TỪ
ĐIỂN PĀLI – VIỆT
Soạn dịch
Tỳ Khưu Bửu Chơn
(Nāga Mahā Thera)
DL.1975 / PL. 2519
--
Tác phẩm 27 trong quyển Toàn tập Trưởng lăo Ḥa thượng Bửu Chơn xuất
bản năm Dl.2016 - Pl.2559
------------
BÀI TỰA
Quyển Từ điển Pāli-Việt này bần tăng đă có ư định
phiên dịch từ lâu, nhưng v́ bận nhiều Phật sự và sức khỏe cũng yếu
kém nên phải tŕ hoăn thời gian đă lâu.
Hiện nay, nhận thấy phong trào t́m hiểu giáo lư Phật Đà nhất là về
Nam Tông, càng ngày càng phát triển. Những danh từ nhà Phật phần
nhiều đều có liên quan đến Pāli, nhưng thấy chưa có quyển từ điển
nào, dầu tóm tắt, cũng chưa có, để tra cứu những chữ hoài nghi hoặc
không rơ nghĩa lư, nên bần tăng ráng cố gắng sưu tầm và phiên dịch
ra Việt ngữ, nương theo quyển “Concise Pali-English Dictionary” của
Đại đức A.P. Buddhadatta Mahathera và cũng có thêm vào ít chữ trong
quyển Từ điển “Pali-English Dictionary” của Ông Rhys Davids đă giải
rộng và đầy đủ, nhưng v́ quá mắc mỏ và tốn kém nên không thể phiên
dịch ra in cho hết được.
Tuy nhiên, quyển Từ điển này dù tóm tắt nhưng cũng đầy đủ ư nghĩa
cho những chữ cần thiết trong kinh điển, để cho các nhà khảo cứu sưu
tầm.
Sự biên soạn chỉ có một ḿnh nên dù sao cũng không khỏi c̣n một vài
chỗ sơ xuất, vậy xin chư Đại đức Cao Tăng cũng như các nhà bác học
thấy có chỗ nào c̣n khiếm khuyết hoặc sơ sót xin hoan hỷ chỉ bảo,
mách giùm hầu có dịp sửa chữa lại cho được tốt đẹp thêm trong nền
văn học về “Từ ngữ”.
Phần công đức này xin hồi hướng cho tất cả chúng sinh trong ba giới
bốn loài được thọ lănh phước báu và mau phát bồ đề tâm để tu hành
cho được mau thoát khổ. Và cũng cầu nguyện công đức này đến Ngài Đại
đức Buddhadatta, tác giả biên soạn, thầy tổ và song thân được thọ
lănh và mau được siêu sanh nơi nhàn cảnh. Riêng phần công đức th́ có
Ông Đàm Tô nhận lănh đánh máy, cô Mudiṭā nhũ danh Triệu Thị Ngọc
Liên ḍ đọc, sửa chữa lại bản đánh máy và các chư Sư cũng như những
người khác coi sửa chữa bản thảo (v́ Từ điển Pāli rất phức tạp khó
khăn không phải như những ấn phẩm khác) cho nên cần phải nhiều người
trông nom sửa chữa thật kỹ lưỡng, v́ vậy mà phải tốn rất nhiều công
phu trong công việc ấn loát. Bao nhiêu những công đức ấy, cầu xin
cho quí vị hữu công được nhiều phước báu, nhất là trí tuệ thông minh
sáng suốt, kiếp nào sanh lên cũng gặp được Chánh pháp để tu hành mau
đến nơi giải thoát đại Niết-bàn.
Nam Mô Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật.
Tỳ Khưu Bửu Chơn (Nāga Mahā Thera)
Nguyên Tăng thống GHTGNTVN, kiêm Cố vấn tinh thần Phật giáo Thế
giới.
(Soạn xong tại Thành phố Hồ Chí Minh, nơi Phổ Minh Tự, lúc 19 giờ,
ngày 19-05-1975 / PL. 2519)
---
LỜI NÓI ĐẦU
Những động từ của tiếng Pāli khác hẳn với động từ của
Âu Châu. Ở Âu Châu họ thường dùng động từ vị biến cách [infinitive]
và khởi sự với ngôi thứ nhất. C̣n động từ Pāli lại ít dùng đến vị
biến cách và khởi sự bằng ngôi thứ ba số ít của th́ hiện tại.
Do nhiều cách để phối hợp bất định phân từ và quá khứ phân từ, nên
tôi phải nói ở đây hai cách dưới mỗi động từ. Về quá khứ phân từ có
khi phải để riêng ra khi nó có ư nghĩa không biểu lộ bằng động từ,
hoặc khi nó rất khó hiểu từ đâu mà động từ ấy đến.
Thường th́ tuyệt đối cách cuối cùng bằng tva và tvana th́
phần nhiều không có thêm vào sau những động từ, nhưng có vài h́nh
thức đặc biệt như: nikkhamma, pahāya, ucchijja được
nêu ra. Tuy nhiên, không nên hiểu rằng những ngữ căn này không có
h́nh thức cuối cùng bằng tva vàtvana.
Những chữ do từ nguồn gốc mà ra và cuối cùng bằng ta đều
thuộc về nữ tính, chúng nó có những trung tính cách cuối cùng bằng tta và ttana,
nhưng muốn thu gọn lại một h́nh thức duy nhất, là hoặc cuối cùng
bằng ta và tta trong
một chỗ mà thôi.
Những danh từ nam tính cuối cùng bằng ī khi
đổi ra nữ tính cuối cùng bằng inī,
như haṭṭhī →haṭṭhinī.
Nhiều danh từ cuối cùng bằng a,
như kāka, miga, nāga th́
cuối cùng nữ tính của nó bằng ī và
một đôi khi bằng inī.
Như: kāka có
nữ tính kākī, miga → migī, nāga → nāgī,
nāginī.
Có vài chữ cuối cùng như trên nhưng khi đổi ra nữ tính th́ cuối cùng
bằng ā hoặc ānī. Như:khattiya có
nữ tính khattiyā,
khattiyānī, mātula → mātulānī.
Những tính từ cuối cùng bằng vantu và mantu khi
đổi ra nữ tính th́ để bằng ī vào
chỗ chữ u và
có khi cũng bỏ chữ n của
tiếp vĩ ngữ. Như: guṇvantu → guṇvantī,
guṇavatī,
saṭimantu → saṭimantī,
saṭimatī.
Có hai h́nh thức của hiện tại phân từ, một cuối cùng bằng nta và
bằng māna.
Những h́nh thức bằng nta khi
đổi ra nữ tính bằng ī và
bằng māna th́
đổi ra ā.
Như: gacchanta → gacchantī,
pacamāna → pacamānā.
Những h́nh thức của trung tính th́ cũng đổi ra giống như nam tính.
Có vài nguyên căn khi đổi ra nữ tính th́ phải thay vào ikā thay
v́ aka.
Như: dāyaka → dāyikā,
ārocaka → ārocikā,
pācaka → pācikā.
V́ vậy mà tiếng Pāli thay đổi ra rất nhiều h́nh thức, nên coi thêm
văn phạm Pāli và khi phiên dịch phải hết sức thận trọng v́ nhiều
h́nh thức giống nhau nhưng ư nghĩa lại khác hẳn nhau.
Nāga Mahāthera ‒ Tỳ khưu Bửu Chơn
Nguyên Tăng Thống Giáo hội Tăng già Nguyên Thủy Việt Nam
Cố vấn Tinh thần Hội Phật giáo Thế giới
Tháng 3, PL. 2521 - DL. 1976
---
ABBREVIATIONS: Những chữ viết tắt
a. [adj.] Adjective–
tính từ, h́nh dung từ.
abs.
Absolutive – tuyệt đối, hoàn toàn.
ad.
Adverb – trạng từ.
aor.
Aorist – vô hạn, bất định.
cpds.
Compounds – hỗn hợp, ghép.
conj.
Conjunction – liên từ, nối liền.
caus.
Causative – chủ động, chủ trương.
deno. Denominative
verb – động từ cụ thể, đặt tên.
des. Desiderative
verb – động từ tỏ sự ước muốn, nguyện vọng.
f.
Feminine – nữ tính, giống cái.
m.
Masculine – nam tính, giống đực.
nt.
Neuter – trung tính, không nam không nữ.
ger. Gerund
– đang tiến hành, động danh từ.
intj. Interjection
– tán thán từ, thán từ.
in. Indeclinable
– bất phân từ, khỏi phân chia.
inf. Infinitive
– vị biến cách, chưa biến thể.
onom. Onomatopoetic
verb – động từ theo âm thanh tự nhiên.
pass.
Passive – thụ động, bị động cách.
act. Active
– tự động cách.
pp. Past
participle – quá khứ phân từ.
pr. p. Present
participle – hiện tại phân từ.
pt. p. Potential
participle – tiềm lực phân từ.
prep. Preposition
– tiền trí từ (tiếng không biến hóa).
pret. Preterit
verb – động từ thời quá khứ đơn.
3.
Of the three genders – 3 tính [giống].
si.
Singular – số ít.
pl. Plural
– số nhiều.
der. Derivative
– khởi nguyên, do nơi.
CHÚ
Ư:
Trước khi muốn t́m từ trong quyển Từ điển, nên hiểu sơ qua thứ tự
của nguyên âm và phụ âm của vần Pāli th́ mới t́m được từ ḿnh muốn
một cách dễ dàng mau chóng, nó không có đi theo nguyên âm của Âu
Tây.
Vần Pāli
Có 41 chữ cái chia ra 8 nguyên âm [vowel] và
33 phụ âm [consonant]:
* 8 nguyên âm là: a, ā, i, ī, u, ū, e, o
* 33 phụ âm chia làm 5 nhóm [vagga] là:
1/ k - kh - g - gh
- ṅ. 4/ t
- th - d - dh – n.
2/ c - ch - j - jh
– ñ. 5/ p
- ph - b - bh – m.
3/ ṭ - ṭh - ḍ- ḍh -
ṇ.
và 8 chữ ngoài nhóm là: y - r - l
- v - s - h - ḷ - ṃ.
* Cách
phát âm của 8 nguyên âm Pāli, theo vần Việt Nam:
Pāli chữ a đọc
như chữ â hoặc á.
ā ..… a
i ..… í
ī ..… i
u ..… ú
ū ..… u
e ..…
ê
o ..… ô
(Chữ a,i,u th́ đọc giọng vắn. C̣n chữ thứ ā, ī, ū, e, o th́ đọc
giọng dài)
* Cách
phát âm của 33 phụ âm.
Chữ thứ 1, 2 trong 5 nhóm ấy th́ đọc hơi nhẹ và lẹ.
Chữ thứ 3, 4 trong 5 nhóm ấy th́ đọc hơi nặng và chậm.
Chữ thứ 5 của 5 nhóm ấy th́ đọc theo tỉ âm [giọng
mũi].
Chữ Ṅ đọc
như ng -- chữ Ñ đọc
như nh.
5 chữ trong nhóm thứ 3 th́ đọc cong lưỡi lên đụng hàm răng trên để
nguyên vậy phát âm ra hơi ngọng.
Chữ C đọc
như Ch -- chữ Ch đọc
như C của Pháp lấy
hơi ra.
Chữ K đọc
như C -- chữ J đọc
như Z của Pháp.
Chữ D đọc
như Đ -- chữ Dh và Bh th́
đọc như đờ hớ, bờ
hớ ráp lại cho lẹ.
Chữ Y đọc
như D của ta.
Chữ V đọc
như chữ Q -- chữ S đọc
như X.
Chữ Ḷ đọc
hơi giọng mũi, chữ Ṃ ở
cuối chữ đọc như ăng.
Nếu chữ I đứng
trước Ṃ th́
đọc ing như bodhiṃ.
Nếu chữ U đứng
trước Ṃ th́
đọc là ung như visuṃ
-A-
a. Tiếp
đầu ngữ a đứng trước 2 phụ âm th́ đọc giọng vắn, như: ā
+ kosali: akkosali; một tiếp đầu ngữ có nghĩa không với danh
từ, tĩnh từ và phân từ, như: na
+ kusala: akusala;
sự thêm vào đầu cho một vài ngữ căn của th́ quá khứ và th́ điều kiện
cách, như: akasi.
akaṭa, akata a. không
làm, không phải giả mạo.
akataññu a. bạc
ơn, phản phúc.
akampiya a. không
rung động, vững vàng, không lay chuyển.
akaraṇa nt. không
hành động.
akaraṇīya pt.p. không
được làm, không đáng. nt. hành
vi không nên làm.
akaronta pr.p. không
làm, không thực hiện.
akāca a.
không chảy ra, không tràn đến, không thổi đến.
akāmaka a. không
muốn, ước ao.
akāla m.
không phải th́ giờ. a. ngoài
mùa tiết.
akāsi aor.
of karoti, nó đă làm, đă hành động, đă biểu diễn.
akiriya nt. không
hành vi. --vāda m. vô
hậu quả thuyết.
akilāsu a. không
mệt mỏi, hay hoạt động.
akutobhaya a. an
toàn trong mọi nơi.
akuṭila a. thẳng
thắn, ngay thật không lường gạt.
akuppa a. vững
chăi, không xao động.
akusala nt. tội
lỗi, không thiện; a. không
hiền từ, khéo léo. ≠ kusala
akka m. mặt
trời, cây bạch vĩ [có bông như đuôi chim én].
akkanta pp. bước
lên, đạp lên, chế ngự, thắng phục.
akkandati [ā + kand + a] khóc than, la
khóc. aor. –di. --dana nt. sự
than van, rên rỉ.
akkamati [ā + kam + a] bước, đạp lên, chế
ngự, thuần hóa. aor. kkami. --mana nt. sự
đạp lên, sự chế ngự, ức chế.
akkuṭṭha pp.
của akkosati.
akkocchi aor. của akkosati.
akkosa m. mắng
chửi, rầy la, phỉ báng. --saka m. người
mắng nhiếc rầy la.
akkosati [ā + kus + a] phỉ báng, rầy la,
mắng nhiếc. aor. akkosi. abs. akkositvā.
akkha nt. bộ
phận tri giác. m. trục
xe, con súc sắc, trái cây duốt núi [dùng làm thuốc], một sự cân nặng
bằng 20 hột lúa. [akkha trong
sự phối hợp cách như visalakka, sahassakkha từ
nơi chữ akkhi:
con mắt].
akkhaka nt. xương
đ̣n gánh.
akkhaṇa m. không
đúng lúc, giờ. --nā f. trời
chớp, chớp nhoáng, sét. --vedhī m. người
bắn lẹ như chớp nhoáng.
akkhata a. không
tổn thương, không bị thương, không lầm lỗi.
akkhadassa m. một
thẩm phán, quan ṭa, một trọng tài.
akkhadhutta a. mê
thích cờ bạc. m. người
cờ bạc.
akkhaya a. không
thay đổi, vĩnh viễn, không cằn cỗi. nt. an
vui vĩnh cửu.
akkhara nt. một
chữ, một vần. --phalaka m. một
tấm bảng viết. --samaya m. nghệ
thuật của sự viết và đọc.
akkhāta pp. akkhāṭi.
akkhāti [ā
+ khā + a] nói ra, tuyên bố, báo cáo. aor. akkhāsi.
akkhātu, akkhayī m. người
kể chuyện, thuyết tŕnh lại.
akkhi nt. --kūpa m. lỗ
con mắt, lỗ ghèn. --tārā f. tṛng
con mắt. --dala nt. mi
mắt.
akkhitta a. không
khinh bỉ; bỏ đi, liệng đi.
akkhobha a. không
cảm động, điềm tĩnh, trơ trơ.
akkhobhinī, --khohinī f. một
số gồm có 42 ám hiệu; như một sư đoàn có 109.350 quân lính, 65.610 con
ngựa, 21.870 con voi và 21.870 chiến xa.
akhetta nt. chỗ
không thuận tiện.
aga m. núi,
cây.
agati f. tư
vị, thiên vị, ưa thích riêng một nhân vật ǵ, làm tổn hại.
agada nt. thuốc
chữa bệnh.
agaru a. không
nặng nề, không làm phiền, lộn xộn. m.
gỗ trầm hương.
agalu m. gỗ
trầm hương, gỗ già la.
agādha a. quá
sâu; không nâng đỡ.
agāra nt.
nhà a. chỗ ở.
agārika, agāriya a.
n. gia chủ, người thế tục.
agga a. cao
nhất, tuyệt đỉnh. m. trên
cùng tột, trên chót. --tā f. --tta nt. siêu
việt, cao sang tột đỉnh. --phalant. mùa
gặt đầu tiên; alahán quả. --magga m. đạo
giải thoát cao nhất [là alahán đạo]. --mahesī f. hoàng
hậu.
aggañña a. biết
là cao cả, hay trước nhất.
aggala nt. chốt
cửa, then cửa.
aggi m. lửa. --kkhandha m. một
đống lửa to. --paricaraṇa nt.
cúng thần lửa. --sālā f. nhà
bếp, nhà để hơ ấm. --sikhā f. ngọn
lửa. --huṭṭa nt.
tự thiêu.
aggha m. giá
cả, giá trị. nt. phận sự bắt buộc đối với khách. --kāraka m.
người định giá, người báo cho biết trước.
agghaka, agghanaka a.[in
cpds] có giá trị với, giá trị của.
agghati [aggh
+ a] được đáng, đáng hưởng. aor. --agghi.
agghāpana nt. định
giá, đánh giá. --naka m.
người đánh giá. --paniya nt.
cái đó đáng giá.
agghika, agghiya nt.
một nơi chưng dọn những dây hoa.
agghiya nt.
phận sự bắt buộc đối với người khách.
agha nt.
trên hư không, đau đớn, tội lỗi, buồn rầu, bất hạnh.
aṅka m.
chỗ lồi lơm, một dấu hiệu h́nh vẽ bằng số.
aṅkita pp. aṅketi.
aṅkura m.
mầm non, đọt, chồi.
aṅkusa m.
cái móc, cái giáo để bẻ trái cây, hoặc điều khiển con voi.
aṅketi [aki
+ e] ghi dấu, đóng, in dấu trên người, thú, hàng hóa. aor. --esi. abs. aṅkeṭvā.
aṅga nt. một
bộ phận, chân, tay, một số lượng. --paccaṅga nt. phần
nhỏ, lớn của chân tay. --rāga m.
dầu sáp để thoa ḿnh. --vijjā f. thuật
xem chỉ tay và xem tướng, xem dấu trong thân thể.
aṅgajāta nt. bộ
phận sinh dục của nam và nữ.
aṅgaṇa nt.
1. một khoảng
trống, một cái sân, 2. sự nhơ bẩn của tinh thần.
aṅgada nt.
một chiếc ṿng tay.
aṅganā f. người
phụ nữ.
aṅgāra m.
nt. than [đốt], cục than c̣n cháy. --kaṭāha, --kapalla m.
một cái sōng, dĩa để đựng tro. --kāsuf. một
cái hầm đầy tro. --maṃsa nt.
thịt nướng trên tro
aṅgika a.
cpds. gồm nhiều bộ phận như: duvaṅgika: có hai bộ phận.
aṅgīrasa m. tên
tộc của Đức Phật, bậc rực rỡ, vẻ vang, chói lọi.
aṅguṭṭha m. ngón
tay cái và ngón chân cái.
aṅgula nt. một
lóng tay bề dài, bề ngang. a.
cpds. do nhiều ngón tay.
aṅguli f. ngón
tay, ngón chân. --pabba nt.
khớp ngón tay. --muddā f.
chiếc cà rá.
aṅgulīyaka, --leyyaka nt. chiếc
cà rá.
acala a. không
xao xuyến, rung động.
acira a. vừa
rồi, mới. --raṃ ad. mới
vừa rồi, không lâu. --ppabhā f.
sấm sét, chớp nhoáng.
acetana a. không
cảm giác, không giác quan, vô cơ.
acela a. không
y phục, lơa thể.--laka m.
đạo sĩ lơa thể.
accagā [pret. ati
+ gam] nó đă vượt qua, nó đă thắng phục.
accanā f. cung
kính, làm danh dự, sự cúng hiến, dâng cúng.
accanta a. đời
đời, tuyệt đối. --taṃ ad.
vĩnh cửu, một cách cùng tột, một cách xuất chúng.
accaya m. sự
lỗi, điều sai lầm, đương qua khỏi, khoảng [thời gian], trôi qua [thời
gian].
accayena sau
khi lỗi lầm của …
accādhāya abs. gác
tréo chân này qua chân kia, ngồi tréo ngoảy.
accāyika a. khẩn
cấp, gấp rút.
accāsanna a. gần
lắm, kế bên.
acci f. ngọn
lửa. --mantu a. có
ngọn lửa, sáng chói. m. lửa.
accita pp.
của acceti, danh
dự, ưa mến, thích hợp.
accuggata a. cao
quá.
accuṇha a. nóng
quá. m. nóng
dữ dội.
accuta a. bền
bỉ, không mất đi. nt.
an vui vĩnh cửu.
accussanna a. đầy
đủ quá.
acceti 1. v. [ati +i
+ a] tiêu khiển th́ giờ, để cho qua khỏi. 2.
[acc+e] làm cho danh dự, cung kính. aor.accesi.
accogālha a. lặn
sâu dưới nước.
accodaka nt. nhiều
nước quá.
accha a. trong,
sạch, tinh khiết. m. con
gấu.
acchati [[ās
+ a] ; ā ngắn
lại vāsa đổi
ra ccha],
ngồi, ở lại, c̣n lại. aor. acchi.
acchambhī a. không
sợ, không kinh hăi.
accharā f. nữ
thần, mỹ nhân, một chốc lát, cắn móng tay. --sadda m. tiếng
vỗ tay.
acchariya nt. sự
lạ lùng, kỳ lạ. a. phi
thường, kỳ lạ.
acchādana nt. sự
mặc quần áo. --danā f.
sự che đậy, giấu kín.
acchādeti [ā + chad + e] mặc quần áo, bao
phủ với. aor.--esi. pp. acchādita.
acchijja abs. kế
sau đây.
acchindati [ā + chid + ṃ-a] 1. cướp đoạt,
đoạt lấy, bóc lột; 2. làm bể tan, ră. aor. acchindi; pp. acchinna.
acchecchi aor. chindati, đập
bỏ, cắt bỏ, phá hủy bỏ.
acchejja a. không
bể được, không phá tan được.
acchera coi acchariya.
aja m. con
dê. --palā m. người
chăn dê. --laṇṇikā f. cứt
dê.
ajagara m. con
trăn quấn lại, siết chặt lại.
ajañña a. không
tinh khiết, không sạch sẽ.
ajā, ajī f. con
dê cái.
ajānana nt. sự
si mê, ngu xuẩn.
ajānanta, ajānamāna pr.p. không
biết, không hiểu ǵ hết.
ajānitvā, ajāniya abs. không
hiểu, không biết đến.
ajina m. một
giống beo nhỏ ở châu Phi, có tai dài như mèo, có đốm nâu đen. nt. da
nó. --kkhipa m. y
phục làm bằng da beo. --ppaveṇī f. thảm
trải giường làm bằng da beo. --yoni f. một
giống sơn dương. --sāṭi f.một
bộ y phục làm bằng da.
ajinapattā f. con
dơi.
ajini aor.
của jināṭi chinh
phục, thắng.
ajimha a. ngay
thẳng, không cong queo.
ajira nt. sân
nhà.
ajīraka nt. không
tiêu hóa.
ajeyya a. không
thể thắng nổi
ajja in. hôm
nay. --tana a. tàn
thời, theo hiện đại.
ajjava m,
nt. sự ngay thẳng, sự thẳng thắn, vô tư.
ajjita a. được
tiền, tích trữ, gom góp, chứa [tiền, gạo, v.v...].
ajjuna m. cây
aryuna; tên của một hoàng tử.
ajjhagā pret. adhigacchati,
nó đến nơi, đă đạt được, đă kinh nghiệm.
ajjhatta a. cá
nhân, liên hệ đến bản thân. --ttaṃ ad. bên
trong. --tika a. thuộc
về bên trong, của cá nhân.
ajjhappatta a. đang
ngă lên, đi đến th́nh ĺnh.
ajjhabhāsati [adhi + ā + bhās + a] diễn
thuyết, nói ra. aor. --bhāsi.
ajjhayana nt. sự
học hành, sự học thức.
ajjhācarati [adhi+ā+car+a]
vi phạm, phạm tội, hành sái lệ luật. aor. --cari.
ajjācāra m. sự
vi phạm, hạnh kiểm xấu xa, hành dâm.
ajjhāciṇṇa pp. ajjhācarati; hành
quá lệ luật, làm theo thói quen
ajjhāpana nt. lời
giảng, sự giải thích, giáo huấn.
ajjhāpanna pp.
ajjhāpajjati; thủ phạm một h́nh luật, một tội nhơn.
ajjhāya m. một
chương của quyền sách, một đoạn chánh.
ajjhāyaka m. người
giảng huấn, thầy giáo, giảng sư.
ajjhāruhati [adhi+ā+ruh+a] nổi lên, đứng
lên, leo qua khỏi. aor --ruhi.,
pp.ajjhārūlha
ajjhāvasati [adhi+ā+vas+a]
đến ở, định cư. aor. --vasi. abs. --vasiṭva.
ajjhāvuttha pp.
của ajjhāvasati. đă định cư, đă chiếm cứ.
ajjhāsaya m. cố
ư, sự sắp đặt. --yatā f.
cpds. sự làm cố ư của…
ajjhiṭṭha pp. ajjhesati.
ajjhupagacchati [adhi+upa+gam+a] đến, tới
nơi, công nhận.
ajjhupagata pp.
của ajjhupagacchati.
ajjhupagamana nt. sự
đến, sự ưng thuận, sự hiệp ước.
ajjhupekkhati [adhi+upa+ikkh+a] vô tư,
lănh đạm, bỏ lơ. aor. --khi
ajjhupekkhana nt. --nā f. sự
lănh đạm, sự bỏ lơ.
ajjhupeti [adhi + upa + i + a] lại gần,
đến gần. aor. --esi, pp. ajjhupeta.
ajjhesati [adhi + isu + a] yêu cầu, mời,
thỉnh. aor. --sayi.
ajjhesanā f. sự
yêu cầu, sự mời thỉnh.
ajjhesita pp. ajjhesati.
ajjhokāsa m. ngoài
trời trống.
ajjhokirati [adhi+ava+kir+a] rải khắp
nơi, rải rác.
ajjhogāhati [adhi+ava+gāh+a] lặn xuống,
đi vào, ngâm nước. aor. --gahi.
ajjhogāḷha pp.
của ajjhogāhati.
ajjhottharati [adhi + ava + thar + a]
nhận xuống, làm ngập, lạm quyền. aor. --ṭhari. pp. ajjhotthaṭa rải
lên, làm tràn ngập với.
ajjhohaṭa pp.
của ajjhoharati.
ajjhoharana nt. nuốt
vô, ăn. --raṇīya a. nên
nuốt vô, nên ăn được.
ajjhoharati [adhi + ava + har + a] nuốt
vô. aor. --hari.
ajjhohāra m. đang
nuốt vào.
ajjhohita pp. nhét,
ngốn vào miệng.
añjati [añju + a] nhỏ thuốc vào mắt. aor. añji.
añjana nt. thuốc
nhỏ mắt. --nāḷī f. ống
thuốc đau mắt, hộp đồ trang điểm. --vaṇṇa a. màu
thuốc đau mắt, là màu đen.
añjali f. chấp
tay tỏ sự cung kính. --kamma nt. sự
chấp tay vái chào. --karaṇīya a. đáng
tôn kính. --puṭam. nắm
ngón tay lại, cầm vật ǵ.
añjasa nt. con
đường, đường đi.
añjita pp.
của añjati, hay
là añjeti.
añjeti [añju+e]
nhỏ thuốc đau mắt. aor. --esi.
añña a. cái
khác, vật khác.
aññatama a. một
trong những vật ấy; không biết, không hiểu.
aññatara m. cái
nào đó, vật không mấy rơ ràng.
aññatitthiya m. người
vào, theo một tín ngưỡng khác.
aññattha, aññatra. ad. một
nơi, chỗ nào khác.
aññathatta nt. sự
sửa đổi, thay đổi ư định.
aññathā ad. nếu
không, trong một cách khác.
aññadatthu in. thật
vậy, bất cứ giá nào, trên một cách khác.
aññanadā ad. một
ngày khác, một thời gian khác.
aññamañña, --aññoñña a. lẫn
nhau --ñaṃ ad. người
này lẫn người kia, một cách lẫn nhau.
aññavihita a. đang
bị bận rộn với chuyện khác, rối trí, cuồng loạn.
añña f. hiểu
biết hoàn toàn, bậc a-la-hán.
aññāṇa nt. si
mê, ngu xuẩn.
aññāta a.
1. [ā + ñāṭa] hiểu biết, hiểu rơ. 2. [na
+ ñāṭa] không biết, không nhận thức được.
aññataka a. không
có liên quan bằng máu thịt, không hiểu biết. --vesa m. sự
cải trang, giả đ̣.
aññātāvī, aññātu m. người
thông hiểu, hay thấu rơ.
aññātukāma a. muốn
hiểu biết.
aññāya abs. đă
hiểu biết.
aṭaṭa m. một
số rất cao, tên của một địa ngục nhỏ.
aṭana nt. đi
khắp nơi, đi vơ vẩn.
aṭani f. khung
giường ngủ.
aṭavi f. cánh
rừng. --saṅkhobha m. sự
phiến loạn của các bộ lạc.
aṭavimukha nt. mé
rừng.
aṭṭa nt. cḥi
canh; sự kiện thưa; một cái giàn tṛ cho thợ làm việc. adj. phiền
muộn, đau đớn. --kāra m.đang
kiện thưa nhau.
aṭṭaka m. một
cái giàn cao cho người canh gác, hay để làm việc.
aṭṭāna nt. một
nơi khắc, chạm ch́m để dùng cho người tắm kỳ ḿnh.
aṭṭita pp. buồn
rầu, đau đớn, phiền muộn.
aṭṭīyati [aṭṭ + i + ya] bị lo rầu, bị
phiền phức. aor. --aṭṭīyi.
aṭṭiyana nt. --nā f. không
thích, nhàm chán, ghét tởm.
aṭṭha a. số
tám. --ma, --maka. a. thứ
tám.--mī f. ngày
mùng tám.
aṭṭhaka nt. một
nhóm của tám [người].
aṭṭhakathā f. chú
giải, giải thích, tŕnh bày.
aṭṭhaṅgika f. có
tám chi, tám nẻo.
aṭṭhapada nt. một
bàn cờ.
aṭṭhaṃsa a. tám
góc, bát giác.
aṭṭhāna nt. sái
chỗ, sái địa vị, một việc không thể được.
aṭṭhārasa a. mười
tám.
aṭṭhi nt. xương,
một hột cứng. --kaṅkala m. bộ
xương. --kalyāna nt. sự
tốt đẹp của hàm răng. --maya a.làm
bằng xương. --miñja f. tủy
xương. --saṅkhalikā f. --saṅghāṭa m. bộ
xương.
aṭṭhita a. không
vững chắc, không cương quyết.
aṭṭhikatvā abs. có
sự chú ư nhiều, đang cần thiết.
aḍḍha a. phong
phú, giàu có. m. phân
nửa [1/2]. --tā f. giàu
có.
aḍḍhatiya, aḍḍhateyya a. gồm
có hai phần rưỡi.
aḍḍhadaṇḍaka nt. phân
nửa cây gậy, cây gậy ngắn.
aḍḍhamāsa m. nửa
tháng.
aḍḍhayoga m. nhà
có một mái, trại một cánh.
aḍḍharatta nt. nửa
đêm.
aḍḍhuḍḍha m. gồm
ba phần rưỡi.
aṇu m. một
phần tử thật nhỏ, một nguyên tử. a. một
phút; vi tế, vi trần. --matta a. nhỏ
quá, cỡ thật nhỏ.
aṇḍa, aṇḍaka nt. một
cái trứng, ḥn dái.
aṇḍaja a. sanh
ra bằng trứng, noăn sanh. m. con
chim, con rắn.
aṇḍūpaka nt. một
khoanh, một lọn khoanh tṛn để đồ lên.
aṇṇa m. nước
[uống].
aṇṇava m. bể
cả, đại dương.
aṇha m. ngày. cpds. như
pubbaṇha: buổi sáng.
ataccha a. sái,
giả. nt. đồ giả.
ati tiếp
đầu ngữ có nghĩa là: quá, hơn nhiều, vượt qua.
atikaḍḍhati [aṭi
+ kaḍḍh + a] khó kéo quá, nặng, lo lắng, phiền muộn. aor. --ḍḍhi.
atikara a. làm
quá.
atikanta pp. aṭikkamati.
atikkama m. đi
qua khỏi, đi vượt qua, sự vi phạm.
atikkamati [ati + kam + a] đi quá lố, đi
ngang qua, vượt qua, hơn, thắng, ức chế. aor. --kami.
atikhippam ad. sớm
quá, mau lẹ.
atikhina a. đần
độn, cộc cằn.
atikhīṇa a. quá
suy nhược, quá mệt nhọc, quá hao ṃn; bắn từ [cây cung]...
atiga a. [aṭigaṭa, pp.
của chữ aṭigacchaṭi] đă
đi qua, vượt qua, chế ngự [t́nh dục].
atigacchati [ati + gam + a] vượt
qua, thắng quá, chế ngự, khắc phục. aor. --chi.
atigāḷha a. làm
tăng thêm, sôi nổi kịch liệt.
atighora a. khủng
khiếp, dễ sợ, hung tợn, mănh liệt.
aticarati [ati + car + a] phạm
tội gian dâm, vi phạm. aor. --cari.
aticariyā f. sự
vi phạm, sự gian dâm.
aticārī m. người
vi phạm, người gian dâm. --cārinī f. phụ
nữ dâm loàn.
aticca abs. đang
có vượt qua, đang thắng phục, chế ngự.
atichatta nt. đồ
để che nắng; lạ lùng, kỳ dị.
atitta a. không
vừa ḷng.
atittha nt. một
chỗ, một cách, một thái độ, không thích hợp.
atithi m. người
khách, kẻ lạ mặt.
atidāruṇa a. kinh
khủng, hung bạo.
atidivā in. trễ,
khuya.
atidisati [ati +dis + a] chỉ ra, giảng
giải. aor. --disi.
atidūra nt. xa
xôi, xa quá.
atideva m. vị
trời trên quyền.
atidhamati [ati + dham + a] đánh trống
thường thường, hay lớn quá. aor.--dhami.
atidhāvati [ati + dhāv + a] chạy lẹ, chạy
vượt mức định. aor. dhāvi.
atidhonacārī 3. người
quá phóng túng trong y phục và vật thực.
atināmeti [ati + nam + e] cho
qua th́ giờ, tiêu khiển. aor.--esi.
atipaṇḍita a. khéo
léo quá, lanh lợi quá.
atipapañca m. trễ
quá.
atipassati [ati + dis + a] thấy
rơ. aor. --aṭipassi.
atipāta m. đâm
chết, giết chết.
atipātī m. người
tàn phá, giết hại.
atipāteti [ati
+ pat + e] tàn phá, sát hại, giết chết. aor.--esi.
atippago in. sớm
quá, trước hết.
atibahala a. dày
quá.
atibāḷhaṃ ad. nhiều
quá.
atibāheti [ati + vah + e] kéo
đi, kéo ra. aor. esi.
atibhāginī f. người
chị, em quá thân mến.
atibhāra m. chở
nặng quá. --bhāriya a. nặng
quá, nghiêm trọng quá.
atibhoti [ati + bhū + a] thắng hơn, chế
ngự, vượt qua. aor. atibhavi.
atimaññati [ati + man + ya] khinh khi. --maññi:
khi dể.
atimaññanā f. ngă
mạn, kiêu căng, sự khinh thường.
atimanāpa a. đáng
yêu, đáng quí mến lắm.
atimatta a. nhiều
quá.
atimahanta a. lớn
quá, vĩ đại.
atimāna m. ngă
mạn, kiêu căng. --mānī:
người ngă mạn.
atimukhara a. nói
nhiều quá.
atimuttaka m. tên
một thứ cây hoa xanh có chùm; tên một vị tỳ khưu.
atiyācanā f. xin
quá lố.
atiyāti [ati +
yā + a] chế ngự, thắng
hơn, vượt qua. aor. --yāyi.
atiriccati [ati + ric + ya] để
hoăn lại; c̣n lại, tồn tại. aor. ricci.
atiritta pp.
của atiriccati để lại, c̣n tồn lại.
atiriva in. cách
quá đáng, vô độ, quá nhiêu, quá sức.
atireka a. dư
thừa, nhiều quá. --kaṃ --taraṃ ad. quá
đáng, quá nhiều. --katā f. sự
quá dư.
atirocati [ati + ruc + a] làm
sáng rực ra, làm chói lọi. aor. roci.
ativatta a. vượt
qua, thắng hơn.
ativattati [ati + vat + a] đi
qua khỏi, vượt qua, làm ngơ, đưa, giao.
ativatteti [ati + vat + e] vượt
qua, thắng phục, chế ngự. aor.--esi.
ativassati [aṭi + vass + e] mưa xuống
liên tiếp. aor. --vassi. pp. aṭivuṭṭha.
ativākya nt. bội
tín, khiển trách, mắng nhiếc.
ativāhaka a. người
mang gánh nặng, người hướng dẫn.
ativijjhati [ati + vidh + ya] hiểu
thấu, thấy xuyên qua. aor. --vijjhi.
ativiya in. nhiều
quá.
ativelaṃ ad. quá
giờ, kéo dài th́ giờ.
tisaya m. sự
dồi dào, đầy đủ. --yena ad. một
cách quá nhiều.
atisarati [ati + sar + a] vượt
quá mức; vi phạm tội. aor. sar.
atisāyaṃ ad. trễ,
khuya quá.
atisāra m. vượt
qua, bịnh kiết.
atisuṇa a. chó
điên, chó dại.
atiharati [ati + har + a] mang
đi, kéo qua. aor. aṭihari.
atīta a. đă
qua, thời quá khứ. m. quá
khứ.
atīva in. nhiều
quá, dư quá.
ato in. kể
từ đây, bởi vậy.
atta m. ta,
bản ngă. --kāma m. tự
thương ta; --gutta a. tự
ǵn giữ lấy; --kilimatha m. tự
khổ hạnh; --guttif. tự
săn sóc lấy; --ghañña nt. tự
diệt lấy; --danta a. tự
chế ngự; --diṭṭhi f. thân
kiến. --bhāva m. cá
nhân, mỗi nhân vật. --vāda m. phái
thân kiến. --vadha m. tự
tử, tự hủy diệt. --hita nt. an
vui cho ḿnh.
atiluddha a. khốn
khổ quá, nghiêm khắc quá.
attaja a. phương
pháp tự ḿnh. m. con
trai.
attadīpa a. tự
nương nhờ.
attaniya a. thuộc
về của ta.
attantapa a. tự
khổ hạnh.
attapacchakkha a. tự
chứng kiến.
attapaṭilābha m. được
cái ta, có được cái bản thân này.
attamana a. thỏa
thích. --natā f. vui
mừng, hoan hỷ.
attasambhava a. nguồn
gốc của ta.
attahetu in. v́
ta, cho ta.
attāṇa a. không
có sự hộ tŕ.
attha m. sự
lợi ích, của cải, sự nhu cầu, sự cần dùng, có nghĩa là, sự phá hoại. --kkhayī a. chỉ
dẫn cái chi có lợi ích; --kara a. làm
cho lợi ích; --kāma a. ước
nguyện tốt; --kusala a. khôn
khéo trong sự t́m kiếm điều lợi ích, thông thạo trong sự tŕnh bày; --cara a. làm
phải, quan tâm làm lợi cho kẻ khác; --cariyā a.hành
thiện; --dassī a. chú
tâm đến việc phải; --bhañjaka a. phá
hoại điều hạnh phúc; --vādī m. người
chỉ nói điều lành.
attha pres.
2nd. pl. của atthi.
atthakathā f. chú
giải, chú thích.
atthagama m. sự
đặt để vật ǵ…, sự dập tắt, tiêu diệt.
atthaññu a. người
biết rơ sự hữu ích, biết ư nghĩa.
atthata pp.
của attharati rải qua.
atthara m. tấm
thảm, miếng vải trải giường, mền.
attharaka m. người
rải qua.
attharaṇa nt. sự
phủ lên, vải trải giường.
attharati [ā + thar + a] rải
lên, thảy ra. aor. --atthari. caus. attharāpeti.
atthavasa m. lư
do, sự cần dùng.
atthāya từ
attha, v́ lư
do; kimatthaya: chi
vậy, cái ǵ?
atthāra m. sự
rải ra, sự truyền bá.
atthi [as
+ a + ti] là, có,
được.
atthika, atthiya, atthī a. muốn,
ao ước, kiếm vật ǵ.
atthitā f. atthibhāva m. sự
sinh tồn, sự có bản ngă hiện tại.
atthu imper. atthi:
việc như vậy.
atra ad. tại
đây.
atraja a. tự
sanh ra, m. con trai;
-jā f. con
gái.
atriccha a. tham
quá; --chā f. tham
tột bậc, tham quá độ.
atha, atho in. vậy
th́, như vậy.
adaka a. người
ăn, tiêu thụ.
adati [ad
+ a] ăn. aor. adi.
adana nt. đang
ăn.
adadi aor. adāti. ||
adā, nó đă cho.
adiṭṭha a. không
thấy.
adinna a. không
cho.
adinnādāna nt. sự
trộm cắp, hành vi trộm cắp
adissamāna a. không
thấy được.
adu nt. từ amu, như
vật ấy.
adūbhaka a. không
phản bội.
adda a. mốc,
xám.
addaka nt. gừng
tươi.
addakkhi aor. dakkhati.
addasa, addasā pret. dakkhati: nó
đă thấy.
addi m. núi,
non.
addita pp. buồn
rầu, đau khổ, bị áp bức.
addha m. phân
nửa. --māsa m. nửa
tháng
addhagata a. người
đă trải qua một cuộc đời.
addhagū m. lữ
hành, người hành tŕnh, du khách.
addhaniya a. đáng,
nên du hành, lâu dài, thời gian lâu.
addhā in. thật
vậy, chắc vậy. m. con
đường, thời giờ.
addhāna nt. đường
dài, lâu dài, đường xa xăm.
addhika m. người
lữ hành, kẻ đi đường.
addhuva a. không
vững chắc, không bền lâu.
advejjha a. không
nghi ngờ, không đối nghịch, chống đối.
adhama a. hạ
tiện, thấp hèn, bực trung, bần cùng.
adhamma m. tà
thuyết, hành sái quấy.
adhara m. môi,
miệng. a. sầm tối, trở
nên ảm đạm.
adhi pre. trên,
trên cao, cao lên.
adhika a. vượt
lên, bề trên. --tara a. quá
lố, quá dư.
adhikata a. do
bởi, được ủy quyền do.
adhikaraṇa nt. sự
tố tụng. ad. bởi v́,
do sự kết quả của, v́. --samatha m. giải
ḥa một sự tranh luận hay kiện thưa. --nika m. một
quan ṭa.
adhikaraṇī f. cái
đe thợ rèn.
adhikāra m. sự
quản trị, trụ sở; nguyện vọng.
adhikoṭṭana nt. tấm
thớt của người bán thịt, hay đao phủ.
adhigacchati [adhi + gam + a] đắc,
được, hiểu biết. aor. --gacchi.
adhigaṇhāti [adhi + gah + nhā] hơn,
vượt qua, lấn quyền; có, được. aor. --ganhi.
adhigata pp. adhigacchati.
adhigama m. sự
đạt đến học thức, sự tri thức, giác ngộ.
adhigameti [adhi + gam + a] như
adhigacchati.
adhigahita pp. adhigaṇhāti.
adhicitta nt. tâm
cao thượng, tâm an trụ trong thiền định.
adhicca abs. adhīyati đă
có học, có đọc qua. --samuppanna a. tự
động, tự phát sanh lên.
adhiṭṭhāti, adhiṭṭhahaṭi [adhi+ṭhā+a]
giữ vững, đứng chắc chắn, quyết định ư chí. aor. ṭhāsi --ṭhāhi.
adhiṭṭhātabba pt.p. nên
quyết định.
adhiṭṭhāna nt. sự
quyết định, sự giải quyết, sự cương quyết.
adhiṭṭhāya abs. adhiṭṭhāti.
adhiṭṭhayaka a. sự
trông nom, sự săn sóc. m. người
chăm sóc.
adhiṭṭhita pp. adhiṭṭhāti cương
quyết, gánh chịu.
adhipa, adhipati m. chúa,
chủ, thầy tổ, người thống trị.
adhipaññā f. thượng
trí, trí siêu việt.
adhipatana m. sự
tấn công, ngă lên, ước vọng.
adhipātaka nt. con
nhậy, mọt ăn vải, con cào cào. --pātika f. con
bọ chét.
adhippāya m. sự
chú ư, cố ư.
adhippeta pp. chú
ư, ước muốn, có ư định.
adhibhavati [adhi + bhū + a] lấn quyền,
chuyên quyền. aor. --bhavi. pp. adhibhūta.
adhimatta a. quá
lố, quá nhiều. --tatā f. quá,
dư, đầy dẫy.
adhimāna m. cố
chấp, bản ngă.
adhimānika a. người
tự cho ḿnh đă đắc bực cao nhơn, nhưng thật ra không có chi cả.
adhimuccati [adhi + muc + ya] bị ám ảnh
bởi một phi nhơn, bị liên kết về. aor. --mucci.
adhimuccana nt. bị
ám ảnh bởi một phi nhơn; tự làm theo ư ḿnh.
adhimucchita pp. dhimuccati làm
cho rối trí, cho say mê.
adhimutta pp.
adhimuccati thiên về, ám ảnh về. --muttika a. chăm
chú vào, quyến luyến, ái mộ về.
adhimutti f. biểu
quyết, quyết dịnh, khuynh hướng, sắp đặt.
adhimokkha m. quyết
định chắc chắn, cương quyết.
adhirohanī f. cái
thang, ô vuông.
adhivacana nt. một
kỳ hạn, sự chỉ định, sự chọn lựa.
adhivattati [adhi + vat + a] lạm
quyền, chuyên quyền. aor. --vatti.
adhivattha a. cư
trú, ở, định cư.
adhivasati [adhi + vas + a] định cư, trú
ngụ. aor. --vasi.
adhivāsaka a. chịu
đựng, nhẫn nại.
adhivāsanā f. sự
chịu đựng, sự kiên nhẫn.
adhivāseti [adhi + vas + e] chịu đựng
trông chờ. aor. --esi.
adhivuttha pp. adhivasati.
adhisīla nt. giới
cao thượng.
adhiseti [adhi + si + e] nằm lên. aor. –esi. pp. adhisayiṭa.
adhīna a. do
nơi, thuộc về.
adhīyati [adhi + ī + ya] học, đọc thuộc
ḷng. aor. –adhīyi. pp. adhīta.
adhunā ad. bây
giờ, vừa rồi.
adho in. phía
dưới, thấp hơn. --kata a. thấp,
trở xuống. --gama a. đi
xuống, hạ xuống. --bhāga m. phần
dưới. --mukha a. lật
úp xuống, cúi mặt xuống.
anaṅgaṇa a. không
tham muốn, không bợn nhơ, vô tội lỗi.
anaṇa m. rảnh
nợ, không thiếu nợ.
anatta a. vô
ngă. m. không
có ta.
anattamana a. không
vừa ḷng.
anattha m. sự
tai hại, sự bất hạnh.
anadhivara m. Đức
Như Lai, bậc nhiều phúc đức.
ananucchavika a. không
đúng, không đáng, không thích nghi.
ananta a. vô
tận, vô hạn định, vô bờ bến.
anantara a. kế,
gần bên, liền theo đó.
anappaka a. nhiều,
số lớn, việc không phải nhỏ mọn, việc quan trọng.
anapekkha a. liền,
lập tức, khỏi chờ đợi
anantaraṃ ad. kế
liền, kế đó.
anatamasa in. ít
nhất, nói cho cùng.
anabhāva [anu+abhāva] m. sự
ngừng lại bên ngoài, tạm đ́nh chỉ.
anabhirata a.không
vui thích bên trong.
anabhirati f. không
vừa ḷng, không đẹp ư, buồn bă.
anamatagga a. việc
mà không biết được sự khởi thủy.
anaya m. vô
phúc, bất hạnh.
anariya a. không
cao thượng, phàm tục, thô bỉ, thường.
analaṅkata a. 1. không
vừa ư. 2. không
trang hoàng, trang sức.
anavaṭṭhita a. không
vững chắc, lay động.
anavaya a. không
thiếu, đầy đủ.
anavatara a. bền
lâu. --rataṃ ad. luôn
luôn, liên tiếp.
anavasesa a. không
c̣n dư sót, hoàn toàn. --sesaṃ ad. đầy
đủ, một cách trọn vẹn.
anasana nt. nhịn
ăn, cử ăn.
anākula a. không
lộn xộn, không vướng mắc.
anāgata a. vị
lai. m. sẽ
đến.
anāgamana nt. chưa
đến.
anāgāmī m. bậc
không trở lại là anahām:
bất lai, bậc thánh thứ ba.
anācāra m. hạnh
kiểm không tốt, không có giới hạnh.
anātha a. khốn
khổ, không nơi nương tựa.
anādara m. sự
vô lễ. a. không
cung kính. --dariya nt. không
ân cần, không đếm xỉa đến.
anādā, anādāya [na
+ ādāti] abs. không
lấy.
anādiyitvā abs. không
chú ư, không quan tâm.
anāpucchā abs. không
có yêu cầu, không có cho phép.
anāmaya a. vô
bịnh, khỏi bịnh.
anāmasita, anāmaṭṭha a. không
cầm, không rờ đụng.
anāyatana nt. không
đúng chỗ.
anāyāsa a. khỏi
phiền phức. --yāsena ad. dễ
dàng.
anayūhana nt. không
cố gắng. --hanta pt.p. không
gắng sức.
anārambha a. t́nh
trạng ồn ào, hỗn loạn.
anālaya a. không
quyến luyến. m. không
ưa thích.
anāvaṭa a. mở
trống, không đóng lại.
anāvattī m. người
không trở lại.
anāvilā a. không
quấy rối, sạch sẽ.
anāvuttha a. không
cư ngụ.
anāsakatta nt. nhịn
đói, kiêng ăn.
anāsava a. khỏi
bị độc, vô ái dục.
anāḷhika a. nghèo,
khốn cùng.
anikhasāva a. không
thoát khỏi, sự nhơ bẩn tinh thần.
anigha a. thoát
khỏi phiền phức.
anicca a. không
bền vững, vô thường.
anicchanta,--chamāna pr.p. không
ước muốn.
anicchā f. không
muốn, thích.
aniñjana nt. không
xao động.
aniñjita a. không
rung động, yên ổn.
aniṭṭha a. không
vui ḷng, không thỏa thuận.
aniṭṭhita a. chưa
hoàn tất, bỏ dở.
anindita a. không
quở trách, không chửi rủa, mắng.
anibbisanta pr.p. không
t́m ra.
animisa a. không
nháy mắt.
aniyata a. không
chắc chắn, không giải quyết.
anila m. gió. --patha m.
trên trời, trên không. --loddhuta a. lung
lay v́ gió.
anisammakārī a. vội
vàng, không suy nghĩ, vô ư.
anissara a. không
có quyền hành, không có uy thế.
anīka nt. một
toán quân. --kagga nt. bày
binh bố trận, dàn quân. --kaṭṭha m. ngự
lâm quân.
anīgha như
anigha.
anītika a. khỏi
hại, khỏi thương tích.
anukaṅkhī a. ước
mong được.
anukantati [anu + kant + a] cắt ra, chia
phần. aor. anukanyi.
anukampaka, anukampī a. từ
bi, tội nghiệp, thương xót.
anukampati [anu + kamp + a] có ḷng trắc
ẩn. aor. --kampi.
anukampana nt. anukampā f. tội
nghiệp, thương xót.
anukampita pp. anukampati được
thương xót bởi.
anukaroti [anu + kar + o] làm bắt chước
theo, nhái theo hành động. aor. anukari, pp. anukata.
anukara m. sự
bắt chước.
anukārī 3. người
bắt chước.
anukiṇṇa pp.
anukirati rải
bông hoa [trên sàn, đường]
anukubbati như anukaroti. --banta pr.p. bắt
chước, nhái theo.
anukūla a. thuận
thảo, tiện lợi. --bhāva m. vui
ḷng, đẹp ư.
anukkama m. trật
tự, liên tục. --mena ad. đúng
lúc, lần lần từ bực, từ bực.
anukhuddaka a. nhỏ
nhen, không quan trọng.
anuga a. kế
đó, kế bên.
anugacchati [anu + gam + a] đi theo, theo
sau. aor.
--cchi.
anugata pp. anugacchati của hướng
dẫn bởi, đi vào.
anugati f. theo
vào, nhập vào.
anugama m. gamana nt. theo
sau.
anugāmika, --gāmī a. cùng
đi, đi chung với, người đệ tử.
anugāhati [anu + gāh + a] lặng vô, đi vô. aor. --gāhi.
anugijjhati [anu + gidh + a] ước ao, ham
muốn. aor. --gijjhi.
anugiddha pp.
của anugijjhati ao ước, khao khát, tham.
anuggaṇhana nt. anuggaha nt. ưu
đăi, giúp đỡ, trợ giúp.
anuggaṇhāti [anu + gah + ṇhā] giúp đỡ, có
sự thương xót đến. aor. -gaṇhi
anuggahita pp.
của anuggaṇhāti trợ giúp, ḷng thương xót.
anuggāhaka 3. người
giúp đỡ, người bảo vệ, ủng hộ.
anuggiranta pr.p. không
thốt ra, không nói ra.
anugghāṭeti [anu + u + ghaṭ + e] mở ra,
không cột lại. aor. --esi.
anucaṅkamati [anu+kam+a] đi theo, người
đang đi kinh hành tới lui. aor. --kami.
anucara m. người
hầu hạ, đệ tử.
anucarati [anu + car + a] theo người nào,
thực hành theo. aor. --cari.
anucarita pp.
của anucarati hướng
dẫn bởi, thực hành theo.
anuciṇṇa pp.
của anucarati thực hành theo, chỉ cho ai biết việc ǵ.
anucita [na
+ ucita] a. không
thích đáng, không đúng chỗ.
anucināti [anu + ci + nā] suy nghĩ, niệm
tưởng, thực hành. aor. --cini.
anucinteti [anu + cit + e] cứu xét, suy
cứu. aor. --esi.
anuccārita a. không
nói ra, không xúi giục.
anucciṭṭha a. không
đụng đến, không bỏ qua.
anucchavika a. thuận
tiện, được thích đáng.
anuja m. anh,
em trai.
anujā f. chị,
em gái.
anujāta a. sanh
sau, giống cha.
anujānāti [anu + nā + nā] cho phép, cho
lịnh một việc ǵ. aor. --jāni.
anujīvati [anu + jīv + a] cung cấp bởi. aor. --jīvi.
anujīvī 3. người
sống nhờ người khác nuôi, người bị phụ thuộc.
anuju a. không
ngay thẳng, cong queo.
anuññā f. bằng
ḷng, cho phép, được phép.
anuṭṭhahanta --hāna, anutthātu: người
không phấn chấn, gợi lại, không hoạt động.
anuṭṭhāna nt. sự
không hoạt động. a. không
tỉnh ngộ, phấn chấn.
anuḍahati [anu + dah + a] đốt phá, thiêu
hủy. aor. --ṇahi.
anuḍahana nt. sự
thiêu hủy.
anutappati [anu + tap + ya] hối tiếc, sự
ăn năn, hối hận. aor. --tappi.
anutāpa m. sự
cắn rứt, nỗi đau đớn, thống khổ.
anutiṭṭhati [anu + thā + a] đứng gần bên,
đứng kế sau.
anutīra nt. gần
bờ sông. --tīraṃ ad. dài
theo bờ sông.
anuttara a. cao
quí, không chi sánh bằng. --riya nt. cao
thượng, tuyệt đỉnh.
anuttāna a. không
nông cạn, sâu, mờ mịt.
anutthunana nt. than
thầm, kể lể, khóc than, rên rỉ.
anutthunāti [anu+thu+nā] than van, than
khóc, kể lể. --nanta pr.p. của anutthunana.
anutrāsī 3. người
không sợ sệt.
anudadāti [anu + dā + a] trợ cấp, ban
cho, nhận cho đặc ân.
anudahati như anuḍahati.
anudisā f. hướng
kế là khoảng giữa của hai hướng [đông nam].
anuddayā f. như anukampā.
anuddiṭṭha a. không
chỉ ra, không nói ra.
anuddhaṭa a. không
kéo ra, không phá hoại.
anuddhata a. không
kiêu hănh, không khoe khoang.
anudhamma m. Theo
đúng luật pháp.
anudhāvati [anu + dhāv + a] chạy theo. aor. --dhāvi.
anunaya m. t́nh
bằng hữu.
anunāsika a. thuộc
về mũi.
anuneti [anu
+ nī + e] làm cho dịu, giảng ḥa. aor. --esi.
anunetu m. người
giảng ḥa.
anupa m. xứ,
đất ẩm thấp.
anupakkuṭṭha a. không
rầy la, không khiển trách được.
anupakhajja abs. đang
chen lấn xen vào.
anupaghāta m. sự
không làm tổn hại, có ḷng nhân, không hung dữ.
anupacita a. không
tích trữ, chứa.
anupaññatti f. chế
định phụ thêm.
anupaṭipāṭi f. sự
liên tiếp. --pāṭiyā ad. liên
tục, theo thứ tự.
anupaṭṭhita a. vắng
mặt, chưa đến.
anupatati [anu + pat + a] xảy đến, xảy ra
bất ngờ.
anupatita pp.
của anupatati chạm với, bị đè ép.
anupatti f. sự
đạt đến [mục tiêu].
anupadaṃ ad. từ
tiếng, theo sát bên.
anupaddava a. khỏi
tai hại.
anupadhāretvā abs. không
suy xét, không để ư.
anupabbajati [anu + pa + vaj + a] bỏ cuộc
đời thế tục theo một chủ nghĩa khác.
anupameya a. không
so sánh được.
anuparigacchati [anu + pari + gam + a] đi
ṿng quanh. aor. --gacchi.
anuparidhāvati [anu+pari+dhāv+a] chạy
xuôi chạy ngược, chạy quanh quẩn. aor. --dhāvi.
anupariyāti [anu + pari + yā + a] đi
loanh quanh. aor.--yāyi.
anuparivattati [anu + pari + vat + a]
xoay quanh, để cho quay hoài. aor.--vatti.
anuparivattana nt. lăn
theo, giảng giải theo.
anupalitta a. khỏi
nhơ bẩn, không nhơ bẩn bởi.
anupavajja a. không
quở trách được.
anupavatteti [anu + pa + vat + e] tiếp
tục lăn quay, tiếp tục nắm chánh quyền. aor. --esi.
anupaviṭṭha pp.
của anupavisati.
anupavisati [anu + pa + vis + a] đi vô,
đi vào. aor.--visi.
anupasampanna a. người
chưa thọ cụ túc giới [như sa di, giới tử].
anupassaka 3.
người quan sát, người nh́n xem.
anupassati [anu + dis + a] quan sát, trầm
tư, suy tưởng. aor.--passi.
anupassanā f. sự
quán tưởng, sự suy xét, sự hiểu rơ [một việc ǵ].
anupassī như
chữ anupassaka.
anupahata a. không
hư, không bị hư hại, tàn phá.
anupāta m. sự
nói công kích, sự chỉ trích.
anupātī 3. người
chỉ trích, công kích, người đi theo.
anupāda, --pādāya abs. không
cố chấp, bám níu.
anupādāna a. không
cố chấp, dính líu.
anupādisesa a. không
c̣n dư sót, bản thể không c̣n nữa.
anupāpuṇāti [anu + pa + ap + unā] đến
nơi, đắc được. aor. --puṇi.
anupāpeti [anu + pa + ap + e] dắt dẫn,
hướng dẫn. aor. --esi.
anupāya m. sự
sai phương cách.
anupālaka a. ǵn
giữ, bảo hộ. m. người
hộ tŕ, giúp đỡ.
anupālana nt. ǵn
giữ, bảo bọc.
anupaleti [anu + pāl + e] bảo hộ, ǵn
giữ. aor. --esi.
anupucchati [anu+pucch+a] hỏi thăm t́m
ṭi. aor. --pucchi.
anupuṭṭha pp.
của chữ anupucchati đang
hỏi, thẩm vấn.
anupubba a. tiếp
tục, từ từ lên. --bbaṃ, --bbena ad. một
cách từ từ. --pubbatā f. sự
liên tiếp, lần lượt.
anupekkhati [anu + upa + ikkh + a] suy
nghĩ chín chắn, kỹ lưỡng. aor. -kkhi.
anupeseti [anu + pes + e] gởi theo sau. aor. --esi.
anuposiya a. được
nuôi dưỡng, giúp đỡ.
anuppatta pp.
của anupāpuṇāti.
anuppatti f. sự
đến nơi, sự đắc được [na + uppatti] vô sinh.
anuppadāti [anu + pa + dā + a] hay
anuppadeti dứt
bỏ, trao cho.
anuppadātu m. người
cho, người tặng vật ǵ.
anupadāna nt. sự
cho, sự trao cho.
anuppadinna pp.
của anuppadati.
anuppabandha m. --dhanā f. sự
duy tŕ, sự liên tiếp.
anuppharaṇa nt. sự
thâm nhập, sự chói sáng quá.
anubaddha pp.
của anubandhati liên
quan với, theo kế sau.
anubandhati [anu + badh + ṃ + a] đuổi
theo, theo sau, liên kết. aor. --bandhi.
anubandhana nt. sự
liên kết, theo sau, sự đuổi theo.
anubala nt. sự
giúp đỡ, sự hậu thuẫn, sự khuyến khích.
anubujjhati [anu + budh + ya] nhận định,
hiểu biết. aor. --bujjhi.
anubujjhana nt. sự
hiểu biết, sự giác ngộ.
anubuddha pp. anubujjhati đă
nhận định, biết, hiểu rơ.
anubodha m. sự
hiểu biết, sự giác ngộ.
anubyañjana nt. phụ
thuộc.
anubrūhita pp.
của anubrūheti trở
nên tốt, làm cho vững chắc.
anubrūheti [anu + bruh + e] làm cho tấn
hóa, thực hành. aor. --esi.
anubhavati [anu + bhū + a] chịu đựng,
tham dự vào, ăn, thực nghiệm. aor. --bhavi.
anubhavana nt. đang
thực nghiệm, đang chịu đựng, đang ăn.
anubhavanta pr.p. của anubhavati.
anubhutta, anubhūta pp.
của anubhavati hưởng,
chịu, bị.
anubhūyamāna pr.p. đang
thí nghiệm, đang thử thách.
anubhoti như anubhavati.
anumajjati [anu + majj + a] vuốt ve. aor. --majji.
anumajjana nt. sự
vuốt ve.
anumaññati [anu + man + ya] bằng ḷng,
nh́n nhận. aor. --maññi.
anumata pp.
của anumaññati chấp
thuận.
anumati f. sự
bằng ḷng, sự cho phép.
anumāna m. sự
kết luận.
anumīyati [anu + mā + ī + ya] suy
luận, tóm luận. aor. --mīyi.
anumodaka 3. người
hoan hỷ thọ lănh, hoan hỷ sự cho của người nào.
anumodati [anu + mud + a] vui thích với,
thỏa thích. aor. --modi.
anumodanā f. sự
hoan hỷ thọ lănh, sự vui thích, sự cho phước ḿnh làm.
anumodita pp.
của anumodati.
anuyanta pr.
p. theo do nơi [người].
anuyāta pp. anuyāti theo
sau bởi, theo kế bên.
anuyāti [anu
+ yā + a] theo sau. aor. anuyāyi.
anuyāyī 3. người
theo, đệ tử.
anuyuñjati [anu + yuj + ṃ + a] thảo luận,
bắt tay vào, hỏi việc, từ bỏ. aor. --ñji.
anuyutta pp. anuyuñjati bắt
tay vào, người hầu, chư hầu, bồi thần.
anuyoga m. sự
nhiệt tâm về, sự có kinh nghiệm về, sự ḍ xét hay thẩm vấn.
anuyogī 3. người
đang kinh nghiệm về, đang bắt tay vào.
anurakkhaka a. bảo
hộ.
anurakkhati [anu + rakkh + a] bảo vệ, bảo
hộ. aor. --khi.
anurakkhana nt. sự
ǵn giữ, sự bảo vệ, bảo tồn.
anurakkhā f. sự
bảo vệ, sự hộ tŕ, sự bảo bọc.
anurakkhī như anurakkhaka.
anurakkhiya a. được
bảo vệ.
anurañjati [anu + rañj + a] quyến luyến,
vui thích, ái mộ. aor. --rañji.
anurañjita pp.
của anurañjeti.
anurañjeti [anu + rañj + e] đánh bóng,
làm cho tốt đẹp. aor. --esi.
anuratta pp.
của anurañjati luyến
ái, mê thích.
anurava m. tiếng
dội lại.
anurūpa a. vừa,
đúng theo.
anurodati [anu + rud + a] la khóc v́. aor. --rodi.
anurodha m. sự
bằng ḷng, sự ưng thuận.
anulitta pp của anulimpati.
anulimpati [anu + lip + ṃ + a]; anulimpeti thoa
dầu làm dơ bẩn. aor. --limpi, --esi.
anuloma a. điều
ḥa, không trái ngược. m. đúng
theo.
anulomika a. thuận
tiện, đúng theo thứ lớp.
anulometi được thỏa thuận với. aor. --esi.
anuvattaka, --vatti 3. người
làm theo, theo phe với.
anuvattana nt. sự
bằng ḷng, sự vâng lời.
anuvatteti [anu + vat +e] tiếp
tục lăn, tiếp tục nắm chánh quyền. aor. --esi.
anuvadati [anu + vad + a] quở trách. aor. --vadi.
anuvassaṃ ad. mỗi
năm; trong mỗi mùa mưa.
--vassika a.
anuvāta m. thuận
gió, thuận chiều.
--vātaṃ ad. xuôi
theo chiều gió.
anuvāda m. sự
quở trách, sự kiểm thảo, bản dịch lại.
anuvāsana nt. rải
nước thơm.
anuvāsita pp.
của anuvāseti.
anuvāseti [anu + vas + e] làm cho thơm,
tẩm ướp nước thơm. aor. --esi.
anuvicarati [anu + vi + car + a] đi
ta bà, đi khắp nơi. aor. --cari. --rita pp.
của anuvicarati cân
nhắc, suy nghĩ.
anuvicarana nt. đi
lang thang, thả rểu.
anuvicināti [anu + vi + ci +nā] cân nhắc,
suy nghĩ, quán xét. aor. --cini.
anuvicca abs.
của anuvicināti đang
hiểu biết, đang t́m ra. --kāra m. ḍ
xét, cân nhắc sự hành động.
anuvijjaka m. người
suy xét, ḍ xét.
anuvijjati [anu + vid + ya] ḍ xét, biết
toàn diện. aor. vijji.
anuvijjhati [anu + vidh + ya] hiểu thấu,
hiểu tất cả. aor. --jjhi.
anuvitakketi [anu + vi + takk + e] suy
nghĩ, cân nhắc. aor. --esi.
anuvidita pp. nh́n
nhận.
anuviddha pp. anuvijjhati.
anuvidhīyati [anu + vi + dhā + ī + ya]
hành động đúng theo. aor. --īyi.
anuviloketi [anu + vi + lok + e] nh́n
qua, kiểm soát, trông nom. aor. --esi.
anuvuttha pp. ở,
cư ngụ.
anuvyañjana nt. tướng
phụ thuộc.
anusamvaccharaṃ ad. mỗi
năm.
anusakkati [anu + sakk + a] lùi lại, dời
qua một bên. aor. --sakki.
anusañcarati [anu + saṃ + car + a] đi dài
theo, đi loanh quanh. aor. --cari. pp. --rita thường
có, đến.
anusaṭa pp.
của anusarati tung
ra, rải đầy, rưới với.
anusandati [anu + sand + a] trút, đổ dài,
bị liên quan với. aor. --sandi.
anusandhi f. nối
liền, tóm lại.
anusaya m. sự
ngả về, khuynh hướng, một trạng thái ngủ ngầm, tùy miên.
anusayati [anu + si + a] nằm ngủ yên. aor. --sayi.
--yita pp.
của anusayati.
anusarati [anu + sar + a] đi sau, theo
sau. aor. –sari. pp. --saṭa.
anusavati [anu + su + a] chảy
liên tiếp, rỉ, rịn ra hoài. aor. --savi.
an[ṇ]usahagata a. có
cặn bă.
anusāyika a. cố
hữu, lâu năm, thâm căn.
anusāra m. theo
sau.
--rena ad. thuận
theo.
anusārī a. cố
gắng theo, hành vi theo.
anusāvaka m. người
báo cáo, thông tri, tuyên bố.
anusāvana nt. --vanā f. sự
tuyên bố, sự bố cáo.
anusāvita pp.
của anusāveti.
anusāveti [anu + su + e] báo cáo, thông
tin, tuyên bố. aor. --esi.
anusāsaka m. cố
vấn.
anusāsati [anu + sās + a] cho ư kiến, chỉ
bảo, nhắc nhở. aor. --sasi.
anusāsana nt. --sanī f. --sanā f. sự
chỉ bảo, sự nhắc nhở, lời dạy, chỉ thị.
anusikkhati [anu + sikkh + a] học hỏi,
theo gương một người nào.
anusiṭṭha pp.
của anusāsati.
--ṭhi f. sự
khuyên nhủ, nhắc nhở.
anusūyaka a. không
ganh ghét.
anuseti như anusayati.
anusocati [anu + suc + a] than phiền, ta
thán. aor. --soci.
anusocana nt. đang
than văn, ta thán, phiền muộn.
anusota m. xuôi
nước, dưới ḍng. --sotaṃ ad. xuôi
theo ḍng nước. --tagāmī a. người
theo ḍng nước.
anussati f. niệm
niệm, ghi nhớ luôn, chú tâm vào.
anussaraṇa nt. sự
nhớ lại, ghi nhớ.
anussarati [anu + sar + a] nhớ lại.
aor. --sari: nhận
thức. --ritu m. người
hay nhớ.
anussava m. tiếng
đồn, truyền thuyết.
anussuka a. không
can đảm.
anussuta pp. có
nghe.
anuhīramāna pr.p. đang
được giúp đỡ, cứu trợ.
anūna, --naka a. không
thiếu hụt, đầy đủ. --natā f. sự
đầy đủ.
anūpama a. không
chi sánh bằng.
anūhata a. không
trừ tận gốc rễ.
aneka a. nhiều,
khác nhau. --ppakāra, a. --vidha a. nhiều
thứ khác nhau, nhiều đứa.
aneja a. thoát
khỏi dục vọng, nhục dục.
anedha a. không
c̣n nhiên liệu, cung cấp.
anesanā f. tà
mạng, cuộc sống không chân chánh.
aneḷa, aneḷaka a.không
nhơ bẩn, trong sạch.
aneḷagala a. không
chảy nước miếng.
anoka a. vô
gia cư, không dính líu.
anokāsa a. không
có dịp, không có chỗ trống, không có th́ giờ.
anojā f. một
thứ cây có bông màu cam.
anotatta m. một
cái hồ trong Hy Mă Lạp Sơn, từ đó chảy ra nhiều con sông ở Ấn Độ [sông
Hằng].
anottappa nt. không
ghê sợ tôi lỗi. --tāpī a. không
sợ tội.
anodaka a. không
có nước.
anodissaka a. không
hạn chế, cách tổng quát.
anonamanta a. không
uốn, bẻ cong xuống được, cúi ḿnh.
anoma a.
trưởng thượng, bề trên. --dassī m. bậc
có sự hiểu biết cao cả, sự giác ngộ tuyệt đỉnh.
anovassaka a. che
mưa, núp mưa.
anta m. chỗ
cuối cùng, mục tiêu, trên chót. nt. ruột
già. --kara a. chấm
dứt một việc ǵ. --kiriyā f. xong
rồi, nhẹ bớt. --gamana nt. đi
đến chỗ cuối cùng, sự trừ tuyệt. --guṇa nt. màng
ruột, ruột non. --vaṭṭi f.khoanh
ruột, cuộn ruột.
antaka m. sự
chết, lúc lâm chung.
antara nt. khác
nhau. a. bên
trong. --kappa m. khoảng
giữa một kiếp [trái đất]. --ghara nt. khoảng
giữa xóm, làng.
antaraṭṭhaka nt. lạnh
nhất trong tám ngày mùa đông [lúc tuyết rơi ở Ấn Độ].
antarantā ad. thỉnh
thoảng, một đôi khi, tùy dịp.
antaradhāna --dhāyana nt. tan
mất, biến mất.
antaradhāyati [anṭara + dhe + a] mất
đi, biến mất. aor. --dhāyi.
antaradhāpeti caus. anṭaradhāyati làm
cho mất, hô biến.
antaravāsaka m. y
nội, y phục mặc trong phần dưới thân người.
antarahita pp. antaradhāyati.
antaraṃsa m. khoảng
chính giữa hai vai.
antarā ad. ở
khoảng giữa, đồng thời, cùng lúc. --magge đang
đi lối nửa đường.
antarāya m. nguy
biến, tai hại.
antarāyika a. làm
cho có hại.
antarāla nt. cách
khoảng, thỉnh thoảng.
antarika a. kế
bên, liền theo đó. --rikā f. sự
cách khoảng, kẽ hở.
antarena nt. ở
khoảng giữa.
antavantu a. đang
xong, đến cuối chỗ.
antika a. đang
đến cuối của, gần đến nt. ở
kế cận, gần bên.
antima a. sau
rốt, chấm dứt.
antaḷikkha nt. trên
trời, trên hư không.
antepura nt trong
châu thành, khuê pḥng của người Hồi giáo. --purika a. thuộc
về khuê pḥng.
antevāsika, --vāsī m. đệ
tử, học tṛ, người hầu hạ.
anto in. bên
trong, phía trong. --kucchi m.
f. trong
bụng, tử cung. --gata, --gadha a. gồm
trong. --gabbham. pḥng
bên trong. --gāma m. trong
làng, xóm. --ghara m. giữa
khoảng xóm, khoảng hai bên nhà. --janam. người
trong một gia quyến. --jāta a. sanh
trong nhà; người tôi mọi. --vassa m.
nt. trong mùa mưa.
andu, anduka m. một
sợi dây. --ghara nt. khám
đường, pḥng giam cầm người.
andha a. mù
quáng, người si mê. --karana a. đang
mù quáng, đang mập mờ, lộn xộn, mơ hồ. --bāla a.ngu
xuẩn, điên rồ. --bhūta a. mù
quáng, ngu si.
andhakāra m. sự
tối tăm, sự lạc lối, sự ngơ ngác.
andhantama m,
nt. sự
tối quá, tối đen.
andhaka m. ruồi
lằn. a. thuộc
về xứ Andhra.
anna nt. vật
thực, cơm. --da a. người
cho cơm vật thực. --pāna nt. vật
thực và nước uống, cơm nước.
anvagā pret. nó
đă theo, đi theo.
anvagū pret. chúng
nó đă theo.
anvattha a. tùy
theo ư nghĩa, tùy theo cảm giác.
anvadeva [anu + eva] in. theo
sau.
anvaddhamāsaṃ ad. hai
lần một tháng, nửa tháng một lần.
anvaya m. sự
trải qua, theo cổ truyền, thủ cựu, y như cựu lệ.
anvahaṃ ad. mỗi
ngày, thường nhật.
anvāgata a. ban
cho, phú cho, theo sau.
anvāya abs. đang
theo cổ lệ, kinh nghiệm. --yika a. đang
theo.
anvāvisati [anu + ā + vis + a] nắm
chủ quyền, quyền sở hữu của. aor. --visi. pp. anvāvi.ṭ.ṭha.
anvāhata a. đánh
đập.
anvāhiṇḍati [anu + a + hiḍ + ṃ + a] đi
ta bà, thả b́nh bồng. aor. --hiṇḍi.
anveti [anu
+ i + a] đi
theo, lại gần.
anvesaka a. người
t́m kiếm.
anvesati [anu + es + a] t́m
ṭi, sưu tầm. aor. --esi.
anvesanā f. sự
t́m kiếm, sự thăm ḍ, sự sưu tầm.
anvesī m. người
sưu tầm. a. theo
dơi, ráng sức.
apakaḍḍhati [pa + kaḍḍh + a] kéo
đi, lấy đi. --kaddhi. aor.
apakata pp.
của apakaroi hoăn
lại, bỏ [một việc ǵ]. nt. điều
ác, tinh nghịch.
apakaroti [apa + kar + o] xúc
phạm, làm mất ḷng, hoăn lại, phạm lỗi. aor.--kari.
apakassa abs. apakassati đang
kéo qua một bên, dời đi.
apakara m. sự
tổn hại, điều ác.
apakama m. sự
dời đi, sự khởi hành.
apakamati [apa + kam + a] khởi
hành, đi xa. aor. --kami. pp. apakkanta.
apakkamma abs.
của apakamati.
apagacchati [apa + gam + a] đi
xa, quay lại [ngược chiều]. aor.--cchi.
apagata pp.
của apagacchati đă
dời, đă đi xa, đă khởi hành.
apagabbha a. [apa
+ gabbha] không
có bị tái anh ở đâu nữa. [a + pagabbha] không
có ngạo mạn.
apagama m. dời
qua một bên, sự biến mất, tan mất.
apacaya m. rớt
ra, bớt ra, không tạo thêm. --gāmī: làm
cho khỏi phải bị tái sanh.
apacāyati [apa + cāy + a] làm
vinh dự, tôn kính. aor. --cāyi.
apacāyana nt,
f. cung kính tôn trọng.
apacāyaka, apacāyī a. tỏ
ḷng tôn kính.
apacāyita pp.
của apacāyati.
apacināti [apa + ci + nā] bỏ phá hủy, bớt
đi. aor. --cini.
apaciti f. sự
cung kính, sự đền tội.
apacinana nt. sự
đền tội, sự suy nhược, sự phá hoại.
apacca nt. con
cháu, chồi cây kết quả.
apacchakkha a. không
thấy, không ư thức, không thực nghiệm.
apajita nt. sự
thất bại, sự thua trận. pp. đă
bị thua.
apaṇṇaka a. thật,
không lỗi lầm.
apatthaṭa a. không
có truyền ra, rải ra.
apatthaddha a. không
ngạo mạn.
apatthiya a. không
bắt buộc phải ước muốn.
apatha m. sái
đường.
apada a. không
chân. --tā f. sự
không chân, không nền tảng.
apadāna nt. lịch
sử của đời sống, chuyện thần thoại.
apadisa m. sự
chứng kiến, lời khai của người làm chứng.
apadisati [apa + dis + a] kêu gọi chứng
cớ, dẫn chứng, chỉ rơ. aor. --disi.
apadesa m. lư
lẽ, sự viện lư do.
apadhāraṇa nt. nắp
[hộp], nón.
apanāmana nt. sự
dời đi, kéo đi xa.
apanāmeti [apa + nam + e] đày đi, dẹp đi,
dời di. aor.--esi.
apanidahati [apa + ni + dah + a] ẩn trốn,
giấu cất. aor. --dahi.
apanihita pp.
của chữ apanidahati.
apanīta pp.
của apaneti.
apanudati [apa + nud + a] đánh xe đi, làm
tiêu tan. aor. --nudi.
apanudana nt. dời
đi, làm tiêu tan. --ditu m. người
làm tiêu tan.
apaneti [apa
+ nī + a] lấy đi, dời đi. aor. --esi.
apamāra m. bịnh
trúng phong.
apara a. cái
khác, vật khác, hướng tây.
aparajju ad. ngày
kế sau.
aparajjhati [apa + radh + ya] phạm lỗi,
phạm vài h́nh luật. aor. --jjhi.
aparaddha pp.
của aparajjhati phạm
tội, thất bại, đánh hỏng.
aparanta chỗ cuối cùng, vị lai, tên một
xứ miền tây Ấn Độ.
aparanna nt. đậu
mè [ngoài mễ cốc].
aparappaccaya a. không
ỷ lại nơi kẻ khác, tự nhờ lấy ḿnh.
aparabhāge [loc]
về sau, sau đó.
aparājita a. không
xâm chiếm được.
aparādha m. sự
phạm lỗi, sự xúc phạm.
aparadhika, --rādhī a.
phạm tội, phạm h́nh luật.
aparāpariya a. theo
luôn, theo hoài, liên tiếp.
apariggahita a. không
chiếm cứ, không có sở hữu.
aparicchinna a. vô
hạn định, không tách rời.
aparimāṇa a. không
ranh giới, vô giới hạn, vô lượng vô biên.
aparimita a. vô
hạn, vô lường.
apalāyī a. không
bỏ chạy, không sợ.
apalāleti [apa + lāl + e] vuốt ve, mơn
trớn. aor. --esi.
apalibuddha a. không
trở ngại, tự do.
apalikhati [apa + likh + a] cọ quẹt vào,
liếm vật ǵ. aor. --likhi.
apalikhana nt. sự
liếm, sự cọ vào.
apalokana nt. sự
cho phép, bằng ḷng.
apalokita pp.
của apaloketi.
apaloketi [apa + lok + a] nh́n lên, kính
trọng [một người nào] được phép từ…, chú ư đến. aor. --esi.
apavagga m. sự
chấm dứt, lúc cuối cùng.
apavadati [apa + vad + a] rầy la, quở
trách. aor. --vadi.
apavāda m. sự
rầy la, sự quở trách, sự kiếm lỗi.
apaviddha pp.
của apavijjhati thảy
đi, liệng bỏ đi.
apasakkati [apa
+ sakk + a] đi qua một bên, dời đi. aor. sakki. pp. --sakkita.
apasakkana nt. dời
qua một bên.
apasavya nt. phía
tay mặt.
apasādana nt. làm
ô danh [ai].
apasādita pp.
của apasadeti.
apasādeti [apa + sad + e] làm nhục, làm
giảm giá trị, phản đối. aor. --esi.
apasmāra như apamāra.
apassaya m. sự
nâng đỡ, cây nống hoặc bệ để đỡ vật ǵ, cái giá đỡ đầu [sau ghế].--yika a. dựa
vào.
apassita pp.
của apasseti dựa,
tùy thuộc nơi.
apasseti, apassayati [apa
+ si + e hay aya]
dựa vào, tùy thuộc nơi. aor. --sayi.
apassena, --phalaka nt. miếng
cây mỏng để đỡ hoặc chống vật ǵ.
apahattu m. người
dời đi, tháo gỡ, bôi chùi.
apaharati [apa + har + a] dời đi, lau
chùi, tháo gỡ, lấy đi, cướp đoạt. aor. –hari. pp. apahaṭa.
apaharaṇa nt. sự
đời đi, sự ăn cắp.
apahāra m. sự
lấy đi, sự cướp giật.
apākaṭa a. không
biết, vô danh.
apācī f. hướng
nam.
apācīna a. ở,về
hướng tây.
apāda, apādaka a. không
chân, ḅ trườn, lê lết.
apāna nt. thở
ra.
apādāna nt. sự
tách rời ra, riêng biệt, thuộc cách thứ sáu văn phạm Pāli.
apāpuraṇa, avāpuraṇa nt. ch́a
khóa.
apāpurati, avāpurati [apa
+ ā + pur + a] mở ra [bằng ch́a khóa].
apāya m. địa
ngục, trạng thái thống khổ phiền muộn, sự lầm lỗi, sự mất mát. --gāmī a. đi
dến trạng thái khốn khổ. --mukha m. nguyên
nhân sụp đổ. --sahāya m. bạn
ác xấu đưa đến sự trụy lạc.
apāra a. vô
giới hạn, không có bờ bến. nt. gần
bờ. --neyya không
đưa đến bờ kia; không thể đắc được.
apāruta a. mở
ra.
apālamba m. tấm
ván để dựa trên xe.
api in. và,
như vậy, vậy th́. --ca nhưng,
c̣n nữa. --cakho và
c̣n. --nu dùng
trong cách nghi vấn. --nāmanếu
có thế. --ssu đến
nỗi.
apidhāna nt. nắp
đậy, mũ, nón.
apilāpana nt. không
nổi lên.
apiha, apihālu a. không
thèm khát, tham lam, ham ăn.
apekkha, --khaka, --khī a. đang
trông chờ, đang t́m kiếm, người thí sinh, người chờ, ước vọng.
apekkhati [apa + ikkh + a] ước mong, chờ
đợi, yêu cầu. aor.--khi.
apekkhana nt. apekkhā f. mong
mỏi, hy vọng, sự chờ đợi.
apekkhita pp.
của apekkhati.
apeta pp.
của apeti đă đi
xa, khử trừ, đuổi đi, không có. --tatta nt. vắng
mặt.
apeti [apa
+ i + a] đi xa, biến mất, tan đi. aor.--apesi.
apetteyyatā f. sự
không kính trọng, nghịch với cha.
apeyya a. không
thể uống được; vật đó không nên uống.
appa, appaka a. nhỏ,
chút ít, không có nghĩa lư ǵ. nt. một
chút. --kasirena ad. với
một chút khó khăn. --kicca a. có
một chút phận sự.
appakiṇṇa a. không
đông dày, vắng vẻ, yên tịnh.
appagabbha a. không
hănh diện, vô liêm sỉ, trơ trẽn.
appaggha a. có
một chút giá trị.
appaccaya m. sự
buồn rầu. a. không có
nguyên nhân.
appaṭigha a. không
bất b́nh, không bị bế tắc.
appaṭipuggala m. người
không ai b́, vô địch.
appaṭibaddha a. không
liên quan với.
appaṭibhāṇa a. bối
rối, ngơ ngác.
appaṭima a. không
chi sánh bằng.
appaṭivattiya a. không
bị lăn lùi lại.
appativāna a. không
lùi bước, không trốn tránh.
appaṭividdha a. không
lănh hội, không hiểu.
appaṭisandhika a. không
thể tái sanh, không thể sửa chữa.
appaṇā f. chú
tâm vào một đề mục, nhập định.
appatikuṭṭha a. không
khi dể.
appatiṭṭha a. không
có chỗ đứng, không có chỗ giúp đỡ.
appatissa, --ssava a. không
dễ dạy, cương ngạnh, ngỗ nghịch.
appati [ṭi]hata a. không
bị đánh đập, không bị trở ngại.
appatīta a. không
vừa ḷng.
appaduṭṭha a. không
giận hờn, không hư hỏng.
appadhaṃsiya a.không
bị vi phạm.
appamaññā f. vô
lượng, vô biên, danh từ dành ám chỉ tứ vô lượng tâm là từ, bi, hỉ, xả.
appamatta a. [a
+ pamatta] thận trọng, chú ư, cẩn thận [appa + matta] nhẹ, không có ư
nghĩa, nhỏ nhen. --ttaka nt. vật
vô giá trị.
appamāṇa a. vô
giới hạn.
appamāda m. cẩn
thận, chú ư, sự nhiệt thành, sốt sắng.
appameyya a. không
đo lường được.
appavatti f. không
liên tiếp.
appasattha a. [appa
+ sattha] ít có bạn đồng hành. [a + passattha] không được khen ngợi.
appasanna a. không
vừa ư, không tin tưởng.
appasamārambha a. chút
ít bận rộn, phiền muộn.
appassaka m. có
của chút ít, nghèo khổ.
appassāda m. không
thỏa thích. a. ít vui
thích.
appahīna a. không
dời đi, không phá hoại.
appāṇaka a. không
thở, không có vi trùng [sâu kiến].
appātaṅka a. khỏi
bịnh, vô bịnh.
appiccha a. tri
túc, vừa ḷng với vật chút ít. --tā f. sự
bằng ḷng, vừa ư.
appita pp. appeti thực
hành.
appiya a. không
vui thích, không bằng ḷng.
appekadā ad. [api
+ ekadā] một đôi khi.
apeti [ap
+ e] dán vào, làm dính vào. aor.--appesi.
appeva, appevamāna in. nếu,
cái ấy tốt, đúng.
appesakka a. một
chút ảnh hưởng.
appossukka a. không
hoạt động.
apphuṭa a. không
thấm qua, không xâm nhập.
apphoṭita pp.
của apphoṭeti vỗ. nt. sự
vỗ tay.
apphoṭeti [ā + phuṭ +e] tróc ngón tay, vỗ
tay.
aphala a. không
có trái, vô quả, vô ích, tốn công.
aphassita a. không
rờ đến.
aphāsu a. không
dễ dàng, khó, quấy rầy, làm phiền. --ka nt. sự
đau, bệnh.
abaddha, abandhana a. không
trói buộc, thong thả, tự do.
ababa nt. tên
một nơi để tẩy sạch tội, một số với 76 con số không [zéro].
abala nt. yếu
ớt, yếu đuối.
abbaṇa a. không
tổn thương.
abbata a. không
bắt buộc về luân lư, tinh thần.
abbuda nt. cái
bướu, tên thai bào sau hai tuần thọ thai; nguyên nhân sự tan ră; tên của
một nơi để tẩy sạch tội.
abbūhati [a + vi + ūh + a] rút lui, kéo
ra. aor. --abbūhi.
abbūḷha pp.
của abbūhati.
abbokiṇṇa a. không
gián đoạn, luôn luôn, không đông nghẹt.
abbocchinna a. không
gián đoạn.
abbohārika a. không
kể, nói vô tội.
abbha a. hư
không, mây khói. --kūta nt. đỉnh
cao của cơn dông băo. --paṭala nt. một
đám mây.
abbhaka nt. than
ch́, hắc diên [dùng làm viết ch́].
abbhakkhāti [abhi + a + khā + a] vu cáo,
phỉ báng, nói chống đối. aor. --khāsi.
abbhakkhāna nt. sự
vu cáo.
abbhañjati [abhi + añj + a] thoa dầu, vô
dầu mỡ. aor. --ñji.
abbhañjana nt. sự
thoa dầu, vô dầu, thuốc cao, thuốc dán.
abbhatīta a. vừa
qua, đă qua.
abbhanumodanā f. sự
tán thành, sự hoan hỷ, vui thích với phước báu.
abbhantara nt. bên
trong, trong khoảng. a. ở
trong, nội bộ. --tarika a. thân
mật, tin cậy.
abbhāgata 3. người
khách, người lạ. pp. đă
đến
abbhāgamana nt. sự
đến nơi, đang đến rước.
abbhācikkhati [abhi + ā + cikkh + a] lên
đến cực điểm, buộc tội, tố cáo. aor. --khi.
abbhācikkhana nt. sự
tố cáo, sự buộc tội, sự vu cáo.
abbhāhata pp.
của abbhāhanati người
đang đau khổ, buồn rầu, bị tấn công, bị bệnh.
abbhukkiraṇa nt. kéo,
rút, nhổ ra; tưới nước, rải ra.
abbhukkirati [abhi + u + kir + a] rải
qua, rải lên. aor. --kiri.
abbhuggacchati [abhi+u+gam+a] mọc lên,
dấy lên, được truyền ra. aor. --gacchi.
abbhuggata pp.
của abbhuggacchati.
abbhuggamana nt. nổi
lên, dấy lên.
abbhuggirati [abhi+u+gir+a] nâng đỡ, đưa
lên, vung, đưa vật ǵ lên với thái độ hăm dọa. aor. --giri.
abbhuggiraṇa nt. sự
múa, vung gươm.
abbhuṭṭhāna nt. đưa
lên, đứng dậy, sự tiến triển.
abbhuta a. lạ
lùng, phi thường. nt. sự
đánh cá với…
abbhudeti [abhi + udi + e] dấy lên, nổi
lên, sanh lên. aor. --esi.
abbhunnata a. nổi
cao lên, cao.
abbhumme intj. hỡi
ơi !
abbhuyyāti [abhi + u + ya + a] đi ngược
lại. pp. --yatā.
abbhokāsa m. chỗ
không có che lợp, ngoài trời. --kāsika m. người
ở ngoài trời.
abbhokiṇṇa a. đông
nghẹt người.
abbhokiraṇa nt. tưới
nước, rải ra, sự cử động của người khiêu vũ.
abbhokirati [abhi + ava + kir + a] rải
lên. aor. --kiri.
abhabba a. không
thể, không có năng lực. --tā sự
không thể được, không có khả năng.
abhaya a. an
toàn, khỏi sợ. nt. sự
an toàn.
abhayā a. cây
duốt núi màu vàng, cây kha lê lặc [dùng làm thuốc].
abhāva m. sự
biến mất, sự vắng mặt, sự không trở thành.
abhāvita a. không
phát triển, không thực hiện.
abhikaṅkhati [abhi+kakh+ṃ+a] ước ao, mong
mỏi. aor. --khi. pp. --khita.
abhikaṅkhana, abhikaṅkhitā nt. mong
mỏi, ước muốn, cầu chúc.
abhikaṅkhī a. đang
mong cầu, ước nguyện.
abhikiṇṇa pp.
của abhikirati rải
lên với…
abhikirati [abhi + kir + a] rải, rưới,
rắc, rải rác khắp nơi.
abhikūjati [abhi + kūj + a] hót [chim],
hót líu lo. aor. --kūji.
abhikūjana nt. sự
hót của chim. --jita pp. vang
dội của tiếng chim hót.
abhikkanta pp.
của abhikkamati đă
đi đến, đă qua, vui vẻ nhất. nt. đang
đi đến trước.
abhikkama m. sự
đi đến trước.
abhikkamati [abhi + kam + a] đi đến một
nơi nào. aor. --kami.
abhikkhaṇa a. liên
tục. --naṃ ad. một
cách liên tiếp, thường thường.
abhikkhaṇati [abhi +kha + a] đào lên. aor. --khaṇi. --ṇana f. sự
đào lên.
abhigajjati [abhi + gad + ya] rống, gầm
thét. aor. --gajji sét
đánh.
abhigijjhati [abhi + gidh + ya] ước ao,
tha thiết. aor. --jhi, --jhana nt. sự
ước ao, sự tham muốn.
abhigīta pp.
của abhigayai ca
hát, ngâm.
abhighāta m. sự
tiếp xúc, sự đụng chạm, sự sát hại, sự giết chết.
abhighātana nt. sự
giết chết, sự sát hại. --tī m. kẻ
địch, người tàn sát.
abhijappati [abhi +jap + a] cầu nguyện
cho, khấn vái lầm thầm. aor. --jappi. --pana, --jappiṭa nt. sự
khấn vái, ước nguyện.
abhijāta a. sanh
ra nơi cao cả. --ti f. sự
tái sanh, sự hạ trần loài người, giống, thứ.
abhijānana nt. sự
thừa nhận, sự nhớ lại, sự mặc tưởng.
abhijānāti [abhi + ñā + nā] biết rơ, giác
ngộ do sự hành. aor. --jāni.
abhijigiṃsati [abhi + har + sa] mong ước
cho thắng được. aor. --giṃsi.
abhijjanaka, abhijjamāna a. không
bể tan, không rời xa.
abhijjahā f. sự
tham lam. --lu a. tham
lam.
abhijjhāyati [abhi + jhe + a] ước mong,
tham muốn. aor. --jhāyi.
abhijjhita pp.
của abhijjhāyata.
abhiñña a. hiểu
biết, sáng suốt.
abhiññā f. thần
trí, sự thông hiểu đặc biệt.
abhiññā, --ñāya abs. thông
hiểu rơ rệt.
abhiññāta pp.
của abhijānāti hiểu
biết rơ, nhận định rơ rệt.
abhiññeyya a. phải
biết rơ rệt, nên thông hiểu tường tận.
abhiṇha a. liên
tục, thường ngày. --haṃ ad. thường
thường, lặp lại.
abhiṇhaso ad. luôn
luôn, lặp lại hoài.
abhitatta pp.
của abhitapati bị
cháy sém, bị nóng quá.
abhitapati [abhi + tap + a] chói sáng. aor. --tapi.
abhitāpa m. nóng
tột độ.
abhitāḷita pp.
của abhitāḷeṭi.
abhitāḷeti [abhi + ṭāl + e] đánh đập,
đánh trống v.v... aor. --esi.
abhituṇṇa pp.
của abhitudaṭi chôn
lấp, tràn, ngập, áp đảo.
abhitudati [abhi + ṭud + a] xoi, khoét,
đâm, chích, làm dấu, xúi giục. aor. --tudi.
abhito in. chung
quanh, lẩn quẩn.
abhitoseti [abhi + tus + e] làm vừa
ḷng. aor. --esi.
abhittharati [abhi + thar + a] làm vội
vàng, làm gấp. aor. --thari.
abhitthavati [abhi + thar + a] khen ngợi,
ca tụng. aor. --thavi.
abhitthavana nt. sự
ngợi khen.
abhitthuta pp.
của abhitthavati.
abhittunāti [abhi + thu + nā] khen
ngợi, tán dương. aor. --thuni.
abhidosa m. chiều
tối hôm qua. --dosika a. thuộc
về tối hôm rồi [coi chữ ābhi].
abhidhamati [abhi+dham+a] thổi đến. aor. --dhami.
abhidhamma m. Vô
tỷ pháp của Phật giáo. --mika a. người
giảng dạy tạng Vô tỷ pháp.
abhidhā f., abhidhāna nt. tên,
danh, sự kêu gọi.
abhidhāvati [abhi + dhāv + a] chạy đến,
hối hả, gấp rút. aor. --dhāvi.
abhinata pp.
của abhinatamati bẻ
cong, cúi ḿnh xuống.
abhinadati [abhi + nad + a] làm vang
dội. aor. --nadi. --dita pp.
của abhinadati. nt. tiếng
om ṣm.
abhinandati [abhi + nand + a] vui thích
v́. aor. --nandi. --dana nt. sự
thỏa thích, vui vẻ.
abhinandita pp.
của abhinandati nt. mục
tiêu của sự vui thích.
abhinandī a. hưởng
sự vui thú.
abhinamati [abhi + nam + a] bẻ cong, cúi
ḿnh xuống. aor. --nami.
abhinava a. mới,
c̣n tươi.
abhinādita pp. om
ṣm, vang dội.
abhinikūjita a. vang
dội [tiếng chim hót].
abhinikkhamati [abhi+ni+kam+e] đi ra
khỏi, xuất gia, ẩn dật. aor. –khami. pp.--khanta. abs. --khamma.
abhinikkhamana nt. xuất
gia, rút lui ra khỏi đời sống gia đ́nh.
abhinikkhipati [abhi + ni + khip + a] nằm
xuống, đặt xuống. aor. –khippi. pp. --khitta.
abhinikkhipana nt. để
xuống.
abhinipajjati [abhi + ni + pad + ya] nằm
trên. aor. --pajji. pp. --panna.
abhinipatati [abhi+ni+pat+a] rớt xuống,
té ngă xuống, xông vào. aor. --pati.
abhinipāta m. --pātana nt. sự
xông vào, sự nhào vào, sự tấn công. --pātī a. xông
vào.
abhinipphajjati [abhi+ni+pad+ya] trở nên
hoàn thành. aor. --jji. pp. -- nipphanna.
abhinipphatti f. sự
sản xuất, sự thành tựu.
abhinipphādita pp.
của abhnipphadeti sản
xuất, thành tựu.
abhinipphadeti [abhi + ni + pad + e] kết
quả, sản xuất, làm ra, tạo ra. aor. --esi.
abhinibbatta pp.
của abhinibbatti sản
xuất, tạo ra, sanh lại.
abhinibbatti f. sự
sanh ra, sự trở thành.
abhinibbatteti [abhi + ni + vat + e] làm
ra, sản xuất, làm cho trở thành. aor. --esi.
abhinimmita pp.
của abhinimmiṇāti.
abhinimmiṇāti [abhi + ni + mā + nā] tạo
ra, sản xuất, làm ra. aor. --mini.
abhiniropana n. sự
dán lên, sự đặt vào, sự áp dụng.
abhiniropeti [abhi+ni+rup+e] cắm vào,
ghi, khắc vào. aor. --esi. pp. --pita.
abhiniviṭṭha pp.
của abhinivisati cột
vào, bám vào, quyến luyến vào.
abhinivisati [abi+ni+vis+a] bám,
dính chặt, gia nhập. aor. --nivisi.
abhinivesa m. sự
nghiêng về, xu hướng.
abhinisīdati [abhi+ni+sad+a] ngồi
gần bên. aor. –nisīdi. pp. --nisinna.
abhinissaṭa pp. abhinissarati thoát
khỏi, dời khỏi, bôi bỏ.
abhinīta pp.
của abhineti, đem
đến, mang đến.
abhinīhaṭa pp.
của abhiniharati lấy
ra, rút ra.
abhiniharati [abhi + ni +har + a] lấy ra,
chỉ dẫn, truyền lịnh cho, mong mỏi, khát vọng. aor. -- hari.
abhinīhāra m.
sự lấy ra, nguyện vọng, sự quyết định.
abhipatthita pp.
của abhipattheti.
abhipattheti [abhi + path + e] ước
muốn, mong mỏi. aor. --esi.
abhipāleti [abhi + pāl + e] hộ tŕ, bảo
bọc, bảo tồn, duy tŕ. aor. --esi. pp. --pālita.
abhipīḷeti [abhi + piḷ + e] áp
bức, ép buộc. aor. --esi. pp. pīḷita.
abhippakiṇṇa pp.
của abhippakirati trải
phủ, rải lên với..
abhippamodati [abhi + pa + mud + a] thỏa
thích, vừa ḷng. aor. --modi; pp. ditā.
abhippasanna pp.
của abhippasīdati có
đức tin vào, nhiệt thành với.
abhippasāda m. sự
tin tưởng, sự nhiệt thành.
abhippasāreti [abhi + pa + sar + e] nằm
dài, ráng sức [bơi, chèo]. aor. --esi.
abhippasīdati [abhi + pa + sad + e] có
đức tin với, nhiệt thành. aor. --sīdi.
abhibhavati [abhi + bhū + a] vượt
qua, chiến thắng, chế ngự. aor.--bhavi.
abhibhavana nt. sự
vượt qua, sự chinh phục.
abhibhavanīya nt. phải
vượt qua.
abhibhū m. người
chiến thắng, chúa tể.
abhibhūta pp.
của abhibhavati khắc
phục, chinh phục.
abhimaṅgala a. may
mắn, hạnh phúc, có điềm tốt, được vận may.
abhimata pp.
của abhimaññati có
ư định, ước mong ǵ.
abhimaddati [abhi+madd+a] đè
bẹp, chế ngự, thắng phục. aor. –maddi. pp. --maddita.
abhimaddana nt. sự
đè bẹp, sự chế ngự.
abhimanthati [abhi + manth + a], --mantheti [abhi
+ manth + e] đè
bẹp, đánh [một thể lỏng như sữa], quậy, khuấy động. aor. --esi. --manthi. pp. --manthita; --mathita.
abhimāna m. ḷng
tự trọng, sự ngă mạn, sự thái quá.
abhimukha a. đối
diện với, giáp mặt. m. cái
trán. --khaṃ ad. về
hướng.
abhiyācati [abhi + yāc + a] xin
ăn, van xin. aor. --yāci.
abhiyācana nt. --nā f. lời
kêu xin, sự yêu cầu.
abhiyācita pp.
của abhiyācati đương
khẩn cầu,van xin.
abhiyāti [abhi + yā + a] đi
ngược lại, chống đối. aor.--yāyi. pp. --yāta.
abhiyuñjati [abhi+yuj+ñ+a] thực
hành, bắt chịu [án lịnh] thẩm vấn. aor. --yuñji. pp. yutta.
abhiyuñjana nt. sự
thí nghiệm, sự kiện thưa, sự thực nghiệm, sự tuân theo qui tắc.
abhiyoga m. sự
tuân theo qui tắc.
abhirakkhati [abhi+rakkh+a] bảo vệ, hộ
tŕ. aor. --rakkhi.
abhirakkhana nt. --rakkhā f. sự
bảo vệ, sự hộ tŕ.
abhirata pp.
của abhiramati thích,
ưa, mơ tưởng.
abhirati f. sự
vui thích, sự vừa ḷng.
abhiraddha pp. vừa
ḷng, làm dịu.
abhiraddhi f. sự
vừa ḷng, đẹp.
abhiramati [abhi + ram + a] vui thú,
thưởng thức. aor. --rami.
abhiramana nt. sự
vui thích, sự vui chơi.
abhiramāpeti [abhi + ram + āpe] rủ, biểu
người nào vui chơi đùa giỡn. aor. --esi.
abhirāma a. vui
vẻ, ưng thuận.
abhiruci f. ước
ao, mong mỏi.
abhirucita pp. ước
muốn, thích, ưng ư.
abhirucira a. vừa
ư lắm, đẹp lắm.
abhiruyha abs. abhiruhati:
đang lên cao, đang nổi lên.
abhirūpa a. lịch
sự, đẹp.
abhiruhati, --rūhati [abhi
+ ruh +a] lên, đi lên. aor. --ruhi.
abhirūhana nt. sự
nổi lên, leo lên.
abhirūḷha pp.
của abhiruhati đă
lên, nổi lên.
abhiroceti [abhi+ruc+e] vui thích, t́m sự
vui thích trong …
abhilakkhita pp.
của abhilakkheti ghi
bằng.
abhilakkheti [abhi+lakkh+e] làm dấu, phác
họa. aor. --esi.
abhilāpa m. nói,
chuyện tṛ.
abhivaṭṭa, --vaṭṭha pp.
của abhivassati mưa
xuống.
abhivaḍḍhati [abhi+vaḍḍh+a] mọc lên, phát
triển, trở thành. aor. --vaḍḍhi.
abhivaḍḍhana nt. --vaḍḍhi f. sự
mọc lên, sự phát triển.
abhivaṇṇita pp.
của abhivaṇṇeti
abhivaṇṇeti [abhi +vaṇṇ + e] khen ngợi,
giải thích. aor. --esi.
abhivandati [abhi +vand + a] cúi ḿnh
xuống làm lễ, tỏ sự cung kính. aor. --vandi. pp. --vandita.
abhivandiya abs.
của abhivandati đang
cúi ḿnh xuống.
abhivassati [abhi + vass + a] mưa quá
nhiều. aor. --vassi.
abhivādana nt. --nā f. sự
làm lễ, sự vái chào, sự cúi ḿnh xuống.
abhivādeti [abhi + vad + e] cúi ḿnh
xuống, vái chào. aor. --esi. pp. --vādita.
abhivādetabbha pt.p. đáng,
nên vái chào, nên làm lễ.
abhivijināti [abhi + vi + ji + nā] chinh
phục, chiến thắng. aor. jini. pp. --vijita.
abhivisiṭṭha a. tốt
nhất, hay, giỏi, ngon nhất.
abhivuṭṭha như abhivaṭṭha.
abhivuḍḍhi như abhivaḍḍhi.
abhisaṅkhata pp.
của saṅkharoti sửa
soạn, sắp xếp, tu bổ. --raṇa nt. sự
tu bổ, sự sửa soạn.
abhisaṅkharoti [abhi + saṃ + kar+o] tu
bổ, sửa soạn, sửa chữa. aor. --khari.
abhisaṅkhāra m. sự
tàng trữ, sự sửa chữa.
abhisaṅga m. dính
chặt, dán dính.
abhisajjati [abhi + sad + ya] nổi giận,
bị dính líu, cột, trói. aor. --sajji.
abhisajjana nt. sự
dính líu, sự sân hận.
abhisañcetajita nt. nghĩ
ra, cố ư, định.
abhisañceteti [abhi + saṃ + cit + e] nghĩ
ra, suy ra. aor. --esi.
abhisaṭa pp.
của abhisarati đến
gần, thăm viếng.
abhisatta pp.
của abhisapati đáng
ghét.
abhisaddahati [abhi + saṃ + dah +a] tin
tưởng vào. aor. --dahi.
abhisanda m. sự
thổ lộ, kết quả.
abhisandana nt. kết
quả, kết cuộc, trôi chảy.
abhisandati [abhi + sand + a] chảy ra. aor. --sandi rỉ
ra.
abhisandahati [abhi + saṃ + dah +a] nối
nhau, để chung lại. aor. --sandahi.
abhisapati [abhi + sap + a] đáng ghét,
nguyền rủa, tuyên thệ.
abhisapana nt. sự
tuyên thệ, sự nguyền rủa.
abhisamaya m. sự
lănh hội, sự sáng suốt, thông tuệ.
abhisamecca abs.
của abhisameti hiểu
thấu, thông hiểu.
abhisameta, --samita pp.
của abhisameti lănh
hội hoàn toàn, thông thấu toàn vẹn.
abhisametāvī a. được
hoàn toàn giác ngộ.
abhisameti [abhi + saṃ + i + a] đắc được,
giác ngộ. aor. --esi.
abhisamparāya m. sự
sẽ tái sanh, kiếp sẽ tới kế đó.
abhisambujjhati [abhi + sam + budh +ya]
đắc được tuệ vô thượng. aor. --jjhi.
abhisambuddha pp.
của abhisambujjhati.
abhisambodhi f. sự
giác ngộ cao cả.
abhisambhunāti [abhi + sambh + uṇā] có
thể được giác ngộ. aor. --bhuni.
abhisammati [abhi + sam + a] làm cho dịu,
an ủi. aor. --sammi.
abhisāpa m. sự
nguyền rủa, tai ương.
abhisārikā f. gái
giang hồ, đĩ sang.
abhisiñcati [abhi + sic + ṃ + a] rải, rắc
lên, dâng, cúng, dùng vào. aor. --siñci.
abhisitta pp.
của abhisiñcati.
abhiseka m. --secana nt. sự
dâng cúng, sự hy sinh, sự rửa tội, sự rải nước.
abhiseceti caus. của abhisiñcati.
abhihaṭa pp.
của abhiharati.
abhihaṭṭhuṃ, abhiharituṃ inf. đem
lại gần.
abhihata pp.
của abhihanati.
abhihanati [abhi + han + a] đánh đập,
gơ. aor. --hani.
abhiharati [abhi + har + a] mang lại,
biếu tặng. aor. --hari.
abhihāra m. sự
mang lại gần, sự dâng cúng, vật tặng.
abhihita pp.
của abhidhāti nói. nt. một
lời nói.
abhīta, abhīru, abhīruka a. không
sợ, can đảm.
abhūta a. không
thật, giả dối. nt. sự
sai lầm. --akkhāna. nt. sự
nói dối. --vādī m. người
nói dối.
abhejja a. không
nên tách ra, chia ra.
abhojja a. không
nên ăn.
amacca m. đại
thần cố vấn, bạn đồng nghiệp.
amajja nt. cái
đó không có chất gây say. --jjapa a. người
không có uống các chất say, cữ uống rượu và chất gây say.
amata f. thuốc
trường sanh, trạng thái bất tử. --tandada a. đem
lại trạng thái bất tử. --pada nt. sự
chuyển sang trạng thái không chết. --magga m. con
đường đưa đến nơi vô sanh bất diệt.
amattaññu a. không
tri túc, lăng phí. --ñutā không
tri túc.
amatteyya a. không
cung kính mẹ. --yatā f. sự
không cung kính mẹ ḿnh.
amanussa m. phi
nhơn, ma, quỉ, thiên thần.
amana a. không
ích kỷ, thoát khỏi sự mong muốn.
amara a. bất
diệt, không chết.
amarā f. con
lươn.
amala a. tinh
khiết, trong sạch, không nhơ bẩn.
amātāpitika a. không
cha mẹ, mồ côi.
amānusa a. phi
nhơn.
amāmaka như amama.
amāvasī f. ngày
mồng một, ngày trăng non.
amita a. vô
bờ bến, vô lượng.
amitta a. kẻ
địch, người nghịch.
amilāta a. không
khô héo, tàn úa. --lātā f. một
loại cây làm thuốc [cây dứa thường].
amissa a. không
trộn lộn, lẫn lộn.
amu pron. và
như vậy.
amucchita a. không
say mê, không tham.
amutta a. không
thoát khỏi từ.
amutra ad. nơi
chốn như vậy.
amogha a. không
trống rỗng, không vô dụng.
amoha a. không
si mê, có trí tuệ.
amba m. cây
xoài, nt. trái xoài. --pakka nt. xoài
chín. --pāna nước
xoài chín. --piṇḍī f. một
chùm xoài. --vana nt., --saṇṇa m. vườn
xoài. --laṭṭhikā f. cây
xoài [c̣n nhỏ].
ambara nt. vải,
hư không, trời.
ambā f. mẹ.
ambila a. chua. m. vị
chua.
ambu nt. nước --cārī m. con
cá. --ja a. loài
thủy tộc nt. hoa sen. m. con
cá. --da, dhara m. cḥm
mây.
ambujinī f. hồ
sen.
ambho in. này,
ê ! [dùng để kêu gọi sự chú ư].
ammaṇa nt. tiêu
chuẩn để đo lường mễ cốc [lối 5 giạ, 1 giạ lối 36 lít].
ammā f. mẹ
[nếu vocative th́
thường dùng amma để
kêu gọi một người phụ nữ hay là con gái].
amhā [personal
pron.] tôi, chúng
tôi,
amhi 1er sing. tôi
là.
amha, amhā [số
nhiều của amhi]
chúng tôi là.
aya m. lợi
tức. m, nt. sắt
[thép].
ayaṃ [số
ít của ima] m, f. người
này.
ayana nt. con
đường.
ayasa m.
nt. tiếng xấu, ô danh.
ayathā in. giả,
sái. cpds. như trong
chữ ayathābhāva không
thật.
ayira, ayiraka như
ayya, ayyaka.
ayutta a. không
thích hợp. nt. không
công b́nh.
ayo [aya trở
thành ayo khi
nối vào] --kūṭa m. cái
búa bằng sắt. --khīla nt. nọc
sắt. --guḷa m. trái
banh sắt. --ghana nt. trái
chùy sắt. --maya a. làm
bằng sắt. --saṅku m. giáo
sắt hay đinh sắt.
ayogga a. không
vừa, không tiện.
ayojjha a. không
thể chinh phục được.
ayoniso ad. không
hợp cách, không hợp lư.
ayya a. ông,
ngài, chủ. a. người
cao sang.
ayyaka m. ông
nội.
ayyakā, ayyikā f. bà
nội
ayyā f. bà
chủ, phu nhơn.
ara nt. cây
căm.
arakkhiya a. không
được bảo vệ.
araja a. thoát
khỏi sự nhơ bẩn.
arañjara m. cái
lu lớn, cái hũ nhỏ.
arañña nt.
rừng. --ka a.
thuộc về rừng. --vāsa m. chỗ
ở trong rừng. --vihāra m. chùa
trong rừng. --āyatana nt. chỗ
thường lai văng trong rừng.
araññanī f. một
cánh rừng lớn.
araṇa a. yên
ổn, không dục vọng.
araṇi f. miếng
gỗ để kéo cho ra lửa. --mathana nt. kéo
cho ra lửa.
arati f. sự
ghét, không ưa, không cảm t́nh.
aravinda nt. bông
sen.
araha a. bậc
xứng đáng, ...nên…; --ddhaja m. áo
cà sa vàng của thầy tu.
arahati [arah
+ a] được đáng, xứng đáng.
arahatta nt. trạng
thái của bậc alahán, sự giải thoát cuối cùng. --phala nt. alahán
quả. --magga m. alahán
đạo.
arahanta m. bậc
đă đắc Niết bàn.
ari m. kẻ
địch. --ndama ba
người xâm chiếm, người thuần hóa kẻ địch.
ariñcamāna a. không
bỏ qua, đeo đuổi một cách nhiệt thành.
ariṭṭha a. tàn
bạo, vô phúc. m. con
quạ, cây bồ ḥn. nt. thần
dược.
aritta nt. bánh
lái. ad. không trống
rỗng, không vô dụng.
ariya a. cao
thượng, quí phái, đặc biệt. m. người
quí phái, bậc thánh nhơn. --kanta a. thuận
với bậc thánh.--dhana nt. tài
sản cao quí của bậc thánh nhơn. --dhamma m. sự
thực hành cao thượng. --puggala m.người
đă đắc được trí tuệ cao cả. --magga m. thánh
đạo. --sacca nt. sự
xác nhận chân lư, chân lư cao thượng. --sāvaka m. thinh
văn đệ tử Phật. --yūpavāda m. sự
chửi mắng bậc thánh nhơn.
arisa nt.bịnh
trĩ, bịnh ḷi con trê.
aru nt. arukā f. vết
thương cũ, sự đau nhức, chỗ bị thương. --kāya m. nhiều
sự đau đớn. --pakka a. suy
đồi v́ đau khổ.
aruṇa m.
rạng đông, màu hung hung đỏ. a. hơi
đỏ. --vaṇṇa a. màu
hồng hồng. --nuggamana nt. ánh
hồng trước khi mặt trời mọc.
arūpa a. vô
sắc, không h́nh tướng, không có thể xác. --kāyika a. thuộc
về chúng sanh vô sắc tướng. --bhava m. cảnh
giới vô sắc. --loka m. vô
sắc giới. --pāvacara a. thuộc
về cảnh giới vô sắc.
arūpī m. chúng
sanh trong cảnh vô sắc.
are in. hoàn
toàn!
ala m,
nt. móng càng cua v.v..
alakka m. con
chó dại.
alakkhika a. bất
hạnh, vô phúc.
alakkhī f. sự
vô phúc, sự bất hạnh.
alagadda m. con
rắn.
alagga a. không
dính, cột, trói. --na nt. sự
không dính líu.
alaṅkata pp.
của alaṅkaroti chưng
dọn. adj. trang hoàng,
trang điểm.
alaṅkaraṇa nt. sự
trang trí, sự trang điểm, sửa soạn.
alaṅkāroti [alaṃ + kar + o] trang điểm,
trang hoàng.
alaṅkāra m. sự
trang trí, sự chưng dọn, trang điểm.
alajjī a. không
biết hỗ thẹn, không sợ tội lỗi.
alattaka nt. gôm
lắc, nhựa cây màu đỏ để đánh cho bóng gỗ. --kata đánh
bằng gôm-lắc.
alasa a. lười
biếng. --tā f. sự
uể oải, sự lười biếng.
alasaka nt. không
tiêu hóa.
alaṃ in. đủ
rồi! xong rồi! ngưng đi! adj. có
thể, được. --kammaniya a. đúng,
vừa theo kế hoạch. --pateyyā f. phụ
nữ đến tuổi lấy chồng.
alāta nt. khúc
củi đang cháy.
alāpu, alābu nt. trái
bầu trắng dài.
alābha m. sự
tổn thất, sự mất lợi lộc.
ali m. con
ong, con ḅ cạp.
alika nt. sự
láo, sự giả dối.
alīna a. không
có làm biếng, hoạt động.
alobha m. sự
không tham muốn.
alola, alolupa a. không
ước ao, tham muốn.
alla a. mốc,
ẩm ướt, xanh, tươi. --dāru nt. củi
tươi.
allāpa m. sự
đàm thoại, chuyện văn.
allīna pp.
của allīyati dính
vào, bám lấy.
allīyati [a + li + ya] bám níu lấy, dính
vào.
allīyana nt. sự
bám lấy, sự dính vào.
avakaḍḍhati [va
+ kaḍḍh + a] rút
lui. aor. --kaḍḍhi, --kaḍḍhita pp. kéo
xuống, lôi kéo đi. --na nt. sự
kéo đi, sự rút lui.
avakassati [ava + kass + a] như avakaḍḍhati.
avakārakaṃ ad. rải
rác khắp nơi.
avakāsa m. dịp
may, sự thuận tiện, có lư do.
avakirati [ava + kir + a] rớt
xuống [như mưa], thảy ra, rải ra. aor. --kiri.
avakiriya abs.
của avakirati đang
rải ra hay là thảy ra.
avakujja a. cúi
mặt xuống, cúi xuống.
avakkanta pp.
của avakkamati bao
vây tới, tràn ngập, áp đảo.
avakkanti f. sự
vào.
avakkamati [ava + kam + a] đi vào, chôn
lấp, tràn, ngập. aor. --kami.
avakkamma abs.
của avakkamati đang
đi vào, đang dời qua một bên.
avakkāra m. sự
thảy di, sự quăng đi, sự từ khước. --pāti f. một
hồ nước dơ bẩn.
avakkhitta pp.
của avakkhippati.
avakkhipati [ava + khip + a] liệng
xuống, nhỏ giọt, quăng xuống [khí giới] đầu hàng. aor. --khipi.
avakkhipana nt. bỏ,
thảy xuống.
avagacchati [ava + gam + a] đắc
được, đạt được, hiểu biết. aor. --cchi.
avagata pp.
của avagacchati.
avagāhati [ava + gāh + a] thọc
vào, đi vào. aor. avagāhi. pp. avagāḷha cho
vào, vô sổ.
avaca a. thấp
[nối với uccāvaca].
avacanīya a. không
bị quở trách.
avacara a. dọn
vào, tràn vào, thường lui tới.
avacaraka 3. người
do thám, tánh xấu xa, để ư.
avacarana nt. hạnh
kiểm, chức vụ, cách cư xử, đối đăi.
avajāta a. không
chánh thức, sanh ra từ tầng lớp thấp.
avajānana nt. sự
khinh bỉ, sự khi dể.
avajānāti [ava + ñā + nā] khi
dể. aor. --jāni.
avajita pp.
của avajināti
avajināti [ava + ji + nā] đánh
bại, chiếm lại. aor. --jini.
avajīyati [ava + ji + ya] bị
giảm bớt.
avajja a. không
thể khiển trách được, vô tội lỗi.
avajjha a. không
được sát hại hoặc hành hạ.
avaññā f. khi
dể, không cung kính.
avaññāta pp.
của avajānāti.
avaṭṭhāna nt. avaṭṭhiṭi f. oai
nghi, thái độ, vị trí.
avaḍḍhi f. sự
suy đồi, sự lỗ lă, sự già nua.
avaṇṇa nt. sự
quở trách, sự mất danh tiếng, sự chê bai.
avataraṇa nt. avatāra m. sự
hạ xuống, sự đi vào, sự đâm vào.
avatarati [ava + tar + a] đâm sâu vào, hạ
xuống, đi vào.
avatiṇṇa pp.
của avatarati bị
sụp đổ, lún vào, bị cảm động.
avatthaṭa pp. avattharati. --raṇa nt. hàng,
sự điểm danh, sự đậy, lấp, sự chế phục.
avattharati [ava + thar + a] đậy
lên, chế ngự, khuất phục. aor. --thari.
avadāta a. trắng,
sạch sẽ.
avadhāraṇa nt. sự
nhấn mạnh, sự lựa chọn.
avadhārita pp.
của avadhāreti.
avadjāreto [ava + dhar + e] chọn lựa, xác
định. aor. --esi.
avadhi m. sự
ở gần, ranh giới.
avanati f. sự
nghiêng ḿnh, sự cúi xuống.
avani f. đất,
mặt đất.
avabujjhati [ava + budh + ya] hiểu
biết. aor. --bujjhi.
avabodha m. sự
hiểu biết, sự giác ngộ.
avabhāsa m. ánh
sáng, hào quang, sự hiện ra.
avabhāsati [ava + bhās + a] chiếu
sáng, chói sáng. aor. --bhāsi. pp. --sita sự
chói lọi, sự xán lạn.
avamaṅgala nt. vận
xấu, sự xui xẻo, điềm xấu. adj. bất
hạnh, vô phúc.
avamaññati [ava + man + ya] coi thường,
khinh bỉ. aor. --maññi.
avamaññanā f. avamāna m. avamānana nt. sự
khinh khi, không cần đến, không cung kính.
avamāneti [ava + man + e] khinh bỉ, không
tôn kính. aor. --esi.
avayava m. tay,
chân, một bộ phận, sự cấu tạo.
avaruddha pp.
của avarundhati.
avarundhati [ava + rudh + ñ + a] bao vây,
cầm tù, giam cầu, câu lưu. aor. --rundhi.
avalakkhaṇa a. xấu,
có nhiều nét xấu xa.
avalambati [ava + lab + ṃ + a] treo ḷng
tḥng. aor. --lambi. pp. lambita.
avalambana nt. sự
treo ṭn ten, sự giúp đỡ.
avalikhati [ava + likh + a] cạo, nạo ra,
cắt từ miếng. aor. --likhi.
avalitta pp.
của avalimpati.
avalimpati [ava + lip + ṃ + a] trét,
phết, thoa, tô lên. aor. --limpi.
avalekhana nt. cạo
ra. --kaṭṭha nt. sọc
tre để nạo hoặc cạo vật ǵ.
avalepana nt. sự
trét, phết, tô lên.
avalehana nt. sự
liếm.
avasara m. vận
mạng, cơ hội, dịp may.
avasaṭa pp của avasarati.
avasarati [ava + sar + a] đi xuống, đến
nơi. aor. --sari.
avasāna nt. sau
rốt, cuối cùng, kết luận, chấm dứt.
avasiñcati [ava + sic + m + a] tưới lên,
rải lên. aor. --ñci.
avasiṭṭha pp.
của avasissati c̣n
dư lại, c̣n sót lại [tồn kho].
avasitta pp.
của avasiñcati.
avasussati [ava + sus + ya] làm cho khô,
khô héo. aor. --sussi.
avasussana nt. sự
khô héo, sự úa tàn.
avasesa nt. sự
c̣n lại. adj. c̣n dư.
avasesaka nt. cái
ǵ c̣n dư lại.
avasissati [ava + sis +ya] c̣n dư lại,
c̣n sót lại. aor.--sissi.
avassaṃ ad. không
thể tránh khỏi.
avassaya m. sự
nâng đỡ, sự giúp đỡ.
avassika a. mới
xuất gia, chưa có được hạ nào.
avassita pp.
của avasseti.
avassuta a. nhiều
sự tham muốn, thèm muốn [nhục dục].
avasseti [ava + si + e] dựa vào, có quan
hệ đến. aor. --avassayi.
avahaṭa pp của avaharati.
avaharaṇa m.; avahāra nt. sự
ăn cắp, sự lấy đi.
avaharati [ava + has + a] cười chế nhạo,
nhạo báng. aor. --hasi.
avāpurati [ava + ā + pur + a] mở ra. aor. --puri.
avikkhepa m. sự
yên tĩnh, tinh thần yên lặng.
aviggaha m. sự
vô h́nh, nghĩa là Thần ái t́nh.
avijjamāna a. không
có hiện tại.
avijjā f. sự
vô minh. --jogha m. ḍng
vô minh.
aviññāṇaka a. vô
trí, không hồn.
avidita a. không
biết, vô danh.
avidūra a. gần,
không xa. nt. người kế
cận.
aviddasu m. người
điên, khùng, ác.
avinibbhoga a. không
phân biệt, cái đó không thể tách rời ra.
avinīta a. không
có giáo dục, thất học.
avippavāsa m. sự
lanh trí, sự chú ư.
avibhūta a. không
rơ, không phân biệt.
aviruddha a. không
chống đối, thân hữu.
aviruḷha a. không
gieo, văi. --rūḷhi f. không
mọc lên, dứt tái sanh.
avirodha m. không
có đối lập, phản đối.
avivayha a. khó
chịu đựng được, không thể thành hôn được.
avisaṃvāda m. sự
thật, chân lư. --vadaka, --vādī a. người
nói sự thật.
avihiṃsā f. nhân
từ, không bạo động.
aviheṭhaka a. không
làm thiệt hại, đau khổ, quấy rầy. --ṭhana nt. không
làm thiệt hại.
avīci a. không
xao động. f. A t́ địa
ngục.
avīta a. chưa
thoát khỏi.
avītikkama m. không
vi phạm, vượt qua.
avuṭṭhika a. không
mưa.
avekkhati [ava + ikkh + a] nh́n vào, cân
nhắc. aor. –avekkhi. pp. avekkhita, -- khana nt. sự
nh́n thấy, sự suy nghĩ, cân nhắc.
avecca abs. được
biết. --ppasāda m. đức
tin trọn vẹn đầy đủ.
avebhaṅgiya a. không
thể phân chia được.
avera a. thân
hữu, không thù nghịch. nt. sự
bác ái.
averī a. không
có thù hận.
avelā f. sự
sai giờ, sự không đúng lúc.
avyatta a. không
rơ ràng, minh bạch, vô học vấn.
avyaya nt. không
chia phần nhỏ được, c̣n nguyên vẹn, không mất. --yena ad. không
xài phí. --yībhāvam. sự
phối hợp không thể phân chia, như mỗi chữ riêng của nó.
avyākata a. bất
định, không chỉ rơ.
avyāpajjha a. không
có sự đau khổ.
avyāpāda m. không
có ác độc, làm hại.
avyāvaṭa a. không
chiếm giữ, không lo ngại.
avhaya a. danh,
tên gọi, sự kêu gọi. adj.[in
cpds] có tên là..
avhayati [ā + vhe + a] hay là
avhāti [ā
+ vhā + ā] kêu gọi, đặt tên, đ̣i ra hầu [ṭa]. aor. --avhayi.
avhāta pp.
của avhāti kêu
gọi, đặt tên. --na nt. tên,
sự kêu gọi.
avheti như avhāti.
asakiṃ ad. nhiều
hơn mỗi lần.
asakka, asakkuṇeyya, asakkonta a. không
được, không thể được.
asaṅkiṇṇa a. không
lẫn lộn, không đông người.
asaṅkhata a. vô
vi, không nguyên nhân để cung cấp, không tạo tác. --dhātu f. trạng
thái vô vi, hay không có sự cấu tạo.
asaṅkheyya a. số
vô lượng, vô số kể. nt. con
số nhiều quá là viết con số 1 rồi thêm 140 con số không
asaṅga m. sự
không quyến luyến.
asacca nt. sự
giả dối, sự không chân thật, sự sai, sự không đúng.
asajjamāna pr.
p. không đụng đến, không bám níu.
asañña, asaññī a. vô
tưởng. --bhava cơi
trời Vô tưởng. --ta [na
+ saṃyata] không chế ngự được, không điều độ.
asaṭha a. ngay
thật, không gian trá.
asati [as
+ a] ăn. aor. --esi. pp. --asita.
asatiyā ad. một
cách không chú ư.
asatta a. không
dính líu.
asadisa a. không
thể so sánh được, không ai bằng.
asaddhamma m. hạnh
kiểm xấu xa, tội lỗi, hành dâm.
asana nt. sự
ăn, vật thực, mũi tên. m. cây
cối [loại cây có lông].
asani f. lưỡi
tầm sét, tiếng sấm sét. --pāta m. sự
sét đánh.
asanta a. không
có [tồn tại] kẻ ác.
asantasanta, asantāsī a. không
rung động, không sợ sệt.
asantuṭṭha a. không
tri túc, không vừa ḷng [vật ḿnh được]. --ṭṭhi f. không
vui ḷng, không thỏa măn.
asapatta a. không
có kẻ nghịch, được yên ổn.
asappāya a. không
ưng thuận, không vui.
asappurisa m. người
ác đức, kẻ bất lương.
asabbha a. vô
lễ độ, đê hèn. nt. tiếng
nói của phường đê tiện.
asabbhī m. kẻ
ác, người ti tiện.
asama a. không
chi bằng, vô địch.--sama a. ngang
với người vô địch.
asamāna a. không
bằng nhau.
asamāhita a. không
b́nh tĩnh, không trang nghiêm.
asamekkhakārī m. người
vội vàng.
asampakampiya a. không
rung động.
asampatta a. chưa
đến, chưa lại gần.
asammūḷha a. không
lầm lộn.
asammosa, --moha m. không
có sự lầm lộn [về tinh thần].
asayaṃvasī a. không
dưới sự kiểm soát của ḿnh.
asayha a. không
thể chịu được.
asaraṇa a. không
nơi nương nhờ, không có quy y [người vô đạo].
asahana nt. không
kiên nhẫn. --māna pr.
p. không nhẫn nại.
asahāya a. cô
quạnh, không bè bạn.
asāta a. không
bằng ḷng. nt. sự đau
đớn, sự khổ năo.
asādisa như asadisa.
asādu a. ưa
thích xấu xa, không chấp thuận. nt. hành
vi sái quấy.
asādhāraṇa a. riêng
biệt, không phải vật công cộng.
asāra a. vô
giá trị [vật không có lơi], vô ích, không sanh sản.
asāraddha a. không
bị kích thích, nguội lạnh.
asāhasa a. hiền
hậu, không hung bạo.
asi m. cây
gươm, kiếm. --ggāhaka m. người
mang gươm [của một vị vua]. --camma nt.
gươm và áo giáp.--patta nt. lưỡi
gươm.
asidhārā f. cái
sống gươm.
asita [na
+ sita] a. đen.
asita nt. vật
thực; lưỡi hái, liềm; nếu pp.của
chữ asnāti đă
ăn.
asithila a. cứng,
gắt, không lỏng ra.
asīti f. 80.--ma a. thứ
80.
asu, asuka a. và
như vậy.
asuci m. sự
nhơ bẩn, phẩn, phân thú. adj. không
sạch sẽ, tinh khiết; tinh dịch của loài thú.
asuddha a. không
sạch sẽ.
asubha a. xấu,
không vui thích. nt. tử
thi, xác chết.
asura m. Atula.--kāya m. cảnh
của hạng Atula. --rinda m. Chúa
của bọn Atula.
asūra a. hèn
nhát, khiếp nhược.
asekha, asekkha a. bậc
vô học. m. bậc Alahán.
asecanaka a. tự
ḿnh tṛn đủ và vui sướng.
asesa a. tṛn
đủ, không thiếu sót. --saṃ ad. đầy
đủ, trọn vẹn.
asoka a. khỏi
sự buồn rầu. m. cây
bông trang.
asobhana a. xấu,
khiếm nhă, vô lễ, sỗ sàng, không hợp cách.
asnāti [as
+na] ăn.
asmā m. cục
đá.
asmi tôi
là [1st sing. của chữ
as]
asmināna m. ngă
mạn, ích kỷ.
assa m. con
ngựa, một góc. --khaluṅka m. con
ngựa hạ cấp. --gopaka m. mă
phu, người chăn ngựa. --taram. con
lừa. --tthara m. vải
đậy cho ngựa. --damma m. sự
huấn luyện ngựa. --dammaka m. người
huấn luyện ngựa. --potaka m. ngựa
con. --bandha m. người
giữ ngựa. --bhaṇḍaka nt. đồ
bắt kế ngựa. --maṇḍala nt. trường
đua ngựa. --medha m. sự
hy sinh của ngựa [để cúng thần]. --ratha m. xe
ngựa. --vaṇija m. người
buôn ngựa. --ājānīya m. ngựa
tài, ngựa thần.
ssa [3rd.
sing.] có thể [Dat. và Gen. của ima]
cái này, của cái này.
assaka a. không
có một xu.
assakaṇṇa m. cây
sala hay là Long thọ [tên của một trái núi].
assattha m. cây
sung, cây vả.
assattha pp.
của assādeti an
ủi, an lạc.
assaddha a. khôngkhông
tin tưởng; không tín ngưỡng. --dhiya nt. không
tin.
assama nt. nơi
trú ẩn [để tu hành].
assamaṇa m. thầy
tu giả dối, người đă hoàn tục, trở về phần đời.
assayuja m. tên
của một tháng [lối tháng 10-11 Dl.]
assava a. ngay
thật, ân cần, niềm nở. m. mủ,
máu lưu thông.
assavaṇatā f. không
cần mẫn, không chú ư.
assavanīya a. không
thích nghe.
assasati [a + sas + a] thở, thở vô.
assā f. ngựa
cái [det. sing. của ima]
đến cô, cho cô.
assāda m., assādanā f. mùi
vị ; sự thỏa thích, sự khoái lạc.
assādeti [ā + sad + e] nếm mùi vị, vui
thích. aor. --esi.
assāsa m. sự
thở vô, sự dễ chịu, sự an ủi.
assāsaka a. việc
ấy mang lại sự an ủi, dễ chịu.
assāseti [a + sas + e] an ủi, làm cho dễ
chịu. aor. --esi.
assu nt. nước
mắt. --dhārā f. nước
mắt như mưa. --mukha a. mặt
đầy nước mắt. --mocana nt. chảy
nước mắt.
assu in. ư
nghĩa “có thể”.
assuta a. chưa
từng nghe. --vantu a. ngu
si, người vô học vấn.
aha nt. ngày,
nếu phía sau có chữ khác đi cặp, th́ nó đổi ra
aho như ahoratta.
ahata a. mới,
chưa cũ, hư.
ahaha inj. tiếng
tán thán v́ sự khổ. nt. một
số nhiều mênh mông. m. tên
chỗ để rửa tội.
ahaṃ [số
ít amha]
tôi. --kāra m. sự
ích kỷ, sự ngạo mạn.
ahāriya a. không
dời đi được.
ahi m. con
rắn. --guiṇṭhika, m. người
bắt rắn, --cchattaka m. cái
nấm [ăn], --ṭuṇḍika m. người
bắt rắn. --pheṇa nt. á
phiện.
ahita nt. có
hại, không tử tế, ác ư. adj. có
hại.
ahirika a. không
hổ thẹn. nt. sự không
biết hỗ thẹn tội lỗi.
ahivātakaroga m. bịnh
dịch hạch.
ahiṃsā f. không
có hăm hại, hay sân hận.
ahīnindriya a. không
có khuyết điểm ngũ quan nào.
aho in. tiếng
tán thán khi gặp điều chi lạ lùng.
ahoratta nt. ngày
và đêm.
ahosi aor. hoti nó
đă là. --kamma nt. nghiệp
không trả quả [như bậc Alahán].
aṃsa m.
nt. một bộ phận; một bên vai. --kūṭa nt. vai. --bandhana nt. đai
da mang trên vai.
aṃsu m. lằn,
ánh sáng, thớ, sợi. --ka nt. vải. --mālī m. mặt
trời.
-Ā-
ā in. đến prep. từ,
về hướng.
ākaṅkhati [ā + kakh + ṃ + a] ước ao, mong
muốn. aor. --khi.
ākaṅkhana nt. ākaṅkhā f. sự
mong mỏi, sự ước muốn, sự ưa thích.
ākaṅkhamāna pr.p. đang
mong mỏi, đang ước ao.
ākaḍḍhati [ā + kaddh + a] lôi kéo. aor. --ṇṇhi. pp. ākaḍḍhiṭa.
ākaḍḍhana nt. kéo
ra, lôi ra.
ākappa m. thái
độ, cử chỉ, tư cách.
ākampita pp. rung
động, rung chuyển, run rẩy.
ākara m. mỏ
[than, vàng], nơi sản xuất.
ākassati [ā + kass + a] kéo, lôi. aor. --ssi.
ākāra m. cử
chỉ, điều kiện, trạng thái, h́nh dáng, phong thái.
ākāsa m. hư
không, không gian, bầu trời. --gaṅgā f. con
sông thiên. --cārī a. bay
trên hư không. --ṭṭha a.ở
trên hư không. --tala nt. sân
thượng trên cao ốc. --dhātu f. dưỡng
khí, nguyên chất của không gian.
ākiñcañña nt. vô
hữu sở, không có chi cả, sự không không.
ākiṇṇa pp.
của sự theo sau, kế sau.
ākirati [ā
+ kir + a] rải lên, rải rác, chạy tán loạn. aor. --ākiri.
ākula, ākulībhūta a. rối
beng, lộn xộn.
ākoṭana nt. đánh
đập, đụng chạm, thúc hội, cố nài.
ākotita pp.
của ākoṭeti đè
ép, che, giấu [bằng màn, hay b́nh phong].
ākoṭeti [ā
+ kuṭ + e] đập, đánh, đánh ngă, đè ép. aor. --esi.
ākhu m. con
chuột, con bọ.
ākhyā f. tên,
danh. --yikā f. một
câu chuyện, một sự tích.
ākhyāta nt. một
động từ, thuộc từ.
āgacchati [ā + gam + a] đi
đến với, lại gần. aor. --chi,
āgami.
āgacchanta pr.p.
của āgacchati đang
đi đến, đang lại gần.
āgata pp.
của āgacchati.
āgantu m. người
vừa đến.
āgantuka người khách, người lạ, người mới
đến.
āgama m. sự
đến, sự lại gần, tôn giáo, kinh thư, sự thêm vào của một phụ âm.
āgamana nt. sự
đến.
āgamayamāna a. đang
trông chờ, chờ đợi.
āgameti [ā
+ gam + a] chờ trông, đợi chờ. aor. --esi.
āgamma abs.
của āgacchati đang
đến, đang mang ơn ai.
āgamī a. đến,
người mới đến. --kāla m. vị
lai.
āgilāyati [ā + gilā + ya] bị
mệt mỏi, đau đớn. aor. --lāyi.
āgu nt. sự
phạm tội, phạm luật. --cārī người
phạm h́nh luật, người hạ tiện.
āghāta m. hung
dữ, sân hận, sự đụng chạm nhau [quyền lợi].
āghātana nt. ḷ
sát sinh, nơi pháp trường, chỗ hành quyết.
ācamana nt. sự
súc, rửa. --kumbhi f. b́nh
nước để súc rửa.
ācameti [ā
+ cam + e] súc, rửa, giặt rửa. aor. --esi.
ācaya m. sự
chất chứa, tích trữ.
ācarati [ā
+ car + a] hành
vi, thực hành biểu diễn.
ācariya m. thầy
giáo. --kula nt. gia
đ́nh thầy giáo. --dhana nt. tiền
công của thầy. --muṭṭhi f. sự
chuyên môn của thầy. --vāda m. lời
truyền thông của thầy.
ācariyānī f. thầy
giáo [nữ], vợ của thầy.
ācāma m. bọt
của nồi cơm sôi.
ācāra m. hạnh
kiểm, tánh nết, sự hành động. --kusala a. rành
rẽ trong cử chỉ cao thượng.
ācikkhaka, --ācikkhitu 3. người
báo tin, thông tin.
ācikkhati [ā + cikkh + a] nói
ra, thuật lại, báo tin. aor. --khi. pp. --khita.
ācinanta pr.p. chất
chứa, tích trữ.
āciṇṇa pp.
của acināti thực
hành. --kappa m. thực
hành theo thói quen.
ācita pp.
của ācināti.
ācināti [ā
+ ci + nā] chất
chứa, tích trữ. aor. --ācini.
ācīyati pp.
của ācināti được
chất chứa, tích trữ. aor.
--yi.
ācera m. thầy
giáo.
ājañña a. ḍng
giống tốt.
ājānana nt. học
thức, sự hiểu biết.
ājānāti [ā
+ nā + nā] hiểu
biết. aor. --ājāni.
ājānīya như
chữ ājañña.
ājīva m. sự
nuôi sống, mạng sống, sự sanh sống.
ājīvaka, ājīvika m. một
hạng tu sĩ ngoài Phật giáo.
āṇatta pp.
của āṇāpeti đang
ra lệnh.
āṇatti f. mệnh
lệnh, sự ra lệnh. --tika a. có
liên hệ đến mệnh lệnh.
āṇā f. mệnh
lệnh. --sampanna a. quyền
hành, uy lực.
āṇāpaka m. người
ra lệnh, chỉ huy.
āṇāpana nt. sự
thực hành mệnh lệnh.
āṇāpiya abs. đang
chỉ huy.
āṇāpeti [ā
+ nā + āpe] ra
lệnh. aor. --esi.
āṇi f. cây
đinh, đinh chốt.
ātaṅka m. sự
đau ốm, tật bịnh.
ātata nt. cái
trống có một mặt. --vitata nt. cái
trống bịt da cả hai mặt.
ātatta pp.
của ātapati nóng,
nóng như thiêu.
ātapa m. ánh
nắng mặt trời.
ātapati [ā
+ tap + a] chiếu sáng, chói. aor. --ātapi.
ātapatta nt. dù
che nắng, dù lọng.
ātappa m. nhiệt
tâm, cố gắng.
ātāpa m. sự
nóng, nóng bừng.
ātāpana nt. khổ
hạnh, hành xác.
ātāpī a. nóng
nảy, hăng hái, mănh liệt.
ātāpeti [a+
tap + e] cháy
sém, làm khổ, làm bứt rứt. aor. --esi.
ātura a. bị
bệnh, đau, bệnh tật.
ādara m. t́nh
thương, sự mến thích, sự lưu tâm đến.
ādā, ādāya abs.
của ādāti đă
lấy rồi.
ādātabba pt.p. nên
lấy, nên đem.
ādāti [ā
+ dā + ā] lấy,
mang đi, níu bám. aor. --ādiyi.
ādāna lấy
lên, bám níu lấy.
ādāyī 3. người
lấy.
ādāsa m. gương,
kiếng. --tala nt. mặt
gương.
ādi m. khởi
điểm, sự khởi đầu. adj. thứ
nhất. nt. vân
vân… --kammika m. người
c̣n sơ cơ. --kalyāṇa m.tốt
đẹp trong lúc đầu. --ma a. trước
tiên.
ādika a. vân
vân …
ādicca m. mặt
trời. --patha m. hư
không. --bandhu m. thân
quyến của mặt trời, của ḍng giống Thái dương.
ādito ad. trước
hết, từ đầu tiên.
āditta pp.
của ādipppati cháy
có ngọn, chói sáng, thiêu đốt.
ādinna pp.
của ādāti đă lấy,
đă bám níu.
ādiya, ādiyitvā abs.
của ādiyaṭi]
đă lấy rồi.
ādiyati [ā
+ dā + i + ya] lấy đi,
bám níu. aor. --ādiyi.
ādisati [ā
+ dis + a] chỉ ra, nói ra, tuyên bố. aor. --ādisi.
ādissa abs.
của ādisati đă
chỉ ra. adj. đáng quở
trách, đáng chỉ ra.
ādīnava m. bất
lợi, có tội lỗi.
ādīpita pp.
của ādīpeti sáng
chói, cháy có ngọn.
ādu in. hoặc,
nhưng mà.
ādeyya a. được
lấy đi, có thể nhận được, chấp thuận được.
ādeva m., ādevanā f. than
khóc, kêu la, lấy làm mến tiếc.
ādesa m. sự
chỉ ra, sự nói ra.
ādesanā, ādisanā f. đoán
trước, tiên tri, nói ra.
ādhāna nt. đồ
dựng, sự đặt [để] hàng rào. --gāhī. 3. người
cứng đầu.
ādhāra m. vật
đựng, đồ chứa, căn cứ, cây chống. --ka nt. ghế
đẩu, bệ, đài.
ādhāvati [ā + dhav + ā] chạy đi.
ādhāvana nt. sự
xông tới, nhào vào.
ādhipacca, ādhipateyya nt. chủ,
chúa, quyền hành.
ādhunāti [ā + dhu + nā] dời đi, dẹp đi,
thoát khỏi. aor. ādhuni. pp. ādhūta.
ādheyya a. thuộc
về, có thể sanh được.
āna,
āṇa nt. hơi
thở, sự thở vô.
ānaka m. trống,
kiểng bằng đồng thau.
ānaṇya nt. thoát
khỏi nợ.
ānana m. mặt,
miệng.
ānantarika a. kế
liền, theo sau lập tức.
ānanda m. sự
vui vẻ, sự vui thích.
ānandī a. vui
thích.
ānayati như āneti.
ānāpāna, ānāpāna nt. sự
thở vô và thở ra.
ānisaṃsa m. quả
báu, phước báu, sự đem lại quả tốt.
ānisada nt. mông
đít, phần lồi ra phía sau lái tàu.
ānīta pp.
của āneti mang
lại, đem lại.
ānupubbī f. thứ
tự, thứ lớp. --kathā f. thuyết
tŕnh theo thứ tự.
ānubhāva m. uy
lực, sự oai vệ, sự uy nghiêm, sự huy hoàng.
āneñja a. điềm
tĩnh, trơ trơ, không lay động.
āneti [ā
+ ni + a] mang lại, đem đến, dẫn đến.
āpa m.
nt. nước, chất lỏng [có khi trở thành āpo].
āpagā f. con
sông, rạch.
āpajjati [ā + pad + ya] đi vào, chịu, bị
[một sự ǵ], đương đầu với.
āpaṇa m. phố,
tiệm, chợ.
āpaṇika m. lái
buôn, chủ tiệm, người thương măi.
āpatati [ā
+ pat + a] nhào vào, xông lên. aor. --āpati. pp. āpatita.
āpatti f. sự
phạm tội [trong đạo], sự nhét vào, sự đi vào.
āpadā f. sự
bất hạnh, sự tai hại.
āpanna pp.
của āpajjati bắt
đầu, nhào vào. --sattā a. người
phụ nữ mang thai.
āpāṇa nt. hơi
thở, thở ra. --koṭika a. hạn
định đến suốt đời.
āpādaka m. người
săn sóc trẻ con, người trông nom.
āpādikā f. cô
đỡ, mẹ nuôi, nhũ mẫu, vú em.
āpādi aor. của āpajjati.
āpādeti [ā
+ pad + e] nuôi vú, trông nom con nhỏ, sản xuất. aor. --esi.
āpātha m. khu
vực, phạm vi [của ngũ quan]. --gata a. vào
trong một khu vực.
āpāna nt. pḥng
giải khát. --bhūmi f., --maṇḍala nt. pḥng
ăn, pḥng đăi tiệc.
āpānīyakaṃsa m. ly,
tách.
āpāyika m. sanh
vào cảnh khổ.
āpucchati [apucch + a] hỏi thăm, hỏi xin
phép. aor. āpucchi,
pp. āpucchita.
āpucchā, --chiya abs.
của āpucchati xin
phép để rời khỏi.
āpucchitabba pt.p.
āpucchati nên hỏi, phải xin phép.
āpūrati [ā
+ pūr + a] trở thành đầy, được gia tăng. aor. --āpūri.
āpodhātu f. chất
nước, chất lỏng.
āphusati [ā + phus + a] cảm giác, cảm
được, cảm đến.
ābaddha pp.
của ābandhati.
ābandhaka a. cột
vào, liên hệ với, đặt vào, nhất định.
ābandhati [ā + bandh + a] đóng vào, cột
vào. aor. --ābandhi.
ābādha m. bịnh
tật, sự đau đớn.
ābādhika a. đau
khổ v́ bịnh.
ābādhita pp.
của ābādheti đau
khổ, bị bịnh hoạn.
ābādheti [ā + badh + e] bị đè nén, bị
quấy rầy, làm phiền. aor. --esi.
ābhata pp. mang
đi, chuyển đến.
ābharaṇa nt. đồ
trang điểm, vật trang sức, trang trí.
ābhassara a. sáng
chói, phóng quang ra.
ābhā f., ābhāsa m. ánh
sáng, rực rỡ, chói lọi, láng bóng.
ābhāti [ā
+ bhā + ā] chiếu sáng, phóng quang. aor. --ābhāsi.
ābhidosina a. thuộc
về tối hôm qua.
ābhidhammika a. thuộc
hay học vi diệu pháp, tạng luận.
ābhisekika a. thuộc
về lễ đăng quang, lễ hiến dâng thần thánh.
ābhujati [ā + bhuj + a] uốn khúc, uốn
cong, làm co lại. aor. --ābhuji.
ābhujana nt. uốn
cong, co rúm lại, làm dơ bẩn.
ābhoga m. tư
tưởng, quan niệm.
āma in. dạ,
vâng.
āma, āmaka a. c̣n
sống, c̣n tươi, chưa chín. --gandha m. mùi
chí rận, sán lải, mùi thịt. --kasusāna nt.địa
mộ, nơi bỏ tử thi cho thú vật ăn.
āmaṭṭha pp.
của āmasati cầm,
nắm lấy.
āmattika nt. đồ
gốm [làm bằng đất], đồ sành.
āmaddana nt. nghiền
nát [máy đập đá].
āmantana nt. kêu
gọi, mời mọc, gọi lại.
āmantita pp.
của āmanteti.
āmanteti [ā + mant + e] kêu gọi, nói đến,
mời thỉnh. aor. esi.
āmaya m. sự
đau, tật bịnh.
āmalaka nt. --lakī f. cây
duốt núi hay cây kha lê lặc [dùng làm thuốc] mọc ở Ấn Độ.
āmasati [ā
+ mas + a] rờ đụng,
vỗ, chà xát. aor. –āmasi. pp. āmasita, amaṭṭha.
āmā f. con
sen, cô hầu, con ở.
āmāsaya m. dạ
dày, bao tử.
āmisa nt. vật
thực, thịt, tiền thế chân gia tăng, lợi. adj. thuộc
vật chất. --dāna nt. cho,
biếu vật cần thiết [như vật thực, chỗ ở, v.v…]
āmuñcati [a + muc + ṃ + a] mang, đeo đồ
trang điểm. aor. --ñci.
āmutta pp.
của āmuñcati trang
điểm với.
āmeṇdita nt. hoan
hô, tán thán.
āmo như
āma.
āmoda m. mùi
thơm quá, sự vui thích.
āmodati [ā
+ mud + a] vui thích. aor. āmodi. pp. āmodita.
āmodanā f. sự
vui thích, vui vẻ.
āmodamāna pr.p. vui
ḷng, vui thú.
āmodeti caus. [a
+ mud + e] làm cho vui vẻ, vui thích.
aor. esi.
āya m. lợi
tức, sự có lợi lộc. --kammika m. người
đi thâu thuế. --mukha nt. sự
chảy vào, sự đem lợi tức vào.
āyata a. dài,
kéo dài ra.
āyatana nt. khu
vực, vị trí, miền [căng như mắt, tai, mũi v.v…] địa vị.
āyati f. tương
lai. --ka a. thuộc
về tương lai.
āyatikā f. cái
ống, ống nước.
āyatta a. sở
hữu, thuộc về. nt. quyền
sở hữu.
āyasa a. làm
bằng sắt.
āyasmantu a. đáng
kính; m. Đại đức.
āyācaka a. người
xin, nguyên cáo; người van xin.
āyācati [ā
+ yac + a] van xin, xin xỏ, cầu xin. aor. –āyāci. pp. āyācita.
āyācanā f. sự
cầu xin, van xin.
āyāta pp.
của āyāti.
āyāti [ā
+ yā + a] đến, lại gần.
āyāma m. bề
dài. adj. có
chiều dài.
āyāsa m. sự
buồn phiền, sầu muộn.
āyu nt. tuổi
thọ. --ka a. có
tuổi đến. --kappa m. tuổi
của một thời gian hay thời kỳ. --kkhaya m. hết
tuổi thọ, giảm lần tuổi thọ. --saṅkkhaya m. làm
cạn hết tuổi thọ.
āyutta pp.
của ayuñjati bắt
ách, bị ràng buộc với, chân thành với.
āyuttaka m. người
đại lư, người quản trị.
āyudha nt. khí
giới.
ayūhaka a. hoạt
động. m. người
sốt sắng, thu góp.
āyūhana nt. sự
cố gắng, sự tích trữ.
āyūhati [ā
+ yūh + a] cố
gắng, tích trữ. aor. –āyūhi. pp. āyūhita.
āyoga m. sự
chân thành, gắng sức, sự băng bó, cột lại.
āra m. cái
kim. --gga mũi
kim, mũi dùi.--patha m. đường
kim may.
ārakatta nt. trạng
thái xa ra.
ārakā in. xa
ra, ĺa khỏi.
ārakūṭa m. đồng
[thau].
ārakkhaka 3. người
bảo vệ, trông nom, người canh gác.
ārakkhā f. sự
bảo vệ, sự săn sóc, trông chừng.
āraññaka, ñika a. thuộc
về ở rừng. m. người
tu ẩn nơi rừng.
ārañjita pp. cày
hay xoi có đường, rạch có đường, đốn chặt cây, bôi xóa. nt. cái
thẹo.
ārata pp.
của āramati tránh
xa, cữ kiêng một việc ǵ.
ārati f. sự
kiêng cữ, sự xa ĺa.
āraddha pp.
của ārabhati đă
khởi sự, bắt đầu, chắc chắn. --citta a. thắng
được ân huệ hay sự che chở. --viriya a. cố
gắng lắm.
āraddhā abs.
của ārabhati đă
khởi sự, đă bắt đầu.
ārabbha in. bắt
đầu, khởi sự, đang bắt tay vào việc.
ārabhati [ā + rabh + a] khởi
sự, bắt đầu, tra tấn, giết chết. aor. --ārabhi.
ārambha m. sự
khởi đầu, sự thử.
ārammaṇa nt. cảnh
giới của lục căn [như sắc, thinh..]
ārā in. xa
ĺa, xa xôi. --cāri 3. ở
xa ra.
ārā f. cái
dùi thợ giày.
ārādhaka 3. người
mời, người khuyên giải, an ủi.
ārādhanā f. sự
mời, thỉnh, sự hoàn thành, sự được thắng ân huệ.
ārādheti [ā + rādh + e] mời,
thỉnh, làm vừa ḷng, thắng ân huệ, đoạt được. aor. --esi.
ārāma m. sự
vui thích, vui vẻ, một công viên, một ngôi chùa. --pāla m. người
trông nom công viên. --ropa m. người
trông cây. --vatthu nt. nơi,
vị trí của công viên. --mika m. người
giúp việc, hay hầu hạ trong chùa. -- adj. thuộc
về chùa chiền.
ārāmatā f. sự
quyến luyến, ái mộ…
ārāva m. sự
la khóc, tiếng ồn ào.
āruppa m.
nt. một chúng sinh trong cảnh vô sắc; cảnh vô sắc.
āruyha abs.
của sự kế sau, cái theo sau.
āruhati [āruh
+ a] lên cao, đi lên, leo lên. aor. --āruhi.
āruhanta pr.
p. của āruhati đi
lên, leo lên.
āruḷha pp.
của āruhati đă
đi lên, đă lên [xe, tàu].
ārogya nt. sức
khỏe. --sālā f. nhà
thương, dưỡng đường.
ārocāpana nt. báo
cáo, thông tin, tuyên bố.
ārocāpeti caus. của āroceti.
ārocita pp.
của āroceti đă
nói, đă báo cáo, loan tin.
āroceti [ā
+ ruc + e] nói ra, tuyên bố, báo tin. aor. --esi.
ārodanā f. sự
khóc, la, sự than khóc.
āropana nt. dọn,
mang, vặn, để lên, đưa lên, ủy thác [vật chi].
āropita pp.
của āropeti.
āropeti [ā
+ rup + e] để lên, tố cáo, buộc tội, làm cho xong. aor. --esi.
āroha m. sự
trèo lên, mọc lên, người cưỡi ngựa, thằng nài.
ārohaka m. người
cưỡi.
ārohati như āruhati.
ārohana nt. sự
trèo lên, đi lên.
ālaggita pp.
của ālaggeti.
ālaggeti [ā + lag + e] máng lên, móc lên,
buộc với. aor. --esi.
ālapati [ā
+ lap + a] tṛ chuyện, nói chuyện với. aor. ālapi.
ālapana nt. sự
nói chuyện, tṛ chuyện, hô cách. --panā f. sự
kêu nài, sự yêu cầu.
ālamba m. sự
giúp đỡ, sự nâng đỡ, vật để máng.
ālambati [ā
+ lab + ṃ + a] máng lên, cầm giữ. aor. ālambi. pp. ālambita.
ālambana nt. vật,
đồ cảm giác, máng ḷng tḥng từ, nâng đỡ.
ālambara m. một
loại trống.
ālaya m. chỗ
trú ngụ, nơi ngủ ngầm, ước muốn, quyến luyến, kiêu căng.
ālasiya, ālasya nt. lười
biếng, dụ dự, uể oải, lừ đừ.
ālāna,
āḷāna nt. cây
cột trụ, chỗ cột voi.
ālāpa m. nói
chuyện, chuyện tṛ, một lời nói.
āli f. con
đê, bờ đập.
ālikhati [ā + likh + a] vẽ, họa, phác họa
một bức h́nh. aor. --ālikhi.
āliṅgati [ā
+ liṅg + a] ôm lấy. aor. --āliṅgi.
āliṅgana nt. sự
ôm lấy, hôn.
alitta pp.
của ālimpati hoặc ālimpeti làm
nhớp, nhơ bẩn, đốt, bằng lửa.
ālinda m. hành
lang trước cửa nhà.
ālimpana nt. sự
làm nhơ bẩn, sự đốt.
ālimpita pp.
của ālimpeti.
ālimpeti [ā + lip + e] làm bẩn, thoa dầu,
đốt lửa. aor. --esi.
ālu nt. củ,
rễ tṛn ăn được, khoai mỡ.
āluḷita pp.
của āluḷeti.
āluḷeti [ā
+ luḷ + e] lay động, làm rối loạn, làm xáo trộn. aor. --esi.
ālepa m. sự
thoa dầu, thuốc dán, bom-mát.
ālepana nt. sự
thoa bom-mát, sự thoa thuốc dán.
āloka m. ánh
sáng.
ālokana nt. cửa
sổ h́nh tṛn, chỗ nh́n vào.
ālokasandhi m. một
cửa sổ, chỗ mở ra cho ánh sáng vào.
ālokita pp.
của āloketi. nt. nh́n
vào, nh́n phía trước.
āloketi [ā
+ lok + e] nh́n vào, hoặc nh́n đến trước. aor. --esi.
ālopa m. một
miếng nhỏ, vụn. --pika [cpds.] a. có
một miếng nhỏ.
āloḷa m. sự
rối loạn, sự xáo trộn, tiếng ồn ào, xôn xao.
āloḷeti [ā
+ luḷ + e] làm lộn xộn, trộn lộn, làm rối loạn. aor. --esi.
āḷāhana nt. nơi
đất hỏa táng. --kicca nt. sự
hỏa táng, thiêu. --ṭṭhāna nt. chỗ
hỏa táng.
āvajjati [ā + vajj + a] làm vẻ vang, xán
lạn, lật úp [một chiếc ghe]. aor. āvajji.
āvajjita pp.
của avajjeti lật
lại, xem xét lại, suy nghĩ lại.
āvajjeti [ā
+ vajj + e] ngẫm nghĩ, quan sát, suy đi nghĩ lại. aor. --esi.
āvaṭa pp.
của āvarati bao,
đậy, ngăn cấm.
āvaṭṭa m. ṿng
tṛn, xoắn lại, xoáy [nước].
āvaṭṭati [ā + vaṭṭ + a] xoay tới xoay
lui, luân phiên, xoay, quay.aor. --āvatti.
āvaṭṭana nt. sự
xoay ḿnh, sự cám dỗ, quyến rũ, sự ám ảnh của, bởi phi nhơn [nhập vào]. --ṭanī a. sự
mê hoặc, dụ dỗ.
āvaṭṭeti [ā + vaṭṭ + e] xoay quanh, dụ
dỗ, quyến rũ, làm đổi ư kiến.
āvatta pp.
của āvaṭṭaṭi, ngă
ngửa nt. trở lại,
quay, xoay, sự cuốn, xu hướng.
āvattaka, āvattī a. trở
lại, người trở về.
āvattati [ā + vat + a] trở lại, xoay
chung quanh. aor.--āvatti. pp. āvattita.
āvattana nt. sự
xoay, sự trở lại.
āvattiya a. có
thể xoay được, trở lại được.
āvatteti như āvaṭṭeti.
āvatthika a. thích
đáng, vừa vặn, đầu tiên, căn nguyên.
āvaraṇa nt. sự
che lấp, chướng ngại, sự cản trở, một tấm ngăn.
āvaraṇīya adj. nên,
đáng cản trở.
avarati [ā
+ var + a] ngăn cản, cản trở. aor. --āvari.
āvarita pp.
của avarati.
āvalī f. hàng,
dăy, dây, băng.
āvasati [ā
+ vas + a] ở, cư ngụ, định cư, ngự tại. aor. --āvasi.
āvasatha m. chỗ
ở, nơi cư ngụ, nhà trọ.
āvaha, āvahanaka a.[cpds] mang
lại, chịu đựng, dẫn đến.
āvahati [ā
+ vah + a] mang đến, dẫn đến, gây ra. aor. āvahi.
āvahana nt. sự
mang lại, chuyển đến.
āvāṭa m. lỗ,
hố, hầm, hang.
āvāpa m. ḷ
gốm, cái ḷ.
āvāsa m. nhà
ở, chỗ cư ngụ. --sika a. chỗ
ở.
āvāha m. āvāhana nt. đám
cưới, đám gả, lễ cưới.
āvi in. rơ
ràng, trước con mắt.
āvijjhati [ā + vidh + ya] bao ṿng quanh,
đi chung quanh, xoay quanh, làm thông, thấu qua. aor. --jhi.
āvijjhana nt. sự
đi hay quay chung quanh.
āviñjati [ā + vij + ñ + a] vắt, nặn, đánh
[bột], khuấy. aor. --ñji.
āviñjanaka a. xoay
tṛn, ḷng tḥng [dây] dùng để níu, kéo. --rajju f. dây
để kéo chốt cửa, dây chạy quanh để nặn sữa. --naṭṭhāna nt. chỗ
để dây ḷng tḥng ngoài cửa, dùng để kéo mở chốt cửa bên trong.
āviṭṭha pp.
của āvisati.
āviddha pp.
của āvijjhati.
āvila a. khuấy
lên, bay hay quậy bụi lên.
āvisati [ā
+ vis + a] đi vô, lại gần, bị ma, quỉ nhập. aor. --āvisi.
āvuṇāti [ā
+ vu + ṇā] buộc, cột lên, cột, gắn vào. aor. --āvuṇi.
āvuta pp.
của āvuṇāti và
của chữ āvarai đă cột
lại, bao lại, cản ngăn lại.
āvuttha pp.
của āvasati cư
ngụ.
āvudha nt. khí
giới.
āvuso in. cách
kêu, này bạn, này đạo hữu [dùng trong hàng chư Tăng].
āveṭhana nt. quấn
quanh tṛn, làm rối rắm.
āveṭheti [ā + veṭh + e] gói, bao, quấn
lại, xoắn lại. aor. --esi. pp. āveṭhita.
āveṇika a. riêng
biệt, đặc biệt.
āvelā f. một
xâu hoa để trên đầu.
āvellita pp. uốn
cong, bẻ cong.
āvesana nt. lối
vào, xưởng làm việc.
āsaṅkati [ā + sak + ṃ + a] nghi ngờ,
không tin cậy. aor. asaṅki.
āsaṅkā f. sự
nghi ngờ, hồ nghi, sợ sệt.
āsaṅkita pp.
của āsaṅkati nhát
gan, hay sợ, nghi ngờ.
āsaṅkī a. như
āsankita.
āsajja abs.
của āsādeti đang
lại gần, thóa mạ hay đụng vào.
āsajjati [ā + sad + ya] đụng vào, vấp
phải, phát sân lên, quyến luyến, ái mộ. aor. āsajji.
āsajjana nt. sự
chạm vào, sự sỉ nhục; sự quyến luyến.
āsati [ās
+ a] ngồi. aor. āsi.
āsatta pp.
của āsajjati dính
líu với, bám vào, đáng ghét.
āsana nt. chỗ
ngồi, ngồi xuống. --sālā f. pḥng
có chỗ ngồi.
āsandi f. ghế
trường kỷ, ghế dựa.
āsanna a. gần. nt. lân
cận.
āsabha a. ḅ
tơ, ḅ thần có mănh lực phi thường. --bhaṭṭhana nt. địa
vị cao quí. --bhī f. sự
dũng cảm, sự oai nghiêm, sự hùng tráng.
āsaya m. chỗ
ở, chỗ đặt gởi, chỗ thường lui tới, khuynh hướng.
āsava m. sự
chảy đến, sự qui thần, sự can đảm; sự thoát khỏi đau đớn, ư nghĩ đầu độc
cho tinh thần, tư tưởng trầm luân. --vakkhaya m. sự
diệt tận các pháp trầm luân [phiền năo của tâm].
āsavati [ā
+ su + a] chảy ra, tuôn ra. aor. āsavi.
āsasāna a. ước
ao, ham muốn.
āsā f. sự
ước ao, ham muốn, hy vọng, mong mỏi. --bhaṅga m.
thất vọng.
āsāṭika f. trứng
ruồi.
āsādeti [ā
+ sad +e] nhục mạ, tấn công, làm mích ḷng. aor. --esi.
āsāḷha m. tên
của một tháng [tháng sáu]. --ḷhī a. liên
hệ đến v́ sao của tháng sáu.
āsāsamāna pr.p. chậm
trễ, kéo dài.
āsi [
3rd. aor. của as]
nó đă là…
āsiñcati [ā + sic + ṃ + a] rải lên, tưới,
xối lên. aor. āsiñci.
āsittha pp.
của āsiṃsati ước
muốn, mong mỏi, nhiều phước.
āsitta pp.
của asiñcati.
āsittaka nt. món
gia vị. --kupadhāna nt. b́nh
đựng gia vị.
āsiṃ 1st sing. aor. của
as tôi đă là.
āsiṃsaka a. ước
ao, người ứng cử, dự thí, khát vọng về.
āsiṃsati [ā + siṃs + a] mong mỏi, ước
muốn. aor. āsiṃsi.
āsiṃsanā f. sự
ước ao, hy vọng, mong muốn.
āsī f. sự
may phước; răng nhọn rắn.
āsītika a. 80
tuổi thọ.
āsīna pp.
của āsati đă
ngồi.
āsīvisa m. con
rắn, loại có nọc độc nơi răng.
āsu in. một
cách mau lẹ.
āsuṃ 3rd aor. của as.
chúng nó là.
āsumbhati [ā + subh + m + a] đổ chất lỏng
xuống.
āsevati [a
+sev + a] cộng sự, thực hành; thường lai văng. aor. āsevi. pp. āsevita.
āsevanā f. sự
thực hành, theo dơi cộng tác.
āha 3rd sing. nó
đă nói.
āhacca a. có
thể đem đi, dời đi, có đụng chạm.
āhaṭa pp.
của āharati mang
đi, đem lại.
āhata pp.
của āhanati gơ,
đánh, buồn phiền, bị bịnh.
āhanati [ā
+ han + a] đánh đập, gơ, chạm vào. aor. āhani.
āhanana nt. đụng
chạm phải.
āharaṇa nt. sự
mang lại.
āharati [ā
+ har + a] mang lại, đem, dắt đến, sản xuất. aor. āhari. pr.p. āharamāna. abs. āharitvā.
āhāra m. vật
thực, thực phẩm, vật nuôi dưỡng. --ṭṭhika a. sống
do nơi vật thực.
āhāreti [ā
+ har + e] ăn,thọ thực. aor. --esi.
āhiṇḍati [ā + hid + ṃ + a] đi ta bà, đi
khắp nơi. aor. ahiṇḍi. abs. --ditvā.
āhita pp. để
vào, khêu gợi, đốt.
āhu pl. của āha.
āhuti f. sự
cúng hiến, đồ dâng cúng.
āhuṇa nt. sự
cúng thờ, cúng hiến. --neyya a. bậc
đáng thọ lănh vật dưng cúng.
āhundarika a. đông
dày, dày đặc.
-I-
ikkhana nt. sự
thấy, nh́n vào.
ikkhaṇika m. thầy
bói. --nikā f. phụ
nữ làm thầy bói, thầy tướng.
ikkhati [ikkh+a] nh́n vào. aor. ikkhi.
iṅgita nt. cử
chỉ, dấu hiệu, điềm.
iṅgha in. đến
dây, nh́n đây.
iccha a. [in.
cpds] ước ao, mong muốn, mong cầu.
icchaka a. người
ước muốn.
icchati [is
+ a] ước muốn, mong mỏi. aor. --icchanta.
icchana nt. icchā f. sự
ước ao, mong mỏi, ham muốn. --āvacara a. dời
đi, cử động theo ư muốn, hành động theo ư thích.
icchita pp.
của icchati.
ijjhati [idh + ya] lớn lên, phát đạt,
thành tựu, thịnh vượng. aor. ijjhi. pr.p. ijjhamāna.
ijjhana nt. --nā f. sự
phát đạt, sự thành công.
iñjati [iñ + a] dời đi, cử động. aor.
--iñji.
iñjana nt. --nā f. sự
rung động, sự di chuyển, sự dời đi.
iñjita pp.
của iñjati dời
đi, rung động. nt. sự
di chuyển, sự lung lay.
iṭṭha a. vui
vẻ, dễ chịu. nt. hạnh
phúc, sự vui thích.
iṭṭhakā, iṭṭhikā f. ngói,
gạch. [cayaniṭṭhakā gạch];
[chadaniṭṭhikā ngói]
iṇa nt. nợ. --ṭṭha a. thuộc
về người thiếu nợ. --paṇṇa nt. giấy
nợ. --mokkha m. trả
nợ, rảnh nợ. --sāmikam. chủ
nợ. --sodhana nt. sự
trả hết nợ.
iṇāyika m. người
thiếu nợ.
itara a. thuộc
cái khác, người khác.
itarītara a. bất
luận cái ǵ, cái nào.
iti in. như
vậy [dùng để ám chỉ vật, người đă nói phía trước và chỉ chỗ chấm dứt câu
nói. Thường chữ itrước
biến mất, chỉ c̣n lại ti mà
thôi. --kira in. ta
có nghe như vầy.
itithāsa m. lịch
sử, sự cổ truyền.
ito in. kể
từ đây, kể từ bây giờ. --paṭṭhāya in. kể
từ đây về sau.
ittara a. ngắn
ngủi, vắn tắt, chút ít. --kāla m. th́
giờ ngắn.
itthatta [iṭṭhaṃ
+ tta] t́nh trạng hiện tại, đời sống này [itthi + tta] thuộc về phụ nữ.
itthaṃ ad. như
này, như thế này. --nāma a. gọi
như vầy. --bhūta a. trạng
thái như vầy, như kiểu, loại này.
itthāgāra m. khuê
pḥng, pḥng của phụ nữ.
itthi [ī], itthikā f. người
phụ nữ, giống cái. --dhutta m. người
hay chiều ư phụ nữ. --liṅga nt. bộ
phận sinh dục của phụ nữ, nữ tính, thuộc về giống cái. --nimitta nt. bộ
phận phụ nữ.
idaṃ nt. [số
ít của ima] cái này.
idappaccayatā f. sự
có căn bản do nơi, sự có liên quan với nhau.
idāni ad. bây
giờ.
iddha pp.
của ijjhati,
thịnh vượng, thành tựu, giàu có.
iddhi f. sự
thần thông, sự phát đạt, thế lực. --pāda m. thần
túc. --bala nt. thần
thông lực. --mantu a. có
thần thông. --visaya m. quyền
lực của pháp thần thông.
idha ad. nơi
đây, trên đời này, trong thế hệ này.
idhuma nt. củi
[chụm lửa].
inda m. vua
chúa, tên vị trời Indra, Thượng đế. --gajjita nt. sấm
sét. --gopaka m. một
loại mối hay kiến cánh, khi trời chuyển mưa th́ bay từ dưới đất ra. --ggi m. sấm
sét, chớp khi có sấm sét. --jāla nt. ma
thuật, quỉ thuật. --jālika m. người
làm tṛ ma thuật, làm tṛ múa rối, xảo quyệt. --dhanu nt. mống,
cầu vồng [khi trời sắp hoặc mưa].
indakhīla m. thềm
cửa, ngạch cửa, một trạm canh trước cổng một đô thị, cột trụ trước cổng
thành.
indanīla m. xa-phia
[ngọc lam].
indavāruṇi f. dưa
leo, dưa chuột.
indasāla m. tên
một thứ cây Vetaria.
indīvara nt. dây
rau tràn, bông súng.
indriya nt. căn
bản, sở năng, sự kiểm soát cốt yếu [như lục căn]. --gutti f. sự
ǵn giữ lục căn. --damanant. --saṃvara m. thu
thúc lục căn.
indhana nt. nhiên
liệu, củi chụm.
ibha m. con
voi. --pipphalī f. một
thứ tiêu trái dài lớn hơn trái trầu.
irina nt. đại
lâm, băi sa mạc, đồng hoang.
iriyati [iriy
+ a] dời đi, quậy, khuấy, biết cách cư xử. aor. iriyi.
iriyā, iriyanā f. sự
oai nghi, cử chỉ. --patha m. bốn
oai nghi đi, đứng, ngồi, nằm.
illī f. đoản
kiếm, gươm ngắn.
iva in. như,
như là.
isi m. người
đạo sĩ, người tiên tri. --pabbajjā f. sự
xuất gia tu ẩn, đạo sĩ. --patana nt. tên
vườn Lộc giả, bây giờ là Sananath gần Benares.
issa m. con
gấu.
issati [iss
+ a] ganh tị, ghen ghét.
issattha nt. thuật
bắn cung. m. xạ thủ,
quân bắn cung.
issara m. Ngài,
Chúa,Thầy,Tạo hóa. --jana m. người
giàu có nhiều quyền thế, cường hào. --nimmāṇa nt.sự
tạo hóa. --nimmāṇavādī 3 người
tin thuyết tạo hóa.
issariya nt. quyền
hành, uy quyền, nhiều của cải tài sản. --mada m. sự
say đắm v́ quyền cao lộc cả.
issariyatā f. trạng
thái chủ vị chúa tể.
issā f. sự
ganh tị, ganh ghét, sân. --manaka a. ganh
tị.
issāsa m. cây
cung, người xạ thủ.
issukī a. ganh
tị, khó chịu.
iha in. nơi
đây. --loka nt. đời
này, thế giới này.
-Ī-
īgha m. nguy
hiểm, nguy khốn, nỗi khốn khổ.
īti f. hoạn
nạn, tai ương.
īdisa a. như,
giống như.
īrati [ir + a] lung lay, di chuyển, dời
đi, khuấy động. aor. iri. pp. irita.
īreti [ir
+ e] nói ra, tuyên bố. aor. iresi. pp. irita.
īsa m. Ngài,
bậc thống trị, cai trị. --dhara m. tên
một trái núi.
īsaka a. một
chút, ít quá. --kaṃ ad. một
chút xíu, nhỏ nhen quá.
īsā f. răng
bừa, gọng xe [ngựa]. --danta a. có
ngà dài như gọng xe, ngà voi.
īhati [ih + a] thử, ráng làm việc ǵ, cố
gắng theo. aor. īhi.
īhā f. sự
siêng năng, cần mẫn.
-U-
ukkaṃsa m. sự
tuyệt mỹ, sự xuất chúng, sự trên hết. --ka a. tán
dương, khen ngợi, tâng bốc.
ukkaṃsanā f. sự
khen ngợi, tán dương.
ukkaṃseti [u + kas + e] tán dương, khen
ngợi. aor. --esi.
ukkaṭṭha a. cao
cả, nổi bật lên, tuyệt mỹ, đặc biệt. --tā f. sự
tuyệt mỹ, sự xuất chúng.
ukkaṭṭhita pp. sôi
lên, nổi bọt.
ukkanthati [u + kaṭh + ṃ + a] không vừa
ḷng, bất măn. aor. --ṇṭhi.
ukkaṇṭhanā f. sự
bất măn, sự ồn ào, sự hỗn loạn.
ukkaṇṭhita pp.
của ukkaṇṭhati thất
vọng, bất măn, bứt rứt.
ukkaṇṇa a. có
vành tai ngóc lên, vểnh lên.
ukkantati [u + kat + ṃ + a] cắt ra, xé
ra. aor. ukkanti. pp. --tita.
ukkā f. cây
đuốc, khí tượng, ḷ thợ rèn.
ukkāra m. phân
ḅ, phân người. --bhūmi f. đống
phân, chỗ nhơ nhớp.
ukkāsati [u + kas + a] ho, tằng hắng. aor. ukkāsi.
ukkāsita pp.
của ukkāsati ho,
hen, tằng hắng.
ukkujja a. lật
ngửa, lật lại.
ukkujjati [u + kujj + a] lật lên, bẻ uốn
cong lên. aor. --jji. pp. ukkujjita.
ukkujjana nt. sự
lật trở lên.
ukkuṭika a. ngồi
chồm hổm. --kaṃ ad. cách
ngồi chồm hổm.
ukkuṭṭhi f. sự
la lên, sự hoan hô.
ukkusa m. ó
biển, chim ưng.
ukkūla a. dốc,
dốc đứng.
ukkoṭana nt. lạm
quyền, dùng sái lẽ phải [để ăn hối lộ v.v…]
ukkoṭeti [u
+ kut + e] tiết lộ lại câu chuyện hợp pháp đă được giải quyết xong. aor. --esi. pp. --tita.
ukkhali f. cái
chậu, hũ. --kā f. cái
chậu nhỏ.
ukkhitta pp.
của ukkhipati đưa
lên, liệng lên trên, treo lên.--ka a. người
bị treo lên.
ukkhipati [u + khip + a] đưa lên, cầm
lên, liệng lên, treo lên.
ukkhipana, ukkhepana nt. ukkhepa m. sự
đưa lên, giơ lên, sự treo lên.
uklāpa m. đồ
dơ, cặn bă. adj. dơ
bẩn, không sạch.
ugga adj. vĩ
đại, hung bạo, mănh lực, nổi lên.
uggacchati [u + gam + a] nổi lên, đi
lên. aor. --chi lên
cao, tăng.
uggajjati [u + gajj + a] kêu la, ḥ hét,
la lớn. aor. --jji.
uggaṇhana nt. sự
học hành, sự học hỏi.
uggaṇhāti [u + gah + nhā] học tập, lấy
lên. aor. uggaṇhi. pp. uggahita ham
mê [việc ǵ].
uggaṇhāpeti caus. của uggaṇhāti dạy
học, chỉ dẫn, giảng giải. aor. --esi.
uggaṇhiya, --hitvā abs. đă
học hỏi, đă say mê [vấn đề ǵ].
uggata pp. của uggacchati đă
lên cao, đă cao, dốc đứng.
uggama m. uggamana nt. sự
lên cao, sự đi lên, sự tăng gia lên.
uggayha abs. đă
học hỏi, ham mê.
uggaha m. uggahaṇa nt. học
thức, sự học hành, sự ham mê.
uggahita pp.
của uggaṇhāti đă
học, nổi lên, lấy sái.
uggahetu m. người
học hỏi, hay say mê [việc ǵ…]
uggahetvā abs. đă
học hỏi.
uggāra m. sự
ợ, sự tống hơi trong bao tử ra.
uggāhaka a. người
đă học hỏi.
uggirati [u + gir + a] kéo lên, đỡ lên,
múa, vung [gươm], nói ra, ợ ra. aor. uggiri.
uggilati [u + gil + a] mửa ra. aor. uggiti.
ugghaṭita a. hăng
hái, cố gắng, gắng sức.
uggharati [u + ghar + a] rịn
ra, tiết lậu. aor. --ghari.
ugghaṃseti [u + ghaṃs + e] chà xát, cọ. aor. --esi.
ugghāṭana nt. sự
mở dây ra, sự mở ra, sự dời đi được, máy phun nước.
ugghāṭita pp.
của ugghāṭeti.
ugghāṭeti [u + ghaṭ + e] mở
ra, tháo dây ra, dời đi, bỏ đi, thủ tiêu. aor. --esi.
ugghāta m. sự
giựt lẹ, sự tung lên, sự lắc xóc lên.
ugghātita pp.
của ugghāteti.
ugghāteti [u + ghāt + e] giựt lên th́nh
ĺnh. aor --esi.
ugghosa m. --sanā f. sự
la lên, sự reo ḥ.
ugghosita pp.
của ugghoseti.
ugghoseti [u + ghus + e] la lên, reo ḥ. aor. --esi. pp. --sita.
ucca a. cao,
quư báu.
uccaya m. sự
tích trữ, chất chứa.
uccākulīna a. thuộc
ḍng quí phái.
uccāra m. phân,
cặn bă.
uccāraṇa nt. --nā f. sự
đỡ lên, cách phát âm, nói rơ ràng.
uccārita pp.
của uccāreti.
uccāreti [u + car + e] nói ra, phát âm,
sự đưa lên. aor. --esi.
uccāliṅga m. vi
trùng trong bầu [loại nhơi], sâu bướm.
uccāvaca a. cao
và thấp, khác nhau.
uccāsadda m. tiếng
lớn. adj. lớn tiếng,
ồn ào.
uccāsayana nt. giường
cao.
uccināti [u + ci + nā] chọn
lựa, lượm ra. aor. ucini, abs. uccinitvā.
ucchaṅga m. làm
cho ai buồn rầu, sự bao bọc, xếp lợp.
ucchādana nt. sự
chà ḿnh, kỳ ḿnh.
ucchādeti [u + chad + e] kỳ ḿnh, thoa
ḿnh [với vật thơm khi tắm]. aor. --esi.
ucciṭṭha a. c̣n
dư lại [như vật ăn uống] nhơ bẩn, đă dùng.
ucchijjati [u + chid + ya] pp. của ucchindati thôi,
ngưng lại, trở thành tiêu hủy, bỏ đi. aor. --jji.
ucchindati [u + chid + ṃ + a] đập bể, phá
tan. aor. --ndi.
ucchinna pp. của ucchindati.
ucchu m. cây
mía. --yanta nt. máy
xay đường. --rasa m. mật
mía, nước mía.
uccheda m. sự
cắt đứt, sự diệt vong, sự tiêu diệt. --diṭṭhi f. đoạn
kiến. --vādi m. người
tin theo chủ nghĩa đoạn kiến.
uju,
ujuka a. ngay
thẳng. --gata, --bhūta a. thẳng,
đời sống ngay thẳng. --tā f. sự
chánh trực, sự ngay thẳng.
ujuṃ ad. một
cách ngay thẳng.
ujjagghati [u + jaggh + a] cười to lên. aor. --ghi.
ujjagghikā f. người
cười lớn tiếng.
ujjaṅgala a. khô
khan, không sanh sản, đống cát.
ujjala a. xán
lạn, cháy sáng.
ujjalati [u
+ jal + a] chói sáng, cháy lên ngọn. aor. --ujjali. pp. ujjalita.
ujjavati [u
+ ju + a] đi ngược nước. aor. ujjavi.
ujjavanikā f. thuyền
đi ngược nước.
ujjahati [u + hā + a] bỏ hết, từ khước. aor. ujjahi.
ujjota m. ánh
sáng, láng bóng.
ujjota pp.
của ujjoteti.
ujjoteti [u+jul+e]
thắp sáng. aor. --esi.
ujjhati [ujjh
+ a] rời bỏ, bỏ rơi. aor. ujjhi. abs. ujjhiya, ujjhitvā.
ujjhāna nt. sự
bất b́nh, sự giận, sự than phiền.
ujjhāpana nt. sự
khiêu khích.
ujjhāpeti [u + jhe + a] chọc tức, than
phiền. aor. --esi.
ujjhāyati [u + jhe + a] cằn nhằn, phàn
nàn. aor. --ujjhāyi.
ujjhita pp.
của ujjhati bỏ
rơi, liệng đi, thảy bỏ.
uñchati [uch + ṃ + a] đi kiếm ăn, mót
[lúa], lượm lặt. aor. uñchi. pp. uñchita.
uñchā f. sự
góp bất cứ cái ǵ để nuôi sống. --cāriyā f. sự
thả đi lang thang để lượm lặt.
uññātabba pt.p. đáng
khinh bỉ, bần tiện.
uṭṭhahati, uṭṭhāti [u + ṭhā + a] đứng
dậy, nổi lên, tiến hành. aor. uṭṭhāsi, uṭṭhahi. pp. uṭṭhita.
uṭṭhahitvā, uṭṭhāya. abs.
của uṭṭhahati đă
đứng dậy, nổi lên.
uṭṭhātu m. người
thức dậy, tự tỉnh ngộ.
uṭṭhāna nt. sự
thức dậy, sự nổi lên, nguồn gốc, nghị lực, kỹ nghệ, sản xuất. --ka a.
sản xuất. --vantu a.người
hoạt động không ngừng.
uṭṭhāpeti caus. của uṭṭhāti dấy
lên, nổi lên, xoay một người ra ngoài. aor. --esi.
yaka a hoạt
động, siêng năng, cần mẫn. uṭṭhāyikā f.
uṭṭhita pp.
của uṭṭhāti thức
dậy, nổi lên, sản xuất.
uḍḍayhati pass. của uḍḍahati.
uḍḍahati [u
+ dah + a] đốt bỏ. aor. uddahi.
uḍḍita pp.
của uḍḍeti.
uḍḍeti [u
+ dī + e] bay lên, treo lên. aor. --esi.
uṇṇa nt. uṇṇā f. chỉ
len, thớ sợi, về Đức Phật th́ là cḥm lông ở giữa hai chân mày. --nābhi m. con
nhện.
uṇha a. nóng. nt. sự
ấm áp.
uṇhatta nt. sự
ấm áp.
uṇhīsa nt. khăn
bịt đầu.
utu f.
nt. mùa tiết, phong thổ, kinh nguyệt. --kāla. m. kinh
kỳ. --parissaya m. sự
nguy hiểm của thời tiết. --sappāya m. thời
tiết điều ḥa, mưa thuận gió ḥa.
utta, vutta pp.
của vadati đă
nói, đă phát biểu. nt. sự
nói ra.
uttaṇḍula a. nấu
cơm c̣n sống.
uttatta pp.
của uttapati nóng,
nấu chảy, chói sáng, lóng lánh.
uttama a. cao
nhất, tốt nhất, quí báu, ngon nhất. --ṅga nt. phần
quí nhất [là cái đầu]. --attha m. lợi
ích nhất. --purisa m. người
cao quí nhất.
uttara a. càng
cao, xa hơn, hơn nữa, hướng bắc, vượt qua. nt. sự
trả lời, phúc đáp. --attharaṇa m. nắp
đậy bên trên. --cchada m. lều,
vải căng để che nắng, tấm trần để che như lọng. --sve ad. ngày
mốt, ngày kế ngày mai. -- saṅga m. y
vai trái [của nhà sư].
uttaraṇa nt. sự
đi ngang qua [sông], sự vượt qua, phân phát tới, sự thử qua một cuộc
trắc nghiệm.
uttarati [u + tar + a] ra khỏi nước, đi
vượt qua, thắng phục. aor. uttari.
uttarā f. hướng
bắc.
uttari, uttariṃ ad. qua
khỏi, xa hơn, hơn nữa, thêm vào. --karanīya nt. sự
thêm vào một phận sự. --bhaṅga m. thêm
một chút gia vị. --manussadhamma m. sự
khoe đạo của bậc cao nhơn [như thiền định, đạo quả]. --sāṭaka m. áo
ấm, áo mặc phía trên.
uttaritara càng cao quí [quyền].
uttarīya nt. áo
choàng, áo thầy tu [có mũ choàng đầu].
uttasati [u + tas + a] bị cảnh cáo, làm
cho sợ sệt. aor. uttasi.
uttasana nt. sự
báo động, sự ghê sợ.
uttasta, uttrasta pp của uttasati làm
kinh sợ, sợ hăi, ghê sợ.
uttāna, uttānaka a. dựa
lưng, nằm ngửa, cạn [không sâu], rơ ràng, minh bạch.--seyyaka a. trẻ
con. --nīkamma, --nīkaraṇa nt. sự
triển lăm, sự chưng bày, sự biểu diễn.
uttānīkaroti [uttāna + i + kar + o] làm
cho sáng tỏ, cho rơ rệt. aor. --kari.
uttāpeti [u + tap + e] làm cho nóng, làm
khổ hạnh, hành xác. aor. --esi.
uttārita pp.
của uttāreti.
uttāreti [u + tar + e] cho đi qua, cứu
thoát, giúp đỡ. aor. --esi.
uttāsa m. sự
kinh hăi, sợ sệt. --sana nt. sự
giam hăm, sự bao vây.
uttāsita pp.
của uttāseti.
uttāseti [u + tas + e] giam hăm, bao
vây. caus. của uttasati làm
cho ghê sợ, cho kinh khủng. aor. --esi.
uttiṭṭhati [u + ṭhā + a] dấy lên, đứng
dậy [chống đối], cố gắng, chiến đấu.
uttiṇṇa pp.
của uttarati qua
khỏi, vượt qua, qua sông, ra khỏi, thoát ra.
utrāsa m. sự
sợ sệt. --si a. nhát
gan, kinh sợ.
uda in. hoặc,
hay là.
uda, udaka nt. nước
[uống]. --kāka m. một
loại c̣ng cọc nhỏ. --dhārā f. một
ḍng nước. --phusita, --bindu nt. một
nhểu nước. --manika m. lu
lớn đựng nước. --sāṭikā f. áo
choàng tắm.
udakāyatikā f. ống
nước.
udakumbha m. chậu
nước.
ukakogha m. hầm
nước, một vùng nước sâu.
udagga a. mừng
rỡ, vui thích.
udañcana nt. gáo
múc nước, gàu tát nước.
udadhi m. bể
cả, biển.
udapādi aor. của udapajjati đă
phát sanh, đă nhận định rơ rệt.
udapāna m. giếng
nước.
udaya m. nổi
lên, mọc lên, tăng lên, lợi tức, tiền lời [do tiền bạc]. --atthagama m. lên
và xuống sanh và diệt. --bbaya m. sự
sanh diệt, tấn hóa và thoái hóa, lặn mọc.
udayanta pr.p. của udayati nổi
lên, mọc lên, sanh lên.
udayati như udeti
udayana nt. nổi
lên, đi lên.
udara nt. ruột,
bao tử, nội tạng. --aggi m. làm
cho tiêu hóa. --patala nt. nước
nhớt trong bao tử. --āvadehakaṃ ad. làm
đầy tràn bao tử.
udariya nt. vật
thực mới ăn vào.
udahāraka m. --hārikā f. người
gánh nước, mang nước.
udahāriya nt. sự
mang nước.
udāna nt. sự
phát biểu bằng t́nh cảm, hay xúc động.
udāneti [u
+ ā + ni + e] phát biểu việc ǵ bằng cách cảm động.
udāra a. quí
phái, cao cả, ưu tú, tuyệt diệu.
udāsīna a. dửng
dưng, thụ động, không hoạt bát.
udāhaṭa pp.
của udāharati.
udāharaṇa nt. sự
gương mẫu, yêu cầu, thí dụ.
udāharati [u + a + har + a] nói ra, đọc
ra. aor. --hari.
udāhāra m. sự
phát ngôn, diễn từ.
udāhu in. hoặc,
hay là.
udikkhati [u + ikkh + a] nh́n vào, nh́n
qua, quan sát, kiểm soát. aor. --kkhi. pp. udikkhita.
udikkhitu m. người
nh́n vào.
udikkhiya abs.
của udikkhati đă
thấy, đă nh́n qua.
udicca a. cao
quí, gốc từ hướng bắc.
udita pp.
của udeti nổi
lên, cao, kéo lên.
udīraṇa nt. sự
phát ngôn, lời nói.
udīrita pp.
của udīreti.
udīreti [u
+ ir + e] phát ngôn, nói ra. aor. --esi.
udukkhala m.
nt. cái cối.
udumbara m. chùm
trái sung, trái vả.
udeti [u
+ i + a] làm nổi lên, ra khỏi, gia tăng, tấn hóa. aor. --udesi.
udda m. con
rái cá.
uddasseti [u + dis + e] chỉ ra, tiết lộ. aor. --esi.
uddāna nt. một
danh sách, bảng mục lục, bó, cụm, chùm, đoàn.
uddāpa m. người
đánh đ̣n.
uddāma a. không
ngừng nghỉ, ngoài phạm vi.
uddālaka m. cây
bả đậu.
uddālana nt. sự
xé ra.
uddāleti [u + dāl + e] xé đứt ra. aor. --esi.
uddiṭṭha pp.
của uddisati.
uddisati [u + dis + a] chỉ ra, bổ nhiệm,
chỉ định, giao cho, phân phối, kể ra. aor. uddisi.
uddisāpeti caus của uddisati biểu
kể ra, giao cho.
uddissa, uddisiya abs.
của uddisati nhân
v́, bởi v́, về việc. --kata a. phân,
giao cho, chỉ v́.
uddīpanā f. sự
giải thích, sự làm cho dạn dĩ.
uddeka, udreka m. sự
ợ, sự phun vọt ra.
uddesa m. sự
chỉ ra, sự thuật lại, đề nghị, sự phát biểu. --ka a. người
chỉ ra, thuật lại. --sika a. sự
chỉ ra, sự chú ư ghi nhớ. --vassa cỡ
tuổi của.
uddha a. ở
trên, hướng trên. --agga a. chỉ
cái đầu [cái trên cùng], lồi lên, nhô lên, có lợi ích. --aggika a.khởi
xướng về sự lợi ích cho tinh thần.
uddhacca nt. tâm
xao lăng, phóng túng, sự bấn loạn tâm thần, tánh ngạo mạn.
uddhaṭa pp.
của uddharati
uddhata pp. phóng
dật, kiêu căng.
uddhana nt. chỗ
đốt lửa, cái ḷ.
uddhapāda a. có
bàn chân trở lên trời [chồng chuối ngược].
uddhamma m. chủ
nghĩa sai lầm, tà thuyết, tà giáo.
uddharaṇa nt. sự
kéo lên, kéo ra, sự nhổ lên [cây có rễ].
uddharati [u + har + a] mọc lên, kéo lên,
kéo ra, dời đi, nhổ lên. aor. uddhari.
uddhaṃ ad. trên
cao, phía trên, phía trước, kể từ đây. --gama a. đi
lên phía trên. --bhāgiya a. thuộc
về phần trên. --virecana nt. sự
mửa ra, sự làm cho mửa ra.--sota a. đi
về hướng trên của ḍng đời [là đắc đạo quả].
uddhaṃseti [u + dhaṃs + e] phá tan, làm
cho sụp đổ. aor. --esi.
uddhāra m. sự
triệt thoái, sự rút lui ra.
uddhumāta, --taka a. sưng
lên, phồng ra.
uddhumāyati [n + dhum + ya] sưng lên,
phồng lên. aor. --māyi. pp. --māyita.
udraya, uddaya a. nguyên
do, sản xuất, nhường lại.
udrīyati, uddīyati [u
+ dar + i + ya] nổ, vỡ, bể tan từng miếng. aor. --yi.
udrīyana nt. nổ
tung, ngă xuống.
undūra, undura m. con
chuột lắt.
unnata pp.
của unnamati nổi
lên, cao lên, trên cao.
unnati f. sự
nổi lên, sự kéo lên, sự tăng lên.
unnadati [u + nad + a] la lên, rống lên,
làm vang dội. aor. --nadi. pp. unnadita.
unnama m. sự
cất, sự nhắc lên cao.
unnamati [u + nam + a] cất lên, làm thịnh
vượng, hướng lên trên. aor. --nami.
unnala, --ḷa a. xấc
xược, ngạo mạn, kiêu hănh.
unnāda m. sự
la ó, tiếng ồn ào. --di a. ồn
ào, xôn xao. f. --dinī.
unnādeti caus.
của unnadati làm
cho vang dội, ồn ào.
upaka, upaga a. gần
lại, thường lui tới.
upakaccha, --ka nt. nách.
upakaṭṭha a. gần,
kế bên.
upakaḍḍhati [upa + kaḍḍh + a] kéo lại
gần. aor. --ḍḍhi. pp. --ḍḍhita.
upakaṇṇaka nt. một
chỗ người ta có thể nghe tiếng th́ thầm. --ke a. một
cách kín đáo, bí mật.
upakappati [upa + kapp + a] lại gần, được
thuận tiện, được lợi.
upakappana nt. --nā f. sự
lại gần, sự lợi [lộc].
upakaraṇa nt. dụng
cụ, đồ trang bị, đồ làm bếp, vật cần dùng, sự giúp đỡ, sự chống đỡ, thực
phẩm dự pḥng.
upakaroti [upa + kar + o] giúp đỡ, nâng
đỡ, phục dịch. aor. --kari.
upakāra m. sự
giúp đỡ, hộ độ, có ân huệ. --ka a. giúp
đỡ, tán trợ người giúp đỡ.
upakārikī, --kārinī f. người
nữ có ḷng từ thiện [giúp đỡ].
upakārī m. người
giúp đỡ, người hay làm việc từ thiện.
upakūjati [upa + kūj + a] hát, hót, kêu
líu lo. aor. --kūyi.
upakūjita pp.
của upakūjati tiếng
vang dội, vang rền, tiếng hót của chim.
upakūḷita pp. làm
teo lại, co lại, hát ca, quay, nướng sấy.
upakkama m. đường
lối, phương thế tiện lợi, sự lại gần, sự tấn công.
upakkamati [upa + kam + a] cố gắng, khởi
sự, công kích, gánh vác, đảm đương. aor. --kami. --na nt. sự
tấn công, sự xáp lại gần.
upakkītaka m. sự
chuộc người tôi mọi.
upakkiliṭṭha a. nhơ
bẩn, không sạch, làm cho nhơ bẩn.
upakkilesa m. sự
nhơ bẩn, phiền năo, cái ǵ làm cho hư hỏng, cho trở ngại.
upakkuṭṭha pp.
của upakkosati.
upakkosa m. sự
quở trách, sự kiểm duyệt.
upakkosati [upa + kus + a] quở trách,
khiển trách, rầy la. aor. --kosi.
upakkhaṭa a. sửa
soạn, sắp đặt, đem lại gần.
upakkhalana nt. sự
vấp, sẩy chân, trợt, hụt chân.
upaga a. đi
đến, đến nơi, đi vào trong, tại nơi, sản xuất, đem lại…
upagacchati [upa + gam + a] lại gần,
chịu, bị [sự thử thách], gánh vác một việc ǵ. aor. --chi.
upagata pp.
của upagacchati.
upagamana nt. sự
lại gần, sự bị…, chịu đảm trách.
upagūhati [upa + gūh + a] ôm lấy, bao
quanh, lợi dụng. aor. --gūhi. pp. upagūhita.
upagghāta m. sự
kéo giật lẹ, hay lắc, xóc lên.
upaghāta m. --tana nt. chạm
phải, đụng vào, tổn hại, giết chết.
upaghātaka, --ghāti a. làm
tổn thương, cắt ngắn lại, phá hoại, người phá hoại.
upacaya m. sự
tích trữ, chất đông lại.
upacarati [upa + car + a] thương lượng
với, sẵn sàng. aor. --cari.
upacarita pp.
của upacarati thực
hành, phụng sự.
upacāra m. sự
kế cận, hành vi, sự khởi đầu.
upacikā f. con
mối.
upaciṇṇa pp.
của upacināti thực
hành, tích trữ, có nhiều, thường hay xảy ra.
upacita pp.
của upacināti.
upacināti [upa + ci + nā] tom góp, tích
trữ, xây cất. aor. upacini.
upaccagā [upa + ati + gam + a] nó thoát
khỏi, nó vượt qua.
upacchindati [upa + chid + m + a] bẻ găy
ra, làm cho gián đoạn, phá hủy. aor. --chindi.
upacchinna pp.
của upacchindati.
upaccheda m. sự
ngưng hẳn, sự phá tan, sự bẻ găy. --daka a. sự
phá vỡ, sự ngưng hẳn.
upajīvati [upa + jiv + a] sống trên, do,
nhờ nơi. aor. --jivi.
upajīvī a. đang
sống, c̣n sinh tồn, phụ thuộc [dưới quyền ai].
upajjha, upajjhāya m. thầy
tế độ.
upaññāta pp.
của upajānāti t́m
ra, đựơc biết.
upaṭṭhapeti [upa + thā + e] cung cấp,
kiếm t́m, thâu được, xuất bản, buộc phải có mặt, chờ đợi. aor. --esi.
upaṭṭhahati, upaṭṭhāti [upa
+ ṭhā + a] trông chờ, quan tâm, săn sóc, nuôi dưỡng, giúp đỡ, hiểu
biết. aor. --ṭhāhi, --ṭhāsi.
upaṭṭhahitvā, upaṭṭhitvā, upaṭṭhiya. abs.
của upaṭṭhahati đang
săn sóc, phục dịch ai.
upaṭṭhāka m. người
phục dịch, người chăm nom săn sóc, người tùy tùng.
upaṭṭhāna nt. đang
trông chờ, đang săn sóc, đang phụng sự, đang hiểu biết, trú.--sālā f. pḥng
hội họp, hội trường.
upaṭṭhita pp.
của upaṭṭhāti được
xong, đă đến, hiện diện, đang được chăm sóc.
upaḍayahati [upa + dah + ya] bị thiêu
hủy. aor. --yhi.
upaḍha a. phân
nửa. nt. một
nửa.
upatappati [upa + tap + a] bị bất b́nh,
bực ḿnh, làm đau khổ. aor. --ppi.
upatāpa m. --pana nt. sự
bực ḿnh, phiền muộn, hối hận.
upatāpaka a. làm
cho đau khổ, hối hận.
upatāpeti [upa + tap + e] làm cho đau
khổ, cho phiền phức, quấy rầy. aor. --esi. pp. --tāpita.
upatiṭṭhati [upa + thā + a] đứng kế bên,
trông nom. aor. upaṭṭhāsi.
upatthaddha a. dai
cứng, giúp đỡ.
upatthambha m. --bhana nt. trợ
giúp, nâng đỡ, khuyến khích, cây nọc để chống đỡ. --bhaka a. trợ
giúp, nâng đỡ.
upatthambheti [upa + thamb + e] làm cho
vững chắc, chống đỡ, trợ giúp, nâng đỡ. aor. --esi. pp. bhita.
upatthara m. tấm
khảm, vải trải, sự che đậy.
upadasseti [upa + dis +e] làm cho minh
bạch, chỉ ra. aor. --esi. pp. dassita.
upadahati [upa + dah + a] cung cấp, cho,
sai khiến. aor. --dahi.
upadiṭṭha pp.
của upadissati chỉ
ra, truyền bá, phổ biến, định rơ.
upadissati pass. của upadiṭṭha hiện
ra, được chỉ rơ ra.
upadesa m. khuyên
bảo, chỉ bảo, chỉ phương pháp.
upaddava m. sự
bất hạnh, buồn rầu, nguy khốn.
upaddaveti [upa + dav + e] khó chịu, làm
phiền phức. aor. --esi.
upadduta pp.
của upaddaveti.
upadhāna nt. cái
gối. adj. sai bảo, bắt
chịu, cưỡng bách.
upadhāraṇa nt. thùng,
b́nh, vật chứa đựng, b́nh sữa. --nā f. sự
chú ư, sự quan tâm, sự trù định.
upadhārita pp.
của upadhāreti.
upadhāreti [upa + dhar + e] phỏng đoán,
trông chừng, quan tâm, chú ư, kết luận. aor. --esi.
upadhāvati [upa + dhāv + a] chạy theo
sau. aor. --dhāvi.
upadhi m. bản
thể của sự tái sanh, sự kết buộc [vật này với vật kia]. --ka a. chỉ
kết cấu của sự tái sanh.
upanata pp.
của upanamati.
upanaddha pp.
của upanandhati.
upanandhati [upa + nah + ya] ôm sự thù
hận đến, cằn nhằn ai. aor. --ndhi.
upanamati [upa + nam + a] nghiêng về, lại
gần, có mặt tại. aor. --nami.
upanayana nt. sự
mang lại gần, lễ chịu ân chung.
upanayhati [upa + nah + ya] ôm sự thù hận
đến, choàng hay quấn lại với. aor. --yhi.
upanayahanā f. thù
hận, ác cảm, sự gói lại, quấn, cuốn.
upanāmita pp.
của upanāmeti.
upanāmeti [upa + nam + e] đem lại gần,
hiến dâng, cho. aor. --esi.
upanāyika a. sự
lại gần, sự chuyển đến.
upanāha m. sân
hận, thù hằn. --nāhi a. người
mang sự sân hận, người t́m lỗi người.
upanikkhitta pp.
của upanikkhipati để
kế bên, đặt xuống.
upanikkhipati [upa + ni + khip + a] để
gần, để trên. aor.--khipi. --pana nt., --khepa m. để
xuống, để gần.
upanighaṃsati [upa + ni + ghaṃs+a] chà
xát lên, nghiền nát. aor. --aṃsi.
upanijjhāna nt. sự
chú ư, sự quan tâm.
upanijjhāyati [upa + ni + jhā + ya] suy
xét đến, quan tâm đến. aor. --jhāyi.
upanidhā f. upanidhi m. sự
so sánh, đồ thế, lời hứa.
upanidhāya in. so
sánh với.
upanipajjati [upa + ni + pad + ya] nằm
xuống gần bên. aor. --pajji. pp. --panna.
upanibandha m. sự
liên quan, gần. adj. liên
hệ với, lệ thuộc vào.
upanibaddha pp.
của upanibandhati.
upanibandhati [upa + ni + badh+m+a] cột
gần lại, yêu cầu. aor. --ndhi. --dhana nt. sự
liên quan mật thiết, sự quấy rầy.
upanisā f. nguyên
nhân, phương tiện, sự giống nhau.
upanisīdati [upa + ni + sad + a] ngồi gần
bên. aor. --sidi. pp. --nisinna.
upanissaya m. căn
bản, sự nâng đỡ, sự có nhân duyên, sự có đủ điều kiện.
upanissāya abs. bởi
phương cách, tùy thuộc nơi. ad. gần,
kế cận.
upanissita pp.
của upanissayati liên
quan với, phụ thuộc.
upanissayati [upa + ni + si + a] tùy
thuộc nơi, liên hợp mật thiết. aor. --sayi.
upanīta pp.
của uppaneti đem
ra xử, đem vô công việc ǵ, hiến dâng, biếu tặng.
upanīya abs.
của upaneti đă
đem lại gần, tố cáo, buộc tội.
upanīyati pp.
của upaneti đem
lại gần, dẫn đến, bị đem đi xa.
upaneti [upa
+ nī + e] dẫn đến, tŕnh diện, ban cho, đưa đến. aor. --esi.
upanika a. gần. nt. kế
cận.
upapajjati [upa + pad + ya] sanh lên, nổi
lên. aor. --jji.
upapatti f. sự
sanh, sự tái sanh, sự lại gần.
upapanna pp.
của uppajjati sanh,
tái sanh, có được.
upaparikkhana nt. --kkhā f. sự
t́m ṭi, sự quan sát.
upaparikkhati [upa + pari + ikkh+a] t́m
kiếm, quan sát. aor. --kkhi.
upapāramī f. bồ
tát hạnh bậc trung.
upapīlaka a. áp
bức, làm trở ngại.
upapīḷeti như piḷeti.
upabbūḷha a. đông
nghẹt, đang lúc náo nhiệt.
upabrūhana nt. tăng
thêm, gia tăng.
upabrūheti [upa + brūh + e] làm tiến hóa,
bành trướng. aor. --esi. pp. --hita.
upabhuñjaka a. người
đang ăn, đang thưởng thức, đang bị, chịu.
upabhoga m. sự
thưởng thức, sự có lợi, sự dùng xài. adj. có
thể dùng được.
upabhogī a. như
upabhuñjaka.
upama a. [in
cpds] giống
nhau, tương tự, có khả năng như.
upamā f. --na f. giống
như, thí dụ như, so sánh với.
upamita pp.
của upameti.
upameti [upa
+ mā + e] so
sánh. aor. --esi.
upameyya a. thí
dụ như, cũng như.
upaya m. sự
quyến luyến, sự dính líu.
upayācati [upa + yāc + a] sự xin, van
xin, khẩn cầu. aor. --yāci.
upayāti [upa
+ yā + a] lại gần.
upayuñcati [upa + yuj + ṃ + a] liên quan
với, thực hành. aor. --ñji.
pp. upayutta.
upayoga m. sự
liên hệ, sự sử dụng, sự chuyên cần, sự ứng dụng, lời xin.
upparajja nt. phó
vương, đông cung thái tử, vương quyền.
uparata pp.
của uparamati cữ
kiêng, tránh xa, ngưng hẳn, thôi.
uparati f. sự
thôi, ngưng, nghỉ, chế ngự, sự câu thúc.
uparamati [upa + ram + a] thôi, ngưng,
chế ngự, nghỉ. aor. --rami.
uparāja m. phó
vương, đông cung thái tử.
upari in. hướng
trên, trên, ở trên, cao lên. --ṭṭha a. thượng
đỉnh, ở trên. --pāsāda m. từng
trên của cung điện. --bhāga m. phần
trên. --mukha a. mặt
ngảnh lên, hănh diện.
uparima a. cao
cả nhất.
uparujjhati [upa + rudh + ya] phải ngưng
lại, thôi. aor. --rujjhi. pp. ruddha.
uparundhati [upa + rudh + ṃ + a] đ́nh
chỉ, ngừng lại. aor. --dhi.
upala m. đá
[sỏi].
upalakkhanā f. sự
nhận rơ, sự nhận thức.
upalakkhita pp.
của upalakkheti.
upalakkheti [upa + lakkh + e] cư xử đứng
đắn, phân biệt.
upaladdha pp.
của upalabhati t́m
ra, thâu được.
upaladdhi f. sự
thâu được, kiến thức.
upalabbhati pp.
của upalabhati t́m
ra được, có tồn tại.
upalabhati [upa + labh + a] được t́m ra,
thâu được. aor. --labhi.
upalāpana nt. sự
phỉnh gạt, đánh lừa, sự tin phục.
upalāpeti [upa+lap+e] làm cho tin theo,
khuyến khích, dỗ dành. aor. --esi. pp. --pita.
upalāleti [upa + lal + e] nựng nịu, vuốt
ve, mơn trớn. aor. --esi.
upalitta pp.
của upalimpati.
upalimpati [upa + lip + ṃ + a] làm nhơ
bẩn, làm lem luốc, làm hư thối. aor. --limpi.
upalepa m. sự
nhơ nhớp, sự làm lem luốc, sự trét phết vật ǵ.
upavajja a. đáng
khiển trách.
upavattana a. gần
hiện tại.
upavadati [upa+vad+a] khiển trách, rầy
la, chửi mắng. aor. --vadi.
upavana nt. rừng
kế cận.
upavasati [upa + vas + a] ngụ nơi, quan
sát. aor. --vasi. pp. upavuttha.
upavāda m. sự
quở trách, rầy la.--daka a. t́m
lỗi, đáng khiển trách.
upavādī a. người
khiển trách.
upavāyati [upa + vā + a] thổi đến. aor. --vāyi.
upavāsa m. sự
nhịn [ăn], tránh xa sự vui thú, sự thỏa thích.
upavāsana nt. làm
cho thơm, thoa dầu thơm.
upavāseti [upa + vas + e] xức nước thơm. aor. --esi.
upavisati [upa + vis + a] lại gần, ngồi
xuống kế bên. aor. upavisi. pp. upaviṭṭha.
upavīna m. cổ
một loại đàn như tỳ bà.
upavīta pp.
của upavīyati.
upavīyati [upa+vā+i+ya] dệt [vải]. aor. --vīyi.
upavutta pp.
của upavadati bị
quở trách, rầy la.
upavuttha pp.
của upavasati ở,
đang giữ sự nhịn ăn, giữ vững chắc.
upasaṃharaṇa nt. --saṃhāra m. sự
tom góp, xếp lại, sự so sánh.
upasaṃharati [upa+saṃ+har+a] tom góp,
thâu thập, tập trung lại, sửa cho đúng đích, so sánh. aor. --hari.pp. haṭa.
upasaṅkamati [upa+saṃ+kam+a] lại gần. aor. --kami. pp. --kanta. --na nt. sự
lại gần, sự đi đến gần.
upasaṅkamma, --kamitvā abs. khi
đến gần.
upasagga m.
nguy hiểm, danh hiệu.
upasanta pp.
của upasammati đang
yên lặng, đang thái b́nh.
upasama m. yên
tịnh, sự êm đềm.
upasameti [upa+sam+e] làm dịu, làm cho
yên tịnh. aor. --esi. pp. --mita.
upasampajja abs.
của upasampajjati.
upasampajjati [upa + saṃ+pad+ya] được
đắc, đi vào, trở thành thọ cụ túc giới. aor. --pajji.
upasampadā f. sự
thâu được, sự thọ cụ túc giới của vị tỳ khưu trong Phật giáo. --panna pp. được,
đắc được, thọ được cụ túc giới.
upasampādeti caus.
của upasampajjati sản
xuất, cho tu lên tỳ khưu. aor. --esi. pp. pādita.
upasammati [upa + sam + ya] được yên
tịnh, thôi ngưng, làm cho dịu.
upasiṅghati [upa + singh + a] hít, ngửi. aor. --ghi.
upasussati [upa + sus + ya] thành khô. aor. --sussi.
upasecana nt. sự
rải thêm gia vị vô vật thực.
upasevati [upa+sev+a] thực hiện, hay
năng, thường, kết hợp. aor. --sevi. --nā f. sự
thực hành, sự thường, sự phối hợp.
upasevita pp.
của upasevati.
upasevī a. liên
hợp, thực hành.
upasobhati [upa + subh + a] trở nên lịch
sự. aor. --sobhi. --bhita pp.
của upasevī làm
cho tốt đẹp, làm cho lịch sự, có được.
upasobheti caus.
của upasobhati làm
cho lịch sự, trang điểm cho đẹp. aor. --esi.
upasoseti [upa + sus + a] làm cho khô,
khô héo, úa tàn. aor. --esi. pp. sosita.
upassaṭṭha pp. bị
áp bức, đè nén, ưu phiền, đau đớn.
upassaya m. chỗ
ở, nơi cư ngụ.
upassuti f. sự
nghe lén chuyện của kẻ khác. --tika 3. người
ŕnh nghe trộm.
upahacca abs.
của upahanati đă
bị tổn thương, hư hại, đụng chạm.
upahaññati pass. của upahanati bị
hư hại, tổn thương. aor. --haññi.
upahata pp.
của upahanati.
upahattu m. người
mang đến, chuyển đến.
upahanati [upa + han + a] làm tổn thương,
phá hoại. aor. --hani.
upahāra m. vật
biếu tặng, sự mang đến trước.
upāgata pp.
của upāgacchati đă
đến, đă đắc được.
upādāna nt. thủ,
cố chấp, bám níu lấy, dính mắc, nhiên liệu. --kkhandha m. cố
chấp ngũ uẩn. --kkhayam. diệt
tắt sự cố chấp.
upādāniya a. liên
hệ đến sự cố chấp.
upādāya abs.
của upādāti đáng
bám níu, so sánh với, có liên quan đến.
upādi m. cung
cấp cho sự sống. --sesa a. c̣n
dư sót chút ít sự cung cấp cho đời sống, c̣n phụ thuộc đến sự sống.
upādinna pp của upādiyati.
upādiyati [upa + ā + dā + i + ya] cố
chấp, bám níu lấy. aor. --diyi.
upādhi m. danh
nghĩa, chức tước.
upāya m. đường
lối, phương cách, nguồn cội. --kusala a. thông
thạo trong các tài nguyên. --kosalla nt.rành
mạch trong phương cách.
upāyana nt. vật
tặng, sự đóng góp.
upāyāsa m. sự
buồn rầu, đau khổ.
upārambha m. sự
xem xét qua, sự quở trách.
upāvisi aor. của upavisati y
đă lấy chỗ ngồi.
upāsaka m. cận
sự nam, thiện nam.
upāsati [upa
+ ās + a] hầu hạ, phụng sự.
upāsita pp. upāsati.
upāsana nt. phụng
sự, thuật bắn cung, sự huấn luyện [về nghệ thuật giúp đỡ].
upāsikā f. cận
sự nữ, tín nữ.
upāhana nt. giày,
dép.
upekkhaka a. dửng
dưng, không quan tâm.
upekkhati [apa + ikkh + a] tâm dửng dưng,
trung b́nh. aor. --kkhi.
upekkhanā, upekkhā, upekkhā f. trung
b́nh, dửng dưng, tâm xả [không vui, không buồn].
upekkhiya, --khitvā abs. đang
xả tâm, trung b́nh.
upeta pp.
của upeti ban
cho.
upeti [upa
+ i + a] lại gần, được cho. aor. --upesi.
upetvā, upecca abs.
của upeti đang
lại gần.
uposatha m. ngày
bát quan trai giới, sự thọ tŕ tám giới, ngày đọc giới bổn tỳ kheo trong
nửa tháng một lần. --kamma nt. sự
thọ tŕ bát quan trai hay tăng sự lễ phát lộ. --agārā nt. sīmā, chỗ
làm lễ phát lộ. --thika a. người
thọ bát quan trai.
uppakka a. sưng
lên, cháy sém.
uppajjati [u + pad + ya] sanh lên, nổi
lên. aor. uppajji. --na nt. sự
nổi lên, sự sinh ra. --naka a. đang
sanh lên, sự sinh tồn.
uppajjamāna pr.p. của uppajjanaka.
uppajjitabba pl.
p. đáng sanh lên, mọc lên, nổi lên.
uppaṭipāṭi f. muốn
được trật tự, không điều ḥa. --ṭiyā ad. lộn
xộn, mất trật tự.
uppaṇḍanā f. tṛ
cười, sự kiêu ngạo.
uppaṇḍukajāta a. trở
nên xanh xao.
uppaṇḍeti [u + paṇḍ + e] kiêu ngạo, chế
nhạo. aor. --esi. pp. uppaṇḍita.
uppatati [u + pat + a] bay lên, nhảy
lên. aor. uppati.
uppatana nt. đang
bay, nổi lên, nhảy lên. --māna pr.p. bay
lên.
uppatita pp.
của uppatati. --titvā abs. đă
bay lên, nhảy lên.
uppatti f. sự
tái sanh, sự đến trước, căn bản.
uppatha m. sự
sai đường, sự sai cách.
uppanna pp.
của uppajjati tái
sanh, đă nổi lên, mọc lên.
uppabbajati [u+pa+vaj+a] rời khỏi giáo
hội, hoàn tục. aor. --baji. abs. --jitvā.
uppabbajita pp.
của uppabbajati đă
hoàn tục, rời khỏi giáo hội.
uppabbājeti caus.
của uppabbajati quay
lưng ra khỏi giáo hội. aor. --esi. pp. bājita. abs. --bājetvā.
uppala nt. cọng
bông súng, cây sen.
uppalinī f. ao,
hồ đầy sen hay bông súng.
uppāṭana nt. kéo
ra, xé ra, lột da, gọt vỏ, nhổ gốc lên. --naka a. đang
làm công việc nhổ gốc, lột vỏ.
uppāṭita pp.
của uppāṭeti.
uppāṭeti [u + pat + e] xé làm hai, nhổ
gốc lên, lột vỏ, lột da. abs. --tvā.
uppāta m. bay
lên, khí tượng, biến cố bất thường.
uppāda m. sự
nổi lên, sự sanh ra. --daka a. sản
xuất, phát sanh; người sản xuất.
uppādana nt. sự
sản xuất, sự nổi lên, sự sanh ra.
uppādeti [u + pad + e] sản xuất, làm ra,
làm cho phát sanh. aor. --esi. pp. uppadita. abs. --detvā.
uppādetu m. người
sản xuất, người tạo ra. --detuṃ inf. tạo
ra, sản xuất.
uppīḷana nt. sự
áp chế, sự đè ép.
uppīḷita pp.
của uppīḷeti.
uppīḷeti [u+pil+e] đè ép xuống, nghiền
nát, áp bức. aor. --esi. abs. --ḷetvā.
uppoṭheti [u + poth + e] đánh đập, phủi
bụi. aor. --esi. pp. ṭhiṭa.
uplavana nt. nổi,
nổi lên mặt nước.
uplavati [u + plav + a] nổi lên, nổi trồi
lên mặt nước. aor. --uplavi.
ubbaṭṭana nt. kỳ
ḿnh [khi tắm], gội đầu.
ubbaṭṭitita pp.
của ubbaṭṭeti.
ubbaṭṭeti [u + vaṭṭ + e] xé ra, làm cho
nổi lên hay phồng lên, đi ngược ḍng nước. aor. --esi. pp. ṭṭita.
ubbandhati [u + bandh + a] treo lên, bóp
cổ, thắt cổ. aor. ubbandhi. --dhana nt. sự
thắt cổ, tự treo cổ.
ubbahati [u + vah + a] kéo ra, lấy đi,
kéo lên. aor. ubbahi. --na nt. sự
kéo ra, sự kéo lên, sự chống đỡ.
ubbāḷha pp. bị
làm phiền, khó chịu, khuấy rối, công kích.
ubbigga pp.
của ubbijjati.
ubbijjati [a+vij+a] bị xao động, bị hăm
dọa, nhát cho sợ. aor. ubbijji. --nā f. sự
làm loạn, sự lay động, sự không an toàn, sự khó khăn.
ubbega m. sự
kích thích, sự kinh khủng.
ubbejeti caus.
của ubbijjati làm
cho rối loạn, làm cho kinh sợ. aor. --esi. pp. ubbejita.
ubbedha m. chiều
cao, cực điểm.
ubbhaṭṭhaka a. đứng
thẳng dậy.
ubbhata pp. rút
lui, kéo ra.
ubbhava m. sự
phát minh,sự sản xuất.
ubbhāra m. sự
rút lui, sự dời đi.
ubbhijja abs.
của ubbhijjati bung
lên, nổ vỡ tung ra.
ubbhijjati [u + bhid + ya] nhảy lên, bung
lên, mọc mầm. aor. --jji. pp. ubbhinna.
ubbhida nt. muối
dùng trong bếp. m. sự
nhảy lên. adj. [mặt
trời] lộ ra, hiện ra, mọc mầm ra.
ubbhujati [u + bhuj + a] kéo lên, đỡ
người nào lên [khi mặc y phục]. aor. --bhuji.
ubha, ubhaya pron. cả
hai.
ubhato in. cả
hai phía, hai bên, hai lần.
ubho cả
hai [đây là lối xưa của hai h́nh thức trong tiếng Pāli].
ummagga m. đường
hầm, đường quanh co, sái đường.
ummatta a. điên,
loạn trí. --ka 3. người
loạn trí, điên cuồng.
ummā f. cây
vải gai, hột gai.
ummāda m. sự
điên cuồng. --dana a. cái
đó là sự điên rồ.
ummāra m. bực,
ngạch cửa.
ummi f. sóng,
làn sóng.
ummisati [u + mis + a] mở con mắt của
ḿnh ra. aor. --misi.
ummihati [u + mih + a] đái, tiểu. aor. ummihi.
ummīlana nt. sự
mở mắt ḿnh ra.
ummīleti [u + mil + e] mở
mắt ḿnh. aor. --esi.
ummuka nt. khúc
củi cháy dở.
ummukka pp. ngă,
té xuống.
ummukha a. ngửa
mặt lên trời, không quan tâm, chú ư.
ummujjati [u + mujj +a] nổi lên, nổi lên
khỏi nước. aor. --ummujji. --na sự
nổi lên, xuất hiện. --jjanimujjā f. nổi
lên, lặn xuống. --jamāna pr.p. nổi
lên từ…
ummūla a., ummūlita pp. ummūleti nhổ
gốc lên, --lana nt. sự
nhổ lên.
ummūleti [u + mūla + e] nhổ lên, phá
tan. aor. --esi.
uyyāna nt. vườn
hoa, vườn bách thảo. --kīḷā f. chơi
trong vườn hoa. --pāḷa m. người
coi vườn hoa. --bhūmi f. khoảnh
đất vui thích.
uyyāma m. cố
gắng, ráng sức.
uyyuñjati [u + yuj + ṃ + a] cố gắng, bận
rộn. aor. --ñji. --jana nt. hoạt
động. --janta pr.p. sự
tiến hành, bận rộn.
uyyutta pp.
của uyyuñjati cương
quyết, sự diễn binh, phô trương.
uyyoga m. như
chữ uyyāma.
uyyojana nt. xúi
giục, gửi đi xa.
uyyojita pp.
của uyyojeti.
uyyojeti [u + yuj + e] xúi giục ai, giải
tán, tống, gửi đi. aor.--esi.
uyyodhika nt. giả
đ̣ đánh nhau.
ura m. nt. ngực,
vú. --cakka nt. bánh
xe sắt để trên ngực đặng tra khảo. --cchada m. tấm
che ngực. --ttāḷiṃ ad. đấm
ngực.
uraga m. con
rắn, loài thú ḅ sát.
urabbha m. con
trừu đực.
uru a. rộng,
lớn, cao, siêu quần.
uḷuka m. chim
cú.--pakkhika a. có
bộ đồ làm bằng lông chim cú.
ullaṅghana nt.,
--nā f. nhảy qua,
sự vượt quá, vi phạm.
ullaṅgheti [u + lagh + e] nhảy qua, vượt
quá phạm vi. aor. --esi. pp. ullaṅghita.
ullaṅghiya, ghetvā abs. ullaṅgheti.
ullapati [u + lap + a] khen ngợi, tán
dương, nói với cách tán dương. aor. ullapi.
ullapanā f. sự
khen ngợi, sự dỗ dành, sự lôi cuốn.
ullikhati [u + likh + a] chải [tóc], găi
bằng tay. aor. ullikhi. pp. ullikhita. --na nt. chải,
găi, quào.
ullitta pp.
của ullimpeti trét,
tô, tô hồ, thạch cao.
ullumpati [n + lup + ṃ + a] nâng lên,
giúp đỡ. aor. --lumpi. --pana nt. sự
nổi, mọc lên, cứu vớt.
ullokaka a. nh́n
vào, khán giả. --na nt. sự
nh́n vào, cái cửa sổ.
ulloketi [u + lok + e] nh́n lên, t́m
kiếm. aor. --esi.
ullola m. sự
hỗn loạn, làn sóng to.
ulloleti [u + lul + e] khuấy động, làm
náo loạn. aor. --esi. pp. ullolita.
usabha m. ḅ
chúa, người cao quí, bề dài lối 140 cubits [1 cubit lối 22 ngón tay].
usīra nt. rễ
cây có mùi thơm [loại cỏ có hai bông].
usu m.f. mũi
tên. --kāra m. người
uốn tên.
usūyaka a. ganh
tị.
usūyati [usūy
+ a] ganh tị, khó
chịu. aor. usūyi.
usūyanā, usūyā f. sự
khó chịu, sự ganh tị.
usmā m. sự
nóng bỏng.
ussaṅkī a. đầy
kinh sợ, ngờ vực.
ussada, ussanna a. đầy
đủ, đầy dẫy, quá dư. --ussannatā f. sự
đầy đủ, nhiều quá.
ussava m. lễ
lộc, cuộc lễ,
ussahati [u + sah + a] thử thách, cố
gắng, siêng năng. aor. --sahi. --na nt. sự
cố gắng cần mẫn.
ussāpana nt. đưa
lên, nổi lên.
ussāpita pp.
của ussāpeti.
ussāpeti [u + si + āpe] đưa lên, kéo lên,
nổi, mọc lên. aor. --esi. abs. ussāpetvā.
ussāraṇā f. sự
ồn ào; sự tràn vào của đám đông.
ussārita pp.
của ussāreti
ussāreti [u + sar + e] đẩy qua một phía aor. --esi.
ussāva m. sương. --bindu nt. giọt
sương.
ussāha m. sự
siêng năng, sự cố gắng. --vantu a. nghị
lực, hoạt động.
ussāhita pp.
của ussāheti.
ussāheti caus.
của ussahati khuyến
khích, thúc giục. aor. --esi. abs. ussāhetvā.
ussiñcati [u + sic + m + a] rửa, đóng
thành kiện, đem nước lên. aor.--ñci. --na nt. sự
đóng thành kiện [hàng hóa], sự dâng nước lên.
ussita pp. kéo
lên, đem lên, nổi lên.
ussīsaka nt. cái
gối đầu, phía nằm day đầu.
ussuka a. siêng
năng, giàu nghị lực.
ussukka nt. sự
cần mẫn, nghị lực.
ussukkati [u + suk + a] siêng năng, thử
thách. aor. --kki.
ussukkāpeti caus.
của ussakkati quyến
rũ, lôi cuốn, khuấy động. aor. --esi.
ussussati [u + sus + ya] phơi khô, sấy
cho khô. aor. ussussi.
ussūra nt. trời
mọc [ussūre khi
mặt trời lên cao]. --seyyā f. ngủ
sau khi mặt trời mọc.
ussoḷhi f. sự
cố gắng hết sức ḿnh.
uḷāra a. cao
cả, quí phái, quyền lực,--tā f. --tta nt. sự
vĩ đại, sự cao sang, siêu việt.
uḷu m. ngôi
sao, sao cḥm. --rāja m. mặt
trăng.
uḷuṅka a. cái
vá [múc canh].
uḷumpa m. cái
bè, cái phao nổi.
-Ū-
ūkā f. con
chí, con rận.
ūna a. thiếu,
nhỏ, c̣n cần đến, kém. --ka a. thiếu
kém.
ūnatta nt., ūnattā f. thiếu
kém.
ūmi f. làn
sóng, sóng điện.
ūraṭṭhi nt. xương
bắp vế.
ūru m. bắt
vế. --pabba nt. khớp
xương đầu gối.
ūsa m. chất
mặn, chất muối. --ra a. có
chất mặn.
ūhacca abs.
của ūhanati đă
kéo ra, đă dời đi, dẹp đi.
ūhadati [u
+ had + a] cắt, bốc, bỏ xuống, lóng cặn, thải ra. aor. ūhadi.
ūhana nt. suy
nghĩ, cân nhắc, chất đống, tích trữ.
ūhanati [u
+ han + a] kéo ra, dời đi. aor. ūhani.
ūhā f. sự
quan sát, lưu tâm suy xét.
-E-
eka a. giống
như, lối chừng, không rơ, dùng indif.
article một [trong số ít], nếu dùng trong số nhiều có nghĩa là vài,
một. --cara, --cāri a. người
ở một ḿnh. --desa m. một
phần, một khía cạnh. --paṭṭa a. độc
đạo, chỉ có một đường lối duy nhất. --bhattika a. ăn
một ngày một bữa [một lần]. --vāraṃ ad. một
lần.
ekaka a. một
ḿnh, cô quạnh.
ekakkhī a. có
một mắt.
ekagga a. yên
lặng, thanh tịnh. --gatā f. tâm
yên tịnh, nhất tâm, định tâm.
ekacca, ekacciya a. vài,
một ít, người nào đó.
ekajjhaṃ ad. chung
nhau, trong một chỗ như nhau.
ekato in. đồng
nhau, ở một phía.
ekatta nt. thống
nhất, cô quạnh, sự ưng thuận.
ekadā ad. một
lần, một lúc nọ.
ekanta a. chắc
chắn, không suy giảm, cao cả. --taṃ ad., --tena ad. chắc
vậy, thật vậy.
ekantarika a. xen
vào giữa, có một người giữa hai người.
ekapaṭalika a. chỉ
có một lớp da để lót, ghép.
ekapadika, --magga m. đường
đi bộ, chân.
ekamantaṃ ad. ở
một phía, ở một bên.
ekameka, ekeka a. mỗi
người, từ người này đến người kia.
ekavidha a. có
một loại, kiểu giống nhau.
ekaso ad. một
người, từ người.
ekaṃsa, --sika a. nhất
định, chắc thật, thuộc về một phía vai.
akākinī f.ekākī 3. người
cô quạnh, một ḿnh.
ekāyana m. độc
đạo, chỉ có một đường lối.
ekāsanika 3. người
ăn một lần trong một ngày.
ekāha nt. một
ngày. --hika a. chỉ
trong một ngày.
ekikā f. người
nữ ở một ḿnh.
ekībhāva m. chỉ
có một, hiu quạnh, vắng vẻ.
ekībhūta a. thống
nhất, liên quan, gom lại thành một khối.
ekūna a. thiếu
một. --cattāḷisati bốn
mươi thiếu một là ba mươi chín. --vīsāti f. mười
chín. --sata nt. một
trăm thiếu một là chín mươi chín.
ekodibhāva m. nhất
tâm, định một chỗ.
ejā f. dục
vọng, ḷng tham muốn, sự di động, dời chỗ.
eṭṭhi f. t́m
kiếm, t́m cách.
eṇimiga, eṇeyya a. một
loại sơn dương.
eṇeyyaka nt. một
cách tra tấn.
eta pr.
demons. cái đó, cái này. sing. --eso. --esā f.
etarahi ad. bây
giờ, hiện tại.
etādisa a. giống
như, của loại này.
eti [i
+ a] đến, lại đây.
ettaka a. cái
này nhiều, nhiều quá.
ettavatā ad. đă
lâu, trong khoảng ấy.
etto in. từ
cái này, ở đây, ngoài đây ra.
ettha ad. ở
đây, tại đây.
edisa, edisaka a. như,
giống như.
edha m. nhiên
liệu, củi chụm.
edhati [edh
+ a] được [lợi] kết quả. aor. --edhi.
ena, eta lấy
h́nh thức này trong vài trường hợp.
enta pr.p.
của eti đang đến.
eraka m. một
loại cỏ dùng làm vải trải giường. --dussa nt. y
phục làm bằng cỏ hay bằng thớ cây, cỏ.
eraṇḍa m. loại
cây Palma, lấy hột nó ép ra dầu; cây đu đủ.
erāvaṇa m. tên
con voi của Trời Đế Thích.
erāvata m. trái
quít, trái cam.
erita pp.
của ereti.
ereti [ir
+ e] lúc lắc, xoay lắc. aor. --eresi.
elā f. nước
miếng, hột đậu khấu.
eva phân
từ thêm vào cho êm tai.
evarūpa a. như,
giống kiểu ấy.
evaṃ ad. như
vậy, như thế ấy [dùng trả lời] dạ, vâng. --vidha a. giống
như vậy.
esa cách
dùng cho êm tai của chữ eso, người đó.
esati [es
+ a] kiếm tầm, sưu tầm. aor. --esi. abs. asitvā.
esanā f. sự
t́m kiếm, mong muốn.
esanta, esamāna pr.p. t́m
ṭi, theo dơi.
esikā f. --tthambha m. đồn
kiên cố trước cổng đô thị.
esita pp.
của esati.
esitabba pt.p. nên
theo dơi, t́m kiếm.
esī 3. người
t́m kiếm. f. esinī.
ehipassika a. khai
mở ra cho tất cả đều biết, cái đó có thể mời chỉ cho kẻ khác biết được.
ehibhikku lại đây vị tỳ khưu, là Đức Phật
kêu vị xin xuất gia, vị ấy tự nhiên trở thành thầy tu [có cả y bát, mà
khỏi cạo râu tóc].
eḷaka m. con
cừu rừng.
eḷagala a. chảy
nước miếng. --lā f. cây
bả đậu.
eḷā f. nước
miếng.
eḷaluka nt. dưa
leo, dưa chuột.
-O-
oka nt. nước,
chỗ ở, nơi cư ngụ.
okappaniya a. đáng
tin cậy.
okāra m. sự
khiêm tốn, sự giáng chức, sự giảm giá trị.
okāsa m. pḥng,
chỗ, khoảng trống, sự cho phép, sự may mắn.
okiṇṇa pp.
của okirati rải
lên.
okiraṇa nt. sự
tung rắc, sự rải rác, sự thải ra.
okirati [ava
+ kir + a] rải rắc, tung ra, đổ, xối xuống. aor. okiri. pr.p. oki
ranta.
okkanta pp.
của okkamati.
okkanti f. sự
đi vào, trở nên, hiện ra.
okkantika a. hiện
tại, tái sanh.
okkamati [ava + kam + a] đi vào, rơi vào,
đến nơi. aor. okkami. abs. okkamitvā. --na nt. đi
vào, rơi vào.
okkamanta, --mamana pr.p. đi
vào, rơi vào.
okkhitta pp.
của okkhipati.
okkhipati [ava + khip + a] thảy xuống,
nhỏ giọt xuống. aor. okkhipi.
ogacchati [ava + gam + a] đi xuống, lún
xuống. aor. –chi. pp. ogata.
ogadha a. bao
hàm, kể cả, nhúng nước, ngâm nước.
ogayha, agāhiya abs.
của ogāhati đang
nhảy xuống nước, nhúng nước.
ogāha m., ogāhana nt. lặn
xuống, nhảy xuống nước.
ogāhati [ova
+ gāh + a] nhảy xuống, đi vào, bị ngâm vào. aor. ogāhi.
ogāhamāna pr.p. nhảy
xuống nước.
ogāḷha pp.
của ogāhati.
ogilati [ava
+ gil + a] nuốt xuống. aor. ogiti.
oguṇṭheti [ava + guṇṭh + e] đậy lên, che
phủ lên. aor. --esi. pp. oguṇṭhita.
ogha m. nước
lũ, ḍng nước, hầm [lôi cuốn con người ra khỏi sự giải thoát]. --tiṇṇa a. thoát
qua khỏi ḍng nước [giải thoát].
ocaraka 3.
người sưu tầm, hạnh kiểm thấp hèn, người thông tin.
ociṇṇa, ocita pp.
của ocināti.
ocinana nt. gom
lại, lựa chọn, hái.
ocinanta pr.p. của ocināti.
ocināti [ava
+ ci + nā] gom lại, thâu góp, hái, lặt. aor. ocini. abs. ocinitvā.
oja m.,
nt., ojā f. chất
bổ dưỡng, nước cốt, bản chất. --vantu a. nhiều
sinh lực, bổ dưỡng, ngon thơm.
oṭṭha m. con
lạc đà, cái môi [miệng].
oḍḍeti [uṇ + e] máng, treo lên, gài bẫy. aor.
--esi. pp. oḍḍta.
otaraṇa nt. sự
xuống, sự xuống.
otarati [ava
+ tar + a] xuống, đi xuống dưới. aor. otari. pr.p. otarana. abs. otaritvā.
otāpeti [ava
+ tap + e] phơi nắng. aor. --esi. pp. otāpita.
otāra m. sự
xuống, sự tới lui, lại gần, dịp may, lỗi lầm. --gavesī a. t́m
một dịp tốt. --rāpekka a. t́m
một dịp may.
otāraṇa nt. hạ
xuống thấp.
otāreti [ava
+ tar + e] mang xuống thấp. aor. --esi. pp. otārita.
otiṇṇa pp.
của otarati đi
xuống, bị bao vây, bị bịnh.
ottappa nt. ghê
sợ tội lỗi, làm sái quấy.
ottappati [ava + tap + ya] ghê sợ tội lỗi
hay làm sự sái quấy. aor. ottappi.
ottappī, ottāpī a. ghê
sợ tội lỗi, lo ngại sự sái quấy của ḿnh.
otthata pp.
của ottharati.
ottharaṇa nt. sự
lặn xuống, căng, trương ra, trải lên.
ottharati [ava + thar + a] rải lên, căng,
trương lên, lặn xuống. aor. otthari. pr.p. ottharamāna. abs.ottharitvā.
odakantika nt. gần
bên mé nước. adj. có
nước rửa tội cuối cùng.
odana nt.,
m. cơm.
odanika m. sự
nấu cơm.
odahati [ava
+ dah + a] để xuống, để ư đến, thêm vào. aor. odahi. abs. odahitvā. --na nt. để
xuống, sự thêm, xen vào, sự nghe.
odāta a. trắng,
sạch sẽ. m màu trắng.--kasiṇa nt. đề
mục để tham thiền bằng màu trắng. --vasana a. mặc
đồ trắng.
odissa abs. đang
xa cách, rời xa, đang vạch biên giới.
odissaka a. riêng
biệt, xác định.
odhi m. ranh
giới, biên giới. --so ad. đă
phân ranh, một phần ăn.
odhunāti [ava + dhu + nā] thoát khỏi. aor. odhini.
odhūta pp.
của odhunāti.
onaddha pp.
của onandhati.
onandhati [ava + nadh + ṃ + a] cột, đóng
lại, bao b́a, bọc, đậy lên. aor. onandhi.
onata pp.
của onamati.
onamati [ava
+ nam + ya] cúi xuống, nghiêng ḿnh, hạ ḿnh, cúi đầu. aor. onami. pr.p. --manta. abs.onamitvā.
onayhati [ava + nah + ya] bao bọc, đậy
lên, cột trói xuống. aor. onayhi.
onahana nt. sự
bao bọc, giấu, che đậy, khâm liệm.
onīta pp. lấy
đi, dời đi, dẹp đi.
onojana nt. sự
phân phát, tŕnh bày.
onojeti [ava
+ nuj + e] tặng, chia cho, phân phát. aor. --esi. pp. jita.
opakkamika a. do
bởi vài thủ đoạn.
opanayika a. dẫn
dắt đến, đem lại gần [pháp mà các bậc thánh để trong tâm].
opapātika, --pāti a. phát
sanh lên, không thấy rơ nguyên nhân, hóa sanh.
opamma nt. sự
so sánh, sự đối chiếu.
oparajja nt. thuộc
về phó vương, hoàng phái.
opavayha a. nên
cưỡi ngựa đực.
opāta m. cái
bẫy.
opāteti [ava
+ pat + e] làm cho sập, cho rơi xuống, cho sụp đổ, chận lại, làm gián
đoạn. aor. --esi. pp.opātita.
opāna nt. cái
giếng, chỗ cung cấp nước tự do.
opiya abs. đang
để vào.
opilāpita pp.
của opilāpeti.
opilāpeti, opilāveti [ava
+ plav + e] nổi lên, làm cho nổi. aor. --esi.
opuṇāti [ava
+ pu + nā] quạt, sảy lúa. aor. opuṇi. abs. opuṇitvā.
obhagga pp. bể,
găy, triệt hạ.
obhāsa m. ánh
sáng, nước bóng, láng.
obhāsati [ava + bhās + a] chiếu sáng. aor. obhāsi. --na nt. chói
sáng.
obhāsita pp.
của obhāseti.
obhāseti caus.
của obhāsati làm
cho chói sáng, đốt sáng lên. aor. --esi. abs. obhāsetvā.
obhāsenta, --sayamāna pr.p.
của obhāseti chiếu sáng, rọi sáng, sự đốt sáng.
oma, omaka a. thấp
hèn, hèn hạ.
omaṭṭha pp.
của omasati làm
nhơ bẩn, rờ đụng.
omaddati [ava + madd + a] chà xát, nghiền
nát, đè nén, áp bức. aor. omaddi.
omasati [ava
+ mas + a] rờ đụng, cầm, níu. aor. omasi.
omasanā f. --vāda m. chửi
mắng, rầy la, quở trách.
omukka pp.
của omuñcati cởi
ra, lột ra [quần áo].
omuñcati [ava + muc + ṃ + a] lấy ra, mở
dây ra, lột đồ ra. aor. --ñci.
omuñcitvā abs.
của omuñcati đang
cởi bỏ một vài loại y phục.
omutteti [ava + mutt + e] tiểu tiện. aor. --esi.
ora nt. gần
bờ, trong thế giới này. adj. hạ
cấp, dưới thấp. --pāra nt. phía
trên và phía dưới, chỗ gần và xa bờ, mé. --mattaka a. không
quan trọng, không ư nghĩa, việc nhỏ mọn. --mbhāgiya a. thuộc
về cảnh giới thấp hèn.
oraṃ, orena ad. dưới,
trong ṿng, phía dưới, ở phía này.
oraka a. hèn
hạ, thấp hèn, hạ cấp.
orabbhika m. người
bán trừu.
orasa a. chánh
thống, hợp pháp, tự làm ra.
orima a. thấp
nhất, ở phía này. --tīra nt. gần
bờ, gần mé.
oruddha pp.
của orundhati.
orundhati [ava + rudhi + ṃ + a] bỏ tù,
cầm lại, làm bế tắc, ngăn trở. aor. orundhi.
oruyha abs.
của oruhati.
oruhati [ava
+ ruh + a] xuống, đi xuống. aor. oruhi. pr.p. --hanta.
oruhana nt. sự
xuống.
orūḷha pp.
của oruhati đă
xuống, đă leo xuống.
ordha m. khuê
pḥng, pḥng riêng của quí bà, hoàng cung của Thổ Nhĩ Kỳ xưa.
oropana nt. lấy,
đem xuống, sự thấp hèn, để xuống, hạ xuống.
oropita pp.
của oropeti.
oropeti [ava
+ rup + e] lấy xuống, để một bên, bỏ một bên. aor. --esi. pr.p. oropenta, --payamāna.
oropetvā, oropiya abs.
của oropeti đang
hạ thấp xuống, bỏ một bên.
orhana như
oruhana.
orohati như
oruhati.
olaggeti [ava + lag + e] máng tḥng
xuống, làm dính vào. aor.
--esi. pp. olaggita.
olamba, --baka a. máng
xuống. nt. cái chống
đỡ, cục ch́ [để ḍ nước] cột dây câu.
olambati [ava + lab + ṃ + a] ḷng tḥng,
ṭn ten, ở trên, máng lên, treo lên. aor. olambi. pp. olambita. --na nt. sự
treo lên, sự ngưng.
olambamāna pr.p. sự
treo, hoăn lại.
olambiya, --bitvā abs. đang
treo ṭn ten.
olikhati [ava + likh + a] cạo, nạo ra,
chải. aor. olikhi.
olikhiya, olikhitvā abs. đang
chải hay cạo ra.
oligalla m. hầm
chứa phân, chỗ ô uế.
olīna pp.
của olīyati lười
biếng, không hoạt động.
olīyati [ava
+ lī + ya] không hoạt động, làm biếng nhác, quyến luyến. aor. olīyi. --nā f. sự
biếng nhác, sự say mê [vật ǵ]. --māna pr.p. kéo
lết ở sau, lục đục phía sau.
olugga pp.
của olujjati rách
tả tơi, hư mục nát.
olubbha abs. dựa
vào, níu vào, cầm giữ, duy tŕ.
olokana nt. nh́n
vào. --naka nt. cửa
sổ [h́nh tṛn thuở xưa].
olokiya, oloketvā abs.
của oloketi.
oloketi [ava
+ lok + e] nh́n vào, quan sát, xem coi. aor. esi. pp. olokita.
oloketuṃ inf. nh́n
vào. --kenta. --kayamāna pr.p. đang
nh́n vào.
ovaṭṭikā f. dây
cột, nịt [váy phụ nữ].
ovadati [ava
+ vad + a] ban huấn từ, nhắc nhở cho, quở trách. aor. ovadi. pp. ovadita. --na nt. sự
nhắc nhở, quở trách.
ovadanta, ovadamāna pr.p. nhắc
nhở, khuyến khích.
ovaditabba pt.p. đáng
quở trách.
ovaditvā, ovadiya abs. đă
khuyến cáo, nhắc nhở.
ovaraka m. một
pḥng nội.
ovariya, ovariyāna abs.
của ovarati cầm
giữ lại, ngăn trở, pḥng ngừa.
ovajjamāna pr.p. bị
quở trách.
ovassati [ava + vass + a] mưa xuống
luôn. aor. ovassi. pp. ovaṭṭha.
ovassāpeti caus.
của ovassati dầm
mưa. aor. --esi.
ovāda m. huấn
từ, khuyến cáo, sự giảng dạy. --ka, --dayaka a. người
khuyến cáo, nhắc nhở. --kkhama a.để
khuyến dạy.
osakkati [ava + sakk + a] rút lui, lục
đục phía sau, lui về hưu. aor. osakki. --nā f. sự
rút lui, sự kéo lê phía sau.
osakkita pp.
của osakkati. --tvā, --ya abs. đang
rút lui, di chuyển về một phía.
osaṭa pp.
của osarati.
osadha nt. thuốc
chữa bệnh.
osadhī f. cây
[nhỏ] để làm thuốc; tên một ngôi sao thật tỏ.
osaraṇa nt. sự
đi vào, sự hội họp.
osarati [ava
+ sar + a] đi vào, trở vô, hội họp. aor. osari.
osāna nt. cuối
cùng, tóm luận, thôi nghỉ.
osāranā f. sự
trả, phục [chức lại], nhóm đông đảo.
osāreti [ava
+ sar + e] phục [chức lại], giảng giải, cắt nghĩa. aor. --esi. pp. osārita. abs. osāretvā.
osiñcati [ava + sic + ṃ + a] tưới đổ
xuống, rảy, rưới [nước]. aor. ñci. pr.p. osiñcanta.
osiñciya, --citvā abs. tưới
xuống, rảy, rưới nước.
ositta pp.
của osiñcati.
osīdati [ava
+ sid + a] ch́m, lún xuống. aor. osīdi. pr.p. osīdamāna.
osīdana nt. sự
ch́m, lún xuống.
osīdāpana nt. làm
cho lún xuống, cho ch́m xuống.
osīdāpeti caus.
của osidati nhúng
ch́m xuống, làm cho lún xuống. aor. --esi. pp. --pita. abs. --tvā.
ossajati [ava + saj + a] thả lỏng ra, bỏ
ra, thả ra. aor. ossaji. --na nt. sự
thả ra, đưa đi, cho ra khỏi.
ossaja, --jitvā abs. đă
bỏ ra, thả ra.
ossaṭṭha pp.
của ossajati.
oharati [ava + har +
a] lấy đi, lấy xuống. aor. ohari. pp. ohata.
ohāya abs.
của ojahāti đă
bỏ, đă rời bỏ.
ohāraṇa nt. đem,
dời đi, cạo tóc.
ohita pp.
của ohīyati đem
giấu, để xuống, hạ xuống.
ohīna pp.
của ohiyati để,
bỏ ra sau.
ohīyaka 3. người
bị để một bên, c̣n lại.
ohīyati [ava
+ hi +ya] ở lại phía sau, c̣n lại. aor. ohīyi. abs. ohīyitvā. --yana nt. đang
ở lại phía sau.
ohīyamāna pr.p. kéo
lê lết phía sau.
oḷārika a. to
lớn, thô lỗ; rộng lớn.
-K-
ka [cách dùng để hỏi
của kin] ai, cái ǵ? cái nào?
kakaca m. cái
cưa.
kakaṇṭaka m. con
cắc kè.
kaku m. cái
gút, nút, đỉnh, chóp, cái bướu, cái gù lưng, góc lồi, nhô ra.
kakudha m. gù
[trên lưng con ḅ], cái mồng gà, cây bàng. --bhaṇṇa nt. hiệu
lệnh của hoàng phái, có 5 như gươm, lọng, hia, măo, lông đuôi con sơn
dương.
kakka nt. bột
nhồi với nước, cặn dầu lóng xuống đáy.
kakkaṭa, --ṭaka m. con
cua. --yanta nt. thang
có móc, để móc lên tường.
kakkasa a. cứng,
dai, gồ ghề, nhám.
kakkākī f. dưa
leo, dưa chuột.
kakkhaḷa a. thô,
nhám, gồ ghề, cứng rắn.--ḷatā f. sự
nhám nhúa, sự cứng rắn, nghiêm nhặt.
kaṅka m.
con c̣ ma. --ṇa nt. chiếc
ṿng.
kaṅkhati [khah + ṃ + a] nghi ngờ, không
chắc ư. oar. kaṅkhi. --nā, kaṅkhā, --yanā f. sự
nghi ngờ, không chắc ư. --māna
kaṅkhī a. không
giải quyết được, người nghi ngờ.
kaṅkhanīya, kaṅkhitabba pt.p. đáng
nghi ngờ.
kaṅkhita pp.
của kaṅkhati.
kaṅkhiya, khitvā abs. đang
nghi ngờ.
kaṅgu f. hột
trái kê.
kacavara m. sự
quét dọn, đồ dư, đồ rác rến.
kacci phân
từ dùng để hỏi khi hoài nghi [thường theo sau có vài phân từ như nu, nukho].
kaccha m.,
nt. đất bùn lầy; nách [phía dưới cánh tay]. --antara nt. dưới
nách, nội cung của vua. --puṭa m.sự
rao, sự bán hàng rong. adj. người
có một bó đồ vác trên vai. --ka m. một
loại cây sung, cây vả.
kacchapa m. con
rùa, con đồi mồi.
kacchā f. áo
thắt lưng, dây đai cho con voi.
kacchu f. sự
ngứa ngáy, ghẻ lở, bịnh ghẻ, cây nàng hai [khi đụng tới th́ ngứa lắm].
kajjala nt. lọ
nồi, bồ hóng.
kañcana nt. vàng. --vaṇṇa a. màu
vàng.
kañcuka m. áo
ngắn, áo choàng, áo giáp, xác lột [rắn, ve ve].
kañjika, kañjiya nt. cháo
[cơm nhăo].
kaññā f. cô
gái, cô hầu.
kaṭa m. chiếu,
tấm thảm thô, g̣ má. --sāra m. chiếu
làm bằng thứ vỏ cây, cuống hoa.
kaṭa [kata] pp.
của karoti.
kaṭaka nt. chiếc
ṿng, động đá.
kaṭacchu m. cái
muỗng. --matta a. đầy
muỗng.
kaṭasī f. nghĩa
trang, nhị t́.
kaṭāha m. cái
có thể nhận lănh được; vỏ trái bồ đào; nồi lớn.
kaṭi f. cái
hông, háng, thắt lưng.
kaṭuka a. bén,
đau đớn, dữ dội, nhức nhối. nt. sự
châm chích. --tta nt. sự
gay gắt, châm chích. --bhaṇḍant. đồ
gia vị, hương liệu. --pphala a. kết
thúc một cách dữ dội. nt. hột
của vào loại cây thơm. --vipāka a.có
kết quả cay đắng.
kaṭṭha nt. mảnh
cây, khúc gỗ. --tthara nt. giường
ván; chiếu làm bằng cọng cỏ nhỏ. --maya a. làm
bằng gỗ.
kaṭṭhaka m. cây
tre.
kaṭṭissa nt. vải
trải giường bằng tơ có thêu và khảm hột đá.
kaṭhala a. mảnh
bể [chén, ly].
kaṭhina a. cứng,
dai, thô thiện. nt. áo
càsa mỗi năm dâng đến chư tăng. --tthāra m. lễ
dâng casa. --nuddhāra m. hủy
bỏ lễ dâng áo càsa.
kaḍḍhati [kaddh + a] kéo, lôi. aor. kaddhi. pp. kaddhita níu,
kéo.
kaḍḍhana nt. sự
kéo, lôi, níu, c̣n bú.
kaṇa m. cám
[gạo], tấm [gạo găy].
kaṇaya m. một
loại giáo [gươm], cây thương ngắn.
kaṇavīra m. cây
trúc đào.
kaṇājaka nt. cháo
bằng gạo tấm.
kaṇikāra m. cây
Acerifolum có bông toàn màu vàng.
kaṇiṭṭha, kaṇiya a. trẻ
nhất, c̣n nhỏ nhất, út. --ka m. em
út trai.
kaṇiṭṭhā, --ṭṭhikā, kaṇiṭṭhī f. em
gái nhỏ nhất, em gái út.
kaṇeru m. con
voi. f. con voi cái.
kaṇṭaka nt. cây
gai, miếng xương, vật có mũi nhọn. --āpassaya m. giường
làm bằng da căng ra, ở dưới miếng da đó có cây sắt nhọn. --ādhāna nt. hàng
rào bằng gai.
kaṇṭha m. cần
cổ, cuống họng. --ja a. giọng
phát sanh từ trong cần cổ [hầu âm]. --māla m. cần
cổ.
kaṇḍa m. một
phần, một chương, cây tên, cán [giáo], cọng [cây].
kaṇḍarā f. gân.
kaṇḍu, --ti f. ghẻ
ngứa.
kaṇdūyana f. --vana nt. sự
ngứa ngáy, sự quào, găi.
kaṇḍūvati deno. từ kaṇṇu găi,
ngứa, làm độc, làm đau nhức, đau đớn v́ ngứa. aor. --ūvi.
kaṇṇa nt. lỗ
tai, một góc, mé, b́a của y phục. --kaṭuka a. không
muốn nghe. --gutha, --mala nt. cứt
rái, đồ dơ trong lỗ tai. --cchidda nt. lỗ
tai. --cchinna a. người
bị cắt vành tai. --jappaka nt. người
nói nhỏ [kề bên lỗ tai]. --jalūkā f. con
cuốn chiếu. --bila nt. lỗ,
miệng tai. --bhūsā f. vành
tai, hoa tai. --mūla nt. căn
nguyên lỗ tai. --valli f. lá,
trái tai [đeo bông]. --vijjhana nt. xỏ
trái tai [để đeo bông]. --vethana nt. một
loại trang điểm lỗ tai. --sakkhalikā f. vành
tai. --kukha a. êm
tai, vui tai. --sūla nt. đau
tai, nhức tai.
kaṇṇadhāra m. tài
công [ghe, tàu].
kaṇṇikā f. vỏ
trái cây, một bó, xấp, mái nhà, đồ trang điểm lỗ tai. --maṇḍala nt. nóc
nhà. --baddha a. bó
lại thành bó.
kaṇha a. đen,
tối, xấu, ác. m. màu
đen, thần Vishnu [v́ mặt đen]. --vattanī m. lửa. --vipāka hưởng
quả đen [là khổ năo]. --sappa m. rắn
hổ đất.
kata pp.
của karoti đă
làm, làm xong, hết, dứt rồi, đầy đủ rồi. --kamma a. đă
thực hành, đă làm xong việc của ḿnh. --kalyāṇa a. người
đă làm được việc tốt, lành. --kicca a. phận
sự đă làm xong. --añjalī a. đă
chấp tay vái chào. --paṭisanthāra a. được
tiếp đăi tử tế. --paricaya a. đă
làm quen với. --pātarāsa a. đă
dùng xong buổi ăn sáng. --puñña a. người
đă làm được việc lành.--puññatā f. công
việc phước đức. --pubba a. đă
làm khi trước. --bhattakicca a. người
đă dùng cơm xong, đă thọ thực xong. --bhāva m. việc
đă làm xong. --vedī a. biết
trả ơn. --veditā f. sự
biết trả ơn. --sakkāra. --saṅgaha a. người
được sự tiếp đăi hay cúng dường. --saṅketa nt. một
dấu hiệu khởi đầu. --sikkha a. người
đă thực nghiệm. --anugaha a.được
giúp đỡ do. --adhikāra, --abhinīhāra, --abhinivesa a. người
đề đạt một nguyện vọng. --aparādhaa. bị
lỗi, phạm tội. 3. người
phạm tội. --abhiseka a. người
được xức dầu thánh, được tôn vương.
kataññu 3. sự
biết ơn, biết bổn phận. --utā f. sự
biết ơn người.
katatta nt. đang
làm, việc đă làm.
katama a. nào,
ǵ.
katamatte loc. vừa
làm xong công việc.
katara a. cái
nào [trong hai cái].
kati bao
nhiêu. --vassa bao
nhiêu tuổi, mấy hạ [tu được mấy năm]. --vidha a. mấy
thứ, mấy loại?
katikā f. sự
tṛ chuyện, sự đối thoại, sự thỏa thuận. --vatta nt. ḥa
ước, sự ưng thuận.
katipaya a. vài
cái, nhiều lần.
katipāha nt. vài
ngày. --haṃ ad. trong
ít ngày.
katupāsana a. khéo
léo, có tài trong thuật bắn cung.
katūpakāra a. giúp
đỡ bởi. m. sự giúp đỡ
cho vài người khác.
katokāsa a. được
cho phép, cho phép rời đi.
kattabba pt.p. đáng
làm, nên làm. nt. phận
sự phải làm.--yuttaka a. nên
làm. --batā f. sự
việc đáng làm.
kattara a. nhỏ
xíu, nhỏ quá. --daṇḍa m. --yaṭṭhi f. cây
gậy, cây ba ton. --suppa m. cái
nia nhỏ để sảy lúa.
kattari, --rikā f. cây
kéo, kéo lớn để cắt hàng rào.
kattikamāsa m. tên
tháng 10.
kattikā f. cḥm
sao bảy ngôi thật sáng.
kattu m. người
làm, tác giả, chủ từ của một câu. --kāma a. muốn
làm. --kāmatā f. thích,
ưa làm.
kattuṃ inf. làm.
kattha ad. ở
đâu?
katthaci in. ở
nơi nào đó.
katthati [kath + a] hay nói khoe khoang. aor. --katthi. pp. katthita.
katthanā f. sự
khoe khoang.
katthī a. người
hay khoe, sự nói khoác, nói phách lối.
katvā abs.
của karoti đă
làm.
kathaṃ ad. thế
nào? --kathā f. sự
nghi ngờ, không chắc chắn. --kathī a. người
hay nghi. --kara a. thế
nào? --bhūta a. kiểu,
loại nào, như cái nào? --vidha, --pakāra a. loại
nào? --sīla a. hạnh
kiểm thế nào?
kathana nt. nói,
đàm thoại.
kathā f. diễn
từ, thuật chuyện, nói chuyện. --pabhala nt. vấn
đề đàm thoại. --magga m. sự
tường thuật, sự kể chuyện lại. --vatthu nt. vấn
đề bàn căi, quyển, chương thứ năm của Vi diệu pháp. --sallāpa m. đàm
thoại một cách thân mật.
kathāpeti caus.
của katheti biểu
nói, gởi một thông điệp. aor.--esi.
kathita pp.
của katheti.
katheti [kath
+ e] nói, phát ngôn ra, thuật lại. aor. kathesi. pr.p. kathenta. --tvā abs. đă
nói.
kadanna nt. gạo,
cơm thiu, vật thực thiu thúi.
kadamba m. cây
nauclea, lá h́nh trái tim.
kadariya a. sự
khốn khó, sự bỏn xẻn, keo kiệt. nt. sự
hà tiện, sự keo kiệt. --yatā f. sự
bủn xỉn.
kadali f. cây
chuối, cây cờ, phướn. --phala nt. trái
chuối. --miga m. một
loại nai có bộ da rất quí.
kadā ad. khi
nào?
kadāci in. có
lúc, có khi. --karahaci in. ít
khi, có th́ giờ.
kaddama m. bùn
lầy, vũng bùn. --bahula a. đầy
bùn lầy. --modaka nt. nước
bùn.
kanaka nt. vàng
[bạc]. --cchavī, --ttaca a. da
màu vàng. --ppabhā f. màu
vàng. --vimāna nt. đền
vàng, cung điện bằng vàng.
kanīnikā f. con
ngươi.
kanta a. vui
vẻ, đáng mến, thuận thảo. m. người
yêu dấu, chồng.
kantati [kant
+ a] cắt, xén, xe chỉ, xoay tṛn, chạm, khắc, cắt. aor. kanti. pr.p. kantanta.
kantana nt. cắt
xén, xe chỉ, chạm, khắc.
kantā f. người
đàn bà, người vợ.
kantāra m. rừng
rú hoang vu, đường đồng cát, sa mạc. --nittharaṇa nt. đi
ngang qua băi sa mạc.
kantita pp.
của kantati.
kanda m. rễ,
củ, giống khoai mỡ.
kandati [kand
+ a] la, khóc, than khóc, khóc kể. aor. kandi. pp. kandita.
kandana nt. sự
la khóc, khóc kể.
kandara, --rā f. động,
hang ở trên dốc núi.
kanduka m. trái
banh [để đá].
kapaṇa a. nghèo,
khốn khổ, không có nghĩa ǵ. m. người
ăn xin.
kapalla, --laka nt. chảo
chiên, mảnh, miếng bể [chén]. --pūva m., nt. bánh
chiên, nướng trên vỉ, như bánh tráng, bánh kẹp.
kapāla, --laka m. vỏ,
mu [ṣ hay đồi mồi], chảo để chiên, chảo, chén của người đi xin. --sisa sọ
người, đầu lâu.
kapi m. con
khỉ. --kacchu m. tên
cây mucana.
kapiñjala m. một
loại chim đa đa.
kapittha m. trái
táo rừng.
kapila a.
m. màu đà, nâu, hung hung, tên của một vị hiền triết. --vatthu nt. xứ
Ca-b́-la-vệ [nơi bồ tát Sĩ Đạt Ta giáng sinh].
kapisīsa m. cây
đà ngang trên cửa.
kapota m. chim
bồ câu.
kapola m. g̣
má.
kappa m. một
thế hệ của vũ trụ, một tăng kỳ, tư tưởng. a. thuận
tiện, tiện lợi, giống nhau.--ṭṭhāyī, --ṭṭhilika a. lâu
một tăng kỳ. --rukkha m. cây
như ư [làm cho ước nguyện thành tựu]. --vināsa m. tiêu
hoại của một a-tăng-kỳ. --vināsaka a. lửa
tàn phá vũ trụ. --ka a. người
thợ cạo râu tóc, quan cận thần, tự vệ. --ṭa m. vải
cũ rách, y phục rách rưới.
kappati [kapp
+ a] nên, được, giống như, đúng, chính. --na nt. --nā f. sự
định, sự đặt để, sự thắng yên ngựa, để cho có thứ tự, sự suy nghĩ. --jīvita sự
sanh sống.
kappabindhu nt. làm
dấu vào áo càsa.
kappara m. cùi
chơ, khuỷu tay.
kappāsa nt. g̣n,
bông vải.--patala nt. người
trồng bông vải. --maya, --sika a. làm
bằng vải. --pāsi m. cây
bông vải.
kappika a. thuộc
về một thế hệ.
kappita pp.
của kappeti.
kappiya a. thích
hợp, đúng luật, chính xác. --kāraka m. người
hầu hay phục dịch người tu, người cung cấp vật dụng thích hợp. --bhaṇḍa nt. vật
dụng của các bậc tu hành.
kappūra m.,
nt. long năo, băng phiến.
kappeti [kapp
+ e] sửa soạn, thắng cương, sắp đặt có thứ tự, cân nhắc, làm, hướng dẫn
cuộc đời ḿnh. aor.--esi. pr.p. kappenta. --tvā abs. đang
sửa soạn, sắp đặt có thứ tự.
kabara a. có
lốm đốm, có vằn, có nhiều màu sắc.
kabala m.
nt. một miếng, một cục, một tảng, đầy miệng. --liṅkāra m. một
tảng đá. --liṅkārāhāra m. vật
thực [cứng mềm để ăn].
kabba nt. bài
thi thơ, một đoạn thi phú.
kama m. thứ
tự, cử chỉ, phương cách, đường lối.
kamati [kam
+ a] đi, đi vào trong. aor. kami. pp. kanta.
kamaṇḍulu m., nt. b́nh
nước có quai.
kamanīya a. đáng
mến, dễ thương, tốt đẹp.
kamala nt. bông
sen. --dala nt. cánh
hoa sen.
kamalāsana m. trời
Phạm Thiên, đấng tạo hóa [theo sự hiểu biết của Bà-la-môn].
kamalinī f. hồ,
ao sen.
kamuka m. cây
cau.
kampaka a. người
run rẩy.
kampati [kamp+a]
rung rinh, xao xuyến. aor. kampi. pr.p. kampamāna, kampanta. --na nt. kampā f. sự
rung rinh, sự chuyển động.
kampita pp.
của kampeti và kampati rung
chuyển, chuyển động. --ya a. có
thể rung động.
kampeti caus.
của kampati rung
động, làm cho chuyển động. aor. --esi. pr.p. kampenta.
kampetvā, kampiya abs. đang
rung chuyển.
kambala nt. đồ
vật bằng len, cái mền. --balī f. người
mặc bộ đồ bằng len. --līya nt. y
phục bằng len.
kambu m.,
nt. vàng, vỏ ốc xà cừ. --givā a. cổ
có ba ngấn.
kampoja m. tên
xứ Campuchia.
kamma nt. sự
làm, hành vi, việc làm. --kara, --karā m. nhân
công, lao công. --karaṇa nt. công
việc, lao công, việc làm. --kāraṇā nt. h́nh
phạt, khổ sai. --kāraka nt. trường
hợp về đối tượng, mục tiêu. --kkhayam. tiêu
tan, dứt nghiệp. --ja a. do
nghiệp tạo ra. --jāta nt. nhiều
loại nghiệp, nhiều nghề nghiệp. --dā, --yāda a. thọ
lănh kết quả nghiệp do ḿnh tạo. --nānatta nt. có
nhiều loại nghiệp. --nibbatta a. do
nghiệp tạo ra. --patha m. con
đường của nghiệp. --ppaccaya a. có
nghiệp là nguyên nhân, căn bản. --phala nt. kết
quả của nghiệp. --bandhu a. nghiệp
là thân bằng quyến thuộc. --bala nt. nghiệp
lực. --yoni a. nghiệp
là nơi sanh ra. --vāda m. lư
thuyết tin về nghiệp lực. --vādī a. tin
về nghiệp. --vipāka m. sự
kết quả của nghiệp ḿnh đă tạo. --vaga m. sự
xô đẩy, thúc giục của nghiệp. --samuṭṭhā, --na a. phát
sanh lên do nghiệp. --sambhava a. sản
xuất do nơi nghiệp. --sarikkhaka a. giống
nhau trong kết quả của hành vi. --saka a. nghiệp
là gia tài của ḿnh. --javātā m. việc
khổ sở của đứa trẻ khi sanh ra, adj.do
nghiệp tạo ra.--ānurūpa a. tùy
theo duyên nghiệp. --ayūhana nt. sự
đầy dẫy của nghiệp tạo. --upaccaya m. sự
tích trữ nghiệp.
kammañña, kammaniya a. nên
làm sẵn sàng, để sử dụng. --ñatā f. --bhāva m. sự
sẵn sàng, đáng, sự có thể làm được.
kammaṭṭhāna nt. đề
mục để tham thiền; chi nhánh của một kỹ nghệ. --thānika 3. người
tham thiền.
kammadhārana m. trạng
từ ghép.
kammanta nt. việc
làm. --ṭṭhāna nt. chỗ
làm của công việc, nơi công việc đang làm. --ntika a. người
lao công, người nghệ sĩ.
kammappatta a. những
người tụ hội lại để hành tăng sự, công việc của giáo hội.
kammavācā f. đọc
tuyên ngôn [trong khi hành tăng sự].
kamassāmī 3. người
chủ công việc, giám đốc của một thương măi.
kammādhiṭṭhāyaka m. người
giám thị của một công xưởng kỹ nghệ.
kammāra m. thợ
rèn, thợ nguội, --sālā f. ḷ
rèn.
kammārambha m. sự
bắt tay vào việc.
kammāraha a. được
phép cộng sự vào, dự phần vào.
kammārāma a. thỏa
thích trong hoạt động. --matā f. sự
vui thích trong hoạt động thế sự.
kammāsa a. mâu
thuẫn, tương phản, lốm đốm, lấm chấm, tô điểm.
kammika, kammū 3. đang
làm, người đang biểu diễn, đang trông nom.
kamyatā f. ước
mong, mong mỏi.
kaya m. sự
mua sắm. --vikkaya m. sự
thương măi, mua bán. --vikkayī m. người
thương măi, người môi giới.
kara m. cánh
tay, ánh rọi, thuế má, ṿi con voi. adj. làm
việc, biểu diễn. --gga đầu
cánh tay. --ja móng
tay.--tala nt. ḷng
bàn tay. --puṭa m. chỗ
xếp cánh tay, khoanh tay. --bhūsā f. chiếc
ṿng, các loại trang điểm cánh tay.
karaka nt. thùng,
b́nh to đựng nước uống. m. cây
thạch lựu. --kā f. mưa
đá. --vassa nt. giông
tố, mưa đá.
karajakāya m. xác
thân [không sạch].
karañja m. cây
đuôi chồn.
karaṇa nt. làm,
sản xuất. --attha m. trong
sự giúp đỡ. --vibhatti f. trường
hợp dùng làm phương tiện.
karanīya a. việc
đó phải làm. nt. phận
sự, sự bắt buộc. --tā f. công
việc đó bắt buộc phải làm.
karaṇda, daka m. cái
hộp nhỏ, cái hộp, cái tráp nhỏ đựng đồ nữ trang, vật đựng đồ.
karabha m. con
lạc đà, một phần của bàn tay [từ cổ tay đến chân ngón tay].
karamadda m. cây
carissa.
karamarānīta a. tù
binh.
karavīka m. con
chim, con cu rừng xứ Ấn Độ. --bhāni a. nói
rơ ràng và du dương êm ái.
karavīra m. cây
trúc đào.
karitvā abs.
của karoti đă
làm.
karī m. con
voi.
karīyati pass. của karoti làm
được. aor. karīyi
karīyamāna, kayiramāna pr.p.
của karīyati đang làm.
karīsa nt. phân
ḅ, phân người, một khoảnh vuông đất [lối một mẫu]. --magga m. hậu
môn, lỗ đít.
karuṇā f. trắc
ẩn, bi mẫn. --yanā f. sự
bi mẫn, ḷng trắc ẩn.
karuṇāyati denm. của karuṇā cảm
thấy tội nghiệp, thương xót giùm. aor. --nāyi.
kareṇu, --ṇukā f. voi
cái.
kareri m. cây
bông hường.
karoti [kar
+ o] làm, hành động, kiến tạo, tạo tác. aor. kari. abs. katvā.
karoṇta pr.p. đang
làm.
kala m. tiếng
nói nhỏ nhẹ, ngọt dịu. --kala m. nói
cà lăm, nói không rơ, lẫn lộn.
kalatta nt. người
vợ.
kalandaka m. con
sóc.--nivāpa m. chỗ
nuôi dưỡng những con sóc.
kalabha m. voi
tơ.
kalala nt. bùn,
đầm lầy, vũng bùn. --makkhita a. trét
bùn, vách đất. --rūpa nt. chất
thụ thai đầu tiên trong ḷng mẹ.
kalasa nt. b́nh,
chậu nước nhỏ.
kalaha m. sự
gây gổ, sự căi lộn. --kāraka 3. người
gây lộn. --kāraṇa nt. nguyên
nhân sự căi cọ, xung đột.--sadda m. sự
gây lộn, sự căi lẫy.
kalaṅka m đốm,
dấu vết, lỗi lẫm.
kalā f. một
phần của một khối, một nghệ thuật.
kalāpa m. một
bó, một ống tên, một xấp, một nhóm của phần tử đầu tiên.
kalāpī m. con
công, người có ống tên hay một bó.
kali m. sự
thua, vận xấu, tội lỗi, sự buồn rầu, sự suy sụp. --ggha m. bỏ
mất, sự thua, kết quả xấu xa. --yugam. tuổi
xấu, khốn khó là bốn thời kỳ sau cùng của a-tăng-kỳ.
kaliṅgara m.,
nt. một khúc [cây], miếng củi mục, vỏ [lúa], rơm lúa.
kalīra nt. ngọn
non cây chà là, thốt nốt.
kalusa nt. tội
lỗi, sự nhơ bẩn. adj. dơ
bẩn, không sạch.
kalebara nt. thân
thể con người.
kalyāṇa a. mỹ
lệ, yêu kiều, hạnh kiểm tốt. nt. sự
tốt đẹp, phước, đức độ, thịnh vượng. --kāma a. mê
thích việc phước thiện. --kārī a. người
làm việc phước thiện, người có đức độ. --dassana người
lịch sự, đáng yêu. --dhamma a. đức
độ. m. hạnh kiểm tốt,
giáo lư chân chánh. --paṭibhāṇa a. hiểu,
lănh hội lẹ. --mittam. bạn
tốt lành, bạn thành thật. --ajjhāsaya a. có
ư định làm việc lành. --tā f. sự
tốt đẹp, lịch sự.
kalyānī f. người
phụ nữ đẹp; tên một con sông bên xứ Tích Lan.
kalla a. thông
thạo, có thể, mạnh khỏe, mạnh dạn, sẵn sàng, đúng lúc. --tā f. sự
có thể, sự xong xuôi. --sarīra a. có
thân thể tráng kiện, mạnh khỏe.
kallahāra nt. cây,
cây bông súng trắng, hoa sen trắng.
kallola m. cái
gối.
kavaca m. lưới
sắt để làm áo giáp, áo giáp có bọc sắt, binh giáp.
kav[b]andha m. sự
không cần, sự không chú ư đến thân thể, không đầu.
kavāṭa m.,
nt. cửa sổ, lớp ván ở ngoài cửa sắt [tủ kiếng bán đồ].
kavi m. thi
sĩ. --tā f. --tta nt. t́nh
trạng của nhà thi sĩ.
kaviṭṭha, kapiṭṭha m. cây
táo voi.
kasaṭa m. sự
từ khước, cặn bă, vị chát, cay đắng. adj. không
có giá trị, mùi hôi thúi, bẩn thỉu.
kasati [kas
+ a] cày bừa, cố gắng phát triển. aor. kasi. pp. kasita, kaṭṭha ráng
trồng tỉa.
kasana nt. sự
trồng tỉa.
kasanta, kasamāna pr.p. sự
cày bừa, sự cố gắng trồng trọt.
kasambu m. thứ
năm, cặn bă. --jāta a. không
sạch, dơ bẩn, tánh xấu.
kasā f. roi
da. a. bị đánh bằng
roi da.
kasāya nt. sự
sắc hay nấu thuốc, sự chưng, sự cất rượu hay thuốc.
kasava nt.,
m. vị đắng, vải màu cam. adj. màu
cam.
kasi f. sự
trồng tỉa, trồng trọt. --kamma nt. nghề
canh nông, người cày cấy. --bhaṇḍa nt. dụng
cụ canh tác.
kasiṇa a. trọn,
toàn cả. nt. đề mục để
tham thiền. --parikamma nt. đọc
tên kasiṇa đề mục để tham thiền. --maṇḍala f. ṿng
kasina để làm đề mục.
kasitaṭṭthāna nt. đất
trồng tỉa.
kasitvā abs. đă
cày bừa.
kasira a. khốn
khó, khó khăn. nt. sự
khổ cực, bận rộn, phiền muộn.--rena ad. với
sự khó khăn.
kasmīra m. xứ
Cashmire ở hướng bắc Ấn Độ.
kassaka m. nông
phu, người làm ruộng, rẫy.
kassati [kass
+ a] bừa đất. aor. kassi, coi kaddhati.
kahaṃ ad. ở
đâu.
kahāpaṇa nt. đồng
tiền Ấn Độ trị giá lối 5 đồng shilling của Anh. --ṇaka nt. một
cách h́nh phạt, cắt thịt ra từng mảnh nhỏ.
kāka m. con
quạ. --pāda dấu
chân quạ, chữ thập. --peyya a. đầy
tới miệng [con quạ đậu trên miệng uống được]. --vaṇṇa a. màu
con quạ, là màu đen, tên một vị vua Tích Lan.
kākacchati [kas+cha] ngay. aor. --cchi. pr.p. --māna.
kākaṇikā f. đồng
tiền giá thấp rẻ, bằng một phần tư của đồng xu Anh.
kākasūra a. lanh
lẹ như con quạ, người không biết hổ thẹn.
kākassara a. tiếng,
giọng nói như con quạ.
kākī f. con
quạ cái.
kākola m. con
quạ đen.
kāca m. kiếng,
thủy tinh, bịnh mắt có vảy cá, mây hay có mộng. --tumba m. ve
chai. --maṇi m. thủy
tinh.--maya a. làm
bằng chai, kiếng, pha lê.
kāja m. vác,
mang, cột, cán. --haraka m. một
số đất ít, một cái g̣, đồi đất nhỏ hay đồi do tuyết đóng thành, người
mang tuyết giá.
kāta m. cơ
thể nam.
kāṇa a. mù
một mắt. m. người một
mắt.
kātabba pt.
p việc phải làm. nt. phận
sự bắt buộc.
kātara a. nghèo
khổ, khốn khó, bần cùng.
kātave, kātuṃ inf. làm
[việc].
kātukāma a. ưa
thích làm. --kāmatā, --kamyatā f. thích
làm hay hành động.
kādamba m. loại
ngỗng cánh xám.
kānana nt. rừng,
vườn lớn.
kāpilavatthava a. thuộc
về xứ Ca-B́-La-Vệ.
kāpurisa m. người
đê tiện, nghèo khổ, đáng khinh bỉ, bần tiện.
kāpotaka a. màu
trắng đục. --tikā f. một
loại rượu màu hơi hung hung.
kāma m. sự
thỏa thích, t́nh dục, sự thưởng thức, vật vui thích trần thế. --giddha tham
muốn thỏa thích theo t́nh dục. --guṇa m. t́nh
dục, ngũ trần. --gedha m. sự
quyến luyến theo dục trần. --cchanda m. sự
thỏa thích theo dục trần. --taṇhā f.
sự khao khát t́nh dục ngũ trần. --da, --dada a. cho
cái ǵ ḿnh thích. --dhātu f. cảnh
giới dục trần. --paṇka m. sự
sa lầy trong t́nh dục. --pariḷāha m. sự
nóng sốt của t́nh dục.--bhava m. cảnh
dục giới. --bhogī a. hưởng
sự vui thích của dục trần.--mucchā f. sự
mê mẩn trong t́nh dục.--rati f. sự
vui thích t́nh dục.--rāga m. sự
mê sa t́nh dục. --loka m. cảnh
dục giới. --vitakka m. sự
suy nghĩ về t́nh dục. --saṅkappa m. tư
tưởng về t́nh dục. --saññojana nt. dây
cột trói t́nh dục. --sukhant. sự
an vui trong t́nh dục. --sevanā f. sự
dâm dục.
kāmatā f. sự
ước ao, ham muốn.
kāmī a. người
có được vật vui thích, in
cpds. muốn, ước ao.
kāmuka a. dục
t́nh, đa dâm, háo sắc.
kāmeti [kam
+ e] khát khao, ham muốn. aor. --esi. pp. kamita.
kāmetabba pt.p. nên
ước ao.
kāya m. một
đống, sự gom lại, thân thể. --kamma nt. nghiệp
thân. --kammaññatā f. sử
dụng của thân. --gata a. liên
quan đến bản thân. --gantha m. sự
bó buộc của bản thân. --gutta a. thâu
thúc bản thân, ǵn giữ hành vi của thân. --ḍāha m. sốt
rét; sự sưng ḿnh. --daratha m. sự
khốn khổ tấm thân. --duccarita nt. sự
hành ác của thân. --dvāra nt. cửa
thân [là nơi phát sanh sự hành động của thân]. --dhātu f. sự
đụng chạm của thân. --ppakopa m. hạnh
kiểm xấu xa. --ppacālakaṃ ad. sự
ngả nghiêng của thân. --paṭibaddha a.có
liên quan đến thân. --payoga m. thói
quen của thân. --parihārika a. khuynh
hướng của thân. --ppasāda m. sự
cảm giác của thân. --passaddhi f. thân
thanh tịnh, yên lặng. --pagabbhahiya nt. thân
vô lễ độ. --banddhana nt. dây
thắt lưng, dây nịt lưng. --mudutā f. thân
mềm mại, dễ uốn nắn. --lāhutā f. thân
nhẹ nhàng.--vaṅka m. sự
uốn cong của thân. --vinññatti f. sự
hoạt động của thân.-- viññāṇa nt. thân
thức.--viññeyya a. thấu
rơ do cửa thân. --viveka m. thân
thanh tịnh. --veyyāvacca nt. sự
sốt sắng của thân. --saṃsagga m. sự
đụng chạm của thân.-- sakkhī a. người
lănh hội chân lư do thân [như niệm thân]. --saṅkhāra m. sự
hành động của thân [thân hành]. --samācāra m. hạnh
kiểm tốt. --samphassa m. thân
xúc, sự tiếp xúc của thân. --sucarita nt. thân
trong sạch. --soceyya nt. sự
trong sạch của thân.
kāyika a. có
liên hệ hay có kết quả từ bản thân. --dukkha nt. thân
đau khổ.
kāyujjukatā sự ngay thẳng của thân.
kāyūpaga a. sự
quyến luyến của thân, đi tái sanh.
kāyūra nt. chiếc
ṿng đeo trên cánh tay.
kāra m. hành
động, sự giúp việc, hành vi của sự tôn kính.
kāraka m. người
làm, hành động. nt. cú
pháp của văn phạm Pàli.
kāraṇa nt. lư
do, nguyên nhân. --nā abl. do
phương cách của, xuyên qua, bởi, kiṃ
kāranā. f. tại
sao vậy?
kāraṇā f. tra
tấn, h́nh phạt. --ṇika m. người
tra tấn.
kārā f., kārāghara nt. trại
cải huấn, khám đường, nhà lao, tù.
kārāpaka 3. người
thảo kế hoạch, người ra lịnh cho làm một việc ǵ. f. --pikā.
kārāpana nt. sai
khiến làm, ra lịnh cho làm.
kārāpeti caus. của karoti. aor. --esi. pp. pita.
kārābhedaka a. người
vượt ngục.
kārikā f. một
luận giải.
kāriya nt. bổn
phận, hành vi, việc phải làm.
kārī 3. người
làm, hành động.
kāruñña nt. ḷng
từ mẩn.
kārunika a. sự
bi thương, trắc ẩn.
kāreti caus. của karoti biểu,
sai làm [kiến trúc, xây cất]. aor. kāresi. abs. kāretvā. pr.p. kārenta.
kāla m. th́
giờ. --sseva sớm.
--ṃkaroti chết. --kata pp. sự
chết. --kiriyā f. sự
chết. --kaṇṇī m. người
vô phúc, bất hạnh. --pavedana nt. sự
tuyên bố th́ giờ. --vādī a. nói
đúng lúc, đúng giờ.
kālaññū a. người
biết rơ đúng lúc.
kālantara nt. cách
khoảng, thời gian.
kālika a. quyền,
tạm [một thời gian].
kāliṅga m. tên
một xứ đông Ấn Độ.
kālīya nt. kiều
dân ở chung nhau.
kālena đúng
giờ, đúng lúc.
kālenakālaṃ thỉnh thoảng có lúc có khi.
kālusiya nt. dơ
bẩn, đen tối, lờ mờ.
kāveyya nt. thi
phú, bài thơ.
kāsa m. một
loại lau sậy, sự tiêu thụ.
kāsāya, kāsāva nt. y
casa. adj. nhuộm màu
cam vàng.
kāsi m. tên
một xứ [đô thị nó là Benares].
kāsika a. thuộc
về hay làm tại xứ kàsi.
kāsu f. lỗ,
hầm hố, hang.
kāḷa a. đen,
tối. m. màu đen. --kūta m. tên
một núi trong Hy Mă Lạp Sơn. --kesa a. tóc
đen huyền [c̣n trẻ]. --tipu nt. ch́
đen. --pakkha m. hạ
huyền, thời kỳ không trăng. --loṇa nt. muối
đen. --sīha m. một
loại sư tử. --sutta nt. đường
lằn đo của thợ mộc. --haṃsa con
hạc đen.
kāḷaka a. đen. nt. đốm
đen, sự dính dơ, hột đen trong gạo.
kāḷāyasa nt. sắc
[đen].
kālāvaka m.
một loại voi.
kaḷiya như
kālīya.
kikī m. chim
cà cưỡng hồng. f. con
cái.
kiṅkara 3. người
giúp việc, người hầu.
kiṅkinī f. tiếng
kêu [leng keng của chuông hay lục lạc]. --nikajāla nt. lưới
của tiếng chuông kêu ù ù.
kicca nt. phận
sự, việc làm, công việc, chuyện phải làm. --kārī a. người
làm công việc của ḿnh.
kiccākicca nt. việc
phải làm và không nên làm.
kiccha a. khó
khăn, đau đớn. nt. buồn
bực, khó khăn.
kicchati [kit +cha] bị phiền muộn. aor. --chi.
kiñcana nt. vài
việc, việc nhỏ mọn, quyến luyến theo thế sự.
kiñcāpi in. bất
luận cái ǵ, nhưng, tuy vậy mà, dầu thế nào.
kiñjakkha nt. sợi
nhỏ, phấn, nhụy, hoa.
kiṭṭha nt. hột
lúa mọc lên.--ṭhāda a. ăn
lúa mạch. --sambādha, --samaya m. mùa
gặt lúa khi lúa mọc lên đầy đủ.
kiṇanta pr.p. của kināti.
kināti [ki
+ ṇā] mua. aor. kini. abs. kiṇitvā, kitvā. inf. katuṃ, kiṇituṃ.
kiṇṇa pp.
của kirati; nt. men
rượu, rải rác, chạy tứ tán.
kitava m. sự
gian lận, lường gạt.
kittaka inter. bao
nhiêu? định giá ra thế nào?
kittana nt. sự
giải thích, cắt nghĩa sự khen ngợi, ca tụng.
kittāvatā ad bao
xa? Có quan hệ thế nào?
kitti f. danh
tiếng, tiếng tămg lừng lẫy. --ghosa, --sadda m. sự
lừng danh. --mantu a. danh
tiếng.
kittima a. nhân
tạo, giả.
kitteti [kitt
+ e] khen ngợi, tuyên bố, tán dương, kể lại. aor. --esi. pp. kittita. pr.p. kittenta.
kinnara m. một
loại phi cầm đầu ḿnh giống người, con thích đề huờn nhơn; tên một quốc
gia ở nơi rừng.--rī f. con
thích đề huờn nhơn cái.
kipillikā f. con
kiến, con mối.
kibbisa nt. hành
vi sai quấy, tội trọng. --kārī 3. phạm
tội trọng.
kimakkhayī a. giảng
thuyết cái chi.
kimatthaṃ ad. với
mục đích ǵ? --tthiya a. về
ư định ǵ, ư muốn ǵ?
kimi m. con
sâu, ḍi, loài chí, rận.--kula nt. một
loại sâu, ḍi.
kimpakka, phala nt. trái
có chất độc [giống như trái xoài].
kimpurisa như kinnara.
kira n. thật
vậy, đúng vậy.
kiraṇa m., nt. tia
sáng, sáng chói.
kirati [kir
+ a] tung, rắc, rải rác, chạy tán loạn. aor. kiri. pp. kiṇṇa.
kirāta m. một
giống người rừng, mọi.
kiriya nt. kriyā, kiriyā f. hành
động, làm, biểu diễn. --vāda m. sự
tin về ảnh hưởng của nghiệp. --vādī m.người
tuyên truyền về thuyết nghiệp quả, tin nghiệp báo.
kirīta nt. cái
măo, mũ vua chúa, ṿng hoa đội đầu.
kilañja nt. chiếu
làm bằng lác.
kilanta pp.
của kilamati mệt
mỏi, mệt nhọc, kiệt lực.
kilamati [kilam + a] bị mệt mỏi, mệt
nhọc. aor. kilami. abs. kilamitvā.
kilamatha m. sự
mệt, sự chán ngán.
kilamanta pr.p.
của kilamati trở nên mệt nhọc, chán ngán.
kilamita pr.p. của kilameti.
kilamīyati pass. của kilameti đă
làm cho mệt nhọc. aor. mīyi.
kilamiyamāna pr.p.
của kilamīyati đang làm cho mệt nhọc.
kilameti caus.
của kilamati làm
cho mệt mỏi, chán ngán. aor. --esi. pr.p. kilamanta. abs. kilametvā.
kilāsa m. bịnh
ngoài da.
kiliṭṭha pp.
của kilissati.
kilinna pp.
của kilijjati ướt,
mốc meo, dơ bẩn.
kilissati [kilis + ya] trở nên dơ bẩn, ô
uế, không sạch sẽ. aor. kilissi. pr.p. kilissanta.--na nt. bị
dơ bẩn, ô uế.
kilesa m. sự
ham muốn, t́nh dục, sự nhơ bẩn, hư hỏng, trụy lạc. --kāma m. t́nh
dục. --kkhaya m. sự
diệt trừ ái dục. --ppahāṇa nt. sự
dứt bỏ phiền năo. --vatthu nt. vật
làm cho dính líu theo thế tục.
kilesati [kilis
+ e] làm cho dơ bẩn, phiền năo. aor. --esi. pp. kilisita.
kilomaka nt. màng
phổi.
kisa a. gầy
ốm, xanh xao, tiều tụy, hốc hác, làm xấu xa.
kiñci in. vài
cái, ít cái.
kiñsuka m. cây
lá um tùm.
kiṃ rel.
inter. pron. cái ǵ? m. ko ai? f. kā người
nữ nào? nt. kam vật
ǵ? --kāraṇā ad. với
lư do ǵ --vādīa. cố
chấp ư kiến nào?
kīṭa, kīṭaka m. một
loại sâu bọ, con mọt.
kīta pp.
của kiṇāti đă
mua.
kīdisa a. với
loại nào?, giống cái nào?
kīra m. con
két, con vẹt.
kīla m. nọc,
cọc, cừ.
kīva in. bao
nhiêu, bao xa. --taka a. bao
nhiêu.
kīḷati [kīḷ
+ a] chơi giỡn, thể thao, tự ḿnh làm cho vui chơi. aor. kīḷi. pr.p kīḷanta, kīḷamāna. abs.kiḷitvā.
kīḷanaka nt. đồ
chơi. adj. chơi giỡn
kīḷanā, keḷi f. các
môn thể thao, sự vui đùa, vui chơi.
kīḷā f. sự
vui chơi, môn thể thao. --golaka nt. bóng
đá. --pasuta a. ưa
thích thể thao. --bhaṇḍaka nt. một
món đồ chơi. --maṇḍala f. vận
động trường.
kīḷāpanaka a. người
làm đồ chơi.
kīḷāpeti caus. của kiḷati biểu
cho chơi giỡn, thể thao. aor. --esi. pr.p. kīḷāpenta. abs. kīḷāpetvā.
kīḷita pp.
của kīḷati đă
chơi giỡn. nt. thể
thao, chơi giỡn.
kukutthaka m. một
loại phi cầm [chim].
kukku m. đơn
vị đo chiều dài xưa lối 22 ngón tay nằm ngang.
kukkucca nt. phóng
tâm, bận rộn, sự hối hận, ngần ngại, do dự [tâm]. --caka a. ngần
ngại, do dự.
kukkuccāyati denm. từ
kukkucca cảm thấy ăn năn hối hận.
kukkuṭa m. con
gà. --ṭī con
gà mái.
kukkura m. con
chó. --vatika a. hành
theo hạnh con chó [cách khổ hạnh].
kukkuḷa m. tro
nóng, tên một cảnh địa ngục.
kuṅkuma nt. cây
nghệ, vàng nghệ.
kucchi m.
f. ruột, bụng, bên trong. --ṭṭha a. để
trong bụng. --dāha m. chứng
sưng bao tử, ruột.
kucchita pp. đáng
khinh bỉ, đê tiện.
kuja m. cây,
sao hôm.
kujjhati [kudh + ya] phát sân. aor. kujjhi. pp. kudha. pr.p. kujjhanta, kujjhamāna.
kujjhana nt. --nā f. sân
hận, bực tức.
kujjhitvā, kujjhiya abs. đang
sân hận.
kuñcanāda m. sự
khởi kèn, tiếng voi rống.
kiñcika f. ch́a
khóa. --vivara nt. lỗ
ch́a khóa.
kuñcita pp.
của kuñcati uốn
cong, móc, uốn quăn.
kuñja nt. thung
lũng nhỏ, hẹp, ṿi voi.
kuñjara m. con
voi.
kuṭa m.,
nt. cái chậu, b́nh nước.
kuṭaja m. một
loại cỏ để làm thuốc.
kuṭi, --kā f. cái
lều, cái cốc, am.
kuṭila a. bẻ
cong, uốn cong. --tā f. sự
uốn cong; sự không thành thật.
kuṭumba nt. gia
quyến. --bika, kuṭūmbika m. người
gia trưởng, người trưởng lăo trong gia quyến.
kuṭṭha nt. bịnh
cùi, một loại cây có mùi thơm.
kuṭṭhī 3. người
cùi, bịnh hủi.
kuṭhārī f. cái
búa, cái ŕu.
kuḍumala m. bông
búp, sự nảy chồi.
kuḍḍa nt. vách
tường.
kuṇapa m. tử
thi, xác chết, vật làm nôn mửa. --gandha m.
mùi thử thi.
kunāla m. chim
cư ở xứ Ấn Độ.
kuṇi m. người
què, tàn tật.
kuṇṭha a. cùn
[dao], không bén.
kuṇṭheti [kuṇṭh + e] làm cho cùn, cho
què. aor. --esi. pp. kuṇṭhita.
kuṇḍaka nt. cám
[gạo]. --pūva m.,
nt. bánh làm bằng cám.
kuṇḍala nt. bông
tai, sự quăn, xoắn lại. --kesa a. tóc
uốn quăn. --āvatta a. xoay
ṿng, xoắn lại.
kuṇḍalī a. đang
quăn thành ṿng, có đeo hoa tai.
kuṇḍikā, kuṇḍī f. b́nh
đựng nước, b́nh có quai.
kutūhala nt. sự
kích thích, sự ṭ ṃ.
kuto ad. từ
đâu? khi nào?
kutta nt. hạnh
kiểm, hay làm dáng, làm tốt.
kuttaka nt. tấm
thảm lớn vừa cho 12 phụ nữ nhảy múa.
kuttha, kutra ad. ở
đâu?
kuthita pp. đang
sôi, nóng quá.
kudassu in. khi
nào?
kudācana, --naṃ in. có
lúc, có khi, bất cứ lúc nào.
kuddāla m. cái
cuốc, cái xẻng.
kuddha pp.
của kujjhati sân,
bực tức, nóng giận.
kudrūsaka m. một
loại hột.
kunta m. một
loại phi cầm; giáo, thương của vua.
kuntanī f. chim
mỏ nhát.
kuntala m. tóc.
kuntha m. một
loại mối.
kunda nt. một
loại hoa lài
kunnadī f. lạch,
ng̣i, một giống nhậy, rận.
kupatha m. sái
đường, tà đạo.
kupita pp.
của kuppati sân
hận, hay giận, làm mất ḷng người.
kupurisa m. người
ác, xấu.
kuppa a. không
vững chắc, hay dời đổi.
kuppati [kup
+ ya] bị giận, bực tức, hay thay đổi. aor. kuppi. pr.p. kuppamāna.
kuppana nt. sự
sân hận, sự bực tức, sự quấy rầy.
kubbati như karoti.
kubbanaka nt. rừng
nhỏ, bụi rậm.
kubbanta, kubbamāna pr.p.
của kubbati đang làm, đang biểu diễn.
kubbara m. cây
gọng xe [ḅ].
kumati f. sự
hiểu lầm, tà kiến. adj. cố
chấp tà kiến.
kumāra, --raka m. đứa
trẻ trai, c̣n thanh niên. --kīḷā f. đồ
chơi của trẻ con.
kumārikā, kumārī f. con
gái, cô gái c̣n trinh.
kumina nt. mồi,
bầy cá.
kumuda nt. bông
súng trắng, sen trắng. --ṇāla nt. cọng,
cuống cây bông súng, cọng sen. --vaṇṇa a. màu
của bông súng trắng.
kumbha m. b́nh
nước. --kāra nt. người
làm gốm [nồi, chậu, b́nh]. --kārasālā f. ḷ
gốm. --dāsī f. người
nữ mang hay gánh nước.
kumbhaka nt. cột
buồm [ghe thuyền].
kumbhaṇḍa m. bầu
bí, một hạng Chư Thiên.
kumbhī f. một
cái chậu, b́nh.
kumbhīla m. con
sấu.
kumma m. con
rùa, con ba ba, đồi mồi.
kummagga m. sái
đường.
kummāsa m. sữa
đặc có kem trên mặt, bữa tiệc lớn.
kura nt. cháo,
gạo nấu.
kuraṇḍaka m. cây
có bông, bông kiểu mẫu.
kurara m. con
ó biển, chim ưng.
kuruṅga m.
một giống sơn dương.
kurumāna pr.p.
karoti đang làm.
kururaṭṭha nt. xứ
Kuru [Ấn Độ].
kurūra a. hung
bạo, dữ tợn, mănh liệt.
kula nt. gia
quyến, ḍng, giống. --geha nt. nhà
của gia quyến, nhà cha mẹ. --tanti f. truyền
thống của gia đ́nh. --dūsaka 3. người
làm cho gia quyến mang tiếng xấu xa, người làm tai hại cho gia quyến. --dhītu f.con
gái của gia quyến đáng kính nể. --putta m. người
trai của gia đ́nh danh tiếng. --vaṃsa nt. gia
thống, ḍng dơi, con cái.
kulaṅgāra m. người
làm cho gia quyến suy sụp, hư hại.
kulattha m. một
loại giả đậu.
kulala m. con
diều hâu, chim ó.
kulāla m. người
làm đồ gốm [b́nh, chậu]. --cakka nt. bánh
xe người làm đồ gốm.
kulāvaka nt. ổ.
kulisa nt. trái
chùy hay trượng đầu bịt vàng, lưỡi tầm sét.
kulīna a. được
nh́n nhận ḍng giống.
kulīra m. con
cua. --pāda a. cái
giường có chân tiện h́nh con cua.
kulūpaga a. người
hay lui tới một gia quyến.
kulla m. cái
bè.
kuvalaya nt. cây
sen.
kuvera m. tên
một vị Trời Tứ Đại Thiên Vương cai quản hướng bắc, chúa tể của loài dạ
xoa.
kusa m. một
loại cỏ thơm, cây chanh, vận mạng.--agga nt. lưỡi
cọng tranh. --cīra nt. y
phục làm bằng cỏ tranh. --pāta m. sự
rút, bắt thăm theo may rủi.
kusala nt. sự
hành thiện, sự làm lành, có đức độ. adj. khéo,
giỏi, thông minh. --kamma nt. thiện
nghiệp, hạnh kiểm đúng đắn. --cetanā f. thiện
tính [tánh lành]. --dhamma m. pháp
thiện. --vipāka m. kết
quả của nghiệp thiện.--tā f. sự
thông thạo, sự hoàn thành, sự khéo léo.
kusinārā f. tên
xứ, đô thị Malla.
kusīta a. xấc
xược, lười biếng. --tatā f. --tatta nt. sự
lười biếng, biếng nhác.
kusuma nt. bông,
hoa.
kusumita a. đang
có bông, trổ bông.
kusubha m. hầm,
hố, lỗ nhỏ.
kusumbha m.cây
vang, gỗ có màu đỏ dùng để nhuộm [đỏ].
kusūla m. vựa
lúa, kho.
kuha, kuhaka a. gạt
gẫm, lường gạt.
kuhanā f. giả
dối, gạt gẫm, gian lận.
kuhara nt. lỗ,
hang, động.
kuhiṃ ad. ở
đâu?
kuheti [kuh
+ e] gian lận, dối trá. aor. --esi.
kūjati [kūj + a] nói líu lo, nói thỏ
thẻ. aor. kūji. pp. kūjita.
kūjana nt. tiếng
hót líu lo của chim.
kūjanta, kūjamāna pr.p. hót
líu lo.
kūjita nt. tiếng
hót [chim]. pp. vang
tiếng chim hót.
kūṭa a. giả
dối, gian lận, lường gạt, không thuần hóa. --goṇa m. con
ḅ khó dạy. --aṭṭa nt. yêu
cầu sái quấy. --aṭṭakaraka người
thỉnh cầu sái. --jatila m. đạo
sĩ giả dối. --vāṇija m. người
buôn bán gian xảo.--gāra nt. đền
có chóp cao nhọn, xe tang, linh xa, nhà cất tạm.
kūṭa m.,
nt. chót cao, quyền thế, ngọn, định [tháp], nóc, chóp, đầu, cần
[dương cầm]. nt. sự
sái quấy, sự lường gạt.
kūpa m. giếng,
hầm, động.
kūpaka m. cột
buồm, cột trụ.
kūla nt. mé
sông, sự đắp đê.
kekara m. người
lé mắt.
kekā f. tiếng
gáy của con công.
ketakī f. dứa
hoang [rừng].
ketu m. cờ,
cờ hiệu [đuôi cheo]. --kamyatā f. muốn
được quyền hành, sự khoe khoang tự đắc. --mantu m.trang
trí với những cờ xí.
ketuṃ inf. mua.
kedāra m.,
nt. đất có thể cày cấy được.
kedārapāḷi f. cái
đập nước, sự đắp bờ đê nhỏ trong ruộng lúa.
keṇipāta m. bánh
lái ghe.
keyūra nt. chiếc
ṿng đeo trên cánh tay.
keyya a. bán
được, vật bán được.
kerāṭika a. lường
gạt, giả dối. m. người
không thành thật.
kerāṭiya a. gian
xảo, giả dối.
kelāsa m.
tên một trái núi ở Hy Mă Lạp Sơn.
kevaṭṭa m. người
chài lưới.
kevala a. hiu
quạnh, không lẫn lộn, trọn vẹn, nguyên vẹn. --kappa a. hầu
như trọn vẹn. --paripuṇṇa a.đầy
đủ trọn vẹn. --laṃ ad. chỉ
có.
kesa m. tóc. --kambala nt. mền
làm bằng tóc. --kambalī a. thuộc
về mền làm bằng tóc. --kalāpa m. bím
tóc [thắt bím]. --kalyāṇa f. tốt
đẹp của tóc. --dhātu f.
tóc xá lỵ [của Phật].
kesara nt. sự
trang điểm tóc bằng bông hoa; tên của thú. --sīha m. lông
gáy hay bườm ngựa, sư tử.
kesarī m. con
sư tử.
kesava m. nhiều
tóc. m. Thần Vishnu.
kesoropana nt. cạo
tóc.
kesohāraka m. sự
nhổ tóc, sự cạo tóc, người thợ cạo tóc, râu.
ko m., sing.
của kiṃ ai, người
nào?
koka m. chó
sói.
kikanada nt. bông
sen nhỏ.
kokila m. cu
cu.
koci in. người
nào đó, bất cứ ai.
koccha nt. bàn
chải, lược chải, ghế mây.
kojava m. tấm
thảm.
koñca m. con
c̣. --nāda m. như
chữ kuñcanāda.
koṭacikā f. bộ
phận của giống cái.
koṭi f. chót
cao, đỉnh chấm chỗ cuối; mười triệu. --ppakoṭi f. mười
triệu tỷ. --ppatta a. đă
đến chỗ cuối cùng, cố chấp trọn vẹn.
koṭilla nt. sự
uốn cong, vặn, xoắn.
koṭisimbalī, kūta m. cây
g̣n đỏ có gai.
koṭṭana nt. nhốt,
rào lại.
koṭṭita pp.
của koṭṭeti.
koṭṭeti [kuṭṭ
+ e] nghiền, tán, đâm giă, đập phá, phá tan, đập bể từng mảnh, đánh
đập. aor. --esi. pr.p.koṭṭenta. abs. koṭṭetvā.
koṭṭha m. bụng
dạ, một căn pḥng, pḥng tích trữ vật dụng. --āgāra nt. vựa,
kho, kho tàng trữ, nhà trữ đồ.--āgārika m. người
giữ kho. --āsaga a. ở
trong bụng.
koṭṭhaka m. cḥi
canh, cửa chánh, chỗ để ẩn núp, pḥng kín, thành lũy.
koṭṭhāsa m. sự
chia phần, phần ăn, một phần.
koṇa m. góc,
chỗ cuối, cày cung, mũi tàu.
kotūhala nt. sự
ṭ ṃ, sự kích thích.
kotthu, --ka m. giống
chó rừng.
kodaṇḍa nt. cây
cung, sự cúi chào.
kodha m. sự
sân hận.
kodhana a. không
kiểm soát được tâm, càu nhàu, buồn bực.
konta như
kunta.
kopa m. sự
giận, sân hận. --neyya a. dễ
sân.
kopī a. xấu
tánh, hay sân.
kopīna nt. bộ
phận che kín [của nam, nữ], quần đùi, x́ líp.
kopeti caus.
của kuppati làm
cho sân, khuấy rối, làm rung động, vi phạm luật lệ. aor. --esi. pp. kopita.abs. kopetvā.
komala a. mềm
mại, tạo ra t́nh thương.
komāra a. thiếu
niên. --bhacca nt. thuốc
trị bịnh trẻ con, người được một hoàng tử nuôi dưỡng. --brahmacariyā f. sự
nguyện cho được phạm hạnh từ lúc thơ ấu.
komudī f. ánh
trăng, ngày rằm tháng mười.
koraka m. mụt,
chồi, mầm non.
korabya, koraya a. thuộc
về xứ Kuru, truyền thống từ xứ Kuru.
kola m,
nt. trái táo.
kolaka nt. trái
tiêu.
kolaṭṭhi nt. hột
táo.
kolamba m. cái
lu lớn.
kolāpa m. bọng
cây.
koliya m. một
ḍng họ của Thích Ca.
koleyyaka a. giống,
loại tốt [chó].
kovida a. thông
minh, rành mạch.
kosa m. pḥng
trữ đồ, kho tàng, con kén, bao, vỏ [dù].
kosaka m,
nt. cái tách, vật để uống [như chén, ly], cái bao, vỏ nhỏ.
kosajja nt. lười
biếng, xấc xược.
kosalla nt. thông
thao, tài năng.
kosātakī f. giây
thanh long, trái ăn được.
kosaphala nt. hột
đậu khấu.
kosambī f. tên
đô thị của xứ Vatsa.
kosala m. tên
xứ rất có uy quyền trong thời Đức Phật.
kosārakkha m. quan
giữ kho tàng.
kosika m.
chim cú.
kosināraka a. thuộc
về xứ Kusinàrà.
kosī f. bao,
vỏ [kiếm].
koseyya nt. tơ
lụa, hàng tơ lụa. adj. thuộc
tơ lụa.
kosohita a. bao
lại, bọc lại, đắp lên.
kohañña nt. sự
giả bộ, lường gạt.
kriyā như kiriyā.
kvā in. ở
đâu? --ci in. lối
nào đó?
-KH-
kha nt. không
gian, trên bầu trời.
khaga m. con
chim.
khagga m. cây
gươm. --kosa m. vỏ
gươm. --gāhaka m. người
cầm gươm. --tala nt. lưỡi
gươm. --dhara a.sự
mang gươm. --visāṇa m. con
tây u, người có cái c̣i giống cây gươm.
khacati [khac
+ a] cẩn, khảm [ốc xa cừ], trang trí với. aor. khaci. pp. khacita.
khajja a. ăn
được, nhai. nt. vật
thực cứng, thịt dịu ngọt. --ka nt. thịt
ngọt. --antara nt. nhiều
loại kẹo ngọt.
khajju f. ghẻ
ngứa.
khajjūrī f. cây
chà là.
khajjopanaka m. con
đom đóm.
khañja a. què,
đi khập khiễng.
khañjati [khaj
+ ṃ-a] đi cà
nhắc. aor. khañji. --na nt. sự
đi cà nhắc. m. chim
ch́a vôi.
khaṇa m. sát
na, một chập, một giây, một dịp thuận tiện. --ṇena ad. trong
một sát na. --ṇātīta a. mất
dịp may.
khaṇati [khan
+ a] đào [đất], nhổ gốc. aor. khaṇi. pp. khata. pr.p. khaṇanta. abs. khaṇitvā. --na nt. sự
đào [đất].
khaṇika a. một
lúc, một chập, tạm thời, có thể thay đổi.
khaṇittī f. cúp
đào, cây xà beng.
khaṇḍa m. một
chút, một miếng nhỏ, kẹo đường phèn. adj. bể
nhỏ. --danta a. răng
đă rụng. --phula nt.sập
bể từng mảnh [cao ốc].
khaṇḍākhaṇḍaṃ, --dikaṃ ad. bể
từng mảnh vụn.
khaṇḍana nt. sự
bể, găy.
khaṇḍikā f. một
miếng, một miếng bể.
khaṇḍicca nt. trạng
thái đang lung lay, muốn găy [răng].
khaṇḍita pp.
của khandeti.
khaṇḍeti [khaṇḍ
+ e] bể từng mảnh nhỏ, vượt quá, vi phạm, có tội. aor. --esi. abs. khaṇṇetvā.
khata pp.
của khaṇati đă
đào lên, nhổ gốc lên, làm có thương tích, mất cả đức hạnh.
khatta nt. khoa
chánh trị, thuộc về người chiến đấu [nhà vua].
khattiya m. người
thuộc ḍng chiến sĩ. adj. thuộc
về ḍng vua. --kaññā f. công
chúa. --kula nt. ḍng
chiến sĩ. --mahāsāla m. đại
phú gia của ḍng chiến sĩ. --māyā f. nghệ
thuật đặc biệt của ḍng vua. --sukhumāla a. dịu
dàng và tế nhị như Hoàng tử.
khattiyā, --yānī f. phụ
nữ thuộc hoàng phái.
khattu m. người
đánh xe, quan cận thần, quân sư.
khadira m. cây
nhục quế, keo. --aṅgāra m. cục
than đỏ của cây xiêm gai, cây keo.
khanti f. sự
nhẫn nại, sự mong mỏi, sự kiên nhẫn. --bala nt. sức
mạnh của sự nhẫn nại. --mantu a. nhịn
nhục, nhẫn nại.
khantika a., in.
cpds. tin như vậy, aññakhantika sự
tin tưởng người khác.
khantu m. người
kiêng cữ, người chịu đựng, người quân tử, tử tế.
khandha m. một
khúc cây, chiều lớn, to, đống, khối, một đoạn, một chương mục, uẩn
có cảm giác trong mọi h́nh thức của đời sống. --pañcaka nt. ngũ
uẩn.
khandhaka m. một
phần hay một đoạn [văn].
khandhāvāra m. cấm
trại, đồn, trận địa.
khama a. thứ
lỗi, bền bỉ, nhẫn nại, chịu đựng [đau khổ].
khamati [kham
+ a] nhẫn nại, bền ḷng, thứ tha, nhịn nhục. aor. khami. pp. khanta. pr.p. khamanta,khamamāna.
khamana nt. khamā f. khoan
hồng, nhẫn nại, chịu đựng.
khamāpana nt. yêu
cầu, xin thứ lỗi.
khamāpeti [kham
+ ape] xin ai thứ lỗi, xin lỗi. aor. --esi. pr.p. khamāpenta. pp. khamapita. abs.khamāpetvā.
khamitabba pt.p. nên
tha thứ [lỗi].
khamitvā abs. đang
thứ lỗi.
khambhakata a. tay
chống nạnh.
khaya m. sự
hao ṃn, suy vi, phá hoại, điều tàn, sự hoàn thành. --ānupassanā f. trí
tuệ thấy rơ sự điêu tàn của pháp hành.
khara a. cứng,
thô, nhám, gồ ghề, lồi lơm, bén nhọn, đau đớn. --tta nt. --tā f. sự
thô, nhám, gồ ghề.
khala nt. sân
đập lúa. --agga nt. khởi
sự đập lúa. --maṇḍala sân
đập lúa.
khalati [khal
+ a] sẩy chân, trượt chân. aor. khali. pp. khalita. abs. khalitvā.
khalita nt. lỗi
lầm, sẩy, trợt chân.
khalīna m. hàm
thiết ngựa.
khalu in. thật
vậy, chắc vậy.
khaluṅka m. ngựa
chứng khó trị.
khallāṭa a. hói. --sīsa a. hói
đầu. --ṭiya nt. sự
hói.
khalopī f. một
loại chậu, b́nh.
khaḷa a. thô,
nhám, cứng rắn. m. người
đểu giả, người đê hèn, tồi, xấu xa.
khāṇu m.,
nt. gốc
cây [sau khi đốn]; đồn, bót, chỗ làm. --ṇuka m. gốc
cây, cột, trụ, đồn nhỏ.
khāta pp.
của khaṇati đă
đào.
khādaka a. người
ăn, đang sống.
khādati [khād
+ a] ăn, nhai,
cắn, gậm. aor. khādi. pr.p. khādanta, khādamāna. --na nt. hành
động đang ăn.
khādanīya a. nên
ăn. nt. vật thực
cứng, thịt dịu ngọt.
khādāpana nt. cho
ăn, biểu ăn, hầu cho ăn.
khādāpeti caus.
của khādati biểu
ăn, cắn. aor. --esi. pp. khādāpita. pr.p. khādāpenta. abs. khadāpetvā.
khādita pp.
của khādati ăn,
đă cắn, đă tiêu thụ. --tatta nt. công
việc đang ăn.
khāditabba pt.p. nên,
đáng ăn.
khāditum inf. ăn,
nhai.
khāyati [khā
+ ya] h́nh như, giống như. aor. khāyi.
khāyita a. ăn
hết. nt. ăn vài
món.
khāra m. chất
bô-tát màu trắng giúp cho chất kiềm [hóa]--ka a. chất
kiềm. m. chồi, mầm
non. --rika a.chất
kiềm [loại kim thuộc dễ hóa hợp với khinh khí và dưỡng khí [métaux
alcalins].
khāri f. mười
sáu phần đong lường của hột, một cái thúng, cái rổ treo ở đầu cân
với một số ít đất hay đá.
khārikāja, khāravidha m.,
nt. thúng
rổ để cân và trái cân [bằng đất hay đá].
khāleti [khaḷ+
e] rửa, giặt, súc [chai]. aor. --esi. pp. khāḷita. abs. khāḷetvā.
khiḍḍā f. chơi
giỡn, sự chơi đùa. --dasaka nt. cuộc
chơi trong thời kỳ mười ngày. --rati f. sự
vui thích, khoái lạc.
khitta pp.
của khipati liệng,
thảy, thảy bỏ, lặt bỏ, xô ngă, lật đổ. --citta a. người
có tâm bị xáo trộn.
khipa m. sự
thảy qua vật ǵ, mồi nhử cá, áo choàng.
khipati [khip
+ a] thảy, văi [chài], thảy ra, hắt hơi. aor. khipi. pr.p. khipanta, khipamāna. abs. khipitvā.
khipana nt. thảy
đi, liệng bỏ.
khipita pp.
của khipati thảy
ra. nt. sự hắt
hơi. --sadda m. tiếng
hắt hơi.
khipituṃ inf. thảy
đi, nhảy mũi.
khippa a. mau
lẹ. --taraṃ ad. sớm
quá, mau quá. --paṃ ad. một
cách mau quá.
khila nt. sự
cứng rắn [ḷng dạ], sự vô t́nh, sự cứng cỏi.
khīṇa pp.
của khīyati phung
phí, kiệt sức. --tta nt. --tā f. câu
chuyện, công việc đă dứt. --maccha a. không
có cá. --bīja a. người
không có giống của sự sinh tồn. --āsava a. bực
a-la-hán, người đă dứt hết phiền năo.
khījati [khī
+ ya] bị kiệt sức, làm hao ṃn hết, trở thành thất vọng. aor. khīyi. pr.p. khīyamāna. abs.khīyitvā.
khīra nt. sữa. --aṇṇava m. ṭa
nhà trắng. --paka a. vắt
sữa. --odana nt. sữa
gạo, nước cơm.
khīrikā f. cây
có lá lớn [có nhiều mủ].
khīla m. cái
chốt, mộng, móc [áo], cây trụ, nống, cột.
khujja a. người
gù lưng.
khudā f. người
đói.
khudda, --ka a. nhỏ,
hèn hạ, thấp, không đáng kể. nt. mật
ong ruồi. --kanikāya m. tên
của tập sách về qui tắc. --kapāṭha m. tên
của quyển sách đầu tiên trong tập khuddaka.
khuddā f. loại
ong ruồi.
khuddānukhuddaka a. những
điều học nhỏ nhen.
khuppipāsā f. sự
đói khát.
khubhati [khubh
+ a] bị xao động hay quấy nhiễu. aor. khubhi. pp. khubhita.
khura nt. dao
cạo, móng [thú]. --agga nt. pḥng
tra tấn. --kosa m. bao,
vỏ dao cạo. --cakka nt. bánh
xe bén như dao cạo. --dhārā f. lưỡi
dao. --bhaṇḍa nt. dụng
cụ của thợ cạo. --maṇḍa cạo
thiệt sát.
khurappa m. một
loại cung tên.
kheṭa, kheṭaka nt. cái
mộc, cái khiên, áo giáp che ngực.
khetta nt. cánh
đồng, khoảng đồng ruộng, nơi thuận lợi, nơi mà vật ǵ có thể sản
xuất được. --kamma nt.công
việc đồng áng. --gopaka m. người
trông nom đồng ruộng. --sāmika m. chủ
điền. --tājīva m. nhà
nông, người làm ruộng. --tūpama a. so
sánh như đồng ruộng.
kheda m. hối
tiếc, buồn rầu, đau khổ.
khepa m. thảy
bỏ, liệng đi, mất [tinh thần]. --na nt. đi
qua [th́ giờ], sự hao ṃn, sự đoạn tuyệt.
khepita pp.
của khepeti.
khepeti [khip
+ e] xài phí [th́ giờ, của cải], làm cho hao ṃn. aor. --esi. pr.p. khepenta. abs. khepetvā.
khema a. an
toàn, yên lặng, đầy đủ sự thái b́nh. --ṭṭhāna nt. nơi
chỗ núp ẩn. --ppatta a. đắc
được sự thanh tịnh. --bhūmi f. chỗ
yên ổn thanh tịnh.
khemi m. người
hưởng sự an toàn.
kheḷa m. nước
miếng. --mallaka m. ống
nhổ.
khelāsika a. có
tính chất chửi mắng, lường gạt.
kho in. thật
vậy, đúng vậy, chắc chắn.
khobha m. sự
đụng chạm, sự náo động, sự lay động, rối loạn
khoma nt. vải
len. adj. thuộc
vải gai. --dussa nt. vải
gai, vải lụa, tên của một làng trong lănh thổ Thích Ca.
-G-
gagana nt. bầu
trời, hư không. --gāmī a. bay
trên trời.
gaggarā f. tên
một cái hồ. --yati denm. từ gaggaru. rống
[trâu ḅ], gầm hét, kêu ồ ồ.
gaggarī f. ống
bễ của thợ rèn.
gaṅgā f. sông
Hằng. --tīra nt. bờ,
mé sông. --dvāra nt. cửa
sông. --dhāra m. chỗ
chứa của sông, hồ sông.--pāra nt. bờ
bên kia con sông. --sota m. ḍng
sông, ḍng suối.
gaṅgeyya a. thuộc
về sông Hằng.
gaccha m. cây,
bụi rậm.
gacchati [gaṃ
+ a] đi, dời đi, bách bộ. aor. gacchi. pr.p. gacchanta. abs. gantvā. inf. gantuṃ.
gaja m. con
voi. --khumbha m. trán
con voi. --potaka m. con
voi con, voi tơ.
gajjati [gajj
+ a] rống, la hét, gầm [trời]. aor. gajji. pr.p. gajjanta, gajjamāna. abs. gajjitvā.
gajjanā f. sự
rống, gầm hét.
gajjita pp.
của gajjati nt. sự
rống, gầm [trời sét]. --tu m. người
la hét, gầm rống lên.
gaṇa m. một
đảng, một nhóm, một phái chư Tăng. --pūraka a. người
làm xong một định túc số. --bandhana nt. sự
cộng tác. --saṅgaṇikā f. sự
thích ở lẫn lộn chỗ đông người. --ācariya m. thầy
dạy một nhóm người, người có nhiều học tṛ theo học. --ārāmatā f. thích
ở chung đám đông.
gaṇaka một
nhà toán học, kế toán, người thông thạo về toán pháp.
gaṇanapathātīta a. quá
số của cách làm toán, không thể làm toán.
gaṇanā f. một
số, sự đếm, toán pháp.
gaṇikā f. đĩ,
măi dâm, gái giang hồ.
gaṇita pp.
của gaṇeti đếm. nt. toán
pháp, phép tính toán.
gaṇī 3. người
có nhóm tùy tùng.
gaṇeti [gan
+ e] đếm nhận định. aor. gaṇesi. pr.p. gaṇenta. abs. gaṇetvā. pr.p.gaṇetabba.
gaṇṭhi, --kā f. cái
gút, chỗ cột, một súc cây lớn, một khối. --ṭṭhāna nt. chỗ
đi qua khó khăn và tối tăm. --pada nt. tiếng
tối nghĩa, bản kê những chữ khó hiểu.
gaṇda m. mụt
nhọt, sự sưng lên, chỗ u lên, lồi lên. --ka m. con
tây u.
gaṇḍikā f. một
khúc cây lớn có khoét lỗ dùng làm chuông, mơ, mơ cây.
gaṇḍī f. cái
cồn, kiển, thớt cây để xử tội [chặt đầu]. adj. có
mụn nhọt.
gaṇḍuppāda m. con
trùn.
gaṇḍūsa m. đầy
miệng.
gaṇhanta pr.p.
của gaṇhāti lấy,
cầm, giữ, bám níu.
gaṇhāti [gah
+ ṇhā] lấy, mang đi, giữ lấy, níu lấy. aor. gaṇhi. pp. gahita. abs. gahetvā, gaṇhitvā.
gaṇhāpeti caus.
của gaṇhāti sai
biểu người lấy, níu lấy. aor. --esi. pp. --pita, gāhāpita. abs. --petvā.
gaṇhituṃ inf. lấy,
mang đi.
gaṇhiya abs. gaṇhati đă
lấy, níu, cầm giữ.
gata pp.
của gacchati đă
đi, đă qua, đă đến nơi, đă có điều kiện. --ṭṭhāna nt. nơi
người đă đến rồi. --tta nt.chuyện
đă qua. --ddha, ddhī a. người
đă hoàn tất cuộc hành tŕnh. --bhāva m. như gatatta. --yobbana a.người
đă qua lứa tuổi thiếu niên.
gati f. sự
đi, lớp học, nghề nghiệp, sự chạy, đi qua cảnh giới khác [tái sanh], số
phận, hạnh kiểm. --mantua. người
có đức hạnh vẹn toàn.
gatta nt. thân
thể.
gathita pp. cột
trói, buộc vào, tham muốn.
gada m. bịnh
hoạn, tiếng, âm thanh, lời nói.
gadati [gad
+ a] nói, thốt ra. aor. gadi. pp. gadita.
gaddula m. đai
da, băng, giây xích chó.
gadduhana nt. đang
vắt sữa [ḅ].--mattaṃ ad. thời
gian ngắn như kéo vú con ḅ cái [vắt sữa].
gadrabha m. con
lừa, người ngu, đần độn.
gadhita như gathita.
gantabba pt.
p. nên,
đáng đi.
gantu m. người
đi.
gantuṃ inf. đi.
gantha m. cột
lại, bó lại, cột trói lại, sự kết hợp lại; bản văn. --kāra m. tác
giả, soạn thảo một quyển sách. --dhura nt. phận
sự phải học kinh luật. --ppamocana nt. thoát
khỏi sự trói buộc của thân. --na nt. sự
soạn thảo, sự xe [dây], vặn, xoắn, sự đan bằng len.
ganthita pp.
của gantheti.
gantheti [ganth
+ e] cột lại, may nối lại, cột chung lại, đan, kết lại. aor. --esi. pr.p. ganthenta. abs.ganthetvā.
gandha m. mùi
vị.--karaṇḍaka hộp
đựng vật thơm. --kuṭi f. pḥng
có mùi thơm, hương cốc của Đức Phật ngự. --cuṇṇa nt. phấn
thơm. --jāta nt. những
loại có chất thơm. --tela nt. dầu
thơm. --pañcaṅgulika nt.dấu
hiệu năm ngón tay ở trên vài món ḥa lẫn.. chất thơm. --sāra m. cây
trầm hương. --āpaṇa m nhà
bán chất thơm.
gandhabba m. nhạc
gia, nhạc sĩ trên các cung trời [càn thát bà], nhân vật sẵn sàng đi tái
sanh.
gandhamādana m. tên
một trái núi trong Hy Mă Lạp Sơn.
gandhāra m. xứ
Ganthāra.
gandhārī f. một
loại bùa mê thuộc về xứ Ganthāra.
gandhika, gandhī a. có
mùi thơm.
gandhodaka nt. nước
hoa [dầu thơm].
gabbita a. hănh
diện, ngạo mạn, xấc xược.
gabbha m. trong
ḷng, trong bụng, nội pḥng. --gata a. vào
bụng mẹ, có thai. --pariharaṇa nt. bảo
hộ thai bào. --pātana nt. sự
phá thai. --mala nt. vật
nhơ nhớp theo ra khi sanh con. --vuṭṭhāna nt. sanh
con, phân phát. --seyyaka a. người
sanh ra do nơi tử cung, thai sanh. --seyyā f. sự
có thai. --āvakkanti f. sự
thọ thai.
gabbhāsaya m. tử
cung.
gabbhinī f. phụ
nữ mang thai.
gambhīra a. sâu
xa. nt. sự sâu.
gamana nt. đang
đi, đang bách bộ, cuộc hành tŕnh, sự theo dơi. adj. đưa
đến, dẫn đến. --antarāya m. sự
trở ngại cuộc hành tŕnh. --āgamana nt. sự
tới lui. --kāraṇa nt. lư
do sự đi.
gamanīya a. đáng,
nên đi được.
gamika a. đi
xa, khởi sự hành tŕnh. m. người
lữ hành. --vatta nt. sửa
soạn cuộc hành tŕnh.
gameti [gam
+ e] sai đi, gởi đi, hiểu biết. aor. gamesi.
gambhīra a. sâu,
sâu thẳm. khó thấy. --tā f. sự
sâu thẳm. --ābhavāsa a. có
vẻ, tỏ ra sâu lắm.
gamma a. tầm
thường, điều nên hiểu biết.
gayha a. nên
đem đi, lấy đi, níu lấy. nt. cái
làm cho ḿnh cố chấp.
gayhati [gah
+ ya] lấy được, níu lấy. aor. gayhi. pr.p. gayhamāna.
garati [garah
+ a] rầy la, khiển trách, cằn nhằn. aor. garahi. pp. garahita. pr.p. garahanta, garahamāna.
garahana nt. garahā. f. rầy
la, quở trách.
garahitvā, garakiya abs. đang
rầy la, khiển trách.
garahī a. người
quở trách, kiểm soát.
garu a. nặng,
nghiêm trọng, nặng nề, đáng kính trọng, tôn kính. m. thầy
tổ, giáo sư. --kātabba a. đáng
cảm mến, đáng tôn kính. --kāra m. sự
cảm mến, sự tôn sùng, sự cung kính. --gabbhā f. phụ
nữ mang thai.--ṭṭhanīya a. người
thay thế cho thầy, đáng kính nể.
garuka a. nặng
nề, nghiêm trọng.
garutta nt. garutā f. sự
nặng nề, sự đáng tôn kính.
garukatori [garu
+ karoti] cung kính, tôn trọng. aor. --kari. pp. kata. pr.p. --karonta.
garuḷa m. chim
linh, nhơn điểu, có cánh nhưng thân thể giống phụ nữ.
gala m. cần
cổ, cuống cổ. --ggāha m. sự
níu, nắm lấy cổ, bóp cổ họng. --nāḷi f. cuống
họng. --ppamāṇa a.đến
cần cổ [đi trong nước]. --vāṭaka m. phía
dưới cần cổ, cuống họng.
galati [gal
+ a] chảy, nhỏ từng giọt, rỉ chảy, nhỏ giọt. aor. gali. pr.p. galanta, galamāna. pp. galita. abs.galitvā.
gava h́nh
thức của go, để họp lại như puṅgava.
gavaja, gavaya m. con
ḅ rừng.
gavesaka a. người
đang t́m kiếm.
gavesati [gaves
+ a] t́m kiếm, t́m ṭi, đang cố gắng theo. aor. gavesi. pp. gavesita pr.p. gavesanta,gavesamāna. abs. gavesitvā, gavesiya. --na nt. --nā f. sự
t́m kiếm sưu tầm.
gavesī 3. người
đang t́m kiếm.
gaha m. người
thâu, lấy vật sở hữu của. nt. nhà.--kāraka m. thợ,
người cất nhà. --kūṭa nt. nóc
nhà. -- ṭṭham. gia
chủ, người thế tục. --patāni f.
nữ gia chủ. --pati m. nam
gia chủ. --patimahāsāla m. người
gia trưởng giàu có lớn.
gahaṇa nt. lấy,
níu, thâu đoạt, bám lấy.
gahaṇika a. tiêu
hóa dễ dàng.
gahanī f. sự
tiêu hóa, sự có thai nghén.
gahana nt. dày
đặc, rừng rậm, chỗ không đi vào được. adj. dày,
không ướt, không thấm qua được. --ṭṭhāṇa nt. chỗ
không thể vào được trong một cánh rừng.
gahita pp.
của gaṇhāti đă
lấy, đă níu, đă cố chấp, bám chặt. nt. cầm
lấy. --bhāva m. công
việc đang níu lấy, giữ lấy.
gaḷagaḷāyati denm. của gaḷagaḷa mưa
to làm nghe tiếng ào ào, rống lên. aor. --ḷāyi.
gaḷocī f. một
loại dây ḅ dùng làm thuốc.
gāthā f. một
câu, một đoạn văn, một câu thơ. --pada m. một
câu văn. --bhigīta a. được
lợi do đọc thơ.
gādha sâu m. sự
sâu thẳm, chỗ đứng an toàn, vật để đứng cho vững.
gādhati [gadh
+ a] đứng vững, đứng chắc chắn. aor. gādhi.
gāna nt. sự
ca hát, bài hát.
gāma m. làng. --ka m. làng
nhỏ. --ghāta m. sự
cướp giật một làng. --ghātaka 3. vật,
người vơ vét các làng, người, bọn cướp có vơ trang [bên Ấn Độ]. --jana m. người
trong làng. --jeṭṭha m. người
cầm đầu trong làng, xă trưởng. --ṭṭhāna nt. sự
sụp đổ của một làng. --dāraka m. trẻ
con thanh thiếu niên trong làng. --dārikā f. thiếu
nữ trong làng. --dvāra nt. cổng
vào làng. --dhammā f. cử
chỉ hạ tiện, hành dâm. --vāsī 3. người
làng, dân trong làng. --sīmā f. ranh
làng, lấy ranh làng làm simā.
gāmaṇī m. xă
trưởng, sếp trong một làng.
gāmika m. dân
trong làng.
gāmī in.
cpds.
người đi, dẫn đi.
gāyaka người
ca hát, nghệ sĩ.
gāyati [ge
+ a] hát, ca, đọc ra. aor. gāyi. pr.p. gāyanta, gāyamāna. pp. gāyita. abs. gāyitvā.
gāyana nt. sự
hát, ca.
gāyikā f. cô
đào hát, nữ ca sĩ.
gārayha a. đê
tiện, thấp hèn.
gārava m. sự
cung kính, tôn sùng, mến thích. --tā f. sự
tôn kính.
gāvī f. con
ḅ cái.
gāvuta nt. một
dặm, chiều dài lối hơn hai dặm Anh. --tika a. đến
trong khoảng một dặm.
gāvo m.
pl. trâu
ḅ, gia cầm.
gāha níu
lấy, cầm lấy, sự ám ảnh [ma], một quan niệm, một kiến thức.
gāhaka a. người
cầm, lấy, mang.
gāhati [gāh
+ a] ngâm nước, nhúng, bỏ, thấm vào, lặn xuống. --na nt. sự
ngâm nước, lặn xuống nước.
gāhāpaka a. người
sai, biểu ai lấy, cầm.
gāhāpeti caus.
của gaṇhāti,
biểu lấy, cầm giữ. aor. --esi. pp. gāhāpita. pr.p. gāhāpenta. abs. gāhāpetvā.
gāhī a. như
gāhaka.
gāheti caus.
của gaṇhāti như
gāhāpeti pp. gāhita. abs. gāhetvā, gāhiya.
gāḷha a. mạnh
mẽ, chắc, chặt chẽ, nghiêm trọng. --aṃ ad. một
cách chặt chẽ, một cách chắc chắn.
gijjha m. chim
dài đảy. --kūṭa m. đỉnh
núi Kỳ Xà Quật [gần Vương xá].
gijjahati [gidh
+ ya] mong muốn, ưa thích. aor. gijjhi. pr.p. gijjhamāna.
giñjaka f. cục
gạch. --āvasatha m. ḷ
gạch.
giddha pp.
của gijjhati tham
lam, ham ăn.
giddhi f. sự
tham lam, sự dính líu vào, kết buộc vào. --giddhī a. tham
lam về, ước mong được.
gini m. lửa.
gimha m. sự
nóng, mùa nóng nực.
gimhāna m. mùa
hạ [nóng nực].
gimhika a. thuộc
về mùa hạ [nắng].
girā f. lời
nói, sự phát ngôn.
giri m. núi. --kaṇṇikā f. cây,
cỏ, dây leo rừng có lá nhỏ theo cuống. --gabbhara nt. --guhā f. kẽ,
khe, đường nứt trong núi, động đá. --bbaja nt. tên
trước kia của đô thị Magadha. --rāja m. núi
Meru lớn nhất. --sikhara nt. chóp,
đỉnh núi.
gilati [gil
+ a] nuốt vào, xé ăn. aor. gili. pp. gilita. pr.p. gilanta. abs. gilitvā.
gilana nt. sự
nuốt vào.
gilāna, --naka a. đau,
bịnh, người bịnh. --paccaya m. thuốc
[cho người bịnh]. --bhatta nt. vật
thực cho người bịnh. --sālā f. nhà
thương. --ālaya m. giả
đ̣ bịnh hoạn. --nupuṭṭhāka 3. người
nuôi bịnh. --nupaṭṭhāna nt. người
hầu hay nuôi dưỡng người bịnh.
gihī m. người
thế tục, người tại gia. --bandhana nt. sự
ràng buộc của người thế. --vyañjana nt. đặc
tánh của người thế tục. --saṃsagga m. lẫn
lộn, quyến luyến với người thế.
gīta nt. bài
hát, bài ca; pp. của gāyati. --rava, --sadda m. tiếng
ca hát.
gihībhoga m. sự
an hưởng của người thế.
gītikā f. bài
hát.
gīvā f. cần
cổ.
gīveyyaka nt. vật
trang điểm nơi cổ.
guggulu m. nhựa
thông làm thuốc.
guṇa m.
đức hạnh, khả năng, sợi dây, dây cung. diguṇa hai
lần. --kathā f. khen
ngợi. --kittana nt. thuật
lại về đức hạnh của người. --gaṇa m. tích
trữ nhiều đức lành. --vantu a. đức
độ. --ṇūpeta a. ban
cho, phú cho nhiều đức độ tốt.
guñjā f. loại
dây ḅ dùng làm thuốc.
guṇī a. có
nhiều đức tánh tốt.
guṇthikā f. một
cuộn dây.
guṇthita pp.
của guṇṭheti.
guṇṭheti [guṇth
+ e] bao, bọc lại, đậy giấu. aor. --esi.
gutta pp.
của gopeti ǵn
giữ, bảo hộ, trông nom. --dvāra a. thu
thúc lục căn. --dvāratā f. sự
tự thu thúc lục căn. --tindriya a. đă
thu thúc.
gutti f. sự
bảo vệ, trông nom, ǵn giữ. --ka 3. người
giữ, gác dan
guda nt. hậu
môn, lỗ đít.
gundā f. cỏ
h́nh giống củ hành.
gumba m. một
bụi cây, chỗ dày đặc, một bầy. --antara nt. chính
giữa bụi rậm.
guyha a. nên
giấu cất. nt. sự bí
mật. --bhaṇḍaka nt. bộ
phận nam hay nữ.
guru m. thầy
tổ. adj. nặng, đáng
kính. --dakkhinā f. học
phí của thầy, di sản của thầy.
guṇahīna a. thiếu
đức hạnh, thất đức.
guhā f. hộc
[chứa], hầm.
guḷa nt. đường,
trái banh, quả địa cầu, mật mía. --kīḷā f. đá
banh.
gulā f. một
loại chim [ổ nó như ổ quạ].
gulikā f. một
ḥn đạn, viên tṛn.
guḷakīlā f. chơi
banh hay cục đá tṛn.
gūtha m. phân
ḅ, phân, cứt, cặn bă. --kaṭāha m. thùng,
chậu phân. --kūpa m. lỗ
cầu tiêu [chỗ bài tiết]. --gata nt. một
đống phẩn. --pāṇaka m. ḍi
phẩn. --bhakkha a. ăn,
sống bằng phẩn. --bhāṇī 3. nói
nhảm nhí.
gūhati [gūh
+ a] giấu, cất giấu. aor. gūhi. pr.p. gūhamāna. abs. gūhitvā.
gūhana nt. sự
cất giấu.
gūhita, gūḷha pp.
của gūhati bí
mật, cất giấu.
geṇḍuka m. đánh,
đá banh.
gedha m. sự
ham muốn, tham lam.
gedhita pp. tham
lam. nt. ham muốn.
geyya a. cái
đó đă hát, ca. nt. bài
thi, một vài kiểu thi thơ.
geruka nt. phấn
đỏ dùng để pha màu.
gelañña nt. bịnh
hoạn, đau ốm.
geha m.,
nt. nhà,
nơi cư ngụ, chỗ ở. --aṅgaga nt. sân
trước nhà. --jana m. người
trong gia đ́nh. --ṭṭhānant. chỗ
cất nhà. --dvāra nt. cửa
cổng, cửa ngơ. --nissita a. liên
hệ đến đời sống gia đ́nh. --ppavesana nt.lễ
ăn tân gia. --sita như
nissitā.
go m. con
ḅ đực, nói chung cả gia súc. --kaṇṭaka nt. móng
gia súc, cây thuốc, có gai [longifolia]. --kulant. trại
ḅ. --gaṇa m. một
bầy ḅ. --ghātaka m. người
bán thịt ḅ.
gokaṇṇa m. một
giống nai ở Bắc Mỹ.
gocara m. cỏ,
rơm khô cho súc vật ăn, đồng cỏ, vật thực [nói chung], trần cảnh, chỗ
nên đi, thuận tiện. --gāma m. xóm
làng, chỗ các nhà tu sĩ đi xin ăn.
gocchaka m. dính
lại, có chùm, đàn, bầy.
goṭṭha nt. trại
cho ḅ ở.
goṇa m. con
ḅ đực.
goṇaka m. tấm
thảm bằng len lông dài.
gotama a. thuộc
về ḍng Cồ Đàm.
gotta nt. ḍng
giống, tổ phụ.
gotrabhū a. người
đang vượt qua ranh.
godhā f. con
kỳ đà, một loại rắn mối to.
godhuma m. lúa
ḿ, lúa mạch.
gonasa m.
con rắn lục, rắn độc.
gopaka 3. người
canh giữ, trông chừng.
gopakhuma a. có
lông theo giống như ḅ cái tơ.
gopana nt. --nā f. bảo
vệ, chú ư, sự trông coi.
gopānasī f. cây
đà cong để đỡ sườn của mái nhà. --vaṅka a. cong
như sừng ḅ.
gopāla, --laka m. người
chăn ḅ.
gopita pp. gopeti.
gopī f. vợ
người chăn ḅ, phụ nữ chăn ḅ.
gopura nt. cửa
chính, đường vào cổng.
gopeti [gup+e]
ǵn giữ, bảo vệ, trông nom. aor. gopesi. pr.p. gopenta. abs. gopetvā, gopiya. pt.p.gopetabba.
gopetu m. người
bảo vệ.
gopphaka nt. mắt
cá [chân].
gomaya nt. cứt
ḅ.
gomika, gomī a. chủ
của gia súc.
gomutta nt. nước
đái ḅ.
goyūtha m. một
bầy ḅ, gia súc.
gorakkhā f. giữ
ḅ, nhốt ḅ.
golomī f. củ,
rễ cây khoa diên vỹ.
govinda m. một
hiệu của thần Krishnā.
gosīsa m. cây
trầm hương màu vàng.
goḷa, goḷaka m. trái
banh, viên đạn.
-GH-
ghaṭa m. chậu,
b́nh nước.
ghaṭaka m.,
nt. cái
lu nhỏ, b́nh ở đầu cột cây trụ, cái mắt cây.
ghaṭati [ghaṭ
+ a] cố gắng thử, ráng sức, tự ḿnh tinh tấn. aor. ghati. pp. ghāṭita. pr.p. ghaṭamāna.
ghatana nt. --nā f. gắn
vào, cột dính vào.
ghaṭā f. bó,
cụm, lùm, chùm, họp lại, đám, bầy, một đám đông.
ghaṭikā f. cái
tô nhỏ, một giờ, một hải lư, một viên đạn, trái banh, hockey [khúc
côn cầu]. --yanta nt. cái
đồng hồ, vật dùng để đo th́ giờ [phương pháp đo].
ghatī f. chậu,
b́nh nước. --kara m. thợ
làm đồ gốm. --yanta nt. một
phương thế, mưu kế dùng để đem nước lên.
ghaṭīyati pass. của ghaṭati có
liên quan, dính líu đến. aor. --ṭīyi.
ghaṭeti [ghat
+ e] ḥa hợp lại, thống nhất lại, có liên hệ, cố gắng. aor. --esi. pr.p. ghaṭenta. pp. ghaṭita.abs. ghaṭetvā.
ghaṭṭana nt. gơ
nhịp, tông vào, chửi mắng, thóa mạ.
ghaṭṭita pp.
của ghateti.
ghateti [ghatt
+ e] gơ, đập mạnh vào, làm mất ḷng, lầm lỗi. aor. --esi. pr.p. ghattenta. abs. ghattetvā.
ghaṇṭā f. cái
chuông
ghata nt. sữa
chua, bỏ trong. --sitta a. rải
sữa chua.
ghana a. dày,
một khối, một đống đặc lại. nt. trái
chùy, cái búa, một loại nhạc khí gơ. m. mây. --tama a.dày
đặc. m. tối đen. --puppha nt. tấm
trải giường bằng len có thêu bông.
ghanasāra m. long
năo, băng phiến.
ghanopala nt. mưa
đá.
ghamma m. sự
nóng, mùa nóng nực. --jala nt. đổ
mồ hôi, toát mồ hôi. --mābhibhūta, --mabhitatta a.sức
chế ngự bằng sự nóng.
ghara nt. nhà,
chỗ cư ngụ. --goḷikā f. chỗ
ở kỳ đà, kỳ nhông. --dvāra nt. cửa
cái, cổng nhà. --bandhanant. sửa
soạn đám cưới. --mānusa m. người
trong một nhà. --sappa m. rắn
bắt chuột [hổ mang]. --rājira nt.sân
nhà. --rāvāsa nt. đời
sống trong gia đ́nh, người tại gia.
gharaṇī f. nội
trợ, nữ gia chủ.
ghasa a. người
ăn.
ghasati [ghas
+ a] ăn, tiêu thụ. aor. ghasi. pr.p. ghasanta, ghasamāna. abs. ghasitvā.
ghaṃseti [ghaṃs
+ e]chà xát, gơ đập. aor. --esi. pp. --sita chùi,
tẩy xóa.
ghāta m., ghātana nt. sự
giết chóc, sát hại, tàn phá, cướp giật, sự cướp bóc.
ghātaka, ghāti 3. người
giết, cướp bóc, tàn phá.
ghātita pp.
của ghāteti.
ghāteti [han
+ e] giết hại, sát sanh, tàn phá. aor. --esi. pr.p. ghātenta. abs. ghātetvā, ghātiya. pt.p.ghatetabba.
ghāna nt. lỗ
mũi. -- viññāṇa nt. tỉ
thức [sự cảm giác do lỗ mũi]. --ṇindriya nt. tỉ
căn.
ghāyati [ghā
+ ya] ngửi mùi. aor. ghāyi. pr.p. ghāyanta, ghāyamāna. abs. ghāyitvā.
ghāyita pp.
của ghāyati mùi.
ghāsa m. vật
thực, một loại cỏ, rơm, cỏ khô, để cho súc vật ăn. --sacchādana nt. cơm
và áo, vật thực và y phục.--hāraka a. người
cho súc vật ăn rơm, cỏ.
ghuṭṭha pp.
của ghoseti hoan
hô, tuyên bố, bố cáo.
ghoṭaka m. ngựa
chứng, khó trị.
ghora a. kinh
sợ, ghê gớm. --tara a. khủng
khiếp quá, ghê sợ quá.
ghosa m. tiếng,
âm thanh, sự la ó, sự phát biểu. --ka 3. người
có tiếng nói om ṣm, tuyên bố.
ghosanā f. sự
tuyên truyền, la ó.
ghosāpeti caus.
của ghoseti sai
đi tuyên truyền, bố cáo.
ghoseti [ghus
+ e] la ó lên, tuyên bố. aor. --esi. pp. ghosita, ghuṭṭha. pr.p. ghosenta. abs. ghosetvā.
-C-
ca copulative
particle và, với, vậy th́.
cakita a. khuấy
rối, kinh sợ.
cakora m. một
loại chim đa đa giống gà lôi.
cakka nt. bánh
xe, ṿng tṛn, dĩa, điều khiển, chỉ huy. --aṅkita a. có
dấu hiệu bánh xe.. --pāṇī m. tên
vị thần Vishnu [trong bàn tay có ṿng tṛn như bánh xe]. --yuga nt. một
cặp bánh xe. --ratana bánh
xe báu [của Chuyển Luân Vương]. --vattī m. Chuyển
Luân Vương. --samāruḷha a. leo
lên bánh xe khi có sự xảy ra.
cakkavāka m. con
ngỗng đỏ hung hung.
cakkavāḷa m. vũ
trụ, thế giới, thái dương hệ. --gabbha m. trong
ḷng quả địa cầu. --pabbata m. trái
núi bao quanh, quả địa cầu.
cakkhu nt. con
mắt. --ka a. có
con mắt. --da, --dada a. người
cho con mắt [là cho sự hiểu biết]. --dhātu f.chất
để thấy [con ngươi]. --patha m. tầm
rộng của kiến thức. --bhūta a. người
có chánh kiến. --mantu a.ban
cho có con mắt. --lola a. ham
coi thấy nhiều việc. --viññāṇa nt. nhăn
thức. --viñneyya a. sự
giác ngộ do nơi nhăn quan. --samphassa m. nhăn
xúc.
cakkhussa a. tốt
cho con mắt.
caṅkama m., --mana nt. đường
đi kinh hành, sự đi kinh hành [là đi tới đi lui hoài].
caṅkamati [kam
+ ṃ + a] [kam gấp đôi và đổi k thành c] đi kinh hành. aor. caṅkami. pr.p. caṅkamanta.abs. caṅkamitvā.
caṅgoṭaka m. cái
hộp, tráp để đồ nữ trang hay di hài.
caccara nt. sân
nhà, ngả tư đường, đường băng qua.
cajati [caj
+ a] thả lỏng, bỏ phế. aor. caji. pp. catta. pr.p. cajanta, cajamāna. abs. cajitvā.
cañcala a. không
vững, rung động.
caṭaka m. con
chim sẻ.
caṇaka m. một
gam [đơn vị đo lường].
caṇḍa a. dữ
tợn, tàn bạo, hung dữ, nóng nảy, kịch liệt. --sota m. ḍng
nước mănh liệt. --hatthī m. con
voi hung tợn.
caṇḍāla m. người
thấp hèn, ḍng nô lệ. --kula nt. ḍng
hèn hạ.
caṇḍālī f. phụ
nữ hèn hạ, đê tiện.
caṇḍikka nt. sự
hung tợn.
catu a. số
bốn. --kkaṇṇa h́nh
chữ nhật, có bốn góc. --kkhattuṃ bốn
lần. --cattāḷisati f. số
bốn mươi bốn.--jjātigandha m. bốn
loại thơm là nghệ, hoa lài, v.v…. --ttiṃsati f. ba
mươi bốn. --ddasa 3. số
mười bốn.--ddisā f. bốn
hướng. --dvāra a. bốn
cửa. --navuti f. chín
mươi bốn. --paccaya m. bốn
vật cần thiết, tứ vật dụng là y phục, vật thực, chỗ ở, thuốc men. --paṇṇāsā, --paññāsā f. năm
mươi bốn. --parisā f. hàng
tứ chúng là: tỳ khưu, tỳ khưu ni, thiện nam và tín nữ. --bhūmaka a. có
bốn từng lầu. --madhura nt. bốn
vật ngọt là sữa chua, mật ong, đường và dầu mè. --raṅgika a. gồm
có bốn phần. --raṅginī f. binh
chủng có bốn phần là bộ binh, bộ voi, ngựa và xe. --raṅgula a. đo
được bốn ngón tay. --rassa a. h́nh
bốn góc. --raṃsa a. có
bốn góc, cạnh. --rāsīti f. tám
mươi bốn. --vīsati f. hai
mươi bốn. --saṭṭhi f. sáu
mươi bốn. --sattati f. bảy
mươi bốn.
catukka nt. một
bộ có bốn, ngả tư đường.
catuttha a. thứ
tư.
catutthī f. ngày
thứ tư trong mười lăm ngày, cách thứ tư của sự biến thể.
catudhā ad. trong
bốn cách thế.
catuppāda m. loại
bốn chân.
catubbidha a. bốn
lần.
catura a. thông
thạo, rành mạch, khéo léo, người sáng trí.
catta pp.
của cajati bỏ
đi, hy sinh.
cana, canaṃ a. một
phần [trong một khối] như kudācana có khi, có lúc.
canda m. mặt
trăng. --ggāha m. nguyệt
thực. --maṇḍala nt. khuôn
trăng, ṿng tṛn mặt trăng. --raṃsī f.nguyệt
quang.
caṇḍana m. cây
trầm hương. --sāra m. mùi
thơm của cây trầm.
candanikā f. hàm
chứa phân, chỗ ô uế.
candikā f. ánh
trăng, sáng trăng.
candimā m. mặt
trăng.
capala a. nhẹ
dạ, hay thay đổi, rung động, không vững chắc. --tā f. sự
hay thay đổi.
capu --capu –paraka(ṃ) m. ăn
hay uống nghe tiếng kêu chắp chắp.
camara, camarī m. con
sơn dương có lông đuôi thật mịn ở Hy Mă Lạp Sơn,
camū f. một
toán quân lính. --pati, --nātha m. tướng
chỉ huy, một sư đoàn.
campaka m. cây
cầy [có nhựa trắng dùng thắp đèn, gọi là đèn cầy].
campā f. tên
một thị trấn ở Ấn Độ.
campeyyaka a. thuộc
về xứ Campà.
camma nt. da,
da thuộc. --kāra m. thợ
thuộc da. --khaṇḍa m. một
miếng da dùng làm thảm trải. --pasibbaka m. valise
hay xách da.
caya m. sự
chất đống, chồng đống.
cara 3. người
đi, thường tới lui. m. người
trinh thám, dọ thám. --ka.
caraṇa nt. đi
loanh quanh, dấu chân, tánh hạnh, hạnh kiểm.
carati [car
+ a] đi loanh quanh, vơ vẩn thực hành, tỏ ra bằng cách hành vi. aor. cari. pp. carita pr.p.caranta, caramāna. abs. caritvā cách
cư xử.
carāpeti caus.
của carati biểu
dẹp, dời đi, thực hiện, cho lưu hành. aor. --esi.
carita nt. tánh
nết, hạnh kiểm, đời sống.
caritu m. người
biểu diễn, người quan sát.
carima, --maka a. sau
rốt, tới sau.
cariyā f. hạnh
kiểm, tánh t́nh.
cala a. rung
động, xao xuyến, không vững chắc. --citta có
tâm hồn thay đổi.
calati [cal
+ a] dời đổi, khuấy động, run rẩy, bị xao động. aor. cali. pp. calita. pr.p. calanta, calamāna.abs. calitvā.
calana nt. hoạt
động, sự rung động, sự xao xuyến, lung lay.
cavati [cu
+ a] rớt đi, thay đổi chiều hướng đi [sanh từ cảnh giới này qua cảnh
giới khác]. aor. cavi. pp.cuta. pr.p. cavanta, cavamāna. abs. cavitvā.
cavana nt. đổi
chiều hướng, rớt đi, chết.
cāga m. vật
tặng, dứt bỏ, bỏ đi, sự bỏ của cải, ban phát rộng răi cho người.
cāgānussati f. tham
thiền, sự bố thí [là lấy sự rộng răi của ḿnh].
cāgī a. người
dứt bỏ của cải ra bố thí.
cāṭi f. cái
lu, cái chậu, cái b́nh.
cātukamyatā f. sự
nịnh hót, bợ đỡ.
cātaka m. chim
bồ cắt.
catuddasī f. ngày
mười bốn trong mỗi nửa tháng.
cātuddisa a. thuộc
về bốn hướng.
cātuddīpaka a. trọn
cả bốn châu trên thế giới.
cātummahāpatha m. chỗ
ngả tư đường.
cātummahābhūtika a. gồm
có tứ đại [đất, nước, gió, lửa]. --rājika a. thuộc
về hạng tùy tùng của bốn vị trời [tứ đại Thiên Vương].
cāturiya nt. sự
sáng trí, sự thông thạo.
cāpa m. cây
cung, sự cúi chào.
cāpalla nt. sự
hay thay đổi, sự nhẹ dạ.
cāmara nt. cái
lông đuôi con camri dùng để quét bụi [con sơn dương].
cāmīkara nt.
vàng [bạc].
cāra m. hành
động, sự tiến hành, cử động, sự đang đi. --ka a. người
sai ai hành động. m. nhà
giam, khám.
cāraṇa nt. sự
sai biểu hành động, hành vi, sự điều khiển.
cārikā f. cuộc
hành tŕnh, đi ta bà.
cāritta nt. thói
quen, hạnh kiểm thực hành, đến thăm viếng.
cārī a. đang
hoạt động, thực hành, đang sống, cư xử [lễ độ].
cāru a. đẹp,
lịch sự, vui vẻ. --dassana a. trông
dễ thương mến.
cāreti caus.
của carati cho
đi, cho đi ăn cỏ, thỏa măn sự cảm giác của ḿnh. aor. cāresi. pp. cārita. pr.p.cārenta. abs. cāretvā.
cāla m. sự
va chạm, sự rối loạn th́nh ĺnh, sự rung động.
cāleti caus.
của calati rung
động, khích động. aor. --esi. pp. cālita. pr.p. cālenta, cālayamāna. abs.cāletvā.
cāvanā f. sự
thay đổi, sự đổi chỗ.
cāveti caus.
của cavati làm
cho sụp đổ, kéo đi, làm cho xao lăng. aor. --esi. pp. cārita. pr.p. cārenta. abs.cāretvā.
ci từ
chữ koci, người nào đó.
cikkhalla nt. đồng
lầy, đất bùn.
cicciṭāyati hút
gió, làm cho nghe tiếng suưt suưt.
ciñcā f. trái
me.
ciṇṇa pp. cināti thực
hành, làm cho có thói quen, hành vi, hoàn thành.
cita pp.
của cināti chất
đống, giáp mặt với.
citaka m. giàn
thiêu [cọc, nọc thiêu].
citi f. đống;
mộ đá để kỷ niệm.
citta nt. tâm,
tinh thần, tư tưởng. m. tên
của một tháng [lối tháng 3-4]. --kkhepa m. tâm
bấn loạn. --passaddhi m. tâm
yên tịnh. --mudutā f. tâm
hoan hỷ. --vikkhepa m. sự
cuồng, loạn tâm. --santāpa m.tâm
buồn rầu. --samatha m. tâm
niệm.--tānupassanā f. sự
xem xét tâm. --tābhoga m. tâm
suy nghĩ. --tujjukatā f. tâm
ngay thẳng. --uttrāsa m. tâm
ghê sợ, hoảng hốt. --tuppāda m. tâm
phát khởi lên.
citta a. khác
nhau về màu sắc, nhiều thứ, tốt đẹp. nt. một
tấm tranh, một tấm ảnh. --kata a. do
tâm tạo, trang sức. --kathika, --kathī a. người
diễn thuyết, người phát ngôn hay. --kamma nt. một
tấm tranh nghệ thuật, sự sơn vẽ, sự chưng dọn. --kāra m. người
thợ sơn, người thợ vẽ tranh. --tara a. càng
nhiều thứ [màu sắc]. --tagāra nt. một
bức tranh của hành lang.
cittaka nt. có
lằn trên trán.
cittatā f. sự
khác nhau về màu sắc, tâm có nhiều màu sắc như vậy.
cittīkāra m. sự
cung kính, tôn sùng.
citra như
citta, thứ
hai.
cināti [ci
+ nā] chất
thành đống, gom góp lại, tích trữ. aor. cini. pp. cita. pr.p. cinanta, cinamāna. abs.cinitvā.
cintaka, cintanaka a. cân
nhắc, suy nghĩ, người tư tưởng.
cintā f., cintana nt. đang
suy nghĩ, tư tưởng, cân nhắc. --maṇi m. ngọc
ma-ni, ngọc như ư, muốn chi được nấy. --maya a. do
tâm tạo, gồm có tư tưởng.
cintita pp.
của cineti phát
minh ra, suy nghĩ ra, phân tách ra.
cintī a. đang
nghĩ về.
cintetabba pt.p. đáng
suy xét.
cinteti [cint
+ e] suy nghĩ,
suy xét, cân nhắc. aor. cintesi. pr.p. cintenta, citayamāna. abs. cintetvā,cintiya.
cinteyya a. nên
suy nghĩ.
cimilikā f. tủ,
hộc để mền, gối v.v…
cira m. sự
lâu dài. --kālaṃ ad. thật
lâu dài, trường cửu. --ṭṭhilika a. được
bền lâu, vĩnh viễn. --tarraṃ ad.c̣n
lâu dài. --nivāsī a. cư
ngụ thật lâu đời. --pabbajita m. sự
xuất gia tu hành đă lâu. --ppavāsī a.
người đi vắng xa quê hương thật lâu. --rattaṃ ad. bền
lâu. --rattāya ad. cho
thật bền vững lâu dài.
ciraṃ ad. cho
được lâu dài.
cirassaṃ ad. thật
lâu dài, đến cuối cùng.
cirāya ad. cho
đặng lâu dài.
cirāyati tŕ
hoăn, làm cho lâu. aor. cirāyi. pp. cirāyita. pr.p. cirāyanta.
abs. cirāyitvā.
cirena ad. sau
khi thật lâu.
cinapiṭṭha nt. chỉ
màu đỏ, hồng đơn.
cīnaraṭṭha nt. Trung
Hoa.
cīra, cīraka nt. thớ
cây, miếng nhỏ và dài, y phục bằng vỏ cây.
cīrī f. con
dế.
cīvara nt. y
casa của thầy tu. --kaṇṇa nt. b́a
hay vạt y. --kamma nt. đang
may y. --kāra m. thợ
may. --dāna nt. lễ
dâng y. --dussa nt. vải
để may y. --rajju f. dây
để phơi y. --vaṃsa m. cây
sào tre để phơi y.
cuṇṇa nt. bột
xà pḥng. --vicuṇṇa a. nghiền
nát, đập tan nát.
cuṇṇaka nt. phấn
thơm. --jāta a. làm
thành bột. --calanī f. cái
sàng, cái rây.
cuṇṇita pp.
của cuṇṇeti.
cuṇṇeti [cuṇṇ
+ e] nghiền, làm cho thành bột, cà hay chà xát. aor. --esi. pr.p. cuṇṇenta. abs. cuṇṇetvā.pass. cuṇṇiyati.
cuta pp.
của cavati.
cuti f. sự
thay đổi chỗ, sự qua đời, sự quá văng, mất đi.
cudita pp.
của codeti.
cuditaka 3. người
bị cáo, la mắng, bị quở trách.
cuddasa 3. số
14.
cundakāra m. thợ
tiện.
cubuka nt. cái
cằm.
cumbata, --ṭaka nt. một
khoanh, một khối.
cumbati [cumb
+a] ôm hôn. aor. cumbi. pp. cumbita. pr.p. cumbanta, cumbamāna. abs. cumbitvā.
culla a. nhỏ,
tiểu. --entevāsika m. một
trang sách, một bồi nhỏ. --pitu m. chú
[em của cha]. --lupaṭṭhākam. người
hầu riêng, bồi nhỏ [ở quán cà phê].
cūcuka nt. núm
vú, núm vú cao su.
cūla như
culla.
cūḷā f. cái
mồng [gà], đầu tóc rối, bông mồng gà. --maṇi m. vương
miện, vàng ngọc đeo trên đầu tóc.
cūḷikā f. đầu
tóc búi.
ce cond.
particle. nếu
ceṭa, cetaka m. đứa
hầu trai.
ceta m.,
nt. [nhóm
của Mano] tư tưởng, chú ư, ư định.
cetanā f. sự
chú ư, sự có ư định.
cetayati [cit
+ aya] suy nghĩ, hiểu biết, cảm thấy. aor. cetayi. pp. cetayita. abs. cetetvā, cetayitvā.
cetasa a. có
ư định về. pāpa cetasa tâm
ác xấu, tâm tội lỗi.
cetasika a. tính
[tánh]. nt. do tánh
nết của ḿnh.
cetikā, ceṭi f. con
sen, cô gái hầu.
cetiya nt. một
cái tháp, một đền thờ. --angaṇa nt. nền
chung quanh ngôi tháp.--gabbha m. ṿng
tṛn của thân tháp. --pabbata m. tên
một trái núi xứ Tích Lan.
ceteti như
cetayati.
ceto từ ceta. --khila nt. bỏ
hoang vu, bỏ phế tinh thần. --panidhi f. sự
giải quyết, nguyện vọng. --pariyaññāṇa nt. biết
được tâm kẻ khác, tha tâm thông.--pasāda m. tâm
vui thích. --vimutti f. tâm
giải thoát. --samatha m. tâm
yên lặng.
cela nt. vải,
quần áo. --vitāna nt. lều
vải để che nắng, vật để che. --lukkhepa m. sự
vẫy khăn hay y phục [tỏ ư hoan nghinh].
coca m. trái
chuối. --pāna nt. nước
chuối [lọc để chư Tăng uống].
codaka m. nguyên
cáo, người kiểm duyệt hay tố cáo.
codanā f. sự
tố cáo, thưa kiện, quở trách.
codita pp.
của codeti.
codeti [cud
+ e] xúi la rầy, quở trách, tố cáo. aor. codesi. pr.p. codenta, codayamāna. abs. codetvā,codiya.
codetu m. như
codaka.
copana nt. sự
khuấy động.
cora m. kẻ
trộm cướp. --ghātaka m. người
xử tử kẻ cướp. --rupaddava m. sự
bị trộm cướp.
corikā f. bị
trộm cướp.
corī f. phụ
nữ ăn trộm, cướp.
coḷa m. vải. --raṭṭha nt. xứ
Coḷa miền Nam Ấn Độ.
coḷaka nt. một
mảnh, miếng vải.
ciḷiya a. thuộc
về xứ Coḷa.
-CH-
cha 3. số
sáu. --kkhattuṃ ad. sáu
lần. --cattāḷīsati f. số
bốn mươi sáu. --dvārika a. thuộc
về lục căn. --navuti f. số
chín mươi sáu. --bbaggiya a. thuộc
về nhóm có sáu người [nhóm lục sư]. --bbaṇṇa a. gồm
có sáu màu. --bbassika a. luôn
cả sáu năm.--bbidha a. sáu
lần. --bbīsati f. số
hai mươi sáu. --saṭṭhī f. số
sáu mươi sáu. --sattati số
bảy mươi sáu.
chakana, --naka nt. phân
thú vật.
chakalaka, chagalaka m. con
dê đực.
chakka nt. một
bộ gồm có sáu món.
chaṭṭha a. thứ
sáu.
chaṭṭhī f. cách
thứ sáu, là genitive.
chaḍḍaka a. người
ném, liệng, dẹp đi, dời đi.
chaḍḍana nt. ném
đi, bỏ, thảy đi.
chaḍḍanīya a. nên,
đáng liệng bỏ đi.
chaḍḍāpeti caus.
của chaḍḍeti. aor. --esi. pp. chaḍḍāpita. abs. chaḍḍāpetvā.
chaḍḍita pp.
của chaḍḍeti.
chaḍḍiya a. bị
bỏ, thảy, liệng đi.
chaḍḍiyati pass. của chaḍḍeti.
chaḍḍeti [chadd
+ e] thảy đi, bỏ đi, liệng đi, dời đi. aor. --esi. pr.p. chaḍḍenta. abs. chaḍḍetvā. pt.p.chaḍḍetabba.
chaṇa m. một
cuộc lễ.
chatta nt. cây
dù, cây lọng, tấm trần của vua chúa. --kāra m. người
làm dù lọng.--gāhaka 3. người
cầm lọng che cho chủ. --nāḷi f. --daṇḍa m. cán
lọng. --pāṇi m. người
có cầm dù. --maṅgala nt. lễ
tôn vương, chót lọng trên mấy cái bảo tháp. --ttussāpana nt. lên
trên chỗ có che lọng trong hoàng cung, là lên ngồi trên ngai vàng.
chattiṃsā, --sati f. số
36.
chada m. vật
che đậy, vải the. --na nt. rơm
cỏ, mái nhà, nắp che đậy.
chaddanta a. có
sáu ngà. m. tên một
cái hồ lớn, tên của một giống voi.
chaddikā f. mửa,
ói.
chaddhā, chadhā ad. trong
sáu cách thế.
chanda m. sự
ước muốn, ước nguyện, động lực thúc đẩy; [nhóm của Mano] m.,
nt. thi phú học, âm luật học, thi học.
chandaka nt. đầu
phiếu, t́nh nguyện, tuyển chọn.
chandatā f. sự
ước mong, động lực thúc đẩy.
chandāgati f. thiên
vị v́ thương.
channa pp.
của chādeti.
channa a. thuận
tiện, chính, đúng lúc.
chappada m. con
ong.
chamā f. mặt
đất, quả địa cầu.
chambhitatta nt. trạng
thái tê mê, kinh ngạc.
chambhī a. ghê
gớm, sửng sốt v́ kinh sợ.
chava m. tử
thi. adj. thấp hèn,
khốn khó. --kuṭikā f. nhà,
hầm để hài cốt. --ṭṭhika nt. xương
rời từng mảnh. --dāhaka m. người
chánh thức thiêu tử thi. --ālāta nt. khúc
củi cháy nơi ḷ thiêu.
chavi f. da
mỏng bên ngoài, màu da, vỏ, b́. --kalyāṇa nt. sự
đẹp của màu da. --vaṇṇa m. màu
da.
chaḷaṅga a. gồm
có sáu phần, sáu chi.
chaḷaṃsa a. có
sáu góc [lục giác].
chaḷabhiñña a. đắc
lục thông.
chāta a. đói.--jjhatta a. đói. --tā f. trạng
thái đang đói khát.
chātaka nt. người
đói, nạn đói kém.
chadana nt. --nā f. sự
che đậy, sự mặc y phục, sự che giấu, giấu kín.
chādanīya, chadetabba pt.p. nên
che đậy lại.
chādeti [chad
+ e] che đậy, giấu kín, lợp tranh, cho sự vui thú, gia vị, nếm đồ ăn. aor. --esi. pp. chādita.pr.p. chādenta, chādayamāna. abs. chādetvā, chādiya.
chāpa, chāpaka m. một
con thú nhỏ.
chāyā f. bóng,
bóng mát. --māna nt. sự
do bóng. --rūpa nt. h́nh
chụp, h́nh vẽ.
chārikā f. tro,
mảnh than nhỏ cháy trong tro.
chāha nt. sáu
ngày.
chiggala nt. một
cái lỗ.
chijjati pass. của chindati bị
cắt, bị bể tan. aor. chijji. pr.p. chijjanta, chijjamāna. abs. chijjitvā,chijjiya.
chida a. bể,
cắt đứt, phá tan. bandhanacchida người
cắt dây.
chidda nt. cái
lỗ, sự lỗi lầm, sự hư hao, kẽ hở, đường nứt. adj. có
đường nứt, làm lủng lỗ, sai lầm. --ka a.có
lỗ. --gavesī a. t́m
lỗi người, chỗ yếu của kẻ khác. --āvacchiddaka a. đầy
lỗ hoặc kẽ hở.
chiddita a. xoi
lỗ, làm lủng lỗ.
chindati [chid
+ ṃ + a] cắt đứt, phá hoại, chia rẽ. aor. chindi. pp. chinna. pr.p. chindanta, chindamāna.abs. chinditvā, chindiya.
chindiya a. có
thể bể tan.
chinna pp.
của chindati. --āsa a. tuyệt
vọng. --nāsa a. người
lỗ mũi bị cắt đứt. --bhatta a. đói
kém, bị đói.--vattha a. người
bị lột quần áo. --hattha a. người
bị chặt tay. --niriyā, --pattha a. què
quặt, đi không được.
chuddha pp. thảy
đi, liệng bỏ, đáng khinh bỉ.
chupati [chup
+ a] rờ mó. aor. chupi. abs. chupitvā.
chupana nt. sự
rờ mó.
chūrikā f. cái
dao găm.
cheka a. thông
thạo, khôn khéo. --tā f. sự
thông thạo, sự khéo léo.
chejja a. nên
cắt đứt, đáng đập bể. nt. h́nh
phạt bằng cách cắt tay, chân.
chetabba pt.p. đáng
cắt đứt.
chetu m. người
cắt, chặt đứt.
chetvā, chetvāna abs. đang
cắt đứt hay chia rẽ.
cheda m. sự
cắt đứt, sự chia rẽ. --ka 3. người
cắt, đập bể, bẻ găy. --na nt. sự
cắt, sự phân chia.
chedāpana nt. sự
sai biểu ai cắt.
chedāpeti caus.
của chindati sai
biểu ai chặt, cắt, đập bể. aor. --esi. pp. chedāpita. abs. chedāpetvā.
-J-
jagati f. quả
địa cầu, thế giới. --ppadesa m. một
điểm trên địa cầu. --ruha m. cây
[c̣n đứng].
jaggati [jagg
+ a] canh gác chừng, nuôi dưỡng, c̣n thức, nằm chưa ngủ. aor. jaggi. abs. jaggitvā.
jaggana nt. --nā f. sự
coi chừng, canh chừng, trông nom, nuôi dưỡng.
jagghati [ghaggh
+ a] cười, chế nhạo. aor. --ghi nhạo
báng người nào.
jagghanā f., jagghita nt. người
cười.
jaghana nt. chỗ
gần thắt lưng, mông đít.
jaṅgama a. có
thể dời đi được.
jaṅgala nt. rừng,
nơi không có nước và toàn là cát trắng.
jaṅghamagga m. đường
ṃn [đi chân].
jaṅghapesanika nt. sự
đem tin tức bằng đường bộ. m. người
đem tin.
jaṅghā f. bắp
chuối, ống quyển. --bala nt. sức
mạnh của ống chân. --vihāra m. đi
bách bộ.
jaṅgheyya nt. phần
giáp đầu gối.
jacca a. có
từ lúc sanh. --ndha a. mù
từ khi mới sanh,