9. Pamādādivaggo
|
9. Pamādādivaggavaṇṇanā
|
IX. Phẩm Phóng Dật
|
|
|
1-16.
|
81.
‘‘Appamattikā esā, bhikkhave, vuddhi yadidaṃ yasovuddhi. Etadaggaṃ,
bhikkhave, vuddhīnaṃ yadidaṃ paññāvuddhi. Tasmātiha, bhikkhave, evaṃ
sikkhitabbaṃ – ‘paññāvuddhiyā vaddhissāmā’ti. Evañhi vo, bhikkhave,
sikkhitabba’’nti. Paṭhamaṃ.
|
81. Navamassāpi
paṭhamaṃ aṭṭhuppattiyameva
kathitaṃ. Sambahulā kira bhikkhū dhammasabhāyaṃ nisinnā kumbhaghosakaṃ
ārabbha ‘‘asukaṃ nāma kulaṃ pubbe appayasaṃ appaparivāraṃ ahosi, idāni
mahāyasaṃ mahāparivāraṃ jāta’’nti kathayiṃsu. Satthā purimanayeneva
āgantvā tesaṃ vacanaṃ sutvā imaṃ suttaṃ ārabhi. Tassattho heṭṭhā
vuttanayeneva veditabbo.
|
1. Ta không thấy một pháp nào khác,
này các Tỷ-kheo, có thể đưa đến bất lợi lớn, này các Tỷ-kheo, như là
phóng dật. Phóng dật, này các Tỷ-kheo, đưa đến bất lợi lớn.
|
82.
‘‘Nāhaṃ , bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi samanupassāmi yo evaṃ mahato
anatthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave, pamādo. Pamādo, bhikkhave,
mahato anatthāya saṃvattatī’’ti. Dutiyaṃ.
|
82. Dutiyādīsu
mahato anatthāyāti mahantassa anatthassa
atthāya. Sesamettha uttānamevāti.
Pamādādivaggavaṇṇanā.
|
2. Ta không thấy một pháp nào khác,
này các Tỷ-kheo, có thể đưa đến ích lợi lớn, này các Tỷ-kheo, như là
không phóng dật. Không phóng dật, này các Tỷ-kheo, đưa đến ích lợi lớn.
|
83.
‘‘Nāhaṃ, bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi samanupassāmi yo evaṃ mahato
atthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave, appamādo. Appamādo, bhikkhave,
mahato atthāya saṃvattatī’’ti. Tatiyaṃ.
|
|
3. (Như số 1, chỉ thế vào "như là
biếng nhác")....
|
84.
‘‘Nāhaṃ , bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi
samanupassāmi yo evaṃ mahato anatthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave,
kosajjaṃ. Kosajjaṃ, bhikkhave, mahato anatthāya saṃvattatī’’ti.
Catutthaṃ.
|
|
4. (Như số 2, chỉ thế vào "như là tinh
cần tinh tấn")...
|
85.
‘‘Nāhaṃ, bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi samanupassāmi yo evaṃ mahato
atthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave, vīriyārambho. Vīriyārambho,
bhikkhave, mahato atthāya saṃvattatī’’ti. Pañcamaṃ.
|
|
5. (Như số 1, chỉ thế vào "như là
nhiều dục")...
|
86.
‘‘Nāhaṃ, bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi samanupassāmi yo evaṃ mahato
anatthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave, mahicchatā. Mahicchatā,
bhikkhave, mahato anatthāya saṃvattatī’’ti. Chaṭṭhaṃ.
|
|
6. (Như số 2, chỉ thế vào "như là ít
dục")...
|
87.
‘‘Nāhaṃ , bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi samanupassāmi yo evaṃ mahato
atthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave, appicchatā. Appicchatā,
bhikkhave, mahato atthāya saṃvattatī’’ti. Sattamaṃ.
|
|
7. (Như số 1, chỉ thế vào "như là
không biết đủ")...
|
88.
‘‘Nāhaṃ, bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi samanupassāmi yo evaṃ mahato
anatthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave, asantuṭṭhitā. Asantuṭṭhitā,
bhikkhave, mahato anatthāya saṃvattatī’’ti. Aṭṭhamaṃ.
|
|
8. (Như số 2, chỉ thế vào "như là biết
đủ")...
|
89.
‘‘Nāhaṃ, bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi samanupassāmi yo evaṃ mahato
atthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave, santuṭṭhitā. Santuṭṭhitā,
bhikkhave, mahato atthāya saṃvattatī’’ti. Navamaṃ.
|
|
9. (Như số 1, chỉ thế vào "như là
không như lư tác ư")...
|
90.
‘‘Nāhaṃ, bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi samanupassāmi yo evaṃ mahato
anatthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave, ayoniso manasikāro.
Ayonisomanasikāro , bhikkhave, mahato anatthāya
saṃvattatī’’ti. Dasamaṃ.
|
|
10. (Như số 2, chỉ thế vào "như là như
lư tác ư")...
|
91.
‘‘Nāhaṃ, bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi samanupassāmi yo evaṃ mahato
atthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave, yoniso manasikāro.
Yonisomanasikāro, bhikkhave, mahato atthāya saṃvattatī’’ti. Ekādasamaṃ.
|
|
11. (Như số 1, chỉ thế vào "như là
không tỉnh giác")...
|
92.
‘‘Nāhaṃ, bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi samanupassāmi yo evaṃ mahato
anatthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave, asampajaññaṃ. Asampajaññaṃ,
bhikkhave, mahato anatthāya saṃvattatī’’ti. Dvādasamaṃ.
|
|
12. (Như số 2, chỉ thế vào "như là
tỉnh giác")...
|
93.
‘‘Nāhaṃ, bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi samanupassāmi yo evaṃ mahato
atthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave, sampajaññaṃ. Sampajaññaṃ,
bhikkhave, mahato atthāya saṃvattatī’’ti. Terasamaṃ.
|
|
13. (Như số 1, chỉ thế vào "như là làm
bạn với ác")...
|
94.
‘‘Nāhaṃ, bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi samanupassāmi yo evaṃ mahato
anatthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave, pāpamittatā. Pāpamittatā,
bhikkhave, mahato anatthāya saṃvattatī’’ti. Cuddasamaṃ.
|
|
14. (Như số 2, chỉ thế vào "như là làm
bạn với thiện")...
|
95.
‘‘Nāhaṃ , bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi samanupassāmi yo evaṃ mahato
atthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave, kalyāṇamittatā.
Kalyāṇamittatā, bhikkhave, mahato atthāya saṃvattatī’’ti. Pannarasamaṃ.
|
|
15. Ta không thấy một pháp nào khác,
này các Tỷ-kheo, có thể đưa đến bất lợi lớn, này các Tỷ-kheo, như là hệ
lụy với các pháp bất thiện, không hệ lụy với các pháp thiện. Hệ lụy với
các pháp bất thiện, này các Tỷ-kheo, không hệ lụy với các pháp thiện,
đưa đến bất lợi lớn.
|
96.
‘‘Nāhaṃ, bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi samanupassāmi yo evaṃ mahato
anatthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave, anuyogo akusalānaṃ
dhammānaṃ, ananuyogo kusalānaṃ dhammānaṃ. Anuyogo, bhikkhave, akusalānaṃ
dhammānaṃ, ananuyogo kusalānaṃ dhammānaṃ mahato anatthāya
saṃvattatī’’ti. Soḷasamaṃ.
|
|
16. Ta không thấy một pháp nào khác,
này các Tỷ-kheo, đưa đến lợi ích lớn, này các Tỷ-kheo, như là hệ lụy với
các pháp thiện, không hệ lụy với các pháp bất thiện. Hệ lụy các pháp
thiện, này các Tỷ-kheo, không hệ lụy với các pháp bất thiện đưa đến lợi
ích lớn.
|
97. ‘‘Nāhaṃ
, bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi samanupassāmi yo
evaṃ mahato atthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave, anuyogo kusalānaṃ
dhammānaṃ, ananuyogo akusalānaṃ dhammānaṃ. Anuyogo, bhikkhave, kusalānaṃ
dhammānaṃ, ananuyogo akusalānaṃ dhammānaṃ mahato atthāya saṃvattatī’’ti.
Sattarasamaṃ.
Pamādādivaggo navamo.
|
|
|