏ ra không cần đến. aor. --jji. pp. viratta. abs. --jjitvā.pr.p. --jamāna.
virajjana nt. sự
xa lánh, sự dứt bỏ, sự vui thích.
virajjhati [vi
+ radh + ya] tàn tạ, thất bại, thiếu sót, mất mát. aor. --jjhi. pp. --viraddha. abs. --jhitvā.
virata pp.
của viramati, tránh
xa, kiêng cữ.
virati sự
kiêng cữ, sự tránh xa.
viratta pp.
của virajjati không
có t́nh dục, không có quyến luyến, dính líu.
varaddha pp.
của virajjhati,
thất bại, thiếu sót.
viramana nt. sự
kiêng cữ, tránh xa.
viramati [vi
+ ram + a] kiêng cữ, xa lánh, chế ngự, ngừng lại, từ bỏ, chừa. aor. virami. pr.p --viramanta.abs. --viramitvā.
virala a. hiếm
có, ốm yếu, lưa thưa, rải rác.
virava, virāva m. sự
la khóc, la ó lên, rống lên.
viravati [vi
+ rav + a] la lớn lên, phát lên la ó. aor. --viravi. pr.p. --vanta. abs.--vitvā.
viravana nt. như
virava.
viraha m. sự
chia ly, phân cách, sự trống rỗng.
virahita a. trống
rỗng, tránh khỏi, loại ra khỏi, không có chi.
virāga m. sự
không có t́nh dục, không có sự ham muốn. --gāta f. sự
dứt hẳn t́nh dục, sự giải thoát. --gī a.không
t́nh dục.
virājati [vi
+ raj + a] chiếu sáng, sáng chói, rực rỡ. aor --virāji. pp. --jitā. pr.p. --jamāna.
virājeti [vi
+ rāj + e] tránh xa, rời bỏ, dẹp đi, phá tan. aor. --esi. abs. --jetvā.
virādhanā f. sự
thất bại, sự thiếu sót.
virādheti [vi
+ radh + e] thiếu, sót, bỏ quên, thất bại. aor. --esi. pp. --dhita. abs. --dhetvā.
viriccati pass. của vireceti thuốc
xổ, trục xuất, thanh trừng.
viriccamāna pr.p. của viriccati, xổ,
trục xuất, đang xổ.
viritta pp.
của viriccamāna,
xổ, trục xuất.
viriya nt. tinh
tấn, dơng mănh, cố gắng, ráng sức, sức lực. --bāla nt. tấn
lực. --vantu f,
a. sự cố gắng, sự tinh tấn. --samatā f. sự
làm cho có nghị lực điều ḥa. --ārambha m. khởi
sự tinh tấn. --yindriya nt. bản
căn sự tinh tấn, tấn căn.
virujjhati [vi
+ rudh + ya] chống đối, ḱnh địch. aor. --jjhī. pp. viruddha, pr.p. --jjhanta. abs. --jhitvā.
viruddha pp.
của virujjhati,
chống đối, ḱnh địch, đối chọi. --tā f. sự
chống đối, sự đối lập.
virūpa a. xấu
xa, làm xấu mặt, biến đổi h́nh thể. --tā f. sự
xấu xa.
virūpakkha m. danh
hiệu của chúa một loài rắn.
virūḷha pp.
của virūhati tăng
tiến phát triển, mọc lên.
virūḷhi f. sự
mọc lên [cây cối].
virūhati [vi
+ ruj + a] mọc lên, nẩy mầm, tiến triển, gia tăng. aor. virūhi. pr.p. --hanta. abs. --hitvā.
virūhana nt. --nā f. sự
mọc lên, sự nẩy mầm, sự tăng gia.
vireka m., virecana nt. sự
xổ, thuốc xổ.
vireceti [vi
+ rec + e] nt. xổ, rửa
ruột. aor. --esi. pp. virecita. abs. --cetvā.
virocati [vi
+ ruc + a] chiếu sáng, làm xán lạn. aor. viroci. pr.p. --camāna. abs. --citvā.
virocana nt. sự
chiếu sáng.
viroceti caus.
của virocati thắp
sáng. aor. --esi.pp. --cita. abs. --cetvā.
virodha m. --dhana nt. sự
chống đối, sự đối lập, sự bế tắc, sự trở ngại.
virodheti [vi
+ rudh + e] làm cho đối nghịch, làm cho bế tắc. aor. --esi. pp. --dhita. abs. --dhetvā.
vilagga pp. dính,
bị trói buộc, quyến luyến. m. cái
thắt lưng.
vilapati [vi
+ lap + a] khóc, than van, nói lảm nhảm. aor. vilapi. pr.p. --panta, --pamāna. abs. --pitvā.
vilambati [vi
+ lamb + a] chậm trễ, lưu lại, đi cà rểu, lang thang, đi vơ vẩn. aor. vilambi. pp. --bita. abs. --bitvā.
vilambana nt. sự
đi lang thang, làm cho xấu hổ.
vilaya m. sự
làm tan ra [nước], giải tán.
vilasati [vi
+ las + a] chiếu thẳng, đùa cợt, kéo dài, chơi đùa, giải trí. aor. vilasi.
vilasita pp.
của vilasita vui
vẻ, chói sáng, rực rỡ.
vilāpa m. than
van, rên rỉ, nói vô ích.
vilāsa m. sự
vui vẻ, sự có duyên, đẹp đẽ, diện mạo, phong thái, sự hay làm tốt. --sitā f. sự
hay làm tốt.
vilāsinī f. người
phụ nữ.
vilāsī a. có
vẻ đẹp, duyên dáng.
vilitta pp.
của vilimpeti,
thoa, xức [dầu].
vilimpati [vi
+ lip + ṃ + a] xức dầu, trét, phết, thoa, làm dơ bẩn.
vilimpeti [vi
+ limp + e] thoa, phết, làm dơ bẩn, xức dầu. aor. --esi. pr.p. --penta. abs. --petvā.
vilīna pp.
của vilīyati tan
ra.
vilīyati [vi
+ lī + ya] tan ra, bị tan ră, tiêu mất. aor. vilīya. pr.p. --yamāna.
vilīyana nt. sự
tan ra, tiêu tán.
vilīya nt. ruột
tre. --kāra m. người
đan thúng, rỗ.
vilugga pp.
của vilujjati găy,
bể, tan nát từ mảnh.
vilutta pp.
của vilumpati sự
vơ vét, bóc lột, cướp đoạt.
vilūna pp. cắt
hay xét nát.
vilekha m. t́nh
trạng rối loạn, sự quào, gạch, vạch.
vilepana nt. sự
thoa xức dầu, thoa phấn thơm, dầu thơm ở pḥng tắm.
vilepita pp.
của vilepeti.
vilepeti [vi
+ lip + e] thoa dầu, bôi với. aor. --esi. abs. --petvā.
vilokana nt. nh́n
vào, sự sưu tầm, t́m kiếm.
viloketi [vi
+ lok + e] nh́n vào, xem xét, thanh tra. aor. --esi. pp. --kita. pr.p. --kenta, --kayamāna. abs. --ketvā.
vilocana nt. con
mắt.
vilopa m. --pana nt. sự
vơ vét, sự bóc lột, sự cướp giật. --paka 3. người
vơ vét hay tàn phá.
viloma a. chống
đối, không thỏa thuận. --matā f. sự
không thỏa thuận, sự tương phản, trái nghịch với nhau.
vilometi không
ưng thuận, căi vă. aor. --esi. abs. --metvā.
viloḷana nt.
sự lay động, khích động.
viloḷeti [vi
+ luḷ + e] khuấy động, lúc lắc.
vivajjana nt. sự
từ bỏ, sự kiêng cữ, sự xa lánh.
vivajjeti [vi
+ vajj + e] tránh xa, dứt bỏ, bỏ đi. aor. --esi. pp. --jita. pr.p. --jenta. abs. --jetvā, vivajjiya.
vivaṭa pp.
của vivarati nở
ra, để trống, không che phủ.
vivaṭṭa nt. sự
giảm bớt tái sanh. --kappa m. kiếp
thành, trụ.
vivattati [vi
+ vaṭṭ + a] dời, lùi lại, khởi sự trở lại, hồi chuyển, tuần hoàn [năm,
tháng]. aor. --vivatti. pp --ṭita. abs. --ṭṭitvā.
vivaṭṭana nt. quay
lùi lại, xoay đi.
vivaṭṭeti [vi
+ vatt + e] quay lại, làm ngược lại, phá hoại. aor. --esi. pp. --ṭita. abs. --tetvā.
vivaṇṇeti [vi
+ vaṇṇ + e] làm mất danh tiếng, làm mất sự khen ngợi, tán dương. aor. --esi. pp. --ṇita. abs.--ṇetvā.
vivadati [vi
+ vad + a] căi vă, gây gổ. aor. vivadi. pr.p. --danta, --damāna. abs. --ditvā.
vivadana nt. sự
căi cọ, gây gổ.
vivara nt. dồ
dùng để mở [hộp], kẽ, khe nứt, chỗ rạn nứt, chỗ nứt nẻ.
vivaraṇa nt. sự
nở ra, không che phủ, tỏ ra, làm rơ ra.
vivarati [vi
+ var + a] mở ra, không che đậy, làm cho rơ ràng, phân tách. aor. viravi. pp. vivaṭa. pr.p.--ranta, --ramāna. abs. --ritvā. inf. --rituṃ.
vivāda m. sự
căi lẫy, gây gổ, nghịch ngợm lẫn nhau, sự tranh luận, căi nhau. --di, --ka 3. người
tranh luận, căi nhau.
vivāha m. đám
cưới. --maṅgala nt. lễ
cưới.
vivicca in. tự
ḿnh tách ra khỏi, cách xa từ.
vivitta a. vắng
vẻ, cô quạnh, thanh vắng. --tā f. nơi
vắng vẻ.
vividha a. nhiều,
nhiều lần.
viveka m. sự
vắng vẻ, sự tách riêng ra, cách ly.
vivecana nt. sự
chỉ trích, sự nhận thức, sự xét đoán.
viveceti [vi
+ vic + e] tách riêng ra, đúng đắn [cư xử] chỉ trích. aor. --esi. pp. --citā. abs. --cetvā.
visa n. thuốc
độc, nọc độc [rắn]. --kanṭaka nt. gai
có độc, một loại đường. --pīta a. nhúng
ngâm trong chất độc. --rukkha m. cây
có chất độc. --vejja m. thầy
thuốc trị chất độc. --salla nt. tên
lao có chất độc.
visañña, --ññī a. vô
tưởng.
visata, visalā pp.
của visarati truyền
ra, phát thanh ra.
visati [vis
+ a] như pavisati.
visattikā f. sự
dính líu, sự quyến luyến, ước muốn, thèm khát.
visada a. sạch
sẽ, trong sạch, rơ ràng, minh bạch. --kiriyā f. sự
làm cho rơ, cho trong. --tā f. --bhāva m. sự
rơ rệt, sự trong sạch.
visabhāga a. khác
nhau, nghịch lại, không thông dụng.
visama a. không
giống nhau, không bằng nhau, không điều ḥa.
visaya m. chỗ,
nơi, miền, khu vực, mục tiêu, khoảng chỗ, sự vui thích ngũ trần, phạm
vi, sự đứng vững, t́nh trạng.
visayha a. có
thể, chịu đựng được.
visalla a. thoát
khỏi sự buồn rầu, nhổ tên hay lao ra khỏi
visahati [vi
+ sah + a] có thể được, dám làm, mạo hiểm. aor. visahi. pr.p. --hamāna.
visaṃyutta pp. khỏi
ách, sự tách rời ra.
visaṃyoga m. sự
không liên hệ đến, sự tách rời ra, sự chia rẽ.
visaṃvāda m. sự
lường gạt, sự nói dối. --daka a. không
đáng tin cậy. --dana nt. sự
nói dối.
visaṃvādeti [vi
+ saṃ + vad + e] lường gạt, nói dối, không giữ lời nói của ḿnh. aor. --esi. pp. --vādita.pr.p. --denta. abs. --detvā.
visaṃsaṭṭha a. phân
chia, không c̣n liên quan đến.
visaṅkita a. hoài
nghi.
visaṅkhara m. sự
tước đoạt tất cả của cải.
visākhā f. tên
một tháng al, và tên một tín nữ của Đức Phật là bà Visākhā.
visāṇa nt. cái
sừng. --maya a. làm
bằng sừng.
visāda m. sự
làm cho thất vọng, sự ngă ḷng.
visārada a. tự
tín, khôn khéo, tin chắc.
visāla a. rộng
lớn, rộng răi, to béo. --kkhī f. người
[phụ nữ] có con mắt to. --tā f., tta nt. sự
rộng răi, sự lớn thênh thang.
visikhā f. con
đường [trong đô thành].
visiṭṭha a. đặc
biệt, phi thường, siêu quần, cao cả. --tara a. càng
nổi bật lên [danh vọng].
visibbeṭi [vi
+ siv + e] tháo đường may ra, hơ, sưởi cho ấm. aor. --esi. abs. betvā.
visīdati [vi
+ sad + a] lún xuống, ch́m xuống, chán nản, buồn rầu. aor. visīdi.
visīdana nt. sự
lún xuống, sự thất vọng.
visīvana nt. sự
hơ, sưởi cho ấm.
vivīveti [vi
+ siv + e] sưởi, hơ cho ấm. aor. --esi. pr.p. --venta. abs. --vetvā.
visujjhati [vi
+ sudh + ya] trở nên trong sạch. aor. --jjhi. pp. visuddha. pr.p. --jhamāna. abs.--jhitvā.
visuddha pp.
của visujjhati sạch
sẽ, trong sạch, xán lạn, không nhơ bẩn, thần thánh hóa. --tā f. --tta nt. sự
trong sạch, không nhơ bẩn.
visuddhi f. sự
trong sạch, sự xán lạn, sự thần thánh hóa, sự ưu tú, tuyệt luân. --deva m. bậc
thánh nhân. --magga m. con
đường đưa đến sự thánh vức [thanh tịnh đạo].
visuṃ ad. một
cách rời xa, phân chia có tánh cách cá nhân, riêng biệt. --karaṇa nt. sự
rời ra, riêng ra. --katvā abs. làm
cho rời ra.
visūka nt. diễn
kịch, múa hát, vặn vẹo tay chân. --dassana nt. xem
múa hát.
visūcikā f. bịnh
dịch tả.
visesa m. sự
phân biệt, sự khác nhau, sự giác ngộ. --ka m. dấu
hiệu đặc biệt [tốt]. --gāmī a. đến
nơi riêng biệt. --bhagiya a. dẫn
đến nơi tấn hóa. --sadhigama m. được
giác ngộ [đắc thành] đặc biệt.
visesato ad. phân
biệt rơ rệt, toàn diện, trọn cả.
vesesana nt. sự
phân biệt, một h́nh dung từ, thuộc từ.
visesiya, --sitabba a. được
chỉ rơ, được miêu tả.
visesī a. có
sự riêng biệt, đặc biệt, người có phẩm hạnh.
viseseti [vi
+ sis + e] định rơ, phân biệt, có phẩm hạnh. aor. --esi. pp. --sita. abs. setvā.
visoka a. thoát
khỏi sự buồn rầu.
visodhana nt. sự
trong sạch, sự làm cho sạch sẽ.
visodheti [vi
+ sudh + e] làm cho sạch, làm cho trong trắng. aor. --esi. pp. --dhita. pr.p. --dhenta. abs. --dhetvā, --dhiya.
visoseti [vi
+ sus + e] làm cho khô, phơi khô, làm héo khô. aor. --esi. pp. --sita. pr.p. --senta. abs. --setvā.
vissagandha m. mùi
tanh của cá sống.
vissagga m. sự
cho, ban tặng, sự phân phát.
vissajjaka a. bỏ
ra, phân phát, người đáp câu hỏi.
vissajjana nt. sự
tặng cho, gởi đi, bổ gánh nặng, một câu trả lời, sự xài phí. --naka a. trả
lời, tặng cho, xài phí.
vissajjanīya, --jjitabba, --jjiya a. được
phân chia, phát cho hay được trả lời.
vissajjeti [vi
+ sajj + e] đáp lời, phân phát, gởi đi, xài phí, trừ bỏ, khử, thả ra,
phóng ra. aor. --esi. pp. --jita, vissaṭṭha. abs. --jetvā. pr.p.. --jenta.
vissaṭṭhi f. bỏ
ra, sự phát hơi ra.
vissattha pp.
của vissasati tự
tín, thân mật, thân hữu.
vissanda m. --daṇa nt. sự
chảy ra, chảy tràn ngập, nước lụt.
vissandati [vi
+ sand + a] chảy ra, tràn ngập, lụt lội. aor. --ndi. pp. --dita. pr.p. --damāna. abs. --ditvā.
vissamati [vi
+ sam + a] nghỉ ngơi, nghỉ khỏe, dưỡng sức khi mệt nhọc. aor. --sami. pp. vissanta. pr.p. --samanta. abs. --mitvā.
vissara a. la
khóc v́ sự khốn khổ.
vissarati [vi
+ sar + a] quên. aor. vissari. pp. --sarita. abs. --ritvā.
vissasati [vi
+ sas + a] được làm bạn với, tin cậy vào. aor. --sasi. pp. vissattha. pr.p. --santa. abs. --sitvā.
vissāsā m. sự
tin cậy, đáng tin tưởng, sự thân mật. --saka, --sika, --sāsī a. thân
thích, tin cậy, đáng tin.
vissāsanīya a. đáng
tin cậy, bí mật.
vissuta a. danh
tiếng, lẫy lừng vang danh.
vihaga, vihaṅgama m. con
chim, phi cầm.
vihaññati [vi
+ han + ya] buồn rầu, đau khổ quá sức. aor. --ññi. pr. --ñamāna.
vihata pp.
của vihanati,
phá tan, giết hại, chải kéo [chỉ].
vihanati [vi
+ han + a] giết hại, làm chấm dứt, dời dẹp đi. aor. vihani. abs. vihantvā, vihanitvā.
viharati [vi
+ har + a] ở, cư ngụ, lưu trú, tạm ngụ. aor. vihari. pr.p. viharanta, --ramāna. abs.viharitvā.
vihāya abs.
của vijahati,
đă bỏ đi, dứt bỏ.
vihāra m. chỗ
ở, nơi cư ngụ, cách ăn ở, sự làm cho qua th́ giờ.
vihārika, vihārī a. đang
ở, đang cư ngụ, đang trong t́nh trạng như vậy.
vihiṃsati [vi
+ hiṃs + a] làm khó chịu, làm tổn thương, xúc phạm, làm đau đớn. aor. --hiṃsi. pr.p. --santā. abs. --sitvā.
vihiṃsanā, vihiṃsā f. tàn
bạo, sự tổn thương, sự làm cho có thương tích. --sāvitakka m. ác
ư, ư tưởng độc ác.
vihita pp.
của vidahati,
sắp xếp, cung cấp, bận bịu vào.
vihīna pp.
của vihāyati,
từ bỏ, mất mát, thối hóa, suy đồi.
viheṭhaka a. sự
áp bức, sự quấy rầy, sự làm phiền. --jātika a. có
thói quen hay làm phiền phức, quấy rầy.
viheṭhana f. sự
áp chế, đè ép. --naka a. làm
hại, tổn thương.
viheṭhiyamāna pr.p. bị
áp chế, làm tổn hại.
viheṭheti [vi
+ heṭh + e] đem lại sự khó khăn, chọc tức, làm phiền. aor. --esi. pp. --ṭhita. pr.p. --ṭhenta.abs. ṭhetvā.
vihesaka a. sự
chọc tức, làm phiền phức.
vihesā f. sự
chọc tức, làm khó chịu, làm tổn thương, làm tổn hại [ai].
vihesiyamāna như
viheṭhyamāna.
viheseti [vi
+ his + e] như viheṭheti.
vīci f. một
khoảng cách, làn sóng.
vījati [vīj
+ a] quạt. aor. vīji. pp. vījita. abs. vījetvā. pr.p. vījayamāna.
vījana nt. sự
quạt.
vījanī f. cây
quạt.
vījiyamāna pr.p. đang
quạt.
vījeti [vīj
+ e] quạt. aor. --esi. pr.p. vījenta. abs. --vījetvā.
vīnā f. thứ
đàn xưa giống đàn tỳ bà. --daṇḍaka m. chỗ
eo cổ của đàn tỳ bà. --doṇi f. tiếng
đàn tỳ bà. --vāyana nt. chơi,
đánh đàn tỳ bà.
vīta, vigata pp. thoát
khỏi từ, đang không có chi hết, được tự do. --vāyitā dệt
[vải]. --ccika a. không
có ngọn lửa, lửa than, đỏ rực. --gedha, --taṇha a. không
tham, không ước muốn. --mala a. không
nhơ bẩn. --moha a. không
si mê. --rāga a. không
có t́nh dục. m. bậc
thánh nhân.
vītikkama m. vượt
qua, vi phạm.
vītikkamati [vi
+ ati + kam + a] vi phạm, vượt qua khỏi. aor. --kami. pp. vītikkanta. pr.p. --kamanta.abs. --kamitvā.
vītināmeti [vi
+ ati + nam + e] chờ đợi tiêu khiển th́ giờ. aor. --esi. pp.
–nāmita. abs --metvā.
vītivatta pp.
của vītivattati đă
qua, vượt qua, đă tiêu hao.
vītavatteti [vi
+ ati + vat + e] tiêu khiển th́ giờ, vượt qua trở ngại. aor. --esi. pp. --vattita. abs. --letvā.
vītiharaṇa nt., vitihāra m. bước
dài, sự đổi thay bước đi, sự khiêng đi chính giữa.
vītiharati [vi
+ ati + har + a] đi bộ, bước dài. aor. --hari. abs. --ritvā.
vīthi f. con
đường [châu thành], dấu chân đi. --citta nt. lộ
tŕnh của tâm.
vīmaṃsaka a. người
sưu tầm, thí nghiệm.
vīmaṃsana nt., vīmaṃsā f. kinh
nghiệm, sự sưu tầm.
vīmaṃsati [mān
+ sa] sưu tầm, thí nghiệm, suy nghĩ, cân nhắc. aor. vīmaṃsi. pp. --sita. pr.p. --santa.abs. --sitvā, vīmaṃsiya.
vīmaṃsī 3. người
sưu tầm.
vīra a. anh
dũng, anh hùng. m. người
anh hùng.
vīyati [vā
+ i + ya] được dệt.
vīsati f. số
hai mươi. --ma a. thứ
hai mươi, có khi dùng h́nh thức visaṃ.
vīhi m. lúa.
vuccati [vac
+ ya] đă gọi, đă nói. pr.p. vuccamāna.
vuṭṭha pp.
của vassati mưa
ướt.
vuṭṭhahati, vuṭṭhāti [u
+ ṭhā + a] nổi lên, mọc lên, nổi lên từ, được sản xuất. aor. vuṭṭhahi, vuṭṭhāsi. pp.vuṭṭhita. pr.p. --hanta. abs. --vuṭṭhahitvā, vuṭṭhāya.
vuṭṭhāpeti caus.
của vuṭṭhahati đánh
thức, khêu lại, chọc tức, quay lại chỗ khác, truyền lịnh, trao cho. aor.--esi. pp. --pita. abs. --petvā.
vuṭṭhi f. mưa. --ka a. đang
có mưa.
vuḍḍha a. già,
đáng tôn kính. --tara a. trưởng
thượng, già hơn.
vuḍḍhi f. tăng
gia, phát triển, thịnh vượng.
vutta pp.
của vadati đă
nói [từ chữ vapati], gieo [giống], cạo gọt. nt. vật
đă gieo, hay đă nói, cạo gọt. --ppakāra a. đă
nói phẩm hạnh ở trên. --ppakārena ad. theo
cách đă giải ở trên. --vādī 3. người
nói lại những cái ǵ đă nói rồi. --sira a. với
cái đầu đă cạo.
vutti f. hạnh
kiểm, thói quen, sự thực hành, cách thường dùng, cách sinh sống. --ka, vuttī a. có
thói quen, hay thực hành. --tā f. điều
kiện.
vuttha pp.
của vasati,
đă cư ngụ, đă làm cho tiêu khiển th́ giờ. --vassa a. đă
ở qua trong mùa mưa.
vuddha như
vuṇṇha.
vuddhi như
vuṇṇhi, --ppatta a. đến
tuổi trưởng thành, nên thành hôn, đă lớn lên.
vuyhati [vah
+ ya] bị mang đi hay trôi, nổi đi. aor. vuyhi. pp. vūṭha. pr.p. --hamāna.
vusita pp.
của vasati,
cư ngụ đầy đủ, được sự che chở, bảo vệ. --tta nt. --bhāva m. sự
việc đang cư ngụ.
vussati pass. của vasati.
vūpakattha a. khuất
tịch, vắng vẻ.
vūpasanta pp.
của vūpasammati thanh
vắng, yên lặng, làm cho đỡ khổ.
vūpasama m. --mana nt. sự
yên tĩnh, sự dứt hẳn [khổ năo] làm giảm bớt đau khổ.
vūpasameti [vi
+ upa + sam + e] làm bớt khổ, làm cho êm dịu. aor. --esi. pp. --samita. pr.p. --samenta.abs. metvā.
vūpasammati [vi
+ upa + sam + ya] được thanh tịnh, được diệt tắt.
vūḷha pp.
của vuyhati.
ve a. thật
vậy, đúng vậy, chắc vậy.
vekalla nt. --latā f. sự
xấu xa, méo mó, sự thiếu sót, không đủ.
vega m. sức
mạnh, tốc lực, sức mau lẹ, sức đẩy tới.
vejayanta m. tên
của đền đài đức Trời Đế Thích.
vejja m. thầy
thuốc, y sĩ, bác sĩ. --kamma nt. thuốc
chữa bệnh.
veṭhaka a. sự
bỏ vào bao, sự bao bọc lại.
veṭhana nt. người
bao, gói, khăn đóng hay vật bịt trên đầu [như Ấn Độ].
veṭhiyamāna pr.p. được
gói lại hay xe xoắn lại.
veṭheti [veṭh
+ e] bao, bọc, gói, xoắn chung quanh, bỏ vào bao. aor. --veṭhesi. pp. veṭhita. pr.p. --ṭhena.abs. --ṭhetvā.
veṇika m. người
chơi đàn tỳ bà.
veṇī f. băng
cột tóc. --kisa a. bện,
thắt bím, cột chung lại thành bó. --karaṇa nt. thắt,
cột thành bó.
veṇu m. tre. --gumba m. bụi
tre. --bali m. thuế
phải đóng về tre. --vana nt. rừng
tre.
vetana nt. tiền
mướn, sự mướn, sự trả tiền, giá tiền.
vetanika 3. người
làm thuê, người làm ăn, tiền mướn.
vetaraṇī f. tên
một con sông.
vetasa m. cây
mây, cây lau, sậy.
vetālika m. nhạc
của nhà vua.
veti [vi
+ i + e] biến mất, khuyết, tàn tạ.
vetta nt. que
cây nhỏ, cây sậy, lau, trúc, mía. --gga nt. mục
măng trúc, lau. --lātā f. dây
lau, sậy.
veda m. cảm
giác tôn giáo, sự hiểu biết, Phệ Đà Kinh của Bàlamôn giáo. --gū m. người
đă được đến bực hiểu biết cao thâm. --ntāgū, --pāragū m. người
thông suốt kinh Phệ Đà. --jāta a. đầy
sự vui thích.
vedaka 3. người
đang thọ hưởng hay đau khổ.
vedanaṭṭa a. buồn
rầu v́ đau khổ.
vedanā f. sự
đau đớn, sự thọ hưởng. --kkhandha m. thọ
uẩn.
vedayita nt. sự
cảm giác, sự thí nghiệm, sự từng trải qua.
vedi aor. của vidati,
hiểu biết.
vedikā, vedī f. sân
ga xe lửa, nền đất cao, hàng rào sắt.
vedita pp.
của vedeti.
vediyati [vid
+ i + ya] được thọ hưởng hay có kinh nghiệm. pr.p. --yamāna.
vedeti [vid
+ e] cảm giác, thọ hưởng, thông hiểu. aor. vedesi. pr.p. vedenta. abs. vedetvā.
vedeha a. thuộc
về xứ vedeha.
vedehīputta m. con
của bà hoàng xứ Vedeha.
vedha m., vedhana nt. sự
đâm thủng, sự bắn, sự đâm, châm, chích.
vedhati [vidh
+ a] rung chuyển, run rẩy. aor. vedhi. pp. vedhita.
vedhī 3. người
bắn hay đánh, đập.
venayika m. người
thông thạo giới luật, người đoạn kiến hay hư vô chủ nghĩa.
veneyya a. có
thể hiểu được lời giảng dạy, có thể lănh hội được giáo lư, người dễ dạy.
vepulla nt., --latā f. sự
đầy đủ dồi dào, sự phát triển trọn vẹn.
vebhaṅgiya a. nên
phân phát cho .
vema m. cái
thoi. [dệt].
vemajjha nt. chính
giữa, trung tâm.
vematika a. hoài
nghi, ngờ vực.
vematta nt. --ttatā f. khác
nhau phân biệt ra.
vemātikā a. một
cha khác mẹ.
vemānika a. có
đền đài tốt đẹp. --peta như vimānapeta.
veyyattiya nt. sự
trong sáng, tinh thần sáng suốt, tài năng, sự hoàn thành.
veyyākarana nt. sự
giải nghĩa. 3. người
thông hiểu văn phạm.
veyyābādhika a. làm
cho tổn hại, áp bức.
veyyāvacca nt. phận
sự, sự giúp đỡ, nhiệm vụ. --kara 3. --yāvatika 3. người
hầu hạ, phục dịch, nôlệ.
vera nt. sự
sân hận, sự thù nghịch.
verajjaka a. thuộc
về nhiều xứ.
veramanī f. sự
kiêng cữ, tránh xa.
verambhavāta m. gió
thổi lên cao độ.
verika, veri a. thù
hận, không thân thiết. m. người
nghịch, quân địch.
verocana m. mặt
trời.
velā f. th́
giờ, bờ mé, ranh giới giới hạn. --tikkama m. vượt
qua quá ranh giới, quá giờ.
vellita a. quanh
co, uốn cong, xoắn quăn. --gga a. có
đầu chót cong.
vevacana một
biểu hiệu, tiếng đồng nghĩa.
vevaṇṇiya nt. làm
phai màu, làm xấu mặt.
vesa m. h́nh
dáng, cách ăn mặc.
vesamma nt. không
bằng nhau, không điều ḥa.
vesākha m. tên
một tháng [lối tháng 4-5 DL].
vesārajja nt. sự
tín.
vesiyā, vesī f. con
đĩ, con điếm, măi dâm.
vesma nt. chỗ
cư ngụ, chỗ ở.
vessa m. giai
tầng thứ ba của xă hội Ấn.
veḷu như
veṇu. --riya nt. ngọc
lưu ly hay ngọc bích.
vehāsa m. hư
không. --kuṭi f. một
quăng khoảng khoát ở tầng trên. --gamana nt. đi
trên hư không. --ṭṭhaa. ở
trên hư không.
vo [từ
tumba] cho anh, của anh, do anh.
vokiṇṇa pp. đậy,
bao với, đầy với, trộn lộn với.
vokanta như
okkanta.
vokkanti như
okkanti.
vokkamati [vi
+ u + kam + a] day qua một bên, rẽ qua phía. aor. vokkami. pp. vokkanta. abs.vokkamma, --mitvā.
vocchijjati [vi
+ u + chid + ya] cắt đứt, ngưng hẳn. aor. --jji. pp. --chima. abs. --jjitvā.
vodaka a. thoát
khỏi nơi có nước.
vodapana nt. --nā f. sự
rửa cho sạch sẽ, sự làm cho trong sạch.
vodapeti [vi
+ u + dā + āpe] làm cho sạch sẽ, làm cho trong sạch. aor. --esi.
vodāna nt. sự
trong sạch, sự thánh hóa, sự làm cho thành thánh.
vomissaka a. linh
tinh, lẫn lộn.
voropana nt. sự
tước đoạt, cướp lấy.
voropeti [vi
+ ava + rup + e] cướp đoạt, lấy đoạt đi. aor. --esi. pp. voropita. pr.p. --penta. abs. --petvā.
voloketi [vi
+ ava + lok + e] xem xét, coi kỹ lưỡng, ṭ ṃ.
vosita a. hoàn
thành, hoàn toàn.
vossagga m. --sajana nt. sự
cho, sự biếu tặng, sự dứt bỏ, từ bỏ.
vossajati [vi
+ ava + saj + a] bỏ, giao cho, từ bỏ [một thói quen] buông thả. aor. --sagi. pp. vossattha. abs.--jitvā, vosajja.
voharati [vi
+ ava + har + a] cần dùng, gọi lại, tỏ ra, thương măi, buôn bán, trông
nom, quản lư. aor.vohari. pp. voharita. pr.pp. --ranta. abs. --haritvā.
vohariyamāna pr.p. đang
gọi lại.
vohāra m. sự
kêu gọi, sự cần dùng, sự buôn bán, sự bày tỏ, sự diễn tả luật học, án
lệ, sự thường kêu gọi.
vohārika m. người
buôn bán, quan ṭa. --kāmacca m. Bộ
trưởng tư pháp.
vyaggha m. con
cọp.
vyañjana nt. cari
[món ăn Ấn Độ], dấu đặc biệt, cái thơ, một phụ âm, một chữ.
vyañjayati [vi
+ añj + a] chỉ ra, biểu lộ, biệu thị một đặc tính. aor. --jayi. pp. --jita.
vyatta a. học
giả, hoàn thành, minh bạch, hiển nhiên. --tara a. càng
thông hiểu, khôn khéo. --tā f. sự
thông thạo, sự học thức.
vyathati [vyath
+ a] đè nén, chế ngự. aor. vyathi. pp. --thita.
vyantīkaroti [vi
+ anta + i + kar + a] thủ tiêu, phế trừ, khử trừ, dẹp đi. aor. --kari. pp. --kata. abs. --karitvā, --katvā bỏ
đi.
vyantībhavati [vi
+ anta + ī, bhū + a] thôi, ngừng nghỉ, chấm dứt. aor. --bhavi. pp. --bhūta.
vyantībhāva m. sự
chấm dứt, đoạn kiến, sự phá hủy, tàn phá.
vyamha nt. lâu
đài của Chư Thiên.
vyaya như
vaya.
vyasana nt. sự
bất hạnh, sự suy sụp, sự tàn phá.
vyākata pp.
của vyākaroti.
vyākaraṇa nt. văn
phạm, giải thích, sự trả lời, sự tuyên bố.
vyākariyamāna pr.
pp. được giải
thích, hay tuyên bố.
vyākaroti [vi
+ ā + kar + o] giải thích, tuyên bố, đáp lại, trả lời rơ. aor. --kari. pp. --kata. abs. --karitvā.
vyākhyāti [vi
+ ā + khyā + a] tuyên bố, giải thích. aor. --khyāsi. pp. --āta.
vyākula a. phức
tạp, lộn xộn, rối loạn.
vyādha m. thợ
săn [bằng chó].
vyādhi m. tật
bịnh, bịnh hoạn. --ta a. bị
bịnh.
vyāpaka a. sự
truyền bá, truyền thạnh ra, sự đổ, để, chất đầy với.
vyāpajjati [vi
+ ā + pad + ya] thất bại, bị phiền phức, bị tức giận, phiền hà. aor. --pajji.
vyāpajjanā f. sự
thất bại, sự tức giận, sân hận.
vyāpanna pp.
của vyāpajjati đi
sai đường, phiền hà, tức giận, ác ư.
vyāpāda m. sân
hận, ác tâm, ác cảm.
vyāpāra m. công
việc, phận sự, việc làm.
vyāpādeti [vi
+ ā + pad + e] làm hư, làm tức giận.
vyāpārita của vyāpāreti xúi
giục, thúc đẩy do.
vyāpita pp.
của vyāpeti.
vyāpeti [vi
+ ap + e] làm cho đầy đủ, thấm qua, xâm nhập, truyền tin. aor. --esi. pr.p. --penta. abs. --petvā.
vyābādheti [vi
+ ā + badh + e] làm hại, làm trở ngại, khó khăn. aor. --esi. pp. --dhita. abs. --etvā.
vyābhaṅgī f. cán,
gọng khiêng đồ đi.
vyāma m. một
sải tay.
vyāvaṭa a. bận
rộn, hoạt động, đang bận công việc, chú ư đến.
vyāsatta a. dính
líu đến, quyến luyến.
vyāharati [vi
+ ā + har + a] nói chuyện, phát ngôn. aor. --hari. pp. vyāhaṭa. abs. --ritvā.
vyūha m. một
hàng [binh lính], một toán quân.
-S-
sa 1.[=
sva trong Sk] a.
của ḿnh, sehi kammehi do hành động của ḿnh. 2. thâu ngắn của saha,
trong chữ kép như sadevaka.
sa [= so]nom.
sing. của ta, trong h́nh thức nam tính là: sa
ve kāsāvam arahati.
saupādāna a. đang
bị dính mắc, quyến luyến vật ǵ.
saupādisesa a. c̣n
sót lại bản thân trong đời này, hửu dư y.
saka a. của
ḿnh. m. thân
quyến. nt. của
cải, tài sản của ḿnh. --mana a. vui
thích.
sakaṅkha a.hoài
nghi.
sakaṭa m.
nt. chiếc
xe, toa xe. --bhāra, --vāham. xe
chở đồ nặng. --vyūha m. một
hàng toa xe lửa.
sakaṇṭaka a. có
gai, gai gốc.
sakadāgāmī 3. người
đắc quả thánh thứ nh́ là Tư đà hàm [chỉ c̣n tái sanh lên cơi thế
gian này một lần nữa].
sakabala a. sức
lực của ḿnh [sa + kabala] đang có vật thực trong miệng.
sakamma nt. phận
sự của ḿnh. --ka a. tha
[động từ]
sakaranīya a. người
c̣n phận sự cần phải làm.
sakala a. trọn
vẹn, tất cả.
sakalikā f. miểng
đá bén, xương bể vụn.
sakāsa m. sự
lân cận, sự hiện diện, kế cận.
sakicca nt. công
việc của ḿnh.
sakiñcana a. dính
líu với công việc thế tục.
sakiṃ ad.
một lần.
sakīya a.
của ḿnh.
sakuṇa m. loài
phi cầm, con chim. --gghī m. con
diều hâu. --ṇī f. con
chim máy.
sakka a. có
thể, có khả năng.
sakka m. người
của ḍng Thích Ca, chúa Chư Thiên [Đức Trời Đế Thích].
sakkacca abs. sửa
soạn tốt đẹp, danh dự, tôn kính. --kārī 3. Người
hành động thận trọng. --caṃ ad. Một
cách thận trọng, kỹ lưỡng.
sakkata pp.
của sakkaroti danh
dự, sự tôn trọng, sự chăm lo, sự chú ư đúng lư.
sakkatta nt. phận
sự cai quản của Chư Thiên.
sakkatvā abs.
của sakkaroti.
sakkarīyati pass.
của sakkaroti,
được tôn kính hay làm vẻ vang. pr.p.riyamāna
sakkaroti [saṃ
+ kar + o] làm vẻ vang, tôn kính, tiếp đăi một cách tôn sùng. aor. sakkari, pp. sakkata,pr.p --karonta, pt.p.--ritabba, sakkātabba, abs. sakkatvā, karitvā, inf. --karituṃ, sakkātuṃ.
sakkāya m. sự
chấp bản thân này. --diṭṭhi f. kiến
thức chấp ngă.
sakkāra m. tôn
kính.
sakkā in. có
thể được.
sakkuṇāti [sak
+ uṇā] có thể được. aor.--kuṇi. pr.p. --ṇanta. abs.--nitvā.
sakkuṇeyyatta nt. sự
có thể, có thể.
sakkoti [sak
+ o] có thể được. aor. asakkhi. pr.p. sakkonta.
sakkharā f.
thủy tinh, sỏi nhỏ.
sakkhali,
--likā f. một
miếng nhỏ, lỗ [tai], vảy, cặn cáu, vảy cá.
sakkhi in. đương
đầu với, giáp mặt nhau, trước mắt ḿnh. --ka, --khī a. sự
chứng kiến tận mắt. --diṭṭha a.thấy
rơ tận mắt. --puṭṭha được
hỏi như bằng chứng.
sakya a. thuộc
về ḍng Thích Ca. --muni m. Đức
Thích Ca Mâu Ni, bậc thiện trí thức của ḍng Thích Ca.
sakha, sakhi m. người
bạn hữu.
sakhitā f. t́nh
bằng hữu.
sakhila a. tử
tế trong lời nói.
sakhya nt. t́nh
bằng hữu.
sagabbha a. có
thai, đang thụ thai.
sagāha a. đầy
những thú dữ.
sagāmeyya a. mưa
đá cùng trong một làng.
sagārava a. tôn
kính. --vaṃ ad. một
cách cung kính. --vatā f. sự
tôn kính.
sagotta a. cùng
một ḍng giống người thân quyến.
sagga m. thiên
đàng, nơi an vui hạnh phúc.--kāya m. đại
hội Chư Thiên. --magga m. con
đường đi về thiên đàng. --loka cơi
thiên đàng. --samvattanika a. sự
đưa đến thiên đàng.
sagguṇa m. phẩm
vật tốt.
saṅkaḍḍhati [saṃ
+ kaḍḍh + a] tom góp lôi kéo. aor. --ḍḍhi. abs.--ḍhitvā.
saṅkati [sak
+ ṃ + a] hoài nghi, do dự, không tin chắc. aor.saṅki. pp. saṅkita. pr.p. --kamāna. abs.sankitvā.
saṅkanta pp.
của saṅkamati.
saṅkantati [saṃ
+ kant + a] cắt đứt chung quanh. aor. --nti. pp. --tita. abs. --titvā.
saṅkantika a. dời
từ chỗ này đến chỗ khác. --roga m. bịnh
truyền nhiễm.
saṅkappa m. sự
cố ư, lư do, ư định.
saṅkappeti [saṃ
+ kapp + e] nghĩ vơ vẩn, tưởng tượng. aor. --esi. pp.--pita. abs.--petvā.
saṅkamati [saṃ
+ kam + a] giao lại cho, dời từ chỗ này đến chỗ khác, thay đổi. aor. --kami. pp.saṅkanta.abs. –mitvā;
saṅkamma.
saṅkamana nt. cái
cầu, ngơ đường đi qua, dời đi từ chỗ này đến chỗ kia.
saṅkampati [saṃ
+ kamp + a] run rẩy, rung động. aor. --kampi. pp.--pita. abs. --pitvā.
saṅkara a.chân
hạnh phúc, trộn lộn, hỗn hợp.
saṅkalana nt. sự
thêm vào, sự thâu góp.
saṅkā f. sự
hoài nghi, không tin chắc.
saṅkāyati bị
hoài nghi, không tin chắc. aor. --kāyi. pp. --yita.
saṅkāra m. rác
rến, cặn bă. --kūta m. một
đống rác.--coḷa nt.vải
rách lượm từ đống rác. --ṭṭhāna nt. nơi
đổ rác.
saṅkiṇṇa pp.
của saṅkirati đầy
dẫy, lẫn lộn, lộn xộn, dơ dáy, không sạch sẽ.
saṅkita pp.
của saṅkati.
saṅkittana nt. sự
làm cho hiểu biết, sự tuyên truyền, bố cáo.
saṅkiliṭṭha pp.
của saṅkilissati,
làm cho nhơ bẩn.
saṅkilissati [saṃ
+ kiliss + ya] trở nên nhơ bẩn, không sạch sẽ. aor. --lissi. abs. --ssitvā.
saṅkilissana nt., --kilesa m. sự
nhơ bẩn, phiền năo, đau khổ, sự nhơ nhuốc, sự hăm hiếp.
saṅkilesika a. độc
hại, làm hư hỏng.
saṅkī a. sự
hoài nghi, sự ngờ vực.
saṅkīyati pass. của saṅkati bị
nghi ngờ.
saṅku m. nọc,
cừ, cột, mũi, đầu nhọn. --patha m. con
đường phải đi theo với sự trợ giúp của những cây cọc.
saṅkucati [saṃ
+ kuc + a] trở nên co rút lại, teo lại, cắn răng, nắm tay lại. aor. --kuci. pp. --kucita. abs.--kucitvā
saṅkucana nt. sự
co rút, teo lại.
saṅkupita pp.
của saṅkuppati làm[ai]
phẫn nộ, giận dữ.
saṅkula a. đầy,
đong đầy.
saṅketa m.
nt. cái
thẹo, cái dấu nơi hẹn ḥ, nơi gặp gỡ. --kamma nt. sự
đang bận việc, lời hứa.
saṅkoca m. nhăn
mặt, giả vờ, sự làm méo mó, vặn trẹo, sự co rút lại, thâu hẹp lại.
saṅkoceti [saṃ
+ kuc + e] co rút lại, vặn vẹo. aor. --esi. pp. --cita.
saṅkopa m. sự
khuấy rối, sự rung động, chao động.
saṅkha m. cái
tù và bằng vỏ ốc. --kuṭṭhī m. người
đang bị đau khổ v́ bị ghẻ. --thāla m. cái
chậu bằng vỏ ốc. --muṇḍika nt. một
cách hành phạt, lễ cạo đầu [với nước để vỏ ṣ].
saṅkhata pp.
của saṅkharoti điều
kiện, sửa lại, phát sanh, sản xuất do nguyên nhân.
saṅkhalikā f.
dây trói buộc, cột chân lại.
saṅkhaya m. sự
mất, sự tàn phá, sự đau ngực, lao phổi, sự dùng xài.
saṅkharaṇa nt. sự
sửa soạn, sự tu bổ lại, phục hưng lại.
saṅkharoti [saṃ
+ kar + o] phục hồi lại, sửa soạn, để chung lại. aor.--khari. pp. --khala.pr.p. --kharonta. abs.ritvā.
saṅkhā, saṅkhyā f. pháp
toán, kể số ra, một số, sự định rơ.
saṅkhāta pp. thỏa
thuận, nh́n nhận, gọi la, tên là.
saṅkhādati [saṃ
+ khād + a] nhai nhỏ. aor. --khādi. pp. --dita. abs. --ditvā.
saṅkhāna nt. toán
pháp, sự đếm.
saṅkhāya abs.
của saṅkhāti,
đă suy xét, cân nhắc kỹ lưỡng hay phân biệt.
saṅkhāra m. điều
kiện tất yếu, vật cấu tạo, hệ số tinh thần, pháp hữu vi. --kkhandha m. hành
uẩn. --dukka nt. sự
khổ năo về vật chất. --loka m.
sự tạo hóa toàn diện trên vũ trụ.
saṅkhitta pp.
của saṅkhipati.
saṅkhipati [saṃ
+ khip + a] thâu ngắn lại, co rút lại, tóm lại, rút ngắn lại, xếp
lại. aor. --khipi. pr.p. --panta, --pāmāna. pt.p. --pitabba. abs. --pitvā.inf. --pituṃ.
saṅkhubhati [saṃ
+ khubh + a] bị xao động, khuấy động. aor. --bhi. pp. bhita. abs. --bhitvā. --bhana nt.sự
khuấy động, sự xao động.
saṅkhepa m. sự
thâu rút ngắn lại. nt. rút
ra, gom lại một đống, kế toán gom lại.
saṅkheyya a. có
thể làm toán được.
saṅkhobha m. sự
phiến động, náo loạn, sự ồn ào.
saṅkhobheti [saṃ
+ khubh + e] khuấy rối, dấy động, lật ngược lại, làm đảo lộn. aor. --esi. pp. --bhita.pr.p. --bhenta. abs.--bhetvā.
saṅga m. sự
bám níu, sự dính líu, sự quyến luyến.
saṅgacchati [saṃ
+ gam + a] gặp nhau, tụ chung lại. aor. --echi. pp. saṅgala. abs. saṅgantvā,
họp nhau.
saṅgaṇikā f. sự
hội họp, công ty. --rāma,--rata a. vui
thích trong hội. --rāmatā f. sự
vui thích trong bè đảng, bậu bạn.
saṅgaṇhāti [saṃ
+ gah + ṇhā] đối đăi tử tế, biên soạn, tom góp. aor. -- gaṇhi. pr.p. --gaṇhanta. pp.–gahita. abs. --gahetvā, saṅgayha.
saṅgāma m. sự
chiến đấu, chiến trận. --māvacara a. thường
ở chiến địa.
saṅgati f. hiệp
hội công ty.
saṅgāmeti chiến
đấu, xung đột, đánh nhau tại chiến trường. aor.--esi. pp. --mita. abs.-- metvā.
saṅgāyati [saṃ
+ gā + ya] ca, hát, diển thử một tuồng hát. aor. --gāyi. pp. saṅgīta. abs. --gāyitvā.
saṅgāha m. thâu
thập, tom góp lại. --ka 3. người
thâu thập, biên soạn, tiếp độ tử tế. m. người
đánh xe.
saṅgīta pp.
của saṅgāyati ca
hát, phát biểu, ngâm nga.
saṅgīti f. thuật
lại, sự cu hội của các vị tỳ khưu để giải quyết nhiều vấn đề về giáo
pháp, kết tập kinh luật lại. --kāraka m. người
trưởng lăo triệu tập đại hội.
saṅgha m. tăng
chúng, sự tụ hội tăng chúng, Tăng bảo. --kamma tăng
sự. --gata a. đi
vào hay là tặng cho giáo hội tăng già. --tthera bậc
trưởng lăo trong chư tăng. --bhatta nt. vật
thực dâng đến chư tăng. --bhedam. sự
chia rẽ tăng chúng. --mānaka a. tôn
sùng đến chư tăng.
saṅghaṭeti [saṃ
+ ghaṭ + e] nhập chúng, theo ở chung nhau. aor. --esi, pp. --ṭita. abs. --ṭetvā.
saṅghaṭṭana nt. tiếp
xúc thân mật, đánh ngă.
saṅghaṭṭeti [saṃ
+ ghaṭṭ + e] đụng phải, khiêu khích bằng cách ngốn ăn. aor. --esi. pp. --ṭṭita. abs. --ṭetvā.
saṅghāṭa m. sự
nối nhau, sự nối ráp lại, cái bè.
saṅghāṭi f. y
tăng-già-lê [2 lớp] của vị tỳ khưu.
saṅghāta m. sự
đánh nhau, sự tróc ngón tay, sự cắn táp người nào, sự tích trữ.
saṅghika a. thuộc
về chư tăng.
saṅghī 3. một
đống bông.
saṅghuṭṭha pp.
của saṅghoseti sự
vang dội [tiếng], sự reo ḥ, hoan hô.
sacitta nt. biến
thành của ḿnh. --ka a. làm
việc ǵ với sự cố ư.
sace in. nếu.
sacetana a. có
ư, có sinh khí.
sacca nt. chân
lư, sự thật. adj. thật,
thật tế, đúng theo chân lư. --kiriyā f. nguyện
vọng, thề quyết.--paṭivedha, --ābhisamaya m. sự
hiểu biết hay giác ngộ đúng theo chân lư. --vācā f. lời
chân thật. --vādī 3.người
nói lời chân thật. --sandha a. chắc
chắn, đáng tin cậy.
saccakāra m. lời
hứa, sự phê chuẩn trả tiền trước.
saccāpeti bị
trói buộc bởi lời thề, lời hứa, cầu khẩn. aor. --esi. pp. --pita.
sacchikaraṇa nt. sự
làm cho thấu rơ, sự kết quả được, sự đă kinh nghiệm. --raṇīya a. đáng,
nên được thành tựu.
sacchikaroti [sacchi
+ kar + o] được thành tựu, tự ḿnh đă kinh nghiệm. aor. --kari. pp. --kata. pr.p. --karonta. pt.p. kātabba. abs. -- katvā. --karitvā. inf. --kātuṃ, -- kārituṃ.
sacchikiriyā f. như
sacchikarana.
sajati [saj+a]
ôm vào, vào hội. aor.saji. pr.p. sajamāna. abs. sajitvā.
sajana nt. như
parissajana.
sajana m. bà
con, thân quyến, người thuộc về của ḿnh.
sajātika a. cùng
một ṇi giống hay là cùng một nước.
sajīva a. c̣n
sinh khí, c̣n hiện tiền.
sajotibhūta a. lên
ngọn [ lửa] sáng rực, chiếu sáng.
sajjati [saj+ya]
bám níu vào, bị dính líu vào, bị quyến luyến. aor. sajji. pp. saṭṭha. pr.p. sajjamāna. abs.sajjitvā.
sajjana nt. sự
quyến luyến, sự trang trí, sự sửa soạn trang hoàng.
sajjana m. người
đạo đức.
sajjita pp.
của sajjeti.
sajju in. đồng
thời, liền khi ấy, tốc lực mau lẹ, cùng trong một lúc. –kam ad. mau
chóng.
sajjulasa m. nhựa
cây, nhựa thông.
sajjeti [saj
+ e] sửa soạn, làm cho đầy, trang trí. aor. --esi. pr.p. --jenta. abs. --jetvà, sajjiya.
sajjhāya m. sự
học hỏi, nghe lại.
sajjhāyati [saṃ
+ jhā + ya] kể lại, thuật lại, đọc lại, học hỏi. aor. –āyi. pp.--yita. abs.--yitvā. pr.p.
--yamāna.
sajjhāyanā f. sự
đọc lại, sự học hỏi.
sajjhu nt. bạc
[kim khí]. --maya a. làm
bằng bạc.
sañcaya m. sự
tích trữ, một số nhiều.
sañcaraṇa nt. đi
lang thang, đi ta bà.
sañcarati [saṃ
+ car + a] đi lang thang, đi ta bà, dời đi, thường tới lui lai
văng. aor. --cari. pp. carita.pr.p.caranta. abs.--ritvā.
sañcalati [saṃ
+ cal + a] không vững chắc, hay xao động. aor. --cali. pp. --calita.
sañcalana nt. sư
chao động.
sañcāra m. sự
hoạt động, dời đi, sự đi ta bà, sự đi qua. --ṇa nt. sai
biểu hành động hay dời đi.
sañcāreti caus.
của saṅcatati sai,
biểu di tản, dời đi. aor. --esi. pp. -- rita. abs. --retvā.
sañcicca in. với
sự cố ư, ư định, một cách phân biệt, đặc biệt.
sañcita pp.
của saṅcīnata.
sañcinana nt. sự
tích trữ.
sañcināti [saṃ
+ ci + nā] tích trữ, aor. --cini. pr.p. --nanta. abs.
--nitvā.
sañcuṇṇeti [saṃ
+ cuṇṇ + e] nghiền nát làm thành bột. aor. --esi. pp. --nitā. abs. --netvā.
sañcetanā f. cố
ư, có chủ tâm. --tanika a. cố
ư.
sañceteti [saṃ
+ cet + e] suy nghĩ, t́m phương kế. aor. --esi. abs. --tetvā.
sañcodita pp.
của sañcodeti bị
kích thích, băn khoăn, lo lắng, bị xúi dục.
sañchanna pp.
của sañchādeti che
đậy với, đầy đủ.
sañchādeti [saṃ
+ chad + e] che, đậy, lợp lên [nhà]. aor. --esi. pp. -- dita. abs. --detvā.
sañchindati [saṃ
+ chid + ṃ + a] cắt đứt, phá tan, phá hoại. aor. --ndi, pp. --chinna. abs. --nditvā.
sañjagghati [saṃ
+ jaggh + a] cười nhạo báng. aor. --ghi. abs. --ghitvā. ger. --ghana.
sañjanana nt. sự
sản xuất. adj. sản
xuất, làm ra.
sañjaneti [saṃ
+ jan + e] sản xuất, làm cho phát sanh ra, đem đến. aor. --esi. pp.--janita. abs. --netvā.
sañjāta pp.
của sañjāyati,
sanh ra, nổi lên.
sañjāti f. sự
sanh, căn nguyên, kết cuộc.
sañjānana nt. sự
hiểu biết, sự tư tưởng.
sañjānāti [saṃ
+ nă + nā] nh́n nhận, nhận thức, được biết, hiểu rơ, tư tưởng. aor. --jāni, abs.jānitvā. pr.p.--jānanta.
sañjāyati [saṃ
+ jan + ya] được sanh ra hay sản xuất. aor. --yāti. sañjata, pr.p. --yamāna. abs. --yitvā.
sañjīvana a. sống
lại, c̣n sống.
sañjhā f. buổi
tối --ghaṇa m. mây
chiều tối. --tapa m. trời
chiều [gần tối]
saññatta, --sannāpita pp. xúi,
khuyên [ai làm việc ǵ] nói qua việc ấy, thuyết phục
saññatti f. sự
thông tin, sự làm cho dịu.
saññā f. tư
tưởng, cảm giác, dấu hiệu, tên, sự nhận thức, thái độ cử chỉ. --kkhandha m. tưởng
uẩn. --paka3. người
làm cho hiểu biết. --pana nt. thuyết
phục, làm cho hiểu rơ, làm cho tin.
saññāṇa nt. môt
dấu, dấu hiệu.
saññāpeti [saṃ
+ nā + āpe] làm cho hiểu biết, làm cho tin. aor. --esi. pp. --pita. abs.--petvā.
saññita a. gọi
như vậy, có tên là.
saññī a. có
tâm, có tư tưởng, c̣n hiểu biết.
saṭṭhi f. số
60. --hāyana a. già
60 tuổi thọ.
saṭṭhuṃ inf. dứt
bỏ, giải tán.
saṭha a. nghệ
thuật, có gian lận, lường gạt. --tā f. nghệ
thuật.
saṇati [saṇ
+ e] làm vang dội, làm thành tiếng.
saṇṭhapana nt. sự
thành lập, sự ḥa giải, sự điều chỉnh.
saṇṭhāpeti [saṃ
+ thā + āpe] giải quyết, ḥa giải, điều chỉnh, thành lập. aor. --esi. abs. --petvā.
saṇṭhahana nt. tạm
nghỉ, giải khuây, c̣n tồn tại.
saṇṭhāti [saṃ
+ thā + a] c̣n lại, c̣n đứng yên, được thành lập. aor. --ṭhāsi. abs. --ṭhahitvā. pr.p. --ṭhahanta.
saṇṭhāna nt. địa
vị, h́nh thức, kiểu.
saṇṭhita nt. pp.
của saṇṭhāti thành
lập, đă có chỗ ở.
saṇṭhiti f. chắc
vững, chắc chắn, sự cư trú.
saṇḍa m. cḥm
cây, cụm, chùm, bó, đám đông.
saṇḍāsa m. kềm,
cán cưa, cái nhíp nhổ, cái gắp.
saṇha a. mềm,
mềm mại, tế nhị, tốt, ngon nhất. --karanī f. dụng
cụ làm cho láng trơn, đá nghiền nát.
saṇheti [saṇh
+ e] nghiền nát, xay thành bột, làm cho láng, chải rạp xuống. aor. --esi. pp. saṇhita. abs. --hetvā.
sata a.
chú tâm, có ư ghi nhớ.
sata nt. một
trăm. --ka nt. nhóm
của một trăm. --kkaku a. có
100 máy chiếu sáng. --kkhattuṃ ad. 100
lần. --dhā ad. trong
100 phương cách đường lối. --pāka nt. [dầu
] nấu lọc bằng trăm lần.--puññalakkahaṇa a. có
dấu hiệu rất nhiều của phước đức. --porisa a. chiều
cao lối 100 người. --sahassant. một
trăm ngàn.
satata a. thường,
liên tục. --taṃ ad. một
cách tiếp tục, liên tiếp, thường thường.
satapatta nt.
hoa sen. m. chim
gơ kiến.
satapadī m. động
vật có nhiều chân [con rít].
satamūlī m. cây
măng tây.
sataraṃsī m. mặt
trời.
sati f. sự
ghi nhớ, sự chú tâm. --ndriya nt. tín
căn. --paṭṭhāna nt. áp
dụng sự ghi nhớ [niệm xứ] --mantua. có
sự ghi nhớ, chú ư.
sampajañña nt.
sự ghi nhớ và biết ḿnh.
sambojjhaṅga m. bồ
đề niệm, phần niệm để được giác ngộ.
sammosa, sammoha m. quên
ḿnh, sự quên mất.
satekiccha a. có
thể trị được, tha thứ được.
satta m. chúng
sinh, sinh vật.
satta a. số
7. --ka nt. một
nhóm 7. --kkhattuṃ ad. 7
lần. --guṇa a. có
7 lần, 7 điều. --tanti a. có
7 dây. --tantimatta a. cao
lối 7 cây thốt nốt [bằng cây dừa]. --tiṃsā f. số
37. --paṇṇī m. cây
scholaris, là có 7 chĩa.--bhūmaka a. có
7 từng lầu. --ratta nt. 7
đêm, một tuần lễ. --rasa. --dasa 3. số
17. --vassika a.
7 tuổi. --vīsati f. số
27. --saṭṭhi f. số
67. --sattati f. số
77.
sattaratana nt.
thất bửu, 7 món báu là: vàng, ngọc ru bi, san hô, ngọc trai, kim
cương, ngọc bích.
sattati f. số
70
sattama a. thuộc
về thứ bảy. --mī f. ngày
thứ bảy, cách thứ bảy trong văn phạm phân từ.
sattāha nt.
một tuần, 7 ngày.
satti f. khả
năng, sức mạnh, quyền hành, dao găm, giáo, thương, lao.
sūla nt. cán
giáo.
sattu m. quân
dịch, bột khô. --bhastā f. túi
da đầy bột khô.
sattha nt. khoa
học, nghệ thuật, kỹ thuật, cái dao, giáo thương, học thức. m. một
đoàn xe hay bộ hành họp nhau lại đi qua chỗ nguy hiểm [sa mạc]. --ka nt. dao
nhỏ. --kammant. nghệ
thuật mổ xẻ.--kavāta m. đau
như cắt. --gamanīya a. con
đường phải đi qua bằng đoàn xe hay bộ hành. --vāha m. người
hướng dẫn đoàn lữ hành.
satthi f. bắp
vế.
satthu m. thầy
tổ, Đức Phật.
sadattha m. hạnh
phúc của ḿnh.
sadana nt. cái
nhà.
sadara a. hơi
buồn phiền, bực bội.
sadasa a. với
đường viền, tua, mép.
sadassa m. ngựa
tốt, ngựa hay.
sadā ad. luôn
luôn, thường thường. --tana a. trường
cửu.
sadāra m. vợ
của ḿnh, bà xă nhà.
sadisa a. ngang
nhau, bằng nhau, giống nhau, như nhau. --tta nt. sự
bằng nhau, giống nhau.
sadevaka a. luôn
cả Chư Thiên.
sadda m. tiếng,
lới nói, tiếng động. --ttha m. nghĩa
của tiếng nói. --vidū người
hiểu ư nghiă của các tiếng khác nhau. --vedhī m.
người bắn bằng tiếng động.
sattha nt.
văn phạm, nghệ thuật của lời nói.
saddala m. chỗ
cỏ mới mọc đầy.
saddahati [saṃ
+ dhā + a] tin tưởng, có đức tin. aor. --dahi. pp. --dahita. pr.p. --hanta, hāna. abs. --hitvā. pr.p. --hitabba.
saddahana nt., --nā f. sự
tin tưởng, sự tin cậy.
saddāyati làm
thành tiếng, la lớn lên. aor. --dāyi. abs. --dāyitvā. pr.p. --amāna.
saddūla m. con
heo, con báo.
satī f. phụ
nữ c̣n trinh, trong sạch.
saddha a. tin
tưởng, tin cậy, sùng đạo.
saddhamma m.
giáo pháp chân chánh.
saddhā f. đức
tin, sùng mộ, thành tín. --tabba pt.p. nên,
đáng tin cậy. --deyya a. ban
tặng một đức tin. --yika a. đáng
tin cậy. --lū a.
sùng kính quá độ. --dhana nt.
đức tin là của báu.
saddhivihārika, --vihārī 3. ở
chung nhau một chỗ, tỳ khưu ở hầu hạ thầy.
saddhiṃ in. với
cùng, chung nhau. --cara a. cùng
đi đường, người đi theo sau [đệ tử].
sadhana a. giàu
có, nhiều của cải.
sanantana a. đời
đời, giá cũ, đầu tiên.
sanābhika a.
có gian giữa, đùm, trục [xe].
santa pp.
của sammati yên
tịnh, thái b́nh, mệt mỏi, mệt nhọc. adj. hiện
tại. m. người đức
hạnh. --kāya a.thân
yên lặng. --tara a. càng
yên lặng. --mānasa a. tinh
thần yên tịnh. --bhāya m. sự
yên lặng.
santaka a. của
ḿnh. nt. của cải
[sa + antaka] có giới hạn.
santajjeti [saṃ
+ tajj + e] làm cho sợ, hăm dọa. aor. --esi. pp.
--jita. pr.p.--jenta, --jayamāna. abs.--jetvā.
santataṃ ad. như
satataṃ.
santati f. sự
liên tục, sự kéo dài, truyền thống, sự liên tiếp măi măi.
santatta pp.
của santappati.
santappati [saṃ
+ tap + ya] buồn rầu, đau khổ, bị chọc tức. aor. --ppi. pr.p.--pamāna.
santappita pp.
của santappeti.
santappeti [saṃ
+ tapp + e] vừa ḷng, được thỏa măn. aor. –esi. pr.p.--pita. abs.--petvā, santappiya.
santarabāhira a. với
bên trong và bên ngoài. --raṃ ad. bên
trong và bên ngoài.
santarati [saṃ
+ tar + a] gấp
rút, đi thật nhanh. aor.--tari. pr.p. --ramāna.
santasati [saṃ
+ tas + a] sợ
sệt, bị kinh sợ, bị khuấy rối. aor.--tasi. pp. --tasita. pr.p. --tasanta. abs. --sitvā.
santāna nt. sự
liên tục, sự liên tiếp, con nhện, con cháu tiếp nối.
santāpa m. sự
nóng, sự đau khổ, sự buồn rầu.
santāpeti [saṃ
+ tap + e] làm cho nóng, thiêu đốt, làm khổ [ai]. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
santāsa m. sự
sợ sệt, sự run rẩy, ghê tởm. --sī a. sự
run sợ, kinh khủng.
santi f. sự
thanh b́nh, sự yên tinh, sự vắng lặng. --kamma nt. sự
thanh b́nh, sự hành động cho êm dịu. --pada nt. trang
thái yên lặng.
santika a. gần,
kế cận, hiện diện. --kāvaca a. giữ
ǵn cho gần, thân mật.
santiṭṭhati [saṃ
+ thā + a] đứng yên, yên lặng c̣n dư lại, định lại một chỗ
santīraṇa nt.
sự tầm kiếm.
santuṭṭha pp.
của santussati vừa
ḷng, vui thích thỏa măn. --tā f. trạng
thái của sự bằng ḷng, tri túc.
santuṭṭhi f. sự
thỏa măn, tri túc, bằng ḷng, vui thích.
santusita như
santuṭṭha.
santussaka a. bằng
ḷng, vui vẻ. --sana nt. sự
vui thích, vừa ư.
santussati [saṃ
+ tus + ya] được vừa ḷng, vui thích, an vui. aor. –ssi. pr.p. --samāna.
santosa m. sự
vui vẻ, sự vui ḷng.
santhata pp.
của santharati che
đậy với, trải ra. nt. một
tấm vải hay chiếu.
santhambheti [saṃ
+ thambh + e] làm cho cứng, tê cứng. aor. --esi. pp.--bhita. abs. --bhetvā.
santhambhanā f. sự
làm cho cứng, rắn.
santhara m.
chiếc chiếu, vật che đậy, vải trải giường. --ṇa nt. sự
trải ra, sự che đậy với.
santharati [saṃ
+ thar + a] trải ra, che đậy với, vải, trải lên. aor. thari. abs. --tharitvā. caus.santharāpeti.
santhava m. sự
làm quen, sự thân mật, sự giao hoan, giao hợp.
santhāgāra m.,
nt. pḥng
hội đồng, pḥng nhỏ.
santhāra m. sự
che đậy, trải phủ lên sân nhà.
santhuta pp.
của santhaveti làm
quen, thân thuộc, quen thuộc.
sanda a. dày,
đặc lại. m. sự
chảy tràn. --cchāya a. có
bóng mát dày đặc.
sandati [sand
+ a] chảy tràn. aor. sandi. pp.sandita.
abs. --ditvā. pr.p. --damāna.
sandassaka 3. người
chỉ dạy, giáo hóa. --sana nt.
sự giáo hóa, chỉ dạy, chỉ ra. --ssiyamāna a. được
chỉ dạy hay chỉ ra cho.
saṃdasseti [saṃ+dis+e]
chỉ ra, giải thích. aor. --esi. pp. --sita. abs. --setvā.
sandahati [saṃ
+ dhā + a] liên hợp, thống nhất, thích hợp. aor. –dahi. pp. --hita. abs. --hitvā.
sandahana nt. dây
xích, dây buộc [dắt ngựa].
sandāleti [saṃ
+ dāl + e] làm bể, găy, đập bể, bẻ găy. aor. --esi. pp. --lita. abs. --letvā.
sandiṭṭha pp.
của sandissati thấy
nhau. m. bạn hữu.
sandiṭṭhika a. thấy
được, thuộc về đời này.
sandita pp.
của sandati chảy
tràn, cột dây.
sandiddha pp. thoa
thuốc độc.
sandissati [saṃ
+ dis + ya] thấy được, hiện lên rơ rệt, ưng thuận với. pr.p. --samanā.
sandīpana nt., --nā f. sự
thắp sáng lên, sự làm cho rơ rệt.
sandīpeti [saṃ
+ dip + e] đốt sáng lên, làm cho rơ lên. aor. --esi. pp.--pita. abs. --petvā.
sandesa m. một
bức thông điệp, một lá thư, hồ sơ viết bằng chữ. --hara m. người
mang thông điệp hay sứ giả. --sāgāra nt.
nhà bưu điện.
sandeha m. sự
nghi ngờ, chính bản thân.
sandoha m. một
đống, một số nhiều.
sandhana nt. tài
sản của ḿnh.
sandhamati [saṃ
+ dham + a] thổi, quạt. aor. --dhami. abs. --mitvā
sandhātu m.
người giảng ḥa, người ḥa giải.
sandhāna sự
kết hợp, sự ḥa giải.
sandhāya abs.
của sandahati có
sự ḥa hợp. in. trong
sự liên hệ đến, v́ việc ấy.
sandhāraka a. chịu
đựng, hạn chế. --raṇa nt. sự
chặn đứng, sự chịu thiệt hại.
sandhāreti [saṃ
+ dhar + e] chịu đựng, mang, cầm, chặn đứng, nâng đỡ, ngăn cầm lại. aor. --esi. pp. --rita. abs. --retvā. pr.p. --renta.
sandhāvati [saṃ
+ dhāv + a] chạy ngang qua, di dân. aor. āvi. pp. --vita. abs. --vitvā. pr.p. --vanta. --vamāna.
sandhi f. sự
nối lại, hợp lại, sự ưng thuận, sự liên tục, sự nối tiếp cho êm
tai. --cchedeka a. người
có thể cắt tay vặn máy bơm nước trong nhà. --mukha nt. sự
mở bẻ khóa trong nhà.
sandhīyati pp.
của sandhāti bị
liên hệ, được tiếp nối, để chung lại. aor. --dhīyi.
sandhūpāyati [saṃ
+ dhūp + āya] phun, tung khói ra. aor. --pāyi. abs. --yitvā.
sandhūpeti [saṃ
+ dhūp + e] lên hơi, phát hơi ra. aor. --esi. pp. –pita. abs. --petvā.
sandhovati như
dhovati.
sannaddha pp.
của sannayhati.
sannayhati [saṃ
+ nah + ya] buộc tự vơ trang, bày binh bố trận. aor.--yhi. abs.--hitvā, --nayha.
sannāha m. áo
giáp, cột chung lại.
sannikaṭṭha nt. sự
lân cận, gần nhau.
sannikāsa a. giống
nhau, nh́n in như nhau.
sannicaya m. sự
tích trữ, sự chứa đồ để sửa nhà trong hàng rào ván.
sannicita pp. tích
trữ, chứa chất.
sanniṭṭhāna nt. tóm
luận, chứng chắc.
sannidhāna nt. gần
bên, kế cận, chứa đựng, để dành.
sannidhi m. sự
cất giữ chứa đồ. --kāraka 3. người
để dành, cất đồ trong kho. --kata a. chất
chứa.
sannipatati [saṃ
+ ni + pat + a] tụ hội, hội họp lại. aor. --pati. pp. --patita. abs. --titvā. pr.p. --patanta.
sannipāta m. sự
hội họp, tụ hội, sự dính nhau về chất nước trong cơ thể [dịch
chất]. --pātikaa. do
kết quả từ sự dính liền [thủy dịch trấp]. --patana nt. gọi
chung lại, sự triệu tập.
sannipāteti [saṃ
+ ni + pat + e] triệu tập, kêu lại để hội hợp. aor. --esi. pp. --pātita. abs. --tetvā.
sannibha a. sự
giống nhau.
sannirumbhana nt. sự
thắng lại, sự chặn đứng, sự bớt ra, khóa lại, cản trở. aor. --esi. pp. --bhita. abs. --bhetvā.
sannivasati [saṃ
+ ni + vas + a] sống chung nhau. aor. --vasi.
sannivāreti [saṃ
+ ni + var + e] chặn đứng, ngăn cản. aor. esi. abs. --retvā.
sannivāsa m. sự
hồi hộp, ở chung nhau.
sannivesa m. sự
cư ngụ, sự đóng trại.
sannisinna pp.
của sannisīdati.
sannisīdati [saṃ
+ ni + sad + a] cư ngụ, êm lặng, trở nên vắng vẻ. aor. --sidi. abs.--ditvā.
sannissita a. liên
quan với, căn cứ trên.
sannihita pp. để
xuống, sắp xếp, đặt để.
sanneti [saṃ
+ ni + e] trộn lộn, nhồi nhào, đấm bóp. aor. --esi. pp. sannita. abs. sannetvā.
sapajāpatika a.
với vợ ḿnh.
sapati [sap
+ a] thề, nguyện, chửi rủa. aor. sapi. pp.sapita. abs.sapitvā.
sapatta m. sự
ḱnh chống, kẻ thù. adj. thù
địch.
sapattabhāra a. chỉ
có cặp cánh là gánh nặng của ḿnh.
sapattī f. cùng
một chồng [2 vợ một chồng].
sapatha m. một
lời thề.
sapadāna a. liên
tiếp.--naṃ ad. không
có gián đoạn, liên tục. --cārikā f. người
đi xin ăn [tỳ khưu] liên tục mỗi nhà, không bỏ nhà nào
sapadi in. lập
tức, đồng thời.
sapāka, sopākā m. người
đê hèn, hạ tiện, ăn thịt chó.
sappa m. con
rắn. –potaka m. rắn
c̣n nhỏ, rắn con.
sappaccaya a. có
nguyên nhân, có điều kiện.
sappañña khôn
ngoan, trí thức.
sappaṭigha a. nguy
hiểm, có hại.
sappati [sapp
+ a] ḅ, trườn, dây leo. aor. sappi.
sappana nt. sự
ḅ, trườn, leo.
sappāṇaka a. có
chứa đựng sinh mạng.
sappāya a. thuận
lợi, có lợi ích, bổ khoẻ, hợp vệ sinh. --tā f. sự
bổ khỏe.
sappi nt. sữa
chua, bơ c̣n trong.
sappītika a. luôn
có sự vui thích.
sapharī f. cá
thát lát.
saphala a. có
sự ban thưởng của nó, có trái, có cây sanh quả.
sabala a. mạnh,
lốm đốm, có nhiều màu sắc.
sabba a. tất
cả, mỗi mỗi, toàn vẹn, trọn cả. --kaṇiṭṭha a. trẻ
hay nhỏ nhất. --kammika a.
[bộ trưởng] làm tất cả mọi việc. --ññū. --vidū a. toàn
giác, hiểu biết tất cả. m.
bậc toàn giác. --ññutā f. sự
hiểu biết tất cả. --ṭṭhaka a. gồm
có 8 trong mỗi loại. --tthaka a. có
liên quan tới tất cả mọi việc. --paṭhama a. trước
nhất. --paṭhamaṃ ad.
trước tiên, sớm hơn hết. --sata a. gồm
có 100 mỗi phần. --sovaṇṇa a. làm
toàn bằng vàng. --ssa nt. toàn
của cải của ḿnh. --ssaharaṇa nt. sự
tịch thu tất cả tài sản của ḿnh.
sabbato in.
từ mỗi phía, trong mọi sự tôn kính.
sabbattha, sabbatra ad. mọi
nơi
sabbathā ad. trong
mọi cách.
sabbadā ad. luôn
luôn, mỗi ngày.
sabbadhi ad. khắp
mọi nơi.
sabbaso ad. trọn
cả, trong mọi sự tôn kính.
sabbhi [theo
sk th́ với bậc trí thức, th́ theo pāli có khi là adj.] bực có
đức hạnh.
sabrahmaka a. gồm
luôn cả cơi Phạm Thiên.
sabrahmacārī m. thầy
tu, bậc tu hành theo phạm hạnh.
sabhaggata a. đến
dự hội nghị.
sabhā f. sự
hội hiệp, pḥng hội, cuộc hội nghị.
sabhāga a. chung
cả, công cộng, cùng trong một quân khu, một ban. --ṭṭhāna nt. nơi
thuận tiện. --vuttī a.đang
sống trong cách lịch sự, phong nhă với nhau.
sabhāva m. thiên
nhiên, tự nhiên, điều kiện thực tế, sự sắp đặt chỉnh đốn. --dhamma m. qui
tắc thiên nhiên.
sabhojana a. [sa
+bhojana], với thực phẩm [sa + bho + jana] nơi chỉ có một cặp vợ
chồng, chữ thứ hai ở trong Tạng luật.
sama a. như
vậy, bằng nhau, bằng cỡ, giống nhau; m. sự
yên lặng thanh tịnh. --ka a. bằng
nhau, giống nhau, như nhau. --maṃ ad. một
cách y như vậy, bằng nhau vậy.--mena ad. một
cách đứng đắn, không tư vị.
samagga a. được
ḥa hợp, hợp nhất. --karaṇa nt. làm
cho ḥa b́nh. --tta nt.
sự ưng thuận, thỏa thuận nhau, được ḥa hợp lại. --rata, --ārāma a. vui
thích trong sự ḥa hợp.
samaṅgitā f.
sự việc được ưu đăi.
samaṅgī, --gībhūta a. ban
cho, phú cho được có.
samacariyā f. sự
sống trong tinh thần yên tịnh.
samacitta a. có
tâm trung b́nh, tâm xả. --tā f.
tâm b́nh thản.
samajātika a. cùng
một ḍng giống.
samajja nt. sự
diễn tuồng, sự tụ hội trong cuộc lễ. --ṭṭhāna nt. kịch
trường. --ābhicaraṇa nt. đi
coi các cuộc lễ, hội chợ.
samaññā f. sự
chỉ định, sự chọn. --ñāta a. chỉ
định, chọn lựa.
samaṇa m. bậc
sa môn, bậc yên lặng. --kuttika m. thầy
tu giả dối. --ṇī f. nữ
tu sĩ, nữ sa môn. --ṇuddesam. ông
Sa di.
samatā f. sự
b́nh đẳng, như nhau, trạng thái đạo đức.
samatikkanta pp.
của samatikkamati.
samatikkama m. --mana nt.
vượt quá, chế ngự, thẳng qua
samatikkamati [saṃ
+ ati + kam + a] vượt qua, dời đi, qua giới hạn. aor. --kami. abs. --kamitvā.
samatittika a.
đầy hy vọng.
samativattati [saṃ
+ ali + vat + a] vượt qua, chế ngự, thoát qua khỏi. aor. --vatti. pp. --vatta. --vattita.
samatta a. đầy
đủ, toàn vẹn.
samattā nt. như
samatā.
samattha a. có
thể , khéo léo. --tā f. sự
có thể, tài năng, khả năng.
samatha m. sự
yên lặng, sự thanh vắng, sự tịnh tâm, sự giải quyết những câu hỏi
hợp lệ. --bhāvanā f.phương
thế để tập trung tư tưởng [thiền an chỉ].
samadhigacchati [saṃ
+ adhi + gam + a] đạt được, hiểu rơ ràng, aor. --cehi. pp. --gata. abs.--gantvā.
samanantara a. tức
th́, gần nhứt, --tarā ad.
kế liền sau đó.
samanugāhati [saṃ
+ anu + gah + a] hỏi về lư lẽ, nguyên do. aor. gāhi, abs. --gāhitvā.
samanuñña a. chấp
thuận, bằng ḷng. --ññā f. sự
chấp thuận. --ñāta a. chấp
thuận, cho phép.
samanupassati [saṃ
+ anu + dis + a] thấy, trông rơ. aor. --passi. pr.p. --amāna.abs. --sitvā.
samanubhāsati [saṃ
+ anu + bhās + a] thay đổi tín ngưỡng cho tất cả. aor. --bhāsi,
nói chuyện với nhau.
samanubhāsanā f. sự
nói chuyện, sự thuật lại.
samaṇadhamma m. phận
sự của thầy tu.
samaṇasārupa a.
giới luật của tu sĩ.
samanuyuñjati [saṃ
+ anu + yuj + ṃ + a] thẩm vấn người làm chứng. aor.--ñji. abs. --jitvà.
samanussarati [saṃ
+ anu + sar + a] hồi tưởng, nhớ lại, lập lại trong tâm. aor. -- sari. pr.p. --santa, abs. --saritvā.
samanta a.
tất cả, trọn vẹn. --cakkhu a. thấy
tất cả, bậc toàn giác. --pāsādika a. vui
ḷng tất cả. --bhaddaka a. điềm
tốt lành, trọn vẹn, hoàn toàn.
samantā nt.,—ntato ad. chung
quanh tất cả, khắp mọi nơi.
samannāgata a. phú
cho, được ân.
samannāharati [saṃ
+ anu + ā + hār + a] gom lại, thâu lại. aor. --hari, pp. --hata. abs. --haritvā.
samappepi [saṃ
+ ap + e] giao cho, trông cậy, ủy thác. aor. --esi. pp.--ppita. abs. --etvā. --ppiya.
samaya m. th́
giờ, mùa, dịp, tôn giáo, sự tập hợp. --ntara nt.
nhiều tôn giáo khác nhau.
samara nt.
chiến trận.
samala a. nhơ
bẩn, hay lây, truyền nhiễm.
samalaṅkata pp.
của samalaṅkaroti.
samalaṅkaroti [saṃ
+ alam + kar+ a] trưng dọn, trang trí, trang điểm. aor. --kari. abs.karitvā.
samavāya m. sự
nối liền, dính nhau. sự cùng đến, họp lại.
samavekkhati [saṃ
+ ava + ikkh + a] suy nghĩ, cân nhắc, xem xét kỹ lưỡng. aor. --kkhi.
samavepākinī f. sự
khởi đầu cho sự tiêu hóa tốt đẹp, dễ dàng, sự giúp đỡ cho.
samassāsa m. sự
giải khát, làm cho nhẹ bớt.
samassāseti [saṃ
+ a + ses + e] làm cho nhẹ bớt, làm cho đỡ khát. aor. --si. abs. --setvā.
samā f. một
năm.
samākaḍḍhana nt.
sự kéo, lôi kéo.
samākula a. đông
đầy, rải đầy với.
samākiṇṇa, samākula a. đổ
đầy hay trải đầy với, chen chúc nhau.
samāgacchati [saṃ
+ ā + gam + e] gặp nhau, hội nhau lại, hội họp. aor. --cchi. pp.samāgata. abs.gantvā,-- gamma.
samāgama m. hội
họp, tụ hội.
samācarati [saṃ+ā+car+a]
hành động cử chỉ, thực hành. aor. --cari. pr.p. --caranta. abs. --caritvā.
samācaraṇa nt. samācāra m. hạnh
kiểm, hành vi, tánh t́nh.
samādapaka, --dapetu m.
người xúi giục [nổi loạn]. --pana nt. xúi
giục.
samādapeti [saṃ
+ ā + dā + āpe] xúi giục. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
samādahati [saṃ
+ ā + dhā + a] để chung lại, gom lại, đốt lên, thắp đèn. aor. --dahi. pr.p. --hanta. abs.--hitvā.
samādāti [saṃ
+ ā + dā + a] lấy lănh, thọ lănh. abs. samadāya
samādāna nt. sự
lănh lấy, sự thọ tŕ, sự chấp nhận.
samādiyati pp.
của samādāti nhận
lănh cho ḿnh. aor. --digi , pp.—dinna. pr.p. samādiyanta.
samādisati [saṃ
+ā + dis + a] chỉ ra, chỉ huy, ra lịnh. aor.--disi. pp. samādiṭṭha.abs. --disitvā.
samādhāna nt. để
chung lại, tập trung lại.
samādhi m.
tham thiền, định tâm. --ja a.
phát sanh do tham thiền. --bala nt.
định lực, sức mạnh của thiền định. --bhāvanā f. sự
hành tŕ cho phát triển thiền định. --saṃvattanika a. giúp
cho thiền định. --sambojjhaṅga m bồ
đề định, định tâm đưa đến sự giác ngộ.
samādhiyati [saṃ
+ ā + dhā + i + ya] được yên lặng, hay định tâm. aor. dhiyi.
samāna a. bằng
nhau, như nhau, giống nhau. --gatika a. giống
nhau. --tta nt. --tāf. --bhāva m. sự
giống hệt nhau, sự bằng nhau. --ttatā f.
sự không tự vị, sự chánh trực, có tánh cách xă hội hợp quần. --vassika a.đồng
nhau về sự trưởng lăo [cùng có quá tŕnh tu tập lâu năm], bằng tuổi
nhau. --saṃvāsaka a. thuộc
về đồng giáo hội.
samānīta pp.
của samāneti.
samāneti [saṃ
+ ā + ni + a] đem chung lại, so sánh, tính toán. aor. --esi. abs. --netvā.
samāpajjati [saṃ
+ ā + pad + ya] đang bận việc, đi vào. aor. --pajji, pr.p. --janta. --jamāna, abs. --jitvā.--pajja.
samāpajjana nt. sự
đi vào, đi thông qua.
samāpatti f. sự
đắc đạo, sự vui thích trong thiền định [nhập định]
samāpanna pp.
của samāpajjati.
samāpeti [saṃ
+ ap + e] tóm lại, hoàn tất, làm xong, hoàn thành. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
samāyāti [saṃ+ā+yā+a]
hợp lại, chung lại, ḥa hợp lại. pp.samāyāta.
samāyuta a. dính
nhau, liền nhau, có được, chiếm giữ.
samāyoga m. sự
dính liền, sự nối tiếp.
samāraka a. luôn
cả, gồm có Chư Thiên ma vương.
samāraddha pp.
của samārabhati đă
khởi sự, bắt tay vào.
samārabhati [saṃ
+ ā + sabh + a] khởi sự, bắt tay vào việc, giết chết. aor. --rabhi. abs. bhitvā.
samārambha m. hoạt
động, sự bắt tay vào việc, sự làm tổn thương, giết hại.
samāruhati [saṃ
+ ā + ruh + a] leo lên, đi lên. aor. --ruhi. pp. --rūtha. abs. --hitvā, samāruyha.
samārūḷha pp.
của samāruhati
samāropana nt.
sự mọc lên, để lên.
samāropeti [saṃ
+ ā + rup + e] làm cho đi lên, để lên, ủy nhiệm, kư thác. aor. --esi. pp. --pita. abs.--petvā.
samāvahati [saṃ
+ ā + vah + a] đem đến. aor. --vahi. pr.p. --vahanta gây
ra, quay lại.
samāsa m. sự
nối nhau, tóm tắt, giảm bớt.
samāseti [saṃ
+ ās + e] cộng tác, hội hợp, nối nhau, tóm tắt, giảm bớt. aor. --esi. pp. --sita. abs. --setvā.
samāhata pp.
của samāhanati đánh,
đập, gơ.
samāhita pp. định
chỗ ở, giải quyết, gom tinh thần lại, b́nh tĩnh.
samijjhati [saṃ
+ idh + ya] thành tựu, kết quả, được thịnh vượng, được lợi ích. aor. --jihi. pp. samiddha.abs. --jhitvā.
samita pp.
của sameti được
yên lặng, được yên ḷng. --ttā nt.
trạng thái đang yên tĩnh. --tāvi m. người
tự ḿnh được yên tĩnh.
samitaṃ abs.
luôn luôn, liên tiếp.
samiti f. một
cuộc hội họp, một cái hội.
samiddha pp.
của samijjhati thành
tựu, giàu có.
samiddhi f. sự
kết quả, sự thạnh vượng.
samīpa a.
gần , kế cận. --ga a. được
ở gần. --cārī a. đang
gần. --ṭṭha a. đứng
gần. --ṭṭhāna nt. chỗ
gần bên.
samīraṇa m. gió.
samīrati [saṃ
+ īr + a] thổi [gió], dời đổi, dẹp đi. pp.samīrita.
samīreti [saṃ
+ īr + e] phát ngôn, nói ra. aor. --esi. pp. --rita. abs. --retvā.
samukkaṃseti [saṃ
+ u + kas + e] tán dương, khen ngợi, tôn kính. aor. --esi. pp. --sita. abs. --setvā.
samugga m. cái
vỏ, tháp.
samuggacchati [saṃ
+ u + gam + a] mọc lên [mặt trời], trở nên có thực thể, đời sống. aor. --chi. abs.--ggantvā.
samuggata pp.
của samuggacchati.
samuggaṇhati [saṃ
+ u + gah + ṇhā] học giỏi, rành rẽ. aor. --ganhi. pp. --gahati. abs. --hetvā.
samuggama m. nổi
lên, căn nguyên.
samuggirati [saṃ
+ u + gir + a] phát ngôn, bắn, thẩy ra, phun hơi ra. aor. --giri.
samuggiraṇa sự
phát ngôn.
samugghāta m. sự
chen lấn, đánh nhau, sự nhổ rễ lên, sự dời đi, dọn dẹp đi. --taka a. làm
cho láng bóng, sự dời đi, băi bỏ.
samugghāteti [saṃ
+ u + ghāt + e] băi bỏ, dời đi, thủ tiêu đi. aor. --esi. pp. --tita. abs.--tetvā.
samucita pp. tích
trữ, chất chứa.
samuccaya m. sự
gom thâu, sự tích trữ.
samucchindati [saṃ
+ u + chid + ṃ + a] băi bỏ, phá tan, trừ tuyệt gốc rễ. aor. --ndi. abs.--nditvā.
samucchinna pp.
của samucchindati.
samucchindana nt., --ccheda m.
trừ tuyệt, phá tan.
samujjala a. rực
rỡ, chói sáng.
samuṭṭhahati, samutthāti [saṃ
+ u+thā+a] nổi lên, phát sanh. aor.--thahi. pp. ṭhita. abs.--hitvā.
samuṭṭhāna nt.
sự phát sanh, căn nguyên, nguyên nhân. --nika,
căn nguyên.
samuṭṭhāpaka a. dịp
thuận tiện, sự sản xuất, nơi phát xuất.
samuṭṭhāpeti [saṃ
+ u + thā + āpe] nổi lên,
sanh ra, sản xuất, phát xuất, căn cứ. aor. --esi. pp. --pita. abs.--petvā gốc
ở.
samuṭṭhita pp.
của samuṭṭhāti.
samuttarati [saṃ
+ u + tar + a] đi qua khỏi. aor. --tari. pp.samuttiṇṇa, abs. --taritvā. ger. --taraṇa.
samuttejaka a. xúi
giục, thúc giục. --jana nt.
sự xúi giục.
samuttejeti [saṃ
+ u + tij + e] làm cho bén, xúi giục. aor. --esi. pp. --jita. abs.jetvā.
samudaya m. sự
sanh ra, căn nguyên, sản xuất. --sacca nt.
nguyên nhân phát sanh [tập đế].
samudāgata pp. sự
sanh ra, kết quả. --gama m. sự
phát sanh, sự sản xuất.
samudācarati [saṃ
+ u + ā + car + a] hành vi về hiện tại, xảy đến, hay, năng, thường
đến. aor. --cari. pp.--carita. abs. caritvā.
samudācaraṇa nt., --cāra m. hạnh
kiểm, thói quen, hành vi, t́nh thân quyến, thân mật.
samudāciṇṇa pp.
của samudācarati hành
động, ham mê trong.
samudāya m. quần
chúng, số đông người.
samudāharati [saṃ
+ u + ā + har + a] nói, phát ngôn. aor. --hari. pp. --hatā. abs. --haritvā.
samudāharaṇa nt. –hāra m. hội
thoại, chuyện văn, sự phát ngôn.
samudita pp.
của samudeti.
samudiraṇa nt. sự
phát ngôn, vận động.
samudīreti [saṃ
+ u + īr + e] nói ra, dời chỗ, vận động. aor. --esi. pp. --dīrita. abs. --retvā.
samudeti [saṃ
+ u + i + a] nổi lên, mọc lên. aor. --esi.
samudda m. biển. --ṭṭhaka a.
ở dưới biển.
samuddhaṭa pp.
của samuddharati.
samuddharaṇa nt.
kéo ra, giải thoát.
samuddharati [saṃ
+ u + har + a] kéo lên, lấy ra, thoát khỏi nơi. aor. -- dhari. abs. --dharitvā.
samupagacchati [saṃ
+ upa + gam + a] lại gần. aor. --cchi. pp. --pagata. abs. --gantvā. -- gamma.
samupagamana nt.
sự đến gần.
samupasobhita a. phú
cho, trang điểm.
samupeta pp. ban
cho, phú cho.
samuppajjati [saṃ
+ u + pad + ya] nổi lên, mọc lên, được sản xuất. aor. -- jji. abs. --jitvā.
samuppanna pp.
của samuppajjati.
samubbahati [saṃ
+ u + vah + a] mang, chịu, đem đi. aor. --bahi. pr.p. --bahanta. abs. --bahitvā. ger. --bahana.
samubbhavati [saṃ
+ u + bhū + a] nổi lên, mọc lên, được sản xuất. aor. --bhavi. pp. --bhūta. abs. --bhāvitvā.
samullapati [saṃ
+ u + lap + a] nói chuyện một cách thân thiết. aor. --lapi. pp. --laptā. abs. --pitvā.
samullapana nt., --lāpa m. sự
chuyện tṛ đàm thoại.
samussaya m. thân
thể, sự tích trữ.
samussāpeti [saṃ
+ us + āpe] nổi lên, kéo lên [cờ]. aor. --esi. pp.—pita. abs. petvā.
samussāheti [saṃ
+ u + sah + e] xúi giục. aor. esi. pp. --hita. abs. --hetvā.
samussita pp. kéo,
đưa lên, nổi lên, phát giận, nâng đưa lên cao.
samūlaka a. luôn
cả gốc rễ.
samūha m. số
đông, một khối, quần chúng, sự gom họp lại.
samūhata pp.
của samūhanati.
samūhanati [saṃ
+ u + han + a] nhổ rễ bỏ, băi đi, thủ tiêu, dẹp, dời đi.
samekkhati [saṃ
+ ikkh + a] t́m kiếm, suy nghĩ, cân nhắc. aor. --kkhi. pp. --khita. abs. --khitvā. --khiya.
sameta pp.
của sameti có
liên hệ đến, dính liền với, ban phú cho.
sameti [saṃ
+ i + a] tụ họp lại, hội họp, thảo luận với, so sánh, làm giống
nhau. m. làm cho
êm dịu. aor. --samesi. abs.sametvā.
samerita pp. dời
đi, làm cho cử động.
samokiṇṇa pp.
của samokirati.
samokirati [saṃ
+ ava + kir + a] rải ra, rưới ra. aor. --kiri. abs. --kiritvā.
samokiraṇa nt. sự rưới,
rải, tưới, sự trải, rải.
samotata pp.
rải khắp mọi nơi, truyền ra.
samotarati [saṃ
+ ava + tar + a] đi xuống [nước]. aor. --tari. pp.--tiṇṇa. abs. --taritvā.
samodahati [saṃ
+ ava + dah + a] để chung lại, để chung vào. aor. –dahi. pp. --dahita. abs. --dahitvā.
samodahana nt. giữ
hay để chung.
samodhāna nt.
sự để chung lại, gom lại, dính lại, gom chung lại.
samodhāneti liên
quan đến, họp chung lại. aor. --esi.abs. --netvā.
samosaraṇa nt. sự
họp chung lại, sự hội họp.
samosarati [saṃ
+ ava + sar + a] họp chung lại, hội họp, củ hội. aor. --sari. pp. --saṭa. abs. --saritvā.
sahoma a. say
mê, say đắm.
samohita pp.
của samodahati gồm
vào, bao bọc trọn, để chung lại.
sampakampati [saṃ
+ pa + kamp + a] rung động , rung chuyển. aor. --mpi. pp. --pita.
sampajañña nt. sự
biết ḿnh, sự phân biệt mọi hành vi của ḿnh.
sampajāna a. hiểu
biết có ư.
sampajjati [saṃ
+ pad + ya] thành tựu, được biết kết quả, được thịnh vượng, xảy ra,
trở thành. aor. --pajji. pp. --panna. pr.p. --jjamāna. abs.jitvā.
sampajjana nt. sự
kết quả, sự phát triển, sự trở thành.
sampajjalita pp.
của sampajjalati cháy
lên ngọn, đỏ rực, sáng chói.
sampaṭicchati [saṃ
+ pati + is + a] thọ lănh. aor.--cchi. pp.chita. abs. --chitvā.
sampaṭicchana nt. sự
nhận lănh, sự ưng thuận.
sampati in. vừa
rồi, vừa qua.
sampatita pp.
của sampatati té
rớt xuống, xảy ra bất ngờ.
sampatta pp.
của sampāpuṇāti đến
nơi, đă đến, tới rồi.
sampatti, sampadā f.
may mắn, sự an vui, sự thành tựu, sự giác ngộ.
sampadāna nt. trao
cho, giao cho.
sampadālana nt. sự
xé ra, tách ra, chẻ ra.
sampadāḷeti [saṃ
+ pa + daḷ + e] xé
ra, chẻ bửa, tách ra, mổ ra. aor. –esi. pp. --ḷita. abs. --ḷetvā.
sampadussati [saṃ
+ pa + dus + ya] bị đồi bại, hư hỏng. abs. --sitvā. aor. --dussi. pp. --paduṭṭha.
sampadussana nt.
sự hư hỏng, đồi bại.
sampadosa m.sự
ác độc, xấu xa.
sampanna pp.
của sampajjati thành
tựu, được hoàn toàn, đầy đủ, được ân huệ.
sampayāta pp. đi
đến, tiến đến.
sampayutta a. liên
quan đến, cộng tác với.
sampayoga m. sự
hợp nhất, sự hội họp, cộng tác, liên hệ với nhau.
sampayojeti [saṃ
+ pa + yuj + e] nối liền nhau, cộng tác với, tranh tụng không chịu. aor. --esi. pp. --jita.abs. --jetvā.
samparāya m. trạng
thái, tương lai, kiếp sau. --yika a. thuộc
về đời sau.
samparivajjeti [saṃ
+ pari + vaj + e] tránh xa, lánh mặt. aor. --esi. pp.jita. abs. --jetvā.
samparivattati [saṃ
+ pari + vat + a] xoay, quay, lăn tṛn. aor. --vatti, abs. --vattitvā. caus. vatteti.
samparivāreti [saṃ
+ pari + var + e] tụ chung quanh, hầu hạ, phục dịch. aor. --esi. pp. vārita.abs. --retvā.
sampavatteti [saṃ
+ pa + vat + e] khởi hành. aor. --esi. pp. --ttita.
sampavedhati [saṃ
+ pa + vidh + a] bị lúc lắc, rung động mạnh, quá cảm động. aor. --vedhi. pp. --dhita.caus. sampavedheti.
sampasāda m. sự
vui thích, sự yên lặng. --daniya a. đem
đến sự yên lặng., phát tâm trong sạch, làm cho tin tưởng.
sampasādeti [saṃ
+ pa + sad + e] vui thích, trong sạch. aor. --esi. pp. --dita abs. --detvā.
sampasāreti [saṃ
+ pa + sar + e] truyền bá, trải ra, căng giăng ra. aor. --esi. pp. --rita. abs. --retvā.
sampasīdati [saṃ
+ pa + sad + a] được vừa ḷng, trở nên trong trẻo, được yên tịnh. aor. --sidi. abs. --ditvā.
sampasīdana nt. sự
vui mừng, sự an vui, trở nên trong sạch.
sampassati [saṃ
+ dis + a] thấy, nh́n, suy nghĩ, cân nhắc. aor. --ssi. pr.p. --santa, --samāna. abs. --sitvā.
sampahaṭṭha pp.sampahaṃseti vui
thích, mừng rỡ, đánh đập, đă lọc, có tâm khích lệ.
sampahaṃsaka a.
vui thích. --sana nt. đang
vui mừng, thỏa thích.
sampahaṃsati [saṃ
+ pa + has + a] được vui vẻ. aor. --ṃsi. pp. --sita. abs. --setvā.
sampahāra m. sự
xung đột, chiến đấu, sự gơ đập.
sampāta m. sự
té rớt, sự thất bại hoàn toàn, sự cạnh tranh, sự đụng chạm nhau.
sampādaka a. người
sửa soạn, giúp đỡ, trợ cấp cho. --dana nt. sự
trợ cấp, sự làm cho xong.
sampādiyati pass.
của sampādeli được
trợ cấp, giúp cho.
sampādeti [saṃ
+ pad + e] cố gắng, hoàn tất, giúp đỡ, sửa soạn cho. aor. --esi. pp. --dita. abs.-- detvā.
sampāpaka a. dẫn
đến, mang lại. -- pana nt. sự
dẫn đến, mang đến.
sampāpuṇāti [saṃ
+ pa + ap + uṇā] đến nơi, đắc được, gặp được. aor. --puṇi.pp.sampatta. pr.p. --ṇanta.abs.--puṇitvā.
sampiṇḍana nt. liên
kết, thêm vào, sự liên quan đến.
sampiṇḍeti [saṃ
+ piṇḍ + e] họp lại, nối lại, cột chung lại, rút ngắn lại, hạn chế
bớt. aor. --esi. pp. --ḍita.abs. --ḍetvā.
sampiyāyati đối
đăi tử tế, bị dính líu, hay bị mê thích. aor. --yāyi. pp. --yita.pr.p. --yanta, --yamāna.abs.yitvā.
sampīṇeti [saṃ
+ pi + ṇā + e] làm vừa ḷng, vui thích. thỏa thích. aor. --esi. pp. --ṇita. abs. --ṇetvā.
sampīḷeti [saṃ
+ pīḷ + e] áp chế, áp bức, buồn rầu, nghiền nát, đè bẹp. aor. --esi. pp. --ḷita. abs. --ḷetvā.
sampucchati [saṃ
+ pucch + a] yêu cầu, xin phép. aor. --cchi. pp. --puṭṭha.
sampuṇṇa pp.
của sampūrati đầy,
hoàn tất, trọn vẹn, đầy đủ.
sampupphita pp. trổ
đầy hoa.
sampūjeti [saṃ
+ pūj + e] tôn kính, vẻ vang. aor. --esi. pp. --jita. pr.p.jenta. abs.jetvā.
sampūreti [saṃ
+ pūr + e] làm đầy, làm cho tṛn đủ. aor. --esi. pp. --rita. abs.retvā.
sampha nt.
sự nói nhảm nhí, nói vô ích. --ppalāpa mṣự
nói vô ích.
samphassa m. sự
đụng chạm, sự tiếp xúc.
samphuṭṭha pp.
của samphusati.
samphulla a. đầy
hơi, nổi phồng lên.
samphusati [saṃ
+ phus + a] đụng chạm, tiếp xúc với. aor. --phusi. abs. --sitvā.
samphusanā f. sự
tiếp xúc, đụng chạm.
samphusita pp. đă
đụng chạm, được thích hợp với.
sambaddha pp.
của sambandhati.
sambandha m. sự
liên hệ đến.
sambandhati [saṃ
+ bandh + a] cột chung lại. aor. --ndhi. abs. --ndhitvā.
sambandhana nt.
cột chung lại, có liên quan nhau.
sambala nt.
sự sắp đặt, cung cấp.
sambāhula a. nhiều.
sambādha m. sự
chật hẹp, sự đông đúc, sự khó chịu, không dễ chịu. --dhana nt. sự
ngăn trở, sự bế tắc.
sambādheti [saṃ
+ bādh + e] đông đảo, bế tắc, trở ngại. aor. --esi. abs. --dhetvā.
sambāhati [saṃ
+ bāh + a] thoa bóp, chà xát, gội đầu. aor. --bāhi. abs. --hitvā.
sambāhana nt. chà
xát, đấm bóp.
sambuka m. con
ṣ, hến.
sambujjhati [saṃ
+ budh + ya] hiểu rơ, thấy rơ hoàn toàn. aor. --jihi. pp.buddha. abs. --jhitvā.
sambuddha m. bậc
chánh giác.
sambojjhaṅga m. sự
giúp cho giác ngộ [bồ đề phần]
sambodhana nt. cách
kêu gọi trong phân từ, sự dấy loạn, sự khêu gợi.
sambodhi f. sự
giác ngộ, trí tuệ siêu phàm.
sambhagga pp.
của sambhañjati
sambhañjati [saṃ
+ bhañj + a] làm bể, găy, chẻ đôi, tách ra. aor. --ñji, abs. --ñjitvā.
sambodheti [saṃ
+ budh + e] dạy dỗ, làm cho thấu hiểu. aor. --esi.
sambhata pp. đă
đem lại, tích trữ.
sambhatta a. bạn
hữu, người trung thành.
sambhama a.
sự kích thích, sự bối rối.
sambhamati [saṃ
+ bham + a] tuần hoàn, suy đi nghĩ lại. aor. --bhami, abs. --mitvā.
sambhava m. căn
nguyên, sự sanh, sự sản xuất, tinh dịch của thú đực.
sambhavati [saṃ
+ bhū + a] nổi lên, được sản xuất, hiện diện, hiện hữu, có mặt với. aor. --bhavi. pp. --bhūta.
sambhavana nt. đă
có sự sinh tồn, đă sinh ra.
sambhavesī 3. người
đang t́m nơi thọ sinh.
sambhāra m. vật
liệu, vật liệu cần thiết, sự tích trữ, một đống to.
sambhāvanā f. vinh
dự, sự cung kính, ḷng kính mến, ưa chuộng. --vanīya a.bậc
đáng kính.
sambhāveti [saṃ
+ bhū + e] ưa thích, tôn kính, lẫn lộn với. aor. --esi. pp. --vita. abs. --vetvā.
sambhīta pp. kinh
sợ.
sambhuñjati [saṃ
+ bhūj + ṃ + a] ăn chung, thọ thực chung. aor. ñji. abs. jitvā.
sambhūta pp.
của sambhavati mọc
lên từ.
sambheda m. sự
trộn chung, sự lẫn lộn, sự bối rối.
sambhoga m. ăn
hay ở chung nhau.
sambhoti như
sambhavati.
samma [cách
nói thân mật, dùng trong hô cách như: này cưng] nt. cái
chập chă, cái năo bạt.
sammakkhana nt.
sự trét, phết tô.
sammakkheti [saṃ
+ makkh + e] trét, phết, tô. aor. --esi. pp.--khita.abs.--khetvā.
sammaggata a.
người đă đi đến con đường chân chánh.
sammajjati [saṃ
+ majj + a] quét dọn, làm láng, trơn. aor. --jji. pp.—jjita, sammaṭṭha, pr.p. --janta.abs. --jitvā. pt.p. --jitabba.
sammajjanī f. cây
chổi.
sammata pp. ưng
thuận, cho phép, làm cho có danh dự, ban cho, phong cho.
sammatāla m. cái
chập choă, năo bạt.
sammati [saṃ
+ a] được êm dịu, dễ chịu, được yên lặng, thôi, ngưng lại, nghỉ, ở,
cư trú, bị mệt nhọc.
sammatta [saṃ
+ matta] pp. làm
cho, bị nhiễm độc, say mê, vui thích quá, được sửa chữa, có đạo đức.
sammada m. buồn
ngủ sau bữa ăn.
sammadakkhāta a. thuyết
giảng hay.
sammadaññā, --ñāya abs. được
hoàn toàn giác ngộ, hay hiểu thấu.
sammadeva in. đúng,
chính xác, trong sự đầy đủ.
sammaddati [saṃ
+ madd + a] giẫm đạp lên, nghiền nát. aor. --maddi, pp. --dita. abs.-- ditvā.
sammaddasa a. có
chánh kiến, thấy biết đúng đắn.
sammanteti [saṃ
+ mant + e] hỏi lại nhau, thăm ḍ nhau. aor. --esi. pp.--tita. abs. --tetvā.
sammannati [saṃ
+ man + a] cho phép, ưng thuận cho, bằng ḷng, lựa chọn. aor. --nni. pp. --nita,sammata, abs. --nitvā.
sammappaññā f. học
thức chân chánh.
sammappadhāna nt. chánh
tinh tấn.
sammasati [saṃ
+ mas + a] bấu níu, đụng chạm, hiểu biết toàn diện, tiếp tục tham
cứu [thiền]. aor. --masi. pp. --masita. abs. --sitvā.
sammā in. chính
xác, đúng ngay, toàn diện, trọn cả. --ājiva m. chánh
mạng. --kammanta m. chánh
nghiệp. --diṭṭhi f. chánh
kiến. --diṭṭhaka a. có
chánh kiến. --paṭipatti f. hành
đạo chân chánh. --paṭipanna có
ư chân chánh. --vattanā f. hạnh
kiểm chân chánh. --vācā f. chánh
ngữ. --vāyāma m. chánh
tinh tấn. --vimutti giải
thoát chân chánh. --sankappa m. chánh
tư duy. --sati f. chánh
niệm. --samādhi f.chánh
định. --sambuddha m. Chánh
đẳng Chánh giác. --sambodhi f. toàn
giác.
sammāna m. --nanā f. sự
tôn trọng, sự cung kính.
sammiñjati [saṃ
+ inj + a] phản chiếu, dội lại, nghiêng về phía sau, gấp thành hai,
bẻ làm đôi. aor. --ñji.pp. --jita. pr.p. --janta. abs. --jitvā.
sammissa a.
trộn lộn. --tā f. trạng
thái lẫn lộn.
sammisseti [saṃ
+ mis + e] trộn lộn, lẫn lộn. aor. --esi. pp. --sita. abs.--setvā.
sammukha a. đối
diện với, lọc, đang hiện diện. --khā in. ở
trước, giáp mặt.
sammucchati [sam
+ mus + ya] làm cho mất trí, say mê. aor. --chi. pp. --chita. abs. --chitvā.
sammuti f. quan
niệm chung, sự vừa ḷng, sự lựa chọn, sự cho phép.
sammudita a. vui
thích trong.
sammuyhati [saṃ
+ muh + ya] quên, bị say mê, rối trí. aor. --yhi. pp.--mūḷha. abs. --yhitvā, --muyha.
sammussati [saṃ
+ mus + ya] quên lăng. aor. --ssi. pp.sammuttha.abs. sitvā.
sammūḷha pp.
của sammuyhati]
sự quên, sự rối trí, say mê.
sammodaka 3. người
nói một cách thân mật.
sammodati [saṃ
+ mud + a] vui thích, mừng rỡ, thay nhau chúc tụng. aor.--modi. abs.--ditvā.
sammodanā f. sự
vui vẻ, sự chúc mừng, sự lẫn lộn. --danīya a. được
vui vẻ, vui thích.
sammosa, --moha m. sự
lầm lạc, sự lẫn lộn, sự bối rối.
sayañjāta a. tự
ḿnh sinh ra, đồng thời nhảy vọt lên.
sayati [si+a]
ngủ, nằm xuống ngủ.
aor. sayi. pr.p.sayanta, sayamāna. abs. sayitvā.
sayana nt.
cái giường, sự ngủ. --nighara nt. pḥng
ngủ.
sayambhū m. tạo
hóa, thượng đế.
sayaṃ in. của
ḿnh, do nơi ḿnh. -- kata a. tự
ḿnh làm, tự nó làm. --vara m. tự
lựa chọn.
sayāna a. sự
ngủ, nằm xuống ngủ.
sayāpeti caus.
của sayati làm
cho ngủ, dỗ ngủ.
sayha a. có
thể chịu được, chịu đựng được.
sara m. cây
tên, tiếng, phụ âm, cái hồ [thiên nhiên] một loại lau, cây sậy. --tuṇḍa nt. đầu
mũi tên. --tīrant.bờ
hồ. --bhaṅga m. mũi
tên găy. --bhañña nt. sự
đọc, tụng kinh, một cách học thuộc ḷng đặc biệt. --bhāṇaka 3. người
tụng đọc kinh.
saraka m. ly,
chung uống rượu.
saraja a. bụi
bặm, nhơ bẩn.
saraṇa nt. cầu
cứu, giúp đỡ, núp ẩn, quy y, bảo hộ. --nāgamana nt. xin
nương nhờ, xin quy y.
saraṇīya a. nên,
đáng ghi nhớ.
sarati [sar+a]
ghi nhớ, đem theo, dời đi theo. aor.sari. abs. saritvà, pr.p saranta.
sarada m. mùa
thu, một năm. --samaya m. mùa
theo sau kế mùa mưa.
saritabba pt.p .đáng
ghi nhớ.
saritā f. con
sông rạch.
saritu m. người
ghi nhớ.
sarīra nt. thân
thể. --kicca nt. làm
cho dễ chịu thân thể, hành động của thân thể, tang lễ, lễ thiêu.--ṭṭha a.
để trong thân thể. --dhātu f. xá
lợi của Đức Phật. --nissanda m. sự
bài tiết của thân thể. --ppabhā f. ánh
sáng, nước láng của thân thể. --maṃsa nt. thịt
của thân thể. --vaṇṇa m.
sắc diện của thân. --valañja m. sự
phóng uế từ thân thể. --valañjatthāna nt. chỗ
cho mọi người làm cho tiện nghi bản thân. --santhāna nt.h́nh
thể, những đặc điểm trong thân.
sarūpa a. thuộc
về h́nh thức, có h́nh thức tốt. --tā f. sự
giống nhau, h́nh tướng.
saroja, saroruba nt.
hoa sen.
salakkhaṇa a. có
nhiều đặc điểm, nt. đặc tính của ḿnh.
salabha m. con
nhậy, con mọt ăn nỉ, con cào cào, châu chấu.
salākā f. cọng
cỏ, sườn cây lọng, dụng cụ giải phẫu, vé bằng miếng cây mỏng, lá
thăm. --vutta a. cung
cấp bằng cách bắt số [về vật thực]. --kagga nt. pḥng
phát vé số. --gāha m. bắt
số hay thăm. --gābāpaka3. người
phân phát thăm. --bhatta nt. vật
thực được phát bằng cách bắt thăm.
salāṭu, --ka a.
chưa chín, c̣n sống.
salābha m. sự
lợi cho ḿnh.
salila nt. nước. --dhārā f. trận
mưa nước.
salla m. đầu
nhọn, nọc, cọc, cừ, vật bắn ra có mũi nhọn, lông con nhím, dụng cụ
mổ xẻ. --ka m. con
nhím.--viddha a. bị
đâm băng thương, gươm.
sallakatta m. người
mổ xẻ. --kattiya nt. sự
giải
sallakkhaṇa nt. sự
suy xét, sự phân biệt, sự sáng trí.
sallakketi [saṃ
+ lakkh + e] suy xét, cân nhắc, thọ tŕ, để ư tới. aor. --esi, pp. --khita. abs. --khetvā. pr.p.--khenta.
sallapati [saṃ
+ lap + a] đàm thoại, nói chuyện với. aor. --lapi. pr.p. --panta. abs. --pitvā.
sallapana nt. sự
chuyện văn.
sallahuka a. nhẹ
nhàng, đạm bạc.
sallāpa m. nói
chuyện một cách thân mật.
sallikhati [saṃ
+ likh + a], xắt
nhỏ, từ miếng. aor. --khi. pp. --khita. abs. --khitvā.
sallīna pp.của sallīyati.
sallīyati [saṃ
+ lī + ya] trở nên cô tịch. aor. --līyi. abs. --yitvā.
sallīyanā f. sự
vắng vẻ, điềm tĩnh.
sallekha m. cực
kỳ khổ hạnh.
savaṅka a. có
công nghiêng về.
savaṇa nt. sự
nghe, lỗ tai.
savaṇīya a. thích
nghe.
savana nt. nước
chảy [đang lớn].
savati nt. nước
chảy [đang lớn].
savati [su
+ a] chảy tràn. aor. --savi. pr.p. savanta. abs.savitvā.
savantī f. con
sông, rạch.
savighāta a. đem
lại sự buồn phiền tức giận.
saviññāṇaka a. có
tâm, có sinh khí.
savitakka a. luôn
cả sự suy tầm.
savera a. có
thù oán, thù nghịch.
savyañjana a. có
cả đồ gia vị, chữ nói nghe rơ rệt.
sasa m. thỏ
rừng. --lakkhaṇa –lañchana nt.
có h́nh con thỏ trong mặt trăng. --visāṇa nt.
sừng con thỏ [là chuyện không có].
sasakkaṃ ad. thật
vậy, chắc vậy.
sasaṅka m. mặt
trăng.
sasattha m. có
mang vũ khí.
sasambhāra a. có
nguyên tố, phần tử.
sasī m. mặt
trăng.
sasīsaṃ ad. luôn
cả cái đầu, cho đến trên đầu.
sasura m. cha
vợ.
sasena m. luôn
cả binh chủng.
sassa nt. mùa
gặt, bắp, lúa, loại mễ cốc. --kamma nt. canh
nông, nghề nông. --kāla mùa
gặt lúa.
sassata a.trường
tồn. --diṭṭhi f. thường
kiến. --vādā m. trường
cửu kiến. --vādī m người
thường kiến.
sassati f. sự
trường tồn. --tikaa. người
cho là trường cửu kiến.
sassamaṇabrāhmaṇa a.
luôn cả các bậc sa môn và Bà la môn.
sassāmika a. có
chồng hay có chủ.
sassirīka a. có
vinh dự, rực rỡ, sáng chói.
sassu f. mẹ
vợ.
saha và,
với, luôn cả, chung lại. --gata a. có
liên quan với. --jajāta a. đồng
sanh lên một lượt. --jīvī a.đồng
sống chung. --nandī a.
đồng vui thích. --dhammika a. đồng
đạo. --bhū đồng
sanh lên. --yoga m.
sự liên hệ, sự cộng tác, sự áp dụng. --vāsa m. ở
chung nhau. --seyyā f. ngủ
chung một giường. --sokī a. chia
sớt sự đau buồn của kẻ khác.
saha a.
bền lâu, chịu đựng.
sahakāra m. một
loại xoài thơm.
sahati [sah
+ a] chịu đựng, có thể được, thắng phục, chế ngự, vượt qua. aor. sahi. pr.p.sahanta,sahamāna. abs. sahitvā.
sahattha m. tự
tay ḿnh.
sahana nt. sự
dẻo dai, sự nhẫn nại.
sahavya nt. --vyatā f. sự
có chung bè bạn, sự đồng đi theo.
sahasā ad. một
cách th́nh ĺnh, bắt buộc, một cách cứng cỏi.
sahassa nt. số
1.000. --kkha m. có
1.000 con mắt [là trời Đế thích]. --kkhattuṃ ad. 1.000
lần. --gghanaka a. đáng
giá 1.000. --tthavikā f. --bhaṇḍikā f. cái
túi đựng 1.000 đồng tiền vàng. --dhā ad.trong
1.000 cách thế. --netta như. --kkha, --raṃsī m. mặt
trời [có cả 1.000 tia sáng]. --āra a. có
1.000 cây căm.
sahassika a. gồm
có 1.000. --silokadhālū f. có
hàng 1.000 lần thế giới.
sahāya, --yaka m. bạn
hữu, đồng minh. --tā f.
một cách thân hữu, t́nh bậu bạn.
sahita a. ḥa
hiệp, đoàn kết, cùng theo nhau, giữ chung lại, gồm có, nt. thi thơ,
kinh thánh, một tấm củi để nhau lại cho phát sanh lửa.
sahitabba nhẫn
nại, chịu đựng.
sahitu m. người
nhẫn nại, chịu đựng.
sahetuka a. có
nguyên nhân.
sahoḍha a. đồng
chung với trộm cắp.
saḷāyatanā nt. lục
căn [là nhăn, nhĩ, tỉ, thiệt, thân, ư].
saṃyata a. tự
thu thúc, chế ngự. --tta a.
có tâm được chế ngự. --carī a. sống
trong tự thu thúc.
saṃyama m. mana nt.
thu thúc, chế ngự, xa lánh. --mī m. người
ẩn dật, người thu thúc lục căn.
saṃyameti [saṃ
+ yam + e] chế ngự, thực hiện sự thu thúc. aor. --esi. pp.mita. pr.p. --menta.abs. --metvā.
saṃyuta, --saṃyutta pp.
của saṃjuñjati liên
hệ, dính liền nhau, cột chung lại.
saṃyūhati [saṃ
+ ūh + a] gom lại làm một đóng, một khối. aor.--hi. pp. saṃyuḷha
saṃyoga m. sự
cột trói, liên kết, hội họp, buộc lại, một cách nối liền cho êm tai.
saṃyojana nt. sự
liên hệ, sự cột lại. --niya a. thuận
lợi cho sự cột trói lại.
saṃyojeti [saṃ
+ yuj + e] nối nhau, dính lại, cột chung lại. aor.
--esi. pp. --jita. pr.p. --jenta. abs. --jetvā.
saṃrakkhati [saṃ
+ rakkh + a] hộ tŕ, bảo vệ, chăm nom. aor.
--kkhi. pp.--khita. abs.--khitvā.
saṃrakkhanā f. sự
bảo vệ, sự hộ tŕ.
saṃvacchara nt. một
năm.
saṃvaṭṭati [saṃ
+ vat + a] bị tiêu tan, bị giải tán. aor. --tti chuyển
xoay.
saṃvaṭṭana nt.
sự quay tṛn, sự tiêu tan.
saṃvaḍḍha pp.
của saṃvaḍḍhati]
lớn lên, nuôi dưỡng cho khôn lớn.
saṃvaḍḍhati [saṃ
+ vaḍḍh + a] mọc lên, phát triển lên. aor. --ḍḍhi. pr.p.--ḍhammāna. abs. --ḍhitvā.
saṃvaḍḍheti caus.
của saṃvaḍḍhati nuôi
dưỡng, nuôi cho lớn, nuôi nấng, giáo hóa. aor. --esi. pp. --ḍhita. abs. --ḍhetvā.
saṃvaṇṇanā f. sự
giải thích, tŕnh bày, sự khen ngợi.
saṃvaṇṇeti [saṃ
+ vaṇṇ + e] giải thích, b́nh luận, ca tụng. aor. --esi, pp. --ṇita. pt.p.--ṇetabba.abs.
--ṇetvā.
saṃvattati [saṃ
+ vat + a] dẫn đến, c̣n tồn tại. aor. --vatti. pp. --vattita.
saṃvattanika a. ám
chỉ, đưa đến.
saṃvatteti caus.
của saṃvattati biểu
tiếp tục, làm tiếp tục. aor. --esi.pp. --vattita.abs. --tetvā.
saṃvaddha như
saṃvaḍḍha, --na nt.
sự lớn lên, sự nuôi cho lớn, sự mọc lên.
saṃvara m. sự
thu thúc. --ṇa nt. sự
ngăn cản, sự gom thâu, sự đóng cửa lại.
saṃvarati [saṃ
+ var + a] thu thúc, đóng cửa lại, che đậy lại, đậy lại. aor. --vari. pp. saṃvuta. abs.--varitvā.
saṃvarī f. ban
đêm.
saṃvasati [saṃ
+ vas + a] chung hợp lại, hội họp, ở chung nhau. aor. --vasi. pp. vasita. abs. --vasitvā.
saṃvāsa m. sự
ở chung, sự thân mật, sự giao hợp [nam nữ].
saṃvigga pp.
của saṃvijjati sự
xao động, sự rung động, v́ sợ.
saṃvijjati [saṃ
+ vid + ya] được t́m ra, sinh tồn, bị xao động.
aor --jji. pr.p.--jamāna.
saṃvidahati [saṃ
+ vi + dhā + a] sắp xếp, sửa soạn cho có thứ tự, sửa chữa. aor. --dahi. pp. --vihita.abs.dahitvā. pr.p.--damāna. pt.p. --hitabba.
saṃvidahana nt. sự
sắp xếp, sắp đặt.
saṃvidhāna nt.
coi saṃvidahana.
saṃvidhāya abs.
của saṃvadahati đă
sắp xếp. --yaka 3. người
sắp đặt hay cai quản.
saṃvidhātuṃ inf. của saṃvidahati sắp
xếp, ra chỉ thị.
saṃvibhājati [saṃ
+ vi + bhaj + a] pp. --jita. --vibhatta. abs. --vibhajja, --jitvā.
saṃvibhajana nt. –vibhāga m. sự
phân chia, sự chia phần.
saṃvibhāgī 3. rộng
răi, tay mở rộng[ để giúp đỡ].
saṃvihita pp.
của saṃvidahati.
saṃvuta pp.
của saṃvarati, --tindriga a. có
lục căn thu thúc.
saṃvega m. sự
lo ưu, sự cảm động, tâm thần, sự kích thích.
saṃvejaniya a. đáng
làm cho cảm động hay lo âu.
samvejeti [saṃ
+ vij + e] làm cho cảm động hay kích thích. aor. --esi. pp. --jita. abs. --jetvā.
saṃsagga m. sự
tiếp xúc, sự đụng chạm.
saṃsaṭṭha pp. lẫn
lộn với, nối nhau , hội họp lại.
saṃsatta pp. sự
níu bám, sự kết liền nhau.
saṃsandati [saṃ
+ sand + a] được dễ dàng, thuận tiện, bằng ḷng, cùng chung nhau. aor. --sandi. pp. --dita. abs. --ditvā thích
hợp.
saṃsandeti caus.
của saṃsandati làm
cho thích hợp, so sánh. aor. --esi. abs. --detvā.
saṃsappati [saṃ
+ sap + a] ḅ leo, dài theo, ḅ trườn, di chuyển chậm chạp. aor.--ppi. abs. --pitvā.
saṃsappana nt. sự
tranh đấu, sự văn minh [v́ đau đớn].
saṃsaya m. sự
nghi ngờ.
saṃsarati [saṃ
+ sar + a] chuyển sinh, tái sinh, dời liên tục từ chỗ này sang chỗ
khác. aor. --sari. pp.
--sarita. abs. --ritvā.
saṃsaraṇa nt. sự
đi ta bà, b́nh bồng, đi quanh quẩn.
saṃsāra m. sự
chuyển sinh, tái sinh chuyển đi đến. --cakka nt.
bánh xe luân hồi. --dukkha nt. sự
khổ năo của ṿng luân hồi. --sāgara m. biển
khổ của sự tái sanh.
saṃsijjhati [saṃ
+ siddh + ya] làm cho được đầy đủ, được kết qủa, thành tựu. aor. --jjhi. pp. --siddha.
saṃsiddhi f. sự
kết quả, thành tựu.
saṃsibbita pp.
của saṃsibbati may
khâu, bện, đương vào nhau.
saṃsīdati [saṃ
+ sad + a] lùn xuống, ch́m xuống, tâm chán nản, thiếu, quên, bỏ sót
[một việc ǵ]. aor. --samsīdi. pr.p.damāna.abs. --sīditvā.
saṃsīdana nt.
lún xuống, ch́m.
saṃsīna pp. rớt,
té.
saṃsuddha pp. trong
sạch, tốt đẹp. --gahaṇika a. của
truyền thống trong sạch.
saṃsuddhi f. sự
trong sạch.
saṃsūcaka a. sự
ám chỉ, chỉ ra.
saṃsedaja a. thấp
sanh [sanh trong nơi ẩm ướt].
saṃseva m., --vanā f. sự
hợp tác, sự thân cận.
saṃsevati [saṃ
+ sev + a] cộng tác, hội họp, hầu hạ. aor. --sevi. pp. --vita. pr.p. --vamāna. abs. --vitvā.
saṃsevī a. người
cộng tác, thân cận.
saṃhata a. chắc
vững, đặc, chắc, chật ních.
saṃharaṇa nt. sự
gom lại, sự gói, sự xếp lại.
saṃharati [saṃ
+ har + a] tom góp, kéo chung lại, xếp, gói lại. aor.--hari. pp. --saṃhata. --harita. pr.p.--ranta. abs. ritvā.
saṃhāra m. sự
biên soạn, sự rút ngắn. --ka a. kéo
nhau lại.
saṃhārima a. có
thể cử động hay dời đổi được.
saṃhita a. cung
cấp, có được. --tā f. sự
liên hệ, sự ḥa hợp cho êm tai.
sā m. con
chó.
sā f. mon. của ta cô
ấy.
sāka m.
nt. rau
cải, chậu cỏ. --paṇṇa nt. lá
rau cải.
sākacchā f. sự
đàm thoại, sự bàn luận.
sākaṭika m. người
đánh xe ḅ.
sākalya nt. sự
toàn cả, trọn vẹn.
sākiya 3. thuộc
về ḍng Thích ca. --yāni f. người
phụ nữ ḍng Thích ca.
sākuṇika, sākuntika m. phi
cầm, loài chim .
sākhā f. nhánh. --nagara nt. vùng
ngoại ô. --palāsa nt. nhánh
và lá. --bhaṅga m. nhánh
găy. --miga m.con
khỉ.
sākhī m. cây
[c̣n sống].
sāgataṃ in. hoan
nghinh, chào mừng.
sāgara m. biển,
đại dương.
sāgāra a. ở
trong nhà.
sācariyaka a. cùng
một thầy.
sātaka m., sāṭikāf. vải,
y phục, áo choàng.
sāṭheyya nt. sự
gian xảo, sự giả dối.
sāṇa nt. chỉ
gai, vải làm bằng chỉ gai.
sāṇi f. tấm
màng, tấm b́nh phong. --pasibbaka m. bao,
túi lớn.--pākāra m. màn
treo tướng [làm bằng vải gai].
sāta nt. sự
vui thích, sự dễ chịu, sự vui vẻ, sự ḥa thuận.
sātakumbha nt. vàng
[kim khí].
sātacca nt. sự
liên tục, sự bền gan,kiên nhẫn. --kārī 3. tiếp
tục hành động.--kiriyā f. sự
kiên nhẫn.
sātatika a. tiếp
tục, hành động.
sātireka a. có
cái ǵ quá lố.
sāttha, --thaka a. có
lợi ích, có lợi, có ư nghĩa.
sādara a. thương
mến, tỏ sự quan tâm đến. --raṃ ad. một
cách thương mến.
sādiyati [sad+i+ya]
chấp nhận, vui thích hưởng ứng theo, cho phép. aor. diyi. pp. sādita. pr.p. --yanta. --yamāna. abs. -- yitvā.
sādiyana nt. --yanā. f. sự
chấp nhận, sự thích hợp.
sādisa a. giống
nhau, tương tự.
sādu a. ngọt
ngào, vui vẻ.--tara a. càng
ngọt ngào, vui vẻ. --rasa a. có
hương vị thích đáng.
sādhaka a. sự
hiệu lực, sự hoàn thành. nt. một
bằng chứng.
sādhana nt. sự
chứng rơ, sự giải quyết, hiệu lực, trả xong nợ.
sādhāraṇa a. công
cộng, chung cả.
sādhika a. hơi
quá lố.
sādhita pp.
của sādheti.
sādhiya a. việc
ấy có thể hoàn tất.
sādhu a. tốt
lành thay, đức hạnh, có lợi. ad. hay,
giỏi, đầy đủ. --kaṃ ad. tốt
, hoàn toàn.--kamyatā f. ước
muốn về tài năng, khả năng.--kāra m. sự
vui vẻ, tán dương, vỗ tay, chấp nhận, nói lành thay. --kīlana nt.thánh
lễ. --rūpa a. có
sự sắp đặt khéo léo, có tánh tính tốt. --sammata a. tôn
kính, cao cả, chấp nhận bằng đức hạnh.
sādhu in. dạ,
vâng, được.
sādheti [sādh
+ e] hoàn tất, sửa soạn biểu diễn, thanh toán nợ nần, thực hiện. aor. --esi. pp. --sādhita. abs.sādhetvā. pr.p. --dhenta.
sānu f.
nt. vùng
cao nguyên.
sānucara a. có
cả tùy tùng, luôn cả tín đồ.
sānuvajja a.đáng
quở trách.
sāpa m. lời
nguyền rủa, thiên tai.
sāpateyya nt. tài
sản, của cải.
sāpattika a. người
phạm tội [vượt quá giới luật].
sāpadesa a. với
những lư lẽ, lư do.
sāpekkha, sāpekha a.
hi vọng, mong mỏi, trông đợi.
sāma a. đen,
tối. m. thái b́nh,
tên của một phần kinh Phệ đà.
sāmaṃ in. tự
ḿnh, do nơi ḿnh [tā].
sāmaggi f. --giya nt. ḥa
thuận, sự hợp nhất, nhất trí.
sāmacca a. cùng
với các bạn hữu hay các bộ trưởng.
sāmañña nt. sự
giống in, sự tổng quát trạng thái của tu sĩ. --tā f. sự
phù hợp; tôn kính các bậc tu sĩ [đi khất thực]. --phala nt. quả
báo của các bậc sa môn.
sāmaṇaka a. đáng
hay cần cho tu sĩ.
sāmaṇera m. sa
di [người mới xuất gia]. --ṇerī f. sa
di ni.
sāmatthiya nt. có
khả năng.
sāmanta nt. sự
ở gần, sự kế bên. adj. giáp
ranh, sự ở gần.
sāmayika a. đức
hạnh, tạm thời.
sāmā f. một
loại cây dùng làm thuốc, người phụ nữ có màu da đen [tối].
sāmājika m. một
nhân viên [của một hội].
sāmika m. người
chồng, chủ.
sāminī f. chủ
nhà, người phụ nữ làm chủ.
sāmivacana nt. [văn
phạm] thuộc cách.
sāmisa a. thuộc
về thể xác, có nhiều thịt, trét dơ với vật thực.
sāmī m. chủ,
chú, thầy tổ, chồng.
sāmīcī f. tiếp
đăi một cách thân hữu, sự tiến hành đứng đắn. --kamma nt. hành
động đứng đắn, tôn kính. --paṭipanna a. đi
vào con đường tiến hành đứng đắn.
sāmuddika a. thuộc
về biển, hành tŕnh bằng đường biển.
sāyaka a. người
nếm thử.
sāyaṇha m. buổi
xế chiều, buổi tối. --samaya, --kāla m. buổi
xế chiều.
sāyati [sā
+ ya] thử nếm. aor. sāyi. pr. sāyita. pr.p. sāyanta. abs. sāyitvā.
sāra m. hương
chất, lơi cây, phần chọn lựa quí nhất. adj. đại
khái, mạnh mẽ, ưu tú. --gandha m. mùi
thơm của lơi cây. --gavesī a. người
t́m hương vị. --maya a. làm
bằng cây danh mộc. --sūci f. cây
kim làm bằng cây cứng. --vantu a. có
giá trị, có nhân, lơi.
sārakkha a. ǵn
giữ, bảo vệ.
sārajjati [saṃ
+ raj + ya] bị dính líu với, ràng buộc với. aor. --jji. pp. sāratta. abs. --jitvā.
sārajjanā f. sự
quyến luyến, dính líu.
sāratta pp.
của sarajjati bị
mê mẩn say đắm.
sārathi, --thī m. người
đánh xe, lái xe.
sārada, --dika a. lúc
tàn tạ, suy vi.
sāraddha a. nhiệt
thành, mê thích.
sārameya m. con
chó.
sārambha m. sự
sân hận, sự hung hăng, sự nóng nảy, ám chỉ sự nguy hiểm cho sinh
mạng.
sārasa m. con
cồng cộc, le le.
sārānīya a. những
việc nên nhớ.
sāribā f. cây
sàriba ở Ấn Độ, rễ có chất ngọt, dùng làm rượu bia.
sārī a. thả
rểu, bềnh bồng, đi ta bà.
sārīrika a. có
liên hệ về thân thể.
sāruppa a. thuận
tiện, dễ dàng, chính xác.
sāreti [sar
+ e] nhớ, nhắc nhở, hướng dẫn, làm cho đi theo sau. aor. sāresi. pp. sārita. pt.p. sāretabba.abs. sāretvā.
sāla m. cây
long thọ, em, anh rể. --rukkha m. cây
long thọ. --vana nt. vường
cây sa la [long thọ] --laṭṭhi f.cây
sa la non.
sālaya a. có
sự quyến luyến, dính mắc.
sālā f. một
cái pḥng lớn, một chỗ trú ngụ, cái trại.
sālākiya nt. nhăn
khoa.
sāli m. một
loại gạo thật tốt. --kkhetta nt. ruộng
lúa. --gabbha m. lúa
sữa, lúa non. --bhatta nt. cơm
bằng gạo sàli.
sālikā f. con
cưởng, con sáo.
sālittakasippa nt. nghệ
thuật ném đá.
sāluka nt. củ
bông súng, củ co.
sāvaka m. người
nghe, thanh văn, môn đệ, đệ tử. --tta nt. t́nh
trạng của đệ tử. -- sāṅgha m. thinh
văn chư tăng. --vikā f. nữ
đệ tử.
sāvajja a. đáng
quở trách, lầm lỗi. nt. cái
chi bị kiểm soát. --tā f. phạm
tội, sự đáng quở trách.
sāvaṭṭa a. cầm
lại xoáy nước.
sāvaṇa nt. sự
bố cáo, tuyên bố. m. tên
của một tháng [lối tháng 7-8 dl].
sāvatthī f. kinh
đô của xứ Kosala [gọi là thành Xá Vệ].
sāvasesa a. chưa
hoàn tất, c̣n dư sót lại.
sāveti [su
+ e] làm cho nghe, tuyên bố, thông cáo. aor. --esi. pp. sāvitā. pr.p. sāventa, sāvagamāna. pt.p. --vatabba. abs. sāvetvā.
sāvetu m. người
thông báo.
sāsanka a. nghi
ngờ.
sāsati [sās
+ a] giảng giải, dạy bảo, cai trị. aor. sāsi. pp. sāsita.
sāsana nt. giáo
lư, lời giảng dạy, thông điệp, bức thơ, thứ lớp. --kara, --karī, --kāraka a. hành
đúng theo giáo pháp. --ntaradhāna nt. sự
mất hay tiêu hoại giáo pháp của Đức Phật. --hara m. người
mang lời giáo huấn. --āvacara a. thọ
tŕ những lệ luật của giáo pháp.
sāsanika a. có
liên hệ với Phật giáo.
sāsapa m. hột
cải.
sāsava a. có
liên hệ đến sự suy đồi.
sāhatthika a. tự
tay ḿnh làm.
sāhasa nt. hung
bạo, hành động chuyên quyền. --sika a. hung
bạo, dă man.
sāhu in. tốt,
đẹp, hay.
sāḷava m. cải
xà lách.
sikatā f. cát
[bụi].
sikkhati [sikkh
+ a] học hỏi, học tập, thực hành theo. aor. sikkhi. pp. sikkhita. pr.p. --khanta, --khamāna. abs. --khitvā. pt.p. --khitabba.
sikkhana nt. sự
học tập, sự huấn luyện.
sikkhamānā f. tu
nữ đang học tập để lên tỳ khưu ni.
sikkhā f. học
tập, giới hạnh. --kāma a. ưa
thích giới luật. --paka, --panaka 3. thầy
giáo, cán bộ, huấn luyện viên. --pada nt. điều
học, một điều giới luật. --pana nt. giáo
lư, chỉ thị. --samādāna nt. thọ
tŕ giới luật.
sikkhita pp.
của sikkhati.
sikhaṇḍa cái
mồng hay chóp mao con công. --ṇḍī m. con
công.
sikhara nt. đỉnh,
chóp, chỗ cao nhất của núi. --rī m. trái
núi.
sikhā f. cái
mồng, chóp, nơ bằng lụa thắt trên đầu, chóp mao, ngọn lửa, mục đích.
sikhī m. lửa,
con công.
sigāla m. chó
rừng. --laka nt. tiếng
tru của chó rừng.
siggu m. cây
tân đại căn.
siṅga nt. cái
sừng.
siṅgāra m. cảm
giác về t́nh ái.
siṅgivera nt. gừng.
siṅgī a. có
sừng. nt. vàng
[kim khí]. --nada, --vaṇṇa nt. vàng.
siṅghati [siṅgh
+ a] hưởi, hít mạnh. aor. --ghi. abs. --ghitvā.
siṅghāṭaka m.
nt. ngă
tư đường vật ǵ có h́nh chữ thập.
siṅghāṇikā f. nước
mũi [lỏng].
sijjhati [sidh
+ ya] xảy ra, thành tựu, có lợi ích. aor. sijjhi. pp. siddha.
sijjhana nt. sự
xảy ra, sự kết quả.
siñcaka a. người
tưới hay rải nước. --cana nt. sự
rải nước.
siñcati [sic
+ ṃ + a] tưới, rải nước. aor. siñci. pp.sitta, siñcita. pr.p. --camāna. abs. siñcitvā. caus.siñcāpeti.
sita a. trắng,
do nơi, dính líu. nt. mỉm
cười, chúm chím.
sitta pp.
của siñcati.
sittha nt. sáp,
một hột cơm. --āva, kārakaṃ ad. rải
cơm khắp nơi.
sitthaka nt. sáp
ong.
sithika a. nới
rộng, sự sinh lợi, sản xuất, lỏng lơi. --tta nt. sự
lỏng ra.
siddha pp.
của sijjhati cuối
cūng, hoàn tất, bất ngờ, ngẫu nhiên. a. người
làm tṛ quỉ thuật, nửa trời nửa ngạ quỉ.--ttha a. người
đă hoàn thành nhiệm vụ. m. hột
cải.
siddhatthaka nt. hột
cải.
siddhi f. sự
hoàn thành, sự thành tựu.
sināna nt. sự
tắm, chỗ tắm.
siniddha a. mềm
mại, trơn láng, dễ thương, xếp lại được, bóng láng.
sineha, sneha m. sự
thương mến, yêu đương, dầu, mỡ, mập. --hana nt. cho
dầu. --bindu nt. một
giọt dầu
sineheti den. của sineha thương
yêu, thoa dầu.
sindī f. cây
chà là.
sindūra m. chất
a-sen đỏ [thạch tín].
sindhava a. thuộc
về xứ Sindh. m. khối
muối, con ngựa của giống Sindh.
sindhu m. biển,
sông to. --raṭṭha nt. thuộc
về xứ Sindh. --saṅgama m. cửa
khẩu của con sông.
sipāṭikā f. vỏ
trái cây, túi nhỏ.
sippa nt. nghệ
thuật, mỹ thuật. --ṭṭhāna, --āyantana nt. một
ngành của môn học, một nghệ thuật. --sālā f.trường
mỹ thuật.
sippika, --sippī m. nhà
nghệ sĩ, nghệ thuật.
sippikā f. con
hến, con hào.
sibbati [siv
+ ya] may, vá quần áo. aor. sibbi. pp. sibbita. abs. sibbitvā.
sibbana nt. sự
may vá.
sibbanī f. cô
thợ may, sự chạm thêu. --magga m. may
khâu [vết thương].
sibbeti [siv
+ e] may, khâu. aor. --esi. pp. sibbitā. abs. --betvā. pr.p. --benta.
simbalī m. cây
chỉ tơ.
sira m;nt
đầu.// sirā f. gân,
tĩnh mạch.
siri, sirī f. sự
may mắn, vinh quang, của cải, nữ thần hạnh phúc, sự chói lọi, rực
rỡ. --gabbha m. pḥng
ngủ của người sang trọng, pḥng trong hoàng cung. --mantu a. vinh
dự, tráng lệ, lộng lẫy. --vilāsa m. sự
hào hoa tráng lệ. --sayana nt. hoàng
cung hoàng pḥng. --ndhara a. lộng
lẫy, tráng lệ, rực rỡ.
sirivāsa m. nhựa
thông.
sirīsa m. cây
keo, cây xiêm gai.
siro, --jāla a. vải
the đội đầu. --ruha m.
nt. tóc. --mani m. vương
miện, măo của vua, măo ngọc. --veṭhana nt. cái
khăn bịt đầu, khăn đóng.
silā f. đá
[sỏi]. --guḷa m. cục
đá tṛn, cục đạn bằng đá. --tthambha m. cây
cột bằng đá. --paṭṭa nt. một
tấm đá. --pākāra m. tường
đá. --maya a. làm
bằng đá.
silāghati [silāgh
+ a] nói khoác, nói khoe khoang. aor. --ghi.
silāghā f. lời
khen ngợi, ca tụng.
siliṭṭha a. láng
trơn. --tā f. sự
trơn láng.
siluccaya m. tảng
đá.
silutta m. rắn
bắt chuột.
silesa m. cái
rây, cái sàng lớn, mặt rỗ có chất dính vào.
silesuma m. đàm,
niêm dịch.
siloka m. dư
luận, tiếng tăm, thanh danh, một câu thơ.
siva a. sự
núp ẩn, ẩn náu, sự an toàn. m. thần
Siva. nt. chỗ an
toàn, là Niết bàn.
sivikā f. cái
vơng, cái kiệu, cái giá dùng để khiêng người bịnh.
sisira m. mùa
lạnh, mùa đông. adj. lạnh
mát.
sissa m. đệ
tử, học tṛ.
sīgha a. mau
lẹ, nhanh chóng. --gānū a. đi
hay cử động mau lẹ. --taraṃ ad. sớm
quá, lẹ quá chừng. --sīghaṃ ad. lẹ
quá, vội vàng quá. --sota a. có
con suối chảy nhanh quá. --ghaṃ ad. một
cách lẹ làng, nhanh chóng.
sīta a. lạnh,
mát. nt. sự mát
mẻ, lạnh lẽo. --bhīruka a. dễ
bị lạnh.
sītala a. mát
mẻ, lạnh lẽo. nt. sự
mát mẻ.
sītā f. đường
cày.
sītibhāva m. sự
mát mẻ, yên lặng.
sītibhuta pp. sự
yên lặng, sự thanh tịnh.
sītodaka nt. nước
lạnh, nước lă.
sīdati [sad
+ a] lún, ch́m, lắng xuống, chịu thua, đầu hàng. aor. sīdi. pp. sīna. abs. sīditvā. pr.p.sidamāna.
sīdana nt. sự
lún, ch́m xuống.
sīna pp.
của sīdati.
sīpada nt. bịnh
sùi da [nơi cổ chân].
sīmaṭṭha a. ở
gần hay trong ranh giới.
sīmantinī f. người
phụ nữ.
sīmā f. ranh
giới, giới hạn, chỗ của chư tăng làm ranh giới để hành tăng sự. --kata a. ranh
giới. --tiga a.vượt
ranh giới. --samugghāta. m. hủy
bỏ sīma cũ. --sammuti f. quyết
định sīma mới, nơi để hội họp chư tăng.
sīla nt. tự
nhiên, thói quen, giới hạnh, điều luật. --kathā f. giải
về giới hạnh. --kkhandha m. giới
tạng [để thực hành]. --gandha m. mùi
thơm của giới hạnh. --bbata, --vata nt. sự
giữ theo lệ cúng tế, lễ bái. --bheda m. phạm
hay đứt giới. --maya a. có
liên quan đến giới hạnh. --vantu a. người
có giới đức, người giữ giới. --vipanna a. người
vi phạm giới luật. --sampatti f. đầy
đủ giới hạnh. --sampanna a. thọ
tŕ giới hạnh.
sīlana nt. sự
thực hành, sự thâu thúc.
sīlika, sīlī a. có
tánh tự nhiên của.
sīvathika f. địa
mộ, chỗ bỏ tử thi.
sīsa nt. cái
đầu, điểm cao nhất, hàng đầu của một bài tựa, sự dẫn đầu, cái đuôi
của lúa. --kapāla, --kaṭaham. cái
sọ đầu. --cchavi f. da
đầu. --cchejja a. sự
kết quả bị chém đầu. --cchadana nt. sự
chém đầu. --ppacālana nt. sự
lúc lắc đầu. --paramparā f. đổi
đồ để đội đi từ đầu người này đến đầu người kia. --veṭhana nt. khăn
đóng, khăn bịt đầu. --ābādha m. nhức
đầu.
sīha m. con
sư tử. --camma nt. da
sư tử. --nāda m. sư
tử rống, lời nói hùng dũng. --nādika a. người
nói hùng hồn như sư tử rống. --pañjara m. cái
chuồng sư tử, một loại cửa sổ. --potaka m. sư
tử con. --vikkiḷita nt. sư
tử giỡn múa. --seyyā f. cách
sư tử nằm [là nghiêng qua phía mặt]. --ssara a. có
giọng nói như sư tử. --hanu a. có
cái hàm giống cái hàm sư tử.
sīhaḷa a. thuộc
về xứ Tích Lan. m. người
Tích Lan [bây giờ là Sri Lanka]. --dīpa m. đảo
Tích Lan. --bhāsā f. tiếng
Tích Lan.
su tiền
trí từ, có nghĩa là tốt trọn vẹn, vui thích, đẹp.
suka m. con
két, con ác là.
sukaṭa, sukata a. làm
tốt đẹp. nt. hành
vi đạo đức, hành thiện.
sukara a. dễ
dàng, dễ làm.
sukumāra a. khéo
léo, tinh vi. --tā f. sự
khéo léo, tinh vi.
sukusala a. khéo
lắm, tốt lắm.
sukka a. trắng,
sạch, tốt, rực rỡ. n. đức
hạnh. --pakkha m. thuộc
thượng huyền [lúc trăng sáng].
sukkha a. khô
khan.
sukkhati [sukkh
+ a] bị khô hết. aor. sukkhi. pr.p. khamāna. abs. sukkhitvā.
sukkhana nt.sm. khô
khan.
sukkhāpana nt. làm
cho khô.
sukkhāpeti caus.
của sukkhati làm
cho khô. aor. --esi. pp. sukhāpita. abs. --khetvā.
sukha nt. sự
hạnh phúc, an vui. --kamā a. mong
mỏi điều hạnh phúc. --tthika, --tthī a. mong
cầu sự an vui. --da a. làm
cho được sự an vui. --nisinna a. người
được an nhàn. --paṭsaṃvedī a. được,
chịu sự an vui. --ppatta a. an
vui. --bhāgiya a. dự
phần hạnh phúc. --yānaka nt. cỗ
xe đi được an vui. --vipāka a.hưởng
sự an vui. --viharaṇa nt. sống
một cách an nhàn. --saṃvāsa m. vui
thích trong sự phối hợp với. --samphassa a. an
vui trong sự tiếp xúc. --sammata a. cho
là sự an vui.
sukhaṃ ad. một
cách dễ dàng an vui.
sukhāyati được
an vui, hạnh phúc.
sukhāvaha a. đem
lại sự an vui.
sukhita pp.
của sukheti an
vui, vui mừng, được phước.
sukhī 3. như
chữ trên.
sukhuma a. vi
tế, tế nhị, nhỏ nhạnh, ngon, tốt, đẹp nhất. --tara a. hết
sức tế nhị. --tta nt., tā f. sự
vi tế, tinh vi.
sukhumāla a. mềm
mại, tinh vi. --tā f. thành
tựu một cách tinh vi.
sukheti [su
+ khan + e] làm cho an vui. aor. --esi. pp. sukhita.
sukhedhita a. nuôi
nấng một cách tế nhị.
sukhesī 3. đang
t́m sự hạnh phúc.
sugata a. đi
đến nơi an lạc, sự an vui. m. Đức
Phật. --tālaya m. chỗ
Đức Phật ngự, bắt chước theo Đức Phật.
sugati f. nhàn
cảnh, cảnh an vui.
sugatī a. công
b́nh ngay thẳng.
sagandha m. mùi
thơm, mùi dễ chịu. --ndhī adj. thơm., --dhika a. thơm
tho.
sugarana nt. cái
cán tốt để cầm.
sugutta, sugopita pp. thâu
thúc kỹ lưỡng, ǵn giữ tốt đẹp.
suggahita a. níu
chặt, học hành giỏi, chăm chỉ.
suṅka m. tiền
chỗ, thuế vụ. --ghāta m. sự
trốn tránh quan thuế. --ṭṭhāna nt. sở
thuế vụ, nha quan thuế.
suṅkika m. người
thu thuế.
sucarita nt. hạnh
kiểm tốt.
suci a. trong
sạch, sạch sẽ. nt. sự
tốt đẹp, vật trong sạch. --kamma a. những
hành vi trong sạch. --gadhaa. có
mùi ngọt ngào. --jātika a. thích
sạch sẽ. --vasana a. ăn
mặc sạch sẽ.
sucitta, sucittita a. nhiều
màu sắc, sặc sỡ, sơn, vẽ khéo.
succhanna a. lợp
nhà kỹ lưỡng, kín đáo.
sujana m. người
đạo đức.
sujā f. cái
vá để tế lễ, tên bà vợ của đức Trời Đế Thích.
sujāta pp. sanh
ra nơi cao quí, quí phái.
sujjhati [sudh
+ ya] trḷ nên trong sạch. aor. sujjhi. pr.p. --jhamāna. pp. suddha. abs. --jhitvā.
suñña a. rỗng
không, trống rỗng. --gama m. làng
bỏ trống, bỏ hoang. --tā f. sự
rỗng không. --āgāra nt.chỗ
bỏ hoang.
suṭṭhu in. tốt,
đẹp. --tā f. ưu
tú, quí báu, ngon nhất.
suṇa m. con
chó.
suṇāti [su
+ ṇā] nghe. aor. suṇi. pp. suta. pr.p. suṇanta, suṇamāna. pt.p. sotabba, suṇitabba. abs. sutvā,suṇitvā. inf. sotuṃ, sonituṃ.
suṇisā, suṇha f. con
dâu.
suta m. con
trai.
suta pp.
của sunāti đă
nghe. nt. thánh
kinh, sự học hỏi, cái chi đă được nghe. --dhāra sự
nhớ lại những ǵ đă nghe, đă học hỏi. --vantu a. học
giả, nhà thông thái.
sutatta pp. nóng
quá.
sutanu a. có
thân h́nh tốt đẹp hay mảnh mai.
sutappaya a. để
vừa ḷng, thích hợp.
suti f. sự
nghe, cổ truyền, tiếng đồn kinh Phệ Đà. --hīna a. điếc.
sutta pp.
của supati]
ngủ, ngủ mê, đang ngủ.
sutta nt. chỉ
vải, sợi dây, một bài diễn thuyết, một câu cách ngôn. --kantana nt. sự
se chỉ, sư xoay tṛn. --kāra m. người
soạn phương ngôn của văn phạm. --guḷa nt. một
cuộn dây. --piṭaka nt. tạng
Kinh. --mayaa. làm
bằng chỉ.
suttanta m.nt. bài
kinh, bài pháp. --ntika a. người
đă học tạng Kinh.
sutti f. ngọc
trai.
sudanta a. dễ
dạy.
sudassa a. dễ
thấy. --sana a. có
h́nh dáng tốt đẹp.
sudaṃ a. phần
tử rườm rà, dư thừa.
sudiṭṭha a. thấy
rơ ràng.
sidinna a. cho
một cách tốt đẹp.
suduttara a. khó
tránh khỏi được.
sudukkara a. rất
khó làm.
sududdasa a. rất
khó thấy được.
sudubbala a. rất
yếu.
sudullabha a. rất
khó đạt được.
sudesita a. giảng
giải rất hay.
sudda m. người
thuộc ḍng nô lệ.
suddha a. sạch
sẽ, trong sạch, không lẫn lộn, giản dị. --tā f. --tta nt. sự
trong sạch. --ājīva a. nuôi
mạng sống trong sạch. m. chánh
mạng. --āvāsa m. Tịnh
cư thiên [cảnh Chư Thiên trong sạch].--āvāsika a. ở
nơi chỗ trong sạch.
suddhi f. sự
trong sạch. --magga m. con
đường thanh tịnh.
sudhanta pp. được
trong sạch lắm.
sudhammatā f. tự
nhiên trong sạch, sự trong sạch tự nhiên.
sudhā f. vôi
bột, vôi ăn trầu, thạch cao. --kamma nt. quét
nước vôi trắng, trét, quét nước xi măng trắng hay thạch cao. --kara m. mặt
trăng.
sudhī m. người
trí thức.
sudhota pp. rửa
sạch, rửa khéo, hoàn toàn sạch, sạch sẽ.
sunakha m. con
chó. --khī f. chó
cái.
sunahāta pp. tắm
sạch sẽ.
sunisita pp. mài
cho bén, làm bén.
sundara a. tốt,
đẹp, lịch sự. --tara a. khá
tốt, càng đẹp, lịch sự.
supakka a. thiệt
chín, chín đều hết.
supaṭipanna a. đi
trên con đường chân chánh.
supaṇṇa m. một
loại chim thần [thích đề hườn nhơn].
supati [sup
+ a] ngủ. aor. supi. pp. sutta. pr.p. supanta. abs. supitvā.
suparikammakata a. sửa
soạn, hay làm trơn láng thật khéo.
suparihīna a. hoàn
toàn bị cướp đoạt rất xấu, rất gầy ốm tiều tụy, suy đồi.
supina, --naka, --nanta nt. sự
chiêm bao. --pāṭhaka m. người
bàn mộng mị hay chiêm bao.
supupphita a. bao
đầy những hoa nở, đầy hoa.
supoṭhita, --thika pp. bị
hoàn toàn lừa gạt.
suppa m.
nt. cái
nia để sảy lúa.
suppaṭividdha pp. hiểu
trọn vẹn.
suppatiṭṭhita pp. thành
lập chắc chắn.
suppatīta a. vừa
ḷng lắm.
suppadhaṃsiya a. dễ
tấn công hay áp đảo [quân thù].
suppabhāta nt. tốt
lành buổi sáng, chào mừng buổi sáng.
suppavedita a. thuyết
giảng hay.
sappasanna a. rơ
ràng lắm, vừa ḷng lắm, đầy đủ đức tin.
suphassita a. được
thích nghi lắm.
subahu a. nhiều
quá.
subbaca a. vâng
lời, hiền hậu, mềm mỏng, dễ dăi.
subbata a. thuộc
về hạnh kiểm tốt.
subbuṭṭhi f. mưa
nhiều.
subha a. may
mắn, điểm tốt, vui vẻ. nt. sự
thịnh vượng, lịch sự. --kiṇṇa m. sự
sáng chói của Chư Thiên. --nimitta nt. điềm
lành, cảnh tốt đẹp.
subhaga a. sự
may mắn, sự hên.
subhara a. dễ
nuôi, dễ làm vừa ḷng.
subhikkha a. có
nhiều vật thực.
sumati m. người
có trí tuệ, khôn ngoan.
sumana a. vui
mừng. --puppha nt. bông
lài. --makula nt. bông
lài búp. --mālā f. xâu
bông lài, một tràng hoa lài.
sumanā f. hoa
lài, người phụ nữ vui vẻ.
sumanohara a. đẹp
quá, diễm lệ.
sumānasa a. vui
vẻ, hoan hỷ.
sumāpita pp. xây
cất, khéo léo.
sumutta pp. được
thoát khỏi tốt đẹp.
sumedha, --dhasa bậc
trí tuệ.
suyiṭṭha a. hy
sinh cao cả, tốt đẹp.
suyutta a. sắp
đặt vén khéo.
sura m. một
Chư Thiên, một vị thần. --nadī f. con
sông trên thiên đ́nh. --nātha m. chúa
Chư Thiên. --patha m. trên
trời, trên hư không. --ripu m. kẻ
địch của Chư Thiên là Asura [a-tu-la].
surata a. thương
thích lắm, trung thành quyến luyến.
suratta a. nhuộm
khéo, đỏ quá.
surabhi a. thơm. --gandha m. mùi
thơm.
surā f. rượu,
chất uống say. --ghaṭa m. hũ
rượu. --chaṇa m. uống
rượu lễ. --dhutta m. người
say rượu. --pāna nt. uống
rượu mạnh. --pāyikā f. người
nữ say rượu, ghiền rượu. --pīta a. người
đă uống rượu. --mada m. sự
say sưa. --meraya nt. rượu
mạnh và chất say. --soṇṇa, --daka a. ghiền
thứ rượu mạnh. m.người
say hay ghiền rượu.
suriya m. mặt
trời. --ggāha m. nhật
thực. --maṇḍala nt. ṿng
tṛn mặt trời. --tthaṅgama m. mặt
trời lặn. --raṃsi, --rasmif. ánh
sáng mặt trời. --uggamana nt. mặt
trời mọc.
surusurukārakaṃ ad. húp
canh nghe rột rột trong khi ăn.
suruṅgā f. khám
đường, nhà giam.
surūpa, --pī a. lịch
sự, đẹp. --pinī f. người
phụ nữ đẹp.
suladdha a. được
lợi lộc nhiều.
sulabha a. được
lợi rất dễ dàng.
suva m. con
vẹt, con két, ác là.
suvaca như
subbaca.
suvaṇṇa nt. vàng. adj. đẹp
đẽ, lịch sự, có màu da tốt đẹp. --kāra m. thợ
bạc, thợ làm nữ trang. --gabbham. pḥng
cất giữ vàng cho an toàn. --guhā f. động
vàng. --tā f. có
màu da tốt đẹp. --paṭṭa nt. một
tấm vàng lá. --pīthaka nt. ghế
vàng. --paya a. làm
bằng vàng. --bhiṅkāra m. hũ
chậu bằng vàng. --vaṇṇa a.màu
của vàng. --haṃsa m. con
hạc vàng.
suvatthi [su
+ atthi] chào mừng, hoan hô.
suvammita pp. mặc
áo giáp kỹ lưỡng, thắng yên an toàn.
suvavatthāpita a. chỉ
rơ, miêu tả rơ, chứng chắc.
suvāṇa m. con
chó. --doni f. cái
máng cho chó uống ăn.
suvijāna a. dễ
hiểu.
suviññāpaya a. dễ
giảng dạy.
suvibhatta pp. phân
phối hay sắp xếp khéo léo.
suvilitta pp. ướp
nước thơm khéo.
suvimhita pp. lấy
làm lạ hết sức.
suvisada a. rơ
quá, sáng quá.
suvuṭṭhika a. có
mưa dồi dào.
suve ad. ngày
mai.
susaṅkhata pp. sắp
đặt khéo.
susaññata a. hoàn
toàn chế ngự.
susaṇṭhāna a. dấu
hiệu tốt, có kiểu vẽ hay phác họa tốt.
susamāraddha pp. nhận
chịu, trọn vẹn.
susamāhita pp. chế
ngự tốt, có căn bản tốt, chắc chắn.
susamucchinna pp. trừ
tuyệt căn nguyên, nhổ cả gốc rễ.
susāna nt. địa
mộ, nghĩa trang. --gopaka m. người
coi giữ nghĩa trang.
susikkhita pp. huấn
luyện tốt, học hỏi đầy đủ.
susira nt. lơm
xuống, có lỗ. adj. có
lỗ, xoi lỗ, làm lủng lỗ.
susīla a. đức
hạnh, giới đức.
susu m. đứa
nhỏ, trẻ con. adj. c̣n
non.
susukā f. loại
cá sấu ở Bắc Mỹ.
susukka a. trắng
lắm.
susuddha a. sạch
sẽ quá.
sussati [sus
+ a] bị héo, bị khô. aor. sussi. pp. sukkha. pr.p. sussamāna. abs. sussitvā.
sussaratā f. tiếng
nói dịu dàng trong sự việc.
sussūsati [su
+ sa] nghe. aor. --sūsi.
sussūsā f. sự
nghe theo, sự vâng lời.
suhajja nt. thân
hữu, t́nh bè bạn.
suhada m. t́nh
bạn hữu.
suhita a. thỏa
măn, vừa ḷng.
sūka m. râu
hay ngọn lúa mạch.
sūkara m. con
heo, lợn thiến. --potaka m. heo
con, heo sữa. --maṃsa nt. thịt
lợn.
sūkarika m. người
bán thịt lợn.
sūcaka a. sự
chỉ dẫn, người báo cáo.
sūcana nt. sự
chỉ dẫn, báo cáo.
sūci f. cây
kim, cây kẹp tóc, cây lông nhím, cây gài cửa nhỏ. --kā f. chốt
cửa, bản mục lục. --kāra m.người
làm kim. --ghaṭikā f. người
cầm then chốt. --ghara m. đồ
đựng kim. --mukha m. con
muỗi. --lomaa. có
lông, như cây kim. --vijjhana nt. cái
dùi của thợ giày.
sūju a. ngay
thẳng, công b́nh.
sūma f. tấm
thớt thịt. --ghara nt. ḷ
sát sinh, ḷ heo.
sūta m. người
đánh xe.
sūtighara nt. nằm
trong pḥng.
sūda, sūdaka m. người
nấu ăn, anh bếp.
sūna a. sưng
lên.
sūnu m. con
trai.
sūpa m. cari,
canh.
sūpatittha [su
+ upa + tittha] với cửa cổng tốt đẹp.
sūpadhārita pp. suy
nghĩ chín chắn.
sūpika m. người
nấu ăn, anh bếp.
sūpeyya a. được
dùng nấu cari. --paṇṇa nt. là
để nấu cari.
sūyati pass.
của suṇāti được
nghe. pr.p. sūyamāna.
sūra a. nhiệt
thành, can đảm. m. người
anh hùng. --tā f. --bhāva m. ḷng
dũng cảm.
sūra, sūriya m. mặt
trời.
seka m. sự
rải, rắc, tưới.
sekha, sekha m. người
học giả, người đang đi đến nơi hoàn toàn là bậc thánh hữu tận.
sekhara nt. một
tràng hoa đội trên đầu.
sekhiya a. có
liên hệ đến sự huấn luyện.
secana như
seka.
seṭṭha a. trước
nhất, ngon nhất. --tara a. càng
ngon nhất. --sammata a. xem
như tốt nhất.
seṭṭhi, --thī m. triệu
phú, bá hộ. --ṭṭhāna nt. địa
vị của bá hộ. --jāyā, --bhariyā f. vợ
của bá hộ.
seṇi f. nghiệp
đoàn. --seniya m. chủ
nghiệp đoàn.
seta a. trắng,
trong sạch. m. màu
trắng. --kuṭṭha nt. bịnh
cùi trắng. --cchatta nt. cây
lọng [biểu hiệu của hoàng tộc], cây dù trắng. --pacchāda a. che,
lợp bằng màu trắng.
setaṭṭhikā một
thứ bệnh nổi trên da màu trắng [như lang ben].
seti [si
+ a] ngủ. pr.p.senta, semāna.
setu m. cây
cầu.
seda m. mồ
hôi, đổ mồ hôi. --ka a. sự
đổ mồ hôi, toát mồ hôi. --na nt. nấu
bằng hơi nước. --āvakkhitta a.xông
hơi, đầy mồ hôi.
sedeti [sid
+ e] làm cho toát mồ hôi, làm cho lên hơi. aor. --esi. pp.sedita. abs.sedetvā.
sena, senaka m. con
diều hâu.
senā f. một
toán quân. --nāyaka, --pati, --nī m. tướng
lănh. --pacca nt. tư
lịnh. --byūha m. một
hàng quân, sự bày binh bố trận.
senāsana nt. chỗ
cư ngụ, chỗ ngụ. --gāhāpaka m. người
cấp cho chỗ ở. --cārikā f. đi
từ chỗ này đến chỗ kia. --paññāpaka m. người
sắp đặt chỗ ở.
sephālikā f. một
thứ cây có bông thơm.
semānaka a. nằm
xuống.
semha nt. đàm. --hika a. người
có tánh hay tằng hắng.
seyya a. tốt,
khá, ưu tú, cao quí.
seyyathāpi in. như
là, cũng như. --thī, --dam in. như
sau.
seyyā f. cái
giường, sự ngủ.
seyyo in. cái
đó tốt.
sericārī a. hành
theo ư muốn của ḿnh.
seritā f. tự
do, thong thả.
serivihārī a. ở
theo sự chọn lựa của ḿnh.
sela m. tảng
đá, cục đá. --maya a. làm
bằng đá.
seleyya nt. chất
nhựa cây bồ đề.
sevaka m. người
hầu hạ, người giúp việc. adj. sự
giúp việc, sự hội họp.
sevati [sev
+ a] phụng sự, cộng tác với, làm cho cần đến, thực hành. aor. sevi. pp. sevita. pr.p. sevanta,sevamāna. abs. sevitvā. pt.p. sevitabba.
sevā f. cơ
sở làm việc, việc làm.
sevāla m. đầm
lầy, đất bùn, rong rêu, rau tràng [mọc dưới nước].
sevī 3. người
cộng tác hay thực hành.
sesa a. c̣n
lại, dư sót.
seseti [sis
+ e] hoăn lại. aor. --esi. pp. sesita. abs. sesetvā.
so nom.
sing. của ta; m. nó,
hắn, anh ấy.
soka m. buồn
rầu, khóc than. --ggi m. lửa
phiền muộn. --pareta a. vượt
qua sự buồn rầu. --vinodana nt.làm
tiêu tan sự buồn rầu. --salla nt. nọc
độc của sự buồn rầu.
sokī a. buồn
rầu, ưu sầu.
sokhya nt. sức
khỏe, sự an vui.
sokhumma nt. sự
tế nhị, cao quí.
sogandhika nt. bông
sen trắng.
socati [suc
+ a] khóc than, buồn rầu. aor. soci. pp. socita. pr.p. socanta, socamāna. pt.p. socitabba. abs.socitvā. inf.socituṃ.
soceyya nt. sự
trong sạch, tinh khiết.
soṇa m. con
chó. --sonī f. chó
cái.
soṇita nt. máu.
soṇī f. thắt
lưng.
soṇḍa, --ka a. người
ham, người ghiền.
soṇḍā f. cái
ṿi con voi, người phụ nữ ghiền rượu.
soṇḍika m. người
bán rượu.
soṇḍikā, soṇḍī f. hồ
tự nhiên trên đá.
soṇṇa nt. vàng
[bạc]. --maya a. làm
bằng vàng.
sota nt. lỗ
tai. m. ḍng nước,
nước lụt, suối nước. --dvāra nt. nhĩ
căn [cửa của sự nghe]. --bila nt. lỗ
tai. --vantu a. người
có lỗ tai [biết nghe]. --viññaṇa nt. nhĩ
thức. --viññeyya có
thể nhận thức được bằng cách nghe. --āyatana nt. nhĩ
căn.
sotabba pt.p. đáng,
nên nghe.
sotāpatti f. được
vào ḍng thánh vức, bực tu đà hoàn.
sotāpanna a. người
đă vào ḍng thánh vức [đă đắc tu đà hoàn].
sotindriya nt. nhĩ
căn.
sotu m. người
nghe. --kāma a. muốn
nghe, thích nghe.
sotuṃ inf. nghe.
sotthi f. sự
an toàn, sự ban phúc, an vui. --kamma nt. sự
ban phúc. --bhāva m. sự
an toàn. --sālā f. dưỡng
đường, nhà dưỡng lăo.
sodaka a. ướt,
ngâm nước.
sodariya a. sanh
cùng một mẹ.
sadhaka a. người
cho sạch sẽ, sửa sai, hay làm trong sạch.
sodhana nt. sự
sạch sẽ, sự sửa sai.
sodhāpeti caus.
của sodheti sai,
biểu làm cho sạch sẽ, hay sửa sai. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
sodheti [sudh
+ e] làm cho trong sạch, cho tinh khiết, sửa sai, trả nợ. aor. --esi. pp. --dhīta. pr.p. --dhenta,sodhayamāna. pt.p. --dhetabba.
abs. sodhetvā.
sopāka m. người
ḍng thấp hèn.
sopāna m.nt. nấc
thang, cái thang. --panti f. bực
tam cấp trước nhà, thang lên lầu. --pāda m. bước
chân. --phalaka nt. một
nấc thang. --sīla nt. đầu
thang.
soppa nt. sự
ngủ.
sobbha nt. cái
hố, cái hồ nước.
sobhaga nt. sáng
chói, đẹp đẽ. --ppatta a. sự
phú cho vẻ đẹp hay lộng lẫy.
sobhaṇa, sobhana a. chói
sáng, đẹp đẽ, lịch sự.
sobhati [sudh
+ a] chiếu sáng được rực rỡ, nh́n xem rất đẹp. aor. sobhi. pp. sobhit. pr.p. sobhanta,sobhamāna. abs. sobhitvā.
sobhā f. đẹp
đẽ, rực rỡ.
sobheti caus.
của sobhati làm
cho rực rỡ, trang hoàng. aor. --esi. pp. sobhita. pr.p. sobhenta. abs.sobhetvā.
soma m. mặt
trăng.
somanassa nt. sự
vui vẻ, vui mừng, sự an vui.
somma a. nhă
nhặn, quân tử, thuận ḥa, vui ḷng.
soracca nt. sự
nhă nhặn, sự hiền ḥa.
sovaggika a. đưa
đến cơi trời.
sovacassatā f. dễ
dạy, vâng lời.
sovaṇṇa nt. vàng. --ya, --maya a. làm
bằng vàng.
sovatthika nt. cái
dấu giống chữ S trên đầu con rắn hổ.
sovīraka m. mẻ,
giấm chua.
sosa m. khô
hết, bệnh lao.
sosana nt. làm
cho khô.
sosānika a. người
nguyện ở trong mồ mă.
soseti [sus
+ e] làm cho khô, cho héo sầu. aor. --esi. pp.sosita. pr.p. sosenta. abs. sosetvā.
sohajja nt. t́nh
bằng hữu.
sneha m. t́nh
thương, sự yêu mến, đầu.
svākāra a. đang
được địa vị tốt.
svākkhāta a. giảng
thuyết tốt đẹp.
svāgata a. hoan
nghinh, học thuộc ḷng.
svātana a. liên
kết đến ngày mai. --nāya dat. cho
ngày mai.
sve ad. ngày
mai.
-H-
haññati [han
+ ya] bị giết chết hay bị phá hủy. aor. haññi. pr.p. hañña, --māna.
haññana nt. sự
giết chóc, sự tra tấn, sự đuối sức, sự buồn rầu.
haṭa pp.
của harati.
haṭṭha pp.
của haṃusati vui
thích, an vui, lởm chởm. --tuṭṭha a. đầy
sự vui vẻ. --loma a. lông
dựng đứng.
haṭha m. sự
hung bạo.
haṭa pp.
của hanati giết
chóc, phá hủy, lām tổn hại. --bhāva m. sự
việc đang bị phá hoại. --ntarāya a.người
đă dứt bỏ được sự tai hại trở ngại. --āvakāsa a. người
đă đoạn tuyệt tất cả những phước và tội.
hattha m. cánh
tay, tay cầm, một hắc. --ka m. vật
giống bàn tay. adj. có
tay. --kamma nt. thủ
công. --gataa. được
hưởng của cải.--gahaṇa nt. --gāha m. níu,
bám bằng tay. --cchinna a. bị
chặt tay.--ccheda m. --chedana nt. chặt
tay. --tala nt. ḷng
bàn tay. --pasāraṇa nt. giăng
tay ra. --pāsa m. chiều
dài bàn tay. --vaṭṭaka m. gọng
xe, xe kéo bằng tay. --vikāra m. sự
cử động cánh tay. --sāra m. vật
quí giá nhất. --āpalekhana a. liếm
tay sau khi ăn. --ābharaṇa nt. chiếc
ṿng tay.
hatthattara m. vải,
chăn đắp cho voi.
hatthācariya m. nài
voi, người huấn luyện voi.
hatthāroha m. người
cưỡi voi, nài voi.
hatthi cách
thu ngắn của hatthi; con
voi. --kantavīṇā f. ống
sáo để dụ voi. --kalabha voi
con. --kumbham. trán
tṛn của con voi. --kula nt. nhiều
loại giống voi. --kkhandha m. lưng
con voi. --gopaka người
chăn voi. --danta m,nt. ngà
voi. --damaka m. sự
huấn luyện voi. --pada nt. dấu
chân voi. --pākāra m.tường
có h́nh voi nổi. --ppabhinna a. con
voi đang giận dữ. --bandha, --meṇḍa m. người
chăn voi. --matta a. lớn
như voi. --māraka a. người
đi săn voi. --yāna nt. voi
chuyên chở, cưỡi đi bằng voi. --yuddha nt. sự
đấu voi. --rūpaka nt. mặt
của con voi. --laṇḍa m. phân
voi. --liṅgasakuṇa m. con
kên kên có cái mỏ như ṿi con voi. --sālā f. chuồng
voi. --sippa nt. nghệ
thuật huấn luyện voi. --soṇḍā f. ṿi
con voi.
hatthinī f. con
voi cái.
hatthī m. con
voi.
hadaya nt. trái
tim --ṅgama a. vui
vẻ, kiều diễm, đẹp, dễ thương. --maṃsa nt. thịt
của quả tim. --vatthunt. thể
chất của trái tim. --santāpa m. sự
buồn rầu. --ssita, --nissita a. có
liên hệ đến quả tim.
hanati, hanti [han
+ a] giết chóc, đánh đập, làm bị thương. aor. hani. pp. hata. pr.p. hananta,hanamāna. abs. hantvā, hanitvā. inf. hantuṃ, hanituṃ. pt.p. hantabba, hanitabba.
hanana nt. sự
giết chóc, sự đánh đập.
hanu, hanukā f. cái
hàm.
hantu m. người
sát hại, đánh đập.
handa [cách
nhấn mạnh sự khuyến khích] vậy th́, bây giờ đây, theo đây.
hambho một
phân từ dùng để chỉ sự ngang nhau.
hammiya nt. cao
ốc có nhiều tầng, chiều dài.
haya m. con
ngựa. --vāhī a. kéo
do ngựa.
hayānīka nt. kỵ
binh.
hara m. thần
Isvara [đạo Bà la môn].
haraṇa nt. sự
đem đi. --ka a. mang
đi, dời đi được.
harati [har
+ a] mang đi, lấy đem đi, ăn cắp đi, vơ vét lấy đi. aor. hari. pp. hata. pr.p. haranta,haramāna. abs. haritvā. inf. harituṃ.
harāyati deno. từ hiri; hổ
thẹn, lo âu, chán nản, ngă ḷng. aor. harāyi. abs. harāyitvā.
harāpeti caus.
của harati; biểu,
sai, đem đi. aor. --esi. pp. --pita. abs. harāpetvā.
hari m. thần
Vishnu [đạo Bà la môn].
hariṇa m. con
hưu, nai.
harita a. xanh
lá cây, tươi, màu nâu. nt. rau
cải xanh tươi, rau đậu tươi. --tta nt. sự
xanh tươi, rau đậu tươi.
haritabba pt.p. của
harati nên được đem đi, dời đi.
haritāla nt. hùng
hoàng [làm màu vàng].
haritu m. người
mang lấy đi.
harittaca a. màu
tươi tốt.
harissavaṇṇa a. có
màu vàng ánh.
harītaka nt., --takī f. cây
duốt núi màu vàng.
hare phân
từ dùng kêu gọi người dưới tay, thấp hèn.
hala nt. cái
cày.
halaṃ in. đủ
rồi, tại sao phải?
halāhala nt. thuốc
độc dữ quá.
haliddā f. củ
nghệ.
haliddhī f. cũng
củ nghệ, cây nghệ.
have in. thật
vậy, chắc vậy.
havya nt. sự
cúng hiến [v́ đạo].
hasati [has
+ a] cười chúm chím, cười to. aor. hasi. pp. hasita. pr.p. hasanta, hasamāna. pt.p. hasitabba.abs. hasitvā.
hasana, hasita nt. người
cười.
hasituppāda m. hay
vui cười.
hassa nt. người
cười, nhạo báng hay nói giả ngộ.
haṃsa m. con
hạc. --potaka m. con
hạc tơ.
haṃsati [haṃs
+ a] chởm chởm, dựng lông lên, dựng tóc gáy, được vui mừng. aor. haṃsi.
haṃsana nt. sự
dựng lông lên.
haṃsī f. con
hạc cái.
haṃseti caus.
của haṃsati
hā in. hỡi
ơi!
hāṭaka nt. một
thứ vàng.
hātabba pt.p. của hāyati nên
xa tránh hay nên dứt bỏ.
hātuṃ inf. của hāyati dẹp
đi, dứt bỏ.
hānabhāgiya a. đưa
đến, sự dứt bỏ.
hāni f. suy
đồi, mất mát, rớt ra.
hāpaka a. làm
cho suy đồi, mất mát.
hāpana nt. sự
bớt giảm, sự bớt lại.
hāpeti [hā
+ āpe] bỏ quên, bỏ sót, bớt ra, hoăn lại, bê trễ. aor. hāpesi. pp. hāpita. pr.p. hāpenta. abs.hāpetvā.
hāyati [hā
+ ya] giải tán, giảm bớt, phí đi. aor. hāyi. pp. hīna. pr.p. hāyanta, hāyamāna abs. hāyitvā.
hāyana nt. sự
giảm bớt, suy ṃn, suy đồi, một năm qua.
hāyī a. người
dứt bỏ, bỏ lại sau.
hāra m. một
xâu [chuỗi hột trai v.v…], một sợi dây chuyền. --ka a. đem
đi, sự dời đi.
hāriya a. có
thể đem đi được, có khả năng mang đi.
hāsa m. người
hay cười hay hài hước. --kara a. làm
cho vui thích.
hāseti [has
+ e] làm cho cười, làm cho vui. aor. hāsesi. pp. hāsita. pr.p. hāsenta, hāsayamāna. abs.hāsetvā.
hi in. bởi
v́, thật vậy.
hikka f. tiếng
nấc cục.
hiṅgu nt. sự
rỉ mủ ra của cây a-ngùy.
hiṅgulaka nt.; hiṅguli f. màu
đỏ sậm.
hita nt. có
lợi ích, ban phúc, tốt đẹp, thịnh vượng. adj. có
lợi ích, có lời. m. bạn
hữu. --kara a. làm
cái ǵ cho có lợi. --avaha a. có
lợi ích.
hitesī 3. người
rộng lượng giúp đỡ, muốn cho kẻ khác được sự lợi ích.
hintāla m. cây
dừa nước.
hima nt. tuyết,
nước đá. --vantu a. có
nước đá, có tuyết, núi Hi Mă Lạp Sơn.
hiyyo ad. ngày
hôm qua.
hirañña nt. vàng
thô [chưa lọc].
hiri f. sự
hổ thẹn, sự nhát sợ. --kopīna nt. cái
làm cho hổ thẹn, là bộ phận sinh dục của nam hay nữ. --mantu a.thùy
mị, khiêm tốn, thẹn thùng.
hirīyati den. của hiri bị
sợ sệt hay hổ thẹn, thẹn đỏ mặt.
hirīyanā f. như
chữ hiri.
hirottappa nt. hổ
thẹn và ghê sợ tội lỗi.
hiṃsati [hiṃs
+ a] lām tổn thương, chọc tức, làm khổ, làm thiệt hại [ai]. aor. hiṃsi. pp. hiṃsita. pr.p. --santa, --samāna. abs. hiṃsitvā.
hiṃsana nt. --na f. -- hiṃsā f. chọc
tức, làm tổn thương, làm thiệt hại. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
hīna a. thấp
hèn, hạ tiện, thấp thỏi, hèn hạ, đáng khinh. --jacca a. sanh
ra nơi thấp hèn.--viriya a. thiếu
sự nhiệt thành, cố gắng. --adhimuttika a. có
khuynh hướng thấp hèn.
hīyati pass.
của hāyati bị
suy đồi, hao ṃn, bị dứt bỏ. aor. hīyi. pr.p. hīyamāna.
hīyo như
hiyyo
hīra, --ka nt. mảnh,
miếng đá vụn, đường sọc.
hīlana nt., --nā f. khinh
bỉ, khi dể.
hīḷeti [hil
+ e] nguyền rủa, khinh bỉ, khi dể. aor. --esi. pp. hīlita. abs. hīletvā. pr.p. hīlayamāna.
huta nt. vật
hi sinh, sự cúng hiến [cho tôn giáo].
hutāsana nt. lửa.
hutta nt. sự
hi sinh, cúng hiến.
hutvā abs.
của hoti,
đang có, được.
huraṃ a. nơi
cảnh giới khác, sanh trong đời khác.
hukāra m. tiếng
“hum”.
he a. phân
từ kêu gọi nè, ê, đây này, này bồ.
heṭṭhato ad. từ
phía dưới.
heṭṭhā ad. phía
dưới, dưới thấp, ở dưới. --bhāga m. phần
dưới. --mañce ad. dưới
giường ngủ.
heṭṭhima a. phía
dưới.
heṭhaka 3. người
quấy rầy, làm rối.
heṭhanā f. sự
quấy rầy, khuấy rối.
heṭheti [heth
+ e] quấy rầy, làm phiền, làm tổn thương. aor. --esi. pp. hethita. pr.p. hethenta,heṭhayamāna. abs.heṭthetvā.
hetu m. nguyên
nhân, lư do, điều kiện. --ka a. có
liên hệ đến nguyên nhân.--ppabhava a. phát
sanh do nguyên nhân. --vāda m. lư
thuyết có nguyên nhân.
hema nt. vàng. --jāla nt. lưới
vàng.
hemanta m. mùa
đông. --ntika a. thuộc
về mùa lạnh, lạnh lẽo [như nước đá].
hemavaṇṇa a. màu
vàng ánh.
hemavataka a. ở
nơi Hy Mă Lạp Sơn.
heraññika m. thợ
bạc, người đổi tiền [vàng bạc].
hesā f., hesārava m. ngựa
ré.
hoti [hū
+ a] là, có, hiện tại. aor. ahosi. pr.p. honta. pt.p. hotabba. inf. hotuṃ.
homa nt. sự
cúng hiến, [thần thánh].
horā f. giờ. --pāṭhaka m. nhà
chiêm tinh. --yanta nt. phương
cách nào có thể chỉ định giờ, khắc, cái đồng hồ.
horālocana nt. cái
đồng hồ [đeo tay hay treo tường].
- HẾT-