ANGUTTARA NIKAYA – TĂNG CHI BỘ KINH
CHÁNH KINH PALI |
CHÚ GIẢI PALI |
BẢN DỊCH VIỆT |
(15) 5. Ariyavaggo |
|
XV. Phẩm Thánh Đạo |
1. Ariyamaggasuttaṃ |
|
(I) (145) Thánh và Phi Thánh |
145. ‘‘Ariyamaggañca vo, bhikkhave, dhammaṃ desessāmi anariyamaggañca. Taṃ suṇātha…pe… katamo ca, bhikkhave, anariyo maggo? Micchādiṭṭhi…pe… micchāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, anariyo maggo. Katamo ca, bhikkhave, ariyo maggo? Sammādiṭṭhi…pe… sammāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, ariyo maggo’’ti. Paṭhamaṃ. |
|
(Như kinh trước, chỉ đổi Thánh đạo và phi Thánh đạo)
|
2. Kaṇhamaggasuttaṃ |
|
(II) (146) Bạch Đạo và Hắc Đạo |
146. ‘‘Kaṇhamaggañca vo, bhikkhave, dhammaṃ desessāmi sukkamaggañca. Taṃ suṇātha…pe… katamo ca, bhikkhave, kaṇhamaggo? Micchādiṭṭhi…pe… micchāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, kaṇhamaggo. Katamo ca, bhikkhave, sukkamaggo? Sammādiṭṭhi…pe… sammāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, sukkamaggo’’ti. Dutiyaṃ. |
|
(Như kinh trước, chỉ đổi bạch đạo và hắc đạo)
|
3. Saddhammasuttaṃ |
|
(III) (147) Diệu Pháp và Phi Diệu Pháp |
147. ‘‘Saddhammañca vo, bhikkhave, dhammaṃ desessāmi asaddhammañca. Taṃ suṇātha…pe… katamo ca, bhikkhave, asaddhammo? Micchādiṭṭhi…pe… micchāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, asaddhammo. Katamo ca, bhikkhave, saddhammo? Sammādiṭṭhi…pe… sammāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, saddhammo’’ti. Tatiyaṃ. |
|
(Như kinh trước, chỉ đổi diệu pháp và phi diệu pháp)
|
4. Sappurisadhammasuttaṃ |
|
(IV) (148) Chân Nhân Pháp và Phi Chân Nhân pháp |
148. ‘‘Sappurisadhammañca vo, bhikkhave, desessāmi asappurisadhammañca. Taṃ suṇātha …pe… katamo ca, bhikkhave, asappurisadhammo? Micchādiṭṭhi…pe… micchāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, asappurisadhammo. Katamo ca, bhikkhave, sappurisadhammo? Sammādiṭṭhi…pe… sammāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, sappurisadhammo’’ti. Catutthaṃ. |
|
(Như kinh trước, chỉ đổi chân nhân pháp và phi chân nhân pháp)
|
5. Uppādetabbasuttaṃ |
|
(V) (149) Cần Khởi Lên và Không Cần Khởi Lên |
149. ‘‘Uppādetabbañca vo, bhikkhave, dhammaṃ desessāmi na uppādetabbañca. Taṃ suṇātha…pe… katamo ca, bhikkhave, na uppādetabbo dhammo? Micchādiṭṭhi…pe… micchāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, na uppādetabbo dhammo. Katamo ca, bhikkhave, uppādetabbo dhammo? Sammādiṭṭhi…pe… sammāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, uppādetabbo dhammo’’ti. Pañcamaṃ. |
|
(Như kinh trước, chỉ khác chữ cần khởi lên và không cần khởi lên)
|
6. Āsevitabbasuttaṃ |
|
(VI) (150) Cần Phải Thực Hiện và Không Cần Phải Thực Hiện |
150. ‘‘Āsevitabbañca vo, bhikkhave, dhammaṃ desessāmi na āsevitabbañca. Taṃ suṇātha…pe… katamo ca, bhikkhave, na āsevitabbo dhammo? Micchādiṭṭhi…pe… micchāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, na āsevitabbo dhammo. Katamo ca, bhikkhave, āsevitabbo dhammo? Sammādiṭṭhi…pe… sammāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, āsevitabbo dhammo’’ti. Chaṭṭhaṃ. |
|
(Như kinh trước, chỉ khác chữ cần phải thực hiện và không cần phải thực hiện)
|
7. Bhāvetabbasuttaṃ |
|
(VII) (151) Cần Phải Tu Tập Và Không Cần Phải Tu Tập |
151. ‘‘Bhāvetabbañca vo, bhikkhave, dhammaṃ desessāmi na bhāvetabbañca . Taṃ suṇātha…pe… katamo ca, bhikkhave, na bhāvetabbo dhammo? Micchādiṭṭhi…pe… micchāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, na bhāvetabbo dhammo. Katamo ca, bhikkhave, bhāvetabbo dhammo? Sammādiṭṭhi…pe… sammāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, bhāvetabbo dhammo’’ti. Sattamaṃ. |
|
(Như kinh trước, chỉ khác chữ cần phải tu tập và không cần phải tu tập)
|
8. Bahulīkātabbasuttaṃ |
|
(VIII) (152) Cần Phải Làm Sung Măn và Không Cần Phải Làm Sung Măn |
152. ‘‘Bahulīkātabbañca vo, bhikkhave, dhammaṃ desessāmi na bahulīkātabbañca. Taṃ suṇātha…pe… katamo ca, bhikkhave, na bahulīkātabbo dhammo? Micchādiṭṭhi…pe… micchāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, na bahulīkātabbo dhammo. Katamo ca, bhikkhave, bahulīkātabbo dhammo? Sammādiṭṭhi…pe… sammāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, bahulīkātabbo dhammo’’ti. Aṭṭhamaṃ. |
|
(Như kinh trước, chỉ khác chữ cần phải làm sung măn và không cần phải làm sung măn)
|
9. Anussaritabbasuttaṃ |
|
(IX) (153) Cần Phải Nhớ và Không Cần Phải Nhớ |
153. ‘‘Anussaritabbañca vo, bhikkhave, dhammaṃ desessāmi na anussaritabbañca. Taṃ suṇātha…pe… katamo ca, bhikkhave, na anussaritabbo dhammo? Micchādiṭṭhi…pe… micchāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, na anussaritabbo dhammo. Katamo ca, bhikkhave, anussaritabbo dhammo? Sammādiṭṭhi…pe… sammāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, anussaritabbo dhammo’’ti. Navamaṃ. |
|
(Như kinh trước, chỉ khác chữ cần phải nhớ và không cần phải nhớ)
|
10. Sacchikātabbasuttaṃ |
|
(X) (154) Cần Phải Chứng Ngộ và Không Cần Phải Chứng Ngộ |
154. ‘‘Sacchikātabbañca vo, bhikkhave, dhammaṃ desessāmi na sacchikātabbañca. Taṃ suṇātha…pe… katamo ca, bhikkhave, na sacchikātabbo dhammo? Micchādiṭṭhi…pe… micchāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, na sacchikātabbo dhammo. Katamo ca, bhikkhave, sacchikātabbo dhammo? Sammādiṭṭhi…pe… sammāvimutti – ayaṃ vuccati, bhikkhave, sacchikātabbo dhammo’’ti. Dasamaṃ. Ariyavaggo pañcamo. Tatiyapaṇṇāsakaṃ samattaṃ. 4. Catutthapaṇṇāsakaṃ |
|
(Như kinh trước, chỉ khác chữ cần phải chứng ngộ và không cần phải chứng ngộ)
|
Mục Lục Kinh Tăng Chi Bộ Pali-Việt
Phân đoạn song ngữ: Tuyết Nga
Updated 28-12-2019